Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19 Ngày soạn: 30/12/2016 Ngày dạy: 9/1 - 13/1/2017. CHƯƠNG V: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS ôn lại các kiến thức đã học, trong Cùng học Tin học Quyển 1, về phần mềm soạn thảo Word, cách khởi động Word và 1 số đối tượng trên của sổ Word. + Ôn lại cách gõ chữ Tiếng Việt. 2. Kỹ năng: HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt 3. Thái độ: HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt với ý thức tự giác, chăm chỉ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Phần mềm soạn Báo cáo sĩ số: - ổn định lớp thảo: Tên học sinh vắng mặt: - Biểu tượng: 2. Kiểm tra bài cũ: - Khởi động: 3. Bài mới: - Con trỏ chuột *Hoạt động 1: Khởi động phần mềm soạn thảo B1: Em hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản - HS thảo luận nhóm, Word trong các biểu tượng dưới đại diện nhóm trả lời đây: - HS làm bài tập. - Cho HS thảo luận nhóm - Quan sát HS tìm biểu tượng Word B2: Yêu cầu HS làm bài B2 B3: Hãy cho biết hình dạng đúng - Hình dạng của con trỏ của con trỏ soạn thảo? - GV cho HS khởi động phần soạn thảo: mềm Word và quan sát màn hình - HS khởi động phần mềm Word và quan sát màn hình *Hoạt động 2: Soạn thảo - B4: Để gõ chữ hoa nhấm giữ - HS suy nghĩ trả lời: phím nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Kết luận + Nhấn giữ phím Shift - B5: Điền cụm từ thích hợp a, Nhấn phím Delete để xoá 1 chữ - HS điền cụm từ: … con trỏ soạn thảo + bên phải b, Nhấn phím Backspace để xoá 1 + bên trái chữ … con trỏ soạn thảo - HS làm phiếu lớn và - Cho 3 HS làm phiếu lớn và làm làm bài cá nhân bài cá nhân - Nghe, tiếp thu - Nhận xét, đánh giá HS IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị nội dung thực hành. __________________________________________________________________ Ngày soạn: 30/12/2016 Ngày dạy: 9/1 - 13/1/2017. CHƯƠNG V: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS ôn lại các kiến thức đã học, trong Cùng học Tin học Quyển 1, về phần mềm soạn thảo Word, cách khởi động Word và 1 số đối tượng trên của sổ Word. + Ôn lại cách gõ chữ Tiếng Việt. 2. Kỹ năng: HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt 3. Thái độ: HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt với ý thức tự giác, chăm chỉ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 2. Gõ chữ Việt: Báo cáo sĩ số: - ổn định lớp - Có 2 kiểu gõ: Tên học sinh vắng mặt: + Telex 2. Kiểm tra bài cũ: + Vni 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Gõ chữ - Phần mềm gõ chữ Việt: Unikey Việt - Kiểu gõ Telex - Yêu cầu HS làm bài B5 Để có Em Để- HS có điền Em 1 kiểu gõ: - Quan sát HS làm Langf gõ quee chữ gõ chữ - Lưuă ý cho aw HS chỉơ Soong ow hoongf được chọn 1 cách gõ, Em yeeu hoaf binhf aa hoặcư Maay traawngs uw kiểu âgõ Telex bay kiêu gõ Vni Luas vangf triux hatj ê ee đ ddgõ theo cả 2 kiểu gõ bài - Nhận xét HS làm - HS tập - Khen Làng Tôi ô ngợi HSoo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - B7: Chọn 1 cách để - HS thực hành điền vào các cụm từ - HS thực hiện theo HD cần gõ - Nghe, hiểu tiếp thu - Yêu cầu HS làm bài - Học hỏi bạn bè B7 *Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS gõ theo 2 kiểu gõ (Telex và Vni) bài thơ Làng Tôi - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét HS làm bài - Khen ngợi HS - Nhận xét IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần mềm Word __________________________________________________________________. TUẦN 20 Ngày soạn: 13/01/2017 Ngày dạy: 16/1- 20/1/2017 BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. + HS biết được mục đích của việc căn lề trong văn bản + HS biết thao tác và đưa con trỏ chuột đến đúng vị trí cần chọn để thực hiện 2. Kỹ năng: HS trình bày căn lề đoạn văn bản hợp lý, thẩm mỹ. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Các kiểu căn lề: Báo cáo sĩ số: - ổn định lớp - căn thẳng lề trái, Tên học sinh vắng mặt: - căn giữa, 2. Kiểm tra bài cũ: - căn thẳng lề phải, - Hỏi: Khởi động Word 2003 - căn thẳng cả hai lề Gõ đoạn văn: Dế mèn (trang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 74 sgk) - 1 HS thực hành - Nhận xét 3. Bài mới: Từ Đoạn văn: "Dế mèn"căn lề - Nghe giới thiệu 4 kiều khác nhau để HS thấy được cách trình bày căn lề - HS nhận xét từng đoạn đoạn văn bản. văn *Hoạt động 1: Căn lề - GV giới thiệu 4 kiểu căn lề - Nghe giới thiệu các ( , , , ) bước căn lề: - Cho HS nhận xét các đoạn văn được giới thiệu - HS thực hành từng nút 2. Các bước thực hiện - Nêu các bước thực hiện căn lệnh. căn lề: lề: + B1: Nháy chuột vào + B1: Nháy chuột vào đoạn đoạn văn cần căn lề văn cần căn lề + B2: Nháy chuột lên 1 + B2: Nháy chuột lên 1 trong 4 nút lệnh sau trong 4 nút lệnh sau đây , đây , , , , , (căn thẳng lề trái, - HS đọc yêu cầu bài T1 căn giữa, căn thẳng lề phải, - HS thực hành gõ bài ca căn thẳng cả hai lề) dao - Quan sát HS thực hành - HS thực hiện theo theo 4 nút lệnh GV hướng hướng dẫn dẫn - Nghe, tiếp thu *Hoạt động 2: Thực hành - HS thực hiện căn lề 3. Thực hành - Yêu cầu HS đọc bài ca dao theo yêu cầu T1 (SGK) ( Lưu ý: HS cần thao tác - Quan sát HS thực hành đúng các yêu cầu bài tập - Hướng dẫn các HS nhận nêu, tránh nhầm lẫn) thức kém - Nhận xét HS thực hành + Cách phù hợp nhất khi - HS thực hiện yêu cầu bài trình bày bài ca dao là T2 Căn giữa a, Căn thẳng lề trái b, Căn thẳng lề phải c, Căn giữa + Theo em, cách căn lề nào là phù hợp nhất? IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Thực hành Căn lề theo 4 nút lệnh __________________________________________________________________ Ngày soạn: 13/01/2017 Ngày dạy: 16/1- 20/1/2017 BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. + HS biết được mục đích của việc căn lề trong văn bản + HS biết thao tác và đưa con trỏ chuột đến đúng vị trí cần chọn để thực hiện 2. Kỹ năng: HS trình bày căn lề đoạn văn bản hợp lý, thẩm mỹ. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: Thực hành Báo cáo sĩ số: - Ổn định lớp Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Các bước thực hiện Căn - HS trả lời lề? 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Thực hành HS đọc yêu cầu bài Cửa sông 1 - Yêu cầu HS đọc bài thơ - HS thực hành gõ bài thơ - HS thực hiện theo hướng dẫn Cửa sông của Quang Huy. - Nghe, tiếp thu - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn các HS nhận - HS thực hiện căn lề theo yêu cầu thức kém ( Lưu ý: HS cần thao tác đúng - Nhận xét HS thực hành các yêu cầu bài tập nêu, tránh - HS thực hiện yêu cầu: nhầm lẫn) a, Căn thẳng lề trái b, Căn thẳng lề phải c, Căn giữa + Cách phù hợp nhất khi trình d, Căn đều hai lề + Theo em, cách căn lề nào bày bài ca dao là Căn giữa là phù hợp nhất? *Hoạt động 2: Thực hành - HS đọc yêu cầu bài Cây chuối - HS thực hành gõ 2 - Yêu cầu HS đọc bài Cây - HS thực hiện theo hướng dẫn chuối - Quan sát HS thực hành 1 - Nghe, tiếp thu - HS thực hiện căn lề theo yêu đoạn trong bài Cây chuối - Hướng dẫn các HS nhận cầu ( Lưu ý: HS cần thao tác đúng thức kém các yêu cầu bài tập nêu, tránh - Nhận xét HS thực hành - HS thực hiện yêu cầu bài nhầm lẫn) văn a, Căn thẳng lề trái.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b, Căn thẳng lề phải + Cách phù hợp nhất khi trình c, Căn giữa bày bài ca dao là Căn thẳng hai d, Căn thẳng hai lề lề + Theo em, cách căn lề nào - Nghe, tiếp thu là phù hợp nhất? - Học hỏi bạn bè. - Nhận xét HS thực hành IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần - Thực hành Căn lề theo 4 nút lệnh __________________________________________________________________. TUẦN 21 Ngày soạn: 20/01/2017 Ngày dạy: 6/2-10/2/2017 BÀI 3: CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết chọn phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. + HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ. 