Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.37 KB, 117 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 7. Tiết 57, 58. Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016 Môn:Học vần Bài 27: Ôn tập (SGK/ 56,57) TGDK:70 phút. A. Mục tiêu : - Đọc được : p,ph,nh,g,gh,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p,ph,nh,g,gh,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr;các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà + HS khá – giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK. -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 26: y, tr - 4HS đọc và viết: y,tr,y tá, tre ngà, y tế, cá trê, trí nhớ,chú ý… - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 55 -GV nhận xét 2/ HĐ2. Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng. -Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - HS đánh vần,đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng. - HS đánh vần,đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: nhà ga,quả nho,tre già,ý nghĩ. - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…). - Giảng từ: nhà ga. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: tre già,quả nho. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 e.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Tre ngà - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX,DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2016 Môn: Toán Kiểm tra TGDK: 35’ _________________________________ Toán (BS) ÔN TẬP A/ Mục tiêu: HS biết đọc, viết, đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10. B/ ĐDDH: - Bphụ chép bài tập. Mô hình trò chơi: tìm cá, tập trung. - Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Đọc, viết số - HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại. - Viết số từ 0 đến 10 vào bảng con. nhận xét, sửa sai. - Thi viết số. nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. Ai nhanh hơn. Tập trung - Đại diện các nhóm tham gia trò chơi. ( Khuyến khích HS TB – Y tham gia chơi.) 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết 1 số bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ------------------------------------------CHIỀU: Môn:Học vần Tiết 57, 58 Bài 27: Ôn tập (SGK/ 56,57) TGDK:70 phút A. Mục tiêu :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc được : p,ph,nh,g,gh,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : p,ph,nh,g,gh,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr;các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà + HS khá – giỏi: Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK. -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 26: y, tr - 4HS đọc và viết: y,tr,y tá, tre ngà, y tế, cá trê, trí nhớ,chú ý… - 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 55 -GV nhận xét 2/ HĐ2. Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các âm đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng. -Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - HS đánh vần,đọc trơn các tiếng được ghép - GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng. - HS đánh vần,đọc trơn các tiếng được ghép. b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: nhà ga,quả nho,tre già,ý nghĩ. - Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…). - Giảng từ: nhà ga. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: tre già,quả nho. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 e.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. - Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khoá: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò. - HS tìm tiếng có vần được ôn. - Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Tre ngà - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Nhìn tranh kể lại lần 2. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nồi từ *NX,DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ___________________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN TẬP A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài ôn tập. Tìm ghép được các tiếng chứa âm đã học. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ph, nh, g, gh, tr… - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016 Môn: học vần Bài 28 Chữ thường - chữ hoa SGK/58,59 Thời gian dự kiến:70/ A. Mục tiêu: - Bước đầu nhận diện được chữ hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì B. Đồ dùng dạy học: - GV : Các tranh phong cảnh - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới: - GV YCHS nêu các âm đã học - Giáo viên viết lên bảng chữ thường, chữ hoa tương ứng - Gọi học sinh đọc * Thư giãn: Nhận diện chữ hoa: chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích cỡ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> lớn hơn. - Giáo viên chỉ vào chữ in hoa cho học sinh nhận diện và đọc. TIẾT 2 * GVHD HS viết chữ hoa – HS luyện viết chữ hoa * Luyện đọc: Đọc lại phần tiét 1 - Cho học sinh xem tranh, đặt câu hỏi. - Giáo viên rút ra ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Giáo viên chỉ cho học sinh thấy chữ in hoa trong câu:Bố, Kha, Sa, Pa 2. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ chữ hoa- HS đọc. D. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 26. ____________________________ Môn: Toán Tên bài:. Phép cộng trong phạm vi 3 SGK/44 Thời gian dự kiến:35/. A. Mục tiêu: -Thuộc bảng công trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2,bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu vật,bảng cộng - HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1:HS hình thành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 - Cho học sinh quan sát các mô hình và nêu: Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà. Học sinh nêu lại bài toán. - Giáo viên chỉ vào mô hình nêu: Một con gà thêm một con gà bằng hai con gà. Học sinh nhắc lại: 1 thêm 1 bằng 2. - Ta viết: 1 thêm 1 bằng 2 như sau: 1 + 1 = 2 (dấu + đọc là dấu cộng) - Đọc là: 1 + 1 = 2: Học sinh nhắc lại - Gọi học sinh lên bảng viết lại 1+1=2 * Giới thiệu 1 + 2;2 + 1 thông qua mô hình,HS tự ghép phép tính trên bảng cài,bảng con Giáo viên chỉ vào công thức: 1 + 1 = 2 là phép cộng, 1 + 2 = 3 là phép cộng;2 + 1 = 3 là phép cộng. -Học sinh quan sát mô hình ( có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài toán. - Giáo viên nói: 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 tức là: 1 + 2 = 2 + 1 (vì cùng = 3) - GV tổ chức cho HS đọc và ghi nhớ các phép tính ( xóa dấn số và kết quả ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Hoạt động 2: Luyện tập *Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính cộng các số theo hàng ngang - HS nêu miệng kết quả ,nhận xét ,sửa bài * Bài 2: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính công các số theo hàng dọc. - HS làm bài- 3 HS Làm bảng con- Nhận xét,sửa bài ,đổi vở kiểm tra., * Bài 3: Vận dụng bảng cộng vừa lập để nối phép tính với số thích hợp. - Giáo viên hướng dẫn mẫu - học sinh làm bài – 1HS làm bảng phụ. Cả lớp,nhận xét,sửa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố : HS làm bảng con: 2+1; 1+1 * NX- DD: D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ___________________________________ Toán (BS) Phép cộng trong phạm vi 3 A. Mục tiêu: -Thuộc bảng công trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu vật,bảng cộng - HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập *Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính cộng các số theo hàng ngang * Bài 2: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính công các số theo hàng dọc. * Bài 3: Vận dụng bảng cộng vừa lập để nối phép tính với số thích hợp. .Hoạt động : Củng cố : * NX- DD: D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… **************************** CHIỀU: Toán (BS) Phép cộng trong phạm vi 3 A. Mục tiêu: -Thuộc bảng công trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu vật,bảng cộng - HS: Bộ ĐDHT,bảng con.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập *Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính cộng các số theo hàng ngang * Bài 2: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính công các số theo hàng dọc. * Bài 3: Vận dụng bảng cộng vừa lập để nối phép tính với số thích hợp. .Hoạt động : Củng cố : * NX- DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………….. ___________________________________ Tiếng việt: BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài : ia Tìm ghép được các tiếng chứa v ần ia B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghep tiếng chứa v ần ia - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết. - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Tiêt 63+64: Bài 29: ia (SGK/60,61) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: ia, lá tía tô;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ia, lá tía tô. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Chia quà B. Đồ dùng dạy học: -GV: Lá tía tô (thật), các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ia: - Vần“ia”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ia” -HS ghép “ia”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HS ghép “tía”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “lá tía tô”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “tờ bìa”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ia, lá tía tô. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và rút câu ứng dụng:Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Gọi học sinh tìm tiếng có vần vừa học,học sinh đọc tiếng, từ, cụm từ, cả câu. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói:Chủ đề, chia quà ? Tranh vẽ gì? Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh. ? Bà chia những gì? Các bạn nhỏ vui hay buồn. ?Khi nhận quà các bạn có tranh nhau không? ?Bà vui hay buồn. ? Ở nhà, em có thường được cho quà hay không? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________ Môn: Toán Luyện tập SGK/45,46 - Thời gian 35’ A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2,bài 3(cột 1 ),bài 5a. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ,tranh mô hình bài tập - HS: Bảng con.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: KTBC - 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3. 2.Hoạt động 2: Luyện tập *Bài 1: HS nhìn mô hình viết được các số thích hợp vào ô trống - GV đính mô hình – HS nhìn mô hình nêu thành 2 đề bài toán ( GV gợi ý thêm ) - HS làm bài,1 HS làm bảng phụ,cả lớp nhận xét ,sửa bài * Bài 2: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - HS làm bài- 3 HS làm bảng con- Nhận xét,sửa bài ,đổi vở kiểm tra. * Bài 3 ( cột 1 ): Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3 để điền số vào ô trống. - Học sinh làm bài – 1HS chọn số đính bảng phụ. Cả lớp,nhận xét,sửa bài. * Bài 5a: Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - GV đính mô hình – HS nhìn mô hình nêu thành đề bài toán - HS làm bài,1 HS làm bảng phụ,cả lớp nhận xét ,sửa bài 3.Hoạt động 3: Củng cố : Trò chơi: Tìm hoa cho cây * NX- DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. ___________________________________ Toán (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bảng phụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. Ai nhanh hơn. Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ***************************** CHIỀU: Tiếng việt ( BS ) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. - Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. ______________________________ Toán (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bảng phụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. Ai nhanh hơn. Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. _________________________________ Moân: Thực hành kĩ năng sống Teân baøi daïy: Mong muốn của em (T1) Thời gian : 35 phút SGK trang 16 A. Muïc tieâu: -Tự bày tỏ mong muốn của mình cho người khác hiểu. - Biết cách bày tỏ những mong muốn có ý nghĩa tốt đẹp. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Nghe đọc- nhận biết * Mục tiêu: -Tự bày tỏ mong muốn của mình cho người khác hiểu. - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện : “ Mong muốn của trâm” - GV hỏi :+Trâm đã làm gì để thực hiện điều mong muốn? +Em mong muốn gì? -HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. => GV chốt ý: Các em tự nói lên mong muốn của mình cho người khác hiểu. 2. Hoạt động 2: Trò chơi “ Tớ muốn” *Mục tiêu: - Biết cách bày tỏ những mong muốn có ý nghĩa tốt đẹp. - Lớp xếp thành một vòng tròn lớn và chọn ra một bạn làm quản trò. - GV nêu luật chơi..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS tham gia chơi – GV quan sát. 3. Hoạt động 3: Các bước thực hiện mong muốn. * Mục tiêu: - Biết cách bày tỏ những mong muốn có ý nghĩa tốt đẹp. - GV nêu các bước thực hiện mong muốn. -HS lắng nghe và nhắc lại => GV chốt ý 4. Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: ………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2016 Môn: Tập viết Bài: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô… Nho khô, nghé ọ, chú ý ….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : Nho khô, nghé ọ, chú ý ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. -Viết đúng các chữ : Cử tạ, thợ xẻ, chữ sô ...kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. + HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1/ HĐ1. Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét 2/ HĐ2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> *NX-DD: D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _________________________________________ Môn: Toán Phép cộng trong phạm vi 4 (SGK/4- Thời gian dự kiến:35/) A. Mục tiêu: -Thuộc bảng công trong phạm vi 4;biết làm tính công các số trong phạm vi 4. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2,bài 3 ( cột 1 ) ,bài 4. