Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN TẬP THPTQG SỐ 1 GV THẦY LÂN ……………………………………………………………………………………………………………. 01. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. 02.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO có thể tích là V lit ( đktc). Giá trị của V gần nhất với A.20 B.24. C. 17 D.30 03.Thuỷ phân hoàn toàn chất béo X thu được glixerol và hai loại axit béo là C17H33COOH và C17H35COOH.Số công thức cấu tạo có thể có của X là A.2 B.3 C.4 D.6 04. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)2 , FeS2, FeCO3 ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. 05. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b > 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b = 1 : 4. 06.Tơ Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco 07.Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 160. B. 80. C. 40. D. 120 08. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO 09. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 10. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. 11. Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat 12. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. 13. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion ClB. sự oxi hoá ion Cl-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. sự oxi hoá ion Na . D. sự khử ion Na . 14. Cho 21,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 33,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 570 ml. B. 500 ml. C. 750 ml. D. 900 ml. 15. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. 16. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, Na2SO3, (NH4)2CO3,NaHCO3 Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 17. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 18. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fevà FexOy phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. 19. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. 20. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. 21. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2 22. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 6,16 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 1,68 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A.45.5 B. 42,8. C. 58,8. D. 58,86 23. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. 24. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3- SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. 25. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 10,8 kg. B. 10 kg. C. 12,0 kg. D. 9,0 kg +. +.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 26. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. 27. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. 28. Cho dãy các chất: HCOOCH3 HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ), Glucozo, Frutozo, este C3H4O2. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7 29. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư) 30. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối .Giá trị của m lả A. 21,12 B.24,6 C. 19,8 D. 32,6 31. ung m gam bột sắt trong oxi, thu được 6 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 1,12 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Số mol axit HNO3 đã phản ứng là A.0,32 mol B.0,64 mol C. 0,48 mol D.0,80 mol 32. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 33. Trong một nhóm IA (phân nhóm chính nhóm I) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần 34. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 86,24 lit O 2 (đktc) thu được 125,4 gam CO2 và 41,4 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V lit H 2 (đktc) xúc tác Ni.Giá trị của V gần số nào nhất sau đây A.10,082. B.11,24 C.12,323 D.13,446 36. Cho X là ancol no,Y axit đơn chức một nối đôi C=C mạch hở và Z là este hai tạo bởi X và Y.Đốt cháy hoàn toàn 36,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng O 2 dư thu được 33,6 lit khí CO2(đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác 36,6 gam E tác dụng với ddBr2 dư thì 0,3 mol Br2 đã phản ứng. Khối lượng muối thu được khi cho 36,6 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư là A.22,8gam B.20,4 gam . C.32,8gam D.28,2gam. 37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cùng dãy đồng đẳng, mạch hở có 2 liên kết  trong phân tử thu được V lít khí CO2 và a mol H2O. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị m ,V, a là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. m = 55V/28 + 30a. B. m = 11V/5,6 – 30a. C. m = 22V + 11,2a D. m = 22V + 11,2 a 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 3 : 5. 39. .Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T(đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4.Tổng số liên kếtpeptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X 1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O 2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 28. C. 31. D. 30. 40.Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X,Y mạch hở cần dùng 600 ml dung dịch KOH1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,936. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,730. 41. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ C mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của C là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. 42. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11 D. 10,80. 43.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,29. B. 6,48 C. 6,96. D. 5,04 44. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b molAlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau. Số mol Al(OH)3. 0,4 O. 0,8. 2,0. Tỉ lệ a : b là A. 4 : 3.. 2,8. Số mol KOH. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×