Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.48 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 2B Tuần 16 - Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2016. Tiết. TG. Th ứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức TH TV Tự học Chính tả Mỹ thuật Toán Kể chuyện GDKNS. Tập trung đầu tuần Con chó nhà hàng xóm Con chó nhà hàng xóm Ngày, giờ Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T1) Con chó nhà hàng xóm. GHI CHÚ (GIẢM TẢI). ngày Sáng. Hai 19/12. Chiều Sáng. Ba 20/12. Chiều Sáng. Tư 21/12. Chiều Sáng. Năm 22/12. Chiều Sáng. Sáu 23/12. Tập chép: Con chó nhà hàng xóm Giáo viên bộ môn dạy Thực hành xem đồng hồ Con chó nhà hàng xóm. BT2. BT3. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. Tập đọc Âm nhạc Toán LT&C. Thời gian biểu Giáo viên bộ môn dạy Ngày tháng Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?. 1 2 3 1 2 3 4. Thể dục Thủ công TNXH Tập viết Chính tả Toán GDNGLL. Cô Thu Ma dạy Cô Thu Ma dạy Cô Thu Ma dạy Chữ hoa: O Nghe viết: Trâu ơi! Thực hành xem lịch. 1 2 3 1 2 3 4. Tự học Tự học Tự học Thể dục Toán TLV HĐTT. Cô Thu Ma dạy Luyện tập chung Khen ngợi. Kể ngắn về con vật Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY. BT3. BT3. BT3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------Tiết 2+3: Môn : Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi , đáng yêu của con vật nuôi đđối với đđời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK ) - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật. * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông ; KN Trình bày suy nghĩ. II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Hát 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Bé Hoa - HS đọc bài và TLCH - HS đọc bài và TLCH: - Nhận xét 3.Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” Hoạt động 1: Đọc mẫu - HS theo dõi - GV đọc mẫu toàn bài - GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật: - 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm - GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp theo giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp từng câu - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu - HS đọc lại cho đến hết bài. - HS đọc các từ khó - Tìm từ ngữ khó đọc trong bàiYêu cầu HS đọc - HS nêu lại. - HS đọc (4, 5 lượt) * Đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau - HS đọc đoạn 1 - HS đọc đoạn 2 - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài - HS luyện đọc trong nhóm * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS thi đọc * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - HS nhận xét - GV nxét - Cả lớp đọc * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 Thảo luận nhĩm Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài - HS đọc - Gọi HS đọc đoạn 1 - HS quan sát - Cho HS quan sát tranh - HS đọc, lớp đọc thầm - Gọi HS đọc đoạn 2 - HS đọc - Gọi HS đọc đoạn 5 - HS nêu - GV liên hệ, giáo dục. - HS đọc Hoạt động 4: Luyện đọc lại HS nêu - GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc. - Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc. - Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *GDKNS: Em đã chăm sĩc các vật nuơi trong - Nhận xét nhà như thế nào? 4.Củng cố : Trình bày ý kiến cá nhân. 5. Dặn dò: - Luyện đọc lại bài. chuẩn bị bài sau. HS nêu nội dung chính của bài - Nhận xét tiết học Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------------Tiết 4 Môn : Toán NGÀY, GIỜ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. II. CHUẨN BỊ: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập chung - Yêu cầu 3 HS sửa bài 3 Nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: Ngày giờ Hoạt động 1: - GV gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ - GV nói: 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau - Lúc 5 giờ sáng em làm gì? - Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? - Lúc 7 giờ tối em làm gì? - Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và gọi đúng tên các giờ trong ngày - GV tổ chức thi đua đố : + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? Chốt: 1 ngày có 24 giờ Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ? - GV đính hình lên bảng - GV nxét, sửa * Bài 2 ND ĐC * Bài 3 - GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử - GV nxét. 4.Củng cố - Dặn dò: - Xem lại bảng ngày giờ. - Hát - HS lên bảng thực hiện - Lớp làm bảng con HS nhận xét - HS quan sát - HS nghe. - Đang ngủ - Đi học về - Xem ti vi - HS đọc - 14 giờ - 21 giờ. - HS nêu tên gọi và công dụng 20 giờ hay 8 giờ tối - HS nxét. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ - Nxét tiết học Nxét tiết học ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: ĐAO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công công. - Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. - Giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm. - Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. * GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. * GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm. II CHUẨN BỊ: - Dụng cụ để thực hiện trò chơi sắm vai. III. CÁC PP/KTDH: Xử lý tình huống ; Bày tỏ ý kiến IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 2 ) giữ gìn truờng lớp sạch đẹp có lợi gì Em hãy nêu các việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp: - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1 ) Hoạt động 1: Phân tích tranh - Tổ chức cho HS quan sát tranh ở BT1 / 26. Một số HS chen lấn như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ, như thế là làm mất trật tự nơi công cộng. Hoạt động 2: Xử lý tình huống - Yêu cầu HS quan sát tranh ở BT2/ 27. - Chia nhóm thảo luận. - Gv yêu cầu hs lên sắm vai - GV đưa ra các câu hỏi để hs trả lời - Yc hs theo dõi xử lý tình huống GV kết luận Hoạt động 3 Bày tỏ ý kiến Yc 1 hs lên bảng làm Ở dưới làm vào vở Gv nhận xét –tuyên dương Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người. 