Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN 1 HKII 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Viết các số sau vào ô trống : Bảy mươi hai ……… Sáu mươi bốn …… Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 32 +56 = …….. 48 – 24 = ………. Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: -3 +5. 16. 10cm + 18cm = ……… +2. Mười tám ………. 40cm + 20cm = …….. -7. 25. Câu 4. Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào ô trống 47 + 3 ……. 50 45 + 30 …… 30 + 55. 10 + 20 …… 40. Câu 6 : Viết số thích hợp vào ô trống:. +5. 45 + 23 …… 65 24 + 2 …… 26. 30 + 10 …… 40. Câu 5 : Điền số và dấu để có phép tính :. 14. Ba mươi chín ………. 26 + 40 …… 36 + 40 40 + 30 – 50 …… 20. 25. -3. =. 9. -5. 5. +6. Số liền trước của 72 là: …………………………. Số liền sau của 30 là: ………………………………… Số liền trước của 60 là: …………………………. Số liền sau của 55 là: ………………………………… Số liền trước của 96 là: …………………………. Số liền sau của 89 là: ………………………………… Câu 7: Tính nhẩm: 95 - 35 + 24 = ………….. 58 cm - 5 cm = ……… 5 + 22 - 27 = ………….. 40 cm - 10 cm + 40 cm = …… 4 + 40 - 20 = ………… 94 - 43 +15 = ….............. 28 + 30 - 57 = ………… 48 - 16 - 22 = ………… 53 +15 - 28 = .................... Câu 8: Tính 36 + 2 – 3 = ……………………… 65 – 10 – 5 = ……………………… Câu 1. Viết các số sau vào ô trống : Bảy mươi hai ……… Sáu mươi bốn …… Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 32 +56 = …….. 48 – 24 = ………. Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: -3 +5. 16. 10cm + 18cm = ……… +2. Mười tám ………. 40cm + 20cm = …….. -7. 25. Câu 4. Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào ô trống 47 + 3 ……. 50 45 + 30 …… 30 + 55. 10 + 20 …… 40. Câu 6 : Viết số thích hợp vào ô trống:. +5. 45 + 23 …… 65 24 + 2 …… 26. 30 + 10 …… 40. Câu 5 : Điền số và dấu để có phép tính :. 14. Ba mươi chín ………. -3. 26 + 40 …… 36 + 40 40 + 30 – 50 …… 20. 25. =. 9. -5. 5. +6. Số liền trước của 72 là: …………………………. Số liền sau của 30 là: ………………………………… Số liền trước của 60 là: …………………………. Số liền sau của 55 là: ………………………………… Số liền trước của 96 là: …………………………. Số liền sau của 89 là: ………………………………… Câu 7: Tính nhẩm: 95 - 35 + 24 = ………….. 58 cm - 5 cm = ……… 5 + 22 - 27 = ………….. 40 cm - 10 cm + 40 cm = …… 4 + 40 - 20 = ………… 94 - 43 +15 = ….............. 28 + 30 - 57 = ………… 48 - 16 - 22 = ………… 53 +15 - 28 = .................... Câu 8: Tính 36 + 2 – 3 = ……………………… 65 – 10 – 5 = ……………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 25 cm + 5 cm = …………………….. Câu 9: Đặt tính rồi tính 45 + 34 56 + 12 69 – 35. 50 cm – 20 cm – 10 cm = ………………………… 86 – 50. 56 – 34. 34 + 25. 75 – 32. …………… ……………. …………… ……………. …………… ……………. …………… …………….. …………… ……………. …………… ……………. …………… ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ………. ……………. ……………. Câu 10 : Ở hình vẽ bên có: ……………………hình tròn ................................hình tam giác Câu 11: Bài toán Đàn bò có 45 con bò cái và 12 con bò đực. Hỏi đàn bò có tất cả bao nhiêu con ? Câu 12: Điền số để có phép tính : 35 = 5 Câu 13: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 14:Một thanh gỗ dài 79cm, bố em cưa bớt đi 9cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? Câu 15: An có 23 quả cam, Tuấn có 14 quả cam. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả cam ? Câu 16: An có 45 viên bi, An cho Lan 24 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? Câu 17: Lan có 32 cái kẹo, Bình nhiều hơn Lan 15 cái kẹo. Hỏi Bình có bao nhiêu cái kẹo ? Câu 18: Viết các số 33, 75, 66, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 19: Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 20: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? 