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu vật,bảng phụ - HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: HS hình thành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 - Cho học sinh quan sát các mô hình và nêu: Có 3 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà. Học sinh nêu lại bài toán. - Giáo viên chỉ vào mô hình nêu: ba con gà thêm một con gà bằng bốn con gà. - Học sinh viết phép tính vào bảng con - Gọi học sinh đọc phép tính * Giới thiệu 2 + 2; 1 + 3 thông qua mô hình,HS tự viết phép tính trên bảng con. -Học sinh quan sát mô hình ( có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài toán. - Giáo viên nói: 3 + 1 = 4; 1 + 3 = 4 tức là: 3 + 1 = 1 + 3 (vì cùng = 4) - GV tổ chức cho HS đọc và ghi nhớ các phép tính ( xóa dấn số và kết quả ) * Thư giãn: 2.Hoạt động 2: Luyện tập *Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính công các số theo hàng ngang - HS nêu miệng kết quả ,nhận xét ,sửa bài * Bài 2: Vận dụng bảng cộng vừa lập để làm tính công các số theo hàng dọc. - HS làm bài ( GV lưu ý cho HS cách đặt kết quả thẳng cột )- 1 HS làm bảng phụNhận xét,sửa bài,đổi vở kiểm tra., * Bài 3 ( cột 1 ): So sánh phép tính với số thích hợp. - Giáo viên hướng dẫn mẫu - học sinh làm bài – 3 HS làm bảng con. Cả lớp,nhận xét,sửa bài. 3.Hoạt động 3: Củng cố : HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. * Nhận xét dặn dò D. Bổ sung:……………………………………………………………………. ____________________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm cuối tuần - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. *GV lồng ghép tư tưởng Hồ Chí Minh vào tiết sinh hoạt. Chủ đề :Tấm gương học tập của Bác (Liên hệ) Nội dung tích hợp: Động cơ , ý thức học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt **************************** CHIỀU: Tiếng việt ( BS ) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. - Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. -----------------------------------------------Toán (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bảng phụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. Ai nhanh hơn. Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------------SHVC TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp )..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.. TUẦN 8 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Bài 30: ua, ưa (SGK/ 62,63) - TGDK:70 phút A. Mục tiêu : - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụmg. - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Giữa trưa. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: Bài 29: ia - 4HS đọc và viết: ia, lá tía tô, tờ bìa, vỉa hè, là mía, tỉa lá..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - 1HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá -GV nhận xét Tiết 1 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới *Vần ua. -“ua” GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần ua -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “cua”-GV nhận xét sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích , đánh vần , đọc trơn. -GV giới thiệu tranh--GV giảng từ “cua bể”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần ưa. (tương tự) *So sánh 2 vần: ua – ưa b.Thư giãn c. Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc âm mới:TT và không TT -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “cà chua” d.HDHS viết bảng con: Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụ-HS tìm tiếng có vần vừa học -GVHDHS đọc tiếng khó “tỉa” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng. g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: : Giữa trưa -HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh -GV kết luận,chốt ý 3.HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016 Toán Luyện tập (SGK/48) TGDK:35 phút A.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 B. Đồ dùng dạy học: -GV:Bộ ĐDDH,bảng phụ -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: : Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4. -HS làm bài tập 3/SGK/47 -HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. -GV nhận xét 2. Hoạt động 2: : Luyện tập * Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Bài 1: Tính - Học sinh làm bài-đọc bài làm-đổi vở kiểm tra. Bài 2(dòng 1): Học sinh đọc yêu cầu. - 1 Học sinh lên bảng làm bài- cả lớp sửa bài. Bài 3: Học sinh làm bài, 1 em làm bảng phụ. 3. Hoạt động 3: Củng cố: *NX-DD D. Bổ sung ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ______________________________ Toán (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bảng phụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. Ai nhanh hơn. Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. --------------------------------------CHIỀU: Môn:Học vần Bài 23: Ôn tập (SGK/64,65) TGDK:70 phút A-Mục tiêu: -Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. * HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH. -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Bài cũ: Bài 30: ua, ưa. -HS đọc và viết: ua, ưa, cua bể, mùa dưa, ngựa gỗ, nô đùa, tre nứa, xưa kia. -HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét 2.HĐ2: Bài mới:. TIỀT 1 a. Ôn tập các vần đã học - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. -Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b.Thư giãn. c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên viết từ: Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - Học sinh tìm tiếng có vần đã học trong tuần. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…). - Giảng từ: Trỉa đỗ. d. Luyện viết bảng con - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: mùa dưa, ngựa tía. - Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…). TIỀT 2 e.Luyện đọc: Học sinh đọc lại toàn bài. (?) Tranh vẽ gỉ? Bé đang làm gi? Ở đâu?. Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. Học sinh tìm tiếng có vần đã học trong tuần. Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu, cả đoạn => Đọc hết phần bài học (kết hợp SGK). g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Kể chuyện: Khỉ và Rùa. -Giáo viên kể toàn câu chuyện (lần 1) -Giáo viên kể theo từng tranh (lần 2) -Học sinh kể dựa vào câu hỏi. * Kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. ( HS K – G ) *Củng cố - dặn dò: -Về học lại 2 bài 2 vần: ia, ua – ưa. *NX,DD: D. Bổ sung:………………………………………………………………………… ________________________________ TViệt (BS) Ôn: UA, ƯA TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ua, ưa. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Bài 32: oi – ai (SGK/64,65) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. B. Đồ dùng dạy học: -Gv: Băng từ. -Hs:Bảng con ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. Các hoạt động dạy học: 1: HĐ1: Kiểm tra bài 31, Ôn tập - Học sinh đọc + viết: ia, ua, ưa, mua mía, mua dưa, ngựa tía, trỉa đổ, cửa sổ, ngủ trưa. - 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 65 Tiết 1 2. HĐ2: Bài mới: . a.Dạy vần mới *Vần “oi” - Vần “oi” - GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần “ oi ” -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “ngói”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ - GV giảng từ “ngói”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần ai. (tương tự) *So sánh 2 vần: oi – ai b.Thư giãn c. Đọc từ tổng hợp -GV đính từ ứng dụng -HS đọc âm mới:TT và không TT -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “cái còi” d.HDHS viết bảng con: Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụng -HS tìm tiếng có vần vừa học -GVHDHS đọc tiếng khó “bói cá” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh -GV kết luận,chốt ý 3.HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới *NX,DD:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> D.Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________ Môn: Toán Phép cộng trong phạm vi 5 SGK/49 - TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, 3 (a) B. Đồ dùng dạy học: -Gv: Nhóm mẫu vật, tranh như SGK,Bộ ĐDDH -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: : Bài cũ -2HS làm bài tập 2,3/SGK/48 -GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 ● Hướng dẫn học sinh phép cộng 4 + 1 = 5. -Gọi học sinh nêu bài toán thông qua hình vẽ: Có 4 con cá thêm 1 con cá nữa, có tất cả có mấy con cá? -Giáo viên nói: 4 con cá thêm 1 con cá nữa được 5 con cá. 4 thêm 1 bằng 5. Học sinh nhắc lại. -Viết 4 thêm 1 bằng 5 như sau: 4 + 1 = 5 -Hướng dẫn học sinh phép tính: 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 (Tương tự như trên) -Giáo viên xóa dần từng phần, giúp học sinh ghi nhớ lại công thức vừa học. -Cho học sinh tái lập công thức bằng phép cộng. -Cho học sinh xem sơ đồ hình vẽ, giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nhận biết: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 cũng bằng 4 + 1. Tương tự đối với: 3 + 2 = 2 + 3 = 5. 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1:Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 - Học sinh làm bảng con 3 phép tính đầu. Các phép tính còn lại: 2 hs làm bp – Cả lớp làm vào vở - N/x, sửa sai. Bài 3(a): Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Đọc yêu cầu. Học sinh làm bài - Đổi vở kiểm tra. 3. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: Về học thuộc bảng cộng và làm toán ở SGK. *NX,DD: D. Bổ sung: __________________________________ Toán(BS) Phép cộng trong phạm vi 5 A.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B. Đồ dùng dạy học: -Gv: Nhóm mẫu vật, tranh như SGK,Bộ ĐDDH -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1:Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 Bài 2: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 3. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: Về học thuộc bảng cộng và làm toán ở SGK. *NX,DD: D. Bổ sung: __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2016 Học vần Bài 23: ôi, ơi (SGK/68,69) TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Trái ổi thật, băng từ. -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: *1.HĐ1: Bài cũ: oi, ai - 4 HS đọc và viết: oi, ai, nhà ngói, cái còi, lái xe, ngà voi, gà mái - 1 HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét Tiết 1 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vân mới: *Vân : “ôi” - “ôi”:GVHDHS phát âm.-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép-GV sửa sai nhận xét- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “ổi”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích ,đánh vần,đọc trơn. -GV giới thiệu tranh-giảng từ_GV đính từ “trái ổi”-Hs đọc trơn từ mới -HS Đọc tổng hợp * Vân : “ơi” (tương tự) *So sánh 2 vân: ôi -ơi b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc âm mới:TT và không TT.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “cái chôi” d.HDHS viết bảng con: Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụng -HS tìm tiếng có âm vừa học -GVHDHS đọc tiếng khó “choï phô” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ Luyện nói: Chủ đề:Lễ hội -HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh -GV kết luận,chốt ý 3. HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Toán Luyện tập SGK/50 -TGDK:70 phút A.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Bài tập cần làm :Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5 B.Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 5 - 2HS làm bài tập 2,3/SGK/35 -Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập * Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 1: 1 học sinh lên bp biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - cả lớp làm bài - sửa bài. Bài 2: Học sinh làm bài - Đọc bài làm. Bài 3(dòng 1): Học sinh làm bài - Đọc bài làm. Bài 5: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Học sinh làm bài – 1 học sinhlên làm bảng phụ Học sinh sửa bài - Đổi vở kiểm tra. 3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: D.Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... -----------------------------------Toán: (BS) Ôn tập A.Mục tiêu:Giúp hs ôn lại kiến thức đã học lúc sáng B.Lên lớp: GV cho hs ôn lại kiến thức đã học.yêu cầu hs làm bài : Bài 1:Tính Bài 2: Số Bài 3: Điền dấu >, <, -------------------------------CHIỀU: Tiếng việt: ôi, ơi A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ua, ưa. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ____________________________________ Toán: (BS) Ôn tập A.Mục tiêu:Giúp hs ôn lại kiến thức đã học lúc sáng.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> B.Lên lớp: GV cho hs ôn lại kiến thức đã học.yêu cầu hs làm bài : Bài 1:Tính Bài 2: Số Bài 3: Điền dấu >, <, ___________________________________ Moân: Thực hành kĩ năng sống Teân baøi daïy: Mong muốn của em (T2) Thời gian : 35 phút SGK trang 18 A. Muïc tieâu: Hãy mạnh dạn chia sẻ nhưng mong muốn tốt đẹp khi biết rằngđiều đó sẽ đem lại hạnh phúc cho chính mìnhvà cho mọi người. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách thực hành kĩ năng sống C Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Quan sát tranh-Thảo luận nhóm * Mục tiêu- Hãy mạnh dạn chia sẻ những mong muốn tốt đẹp khi biết rằng diều đó sẽ đem lại hạnh phúc cho chính mình và cho mọi người. - GV nêu yêu cầu bài tâp 2. - HS quan sát tranh/18 và nêu những việc em không nên làm. -Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung. - GV chốt ý và giáo dục học sinh phải mạnh dạn chia sẻ những mong muốn tốt đẹp .Và tránh những điều em không nên làm. 2. Hoạt động 2:Tự đánh giá -HS tự đánh giá vào phiếu. -GV tổng hợp ý và nhận xét HS 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Về thực hiện tốt những điều em đã được học. D. Phaàn boå sung: ……………………………………………………………… ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần Bài 34: ui – ưi SGK/70,71- TGDK:70’ A.Mục tiêu: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi. B. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bì thư, băng từ. C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: ôi, ơi..