Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA CUOI KY I TOAN LOP 2 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra môn toán lớp 2 cuối học kì 1. Mạch Số kiến câu thức, và số kĩ điểm năng Số Số và câu phép Câu tính số cộng Số trừ điểm Số Đại câu lượng Câu và đo số đại Số lượng điểm Số câu Yếu tố Câu hình số học Số điểm Số câu Tổng Số điểm. Mức 1 TN. TL. Mức 2 TN. Mức 3. TL. TN. TL. 1. 1. 1. 1. 5. 1. 2. Mức 4 TN. Tổng. TL. TN. TL. 2. 1. 2. 3. 3. 6,7. 8. 2. 3. 1. 3. 1. 2. 4. 1. 1. 0. 2. 1. 0. 1. 1. 0. 1. 0. 1. 0. 1. 0. 1 4 1 2. 1. 1. 1. 2. 1. 4. 4. 2. 1. 2. 1. 3. 1. 4. 6. Đề thi: Lớp 2 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1điểm) (M 1) Một ngày có: A. 22 giờ B. 23 giờ C. 24 giờ D. 25 giờ Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1điểm) (M 1) 53 + 8 =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 60 B. 61 C. 62 D. 63 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1điểm) (M 3) 48 - x = 17; x = ............? A. 63 B. 41 C. 31 D. 36 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1điểm) (M2) Trong hình vẽ bên có:. A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 1 hình tứ giác Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) (M2) a) 68 + 27 = b) 71 – 25 = .............................................. ............................................... ............................................ ............................................... c) 90 – 32 = d) 56 + 44 = .............................................. ............................................... ............................................ ............................................... Câu 6: Tính: (1 điểm) (M3) a) 36 + 14 – 28 = b) 72 – 36 + 24 = .............................................. ............................................... ............................................ ............................................... Câu 7: Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước? (2 điểm) (M3) Bài giải: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 8: Tìm một số biết rằng số đó cộng thêm 48 thì bằng 94. (1 điểm) (M4) Bài giải: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×