Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tài liệu §2. Hai đường thẳng vuông góc (11NC) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.56 KB, 6 trang )

§2.
§2.


Hai đường thẳng
Hai đường thẳng






VUÔNG GÓC
VUÔNG GÓC
1. Lí thuyết
2. Bài tập

1
1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa 1:
Góc giữa hai đường thẳng

1


2
là góc giữa hai đường thẳng


1





2

cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với

1


2
.
∆2
∆’
1
O
∆’2
Chú ý:
- Điểm O có thể lấy trên

1
hoặc

2
- Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 90
0
.
CABRI
S
A

B
C
Ví dụ 1
Ví dụ 1
M
N
P
Cho hình chóp S.ABC có
SA=SB=SC=AB=AC=a và
.Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB
2BC a=
Hoạt động
Hoạt động
CABRI
2. Hai đường thẳng vuông góc
2. Hai đường thẳng vuông góc
Định nghĩa:
Hai đường thẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90
0.
Nhận xét:
Một đườngthẳng vuông góc với một trong haiđường thẳng song song
thìvuong góc với đường thẳng còn lại
C
A
B
D
B'
A'
D'
C'

Ví dụ 2
Ví dụ 2
Cho hình hộp thoi có tất cả các
cạnh bằng a và .
Tính diện tích tứ giác
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
·
·
·
0
60ABC B BA B BC
′ ′
= = =
A B CD
′ ′
A
B
C
D
P
Q
Ví dụ 3
Ví dụ 3
Cho hình tứ diện ABCD,trong đó
.Gọi P và Q là
các điểm lần lượt thuộc các đường
thẳng AB và CD sao cho
.Chứng
minh rằng AB và PQ vuông góc với

nhau.
,AB AC AB BD⊥ ⊥
( )
, 1PA k PB QC kQD k= = ≠
uuur uuur uuur uuur

×