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> - 4 HS đọc và viết: ôi, ơi, cái nôi, ngôi nhà, trái ổi, bơi lội, bộ đội, chơi bi. - 1 HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét Tiết 1 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vân mới: *Vân : “ui” - “ui”:GVHDHS phát âm. -GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép-GV sửa sai nhận xét- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “núi”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ_GV đính từ “, đồi núi”-Hs đọc trơn từ mới -HS Đọc tổng hợp * Vân : “ui” (tương tự) *So sánh 2 vân: ui – ưi b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc âm mới:TT và không TT -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “cái túi” d.HDHS viết bảng con: Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụng -HS tìm tiếng có âm vừa học -GVHDHS đọc tiếng khó “vui” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: đồi núi. -HS xem tranh,đọc và trả lời câu hỏi theo tranh -GV kết luận,chốt ý 3. HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D. Bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _______________________________________ Môn: Toán Số 0 trong phép cộng . SGK/51- TGDK:35’ A.Mục tiêu:. - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm :Bài 1, bài 2 B. Đồ dùng dạy học: -Gv: Nhóm mẫu vật ,bộ ĐDDH,bảng phụ -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cu: Luyện tập. - 2HS làm bài tập 3,4/SGK/50 -Gọi học sinh nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3, 4, 5. -GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 -Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK. Học sinh tự nêu bài toàn. Lồng thứ I có 3 con chim; lồng thứ II có 0 con chim. Cả 2 lồng có tất cả mấy con chim? (……..) 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 3 + 0 = 3. HSCN * Giới thiệu: 0 + 3 = 3 Tương tự như: 3 + 0 = 3 -ho học sinh xem hình vẽ cuối cùng trong sách. -Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nhận biết được 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 tức là 3 + 0 = 0 + 3. -Giáo viên nêu phép tính: 4 + 0; 0 + 4; 2 + 0; 0 + 2 để học sinh tự nêu kết quả. -Học sinh tự làm bằng hình vẽ, HTG, que tính, ngón tay… +1 số cộng với 0 = chính số đó. +0 cộng với 1 số = chính số đó. 3. Hoạt động 3: : Luyện tập * Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu. Học sinh tự làm bài, đọc bài làm Bài 2: Đọc yêu cầu. Học sinh làm bài - đổi vở kiểm tra 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: Trò chơi” thỏ ăn cà rốt” *NX,DD: D. Bổ sung: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... _____________________________ Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm cuối tuần.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết điểm). - Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới. *GV lồng ghép tư tưởng Hồ Chí Minh vào tiết sinh hoạt.Chủ đề:Tấm gương học tập của Bác(Liên hệ) Nôi dung tích hợp: Động cơ , ý thức học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt ------------------------------------------CHIỀU: TViệt (BS) ÔN BÀI :UI-ƯI A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ui,ưi. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Đi chợ - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------Toán(BS) Số 0 trong phép cộng .. A.Mục tiêu:. - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. Đồ dùng dạy học: -Gv: Nhóm mẫu vật ,bộ ĐDDH,bảng phụ -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 3. Hoạt động 3: : Luyện tập * Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu. Học sinh tự làm bài, đọc bài làm Bài 2: Đọc yêu cầu. Học sinh làm bài - đổi vở kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: *NX,DD: D. Bổ sung: …………………………………………………………………………… ___________________________________ SINH HOẠT VUI CHƠI TỔ CHỨC VUI CA HÁT - Tổ chức cho cả lớp hát, múa 1 số bài hát đã học. - Nhóm, cá nhân thi nhau biểu diễn trước lớp. N/x, tuyên dương. TUẦN 9 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 20146 Môn: Học vần Bài 35: uôi - ươi (SGK/72,73) TGDK:70 phút A.Mục tiêu - Đọc được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng. - Viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối , bưởi, vú sữa. B.Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK: quả bưởi, nải chuối, bộ dồ dùng dạy học,bảng con. -HS:Bộ ĐDHT,bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: (5’) ui- ưi -HS đọc và viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. -HS đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -GV nhận xét Tiết 1 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần: uôi -GVHDHS phát âm : vần uôi -GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “uôi” -HS ghép-GV sửa sai nhận xét-GV ghép-HS đánh vần, đọc trơn. -HS ghép “ chuối”-GV nhận xét,sửa sai-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> -GV đính tiếng” chuối” - GV giới thiệu nải chuối – GV giảng- giáo dục HS -GV đính từ nải chuối -HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ ươi” (tương tự) *So sánh 2 vần : uôi- ươi b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc vần mới:TT và không TT -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “ tươi cười” d.HDHS viết bảng con: uôi , ươi, chuối, bưởi. Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụng -HS tìm tiếng có vần mới trong câu -GVHDHS đọc tiếng khó “ buổi” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa - HS xem các loại trái cây GV giới thiệu -GV đọc câu hỏi gợi ý để học sinh trả lời -GV kết luận,chốt ý 3.HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới * Nhận xét tiết học: D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________________________________________________ Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016 Môn :Toán Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> (SGK/52)- TGDK:35 phút A.Mục tiêu: -Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3( dòng 1,2). B.Đồ dùng dạy học: -GV:Bộ ĐDDH,bảng phụ -HS:Bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1. HĐộng 1: Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm btập. GV nhận xét 2. HĐộng 2: Luyện tập * Biết cộng với số 0 và biết cộng các số trong pham vi đã học. Bài 1: thực hiện phép tính -1 HS làm bảng phụ -Cả lớp làm vở bài tập Bài 2: thực hiện các phép tính -1 HS làm bảng phụ -Cả lớp làm vở bài tập Bài 3(dòng 1,2): 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở bài tập. N/x, sửa sai 3. HĐộng 3: Củng cố. -Trò chơi : Điền số tiếp sức *Nhận xét, dặn dò D.Bổ sung:……………………………………………………………………………… _________________________________________ Toán (BS) ÔN TẬP TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS biết đọc, viết các số từ 0 đến 10; biết thực hiện phép cộng trong ph ạm vi 3, 4, 5; số 0 trong phép cộng. Nhận biết các hình đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Thỏ trú mưa - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> CHIỀU: Môn:Học vần Bài : ay , â – ây (SGK/74,75)- TGDK:70 phút A.Mục tiêu: -Đọc được : ay, â ,ây, máy bay , nhảy dây, từ và câu ứng dụng. -Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B.Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C.Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: (5’) uôi- ươi - 3HS đọc và viết : uôi , ươi, múi bưởi, nải chuối, tuổi thơ, buổi tối, túi bưởi, tươi cười. - 1HS đọc câu : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ Tiết 1 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần: “ay” -GVHDHS phát âm -GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ay” -HS ghép vần “ ay” GV sửa sai, GV đính bảng -HS đánh vần , đọc trơn -HS ghép “ bay”, GV sửa sai, GV đính bảng -HS phân tích, đánh vần , đọc trơn -GV giới thiệu “ máy bay”, giảng từ, GDHS -HS đọc trơn từ -HS đọc tổng hợp * Vần “ ây” (tương tự) *So sánh 2 vần : ay- ây b.Thư giãn: 5’ c.Đọc từ ứng dụng: -HS đọc vần mới:TT và không TT -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn từ mới-GV giảng từ “vây cá” d.HDHS viết bảng con: ay, ây, bay, dây Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -GV đính tranh.Hs nhìn và trả lời các câu hỏi gợi ý của GV dựa vào tranh -GV rút câu ứng dụng -HS tìm tiếng có vần vừa học.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> -GVHDHS đọc tiếng khó “chạy” -GV đọc mẫu -HS đọc trơn câu ứng dụng g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý, HS trả lời -GV kết luận,chốt ý 3.HĐ3: Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________________ TViệt (BS) Ôn: uôi- ươi A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa uôi- ươi B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Đi chợ - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2016 Môn : Học vần Bài 37: Ôn tập (SGK/76, 77)- TGDK: 70’ A.Mục tiêu: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 11 đến bài 40..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Viết được các âm , vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học. * HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh minh họa; bộ đồ dùng dạy học -HS: Bộ đồ dùng học tập, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: ay- ây - 4HS đọc và viết: ay, máy bay,ây, nhảy dây, cối xay, ngày hội, vây cá,cây cối. - 1HS đọc câu ứng dụng “giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.” 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới : Hình thành bảng ôn -GV giới thiệu bài, ghi bảng -GV đính bảng ôn. - HS nêu các vần đã được học kết thúc i, y - GV ghi bảng -HS lần lượt ghép âm thành vần -GV nhận xét, viết bảng ( hoàn thành bảng ôn) -HS đọc vần, cá nhân + đồng thanh ( phân tích) b. Thư giãn :5’ c.Đọc từ ứng dụng. -HS đọc những vần vừa ôn : Đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng, đọc trơn từ : TT và KTT -HS phân tích “ đôi” -GV giới thiệu “đôi đũa” – giảng từ, GDHS d.HDHS viết bảng con: “ tuổi thơ, mây bay” Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp, nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn e. Đọc câu ứng dụng. -HS xem tranh và trả lời nội dung theo tranh - GV giới thiệu câu:” gió từ tay mẹ……….giữa trưa oi ả.” -HS tìm tiếng có vần vừa ôn -GVHDHS đọc tiếng khó: ngủ say, gió trời - HS đọc câu ứng dụng g. Đọc SGK h. Thư giãn 5’ i. Luyện viết vào vở tập viết. - Học sinh luyện viết từng dòng vào vở k. Luyện nói: Kể chuyện : Cây khế. - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 dựa vào tranh. HS xem tranh và lắng nghe - GV đặt câu hỏi, HS trả lời dựa vào nội dung tranh - GV nêu ý nghĩa câu chuyện 3. HĐ3: Củng cố - HS đọc lại nội dung bài.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Trò chơi nối cụm từ ở 2 cột * Nhận xét , dặn dò D. Bổ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… _______________________________________ Môn: Toán Luyện tập chung (SGK/ 53) TGDK 35’ A.Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(dòng 1), bài 4 B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: - Gọi hs lên bảng làm btập. GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập * Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số 0 Bài 1: -1 HS làm bảng phụ -Cả lớp làm vở bài tập. Đổi vở ktra chéo Bài 2(dòng): 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài tập Bài 4: Dựa vào mô hình viết phép tính thích hợp - HS nhìn vào mô hình làm vào vở bài tập. N/x, sửa sai 3.Hoạt động 3: Củng cố - Trò chơi: Chọn kết quả đúng * Nhận xét ,dặn dò D. Bổ sung:………………………………………………………………………………. ______________________________________ Toán(BS) Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động : Luyện tập * Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số 0 Bài 1: -1 HS làm bảng phụ Bài 2: 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài tập Bài 3: Dựa vào mô hình viết phép tính thích hợp .Hoạt động : Củng cố - Trò chơi: Chọn kết quả đúng.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> * Nhận xét ,dặn dò D. Bổ sung:………………………………………………………………………………. ************************************************ CHIỀU: Toán(BS) Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động : Luyện tập * Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số 0 Bài 1: -1 HS làm bảng phụ Bài 2: 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài tập Bài 3: Dựa vào mô hình viết phép tính thích hợp .Hoạt động : Củng cố - Trò chơi: Chọn kết quả đúng * Nhận xét ,dặn dò D. Bổ sung:………………………………………………………………………………. ______________________________ TViệt (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa uôi- ươi B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Đi chợ - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần eo – ao (SGK/ 87+88)- TGDK: 70’ A.Mục tiêu: -Đọc được: eo, ao, chú mèo , ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng dạy học: tranh, ngôi sao, chú mèo - HS: Bảng cài, bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Bài cũ: Ôn tập - HS đọc và viết được các vần của bài ôn tập SGK/ 76,77,các từ : đôi đũa, mây bay, tuổi thơ,. -HS đọc câu ứng dụng: “Gió từ … oi ả” -GV nhận xét 2. HĐ2: Bài mới a. Dạy vần mới * Vần “eo” - GVHDHS phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc CN+ ĐT -HS phân tích vần “eo”. - HS ghép “eo” -> GV nhận xét, sửa sai, GV đính - HS đánh vần, đọc trơn - HS ghép “ mèo” GVNX, sửa sai, GV đính - HS phân tích , đánh vần , đọc trơn -GV giới thiệu tranh, giảng từ “ chú mèo”, GDHS - HS đọc trơn từ - HS đọc tổng hợp trên xuống * Vần “ao” ( tương tự) * So sánh 2 vần: eo – ao b. Thư giãn 5’ c. Đọc từ ứng dụng : - HS đọc trơn từ vần mới, đánh vần tiếng mới, đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và không TT - Giảng từ “ cây kéo”- GDHS d. HDHS viết bảng con : eo- ao, chú mèo – ngôi sao Tiết 2 đ. Đọc bảng lớp ND tiết 1 - HS nhìn bảng đọc trơn e.Đọc câu ứng dụng. -HS nhìn tranh và trả lời theo nội dung tranh -GV đính câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> -HS tìm tiếng có vần vừa học -GVHDHS đọc tiếng khó : rì rào, lao xao, thổi sáo. -HS đọc câu ứng dụng. g.Đọc SGK h.Thư giãn: 5’ i.Luyện viết vào vở tập viết. k.Luyện nói:Chủ đề : Gió , mây, mưa, bão lũ. -HS xem tranh và trả lời các câu hỏi theo tranh. -GV chốt ý, nêu chủ đề của phần luyện nói. 3.HĐ3: Củng cố. -Tổng hợp vần, tiếng từ. - Trò chơi: tìm tiếng mới * Nhận xét, dặn dò. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… _______________________________ Toán Kiểm tra A.Mục tiêu: -Tập trung vào đánh giá -Đọc, viết,so sánh các số trong phạm vi 10,biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. B. Đề đính kèm: Gv cho đề HS làm vào giấy ----------------------------------Toán (BS) ÔN TẬP TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS biết đọc, viết các số từ 0 đến 10; biết thực hiện phép cộng trong ph ạm vi 3, 4, 5; số 0 trong phép cộng. Nhận biết các hình đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Thỏ trú mưa - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu nhận xét. ************************************* CHIỀU: TViệt (BS).
