Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyen tap Giai he PT bang phuong phap the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. I. Kiến thức cơ bản: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn. 2) Giải PT một ẩn vừa có, rổi suy ra nghiệm của hệ PT đã cho. II. Bài tập: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế Bài 1:  x  y 10 a)  3 x  2 y 0. 2 x  y 3 b)   x  y 6.  4 x  5 y 3 c)   x  3 y 5. 7 x  2 y 1 d)   3 x  y 6. Bài 2:  1, 3x  4, 2 y 12 a)  0, 5 x  2,5 y 5,5. 1, 7 x  2 y 3,8 b)  2,1x  5 y 0, 4.  2 x  y 1 a)   x  y  2.  2 x  3 y 1 b)   x  3 y  2.   b)  .  x 1   a)  y 3  x  y 12 . 1 1 4  x  y 5  d)   1  1 1  x y 5.  15 7  x  y 9  c)   4  9 35  x y. Bài 3:. . . 5  2 x  y 3  x  2 y 6  2 5. Bài 4:. Bài 5: Tìm giá trị của a và b ax  by  5  a) Để hệ phương trình bx  ay  5 có nghiệm là (1;-2). b) Để hệ phương trình.  a  2  x  5by 25   2ax  (b  2) y 5. có nghiệm là (3;-1). Bài 6:  x  2 y 3  a) Tim m để hệ phương trình mx  4 y  5 vô nghiệm?  m  2  x  y 3  x  y 1 b) Tim m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất?  3 x  2 y 6  c) Tim m để hệ phương trình mx  y  3 có vô số nghiệm?. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> =================== Hết ===================.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×