2. Kỹ năng: HS thực hiện được các thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Chọn cỡ chữ: Báo cáo sĩ số: các bước chọn cỡ chữ Tên học sinh vắng mặt: + B1: Nháy chuột ở mũi 2. Kiểm tra bài cũ: tên bên phải ô cỡ chữ. 3. Bài mới: Một danh sách cỡ chữ *Hoạt động 1: Chọn cỡ hiện ra chữ - Nghe giới thiệu về mục + B2: Nháy chuột lên cỡ - GV giới thiệu mục đích đích sử dụng phông chữ, chữ em muốn chọn của việc sử dụng các phông cỡ chữ chữ và cỡ chữ khác nhau - Hướng dẫn HS thực hiện - Nghe và quan sát GV các bước chọn cỡ chữ thực hiện các thao tác thực - Yêu cầu HS thực hành hiện chọn cỡ chữ chọn các cỡ chữ khác nhau - Nhận xét, đánh giá quá trình HS thao tác *Hoạt động 2: Luyện tập - HS thực hành theo 2 - Yêu cầu HS gõ bài thơ bước.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mèo con đi học. Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn và căn giữa - Quan sát HS thực hành - Nhắc nhở HS thực hiện đúng theo yêu cầu bài tập - Nhận xét, đánh giá HS - Khen ngợi 1 số HS thao tác đúng và nhanh. - Nghe, hiểu, tiếp thu - HS thực hành gõ bài thơ Mèo con đi học Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn và căn giữa - HS thực hành - HS làm theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - Nghe, học hỏi bạn bè. IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. __________________________________________________________________ TUẦN 21 Ngày soạn: 20/01/2017 Ngày dạy: 6/2-10/2/2017 BÀI 3: CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết chọn phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. + HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ. 2. Kỹ năng: HS thực hiện được các thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 2: Chọn phông chữ Báo cáo sĩ số: các bước thực hiện chọn Tên học sinh vắng mặt: phông chữ 2. Kiểm tra bài cũ: + B1: Nháy chuột ở mũi tên - Nêu các bước thực hiện bên phải ô phông chữ. chọn cỡ chữ? Một danh sách phông chữ 3. Bài mới: hiện ra *Hoạt động 1: Chọn phông - Nghe giới thiệu + B2: Nháy chuột để chọn chữ một phông chữ trong danh - GV giới thiệu các bước - Quan sát GV thực sách..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thực hiện chọn phông chữ hiện các thao tác thực khác nhau hiện chọn phông chữ - Hướng dẫn HS thực hiện - HS thực hành theo 2 các bước chọn phông chữ bước - Yêu cầu HS thực hành chọn các phông chữ khác - Nghe, hiểu, tiếp thu nhau - Nhận xét, đánh giá quá - HS thực hành gõ bài trình HS thao tác thơ Mèo con đi học *Hoạt động 2: Luyện tập Và trình bày bài thơ - Yêu cầu HS gõ bài thơ Mẹ như sau: Tên bài thơ ốm. Và trình bày bài thơ có cỡ chữ lớn hơn và như sau: Tên bài thơ có cỡ phông chữ khác với chữ lớn hơn và phông chữ phông chữ của các khác với phông chữ của các câu thơ câu thơ - HS thực hành - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn HS chọn cỡ chữ 18 và chọn phông chữ Arial cho tên bài thơ; Chọn cỡ chữ 14 và phông chữ Times New Roman cho các câu thơ. - Nhận xét, đánh giá HS IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ, Tìm hiểu bài: Thay đổi cỡ chữ và phông chữ. __________________________________________________________________. TUẦN 22 Ngày soạn: 10/02/2017 Ngày dạy: 13/2-17/2/2017 BÀI 4: THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng + HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ + HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ khác nhau 2. Kỹ năng: HS thực hiện được thay đổi cỡ chữ và phông chữ 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1: Chọn văn bản Báo cáo sĩ số: - ổn định + Để chọn một phần văn Tên học sinh vắng mặt: bản, em kéo thả chuột từ 2. Kiểm tra bài cũ: vị trí đầu đến vị trí cuối - Nêu các bước thực hiện chọn - HS trả lời của phần văn bản đó phông chữ? - Chú ý: có thể chọn một 3. Bài mới: phần văn bản bằng 2 *Hoạt động 1: Chọn văn bản cách: Nghe giới thiệu - GV giới thiệu nội dung khi thay + C1: Nháy chuột để đưa đổi kiểu trình bày văn bản con trỏ soạn thảo đến vị Quan sát GV thực - Hướng dẫn HS thực hiện các trí đầu hiện các thao tác thực bước chọn văn bản để thay đổi cỡ + C2: Nhấn giữ phím hiện và thực hành theo chữ hoặc phông chữ của hai chữ Shift và nháy chuột ở vị hướng dẫn Quê hương. trí cuối + B1: Đưa con trỏ chuột ( ) đến - HS thực hành chọn trước chữ Q + B2: Kéo thả chuột từ chữ Q đến một phần văn bản theo 2 cách hết chữ g. - Nghe hướng dẫn của - Yêu cầu HS chốt kiến thức? GV - Nhận xét, đánh giá HS trả lời - GV đưa ra cách 2 khi chọn 1 - Quan sát GV thao tác phần văn bản - HS thực hiện theo *Hoạt động 2: Thay đổi cỡ chữ - Hướng dẫn HS thực hiện theo các bước 2: Thay đổi cỡ chữ các bước thay đổi cỡ chữ - GV thực hành mẫu cho HS quan - Thực hành theo thực hiện theo các bước: hướng dẫn + B1: Chọn phần văn sát bản cần thay đổi cỡ chữ - Yêu cầu HS thực hiện các bước - Nghe, tiếp thu + B2: Nháy chuột ở mũi thay đổi cỡ chữ - Quan sát, uốn nắn các thao tác - HS luyện gõ và thực tên bên phải ô cỡ chữ hiện thay đổi cỡ chữ + B3: Nháy chuột để thực hiện của HS - Nhận xét, đánh giá HS thực cho tên đoạn văn và chọn cỡ chữ em muốn. nội dung đoạn văn hành * Luyện tập: Gõ đoạn văn và thay - HS lần lượt chọn đổi cỡ chữ của tên đoạn văn và từng phần yêu cầu của bài tập để thay đổi cỡ nội dung đoạn văn - HDHS chọn tên đoạn văn bằng chữ cho đoạn văn. thao tác kéo thả chuột, sau đó chọn cỡ chữ 18. Tiếp tục chọn phần nội dung đoạn văn và chọn cỡ chữ 14. IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. -Thực hành thay đổi cỡ chữ và phông chữ. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 22 Ngày soạn: 10/02/2017 Ngày dạy: 13/2-17/2/2017 BÀI 4: THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. + HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ. + HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ khác nhau 2. Kỹ năng: HS thực hiện được thay đổi cỡ chữ và phông chữ 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 3. Thay đổi phông chữ Báo cáo sĩ số: thực hiện theo các bước: Tên học sinh vắng mặt: + B1: Chọn phần văn 2. Kiểm tra bài cũ: bản cần thay đổi phông - Nêu các bước thực hiện chữ chọn phông chữ? + B2: Nháy chuột ở mũi 3. Bài mới: tên bên phải ô phông *Hoạt động 1: Thay đổi - Nghe hướng dẫn của GV chữ - Quan sát GV thao tác phông chữ + B3: Nháy chuột để - Hướng dẫn HS thực hiện - HS thực hiện theo các chọn phông chữ em theo các bước thay đổi bước: muốn. + B1: Chọn phần văn bản phông chữ - GV thực hành mẫu cho HS cần thay đổi phông chữ + B2: Mở danh sách phông quan sát - Yêu cầu HS thực hiện các chữ bằng cách nháy chuột ở mũi tên bên phải ô bước thay đổi phông chữ - Quan sát, uốn nắn các thao phông chữ + B3: Nháy chuột để chọn tác thực hiện của HS - Nhận xét, đánh giá HS thực phông chữ em muốn. - Thực hành theo hướng hành dẫn - Nghe, tiếp thu * Luyện tập: Trình bày lại - HS luyện gõ và thực hiện đoạn văn: Chiều trên quê thay đổi phông chữ cho tên hương và thay đổi phông đoạn văn và nội dung đoạn văn chữ, cỡ chữ theo mẫu - HDHS chọn tên đoạn văn - HS lần lượt chọn từng bằng thao tác kéo thả chuột, phần yêu cầu của bài tập.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> sau đó chọn phông chữ Arial. Tiếp tục chọn phần nội dung đoạn văn và chọn phông chữ Times New Roman. *Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS gõ đoạn văn : Con chuồn chuồn nước và trình bày phông chữ và cỡ chữ theo ý của em - Quan sát HS thực hành - Uốn nắn cho HS - Nhận xét, đánh giá. để thay đổi phông chữ cho đoạn văn. - HS thực hành gõ đoạn văn: Con chuồn chuồn nước - HS thực hành - Thực hiện theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu. IV. Củng cố - dặn dò: - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành thay đổi cỡ chữ và phông chữ. - Tìm hiểu bài: Sao chép văn bản. __________________________________________________________________. TUẦN 23 Ngày soạn: 17/02/2017 Ngày dạy: 20/02 - 24/02/2017 BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + Biết cách sao chép văn bản. + Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. + Biết lưu văn bản. 2. Kỹ năng: Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: * Giới thiệu bài: Nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. Em có thể thực hiện sao chép văn bản. Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của HS. Nội dung 1. Sao chép văn bản. Các bước thực hiện như sau: 1. Chọn phần văn bản.