Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA HK I KHOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH OAI. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2016 – 2017. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG. ( Thời gian: 40 phút ) Họ và tên: ………………………………………………..Lớp : …………………… Điểm. Họ tên, chữ kí của GV ………………………………………………. ………………………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: (1 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60. B. 68. Câu 2: (1 điểm) 90cm = …….dm. A. 9 Câu 3: (1 điểm) A. 51. C. 70. D. 80. Số cần điền vào chỗ chấm là:. B. 90. C. 900. D. 1. C. 85. D. 81. C. 13 giờ. D. 15 giờ. 100 – 34 + 15 = …... B. 91. Câu 4: (1 điểm) 1 giờ chiều hay còn gọi là: A. 1 giờ. B. 23 giờ. Câu 5: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 3 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 65 + 26. b) 46 + 54. c). 93 – 37. d) 100 – 28. Câu 7: (2 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 28cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 1dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 46 < x - 45 < 48.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2. I. Trắc nghiệm: 5 điểm ( Mỗi câu đúng: 1 điểm ) Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. B. A. D. C. C. II. Tự luận: 5 điểm Câu 6: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đặt đúng và chính xác: 0,5 điểm Câu 7: ( 2 điểm ) Bài giải Đổi 1 dm = 10 cm Đoạn thẳng thứ hai dài là: 28 + 10 = 38 ( cm ) Đáp số: 38 cm. 0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,25 điểm. Câu 8 ( 1 điểm ) 46 < x – 45 < 48 Vì 46 < 47 < 48 nên x – 45 = 47 x = 47 + 45 x = 92. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH OAI. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC 2016 – 2017. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG. ( Thời gian: 60 phút ) Họ và tên: ………………………………………………..Lớp : …………………… Điểm. Họ tên, chữ kí của GV ………………………………………………. ………………………………………………. A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV coi kiểm tra đọc một trong các bài tập đọc đã học trong chương trình và hỏi về nội dung bài đọc II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Đọc thầm bài văn sau: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: Ò … ó … o … o …!” Trả lời các câu hỏi sau (khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng): Câu 1: Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu? a. Bên đống tro ấm. b. Trong bếp. c. Cả hai ý trên. Câu 2: Mới sơm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân? a. Mèo mướp. b. Chuột. c. Chú gà trống. Câu 3: Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì? a. Gáy vang: Ò ... ó ... o ... o ...!”. b. Rửa đôi cánh to, khỏe. c. Tìm thức ăn. Câu 4: Những từ chỉ hoạt động trong câu: Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt là: a. Vươn mình, dang đôi cánh. b. Vươn, dang. c. Vươn, dang, khỏe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Câu: ‘‘Bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm’’ thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì?. b. Ai thế nào?. c. Ai làm gì?. B. KIỂM TRA VIẾT: I. Chính tả: (5 điểm) Bài viết: Bé Hoa – (Sách TV2 – Tập I, trang 121) (Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Bây giờ, ... ru em ngủ”) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... II. Tập làm văn (5 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về bố hoặc mẹ của em. Gợi ý: a. Bố (mẹ) em năm nay bao nhiêu tuổi? b. Bố (mẹ) em làm nghề gì? c. Bố (mẹ) em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? d. Em sẽ làm gì để bố (mẹ) em vui lòng? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI -LỚP 2 Năm học 2016 – 2017 Môn: TIẾNG VIỆT I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1/Đọc thành tiếng: (6 điểm) 2/Đọc thầm: (4 điểm) Học sinh làm đúng mỗi ý (1 điểm) Câu 1: ý a. Câu 2: ý c Câu 3: ý a Câu 4: ý c II/ Kiểm tra viết: (10 điểm) 1 / Chính tả nghe – viết: (5 điểm) Bài viết không sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ….. bị trừ 1 điểm toàn bài . 2/ Tập làm văn( 5 điểm ) Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài. Câu văn dùng đúng từ, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp (5 điểm) Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5 - 4 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5- 1 - 0,5..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×