33 + 12…. 55 - 10 61 + 5 ….. 85 – 11 87 - 56 ……91 - 61 55 - 31 ……64 - 24 – 20 28 +10 ....... 30 +7 43 - 33 ....... 20 – 10 93 – 33....... 50 +11 7 + 31 ....... 99 - 59 Bài 21: Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25 con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con? Bài 22: Khúc gỗ dài 98 cm, bố em cưa đi một đoạn dài 35 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngti-mét ? 7 - Hình bên có: ........ hình tam giác, ........... đoạn thẳng 25 cm + 5 cm = …………………….. Câu 9: Đặt tính rồi tính 45 + 34 56 + 12. 50 cm – 20 cm – 10 cm = ………………………… 69 – 35. 86 – 50. 56 – 34. 34 + 25. 75 – 32. …………… ……………. …………… ……………. …………… ……………. …………… …………….. …………… ……………. …………… ……………. …………… ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ………. ……………. ……………. Câu 10 : Ở hình vẽ bên có: ……………………hình tròn ................................hình tam giác Câu 11: Bài toán Đàn bò có 45 con bò cái và 12 con bò đực. Hỏi đàn bò có tất cả bao nhiêu con ? Câu 12: Điền số để có phép tính : 35 = 5 Câu 13: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 14:Một thanh gỗ dài 79cm, bố em cưa bớt đi 9cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? Câu 15: An có 23 quả cam, Tuấn có 14 quả cam. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả cam ? Câu 16: An có 45 viên bi, An cho Lan 24 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? Câu 17: Lan có 32 cái kẹo, Bình nhiều hơn Lan 15 cái kẹo. Hỏi Bình có bao nhiêu cái kẹo ? Câu 18: Viết các số 33, 75, 66, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 19: Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 20: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? 33 + 12…. 55 - 10 61 + 5 ….. 85 – 11 87 - 56 ……91 - 61 55 - 31 ……64 - 24 – 20 28 +10 ....... 30 +7 43 - 33 ....... 20 – 10 93 – 33....... 50 +11 7 + 31 ....... 99 - 59 Bài 21: Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25 con ở dưới ao. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con? Bài 22: Khúc gỗ dài 98 cm, bố em cưa đi một đoạn dài 35 cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăngti-mét ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 - Hình bên có:. ........ hình tam giác, ........... đoạn thẳng. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ MỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC C TẤN MỸ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN – LỚP 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 1 Câu 1 : 1 điểm. Đúng mỗi bài được 0.25đ Bảy mươi hai : 72; Sáu mươi bốn: 64; Ba mươi chín:39; Mười tám: 18 Câu 2: 2 điểm Học sinh điền số đúng mỗi bài đạt 1đ x 2 = 2 điểm. a) 32 +56 = 88 b) 48 – 24 = 24 Câu 3: 2 điểm Học sinh điền số đúng mỗi bài đạt 1đ x 2 = 2 điểm. -3 +5 +2 -7 16 + 13 18 27 20 25 Câu 4: 2 điểm Học sinh điền dấu đúng mỗi bài đạt 1đ x 2 = 2 điểm 47 + 3 50 45 + 30 30 + 55 < Câu : 2 điểm=. ĐÁP ÁN VÀ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số học sinh của hai lớp là: ( 0.5đ ) 33 + 30 = 63 ( học sinh ) ( 1đ ) Đáp số: 63 học sinh ( 0.5đ ) Câu 7: 1 điểm Học sinh điền số và dấu đúng đạt 1 điểm 25. -. 20. =. 5. Ghi chú: Điểm toàn bài là điểm nguyên, làm tròn theo nguyên tắc 0.5 thành 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×