LOGO
GIAO THỨC
TRUYỀN THÔNG
Nội dung đào tạo
1. Khái niệm cơ bản về mạng truyền thông
Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Chuyển đổi mạng Serial-Ethernet
2. Tổng quan các giao thức truyền thông
3. Giao thức Modbus
4. Giao thức IEC61850
5. Giao thức DNP3
6. Giao thức IEC60870-5-101/104
7. Giao thức OPC
8. Giao thức ICCP
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial: RS232/RS485
RS232 :
full connection
GND : điện áp tham chiếu
TX/RX: truyền/nhận dữ liệu
RTS/CTS: thủ tục bắt tay
phần cứng (hand shake/ flow
control
DTR/DSR/DCD: đồng bộ
khung truyền
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial: RS232/RS485
RS232 :
minimum connection
GND : điện áp tham chiếu
TX/RX : truyền / nhận dữ liệu
RTS/CTS: không dùng
DTR/DSR/DCD: không dùng
(truyền không đồng bộ)
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial RS232/RS485
GND : điện áp tham chiếu chống nhiễu
A+/A-/B+/B- : truyền / nhận dữ liệu
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial RS232/RS485
RS485 :
2 wire connection
GND : điện áp chống nhiễu
A(+)/B(-) : truyền / nhận dữ liệu
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial RS232/RS485
Các tham số truyền thông của mạng
Baudrate : tốc độ truyền: 1200/2400/4800/9600/
…
Data bit : 7bits / 8bits
Stop bit : 1bit / 2bits
Parity : none / even / odd
Flow-Control/Hand-shake: yes/no
Ngoài ra: với máy tính, IEDs thường sử dụng chế
độ truyền khơng đồng bộ
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial RS232/RS485
RS232 example:
SEL311C description
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Serial RS232/RS485
RS485 example:
SIMEAS P description
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Ethernet
Mỗi phần tử tham gia mạng được xác định bởi địa chỉ MAC - address
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Ethernet : TCP/IP Network
Mỗi phần tử (application) tham gia mạng TCP/IP sẽ được xác định bởi:
IP Address
TCP Port
I. Mạng truyền thông
1. Mạng vật lý RS232/RS485/Ethernet
Mạng Ethernet : TCP Client / Server
Trong mỗi TCP Connection:
TCP Client : request Connect / Disconnect
TCP Server : respose Accept / Deny
I. Mạng truyền thông
2. Chuyển đổi Serial/Ethernet
Serial to TCP Client / Server
I. Mạng truyền thông
2. Chuyển đổi Serial/Ethernet
Serial to TCP Client / Server
Serial to TCP Client /
Server example:
Moxa Nport
Configuration
I. Mạng truyền thông
2. Chuyển đổi Serial/Ethernet
Serial to TCP Client / Server
Serial to TCP Client / Server example:
Moxa Nport Configuration
I. Mạng truyền thông
2. Chuyển đổi Serial/Ethernet
Serial to Ethernet + DNS Server (ATS Modem)
I. Mạng truyền thông
Example config on ATS Smart IO
Ex 1 : RS232 Connection
I. Mạng truyền thông
Example config on ATS Smart IO
Ex 2 : RS485/Ethernet Connection
I. Mạng truyền thông
Example config on ATS Smart IO
Ex 3 : TCP Client Connection
I. Mạng truyền thông
Example config on ATS Smart IO
Ex 3 : TCP Server Connection
II. Các giao thức truyền thông
1. Tổng quan
Giao thức
Ứng dụng
Mạng vật lý
(lý thuyết)
Modbus RTU
- giao tiếp IEDs
- thiết bị thường gặp : multi-meter
RS232/RS485
Modbus TCP
- giao tiếp IEDs
- thiết bị thường gặp : multi-meter
Ethernet
IEC61850
- giao tiếp IEDs
- thiết bị thường gặp : relay, switch
Ethernet
DNP3-serial
- giao tiếp IEDs; giao tiếp trạm - trung tâm
- thiết bị thường gặp : relay, recloser
RS232/RS485
DNP3-TCP
- giao tiếp IEDs; giao tiếp trạm - trung tâm
- thiết bị thường gặp : relay, recloser
Ethernet
IEC60870-5-101
- giao tiếp trạm - trung tâm; giao tiếp liên trung tâm
RS232/RS485
- thiết bị thường gặp :RTU, gateway
IEC60870-5-104
- giao tiếp trạm - trung tâm; giao tiếp liên trung tâm
Ethernet
- thiết bị thường gặp :RTU, gateway
ICCP
- giao tiếp iên trung tâm
- thiết bị thường gặp :gateway (trung tâm)
Ethernet
OPC
- giao tiếp giữa các phần mềm
Ethernet (TCP/IP)
II. Các giao thức truyền thơng
2. Mơ hình trao đổi dữ liệu
Mơ hình 1 Master – n Slave
Master điều phối hoạt động mạng tuần tự:
Master request Client 1
Slave 1 Answer / No Response Time Out
Master request Client 2
Slave 2 Answer / No Response Time Out
…
II. Các giao thức truyền thơng
2. Mơ hình trao đổi dữ liệu
Mơ hình Client – Server
Client điều phối hoạt động với Server:
Client request
Server Response
Server có thể phục vụ “cùng lúc” nhiều Client
II. Các giao thức truyền thơng
2. Mơ hình trao đổi dữ liệu
Mơ hình Reporter – Report Client
Client đăng kí (1 lần đầu) dịch vụ với Reporter
Reporter : gửi các report tới Client khi thỏa mãn
điều kiện report (data-change, periodic, …)
II. Các giao thức truyền thơng
2. Mơ hình trao đổi dữ liệu
Mơ hình Publisher - Subscriber
Publisher “cơng bố” thông tin (không chỉ định tới
Subcribsher)
Subcribsher : nhận thông tin từ Publisher theo nhu
cầu