Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

GIAO AN VNEN LOP 5 TUAN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.92 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Bài 72 THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. Mục tiêu II. Chuẩn bị - SHD, thước kẻ. - HS: SHD, III. Các hoạt động. 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau : - HS thực hiện theo GV - GV HD HS, nhận xét, chốt lại. 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. 3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. 4. HĐ 4: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. + Hình hộp chữ nhật A gồm 8 hình lập phương nhỏ. + Hình hộp chữ nhật B gồm 12 hình lập phương nhỏ. + Hình B có thể tích lớn hơn 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. + Hình C gồm 8 hình lập phương nhỏ. + Hình D gồm 10 hình lập phương nhỏ. + Hình D có thể tích lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bài 3: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Toán. Bài 73. XĂNG TI MÉT KHỐI. ĐỀ XI MÉT KHỐI. I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, thước kẻ có chia vạch cm - HS: SHD, thước kẻ có chia vạch cm III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”: - HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu BT. - GV theo dõi, nhận xét. a) cm, dm là đơn vị đo độ dài + 1dm = 10cm b) cm2, dm2 là đơn vị đo diện tích. + 1dm2 = 100cm2, …. 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau và nghe thầy cô giáo hướng dẫn: - HS đoc. - GV hướng dẫn. 3. HĐ 3: - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, hướng dẫn, nhận xét. a) sáu mươi tám xăng-ti-mét khối. Năm mươi tư phẩy ba đề-xi-mét khối. Bốn phần năm xăng-ti-mét khối. b) 37dm3,. 5 cm3 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) 8cm3,. 10dm3 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:. 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Viết Đọc 3 85cm Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối 3 604dm Sáu trăm linh bốn đề-xi-mét khối 3 23,02dm Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối 3 Ba phần tám xăng-ti-mét khối cm3 8. 428 cm3 9,103 dm3 4 9. cm3. Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối Bốn phần chín xăng-ti-mét khối. 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. a) 1dm3 = 1000cm3 634dm3 = 634 000cm3 10,2dm3 = 10 200cm3 0,8dm3 = 800cm3 b) 6000cm3 = 6dm3 234 000 cm3 = 234dm3 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Toán Bài 74. MÉT KHỐI I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, thước kẻ. - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Chơi trò chơi “Ghép thẻ”:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu BT. - GV theo dõi, nhận xét.. 28cm3. Mười lăm phẩy năm đề-xi-mét khối. 15,5dm3. Ba phần tư xăng-ti-mét khối. 3 4. Hai mươi tám xăng-ti-mét khối. cm3. 2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe cô hướng dẫn: - GV hướng dẫn. 3. HĐ 3: - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, hướng dẫn, nhận xét. b) 2 m3 = 2000dm3 2dm3 = 0,002m3. 2m3 = 2 000 000cm3 2cm3 = 0,000 002m3 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:. 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. a) Đọc số: - Ba mươi mốt mét khối. - Năm trăm linh bẩy mét khối. - Bảy phần tám mét khối. - Không phẩy một trăm hai mươi ba mét khối. b) Viết số: + 300m3, 6003m3,. 4 9. m3 ,. 23,56m3.. 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. a) 1m3 = 1000dm3 209m3 = 209 000dm3 2 m3 = 400dm3 5. 34,6m3 = 34 600dm3 b) 1dm3 = 1000cm3. 2,643 dm3 = 2 643cm3. 5 m3 = 625 000cm3 8. 51,17m3 = 51 170 000cm3 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:. - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. *************************. Toán: Bài 75. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - SHD. - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Chơi trò chơi “Đố bạn”: - HS thực hiện theo cặp. - GV nhận xét, chốt lại.. 7 cm3 = 1,4dm3; 5. b) 7m3 = 7000dm3;. 34,19m3 = 34 190 000cm3 ;. 2. Bài 2: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt b) 7 022dm3;. 32 dm3; 100. 