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Ôn :. eo – ao. A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa uôi- ươi B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Đi chợ - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. _______________________________ Toán (BS) ÔN TẬP TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS biết đọc, viết các số từ 0 đến 10; biết thực hiện phép cộng trong ph ạm vi 3, 4, 5; số 0 trong phép cộng. Nhận biết các hình đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Thỏ trú mưa - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu nhận xét. ________________________________________ Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: Tập trung để học tốt (T1) Thời gian: 35’ Trang:20 A. Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1. Hoạt động 1: Nghe đọc- nhận biết * Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện :”Chuyện bạn Lan’’ - GV hỏi:Qua câu chuyện em thấy bạn Lan như thế nào? -HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. => GV chốt ý: Các em phải biết tự rèn luyện bản thân khi học tập 2. Hoạt động 2: Quan sát tranh - thảo luận nhóm *Mục tiêu: - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. - HS Quan sát tranh/21, Em làm gì để học bài hiệu quả.(Đánh dấu chéo vào ô trống .) - HS thảo luận và làm bài. - Các nhóm báo cáo- nhận xét. - GV chốt ý. 3/ Hoạt động 3: Quan sát tranh * Mục tiêu: Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập. - HS quan sát tranh trang 22 và thảo luận nhóm (6 HS) + Các em nên rèn luyện thói quen tập trung nào? - Các nhóm báo cáo – nhận xét - GV chốt ý 4/ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2016 Tập viết: Xưa kia,mùa dưa,ngà voi, gà mái Đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái , đồ chơi, tươi cười, ngày hội. -Kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập Viết 1 , tập 1. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 , tập 1 B.Đồ dùng dạy học. -GV: Vở viết mẫu -HS: Bảng con, vở tập viết tập 1 C. Các hoạt động dạy học 1.HĐ1: Bài cũ -Gv kiểm tra vở tập viết. -Gọi 3 HS viết bảng con ND bài 6 -Cả lớp viết bảng con - GV nhận xét 2.HĐ2: Bài mới.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> -GV giới thiệu bài, ghi bảng. -GV giới thiệu chữ mẫu -GVHDHS qui trình viết, GV viết mẫu. -GVHDHS viết bảng con, GV nhận xét, sữa sai -GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết, GV nhắc nhở HS khoảng cách,độ cao,cách nối nét. 3.HĐ3: Củng cố dặn dò: -GV nhận xét bài viết của HS -HS luyện viết lại ở bảng con các từ viết chưa đúng. D.Bổ sung: ………………………………………………………………………………………… __________________________________ Toán Phép trừ trong phạm vi 3 SGK/45- TGDK:35’ A.Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1,3,4), bài 4 B.Đồ dùng dạy học -GV : Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ -HS: Que tính, bảng con C.Các hoạt đông dạy học 1. Hoạt động 1:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 3 a. Lập bảng trừ trong phạm vi 3 -GV đính 2 quả cam ? Cô có mấy quả cam? -HS 2 quả cam ?Cô bớt đi mấy quả cam? HS bớt 1 quả cam, cô còn mấy quả cam? HS còn 1 quả cam -GV hỏi HS khi bớt thực hiện phép tính gì? –HS: tính trừ -HS nhìn mô hình thực hiện phép tính ở bảng con 2-1=1 *Hình thành phép tính 3-1=2; 3-2=1 -GV yêu cầu HS dúng 2que tính : lấy 3 que tính, bớt tùy ý thông qua thao tác trên, viết phép tính vào bảng con. -GV nhận xét, lập bảng trừ trong phạm vi 3 -HDHS đọc thuộc bảng trừ b. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép tính -GV đính mô hình, HS nhìn và viết phép tính vào bảng con -GV gợi ý cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ thông qua các số 1 ;2 ;3 2. Hoạt động 2: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1: Thực hiện các phép tính -1HS làm bảng phụ ,cả lớp làm vở bài tập -Cả lớp nhận xét Bài 2(cột 1,3,4): -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập -HS nhận xét và sữa bài,.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài 4:Viết phép tính thích hợp -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập -HS nhận xét, sữa bài b.Dựa vào mô hình để viết phép tính thích hợp Bài 4: Viết phép tính thích hợp -GV gợi ý HS nhìn mô hình - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập -HS nhận xét, sữa bài 4. Hoạt động 4 :củng cố -HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 *Nhận xét, dặn dò D.Bồ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….……………… ______________________________________ SHTT: KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm). Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. Nhắc nhỡ những học sinh thực hiện chưa tốt. Bầu học sinh xuất sắc. Phổ biến kế hoạch tuần tới ************************************ CHIỀU: Tiếng việt: Ôn tập viết _______________________________ Toán(BS) Phép trừ trong phạm vi 3 SGK/45- TGDK:35’ A.Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B.Đồ dùng dạy học -GV : Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ -HS: Que tính, bảng con C.Các hoạt đông dạy học . Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1: Thực hiện các phép tính -1HS làm bảng phụ ,cả lớp làm vở bài tập Bài 2: -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập -HS nhận xét và sữa bài, Bài 3:Viết phép tính thích hợp.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bài 4: Viết phép tính thích hợp . Hoạt động :củng cố -HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 *Nhận xét, dặn dò D.Bồ sung …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………… ------------------------------------Sinh hoạt vui chơi TỔ CHỨC VUI CHƠI CA HÁT - Tổ chức cho cả lớp hát, múa 1 số bài hát đã học. - Nhóm, cá nhân thi nhau biểu diễn trước lớp. nhận xét, tuyên dương.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> TUẦN 10 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2016 Môn: Học vần au- âu SGK: 80,81- TGDK: 70 phút A/ Mục tiêu: -Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. -Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu. B/ ĐDDH: -GV: Tranh; Bộ ĐDDH -HS: Bộ ĐDHT; bảng con C/ Các HĐDH: 1/ HĐ1: Bài cũ: eo- ao -4HS đọc và viết: eo- ao; chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - 1HSđọc câu ứng dụng: ‘’ Suối chảy… thổi sáo” Tiết 1 2/ HĐ2: Bài mới: a/ Dạy vần mới: + Vần au: -GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc: CN- ĐT -HS phân tích vần,HS ghép, GVnhận xét, GV đính -HS đánh vần, đọc trơn -HS ghép “cau”- GV nhận xét,chỉnh sửa- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS xem tranh , GV rút từ, giảng từ “cây cau”→ GDHS -HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp từ trên xuống + Vần âu : Tương tự +So sánh 2 vần: au- âu b/ Thư giãn: 5 phút c/ Đọc từ ứng dụng -HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và không TT -HS phân tích: “rau”, GV giảng từ” rau cải”; GDHS d/ HDHS viết bảng con: au- âu, cau- cầu TIẾT 2 đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn( có phân tích) e/ Đọc trơn câu ứng dụng: -HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh -Gv viết câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> -HS tìm tiếng có vần au- âu trong câu ứng dụng -GV HDHS đọc tiếng khó: “ màu nâu “ -HS luyện đọc câu ứng dụng. g/ Đọc SGK. -HS nhìn SGK đọc bài h/ Thư giãn: 5 phút i/ Luyện viết vào vở tập viết -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k.Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu. 3/HĐ3: Củng cố: -Tổng hợp vần, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới * NX-DD: D/BỔ SUNG :…………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2016 Môn: Toán Luyện tập ( TGDK: 35 phút- SGK/55) A/ Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Bài tập cần làm: Bài 2(cột 1,2 ) ,3, 4(cột 2, 3), 5 B/ ĐDDH: -GV: Bảng phụ -HS: Bảng con C/ Các HĐDH: 1. HĐ1: Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm btập. GV nhận xét 2. HĐ2: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2(cột 1,2): -Gọi 2HS làm BT ở bảng phụ. Cả lớp làm VBT. Nhận xét Bài 3: -HS làm VBT; GV gọi 1 HS sửa bài bảng phụ. Đổi vở ktra chéo Bài 4(cột 2,3): Tương tự Bài 5: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. -HS làm VBT; 1HS làm bảng phụ. GVnhận xét, sửa bài. 3. HĐ3: Củng cố -Trò chơi: Điền dấu cộng hoặc trừ D/ Bổ sung: ………………………………………………………………………… ____________________________ Toán : Ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> A.Mục tiêu:Giúp hs ôn lại kiến thức đã học lúc sáng B.Lên lớp: GV cho hs ôn lại kiến thức đã học.yêu cầu hs làm bài : Bài 1:Tính Bài 2: Số Bài 3: Điền dấu >, <, -------------------------------------CHIỀU: Môn: Học vần iu- êu SGK: 82,83- TGDK: 70 phút A/ Mục tiêu: -Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? B/ ĐDDH: -GV: Tranh; Bộ ĐDDH; cái phễu. -HS: Bộ ĐDHT; bảng con. C/ Các HĐDH: 1/ HĐ1: Bài cũ: - 4HS đọc và viết: au, âu, cái cầu, cây cau,rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - 1HS đọc câu ứng dụng SGK/81 Tiết 1 2/ HĐ2: Bài mới: a/ Dạy vần mới: + Vần: iu -GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc: CN- ĐT -HS phân tích vần, HS ghép, GVnhận xét, GV đính -HS đánh vần, đọc trơn. -HS ghép “rìu”- GV nhận xét, đính bảng- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS xem tranh , GV rút từ, “lưỡi rìu” giảng từ, GDHS -HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp từ trên xuống + Vần: êu Tương tự + So sánh 2 vần: iu- êu b/ Thư giãn: 5 phút c/ Đọc từ ứng dụng -HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và KTT -HS phân tích: “chịu”, GV giảng từ”chịu khó”; GDHS d/HDHS viết bảng con: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu TIẾT 2 đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn( có phân tích).
<span class='text_page_counter'>(46)</span> e/ Đọc trơn câu ứng dụng: -HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh -GVđính câu ứng dụng. -HS tìm tiếng có vần iu- êu -GV HDHS đọc tiếng khó: “ trĩu quả“ -HS đọc câu ứng dụng. g/ Đọc SGK. -HS nhìn SGK đọc bài h/ Thư giãn: 5 phút i/ Luyện viết vào vở tập viết - HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề :Ai chịu khó. -Tranh vẽ gì? Con gà bị con chó đuổi. Con gà có phải là con vật chịu khó không? Tại sao? -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? tại sao? -Con chim, con chuột, con chó có chịu khó không? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải lài gì? 3/HĐ3: Củng cố: -Tổng hợp vần, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới 4/ NX-DD: D/Bổ sung: : …………………………………………………………….................................................. ............................................................................................................................................. _______________________________________ TViệt (BS) Ôn: AU, ÂU TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa au, âu. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Thu chấm, nhận xét. __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Ôn tập A/ Mục tiêu:: -Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40. -Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. * HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B/ ĐDDH: -GV: Các bìa cứng, bảng phụ. -HS: Bảng con. C/ Các HĐDH: 1/ HĐ1: Bài cũ: iu-êu - 4 HS đọc và viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, cây nêu, kêu gọi,líu lo. -1 HS đọc câu ứng dụng SGK/83 2/ HĐ2: Bài mới: Ôn tập -GVHDHS ôn tập các âm vần đã học. -HS đọc SGK; phân tích tiếng -GV đọc, HS viết bảng con 3/ HĐ3: Trò chơi: Tìm tiếng có vần theo yêu cầu - Đọc theo giai điệu. * NX-DD: D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________________ Môn: Toán Phép trừ trong phạm vi 4 (SGK/56) TGDK: 40 phút A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 4 b. B/ ĐDDH: - GV: Mô hình vật mẫu, bảng phụ. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con. C/ Các HĐDH: 1. HĐ1: Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét 2. HĐ2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4. -GV yêu cầu HS lấy 4 đồ vật; bớt tuỳ ý, viết phép tính trên bảng con. -GV nhận xét, đính các phép tính..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> -GV lần đính 2 mô hình SGK/56. -HS lần lượt nêu tình huống và các phép tính. -Qua sơ đồ GV giúp HS nhận ra mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. -HS học thuộc bảng trừ ( xoá dần kết quả và phép tính ) 3. HĐ3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 (cột 1,2): HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài. -GV gọi 2 em làm bảng phụ; nhận xét -HS đổi vở chấm bài. -GV kết hợp gợi ý cho HS nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: HS làm bài ,1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài. Bài 4b: Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép túnh. -HS đọc yêu cầu, tập nêu tình huống theo mô hình -HS làm VBT, nhận xét, sửa sai. 4. HĐ4: Củng cố -HS làm bảng con 4 -1 = ; 4 – 3 = * NX-DD: D/Bổsung: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------Toán(BS) Phép trừ trong phạm vi 4 A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B/ ĐDDH: - GV: Mô hình vật mẫu, bảng phụ. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con. C/ Các HĐDH: . HĐ: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 : HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài. Bài 2: HS làm bài ,1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài. Bài 3: Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép túnh. 4. HĐ4: Củng cố * NX-DD: ********************************** CHIỀU: Toán(BS) Phép trừ trong phạm vi 4 A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B/ ĐDDH:.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - GV: Mô hình vật mẫu, bảng phụ. - HS: Bộ ĐDHT, bảng con. C/ Các HĐDH: . HĐ: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 1 : HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài. Bài 2: HS làm bài ,1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài. Bài 3: Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép túnh. 4. HĐ4: Củng cố * NX-DD: ______________________________ Tiếng việt: Ôn tập Mục tiêu:: -Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40. -Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Kiểm tra ________________________________________ Môn: Toán Luyện tập ( SGK/57 ) TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(dòng 1) , Bài 4 B/ ĐDDH: -GV: Bảng phụ nghi bài tập 1, 2, 4 C/ Các hoạt động dạy học; 1. HĐộng1: Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét 2. HĐộng 2: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1. HS đọc yêu cầu: GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột. + 1HS làm bảng phụ: cả lớp nhận xét . sửa bài. Bài 2(dòng). + HS đọc yêu cầu: cả lớp làm VBT: + GV gọi HS trình bày miệng từng bài. + HS nhận xét, sửa bài. Bài 4: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. + HS làm VBT; 1 HS làm bảng phụ. + Cả lớp nhận xét, sửa bài. 3. HĐộng 3: Củng cố: Trò chơi: Điền đúng, sai..