4. Củng cố: - Giáo dục BVMT. 5.Dặn dò:. -. HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.. - HS nxét. - HS quan sát nhận xét - Hs nêu - HS nghe. Xử lý tình huống - HS quan sát. - HS thảo luận, nêu cách giải quyết rồi thể hiện qua sắm vai - Hs trả lời câu hỏi - HS khác nhận xét. - HS nghe Bày tỏ ý kiến HS thực hiện theo yc - HS khác nhận xét, bổ sung. Hs nêu HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Dặn dò HS thực hiện những điều đã học. - Ch. bị: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (T. 2) Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------Tiết 2: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I.MỤC TIÊU: - Làm được 3 bài tập trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 2 - Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Học sinh TB-Y: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: - 1 em đọc - Tổ chức cho HS đọc đoạn - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn - Nhận xét. yếu. Gọi 1 số HS thi đọc - Khen ngợi em có tiến bộ - Học sinh làm bai 2. Học sinh cả lớp: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: Một số em TB trả lời. 3. Học sinh khá giỏi: Nhận xét. Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: Nội dung câu chuyện Làm vào vở Nhận xét, tuyên dương, những em đọc tốt. Nhận xét. - 1 em trình bày C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC ***************************************************************** Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Chính tả CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuôi . - Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Giáo dục tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết Vở, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Bé Hoa - GV đọc cho HS viết từ dễ sai: giấc mơ, mật - HS viết bảng, lớp viết bảng con ngọt, nhấc lên, lất phất - HS nhận xét bạn - GV nhận xét bài làm của HS - GV nhận xét bài cũ 3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép - HS lắng nghe * GV đọc đoạn chép trên bảng phụ - Củng cố nội dung: - HS nêu từ khó - Hướng dẫn HS viết từ khó: Cún Bông, bị - Viết bảng con thương, quấn quýt,mau lành - GV nhận xét, sửa chữa - HS chép nội dung bài vào vở * GV đọc lần 2 hướng dẫn chép bài vào vở - Yêu cầu chép nội dung bài vào vở - HS dò lỗi * Đọc cho HS dò lỗi - Đổi vở kiểm tra - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra - nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả - HS đọc yêu cầu bài * Bài 2: - thi đua - Yêu cầu HS tìm 3 tiếng có ui, 3 tiếng có vần múi, mùi, núi, vui, … uy thủy, huy, khuy, suy, luỹ, … - GV tổ chức trò chơi. - Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng - HS nhận xét - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu * Bài (3): - HS thi đua - Yêu cầu HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong Chổi, chăn, chiếu... nhà bắt đầu bằng ch - HS nhận xét - GV sửa, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, - HS nghe. làm bài tập đúng nhanh. - Nxét tiết học - Nxét tiết học. ------------------------------------------------------Tiết 2: Mỹ thuật (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------Tiết 3: Môn : Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, … - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thứ trong việc học tập, vui chơi đúng giờ giấc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CHUẨN BỊ: Mô hình đồng hồ Bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Ngày, giờ ” - 1 ngày có mấy giờ? - 24 giờ - 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào? - Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 - Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối? giờ của đêm hôm sau - GV nhận xét bài cũ - HS kể 3. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ” * Bài 1: - HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo luận - Thảo luận nhóm nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với - Đại diện nhóm trình bày giờ ghi trong tranh Hình 1 – B - GV nhận xét Hình 2 – A Hình 3 – D * Bài 2: Hình 4 - C - Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào - HS đọc yêu cầu - Đai diện nhóm nêu đúng câu nào sai - GV nhận xét Hình 1 – b Hình 2 – d * Bài 3: ND ĐC 4.Củng cố, dặn dò Hình 3 - e - Tập xem đồng hồ - Chuẩn bị bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------Tiết 4: Môn : Kể chuyện CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện . - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật II. CHUẨN BỊ:Tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: 3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” * Câu 1:Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh -1 HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - HS kể trong nhóm, mỗi nhóm kể 1 - GV nêu yêu cầu: GV yêu cầu đại diện các nhóm tranh lần lượt đến tranh kể - Các nhóm kể trước lớp - GV nhận xét thi đua - Bình bầu nhóm kể hay nhất Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp bé mau lành bệnh Câu 2: Kể lại toàn bộ câu chuỵên. (HS khá, giỏi) -HS khá, giỏi kể theo yêu cầu. Hs nhận xét Gv theo dõi nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Củng cố: Qua câu chuyện này em hiểu được Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết điều gì? giữa Bé và Cún bông. 5. Dặn dò - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - HS