3. Bài 3: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt a- Đ b -Đ. 0,55m3;. c. 8,301m3. - S. 4. Bài 4: - HS làm bài cá nhân. - GVQS nhận xét, chốt a) 913,232 413 = 913 232 413 12345. b) 1000. m3 = 12,345m3. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bình nước nhà bạn Mạnh có số lít nước là: 1,5 x 1000 = 1 500(l) - Nhận xét tiết học. .................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Toán Bài 76. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ. - SHD, hình hộp chữ nhật. - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau : - HS thực hiện theo nhóm - GV HD HS, nhận xét, chốt lại. Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Hình A Hình B Hình C. 3cm 5cm 4cm. 2cm 2cm 2cm. 2cm 2cm 3cm. Số hình lập phương 1cm3 12 hình 20 hình 24 hình. 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo yêu cầu bài tập. - GVQS nhận xét, chốt. b) Mỗi lớp có: 6 x 4 = 24 (hình lập phương 1cm3) 5 lớp có: 24 x 5 = 120 (hình lập phương 1cm3) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 5 = 120(cm3) c) HS đọc qui tắc, công thức: 4 học sinh đọc. Công thức: V = a x b x c 3. HĐ 3: - HS thực hiện theo cặp. - GVQS nhận xét, chốt. b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 20 x 16 x 10 = 3 200(cm3) B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:. Thể tích hình hộp chữ nhật 12cm3 20cm3 24cm3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 3 = 72(m3) b) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 4 x 4 x 4 = 64(dm3) c) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 9 x 5 x 2 = 90(cm3) 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. a) 7 x 4 x 8 = 224(cm3) b) 3,5 x 1,5 x 0,5 = 2,625(m3) 5. 7. 3. 21. c) 2 x 5 x 4 = 8 (dm3) 3. Bài 3: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. 1) Baì 1: Tách khối gỗ làm 2 hình hộp chữ nhật: Thể tích hình hộp chữ nhật 1 là: 15 x 6 x 5 = 450(cm3) Chiều dài hình hộp chữ nhật 2 là: 14 – 6 = 8(cm) Thể tích hình hộp chữ nhật 2 là: 8 x 7 x 5= 280(cm3) Thể tích kgoois gỗ là: 450 + 280 = 730(cm3) 2) Bài 2: Thể tích phần nước khi chưa bỏ hòn đá là: 10 x 10 x 5 = 500(cm3) Sau khi bỏ hòn đá thể tích đá và nước trong bể là: 10 x 10 x 7 = 700(cm3) Thể tích hòn đá là: 700 – 500 = 200(cm3) NHẬT KÍ TIẾT HỌC .................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Bài 23A VÌ CÔNG LÍ (Tiết 1+2) I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: *Khởi động A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN HĐ 1: Kể tên những người có tài xử án mà em biết. - HS thảo luận, kể tên những người có tài xử án mà em biết. - GV quan sát, giúp đỡ, kl. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Phân xử tài tình. - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A. Đáp án: a)-5 ; b)-3 ; c)-1 ; d)-7 ; e)-4 ; g)-6 ; h)-2. HĐ4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5:Thảo luận và trả lời câu hỏi - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Đáp án: 1) a. Hai người đàn bà nhờ quan phân xử việc mình bị mất cắp vải. Người nọ tố cáo người kia lấy cắo vải của mình và nhờ quan phân xử. b) ... + Cho đòi người làm chứng (không có). + Cho lính về nhà hai người xem xét, cũng không tìm được chứng cứ. + Sai xé tấm vải làm đôi cho mỗi người một mảnh. Thấy một trong hai người bật khóc, quan cho lính trả tấm vải cho người này và lính trói người kia lại. c) ...Vì không phải là của mình nên không tiếc, không khóc. 2) Thứ tự đúng là: 4-2-1-3. 3) Ý đúng: 1.b; 2.b -> Ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án. HĐ 6. Đọc truyện phân vai. - Luyện đọc phân vai trong nhóm. - Các nhóm thi đọc phân vai trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Lớp bình chọn nhóm đọc tốt. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1: Nhớ viết: Cao Bằng ( 4 khổ thơ đầu) - 1 HS xung phong đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu bài Cao Bằng. - Cả lớp lắng nghe + nhận xét. - Cả lớp đọc thầm lại 4 khổ thơ. - GV nhắc HS cách trình bày bài chính tả theo khổ thơ, mỗi dòng 5 chữ. Cần viết hoa tên riêng Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc, Cao Bằng. - HS gấp SGK viết chính tả. - Đổi bài cho bạn để chữa lỗi. - Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở. HĐ 2: Tìm tên riêng thích hợp với mỗi chỗ trống,... - HS trao đổi, làm vào vở. a) Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù Côn Đảo là chị Võ Thị Sáu. b) Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, anh Bế Văn Đàn đã lấy thân mình làm giá súng. c) Anh Nguyễn Văn Trỗi là người chiến sĩ biệt động Sài Gòn đã đặt mìn trên cầu Công Lý mưu sát Mắc Na-ma-ra. HĐ 3. Tìm tên riêng trong đoạn thơ bị viết sai và viết lại vào vở cho đúng. - HS làm vào vở. - GV theo dõi, nhận xét. Đáp án: Hai Ngàn; Ngã Ba; Pù Mo; Pù Xai. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Tiếng Việt Bài 23B GIỮ CHO GIẤC NGỦ BÌNH YÊN( Tiết 1) I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học * Khởi động: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 1: Quan sát các tấm ảnh và trả lời câu hỏi - Hs cùng thảo luận và TLCH. - Gv theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Nghe thầy cô ( hoặc bạn) đọc bài: Chú đi tuần. - hướng dẫn đọc. HĐ 3: Đọc thầm các từ ngữ và lời giải nghĩa. HĐ 4. Cùng luyện đọc: - Mỗi em đọc một lượt - GV quan sát đến giúp đỡ. HĐ 5. Trao đổi, hoàn thành các bài tập. 1. a)-Đ ; b)-S ; c)- Qua các từ ngữ xưng hô: S; Qua các từ ngữ:..: Đ ; d)-Đ ; c)- Đ. 2. Học thuộc lòng những câu thơ em thích. HĐ 6: Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ. - Thi đọc trước lớp. - Lớp bình chọn nhóm đọc hay nhất.. B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Tiếng Việt Bài 23B: GIỮ CHO GIẤC NGỦ BÌNH YÊN( Tiết 2+3) I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: * Khởi động: ******* B. Hoạt động thực hành: HĐ 1. Lập chương trình hoạt động: - HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chọn và lập chương trình hoạt động theo gợi ý vào bảng nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ. HĐ 2: Trình bày chương trình hoạt động. - Đại diện các nhóm trình bày chương trình hoạt động. - Lớp bình chọn nhóm lập được chương trình hoạt động cụ thể, hợp. Tiếng Việt Bài 23C.HOÀN THIỆN BÀI VĂN KỂ CHUYỆN (Tiết 1+2) I. Mục tiêu: Tài liệu hướng dẫn học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Phiếu BT 2/HĐTH/ Trang 92 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động thực hành HĐ 1: Mẫu chuyện vui Người lái xe đãng trí có một câu ghép sử dụng cặp quan hệ từ không chỉ...mà còn. Tìm và phân tích cấu tạo của câu ghép đó. - HS làm theo mẫu - GV theo dõi, giúp đỡ Câu ghép Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh.. Vế câu 1 Cặp QHT không Bọn bất ăn cắp chỉ...mà lương tay lái còn ấy. Vế câu 2 chúng. lấy luôn cả bàn đạp phanh. HĐ 2. Điền cặp quan hệ từ thích hợp với mỗi ô trống. - HS làm việc với phiếu học tập. a) chẳng những ...mà b) không những...mà c) không chỉ....mà B. Hoạt động thực hành: HĐ 3: Nghe thầy cô nhận xét chung và hướng dẫn chữa bài trong giờ trả bài văn kể chuyện. - GV nhận xét bài làm của HS. - HS tham gia chữa những lỗi chung..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gv đọc một số đoạn văn hoặc bài làm tốt. - Tổ chức cho HS thảo luận để tìm ra cái hay của đoạn văn, bài văn.. HĐ 4. Đọc lại bài và chữa lỗi theo nhận xét của thầy cô: - HS xem lại các lỗi trong bài. - Trao đổi với bạn để kiểm tra kết quả chữa lỗi. - Tự chữa bài làm của mình. C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Tiếng Việt Bài 23C.HOÀN THIỆN BÀI VĂN KỂ CHUYỆN (Tiết 3) I.Mục tiêu: II. Đồ dùng dạy học: + GV: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A Phiếu BT 2/HĐTH/ Trang 92 + HS: Tài liệu HDH Tiếng Việt 5 tập 2A. III. Các hoạt động dạy học: B. Hoạt động thực hành. HĐ 4. Đọc lại bài và chữa lỗi theo nhận xét của thầy cô: - HS xem lại các lỗi trong bài. - Trao đổi với bạn để kiểm tra kết quả chữa lỗi. - Tự chữa bài làm của mình. HĐ 5. Chọn một đoạn trong bài làm của em, viết lại cho hay hơn. - Hs viết lại một đoạn. - Trao đổi với bạn để góp ý cho bài viết của mình. - GV theo dõi, giúp đỡ. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. .................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×