<span class='text_page_counter'>(50)</span> * NX-DD D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________ Toán : (BS) Luyện tập A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: C/ Các hoạt động dạy học; . HĐộng : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1. HS đọc yêu cầu: GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột. Bài 2: HS đọc yêu cầu: cả lớp làm VBT: Bài 3: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 3. HĐộng 3: Củng cố: Trò chơi: Điền đúng, sai. * NX-DD D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ******************************************* CHIỀU: TViệt (BS) ÔN TẬP A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ, trong bài đã học. Tìm ghép được các tiếng chứa ,vần đã học. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. ___________________________________ Toán : (BS) Luyện tập A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH:.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> C/ Các hoạt động dạy học; . HĐộng : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1. HS đọc yêu cầu: GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột. Bài 2: HS đọc yêu cầu: cả lớp làm VBT: Bài 3: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 3. HĐộng 3: Củng cố: Trò chơi: Điền đúng, sai. * NX-DD D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ____________________________ Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: Tập trung để học tốt(T2) Thời gian: 35’ Trang:22 A. Mục tiêu: - Biết tự rèn luyện bản thân khi học tập - Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp * Mục tiêu: Biết thực hành phương pháp rèn luyện kĩ năng tập trung học tập tốt. - GV yêu cầu HS đọc bảng Góc học tập của em trang 23 - HS nêu những điều các em phải chú ý ở góc học tập của mình - GV chốt 2/ Hoạt động 2: Tự đánh giá -HS tự đánh giá vào phiếu - GV tổng hợp ý và nhận xét HS 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học ____________________________________________________________________ ……………………………………………………… Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 41: iêu-yêu A/ Mục tiêu: -Đọc được iêu, yêu, diêu sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. -Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu -Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu B/ Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh; bộ ĐDDH -HS: Bộ ĐDHT; bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: 1/HĐ1: Bài cũ: iu-êu.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> - 4 HS đọc và viết: iu, lưỡi riều; êu, cái phểu; líu lo, chiệu khó, cây nêu, kêu gọi -1 HS đọc câu ứng dụng/ Sgk 83 2/HĐ2: Bài mới: a/ Dạy vần mới + Vần “iêu” -GV HD HS phát âm GV đọc mẫu HS đọc: CN+ĐT - HS phân tích vần iêu -HS ghép“iêu”GVNX, sửa sai GV đính -HS đánh vần, đọc trơn -HS ghép“diều” GV nhận xét sữa sai GV đính -HS phân tích ,đánh vần, đọc trơn -GV giới thiệu tranh, giảng từ GDHS -GV đính từ HS đọc (phân tích) -HS đọc tổng hợp + Vần: yêu (Tương tự) + So sánh 2 vần: iêu-yêu. b/ Thư giản: 5’ c/ đọc từ ứng dụng: -HS đọc vần mới, đánh vần tiếng mới,; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT và không TT -HS phân tích: “ hiễu” GV giảng từ GDHS d/ HD HS viết bảng con: iêu, yếu; diều sáo, yêu quý. Tiết 2 đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1 -HS nhình bảng đọc trơn e/ Đọc câu ứng dụng: Sgk/ 85 -GV giới thiệu tranh. -HS xem và trả lời ND câu hỏi theo tranh -GV viết câu ứng dụng -HS tìm tiếng có vần iêu -GV HD HS đọc tiếng khó: hiệu, thiều -HS đọc câu ứng dụng g/ Đọc Sgk h/ Thư giản: 5’ i/ Luyện viết vở tập viết -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k/ Luyện nói: Chủ đề: Bé tự giới thiệu -HS xem tranh và trả lời theo các câu hỏi gợi ý của GV -GV chốt ý 3/ HĐ3: Củng cố: -Tổng hợp vần, tiếng, từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới *NX-DD:.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> D/ Bổ sung: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… _____________________________________ Môn: Toán Phép trừ trong phạm vi 5 (Sgk/58)- TGDK: 33 phút A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Bài tập cần làm: Bài1(cột 1), Bài2, Bài3, Bài4. B/ ĐDDH: -GV: Bảng phụ nghi bài tập 1,2,3,4 -HS: Bảng con, que tính C/ Các hoạt động dạy học: 1. Hđộng1: Bài cũ - Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét 2. Hđộng2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 5 -GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và thực hiện bớt số que tính đã lấy tuỳ ý. Tự nêu bài toán và viết phép tính trên bảng con. -GV kiểm tra, chọn phép tính thích hợp để đíng bảng con. -HS trình bày, đọc phép tính. + GV củng cố mối quan hệ giửa phép tính cộng và phép trừ qua 2 mô hình Sgk/58 + GV HD HS đọc thuộc bản trừ (xoá dần kết quả và phép tính) 3. Hđộng3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài1(cột 1): + HS đọc yêu cầu, cả lớp làm BT + 1 HS làm bảng phụ + HS đọc, nhận xét, sửa bài Bài 2: + HS đọc yêu cầu. HS làm vào VBT + 3HS làm bảng phụ. + HS nhận xét; GV kết hợp hỏi và củng cố mối liên hệ giữa phép cộng với phép trừ. Bài 3: + HS đọc yêu cầu, HS làm VBT + 1 HS làm bảng phụ, nhận xét; sữa bài Bài 4: Biết biểu thị tình huống trog tranh bằng hình vẽ +HS đọc yêu cầu, cả lớp làm BT. N/x, sửa sai 4. Hđộng4: Củng cố -HS làm bảng con: 5-2= ?; 5-4= ?. * NX-DD D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ----------------------------------SHTT: KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm). Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. Nhắc nhỡ những học sinh thực hiện chưa tốt. Bầu học sinh xuất sắc. Phổ biến kế hoạch tuần tới ***************************************** CHIỀU: TViệt (BS) ÔN: IÊU-YÊU A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa iêu, yêu. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa iêu, yêu - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ____________________________________ Toán(BS) Phép trừ trong phạm vi 5 (Sgk/58)- TGDK: 33 phút A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ B/ ĐDDH: -HS: Bảng con, que tính C/ Các hoạt động dạy học: . Hđộng: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài1: + HS đọc yêu cầu, cả lớp làm BT Bài 2: + HS đọc yêu cầu. HS làm vào VBT Bài 3: + HS đọc yêu cầu, HS làm VBT Bài 4: Biết biểu thị tình huống trog tranh bằng hình vẽ.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 4. Hđộng4: Củng cố * NX-DD D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _____________________________ Sinh hoạt vui chơi TỔ CHỨC VUI CHƠI CA HÁT - Tổ chức cho cả lớp hát, múa 1 số bài hát đã học. - Nhóm, cá nhân thi nhau biểu diễn trước lớp. nhận xét, tuyên dương. TUẦN 11: Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 42: ưu – ươu.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> SGK/86,87) -TDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được:ưu,ươu,trái lựu,hươu sao;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ưu,ươu,trái lựu,hươu sao. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Trái lựu (thật), tranh: hươu sao,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 41: iêu, yêu. - HS đọc + viết: iêu, yêu, hiểu bài, buổi chiều, diều sáo, yêu quý, già yếu, yêu cầu. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/85 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ưu: - Vần“ưu”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ưu” -HS ghép “ưu”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “lựu”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “trái lựu”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ươu” (tương tự) *So sánh 2 vần: ưu-ươu b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “mưu trí”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Trong tranh em thấy những con vật nào? -Thời gian trong tranh là vào lúc nào? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần ưu, ươu. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giản:.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. -Trong tranh vẽ gì? Các con vật này sống ở đâu? -Con vật nào thích ăn cỏ, con vật nào thích ăn mật ong? -Con vật nào to xác nhưng lại hiền lành? -Em còn biết con vật nào sống trong rừng nữa? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2016 Môn: Toán Luyện tập A.Mục tiêu: -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học,biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -Bài tập cần làm:Bài 1,bài 2 (cột 1,3),bài 3 (cốt 1,3),bài 4. B. Đồ dùng dạy học:. -GV: Bảng phụ,bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Phép trừ trong phạm vi 5. - 3 HS làm bài tập 3+2–4=… 2 + 3… 5 – 2 5–4…3–2 2+1–2=… 3 + 2 …2 + 0 5–1…3+1 -GV nhận xét *Hoạt động 2:Luyện tập a. Mục tiêu:. Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học Bài 1: Học sinh làm bài – 6 HS nêu miệng kết quả Bài 2: Học sinh làm bài – 3 HS làm bảng con Nhận xét,sửa bài. *Thư giãn: Bài 3:Điền dấu >,<,= -HS làm và sửa bài tập vào bảng con b. biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Bài 4: HS nhìn mô hình,lập đề bài toán và viết phép tính theo mô hình - 2HS sửa bài bảng phụ- Nhận xét bài làm *HĐộng 3: Trò chơi: Tính nhanh, tính đúng. -Chia lớp làm 2 đội chơi - học sinh chơi. *Củng cố - dặn dò: D.Bổ sung:……………………………………………………………………………….. ___________________________________ Toán(BS).
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Luyện tập A.Mục tiêu: -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học,biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. Đồ dùng dạy học:. -GV: Bảng phụ,bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 2:Luyện tập a. Mục tiêu:. Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học Bài 1: Học sinh làm bài – 6 HS nêu miệng kết quả Bài 2: Học sinh làm bài – 3 HS làm bảng con Nhận xét,sửa bài. Bài 3:Điền dấu >,<,= Bài 4: HS nhìn mô hình,lập đề bài toán và viết phép tính theo mô hình *HĐộng 3: Trò chơi: Tính nhanh, tính đúng. *Củng cố - dặn dò: D.Bổ sung:……………………………………………………………………………… **************************** CHIỀU: Môn: Học vần Bài 43: Ôn tập (SGK/88,89) A.Mục tiêu:. - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 40 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Sói và cừu. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 42: ưu, ươu. - 4 HS ,đọc + viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, mưu trí, bướu cổ, chú cừu,bầu rượu -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/87. 2.Bài mới: a. Ôn tập các vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. -Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ, ao bèo, cá sấu, kì diệu. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “cá sấu”-HS phân tích “diệu” d.Luyện viết bảng con:.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Sáo thích ở những nơi nào? Thức ăn của sáo lá gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn: i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Sói và Cừu. Lần 1: Giáo viên kể toàn câu chuyện. Lần 2: Giáo viên kể theo tranh. Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua tranh. -> Ý nghĩa câu chuyện: Sói chủ quan và kêu căng nên đã đền tội. Cừu bình tĩnh, thông minh nên đã thoát chết. 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi:Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------TViệt (BS) ÔN: ưu – ươu A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ưu – ươu B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa iêu, yêu - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. D/ Bổ sung: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… __________________________________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 44: on – an (SGK/90,91)-TGDK :70/ A.Mục tiêu: - Đọc được:on,an,mẹ con,nhà sàn;từ và câu ứng dụng. -Viết được:. on,an,mẹ con,nhà sàn -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bé và bạn bè B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh: mẹ con,nhà sàn,tranh minh hoạ câu ứng dụng,luyện nói,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 43: Ôn tập - HS đọc + viết:ao-ao bèo,âu- cá sấu,iêu-kì diệu,êu-iêu-ưu -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/89 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần on: - Vần“on”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “on” -HS ghép “on”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “con”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “mẹ con”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “an” (tương tự) *So sánh 2 vần: on-an b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần on, an. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ “bàn ghế”. d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: on,an,mẹ con,nhà sàn TIẾT 2 .đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: ? Tranh vẽ gì? Mẹ con nhà gấu làm gì? Mẹ con nhà thỏ làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> g.Đọc SGK. -HS nhìn SGK đọc trơn toàn bài h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề. Bé và bạn bè. -Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? 3.Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _________________________________________ Môn: Toán Bài : Số 0 trong phép trừ ( SGK/61)-TGDK:35/) A.Mục tiêu:. -HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau,một số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Bài tập cần làm: bài 1,bài 2(cột 1,2),bài 3. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ, các bông hoa viết số -HS :bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Bài cũ: Luyện tập -3 HS làm bài tập 3+2=… 4+0=… 5+0=… 4–3=… 3–2=… 2–1=… 5–2=… 5–4=… 5–3=… -GV nhận xét *Hoạt động 2: Bài mới +Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 -Học sinh quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu bài toán. -Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? -Học sinh nhắc lại -> gọi bạn trả lời: Trong chuồng có 1 con vịt, chạy đi 1 con. Trong chuồng còn lại 0 con vịt. -Học sinh nhắc lại: 1 con vịt chạy đi 1 con vịt còn 0 con vịt (cá nhân). 1 trừ 1 bằng 0 được viết như sau. 1 – 1 = 0 (cá nhân). + Giới thiệu phép trừ 2 – 2 = 0; 3 – 3 = 0 (tương tự như trên) Giúp học sinh quan sát: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 +Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 -Học sinh quan sát hình vẽ bên trái và bên phải: -Có tất cả 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? -Giáo viên nêu: 0 bớt hình vuông nào là bờt 0 hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(62)</span> -Học sinh nêu: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông. 4 – 0 = 4. -Giáo viên viết bảng: 4 – 0 = 4 (HSCN). -Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5 Giúp học sinh nhận xét. một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. +HS đọc bảng trừ vừa lập : CN-ĐT *Thư giãn: *Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có số 0 Bài 1: Học sinh làm bài –Đại diện 3 dãy 3 HS nêu miệng kết quả - Nhận xét,sửa sai Bài 2: Học sinh làm bài,2 HS chọn bông hoa có viết số đính vào phép tính Bài 3: Điền số: -HS sửa bài tập trên bảng con *HĐộng 4:Chơi trò chơi: Điền nhanh điền đúng. -Chia lớp làm 2 đội chơi. Học sinh chơi, nhận xét. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… -----------------------------------Toán(BS) Bài : Số 0 trong phép trừ A.Mục tiêu:. -HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau,một số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ, các bông hoa viết số -HS :bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động : Luyện tập a. Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có số 0 Bài 1: Học sinh làm bài Bài 2: Học sinh làm bài,2 HS chọn bông hoa có viết số đính vào phép tính Bài 3: Điền số: *HĐộng :Chơi trò chơi: Điền nhanh điền đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… ******************************** CHIỀU: Toán(BS) Bài : Số 0 trong phép trừ A.Mục tiêu:..