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và - Thực hành chọn phông chữ. cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét - Nhận xét. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó, vì sẽ - 2 HS đọc lại. - Trả lời câu hỏi. làm mất nhiều thời gian. - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ + Câu trăng ơi... từ đâu đến? xuất hiện (SGK - trang 81). Hỏi: Em thấy từ trăng và câu Trăng 3 lần. ơi.....từ đâu đến? được lặp lại bao - Thảo luận nhóm đôi + trả lời: đó là nhiêu lần? - Nếu em gõ nhiều lần cùng một nội sao chép những dung như vậy thì mất rất nhiều thời phần giống nhau. gian. Vậy có cách nào có thể giúp - Chú ý lắng nghe. tiết kiệm thời gian không? - Nhận xét. - Như vậy, để sao chép thì ta sẽ thực hiện như thế nào? * Hoạt động 2: Cách sao chép văn - Chú ý lắng nghe + bản. HD nắm được cách sao chép văn ghi chép vào vở. bản. Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau: - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy - Chú ý lắng nghe + tính. - Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần ghi chép vào vở. sao chép. - Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung vào vị trí con trỏ đang đứng. * Hoạt động 3: Thực hành. - Chú ý lắng nghe. HS thực hiện thao tác sao chép - Thực hành dưới sự văn bản. hướng dẫn của giáo - Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81- viên. SGK) sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ:. cần sao chép. 2. Nháy chuột ở nút sao (Copy) 3. Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. 4. Nháy chuột ở nút dán (Paste) * Chú ý: - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc nhấn nút sao chép. - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V thay cho việc nhấn nút dán..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> "Trăng ơi.....từ đâu đến?". Nhấn phím enter để xuống dòng mới. + Chọn cả dòng vừa gõ nhấn nút sao chép. + Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán. + Nhấn phím enter và nháy nút dán. - Chú ý lắng nghe + Em được ba dòng "Trăng ơi ... từ rút kinh nghiệm. đâu đến?". + Đặt con trỏ ở cuối dòng thứ hai và nhấn enter. + Gõ các câu thơ tiếp theo của khổ - hs thực hành. thơ. + Đặt con trỏ soạn thảo ở dòng cuối cùng và nhấn phím enter. + Gõ hết 3 câu cuối của khổ thơ thứ hai. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nêu tóm tắt cách sao chép văn bản. - Về nhà xem lại bài để tiết tới thực hành cho thật tốt. __________________________________________________________________. TUẦN 23 Ngày soạn: 17/02/2017 Ngày dạy: 20/02 - 24/02/2017 BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + Biết cách sao chép văn bản. + Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. + Biết lưu văn bản. 2. Kỹ năng: Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: * Giới thiệu bài: Nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. Em có thể thực hiện sao chép văn bản. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Nội dung 1. Ổn định lớp: 2. Thực hành sao chép Báo cáo sĩ số: văn bản.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên thực hành thay - Thực hành chọn cỡ chữ đổi kích thước cỡ chữ và và phông chữ. phông chữ. - Nhận xét. - Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách sao và dán một đoạn - 1HS thực hành cho lớp văn bản: - GV yêu cầu HS nhắc lại xem. - Nhận xét. cách sao chép văn bản. - Nhận xét - GV vừa thực hiện lại thao tác sao chép và thao tác dán - Chú ý lắng nghe. vừa giải thích các bước thực hiện b. Hoạt động 2: Thực hành: - Yêu cầu HS gõ hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng ơi... - 2 HS lên thực hiện lại từ đâu đến?" có sử dụng thao thao tác cho cả lớp xem. tác sao chép để tiết kiệm - Chú ý lắng nghe, quan thời gian. - Quan sát thao tác thực sát. hành của HS để sửa lỗi khi gõ sai. - Sau khi HS thực hành xong - Lắng nghe + thực hành. thì yêu cầu HS gõ tiếp hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng ơi... từ đâu đến?" có sử dụng - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng thao tác sao chép và dán. - Quan sát và yêu cầu học dẫn của giáo viên. sinh sửa lỗi khi gõ sai. - Sau khi HS thực hành xong thì yêu cầu sao chép tất cả nội dung vừa thực hành thành 1 bài giống như vậy. - Quan sát học sinh thực hành và cho những hs thực hành tốt. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để sao chép đoạn văn bản giống nhau để tiết kiệm thời gian..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 24 Ngày soạn: 24/02/2017 Ngày dạy:27/2-3/3/2017 BÀI 6: TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, CHỮ NGHIÊNG (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết cách trình bày chữ đậm, chữ nghiêng 2. Kỹ năng: Trình bày chữ đậm, nghiêng phù hợp trong văn bản. 3. Thái dộ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Các bước thực hiện: Báo cáo sĩ số: + B1: Chọn (bôi đen) Tên học sinh vắng mặt: văn bản muốn trình bày. 2. Kiểm tra bài cũ: + B2: Nháy nút B để tạo - Thực hiện thao tác chọn cỡ - Thực hành chọn cỡ chữ và chữ đậm hoặc nút I để chữ và phông chữ. phông chữ. tạo chữ nghiêng - Nhận xét - Nhận xét. * Chú ý: Nếu không 3. Bài mới: chọn văn bản mà nháy * Hoạt động 1: Giới thiệu nút B (hoặc I) thì văn bài: bản được gõ vào từ vị trí Quan sát và nhận xét - Em hãy đọc và quan sát con trỏ soạn thảo sẽ là các dòng dưới đây và nhận chữ đậm (hoặc chữ xét: nghiêng). chữ thường Bác Hồ của chúng em - Nếu chọn văn bản dạng chữ đậm Bác Hồ của chúng em chữ đậm (hoặc nghiêng) chữ nghiêng Bác Hồ của chúng em rồi nháy nút B (hoặc I) - GV khẳng định lại. thì văn bản đó sẽ trở - Yêu cầu HS nhắc lại cách - 1HS nhắc lại thành chữ thường. chọn (bôi đen) một phần văn bản - Hướng dẫn các bước thực - Lắng nghe hiện định dạng chữ đậm, chữ nghiêng - Gọi 1HS thực hành mẫu- Cả lớp vừa thực hành vừa chú ý để nhận xét bạn. - Nêu chú ý - Lắng nghe. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm đuợc cách để tạo chữ đậm và nghiêng. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 24 Ngày soạn: 24/02/2017 Ngày dạy:27/2-3/3/2017 BÀI 6: TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, CHỮ NGHIÊNG (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết cách trình bày chữ đậm, chữ nghiêng 2. Kỹ năng: Trình bày chữ đậm, nghiêng phù hợp trong văn bản. 3. Thái dộ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 2. Thực hành Báo cáo sĩ số: Tạo dấu gạch chân Tên học sinh vắng mặt: cho văn bản. 2. Kiểm tra bài cũ: - Để định dạng dấu - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích - Lên thực hành cho gạch chân cho văn thước chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho lớp xem. bản, ta sẽ thực hiện văn bản mẫu. - Nhận xét. theo các bớc sau: - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn - HS lên thực hành + B1: Chọn (bôi văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. cho lớp xem. đen) văn bản cần - Nhận xét - Nhận xét. gạch chân 3. Bài mới: + Nhắp chuột trái a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách tạo chữ vào chữ U trên đậm, chữ nghiêng: thanh công cụ. MT: HS nhớ lại cách tạo chữ đậm, (Hoặc nhấn tổ hợp Chú ý lắng nghe. nghiêng cho văn bản. phúm Ctrl + U) - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ đậm - Muốn cho văn bản cho đoạn văn mẫu. trở lại bình thường - Y/ C HS lên thực hiện. như lúc đầu thì ta - Nhận xét thực hiện lại thao - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ tác vừa làm (bỏ nghiêng cho đoạn văn mẫu. gạch chân). - Y/ C HS lên thực hiện - Quan sát. - Nhận xét .. - GV nhắc lại thao tác tạo chữ đậm, chữ - HS trả lời. nghiêng một lần nữa. * Ngoài việc tạo chữ đậm, nghiêng ta còn có thể tạo đường gạch dưới (dấu - HS lên thực hiện – nhận xét. gạch chân) cho văn bản. b. Hoạt động 2: Tạo đường gạch dưới - HS trả lời. cho văn bản: MT: HS biết tạo dấu gạch chân cho - HS lên thực hiện – văn bản. nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Để định dạng dấu gạch chân cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo các bớc sau: - Lắng nghe. + B1: Chọn (bôi đen) văn bản cần gạch chân + Nhắp chuột trái vào chữ U trên thanh công cụ. (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + U) - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ gạch chân). - Chú ý quan sát. c. Hoạt động 3: Thực hành: MT: Giúp cho HS luyện tập lại cách bỏ dấu và thực hiện đúng thao tác tạo chữ - Lắng nghe – ghi đậm, chữ nghiêng và chữ gạch dưới. vở. - Bằng tất cả những gì đã học được, em - Thực hành duới sự hãy thực hiện bài thực hành theo mẫu. hướng dẫn của giáo - Quan sát, sửa chữa những sai sót cho viên. HS. