Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11- Ban KHTN. Thời gian làm bài: 60 phút(không kể phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 356. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si C. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. D. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. Câu 2: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây A. Fe 2 O3 ,MgO,CO 2 , HNO3 ,H 2SO 4 đặc B. Fe2 O3 ,Ca,CO 2 , H 2 , HNO3đặc,H 2SO 4 đặc C. CO2 , H2 O, HNO3đặc,H 2 SO4 đặc,CaO D. CO2 , Al2 O3 ,Ca,CaO,HNO3đặc,H2 SO 4 đặc Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ. C. Al(OH)3 là một hiđrôxit lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính. Câu 4: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO 3 loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là: A. 19,2 gam B. 6,4 gam C. 25,6 gam D. 12,8 gam Câu 5: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 66,67% và 33,33% B. 33,33% và 66,67% C. 59,67% và 40,33% D. 40,33% và 59,67% Câu 6: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 2 2 2 2 2 2 3 3 A. Mg ; SO4 ; Cl ; Ag . B. Ba ; Fe ; OH ; Na . C. H ; Cl ; Na ; Al . D. Cu ; S ; Cl ; Fe . Câu 7: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào sau đây? 2 3 3 A. H ; H 2 PO4 ; HPO4 ; PO4 . B. H ; PO4 ; H 2O; H 3 PO4 . 3 2 3 C. H ; PO4 . D. H ; H 2 PO4 ; HPO4 ; PO4 ; H 3 PO4 . Câu 8: Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỉ khối đối với hiđrô bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 0,448 lit Câu 9: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V2) so với thể tích ban đầu (V1) để pha loãng dung dịch HCl có pH=3 thành dung dịch có pH=4? A. V1 = 9V2. B. V1 = 10V2. C. V2 = 10V1. D. V2 = 9V1. 2 3 Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: SO4 ; Cl ; Fe ; NH 4 . Chia ddịch X thành 2 phần bằng nhau:. Phần 1: Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 7,04 gam B. 7,46 gam C. 3,73 gam D. 3,52 gam Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào? A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 12: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2 O3 ,CuO,MgO, Fe 2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al2 O3 ,Cu,MgO, Fe B. Al 2 O3 , Fe 2O 3 ,Cu,MgO. C. Al 2 O3 ,Cu,Mg,Fe. Câu 13: Tìm câu sai trong số những câu sau: A. do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. B. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.. D. Al,Fe,Cu,Mg.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. D. so với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. chất điện li mạnh có độ điện li 1 . B. chất điện li yếu có độ điện li 0 . C. chất điện li mạnh có độ điện li 1 . D. chất điện li mạnh có độ điện li 1 . Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? 1 1 O2 O2 t0 t0 A. KNO3 KNO2 + 2 . B. Ca(NO3)2 CaO + 2NO2 + 2 . 1 1 O2 O2 t0 t0 C. AgNO3 Ag + NO2 + 2 . D. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 2 . Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: A. phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. B. đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O. C. amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. D. amoniac là một bazơ. Câu 17: Hòa tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit H3PO4 thu được là: A. 17,6% B. 14,7% C. 16,7% D. 5,4% Câu 18: Cho luồng CO đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành Cu là(%): A. 90 B. 80 C. 60 D. 75 2 Câu 19: Phương trình ion rút gọn: 2 H SiO3 H 2 SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. Axit clohiđric và natri silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit clohiđric và canxi silicat. D. Axit cacbonic và canxi silicat. Câu 20: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc? A. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra. B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra. C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO3 và Cu(OH)2 là: 2 A. 2 H Cu (OH ) 2 Cu 2 H 2O. B. H OH H 2O . C. 2 HNO3 Cu (OH ) 2 Cu ( NO3 ) 2 2 H 2O . 2 D. 2 H 2 NO3 Cu (OH )2 Cu 2 NO3 2H 2O. Câu 22: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? A. 12 gam B. 6 gam C. 48 gam D. 24 gam Câu 23: Để điều chế 2 lit NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N 2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 8 lit B. 4 lit C. 1 lit D. 2 lit Câu 24: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, HNO3. B. HCl, NaCl, CH3COOH. C. NaNO3, HNO3, NH3. D. KOH, NaCl, HNO2. Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO4, K2CO3, Na2SO4, Na2S, K2CO3, AlCl3, KNO3, CaCl2. Số dung dịch muối có pH<7 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 26: Chọn câu đúng trong số các câu sau đây? A. dung dịch có pH > 7: Làm quỳ tím hóa đỏ. B. giá trị pH tăng thì độ axit giảm. C. dung dịch có pH < 7: Làm quỳ tím hóa xanh..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. giá trị pH tăng thì độ axit tăng. Câu 27: Trong 1 lit dung dịch axit flohiđric ở 25 0C có chứa 2,82.1014 phân tử axit và 1,80.1013 ion F . Độ điện li của axit HF trong dung dịch ở 25 0C là: A. 6,38% B. 12,77% C. 6,00% D. 9,89% 2 Câu 28: Dung dịch X có chứa x mol K ; y mol Mg2+; z mol SO4 và t mol H 2 PO4 . Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng? A. x + y = z + t B. x + 2y = z + t C. x + 2y = 2z + t D. x + y = 2z + t Câu 29: Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 2,4 gam cacbon. Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,0g B. 10g C. 20g D. 2,0g Câu 30: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Zn và HNO3. B. không khí. C. NH3 và O2. D. NH4NO2. Câu 32: Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu được a gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là: A. 29,125 gam và 0,3125M B. 27,96 gam và 0,5000M C. 13,98 gam và 0,3125M D. 0,3125M và 13,98 gam. Câu 33: Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì? A. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hóa. Câu 34: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4? A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa màu đen xuất hiện, không tan trong NH3 dư. C. có kết tủa màu xanh xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư. D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, không tan trong NH3 dư. Câu 35: Có các phân đạm: NH 4NO3; NaNO3; Ca(NO3)2; NH4Cl. Số phân đạm thích hợp bón cho loại đất chua là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 36: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,04M với 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M và H2SO4 0,01M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 11,3 B. 2,7 C. 3 D. 11 Câu 37: Dẫn 5,6 lit khí CO2 (đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung hòa (V1) và muối axit (V2) lần lượt là A. 2 lit và 1,5 lit B. 2 lit và 3,5 lit C. 0,5 lit và 1 lit D. 1 lit và 0,5 lit. Câu 38: Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01M thì nồng độ mol của ion H có giá trị nào sau đây? A. không xác định được. B. bằng 0,01M C. lớn hơn 0,01M D. nhỏ hơn 0,01M Câu 39: Muối axit là: A. muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu. B. muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra cation H . C. muối có khả năng phản ứng với bazơ. D. muối vẫn còn hiđrô trong phân tử. Câu 40: Theo định nghĩa axit – bazơ của bronxted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau: 2 2 Ba 2 ; Br ; NO3 ; CH 3COO ; CO3 ; NH 4 ; SO4 ?. A. 3. B. 4. C. 1. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. D. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>