<span class='text_page_counter'>(63)</span> -HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau,một số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ, các bông hoa viết số -HS :bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động : Luyện tập a. Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có số 0 Bài 1: Học sinh làm bài Bài 2: Học sinh làm bài,2 HS chọn bông hoa có viết số đính vào phép tính Bài 3: Điền số: *HĐộng :Chơi trò chơi: Điền nhanh điền đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:………………………………………………………………………… ______________________________ TViệt (BS) ÔN: ON- AN A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa on-an. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa on-an - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 45: ân - ă – ăn SGK/92,93-TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được:ân,ă-ăn,cái cân,con trăn;từ và câu ứng dụng. -Viết được:. ân,ă-ăn,cái cân,con trăn -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Nặn đồ chơi..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> B. Đồ dùng dạy học: -GV:Vật mẫu (cái cân),các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 44: on-an - HS đọc + viết:an-nhà sàn,on-mẹ con,rau non-hòn đá,thợ hàn –bàn ghế. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/91 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ân: - Vần“ân”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ân” -HS ghép “ân”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “cân”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái cân”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Âm “ă” (Tương tự như phần âm) *Vần “ăn” (tương tự) *So sánh 2 vần: ân-ăn b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: bạn thân,gần gũi,khăn rằn,dặn dò. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ân,ăn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ “khăn rằn”. d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ân,ă-ăn,cái cân,con trăn TIẾT 2 đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: ? Tranh vẽ gì? Hai bạn nhỏ đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc câu. g.Đọc SGK. -HS nhìn SGK đọc trơn toàn bài h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề. Nặn đồ chơi -Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? -Em đã chơi trò này bao giờ chưa ?.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> -Em làm được đồ chơi gì? -Làm được vật mình thích,em cảm thấy ntn? 3.Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________ Môn: Toán Bài: Luyện tập SGK/62-TGDK:35/ A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau,phép từ một số cho số 0.Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Bài tập cần làm: bài 1(cột 1,2,3),bài 2,bài 3 (cột 1,2),bài 4 (cột 1,2),bài 5a. B. Đồ dùng dạy học: -GV.Bảng phụ,bông hoa ghi số. -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -3 HS làm bài tập. 3 – 1 =… 0 + 3 =… 3 – 3 =… 5 – 2 =… 5 – 5 =… 4 + 0 =… -GV nhận xét *Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1: Học sinh làm bài – 3 Hs sửa bài trên bảng con Bài 2: Giáo viên hướng dẫn - học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ. Nhận xét, sửa bài *Thư giãn: Bài 3: Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con – Nhận xét, sửa bài Bài 4: HS làm bài vào vở .GV mời đại diện 2 HS sửa bài trên bảng con theo hình thức tiếp sức. Bài 5a:HS dựa vào mô hình nêu đề bài toán,tìm phép tính rồi viết vào ô trống. Hoạt động 3: Củng cố: Trò chơi : Tìm hoa cho cây - 2 đội mỗi đội 3 HS lên chọn bông hoa ghi số thích hợp đính vào phép tính D.Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________________ Toán(BS) Bài: Luyện tập A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau,phép từ một số cho số 0.Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. B. Đồ dùng dạy học: -GV.Bảng phụ,bông hoa ghi số. -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> *Hoạt động :Luyện tập Bài 1: Học sinh làm bài – 3 Hs sửa bài trên bảng con Bài 2: Giáo viên hướng dẫn - học sinh làm bài Bài 3: Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con – Nhận xét, sửa bài Bài 4: HS làm bài vào vở . Bài 5:HS dựa vào mô hình nêu đề bài toán,tìm phép tính rồi viết vào ô trống. Hoạt động 3: Củng cố: Trò chơi : Tìm hoa cho cây D.Bổ sung:…………………………………………………………………………… ****************************** CHIỀU: HDTH: TViệt (BS) ÔN T ẬP A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ, trong bài đã học. Tìm ghép được các tiếng chứa ,vần đã học. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS chưa biết đọc. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. __________________________________________ Toán(BS) Bài: Luyện tập A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau,phép từ một số cho số 0.Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. B. Đồ dùng dạy học: -GV.Bảng phụ,bông hoa ghi số. -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động :Luyện tập Bài 1: Học sinh làm bài – 3 Hs sửa bài trên bảng con Bài 2: Giáo viên hướng dẫn - học sinh làm bài Bài 3: Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con – Nhận xét, sửa bài Bài 4: HS làm bài vào vở . Bài 5:HS dựa vào mô hình nêu đề bài toán,tìm phép tính rồi viết vào ô trống. Hoạt động 3: Củng cố: Trò chơi : Tìm hoa cho cây D.Bổ sung:……………………………………………………………………… __________________________________.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: HỎI HIỆU QUẢ (T1) Thời gian: 35’ Trang:24 A. Mục tiêu: - Hiểu được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi - Thực hành và áp dụng đặt câu hỏi hiệu quả B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Nghe, đọc - Nhận biết. * Mục tiêu: Hiểu được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi - Học sinh nghe GV kể chuyện: “ Tấm gương học hỏi” - GV hỏi: Em học tập điều gì ở bạn Hằng - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi => GV chốt ý các em phải biết được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi 2/ Hoạt động 2: Quan sát tranh- Thảo luận nhóm 6 HS * Mục tiêu: Thực hành và áp dụng đặt câu hỏi hiệu quả - HS phân vai rồi đặt câu hỏi cho những tình huống trong sách trang 25 - Các nhóm trình bày – Nhận xét - GV chốt 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học -------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu , ngày 11 tháng 11 năm 2016 Môn: Tập viết Bài:- Cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo… -chú cừu,rau non,thợ hàn….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo sậu,líu lo…; chú cừu,rau non,thợ hàn….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chửa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… Tiết 44. Môn: Toán Bài: Luyện tập chung SGK/63 TGDK : 35/. A.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số chosố 0,trừ 2 số bằng nhau. -Bài tập cần làm:Bài 1(b),bài 2 (cột 1,2),bài 3(cột 2,3),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1: (Luyện tập) . Kiểm tra bài cũ -3 HS làm bài tập 3 + 0 <… 2 – 1 >… 5–0>… 3 + 1 = …. 2 + 1 + …. = 5 5–4+…=2 3 + 1 + 1…= 4 4–3+…=3 -GV nhận xét *Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1:. Học sinh làm bài –Sửa bài làm trên bảng phụ -HS đổi vở kiểm tra bài tập Bài 2: Học sinh làm bài – 2HS sửa bài trên bảng con *Thư giãn: Bài 3: Học sinh làm bài – 1 học sinh tìm và đính kết qủa – Nhận xét, sửa bài. Bài 4: >, <, =. Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài. *Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò -HS làm bảng con: 1+4 và 3+2+0 D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _____________________________________________ Sinh hoạt tập thể. Kiểm điểm cuối tuần.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> -Từng ban cán sự lớp, báo cáo nhận xét về tình hình tuần qua -GV nhận xét chung, nêu ưu , khuyết điểm, hướng khắc phục. -Nhắc nhở HS về vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ -GV phổ biến công tác tuần sau -----------------------------------CHIỀU TViệt (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa tiếng, từ đ ã học.. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------------------------Toán(BS) Luyện tập chung A.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số chosố 0,trừ 2 số bằng nhau. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1:. Học sinh làm bài –Sửa bài làm trên bảng phụ Bài 2: Học sinh làm bài Bài 3: Học sinh làm bài – 1 học sinh tìm và đính kết qủa – Nhận xét, sửa bài. Bài 4: >, <, =. Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài. *Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _____________________________________ SHVC : 35 phút TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở. TUẦN 12: Thứ hai, ngày 14 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 46: ôn-ơn (SGK,94,95) -TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được:ôn,ơn,con chồn,sơn ca;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ôn,ơn,con chồn,sơn ca -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Mai sau khôn lớn. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh:con chồn,sơn ca,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 45: ân,ăn - HS đọc + viết:ân-cái cân,ăn-con trăn,bạn thân-gần gũi,khăn rằn-dặn dò -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/93 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ôn: - Vần“ôn”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ôn” -HS ghép “ôn”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chồn”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “con chồn”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ơn” (tương tự) *So sánh 2 vần: ôn-ơn b.Thư giãn c.Đọc từ ứng dụng . -Giáo viên đính từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mỡn. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ôn, ơn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ “khôn lớn” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ôn, ơn ,con chồn,sơn ca TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 e.Đọc câu ứng dụng -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Cả nhà đang làm gì? Ở đâu?.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> -Thời gian trong tranh là vào lúc nào? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu g.Đọc SGK -Học sinh nhìn SGK đọc toàn bài h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Mai sau khôn lớn. -Trong tranh vẽ gì? -Mai sau lớn lên em thích làm gì? -Bố mẹ đang làm gì? Em có thích nghề đó không? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi:Tìm tiếng mới. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _______________________________________________________________________ Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2016 Môn: Toán Luyện tập chung SGK/ 64 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học;phép cộng với số 0;phép trừ với số 0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2 (cột 1),bài 3 (cột 1,2),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ. -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: - 3 HS làm bài tập: 5+2–4=… 2 + 2… 5 – 2 5–4…4–2 2+3–2=… 3 + 1 …2 + 0 5–2…3-1 -GV nhận xét 2. Hoạt động 2:Luyện tập. * Biết thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học;phép cộng với số 0;phép trừ với số 0. Bài 1: Học sinh làm bài - Đọc kết quả. HS đổi vở kiểm tra. Bài 2: Học sinh làm bài – 1 HS làm bảng con.Nhận xét,sửa bài. Bài 3: -Học sinh làm bài .2 đội 2 HS chọn số đính vào ô trống,nhận xét,tuyên dương. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ..
<span class='text_page_counter'>(72)</span> -Giáo viên chuẩn bị các mô hình chia đội cho học sinh tham gia viết trực tiếp trên bảng 3. Hoạt động 3: Củng cố -HS tự viết phép tính,đổi bảng cho bạn tính,kiểm tra,tuyên dương theo nhóm. *NX –DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________________ Toán ( BS ) : Ôn t ập TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau; một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. D/Bổsung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ******************************************* CHIỀU: Môn: Học vần Bài 47: en- ên A.Mục tiêu: - Đọc được:en,ên,lá sen,con nhện;từ và câu ứng dụng. -Viết được: en,ên,lá sen,con nhện. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Lá sen,áo len(thật), tranh: con nhện,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Kiểm tra bài 46:ôn,ơn. - HS đọc + viết:ôn-con chồn,ơn-sơn ca,ôn bài-khôn lớn,cơn mưa-mơn mởn..
<span class='text_page_counter'>(73)</span> -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/95 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần en: - Vần“en”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “en” -HS ghép “en”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “sen”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “lá sen”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ên” (tương tự) *So sánh 2 vần: en-ên b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần en, ên. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: áo len d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: en, ên, sen, nhện. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Dế Mèn đang ở đâu? Còn Sên thì ở đâu? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc 2 câu g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: Bên phải, bên trên, bên dưới. (?) Tranh vẽ gì. Bên phải của em là bạn nào? Bên trái của em là bạn nào? Khi xếp hàng bạn nào đứng trước, đứng sau em? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… --------------------------------------TViệt (BS) ÔN: En-Ên A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa : En-Ên B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa : En-Ên - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu , nhận xét. ______________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 16 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 48: in - un (SGK/98,99) -TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: in, un, con giun, đèn pin;từ và câu ứng dụng. -Viết được: in, un, con giun, đèn pin. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi B. Đồ dùng dạy học: -GV: Cái đèn pin,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1: Kiểm tra bài 47: en – ên - HS đọc + viết: en, ên, lá sen, con nhện, áo len, khen ngợi, mũi tên -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/97. 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần in: - Vần“in”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “in” -HS ghép “in”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “pin”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “đèn pin”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “un” (tương tự) *So sánh 2 vần: in-un b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần in, un. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: xin lỗi.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: in, un, đèn pin, con TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Có mấy chú Lợn con, chúng đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, đọc cả đoạn. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: : Nói lời xin lỗi -Trong tranh bạn nào đang xin lỗi cô giáo? Tại sao bạn ấy xin lỗi cô 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:………………………………………………………………………… _____________________________________________ Môn: Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 ( SGK/65)-TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2 (cột 1,2,4),bài 3( cột 1,2),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập chung. -3 HS làm bài tập: 3+2-2=… 1+4+0=… 2 + 1+ 0 = … 4–3+1=… 3–2–1 =… 3+2–1=… 5–2+2=… 5–4+2 =… 5–3+2=… 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 6 - Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. + 1 viên sỏi thêm 5 viên sỏi (bằng 6) . + 2 viên bi thêm 4 viên bi (bằng 6). + 3 hình tròn thêm 3 hình tròn (bằng 6). + 4 ngòn tay thêm 2 ngón tay (bằng 6). +5 bạn thêm 1 bạn (bằng 6)..