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để tạo chữ đậm và nghiêng __________________________________________________________________. TUẦN 25 Ngày soạn: 3/3/2017 Ngày dạy: 6/3 - 10/3/2017 BÀI 7: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. + Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản 2. Kỹ năng: Trình bày văn bản thẩm mĩ, có khoa học, rõ ràng. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích th- - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. ớc chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn - Nhận xét. bản mẫu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét . 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời.. - Có 4 cách căn lề: căn lề trái, phải, giữa và căn đều 2 bên. - Cách căn lề: Nhắp chuột vào đoạn văn bản cần căn lề, chọn một trong 4 nút cần căn lề. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm - HS tả lời. - Nhận xét câu trả lời của hs . - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và + Chọn cỡ chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Chọn cỡ chữ mà phông chữ? em muốn chọn. + Chọn phông chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ. Chọn phông chữ mà em muốn. - Nhận xét câu trả lời của hs – . b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã - Hs trả lời các câu hỏi. được học. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản - 4 HS lên máy thực hiện. thì em phải làm sao? - Nhận xét. - Gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, - Hs trả lời các câu hỏi. nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. - 4 HS lên máy thực hiện. - Nhận xét. - Gọi HS lên thực hiện. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương. __________________________________________________________________. TUẦN 25 Ngày soạn: 3/3/2017 Ngày dạy: 6/3 - 10/3/2017 BÀI 7: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. + Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản 2. Kỹ năng: Trình bày văn bản thẩm mĩ, có khoa học, rõ ràng. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thớc chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét . 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhắc lại: MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời.. Hoạt động của HS. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét.. - Có 4 cách căn lề: căn lề trái, phải, giữa và căn đều 2 bên. - Cách căn lề: Nhắp chuột vào đoạn văn bản cần căn lề, chọn một trong 4 nút cần căn lề. - HS tả lời. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và + Chọn cỡ chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Chọn cỡ chữ mà phông chữ? em muốn chọn. - Gọi hs trả lời. + Chọn phông chữ: Nhắp chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ. Chọn phông chữ mà em muốn. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản - Hs trả lời các câu hỏi. thì em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, - Hs trả lời các câu hỏi. nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS thực hành lại những thao - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. tác đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bài - Thực hành và sữa lỗi khi gõ sai. thơ " Dòng sông mặc áo"(SGK Cùng học tin học Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã học nh cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay đổi cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ đậm và nghiêng. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> cầu học sinh sữa những lỗi khi gõ sai. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương. __________________________________________________________________. TUẦN 26 Ngày soạn: 10/03/2017 Ngày dạy: 13/3 - 17/3/2017 CHƯƠNG VI: THẾ GIỚI LOGO CỦA EM BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: + Nhận biết được biểu tượng của phần mềm Microsoft Windows Logo (MSW Logo - gọi tắt là Logo) trên màn hình nền. + Nhận biết: Màn hình chính, Cửa sổ lệnh, Ngăn nhập lệnh, Ngăn chứa các lệnh đã viết, Hình tam giác là biểu tượng của Rùa ở mỗi vị trí. + Biết 4 lệnh mới: Home, CS (Clear Screen), FD n (ForwarD n), RT k (RighT k). + Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích được chức năng của từng lệnh. + Biết dùng các lệnh đơn giản. 2. Kỹ năng: Áp dụng một số lệnh đơn giản. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Logo và chú rùa Báo cáo sĩ số: - Logo là phần mềm giúp Tên học sinh vắng mặt: em vừa học vùa chơi. 2. Kiểm tra bài cũ: - em sẽ viết các dòng lệnh 3. Bài mới: - Chú ý lắng nghe. để điều khiển một chú rùa di a. Hoạt động 1: Giới thiệu về chuyển trên màn hình và rùa Logo: sẽ dùng bút vẽ lại vết của MT: chặng đường đã qua. - Bước đầu nhận dạng biểu - Khởi động logo tượng của Logo trên màn - Thoát khỏi logo hình - Biết cách khởi động Logo để thực hành. - Phân biệt được các thành phần chính của Logo. - Biết cách thức làm việc của Logo..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Cách khởi động Logo: - Nhắp hai lần chuột trái lên biểu tượng trên màn - Chú ý lắng nghe – quan sát. hình. - Xuất hiện màn hình sau: màn hình làm việc của Logo .. - Ghi vở. - Màn hình của Logo được chia thành 2 phần chính: màn hình chính và cửa sổ lệnh. + Màn hình chính còn gọi là sân chơi của rùa. Trên màn hình chính có một hình tam giác ở giữa, đó chính là rùa – chính là bút vẽ. + Cửa sổ lệnh gồm 2 phần: ngăn gõ lệnh và ngăn ghi lại những dòng lệnh đã viết. * Cách thoát khỏi Logo: nhắp chuột trái vào dấu ở góc trên bên phải phần mềm (hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4). * Cách thức làm việc của Logo: Hình tam giác (hay là rùa) sẽ di chuyển trên màn hình chính khi ta gõ đúng lệnh vào ngăn gõ lệnh. b. Hoạt động 2: Màn hình làm việc của Logo - Giới thiệu màn hình làm việc của logo gồm màn hình chính và cửa sổ lệnh - Cho HS quan sát và nhận biết. - Chú ý lắng nghe.. - Ghi vở.. 2. Màn hình làm việc của Logo: - HS quan sát và nhận - Màn hình chính: là nơi rùa biết di chuyển - Cửa sổ lệnh: gồm ngăn ghi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c. Hoạt động 3: Bài tập T1. (trang 100 sgk). lệnh đã viết và ngăn gõ lệnh - Cùng GV giải bài tập.. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc lại những thành phần chính của Logo, các lệnh đã được học. - GV yêu cầu học sinh về nhà học lại bài. __________________________________________________________________. TUẦN 26 Ngày soạn: 10/03/2017 Ngày dạy: 13/3 - 17/3/2017 CHƯƠNG VI: THẾ GIỚI LOGO CỦA EM BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO ( TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Biết 4 lệnh mới: Home, CS (Clear Screen), FD n (ForwarD n), RT k (RighT k). - Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích được chức năng của từng lệnh. - Biết cách thay đổi kích thước nét vẽ và màu sắc của nét vẽ khi vẽ. 2. Kỹ năng: Áp dụng một số lệnh đơn giản. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 3. Những lệnh đầu tiên Báo cáo sĩ số: của Logo: Tên học sinh vắng mặt: Home: rùa về vị trí xuất 2. Kiểm tra bài cũ: phát - Nêu cách khởi động Logo? - 2 HS trả lời CS: Rùa về vị trí xuất - GV nhận xét – - lớp NX phát. Xoá toàn bộ sân 3. Bài mới: chơi a. Hoạt động 1: Nhắc lại về FD 100 Rùa đi về phía Logo: trước 100 bước MT: HS nhớ lại các thành RT 90: rùa quay phải 90 phần chính của Logo và - Lắng nghe – chú ý. độ một số lệnh cơ bản. - HS nhắc lại các bộ phận - Giới thiệu lại màn hình làm của Logo. việc của Logo. - GV yêu cầu HS nhắc lại - HS nhắc lại. những bộ phận có trên màn - Chú ý lắng nghe, quan hình của Logo. sát. - GV nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gọi HS nhắc lại công dụng một số lệnh của Logo. b. Hoạt động 2: Những lệnh đầu tiên của Logo: MT: Nắm được các lệnh đầu tiên của Logo (về tên lệnh, cách viết lệnh và công dụng của từng lệnh) - Đính bảng phụ đã ghi sẵn tên lệnh và công dụng của các lệnh: Home, CS, FD 100, RT 90. - Chú ý: Logo không phân biệt chữ hoa, thường. - Giải thích cách viết lệnh và công dụng của từng lệnh. * Để biết chú rùa của chúng ta vận hành như thế nào thì chúng ta sẽ sang một bài tập ứng dụng. MT: Giúp cho HS biết cách sử dụng các lệnh đã học, áp dụng các lệnh vừa học để giải bài tập. * Dựa vào các lệnh đã học, em hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều rộng là 50 bước, chiều dài là 100 bước. - GV giải thích: trong khi vẽ với Logo, đơn vị tính là bước. - HD giải: FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 FD 100. - Sau mỗi lệnh thì ta nên gõ phím Enter để xuống dòng. Ta cũng có thể gõ nhiều lệnh tên cùng một dòng và mỗi lệnh phải cách nhau ít nhất một khoảng trắng (khoảng cách). * Dựa vào các lệnh đã học, em hãy vẽ một hình vuông có chiều rộng là 100 bước, chiều dài là 100 bước. - Theo dõi HS làm bài tập. Thực hành:. - Lắng nghe + thực hành. - Quan sát - HS nhận xét - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. - Chú ý lắng nghe, ghi vở.. - HS lên thực hiện.. - Thực hành.. - Giải bài tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MT: HS thực hiện được những lệnh đầu tiên của Logo. - Dùng những lệnh đã học áp dụng vào bài tập trong vở. - Làm mẫu + hướng dẫn thực hành. - Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thực hành lại. - Nhận xét – tuyên dương. - Mở tập đúng nơi bài thực hành trong vở, gõ lại nội dung thực hành. - Quan sát học sinh thực hành. c. Hoạt động 3: Chọn nét vẽ và màu vẽ cho Logo: MT: HS biết cách chọn nét vẽ và màu vẽ khi thực hiện vẽ với Logo. - Chọn nét vẽ: vào Set, chọn PenSize, sau đó chọn nét vẽ cần thiết. - Chọn màu vẽ: vào Set, chọn PenColor, sau đó chọn màu vẽ cần thiết. - Gọi HS lên thực hiện lại thao tác chọn nét vẽ và màu vẽ. * Lu ý: có thể chọn màu gợi ý sẵn có hoặc màu tự chọn bằng cách thay đổi các thanh trượt trong PenColor. - Y/C HS thực hành bài tập ban đầu sau khi đã thay đổi nét vẽ, màu vẽ. - Quan sát học sinh thực hành. IV. Củng cố - dặn dò: - Cho một vài câu lệnh đã viết sẵn, Y/C HS xác định lệnh viết sai. - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệnh đã học. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TUẦN 27 Ngày soạn:17/03/2017 Ngày dạy: 20/3 – 24/3/2017 BÀI 2: THÊM MỘT SỐ LỆNH CỦA LOGO ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích được chức năng của từng lệnh: lệnh Home, CS, FD n, RT k - Biết thêm 8 lệnh mới: BacK n, LefT k, PU (Pen Up), PD (Pen Down), HT (Hide Turtle), ST (Show Turtle), Clean, BYE. 2. Kỹ năng: Áp dụng một số lệnh đơn giản. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Các lệnh đã biết: Báo cáo sĩ số: Chú ý khi viết lệnh Tên học sinh vắng mặt: logo: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS trả lời - Không phân biệt chữ - Gọi HS nêu lại tên và công - Nhận xét. hoa chữ thường dụng của các lệnh đã được học. - Giữa phần chữ và - Nhận xét. phần số phải có dấu 3. Bài mới: cách. a. Hoạt động 1: Nhắc lại về - Có thể viết lệnh đầy Logo: - Lắng nghe – chú ý. đủ hoặc viết tắt MT: HS nhớ lại các thành - HS nhắc lại các bộ - Có thể viết nhiều lệnh phần chính của Logo và một số phận của Logo. trên cùng 1 dòng, lệnh lệnh cơ bản. sau cách lệnh trước 1 - Giới thiệu lại màn hình làm - HS nhắc lại. dấu cách việc của Logo. - GV yêu cầu HS nhắc lại những - Chú ý lắng nghe. bộ phận có trên màn hình của Logo. - GV nhắc lại. - HS ghi vở. - Gọi HS nhắc lại công dụng một số lệnh của Logo. - Nhận xét. b. Hoạt động 2: Thêm một số - Lắng nghe. lệnh của Logo: 2. Thêm một số lệnh MT: HS biết thêm một số lệnh của Logo: mới của Logo. BacK n - Đính bản phụ đã ghi sẵn tên LefT k.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> lệnh và công dụng lên bảng PU (Pen Up) (BacK n, LefT k, PU (Pen Up), PD (Pen Down) PD (Pen Down), HT (Hide HT (Hide Turtle) Turtle), ST (Show Turtle), ST (Show Turtle) Clean, BYE). Clean - Giải thích từng lệnh cùng công - Quan sát BYE dụng của chúng. - HS nhận xét: c. Hoạt động 3: Bài tập -Đ MT: Củng cố cho HS nắm chắc - Đ các lệnh đã học và các lệnh vừa - Đ đợc học. -S * Đa một số lệnh, Y/C HS xác - Đ định lệnh nào viết đúng, lệnh - FD 100 RT 50 nào viết sai. Nếu lệnh sai thì yêu - Đ cầu HS đề nghị cách sửa. - CS FD 100 RT 60 - BK 100 - CS FD 100 RT 60. - Fd 100 - Chú ý lắng nghe. - FD 100 RT 60 - LT100 - FD 100 FD 50 - FD 100RT 50 - CS FD 100 RT 60 - CS FD 100 RT 60... - CS, FD 100, RT 60. * Nhận xét. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệnh đã học. __________________________________________________________________. TUẦN 27 Ngày soạn:17/03/2017 Ngày dạy: 20/3 – 24/3/2017 BÀI 2: THÊM MỘT SỐ LỆNH CỦA LOGO ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích được chức năng của từng lệnh: lệnh Home, CS, FD n, RT k - Biết thêm 8 lệnh mới: BacK n, LefT k, PU (Pen Up), PD (Pen Down), HT (Hide Turtle), ST (Show Turtle), Clean, BYE. 2. Kỹ năng: Áp dụng một số lệnh đơn giản. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nhắc lại thành phần chính có trên màn hình làm việc của Logo. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các lệnh đã được học. - Nhận xét . 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhắc lại về các lệnh của Logo: MT: HS nhớ lại cách viết các lệnh và công dụng của từng lệnh.. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết và công dụng một số lệnh của Logo. b. Hoạt động 2: Bài tập: MT: Rèn cho HS nắm vững các lệnh, vận dụng lệnh để làm bài tập, biết công dụng của lệnh mà mình viết . * Bài tập 1: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT1 (sgk – trang 99).. - Gợi ý: trong bài tập này, em có sử dụng thêm một lệnh đó là lệnh quay trái 90 độ (LT 90). - Bài giải: FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 FD 50 LT 90 FD 50 RT 90 FD 50 HT * Ta có thể viết nhiều lệnh trên cùng một dòng.. * Bài tập 2: Quan sát những thay đổi trên màn hình, hãy chỉ ra sự khác biệt giữa 2 lệnh CS và HT ở BT2 (sgk – trang 99). a) RT 90 FD 100 PU. b) RT 90 FD 100 PU. Hoạt động của HS. - HS nêu. - Nhận xét. - HS nêu. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe.. - HS nhắc lại. - Nhận xét - Chú ý lắng nghe, quan sát. - Lắng nghe.. - HD giải: + Ban đầu, rùa ở vị trí A với hướng đi lên phía trên. Để đến được B, rùa phải tiến về trước 100 bước. + Từ nhận xét B đến nhận xét C, rùa cần quay sang phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiến thẳng về trước 100 bước. + Từ nhận xét C đến nhận xét D, rùa cần quay sang phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiến về trước nhng chỉ tiến 50 bước. + Từ nhận xét D đến. Nội dụng 3. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * Bài tập 3: Dự đoán hành động của rùa và phân biệt 3 lệnh: HOME, CLEAN, CS ở BT3 (sgk – trang 100). a) RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 HOME. b) RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CLEAN. c) RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CS. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT4 (sgk – trang 100). - HD BT4: vẽ lá cờ, tam giác, cầu thang. Riêng ở hình tam giác, mỗi góc phía trong của tan giác bằng 60 độ.. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT5 (sgk – trang 100). (nếu không còn thời gian thì cho về nhà làm).. IV. Củng cố - dặn dò:. nhận xét E, rùa cần quay sang phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiến về trước 50 bước. Sau lệnh này rùa sẽ có hướng sanh trái. + Từ nhận xét E đến nhận xét F, rùa cần đi xuống. Muốn vậy, rùa phải quay sang trái một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiến về trước 50 bước. + Lúc này, rùa đang hướng xuống phiá dưới. Để về A, rùa cần phải quay sang phải 90 độ, sau đó đi thẳng về trước 50 bước. - HS thực hiện vẽ hình song song với GV. - Chú ý lắng nghe – ghi vở. - HS gõ lại nội dung trên máy mình, sau đó nhận xét. + Lệnh CS: xoá toàn bộ sân chơi và đa rùa về vị trí xuất phát. + Lệnh HT: làm cho rùa ẩn mình. - HS dự đoán kết quả, sau đó gõ vào máy để tự kiểm tra. + Lệnh HOME: rùa vẽ một đường thẳng về vị trí xuất phát. + Lệnh CLEAN: xoá hết sân chơi, rùa vẫn ở vị trí cũ. + Lệnh CS: xoá hết sân chơi, rùa về vị trí xuất phát. - Lắng nghe + thực hành dới sự hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại bài tập và học kỹ lại các lệnh đã học. __________________________________________________________________. TUẦN 28 Ngày soạn:24/03/2017 Ngày dạy: 27/3-30/3/2017 BÀI 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức - HS biết giải thích nội dung câu lệnh lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp. - HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản. - Nhận biết được cách viết đúng, viết sai trong các mẫu lệnh được đưa ra - Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản. - Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh, giúp việc nhận thức, khám phá các câu lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. 2. Kỹ năng: áp dụng câu lệnh repeat, wait 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 1. Câu lệnh lặp: Báo cáo sĩ số: - Cú pháp: Tên học sinh vắng mặt: REPEAT số lần lặp 2. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu. [các lệnh cần lặp] - Gọi HS nêu lại tên và công - Nhận xét. - Giải thích cú pháp: dụng của các lệnh đã được học. + REPEAT: là tên - Nhận xét – . lệnh 3. Bài mới: - Chú ý lắng nghe. + số lần lặp: số lần a. Hoạt động 1: Giải thích từ cần lặp (vd: 2, 3, 4,...) lặp: + [các lệnh cần lặp]: MT: HS biết lặp là gì. những lệnh cần lặp đ- Hỏi: Trong khi vẽ một hình ược viết trong dấu vuông, em sẽ cần thực hiện ngoặc vuông [ ] những lệnh gì? - Lệnh đi tới và lệnh quay * Lưu ý: Số lần lặp - Hỏi: Trong khi hình chữ nhật, phải. đặt sau chữ REPEAT em sẽ cần thực hiện những lệnh - Lắng nghe – chú ý. và cách từ này một gì? - Lệnh đi tới và lệnh quay dấu cách. REPEAT sẽ - Như vậy: Với những lệnh đợc phải. không phân biệt chữ viết đi viết lại nhiều lần thì ta - Lắng nghe – chú ý. hoa hay thường không cần gõ lại từng lệnh mà ta sẽ dùng lệnh lặp. - HS nhắc lại các bộ phận 2. Kết hợp với lệnh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Lặp có nghĩa là: “thực hiện đi, thực hiện lại một công việc nhiều lần”. b. Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt lệnh lặp trong câu lệnh: MT: HS biết đặt lệnh lặp đúng vị trí và biết khi nào sẽ dùng lệnh lặp. - Cú pháp: REPEAT số lần lặp [các lệnh cần lặp] - Giải thích cú pháp: + REPEAT: là tên lệnh + số lần lặp: số lần cần lặp (vd: 2, 3, 4,...) + [các lệnh cần lặp]: những lệnh cần lặp được viết trong dấu ngoặc vuông [ ] * Lưu ý: Số lần lặp đặt sau chữ REPEAT và cách từ này một dấu cách. REPEAT sẽ không phân biệt chữ hoa hay thường. c. Hoạt động 3: Bài tập. MT: Biết vận dụng lệnh lặp vào bài tập. Kết hợp với lệnh WAIT (chờ) để làm chậm quá trình thực hiện các lệnh. * Bài tập 1: Em hãy vẽ một hình vuông có cạnh là 100 bước. * Bài tập 2: Dùng lệnh REPEAT kết hợp với các lệnh đã học, em hãy vẽ một hình vuông có cạnh là 100 bước. HD: - Em hãy nhận xét ở bài tập trên, em đã sử dụng lệnh nào để vẽ hình vuông? - Em đã gõ tất cả là bao nhiêu lệnh? - Bây giờ thầy sẽ hướng dẫn các em dùng lệnh lặp. - Em hãy dùng lệnh PU để nhấc bút và di chuyển rùa đến vị trí khác, sau đó hạ bút xuống, tiếp tục gõ vào lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Gọi HS nhận xét:. của Logo. - HS nhắc lại. - Chú ý lắng nghe. - HS ghi vở.. - Lắng nghe.. - Quan sát - HS nhận xét:. - Thực hành vẽ hình vuông: FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100. - Lệnh FD 100 và RT 90 - 7 lệnh (4 lệnh FD 100 và 3 lệnh TR 90) - Chú ý lắng nhe. -Nhấc bút di chuyển rùa đến nơi khác, gõ lại lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Giống. - Dùng 1 lệnh. - Khi có những lệnh được lặp đi, lặp lại nhiều lần.. WAIT (chờ) để làm chậm quá trình thực hiện các lệnh. - Để theo dõi tiến độ làm việc của rùa thì em sẽ dùng thêm một lệnh nữa, đó là lệnh WAIT (chờ). WAIT 120: khi gặp lệnh WAIT 120, rùa sẽ tạm dừng 120 tíc (10 tíc bằng 1 giây.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> + Có giống hình trước không? - HS gõ lại lệnh. + Dùng mấy lệnh để vẽ? + Vậy khi nào ta sẽ dùng lệnh lặp? - Rùa vẽ từng cạnh của - Để theo dõi tiến độ làm việc hình vuông. của rùa thì em sẽ dùng thêm một lệnh nữa, đó là lệnh WAIT (chờ). - HS trả lời. - Y/C HS gõ lại lệnh REPEAT 4 - 2 giây. [FD 100 RT 90]. - Y/C HS gõ lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 120]. - Y/C HS nhận xét. - GV giải thích lệnh WAIT 120: khi gặp lệnh WAIT 120, rùa sẽ tạm dừng 120 tíc (10 tíc bằng 1 giây). Như vậy rùa đã dừng ở bài này với thời gian là bao nhiêu giây? * Mở rộng: Em có thể đặt lệnh Wait bất kỳ nơi nào trong [các lệnh cần lặp] với giá trị bất kỳ. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Y/C HS nhắc lại cú pháp lệnh REPEAT. - Lệnh REPEAT dùng để làm gì? - Khi nào thì em ần dùng lệnh WAIT? - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lệnh đã học. __________________________________________________________________. TUẦN 28 Ngày soạn:24/03/2017 Ngày dạy: 27/3-30/3/2017 BÀI 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP ( TIẾT 2 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức - HS biết giải thích nội dung câu lệnh lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản. - Nhận biết được cách viết đúng, viết sai trong các mẫu lệnh được đưa ra - Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản. - Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh, giúp việc nhận thức, khám phá các câu lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. 2. Kỹ năng: áp dụng câu lệnh repeat, wait để giải bài tập 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ổn định lớp: 3. Thực hành Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS nêu. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng - Nhận xét. của các lệnh đã được học. - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhắc lại các lệnh của Logo: - Có 14 lệnh. MT: Củng cố cho HS các lệnh của Logo mà em đã được học. - HS điền vào phần còn thiếu. - Hỏi: Em nào hãy cho thầy biết, chúng ta đã học tất cả bao nhêu - HS làm bài tập. lệnh về Logo. - Đưa ra bảng ở bài tập 5 trang 106, Y/C HS điền vào phần còn thiếu. - HS thực hành. - Y/C HS điền từ thích hợp vào chỗ trống (bài tập 3 sgk – trang 105) b. Hoạt động 2: Bài tập: MT: HS luyện tập lại gõ các lệnh của Logo. - Y/C HS vẽ hình sau. - Lắng nghe, rút kinh nghiệm.. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả các lệnh đã học..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TUẦN 29 Ngày soạn: 30/03/2017 Ngày dạy:3/4 - 7/4/2017 BÀI 4: ÔN TẬP ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các lệnh vẽ của phần mềm Logo. - Thực hành sử dụng các lệnh của Logo để vẽ các hình theo mẫu, 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng kết hợp các lệnh để vẽ hình nhanh hơn. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu cú pháp của lệnh Repeat và - 2 HS trả lời. tác dụng của lệnh WAIT? - Hs ở dưới theo dõi và nhận xét. - GV nhận xét. 3. Bài mới: * Lý thuyết: GV: Nhắc lại các lệnh cơ bản của Logo: Hs ghi chép bài: Lệnh đầy đủ Viết tắt Hành động của Rùa 1 Home Rùa về vị trí xuất phát (ở chính giữa sân chơi, đầu hướng lên trên). 2 CleanScreen CS Rùa về vị trí xuất phát. Xóa toàn bộ sân chơi. 3 ForwarD n FD n Rùa về phía trước n bước 4 RighT n RT k Rùa quay phải k độ 5 Back n BK n Rùa lùi lại sau n bước 6 LefT k LT Rùa quay sang trái k độ 7 PenUp PU Nhấc bút (Rùa không vẽ nữa) 8 PenDown PD Hạ bút (Rùa tiếp tục vẽ) 9 HideTurtle HT Rùa ẩn mình 10 ShowTurtle ST Rùa hiện mình 11 Clean Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại. 12 Bye Thoát khỏi phần mềm logo * Lệnh: Repeat n [ các lệnh được lặp lại ] * Lệnh Wait s . Trong đó s là số tíc mà rùa tạm dừng lại trước khi thực hiện công việc tiếp theo ( Trong đó 60 tíc bằng 1 giây). * GV: Để Rùa làm đúng việc mà em mong muốn, em phải tưởng tượng được việc Rùa làm sẽ làm khi ra lệnh. Nhớ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> các lệnh sẽ giúp các em có được kết quả nhanh hơn. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Khắc sâu kiến thức đã học. - Về nhà học thuộc các lệnh. - Vận dụng thực hành vẽ các hình tương tự. - Thực hành tập vẽ các hình hoa văn khác. __________________________________________________________________. TUẦN 29 Ngày soạn: 30/03/2017 Ngày dạy:3/4 - 7/4/2017 BÀI 4: ÔN TẬP ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại các lệnh vẽ của phần mềm Logo. - Thực hành sử dụng các lệnh của Logo để vẽ các hình theo mẫu, 2. Kỹ năng: Biết cách sử dụng kết hợp các lệnh để vẽ hình nhanh hơn. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Thực hành: * HS: - 4 hs lên bảng làm BT * HĐ1: Y/ c HS làm T1, T2, T3, T5 - HS còn lại làm BT ra vở để chấm nhận xét. GV: chấm nhận xét và chữa bài *Hướng dẫn: T1: Những ô lệnh và hành động tương ứng của Rùa là: Home Dấu Rùa FD n Quay phải n độ PU Hạ bút RT n Nhấc bút HT Tiến n bước về phía trước PD Về giữa màn hình T2: Viết các lệnh để Rùa vẽ các hình theo mẫu: a) C1: b) c) d) Home HOME cs CS CS CS repeat 4 [fd 50 rt FD 50.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> FD 50 rt 30 RT 90 fd 100 FD 100 rt 120 RT 90 fd 100 FD 50 rt 120 RT 90 fd 100 FD 100 Cách 2: Cách 2: CS repeat 2 [fd 50 rt rt 30 90 fd 100 rt 90] fd 100 repeat 2[ rt 120 fd 100]. 90] pu bk 25 lt 90 fd 25 rt 90 pd repeat 4 [fd 100 rt 90]. RT 90 FD 50 LT 90 FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 150 repeat 2 [rt 90 fd 100]. T3: Điền vào chỗ chấm để được câu lệnh đúng: a) Muốn Rùa về vị trí giữa màn hình, ta dung lệnh Home b) Muốn Rùa về vị trí xuất phát và xoá màn hình ta dùng lệnh CS c) Biểu tượng của Rùa trên màn hình Logo có dạng hình tam giác. d) Sau khi viết lệnh HideTurle (HT) thì Rùa sẽ ẩn mình. Sau khi dùng lệnh PenUp (PU) thì Rùa sẽ không tiếp tục vẽ nữa. * HĐ 2: Y/c Hs Thực hành trên máy T2 HS: Khởi động phần mềm và gõ lại các để kiểm tra kết quả và thực hành T5 lệnh ở T2 để kiểm tra và làm T5 - GV: Hướng dẫn T5: a) CS REPEAT 3 [FD 30 RT 90 FD 30 LT 90] b) CS REPEAT 3 [FD 30 RT 90 FD 30 LT 90] RT 90 REPEAT 3 [FD 30 RT 90 FD 30 LT 90] IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Khắc sâu kiến thức đã học. - Về nhà học thuộc các lệnh. - Vận dụng thực hành vẽ các hình tương tự. - Thực hành tập vẽ các hình hoa văn khác. __________________________________________________________________. TUẦN 30 Ngày soạn: 07/04/2017 Ngày dạy: 10/4-14/4/2017 ÔN TẬP HỌC KỲ II ( TIẾT 1 ) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài ôn tập. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhắc lại các trò chơi mà em đã học: * Nhắc cho em nhớ các thao tác trên trò chơi như: cách mở trò chơi, cách chơi, ... - Trò chơi học toán. - HS tự khởi động và tự thực hiện - Trò chơi khám phá rừng nhiệt đới trò chơi. - Trò chơi đánh Golf. b. Hoạt động 2: Nhắc lại em tập soạn thảo: * Củng cố cho HS các thao tác với văn bản. - Ôn lại những khái niệm ban đầu về soạn - HS trả lời + HS lên máy thực thảo. hiện cho lớp xem. - Cách căn lề đoạn văn bản. - Nhận xét. - Cách trình bày cỡ chữ và phông chữ, thay đổi cỡ chữ và phông chữ. - Cách sao chép văn bản. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung đã ôn để buổi sau thi cho thật tốt. __________________________________________________________________. TUẦN 30 Ngày soạn: 07/04/2017 Ngày dạy: 10/4-14/4/2017 ÔN TẬP HỌC KỲ II ( TIẾT 2) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Nhớ lại những kiến thức đã học ở chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài ôn tập. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhắc lại em tập soạn thảo: * Củng cố cho HS các thao tác với văn bản. - Trình bày chữ đậm, nghiêng. - Cách lưu và mở văn bản. b. Hoạt động 2: Nhắc lại những gì đã học về Logo: * Củng cố cho HS các thao tác trên Logo. - Làm quen với phần mềm Logo - Thêm một số lệnh của Logo. - Sử dụng câu lệnh lặp.. - HS trả lời + HS lên máy thực hiện cho lớp xem. - Nhận xét.. - HS tự khởi động phần mềm Logo và tự thực hiện các lệnh đã học.. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại tất cả nội dung đã ôn để buổi sau thi cho thật tốt. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TUẦN 31 Ngày soạn: 14/04/2017 Ngày dạy: 17/4-21/4/2017 THI HỌC KỲ II (1 TIẾT ) I. Mục đích yêu cầu: - Ôn tập lại kiến thức trọng tâm cho HS. Kiểm tra học kỳ II. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. Trong các biểu tượng sau biểu tượng nào dùng để căn lề phảilà: a. b. c. d. 2. Phần mềm mà em viết những lệnh đơn giản để vẽ những hình mà em muốn có biểu tượng: a. b. c. d. 3. Phím Shift dùng để: a. Gõ chữ in hoa (khi đèn CapsLock tắt) b. Dùng để gõ chữ in hoa (khi đèn CapsLock tắt) và ký tự trên của 1 phím) c. Dùng để gõ các ký tự trên của một phím. 4. Để đưa con trỏ xuống dòng em nhấn phím: a. Phím Shift b. Phím Enter c. Phím Ctrl d. Phím Delete 5. Để lưu văn bản em có các cách sau: a. Nháy vào b. Nháy vào c.Nhấn Ctrl + S d. Nhấn Ctrl + V e. Nhấn Ctrl + B g. Nháy vào 6. Để sao chép nội dung văn bản vào bộ nhớ em có các cách sau: a. Nháy vào b. Nháy vào c.Nhấn Ctrl + C d. Nhấn Ctrl + I e. Nhấn Ctrl + V g. Nháy vào 7. Để dán nội dung văn bản từ bộ nhớ em có các cách sau: a. Nháy vào b. Nháy vào c.Nhấn Ctrl + C d. Nhấn Ctrl + B e. Nhấn Ctrl + V g. Nháy vào 8. Để chọn chữ in nghiêng em chọn: a. Nháy vào b. Nháy vào c. Nhấn Ctrl + I.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> d. Nhấn Ctrl + U e. Nhấn Ctrl + V g. Cả a và c đều đúng B. PHẦN THỰC HÀNH: Bài 1: Em hãy gõ và trình bày bài thơ sau theo mẫu: TIẾNG HÁT NGƯỜI LÀM GẠCH Đất im lặng dưới chân ta Mà nghe có tiếng phố, nhà vang âm, Lắng nghe có tiếng hát thầm… đất ơi! Hòn đất là hòn đất rời Thành vuông gạch dẻo – tay người nhào nên. Hòn đất là hòn đất mềm Qua nghìn độ lửa – chắc bền dài lâu Hòn đất là hòn đất nâu Ra lò – rực rỡ đất màu đỏ tươi. Nhanh tay, nào bạn mình ơi! Gạch đi trăm ngả, trăm nơi đang chờ. Yêu cầu: Em hãy trình bày bài thơ trên theo đúng mẫu và lu bài với tên là BaiKT2_TênHSlớp trong ổ đĩa D. Ví dụ BaiKT2_TuanAnh5A. Bµi 2: Em h·y gâ c¸c phÐp to¸n sau: 12 + 23 x 7 > 17 x 9 12 + x = 67 (%) IV. Cñng cè - dÆn dß: - GV thu bµi lý thuyÕt, chÊm bµi cho häc sinh. - NhËn xÐt giê kiÓm tra..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TUẦN 31 - 32 Ngày soạn: 14/04/2017 Ngày dạy: 17/4-21/4/2017 CHƯƠNG VI: EM HỌC NHẠC BÀI 1: LÀM QUEN VỚI ENCORE (2 tiết) I. Mục đích yêu cầu: - Cung cấp thêm cho HS phần mềm hỗ trợ học nhạc. - Giới thiệu cho HS cách khởi động phần mềm, cách mở, chơi bản nhạc. - HS biết cách mở và chơi bản nhạc. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy kể tên một số phần mềm học tập và - Hs trả lời trò chơi mà em đã được học? - GV: Bổ sung: Phần mềm học toán học, khám phá rừng nhiệt đới,... phần mềm Logo. 3. Bài mới: Encore (đọc là ăng – co) là phần mềm hỗ - HS ghi bài. trợ cho việc học nhạc. Ban đầu em có thể: - Mở bản nhạc và nghe nhạc. - Tập đọc nhạc. - Tập hát. Tập đánh đàn qua bàn phím máy tính nhờ hình ảnh bàn phím đàn oóc – gan hiện trên màn hình. 1. Khởi động: HS: - Nháy đúp vào biểu tượng . HĐ1: Để khởi động ctr Encore, em làm ntn? Khi đó màn hình chính của Encore có thể như: * HS : - quan sát các thao tác thực 2. Mở bản nhạc: hiện của cô giáo Để mở được bản nhạc em cần thực hiện các - Ghi chép bài: bước: + B1: Nháy chuột lên mục GV: Thực hành mẫu cho HS quan sát và yêu File để mở bảng chọn. cầu hs mở bản nhạc chuechcon.enc trong thư + B2: Nháy chuột vào lệnh mục nhactieuhoc Open... + B3: Tìm đến thư mục nhactieuhoc + B4: Nháy đúp chuột lên tên tệp muốn mở..