Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 13 Lien ket cong hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.38 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> • Chúng ta đã biết cấu hình của các nguyên tố Cl(Z=17) : 1S22S22P63S23P5 H(Z=1) : 1S1. Thiếu 1electron. Thiếu 1electron. N(Z=7) : 1S22S22P3. Thiếu 3 electron. Trong thực tế những nguyên tố này lại liên kết với nhau(HCl, NH3...) vậy chúng liên kết với nhau như thế nào chúng ta vào bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 13.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H. H2. H.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> H2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> +. H. H. H. Mô hình rỗng của phân tử H2. H → H H. H. H. Mô hình đặc của phân tử H2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Hãy chọn cấu hình electron đúng cho nguyên tử 7. N vµ 10Ne. A. 1s22s22p2 và 1s22s22p6 B. 1s22s22p3 và 1s22s12p6 C. 1s22s22p3 và 1s22s22p6 D. 1s12s22p4 và 1s22s22p5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2:Cách biểu diễn số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là: A). C). N N. B). N. D). N.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> N. N.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> N. N2. N.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> N2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> N. N + N → N N N N. Mô hình rỗng của phân tử N2. N. N. Mô hình đặc của phân tử N2 NX.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Ghép thông tin ở cột I cho phù hợp với cột II Cột I. Cột II. 1. Cấu hình electron của 17Cl. A. Cl Cl. 2. Số (e) lớp ngoài cùng của 17Cl. B. 7. 3. Cách biểu diễn (e) lớp ngoài cùng của 17Cl. C. Cl. 4. Công thức (e) của phân tử Cl2. D. 5. Công thức cấu tạo của phân tử Cl2. E. Cl. G. Cl Cl. H. Cl Cl. I. Cl. Cl. 1s22s22p63s23p5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Cột I. Cột II. 1. Cấu hình electron của 17Cl. I. 2. Số (e) lớp ngoài cùng của 17Cl. B. 3. Cách biểu diễn (e) lớp C ngoài cùng của 17Cl. 4. Công thức (e) của phân tử Cl2. H. 5. Công thức cấu tạo của phân tử Cl2. D. 1s22s22p63s23p5 7. Cl Cl Cl Cl. Cl.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cl. Cl2. Cl.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cl2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cl + Cl. Cl Cl. Mô hình rỗng của phân tử Cl2. →. Cl. Cl. Cl Cl. Mô hình đặc của phân tử Cl2. Bảng th.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MỘT SỐ KHÁI NIỆM * Liên kết cộng hoá trị : là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên một nhiều chung tử bằng …….hay ………cặp electron………. *Liên kết cộng hoá trị không cực : là liên kết mà các cặp electron không bị hút lệch chung ……………………về phía nguyên tử nào . * Liên kết đơn :là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử một cặp electron chung...và được biểu thị bằng………… một gạch ( ) do……………………… * Liên kết đôi hay ba :là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do hai hay ba cặp electron chung và được biểu thị bằng hai gạch ( ) hay ba gạch ( ). Phần 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất. a) Sự hình thành phân tử hiđro clorua. H. HCl. Cl.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HCl.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> H + Cl Đơn giản :. →. H. Cl. H Cl. Mô hình rỗng của phân tử HCl. Mô hình đặc của phân tử HCl.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Hãy chú thích cho các thông tin ở cột bên trái. 1s22s22p4 và 1s22s22p2. Số (e) lớp ngoài cùng của nguyên tử O và C.. 6 (e) và 4 (e). O O O. C. và. C C. Cấu hình (e) của 8O và 6C. O O. Cách biểu diễn (e) lớp ngoài cùng cho nguyên tử O và C Công thức (e) của phân tử CO2 Công thức cấu tạo của phân tử CO2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> O. C. O.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CO2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> O. +. C. +. O → O. C. O. C Mô hình rỗng của phân tử CO2. C. O. O. Mô hình đặc của phân tử CO2 kn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> bị lệch nhiều. bị lệch. bị lệch ít. + Liên kết cộng hoá trị có cực (hay liên kết cộng hoá trị phân lệch cực) là liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị ………về phía một nguyên tử . + +. H O. Cl. nên phân tử HCl là phân tử phân cực.. C O. nhưng phân tử CO2 không phân cực do có cấu tạo thẳng. TK.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Liên kết cộng hóa trị Không cực. Có cực. Đặc điểm LK. Giữa phi kim - phi kim.. Hình Thành LK. Góp chung các electron.. Bản chất Cặp electron LK chung không bị lệch về phía nguyên tử nào.. Cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ. Hình thành cặp (e) chung. Liên Cặpkết (e) cộng hoá chung trị bị không không lệch cực. Liên kết Cặp (e) cộng hoá chung bị trị có lệch cực. H2 N2 Cl2 HCl CO2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 1: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị Liên kết cộng hoá trị là liên kết A. Giữa các phi kim với nhau. B.Trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử. C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 2: Cho H , K, O là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 1 ,19 và 8. Hãy cho biết liên kết hoá học có thể có giữa H, K và O.. A. Đều là liên kết ion. B. Đều là liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết cộng hoá trị, liên kết ion. D. Liên kết cộng ion, liên kết cộng hoá trị..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ. Hình thành cặp (e) chung. Liên Cặpkết (e) cộng hoá chung trị không không bị cực lệch. Cặp kết (e) Liên chunghoá bị cộng trị lệch có cực. H2 N2 Cl2 HCl CO2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Về nhà : Làm bài tập 4, 6 SGK trang 64 Xem trước : I.3. Tính chất của các chất có liên kết cộng hoá trị. II. ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×