<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6. 1+5=6 2+4=6 3+3=6 4+2=6 5+1=6 - Tổ chức cho học sinh nhớ bảng cộng bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng cộng…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng cộng. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a.Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 2 (cột 1,2,4): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 (cột 1,2):Tính. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm ; các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… __________________________________ Môn: Toán( BS ) Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 ( SGK/65)-TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động : Luyện tập a.Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 2 Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 Tính. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm ; các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. . Hoạt động : Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. ***************************************** CHIỀU: Môn: Toán( BS ) Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 ( SGK/65)-TGDK: 35 phút A.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> -Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 6,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ -HS:Bảng con C. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động : Luyện tập a.Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 2 Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 Tính. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm ; các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. . Hoạt động : Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. ____________________________________________ TViệt (BS) ÔN: In-Un A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa In-Un B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa : In-Un - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu , nhận xét. _________________________________________________________________ Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 49: iên-yên (SGK/100- TGDK: 70 phút A.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến;từ và câu ứng dụng. -Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả B. Đồ dùng dạy học: -GV: Đèn điện,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 48:in – un, đèn pin, con giun, mưa phùn, vun xới, nhà in, xin lỗi. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/99. 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần iên: - Vần“iên”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “iên” -HS ghép “iên”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “điện”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “đèn điện”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “yên” (tương tự) *So sánh 2 vần: iên-yên b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: cá biển, viên phấn, yên vui, yên ngựa. -Giáo viên đính từ: -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần iên,yên. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: viên phấn d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: iên, yên, đèn điện, con yến. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Cả nhà kiến đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: Biển cả - Em nào đã từng ra biển? Em nhìn thấy gì ở biển. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… __________________________________.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> Môn: Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 6 SGK/66 TGDK: 35/ A.Mục tiêu:. -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2(bỏ dòng 2) ,bài 3( cột 1,2),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con, que tính C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Phép cộng trong phạm vi 6. - 2HS kàm bài tập 3 + 3 =… 4+2=… 2 + 3 <… 5 + 0 <… - GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 6 * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 6 viên sỏi bớt 1 viên sỏi (bằng 5) . - 6 viên bi bớt 2 viên bi (bằng 4). - 6 hình tròn bớt 3 hình tròn (bằng 3). - 6 ngòn tay bớt 4 ngón tay (bằng 2). - 6 bạn bớt 5 bạn (bằng 1). * Thành lập bảng trừ trong phạm vi 6. 6–1=5 6–2=4 6–3=3 6–4=2 6–5=1 * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng trừ…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng trừ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a.Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 Bài 1: Học sinh làm bảng con. Bài 2(bỏ dòng 2): HS làm bài tập,cả lớp tự làm bài,3 HS sửa bài trên bảng con. Bài 3( cột 1,2): Hs thực hiện dãy tính,2 HS đính kết quả ở bảng phụ. -Cả lớp làm bài và đổi vở kiểm tra. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -Học sinh nhìn mô hình để hình thành bài toán từ đó biết được phép tính cần làm. N/x – Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - HS thực hiện bảng con: 6-3= ; 6-6= D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… __________________________________________ Toán ( BS ) ÔN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. **************************************** CHIỀU: TViệt (BS) ÔN: iên-yên A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa iên-yên B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa : iên-yên - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu , nhận xét. ___________________________________________ Toán ( BS ) ÔN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học:.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. _____________________________________________. Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: Hỏi hiệu quả(T2) Thời gian: 35’ Trang:27 A. Mục tiêu: - Hiểu được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi - Thực hành và áp dụng đặt câu hỏi hiệu quả B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh- Thảo luận nhóm * Mục tiêu: Thực hành và áp dụng đặt câu hỏi hiệu quả - Hãy kể những việc em nên làm khi đặt câu hỏi - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm báo cáo – Các nhóm khác bổ sung => GV chốt 2/ Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp *Mục tiêu: Thực hành và áp dụng đặt câu hỏi hiệu quả - HS quan sát tranh bài tập 2 trang 26 và nêu những việc em không nên làm. - HS trả lời => GV chốt ý đúng 3/ Hoạt động 3: Em tập hát - GV dạy cho HS bài hát “ vì sao lại thế” 4/ Hoạt động 4:Em tập hỏi những người xung quanh - HS tập hỏi các tình huống trong sách thực hành kĩ năng sống trang 26, 27 - HS và GV nhận xét, chốt ý 5/ Hoạt động 5: Tự đánh giá - HS tự đánh giá vào phiếu - GV tổng hợp ý và nhận xét HS 6/ Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học D. Phần bổ sung: __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 50: uôn-ươn (SGK/102,103) - TGDK: 70 phút.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> A.Mục tiêu: - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai;từ và câu ứng dụng. -Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn,châu chấu,cào cào. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 49: iên- yên - 4 HS đọc và viềt: iên, yên, đèn điện, con yến, cá biển, viên phấn, yên vui, yên ngựa. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/101. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần uôn: - Vần“uôn”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “uôn -HS ghép “uôn”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chuồn”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “chuồn chuồn”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ươn” (tương tự) *So sánh 2 vần: uôn- ươn b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần uôn,ươn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: cuộn dây d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Chuồn chuồn bay ở đâu? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: Chuồn chuồn,châu chấu,cào cào. -Trong tranh vẽ những con gì? Chúng có ích lợi gì, tác hại ra sao? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________________ Môn: Toán Bài: Luyện tập SGK/67 - TGDK:. 35/. A.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 6. - Bài tập cần làm :Bài 1(dòng 1),bài 2(dòng 1 ,bài 3(dòng 1) , bài 4(dòng 1),bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ. -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -2 HS làm bài: 2+4 =… 6–3 =… 5+1 =… 3+3…6 4-2…3 6-5…2 -GV nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập + Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 6. Bài 1: Học sinh làm bài - Đọc bài làm. Bài 2: Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ.Cả lớp nhận xét,sửa bài. Bài 3: -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng con - sửa bài Bài 4: -HS điền số vào chỗ trống, 3 HS chọn số đính vào chỗ chấm.Nhận xét,sửa bài Bài 5: Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Cả lớp làm bài. Đổi vở ktra chéo 3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: -Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________ Sinh hoạt tập thể. Tổng kết cuối tuần A. Nội dung: 1. Đánh giá tuần 12. 2. Lên kế hoạch tuấn 13. B. Cách tiến hành: 1. Lớp trưởng điều hành: -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 13: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. ************************************* CHIỀU: _TViệt ( BS ) ÔN:UÔN-ƯƠN A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ, câu trong bài. Tìm ghép được các tiếng, từ chứa vần uôn-ươn. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc còn chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm. - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. -------------------------------------------------Môn: Toán Bài: Luyện tập SGK/67 - TGDK:. 35/. A.Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ. -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: . Hoạt động : Luyện tập + Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 6. Bài 1: Học sinh làm bài - Đọc bài làm..
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Bài 2: Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ.Cả lớp nhận xét,sửa bài. Bài 3: -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng con - sửa bài Bài 4: -HS điền số vào chỗ trống, 3 HS chọn số đính vào chỗ chấm.Nhận xét,sửa bài Bài 5: Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Cả lớp làm bài. Đổi vở ktra chéo 3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: -Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________________ SHVC: TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hướng dẫn ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hướng dẫn1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.. TUẦN 13: Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 51: Ôn tập (SGK/104,105) - TGDK: 70 phút A.Mục tiêu:. - Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần. * Kể 2,3 đoạn ( HS K – G ). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 50: uôn,ươn. - 4 HS ,đọc + viết: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/103. 2.HĐ2: Bài mới: a.Ôn tập các âm vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. - Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cuôn cuộn,con vượn,thôn bản..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “con vượn”-HS phân tích “vượn” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gà mẹ gà con đang làm gì? Ở đâu? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết k. Kể chuyện: Chia phần. - Lần 1: Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện. - Lần 2: Giáo viên dán tranh và kể theo tranh. -> Học sinh luyện kể. ( HS K – G kể 2, 3 đoạn ) 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba , ngày 22 tháng 11 năm 2016 Tiết 49: Môn: Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 7 A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2 (dòng 1,),bài 3(dòng 1),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng phụ -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - 3 HS làm bài tập. N/x 2. Hoạt động2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 7 * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 1 viên sỏi thêm 6 viên sỏi (bằng 7) . - 2 viên bi thêm 5 viên bi (bằng 7). - 3 hình tròn thêm 4 hình tròn (bằng 7). - 4 ngòn tay thêm 3 ngón tay (bằng 7). - 5 bạn thêm 2 bạn (bằng 7). - 6 ngôi sao thêm 1 ngôi sao (bằng 7) * Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7. 1+6=7 2+5=7 3+4=7 4+3=7 5+2=7 6+1=7.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng cộng bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng cộng…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng cộng. 3. Hoạt Động 3: Luyện tập * Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 2 (dòng 1): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 (dòng 1):Tính. -Giáo viên phát phiếu bài tập cho một số học sinh làm; các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. HS đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ____________________________________________ Toán :BS Ôn Phép cộng trong phạm vi 7 A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. A/ Mục tiêu: B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. *********************************** CHIỀU: Môn: Học vần:ong - ông (SGK/106,TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng..
<span class='text_page_counter'>(88)</span> B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 51: Ôn tập - 4 HS đọc và viềt:uôn-cuồn cuộn,ươn-con vượn,ôn-thôn bản ,ân-ên-yên. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/105. 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ong: - Vần“ong”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ong” -HS ghép “ong”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “võng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái võng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ông” (tương tự) *So sánh 2 vần: ong-ông. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ong,ông. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: con ong d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ong, ông, võng, sông TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Sóng biển như thế nào? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: Đá bóng -Trong tranh vẽ gì? Em có thích đá bóng không, đá bóng có ích lợi gì? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ____________________________________________ TViệt ( BS ).
<span class='text_page_counter'>(89)</span> ÔN TẬP A.Mục tiêu:. - Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. B/ ĐDDH: sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc còn chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm. - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. _______________________________________________________________________ Thứ tư , ngày 23 tháng11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 53:ăng-âng (SGK/108,109)- TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 52: ong- ông - 4 HS đọc và viềt: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, cây thông, công viên,vòng tròn. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/107. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ăng: - Vần“ăng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ăng” -HS ghép “ăng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “măng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “măng tre”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “âng” (tương tự) *So sánh 2 vần: ăng-âng b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng:.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> -Giáo viên đính từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng-âng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rặng dừa d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ăng, âng, măng, tầng TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Vào lúc nào? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: vâng lời bố mẹ. -Trong tranh vẽ những ai? Em bé đang làm gì? -Em có thường làm theo những lời khuyên của bố mẹ không? -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _________________________________________ Môn: Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 2 , 3, bài 4 (dòng 1),bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: - 3Hs làm bài tập: - GV nhận xét 2. Hoạt động 2:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7. * Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 -Học sinh quan sát hình trong SGK và nêu bài toán. -Có tất cả mấy hình tam giác? Bên trái có mấy hình tam giác? Bên phải có mấy hình tam giác? -Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> -7 bớt 1 còn mấy. Ta viết như sau: 7 – 1 = 6. -Học sinh dọc phép tính : 7-1=6 -Sau đó hướng dẫn học sinh thành lập công thức: 7 – 6 = 1(bảng con) * Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ: 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3; 7 - 2 = 5; 7 – 5 = 2 -Tương tự như 7- 1 = 6 -Rèn học sinh đọc thuộc, giáo viên xóa dần kết quả. 7 – 1= … 7–2=… 7–3=… 7–4=… 7–5=… 7–6=… 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 4 (dòng 1): -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ____________________________________ Môn: Toán( bs ) Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 4 -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo ************************************** Chiều: Môn: Toán( bs ) Bài: Phép trừ trong phạm vi 7.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 4 -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo _____________________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN: ĂNG- ÂNG A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăng. âng - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS nhìn bảng viết thêm - Thu chấm, nhận xét. ____________________________________________________________________ Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 54: ung- ưng (SGK/110,111) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: : ung, ưng, bông súng, sừng hươu;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng thung lũng, suối, đèo B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> 1. HĐ1: Kiểm tra bài 53: ăng- âng - 4 HS đọc và viềt: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, vầng trăng, nâng niu, phẳng lặng, rặng dừa. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/109. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ung: - Vần“ung”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ung” -HS ghép “ung”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “súng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “bông súng”-GV liên hệ:Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?-GDHS tình cảm yêu quý thiên nhiên,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên,đất nước. -Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ưng” (tương tự) *So sánh 2 vần: ung-ưng b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ung-ưng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ gừng d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ung, ưng, súng, sừng. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi nội dung câu đố. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc 3 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề:. Rừng thung lũng, suối, đèo. -Trong tranh vẽ gì? Em thích nhất những gì trong rừng? -Giáo dục môi trường. -Em chỉ trong tranh xem đâu là thung lũng, suối, đèo. -Em nào đã đi vào rừng rồi? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________ Bài: Luyện tập (SGK/ 7 - TGDK: 35 / ) A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Bài tập cần làm : bài 1 ( dòng 1 ), 2 ( cột 2, 3 ), 3a ( cột 1, 3 ),3b ( Cột 1, 3 ), 4 ( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: -GV nhận xét 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 7. Bài 1( dòng 1): Học sinh đọc y/c và làm bài. - 2 HS sửa bài trên bảng phụ. N/x Bài 2(cột 2,3): Tính. Học sinh làm bài, đổi vở kiểm tra. Bài 3a (cột 1,3) ; 3b. (cột 1,3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ Cả lớp làm vào vở. - sửa bài. N/x Bài 4 ( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ): Biết so sánh 2 số điền dấu >, =< vào ô trống. -Học sinh làm bài – 3 học sinh làm bảng phụ. - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: D. Bổ sung:………………………………………………………………………… __________________________________ Toán :BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở..