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Mở bản nhạc chuechcon.enc trong thư mục nhactieuhoc HS: Để chơi bản nhạc đang mở, em nhấn phím cách. - HS: Muốn dừng chơi nhạc, em nhấn phím cách lần nữa. 3. Chơi bản nhạc: * HĐ2: Yêu cầu hs nhấn phím cách và đưa - HS: Khởi động phần mềm Encore ra NX? và làm theo các yêu cầu T2, T3, T4 GV: Em có thể nháy chuột lên nút Play dưới sự hướng dẫn của GV. thay cho nhấn phím cách. Khi đó em có thể đọc nhạc hay nghe và hát theo. * HĐ 3: Yêu cầu hs nhấn phím cách 1 lần nữa và đưa ra NX? 4. Thực hành: - GV: Y/c HS thực hành theo các yêu cầu T1, T2, T3, T4. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Khắc sâu kiến thức trọng tâm. - Về nhà mở các bản nhạc khác để nghe và hát theo. __________________________________________________________________. TUẦN 32 - 33 Ngày soạn: 21/04/2017 Ngày dạy: 21/5-28/4/2017 BÀI 2: EM HỌC NHẠC VỚI ENCORE (2 tiết) I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức - Giới thiệu cho HS về khuông nhạc, khoá sol, cao độ của nốt nhạc. - Nhận biết được khuông nhạc, khoá sol và bảy nốt nhạc ( Đồ, Rê, Mi, Pha, Sol, La, Ri). 2. Kỹ năng: biết sử dụng phần mềm Encore 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu các bước thực hiện để mở một - Hs trả lời bản nhạc?.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3. Bài mới: Giới thiệu: Bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu về khuông nhạc, khoá sol, cao độ của nốt nhạc. 1. Khuông nhạc: a) Khuông nhạc: * GV: - Đưa ra hình ảnh của 5 dòng kẻ cách HS: - Năm dòng kẻ song song cách đều nhau và Y/c HS nhận xét? đều nhau. *HS ghi chép bài: - Năm dòng kẻ song song cách đều nhau và bốn khe tạo nên một - Đưa ra khái niệm về khuông nhạc? khuông nhạc. - Nốt nhạc được viết ở dòng kẻ * GV: Đưa ra hình ảnh về khoá sol, Y/c HS hoặc ở khe giữa hai dòng kẻ. quan sát và nhận xét: b) Khoá sol: * HS: - Khoá sol ( đọc là son) được ghi ở đầu mỗi khuông nhạc. GV: Kết luận - Khoá sol xác định tên các nốt nhạc ghi ở dòng thứ hai từ dưới lên là nốt sol, từ đó xác định bảy nốt nhạc cơ bản là Đồ Rê Mi Pha Sol La Si trên khuông nhạc * HS: - Bảy nốt nhạc Đồ Rê Mi 2. Cao độ của nốt nhạc: * GV: Đưa ra hình ảnh về bảy nốt nhạc, Y/c Pha Sol La Si sắp xếp cao dần từ trái sang phải. HS quan sát và nhận xét: - Mức độ trầm bỔng của một nốt nhạc trên khuông nhạc được gọi là cao độ của nốt nhạc đó. - GV: Kết luận HS: Khởi động phần mềm và lần 3. Thực hành: *GV: - Y/c Hs thực hành lần lượt từ T1....T6. lượt thực hành từ T1....T6 dưới sự - Hướng dẫn HS mở các bản nhạc trong thư hướng dẫn của GV. mục Nhactieuhoc IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Khắc sâu kiến thức trọng tâm. - Về nhà mở các bản nhạc khác để nghe và hát theo. Phân biệt khuông nhạc, khóa sol. Nhận biết bảy nốt Đồ Rê Mi Pha Sol La Si. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TUẦN 33 - 34 Ngày soạn: 28/04/2017 Ngày dạy: 1/5-5/5/2017 CHƯƠNG VI: EM HỌC NHẠC BÀI 3: EM HỌC NHẠC VỚI ENCORE (TIẾP) – 2 tiết I. Mục đích yêu cầu: - Giới thiệu cho HS về trường độ của nốt nhạc, nhịp và phách. - Phân biệt được nốt trắng, nốt đen, nốt tròn, nốt móc đơn, nốt móc kép, nhịp và phách. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết thế nào là khuông nhạc, - Hs trả lời khoá sol và bảy nốt nhạc trên khuông nhạc là gì? 3. Bài mới: Giới thiệu: Bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu trường độ của nốt nhạc, nhịp và phách. HĐ 1: Trường độ của nốt nhạc - Thời gian ngân dài của một nốt - Trường độ của nốt nhạc là gì? nhạc trong bản nhạc gọi là trường độ của nốt nhạc đó. - Đơn vị của trường độ? - Đơn vị trường độ là thời gian ngân GV đưa ra hình ảnh và hỏi có mấy loại nốt dài của nốt tròn nhạc? HS: Có 4 loại nốt nhạc: Nốt trắng có trường độ bằng nửa nốt tròn: = + Nốt đen có trường độ bằng nửa nốt trắng: = + Nốt móc đơn có trường độ bằng nửa nốt đen: = + Nốt móc kép có trường độ bằng nửa nốt đơn: = + HĐ2: Nhịp và phách: GV đưa ra hình ảnh về nhịp và phách va hỏi: - Những vạch đứng trên khuông nhạc chia bản nhạc thành nhiều nhịp được gọi là vạch nhịp. - Mỗi nhịp được chia thành nhiều phách, mỗi phách có trường độ.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Thế nào là vạch nhịp? - Thế nào là phách?. bằng một nốt đen.. Chú ý : Phách mạnh hát to, phách nhẹ hát nhỏ hơn. Số chỉ nhịp có dạng phân số, nhưng không có gạch ngang, ví dụ .  Số trên (bằng 2) cho biết số phách trong mỗi nhịp. Nếu số này bằng 2 thì mỗi nhịp có 2 phách. Số dưới (bằng 4) cho biết trường độ của mỗi phách bằng một nốt đen , vì : = + = + + + . HĐ 3: Thực hành: Tổ chức HS ngồi theo nhóm.. HS: Ngồi theo nhúm và thực hành T1,. - Y/c Hs thực hành theo T1, T2 * GV HD: Khởi động phần mềm Encore. T2 dưới sự hướng dẫn của GV.. rồi mở bản nhạc Chiếc khăn tay (tệp chieckhantay.enc) IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Khắc sâu kiến thức trọng tâm. - Về nhà các em học bài: phân biệt các nốt nhạc, nhịp và phách. Tập đọc và hát những bản nhạc trong thư mục nhactieuhoc qua phần mềm Encore. __________________________________________________________________. TUẦN 34 - 35 Ngày soạn: 28/04/2017 Ngày dạy: tuần 34 – tiết 1 (8/5 -12/5/2017) Tuần 35 – tiết 2 (15/5 – 19/5/2017) CHƯƠNG VI: EM HỌC NHẠC BÀI 4: SINH HOẠT TẬP THỂ VỚI ENCORE I. Mục đích yêu cầu: Sau khi học xong bài này các em có học khả năng: - Biết cách đánh đàn bằng bàn phím. - Vận dụng để đánh một số bài hát đơn giản. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu , phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết thế nào là khuông - Hs trả lời nhạc, khoá sol và bảy nốt nhạc trên khuông nhạc là gì? - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3. Bài mới: - Gv giới thiệu các bước để thực hiện đánh đàn trên máy tính - Các bước thực hiện:. T1: Giáo viên yêu cầu hs nháy chuột vào mục Windows, chọn Keyboard và quan sát hình ảnh đàn Oóc- gan xuất hiện. - Dùng chuột để chơi trên phím một bản nhạc mà em biết. - Nhấn phím Q và tự luyện gõ các nốt nhạc với bàn phím máy tính. - Gv làm mẫu cho hs quan sát - Yêu cầu học sinh thực hiện công việc. - Nhận xét quá trình thực hiện của hs, yêu cầu hs phải sửa những gì trong khi thực hành. T2: Mở bản nhạc Lí cây xanh chơi và hát theo đúng nhạc. - Gv hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu. - Gv nêu tác dụng của phần mềm trong những buổi sinh hoạt tập thể hay tập hát. + Nếu không có đàn ta có thể dùng Encore mở nhạc để đệm cho lời hát. Làm cho buổi sinh hoạt thêm sôi nổi. T4: Mở bản nhạc reo vang bình minh để nghe và hát theo. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầu. - Sửa những lỗi khi hs hát. - Cho từng nhóm hát thi với nhau. - Gọi hs nhận xét xem nhóm nào hát hay và đúng nhạc nhất. - Giáo viên nhận xét chung. T5: Chơi bản nhạc Ngày mùa vui, nghe. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Khởi động phần mềm Encore. + Nháy chuột lên mục Windows rồi chọn Keyboard, hình ảnh đàn oóc – gan xuất hiện. + Dùng chuột để chơi nhạc bằng cách nháy chuột lên những phím trên đàn. Cũng có thể dùng bàn phím, chỉ cần gõ phím Q rồi nhấn các phím A, S, D, F… có thể tăng giảm cao độ của âm thanh nhờ phím + hay -. - Chú ý lắng nghe.. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát gv làm mẫu. - Thực hiện thêo yêu cầu của đề bài. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe. - Thực hiện yêu cầu mà gv đưa ra. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Thi hát giữa các nhóm. - Nhận xét về các nhóm. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> và hát theo bản nhạc. - Yêu cầu hs thực hiện chơi nhạc trên - Thực hiện chơi nhạc trên máy tính máy tính bằng chuột hoặc bằng phím. dưới sự hướng dẫn của gv. - Nhận xét chung về buổi thực hành. - Chú ý lắng nghe. - Tuyên dương những tổ, nhóm thực hiện tốt công việc. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghịêm. IV. Củng cố - dặn dò: - Như vậy có thể dùng phím hoặc dùng chuột để chơi nhạc trên máy tính. Việc sử dụng Encore trong sinh hoạt tập thể giúp buổi sinh hoạt thêm sôi nổi. - Về nhà mở các bản nhạc khác để nghe và hát theo. Phân biệt khuông nhạc, khóa sol. Nhận biết bảy nốt Đồ Rê Mi Pha Sol La Si. __________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×