nghe. - Chuẩn bị: “Tìm ngọc ” - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 5: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ================================= BUỔI CHIỀU: SINH HOẠT ĐỘI ********************************************************* Thứ tư, ngày 21 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dòng. - Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) - HS khá, giỏi trả lời được CH 3. -Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu. II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi - Vài HS đọc và TLCH - Nhận xét - HS nhận xét 3. Bài mới: “Thời gian biểu” Hoạt động 1: Luyện đọc - Lớp theo dõi - GV đọc mẫu toàn bài - HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt) * Hướng dẫn HS đọc từng câu: - HS đọc nối tiếp + GV uốn nắn cách đọc cho từng em. - HS chia đoạn. * Đọc từng đoạn: 4 đoạn - HS nêu chú giải SGK - Tìm hiểu nghĩa từ mới: HS đọc câu khó - Luyện đọc câu khó. - HS đọc từng đoạn * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Đại diện nhóm thi đọc * Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài) - Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau - HS đọc toàn bài (1 HS đọc 1 đoạn) - Lớp nhận xét, đánh giá * Đọc toàn bài - HS đọc toàn bài - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động2: Tìm hiểu bài - Cho HS đọc và TLCH: - Y/ c HS đọc lại toàn bài - GV nhận xét. - HS đọc..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - 4.Củng cố, dặn dò - HS nxét - Yêu cầu HS ghi nhớ nội dung - HS nghe, nhắc lại - Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Tìm ngọc” - HS nghe. - GV nhận xét tiết học - HS nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 2 : ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn : Toán NGÀY, THÁNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Có ý thức học tập, tính chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ - GV nxét. 3. Bài mới: “Ngày, tháng” Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng - GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng) - GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau: + Tháng 11 có bao nhiêu ngày? + Đọc tên các ngày trong tháng 11. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Đọc, viết theo mẫu. - Gọi HS đọc y/ c - Y/ c HS làm nhóm - GV nxét, sửa. * Bài 2: a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 - GV cùng HS sửa bài, nhận xét. Hoạt động của Học sinh - Hát - HS làm bài - HS nxét, sửa.. - HS theo dõi, lắng nghe - Vài HS nhắc lại - HS quan sát tờ lịch tháng 11. - Có 30 ngày - HS thực hiện theo yêu cầu - Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm. - HS làm - HS nêu.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:. - HS nxét.. - GV nxét, sửa bài - HS nghe. 4.Củng cố, dặn dò - Về nhà tập xem lịch cho thành thạo - HS nhận xét tiết học. - GV nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn : Luyên từ và câu: TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: - Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3). II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Học sinh. Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước. - Nhận xét 3. Bài mới: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? * Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu - GV chia bảng làm 3 phần: Tốt. Ngoan. Nhanh. - Hát - HS làm - Nhận xét - HS đọc - HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp. Trắng Cao Khỏe - Mời HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ - 3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét đã cho bạn làm đúng hay sai. - GV nhận xét * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 - HS tiếp tục đặt câu miệng với cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong những cặp từ còn lại. cặp từ trái nghĩa đó. - HS làm vào vở và đọc bài VD: cặp từ: ngoan - hư trước lớp - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS quan sát tranh - Nhận xét - Ở nhà * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức - HS nêu tranh - HS làm vào vở. - GV treo tranh minh họa và hỏi -Hs trả lời - Yêu cầu HS làm bài - HS nxét, bổ sung. - GV đọc lại từng số con vật - HS nêu. 4. Củng cố, dặn dò - Hãy kể những con vật nuôi trong gia đình em. - Nxét tiết học. - Nxét tiết học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Tự nhiên – Xã hội.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> (CÔ THU MA) ------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Thủ công (CÔ THU MA) --------------------------------------------------------Tiết 3 : THỂ DỤC(T1) (CÔ THU MA) ******************************************************************** Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Tập viết CHỮ HOA: O I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3 lần) - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. * GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung câu ứng dụng. II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Chữ hoa: N - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩ Nhận xét, bảng con. - HS nxét. tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa : O * Hoạt động 1: HD viết chữ O - HS quan sát. - GV treo mẫu chữ O. - Cao 5 li - Có 1 nét. + Chữ O cao mấy li? - HS theo dõi. + Có mấy nét? - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng - HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa - GV gt cụm từ ứng dụng và nhỏ). - HS nxet - HS đọc: Ong bay bướm lượn. - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. - HS trả lời. * GDBVMT: Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh vật - HS nghe. thiên nhiên như thế nào ? - n, a, ư, ơ, m. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các - O, b, l. con chữ:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV viết mẫu chữ Ong - Hướng dẫn HS viết chữ Ong Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. * Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu khi viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở: - HS viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa - HS nhắc tư thế ngồi viết. đúng. - HS viết. - Chấm vở, nhận xét. - HS theo dõi. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong Tổ nào - HS thi tìm. tìm được nhiều sẽ thắng. - Nhận xét, tuyên dương - HS nxét. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------Tiết 2 : Chính tả TRÂU ƠI I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: 2 bảng phụ bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Con chó nhà hàng xóm 3. Bài mới: Trâu ơi. * Hoạt động 1: HD nghe viết - HS quan sát. - Yêu cầu HS quan sát tranh. - GV đọc mẫu lần 1 - Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công. - Viết bảng con. - GV đọc lần 2 trước khi viết bài - GV đọc chậm rãi để HS viết. - HS viết bài. - GV đọc cho HS soát lại. - Sửa lỗi chéo vở. - Hướng dẫn HS sửa lỗi * Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2 - HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng. - Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và - Lớp làm vào vở đúng sẽ thắng sau 3’. Bài 3a: - HS làm vào phiếu - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a - HS sửa bài. - GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài. - HS nêu. Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Tìm ngọc. - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 3 : Môn : Toán THỰC HÀNH XEM LỊCH I. MỤC TIÊU: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: - Hát 2.Bài cũ: Ngày, tháng - Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn - Gọi HS lên sửa bài 2 : thiếu trong tờ lịch tháng 12. - Gv nhận xét –tuyên dương - HS nxét. 3. Bài mới: Thực hành xem lịch Hs nhắc lại * Bài 1: - HS đọc yêu cầu – làm bài. - Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1. - Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: - GV nxét, sửa bài. 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày. 28, 30. * Bài 2: - HS quan sát tờ lịch tháng 4 - GV chia lớp thành nhóm - Các nhóm thảo luận rồi trình bày - GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó - Mỗi đội cử HS lên thi đua tiếp sức. Lớp vỗ trong tháng. tay cỗ vũ 2 đội. - Xem lại lịch những tháng trước. HS nghe. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nxét tiết học - Nxét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 4 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2+3: TỰ HỌC ********************************************************** Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỂ DỤC(T2) (CÔ THU MA) --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Toán Môn: Toán LUYỆN TẬP CHUNG.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.. -Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc. II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Thực hành xem lịch 3. Bài mới: Luyện tập chung. * Bài 1: - Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng. - HS thực hành xem giờ. - Nhận xét, sửa bài. - Thực hành nối. Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ. Câu a – Đh D, câu b – Đh A, * Bài 2: câu c- Đh C, câu d – Đh B a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a. - HS nxét, sửa - Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. Sửa bài, các số còn thiếu b) Đọc - Lần lượt HS nhóm lên điền. yêu cầu bài 2b. - HS nxét, sửa - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ … - Tháng 5 có … ngày thứ bảy. Đó là các ngày … - Bảy. - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22. - Thứ tư tuần trước là ngày … - Thứ tư tuần sau là ngày … - 5 tháng 5. - Nhận xét. - 19 tháng 5. * Bài 3:ND ĐC - HS sửa bài 4. Củng cố - Dặn dò: - Về làm vở bài tập. - HS nghe - Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng trừ. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 3: Tập làm văn KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI KHOÁ BIỂU I. MỤC TIÊU: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật. * GDKNS: KN Kiểm soát cảm xúc ; KN Quản lí thời gian. II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi.. III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> bài viết về anh chị em của mình. - 3 HS đọc. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập - Nhận xét thời khoá biểu * Bài 1: (miệng) - Đọc câu mẫu. - 1 HS đọc. M: Chú Cường rất khoẻ. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm - 1 HS trả lời. (khen ngợi chú Cường). - HS tự nêu. - Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu. Thảo luận nhóm - HS nxét, bổ sung Trình bày ý kiến cá nhân. * Bài 2: Kể về vật nuôi. - 1 HS đọc. Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137. - Nêu tên các con vật. - Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình - Chọn 1 con vật để kể theo nhóm dáng, màu sắc, bộ lông của chúng … đôi. 1 số nhóm lên trình bày. - Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt. Các nhóm nxét, bìmh chọn * Bài 3: - 1 HS đọc. - Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo. - Lớp đọc thầm. - 1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - HS làm vở - nhận xét. *GDKNS: Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào? Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập. 4. Củng cố : - GV tổng kết bài, GD BVMT. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú, lập - HS nghe. thời khoá biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>