Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.05 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết Tiết21: 21:BÀI BÀITẬP TẬP. I.I.Lý Lýthuyết thuyết II. II.Bài Bàitập tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. II.Bài Bàitập tập. 1. 1.Dạng Dạngbài bàitập tậpđiền điềntừ từvào vàoôôtrống. trống. 2. 2.Dạng Dạngbài bàitập tậptrắc trắcnghiệm. nghiệm. 3. 3.Dạng Dạngbài bàitập tậpkhác khác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Dạng 1.Dạngbài bàitập tậpđiền điềntừ từvào vàoôôtrống trống. Câu Câu11 Câu Câu22 Câu Câu33 Câu Câu44 Câu Câu55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu Câu11 • Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp…………………………….………. ghi lại và trình bày thông tin. dưới. dạng. bảng,. ……………………................ cũng như xây dựng các. thực hiện các tính toán. ………… biểu diễn ……………………… các …………. có. biểu đồ. trong bảng.. một cách trực quan. số liệu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu Câu22 a.Tên cột được đánh thứ tự liên tiếp từ………sang …… trái phải bằng các…………bắt đầu từ………….. A, B, C,…. chữ cái b.Tên hàng được đánh thứ tự liên tiếp từ……...…...……. trên xuống dưới. bằng các……bắt đầu từ………….. số 1, 2, 3,… c. Địa chỉ của một ô tính là cặp tên ……. cột và tên ……… hàng mà ô nằm trên đó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu Câu33 Nháy chuột vào ô cần chọn. - Chọn một ô:………………………………………… - Chọn một hàng:. Nháy chuột vào nút tên hàng cần chọn. …………………………………………………. - Chọn một cột:……………………………………………. Nháy chuột vào nút tên cột cần chọn - Chọn khối ô:. Kéo chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. …………………………………………………………… - Chọn nhiều khối ô: Chọn khối đầu tiên rồi nhấn giữ phím Ctrl sau đó …………………………………………………………… lần lượt chọn các khối còn lại.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu Câu44. * Các bước nhập công thức vào ô tính: Bước 1:................................................. Chọn ô cần nhập công thức Gõ dấu = Bước 2:................................................. Nhập công thức Bước 3:.................................................. Nhấn Enter để kết thúc. Bước 4:...................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu Câu55 - Hàm tính tổng: SUM Tên hàm:…………….; Cú pháp: =…………………… SUM(a, b, c, …) - Hàm tính trung bình cộng: Tên hàm: AVERAGE; Cú pháp: =AVERAGE........................ (a, b, c,…) - Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX Tên hàm:................; Cú pháp: =MAX.................... (a, b, c,…) - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất; MIN Tên hàm:............... Cú pháp: = MIN(a, b, c, ...).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 2.Dạng Dạngbài bàitập tậptrắc trắcnghiệm nghiệm Câu Câu11 Câu Câu22 Câu Câu33 Câu Câu44 Câu Câu55 Câu Câu66 Câu Câu77.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu Câu11 Câu 1: Phát biểu nào là sai khi nói về lợi ích của bảng tính? SAI SAI SAI. ĐÚNG. a) Việc tính toán được cập nhật tự động b) Có thể dễ dàng tạo biểu đồ c) Khi chỉnh sửa cập nhật tự động kết quả. d) Bảng tính chỉ nhập được kiểu số..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu Câu22 Vùng giao nhau giữa một hàng và một cột gọi là?. SAI. a) Dữ liệu. SAI. b) Trường. ĐÚNG SAI. c) Ô. d) Công thức..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu Câu33. Địa chỉ ô được gọi như thế nào? ĐÚNG. a) Tên cột trước, tên hàng sau.. SAI. b) Tên hàng trước, tên cột sau.. SAI. c) Khối ô trước, hàng sau.. SAI. d) Tên hàng trước, khối ô sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu Câu44 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bảng tính? SAI ĐÚNG. SAI. SAI. a) Dữ liệu kí tự b) Không chứa kiểu dữ liệu ảnh c) Dữ liệu số d) Dữ liệu thời gian.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu Câu55. Cách nhập hàm nào sau là không đúng? ĐÚNG. a) =SUM(5,A3,B1). SAI. b) =SUM(5;A3;B1). SAI SAI. c) =SUM (5,A3,B1) d) = SUM,5,A3,B1).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu Câu66 Để thoát khỏi phần mềm bảng tính ta chọn lệnh nào sau đây? SAI. a) File  open. ĐÚNG. b) File  Exit. SAI. c) File  Save. SAI. d) File  New.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu Câu77 Giả sử ta có khối ô (A1:A5) lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2. Hãy cho biết kết quả tính toán của: =Average(A1:A5)?. SAI. a) 5. ĐÚNG. b) 11. SAI. c) 12. SAI. d) 10.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3.Dạng 3.Dạngbài bàitập tậpkhác khác. Câu Câu11 Câu Câu22 Câu Câu33 Câu Câu44 Câu Câu55.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu Câu11 Hãy viết các hàm thích hợp để tính Nhóm 1-3 Nhóm 2-4 a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7 b) Tổng các số trong các ô A1, B1, C1, D1 và D1 c) Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35. a) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7 b) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5 c) Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhóm 1-3 a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7 b) Tổng các số trong các ô A1, B1, C1, D1 và D1 c) Trung bình cộng của các số trong các ô từ D7 đến D35 Đáp án: a) =SUM(B4:B7) b) =SUM(A1:D1,H1) c) =AVERAGE(D7:D35).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhóm 2-4 a) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7 b) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ D4 đến Y5 c) Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô từ C1 đến C9. Đáp án: a) =AVERAGE(B1:B7,D1:D7) b) =MAX(D4:Y5) c) =MIN(C1:C9).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu Câu22 Bài 4.5 SBT/22:Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình sau: 1. =SUM (A1:A3) 2. =SUM(A1:A3,100) 3. =SUM(A1+A4) 4. =SUM(A1:A2,A5).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu Câu33 Bài 4.6 SBT/22 Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau: 1. =AVERAGE(A1:A4) 2.=AVERAGE(A1:A4,300) 3. =AVERAGE(A1:A5) 4. =AVERAGE(A1:A2,A4).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu Câu44 • Em hãy chuyển các biểu thức sau sang biểu thức được viết trong chương trình bảng tính? a. ax2 + bx + c b. x2y+2xy x+y.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu Câu55 • Em hãy chuyển các biểu thức sau sang biểu thức được viết trong toán học? a. 2*x*y + x/(x+y^2). b. x*y^2/(2*x*(x+y)^2).

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×