<span class='text_page_counter'>(95)</span> - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ****************************************** Chiều: Tiếng việt: Ôn tập viết A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. -Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét _______________________________ Toán :BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ______________________________________ Môn: Thực hành kĩ năng sống Tên bài dạy: HỌC TẬP CHUYÊN CẦN Thời gian: 35’ Trang:28 A. Mục tiêu: - Hiểu được tầm quan trọng của việc học tập chuyên cần - Rèn thói quen học tập chuyên cần B. Phương tiện dạy học: Tranh, sách, thực hành kĩ năng sống.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> C. Tiến trình dạy học: 1/ Hoạt động 1: Nghe, đọc - Nhận biết. * Mục tiêu: Hiểu được tầm quan trọng của việc học tập chuyên cần - Học sinh nghe GV kể chuyện: “ Lớp trưởng” - GV hỏi: Hồng có những thói quen nào? - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi => GV chốt ý các em nên đi học chuyên cần, phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp 2/ Hoạt động 2: Quan sát tranh- Thảo luận nhóm đôi * Mục tiêu: Rèn thói quen học tập chuyên cần - HS quan sát tranh bài tập 2 trang 29 và nêu những hình ảnh nào phù hợp với em? - Các nhóm báo cáo- HS nhận xét - GV nhận xét, giáo dục: Các em phải đi học đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ , không nói chuyện trong giờ học, không đi học muộn, không trốn học đi chơi. 3/ Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện tốt những điều em đã học _______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2016 Môn: Tập viết Bài:- nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây… -con ông,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây …; con ông,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. - HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét 2.HĐ2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết..
<span class='text_page_counter'>(97)</span> d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… ________________________________________ Toán: Bài: Phép cộng trong phạm vi 8 ( SGK: 71 - TGDK: 35/ ) A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1, 3, 4 ), 3 ( dòng 2 ), 4 a. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ - HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập. -Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - 3 HS làm bài tập. N/x 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 8. * Cho học sinh nhìn hình vẽ điền ngay kết quả vào bảng con 7+1=8 1+7=8 -Giáo viên ghi ngay phép tính. Học sinh - cá nhân 6+2=8 2+6=8 5+3=8 3+5=8 4+4=8 -Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. * Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Bài 1: Học sinh làm bảng con. N/x Bài 2(cột 1,3,4): Học sinh đọc y/c và làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3(dòng2):Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________________ Sinh hoạt tập thể. Tổng kết cuối tuần C. Nội dung: 3. Đánh giá tuần 13. 4. Lên kế hoạch tuấn 14. D. Cách tiến hành:.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> 2. Lớp trưởng điều hành: -Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 14: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. ************************************** Chiều: Tiếng việt: Ôn tập viết A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. -Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ________________________________________ Toán( BS) Bài: Phép cộng trong phạm vi 8 ( SGK: 71 - TGDK: 35/ ) A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ - HS: bảng con.
<span class='text_page_counter'>(99)</span> C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập. * Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Bài 1: Học sinh làm bảng con. N/x Bài 2(cột 1,3,4): Học sinh đọc y/c và làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3(dòng2):Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo _____________________________________ SHVC TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.. TUẦN 14: Thứ hai , ngày 28 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần eng – iêng (SGK/112- TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; các từ và câu ứng dụng. -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao,hồ,giếng. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 54: ung-ưng - 4 HS đọc và viềt: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, củ gừng, cây sung,vui mừng,trung thu. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/111..
<span class='text_page_counter'>(100)</span> 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần eng: - Vần“eng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “eng” -HS ghép “eng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “xẻng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “lưỡi xẻng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “iêng” (tương tự) *So sánh 2 vần: eng-iêng. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: eng,iêng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ riềng d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: eng, iêng, xẻng, chiêng . TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: ao, hồ, giếng (?) Hãy kể những nơi có trong tranh? (?)Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? (?)Ao,hồ,giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? (?) Quê em có ao, hồ hay giếng? (?)Em cần giữ gìn ao,hồ,giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh? => Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước sạch. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _____________________________________________________________________ Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2016 Tiết 53: Môn: Toán.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Bài 53: Phép trừ trong phạm vi 8 ( SGK/73 - TGDK :. 35/ ). A Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2,bài 3(cột 1),bài 4(Viết một phép tính). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 8, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 3+3+2=… 1+4+2=… 2 + 1+ 5 = … 4+3+1=… 4+2+2 =… 2+3+1=… - 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 *2. Hoạt động2: HÌnh thành bảng trừ trong phạm vi 8. + Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 8 viên sỏi bớt 1 viên sỏi (bằng 7) . - 8 viên bi bớt 2 viên bi (bằng 6). - 8 hình tròn bớt 3 hình tròn (bằng 5). - 8 ngón tay bớt 4 ngón tay (bằng 4). => Từ 1 phép trừ vừa nêu cho học sinh tìm ra phép trừ thứ 2 + Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. 8–1=7 8–2=6 8–3=5 8–4=4 8–5=3 8–6=2 8–7=1 8–8=0 + Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng trừ…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng trừ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Tính (Học sinh làm bảng con). Bài 2: Tính -> Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 (cột 1): Tính.. Học sinh làm làm và sửa bài bảng con. Đổi vở kiểm tra b..Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 4: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS đọc y/c. 1 hs làm bp. Cả lớp làm vào vở. N/x. Đổi vở ktra chéo. 4. Hoạt động 4: Củng cố: -Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * NX-DD: D. Bổ sung…………………………………………………………………………… ____________________________________________.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Toán: (BS) Ôn:Phép trừ trong phạm vi 8 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ************************************ CHIỀU: Môn: Học vần Bài 56: uông – ương (SGK/114,115) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và câu ứng dụng. -Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 55: eng-iêng. - 4 HS đọc và viềt: eng, iêng, củ riềng, trống chiêng, cái kẻng, xà beng,bay liệng. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/113. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần uông: - Vần“uông”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “uông” -HS ghép “uông”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chuông”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái chuông”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ương” (tương tự) *So sánh 2 vần: uông-ương..
<span class='text_page_counter'>(103)</span> b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: uông,ương. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rau muống d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: uông, ương, chuông, đường. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Cảnh vật xung quanh như thế nào, mọi người trong tranh đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 3 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng. (?) Lúa, ngô thường trồng ở đâu? (?) Trong tranh ai đang cày đất? (?) Bố mẹ em nào là nông dân? => Giáo dục học sinh tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày để biết ơn người lao động. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… ____________________________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút Ôn :eng- iêng A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết..
<span class='text_page_counter'>(104)</span> - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016 Môn: Học vần Bài 57: ang- anh (SGK/116,117) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Buổi sáng.. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 56: uông-ương. - 4 HS đọc và viềt:. uông, ương, con đường, quả chuông, rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/115. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ang: - Vần“ang”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ang” -HS ghép “ang”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “bàng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cây bàng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “anh” (tương tự) *So sánh 2 vần: ang-anh. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ang-anh. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: bánh chưng. d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ang, anh, bàng, chanh. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?.
<span class='text_page_counter'>(105)</span> -Giáo viên giải thích con : con sông, ngọn gió -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: Buổi sáng. (?) Tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? (?) Vào buổi sáng những người trong nhà em làm gì? (?) Buổi sáng em làm những việc gì? => Giáo dục học sinh tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày để biết ơn người lao động 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ___________________________________ Tiết 54:. Môn: Toán Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75 TGDK: 35 phút. A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : Bài 1(Cột 1,2), bài 2, bài 3(Cột 1,2), bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 8-3+2=… 6+2+0=… 8–7+ 1=… 5+3-4=… 3+3-6 =… 4+4 -8=… -GV nhận xét 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1(cột 1,2): Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3 (cột 1,2):Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở..
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… __________________________________ Môn: Toán (BS) Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3:Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . ************************************ CHIỀU : Môn: Toán(BS) Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..
<span class='text_page_counter'>(107)</span> B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3:Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . _______________________________________ TViệt (BS) Ôn :ang- anh A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ang-anh - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét _______________________________________________________________ Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2016 Môn: Học vần Bài 58: inh– ênh (SGK/118,119) A.Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh;từ và câu ứng dụng. -Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh..
<span class='text_page_counter'>(108)</span> -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 57: inh– ênh - 4 HS đọc và viềt: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/117. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần inh: - Vần“inh”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “inh” -HS ghép “inh”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “tính”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “máy vi tính”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ênh” (tương tự) *So sánh 2 vần: inh– ênh b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: inh– ênh . -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: thông minh. d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: inh, ênh,tính,kênh. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: máy cày, máy tính, máy nổ, máy khâu. -Nhìn vào tranh em thích những thứ nào? -Máy tính dùng để làm gì? -Máy khâu dùng để làm gì? -Em có biết những máy nào nữa? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ.
<span class='text_page_counter'>(109)</span> -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _______________________________________ Môn: Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 9 SGK/76 TGDK : 35/ A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2 ( cột 1, 2, 3 ),bài 3(cột 1),bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: -Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8. - 3 HS làm bài : 5+3=… 6+ 2 = … 8–7 =… 8–5+2=… 2+5+1=… 8–6–2=… 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 9. - Cho học sinh nhìn hình vẽ trong SGK tự ghép thành phép tính. -Giáo viên ghi bảng. 8+1=9 1+8=9 7+2=9 2+7=9 7+2=9 6+3=9 4+5=9 5+4=9 -Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả. 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh làm miệng. N/x Bài 2( cột 1, 2, 3): Học sinh làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3( cột 1 ): Tính. Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Học sinh viết đọc phép tính. N/x 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _______________________________________ Toán (BS) ÔN: PHÉP C ỘNG TRONG PHẠM VI 9 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 9. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập..
<span class='text_page_counter'>(110)</span> 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. ****************************************** CHIỀU: TViệt (BS) Ôn :inh- ênh A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ang-anh - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ________________________________________ Toán (BS) ÔN: PHÉP C ỘNG TRONG PHẠM VI 9 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 9. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Đố bạn.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. __________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 2 tháng 12 năm 2016 Môn: Học vần Bài 59 : Ôn tập (SGK/120,121) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công. + HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 58: inh-ênh. - 4 HS ,đọc + viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/119. 2. HĐ2: Bài mới: a. Ôn tập các vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. -Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “nhà rông”-HS phân tích “rông” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: bình minh, nhà rông. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Bầu trời như thế nào? Mọi người đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(112)</span> -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn: i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Quạ và công Lần 1: Giáo viên kể toàn câu chuyện. Lần 2: Giáo viên kể theo tranh. Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua tranh. -> Ý nghĩa câu chuyện: Ý nghĩa câu chuyện: vội vàng, hấp dẫn lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. -> Học sinh kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh. 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ________________________________________ Môn: Toán Phép trừ trong phạm vi 9 SGK/78,79 TGDK:35/ A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2(cột 1,2,3) ,bài 5 (bảng 1),bài 4b. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ. -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 3+3+2=… 3+4+2=… 2+2+ 5=… 4+5=… 6+3 =… 7+2= … -Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9. -Học sinh tự nhìn tranh trong SGK và viết phép tính vào bảng con. 9–1=8 9–8=1 9–2=7 9–7=2 9–3=6 9–6=3 9–5=4 9–4=5 -Giáo viên ghi bảng học sinh đọc, giáo viên xóa dần kết quả để giúp học sinh đọc thuộc và ghi nhớ. 9–1=? 9–2=? 9–3=? 9–4=? 9–6=? 9–7=? 9–8=? 9–9=? 9-0=? 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh đính bông hoa kết quả..
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Bài 2 ( cột 1,2,3): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 5( bảng 1): Giáo viên làm mẫu 1 bài. Học sinh làm theo. Đổi vở kiểm tra Bài 4b: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Y/c HS dựa vào tranh viết phép tính thích hợp. Cả lớp làm. Đổi vở ktra chéo. 4. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Củng cố - dặn dò: D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _______________________________________ Sinh hoạt tập thể KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN Sinh hoạt tập thể TỰ QUẢN E. Nội dung: 5. Đánh giá tuần 14. 6. Lên kế hoạch tuấn 15. F. Cách tiến hành: 3. Lớp trưởng điều hành: -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 15: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. *************************************** CHIỀU: TViệt (BS) Ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa đã học. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ___________________________ Môn: Toán(bs) Phép trừ trong phạm vi 9 SGK/78,79 TGDK:35/ A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ. -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh đính bông hoa kết quả. Bài 2 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 5: Giáo viên làm mẫu 1 bài. Học sinh làm theo. Đổi vở kiểm tra Bài 4: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Y/c HS dựa vào tranh viết phép tính thích hợp. Cả lớp làm. Đổi vở ktra chéo. Hoạt động : Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Củng cố - dặn dò: ____________________________________ SHVC: TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hướng dẫn ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hướng dẫn 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.
<span class='text_page_counter'>(115)</span>
<span class='text_page_counter'>(116)</span>