Tuần 16 Th hai ngy 6 thỏng 12 nm 2010
Chào cờ
------------------------------------------
T1:Tập đọc: Kéo co
I- Mục tiêu:
- Bc u bit c din cm mt on din t trò chi kéo co sôi ni trong bài.
-Hiu ND: Kéo co là mt trò chi th hin tinh thn thng võ ca dân tc ta cn c gi
gìn, phát huy. (tr li c các câu hi trong SGK)
II- Đồ dùng dạy học : bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : a) Giới thiệu bài
2.1. Luyện đọc:
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 lần;
- Đọc toàn bài, nêu cách đọc đúng?
- Gv đọc mẫu toàn bài.
2.2. Tìm hiểu bài:
- Đọc lớt đoạn 1, trả lời:
? ý đoạn 1?
- Đọc thầm Đ2
Nêu ý đoạn 2 giới thiệu gì?
- Đọc lớt đoạn 3, trả lời:
? Nêu ý đoạn 3?
? Nội dung chính của bài?
2.3. Đọc diễn cảm:
- Đọc nối tiếp từng đoạn?
? Tìm giọng đọc thích hợp?
- Luyện đọc đoạn2:
- Thi đọc:
Gv nx chung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Về nhà đọc lại bài,
kể cho ngời thân nghe.
1 hs khá đọc, lớp theo dõi.
- 3 đoạn: + Đ1: 5 dòng đầu.
+ Đ2: 4 dòng tiếp.
+ Đ3: Phần còn lại.
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs khác.
- 1 Hs đọc, lớp nghe nx:
ý 1: Cách thức chơi kéo co.
ý 2: Cách thức chơi kéo co ở làng Hữu
Trấp.
* ND: Giới thiệu kéo co là trò chơi thú vị
và
thể hiện tinh thần thợng võ của ngời VN
ta.
- 3 Hs đọc.
- Toàn bài đọc giọng sôi nổi, hào hứng.
Nhấn giọng những từ gợi tả, gợi cảm:
- Luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân đọc, nhóm đọc.
- Lớp nhận xét, chọn bạn đọc tốt.
T2: Thể dục
Tiết 31: Bài tập rèn luyện t thế kĩ năng vận động cơ bản
Trò chơi: Lò cò tiếp sức
I- Mc tiờu:
- Thc hin ng tỏc c bn ỳng
- Bit cỏch chi v tham gia chi tng i ch ng
II.Chun b
Sõn trng
Cũi, phn
III.Cỏc hat ng dy hc
1. Phn m u
2. Phn c bn
a/BT RLTTCB
-ễn i theo vch k thng 2 tay chng hụng v
2 tay dang ngang
b/Trũ chi vn ng
Trũ chi: Lũ cũ tip sc
Nhc li cỏch chi, lut chi
3.Phn kt thỳc
V nh ụn luyn RLTTCB ó hc lp 3
Trang phc gn gng
Xp hng
Chy chm theo 1 hng dc
Xoay cỏc khp
Trũ chi chn l
C lp cựng tp
Khi ng cỏc khp
C lp cựng chi
ng ti ch hỏt, v tay
T3: Địa lý : Thủ đô Hà Nội
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s c im ch yu ca thnh ph H Ni:
+ Thnh ph ln trung tõm ng bng Bc B.
+ H Ni l trung tõm chớnh tr, vn húa, khoa hc v kinh t ln nht ca t
nc.
- Chỉ c thủ đô H Ni trờn bn ( lc ).
II.Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông Việt Nam ( TBDH).
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiể tra bài cũ:
Củng cố về hoạt động SX của ngời dân ĐBBB:
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Hà Nội - thành phố lớn ở trung
tâm ĐBBB.
- Tổ chức cho hs quan sát bản đồ hành chính VN.
* Kết luận: HN là thủ đô của cả nớc. Từ HN có thể
đến nơi khác bằng nhiều phơng tiện khác nhau.
HN đợc coi là đầu mối giao thông quan trọng của
cả nớc.
*Hoạt động2: HN- thành phố cổ đang ngày
càng phát triển:
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm:
? Khu phố cổ có đặc điểm gì?( ở đâu, tên, nhà cửa,
đờng phố)
- Kết hợp quan sát tranh...
Hoạt động 3: HN - Trung tâm chính trị, văn
hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nớc.
- Trung tâm chính trị:
- HN- Trung tâm kinh tế lớn:
- HN- trung tâm văn hoá, khoa học:
? Kể tên một số trờng ĐH, viện bảo tàng...ở HN?
3. Củng cố dặn dò:
- Đọc nội dung ghi nhớ của bài.
- Nx tiết học. Chuẩn bị su tầm tranh ảnh về Hải
Phòng học bài 16.
- 2 hs trả lời.
- Cả lớp quan sát.
- ôtô, xe lửa, tàu thuỷ.
- Thảo luận nhóm 2.
- Phố cổ HN: Hàng Bông, Hàng Gai,
Hàng Đào, Hàng Đờng, Hàng Mã,
- - Nhà cửa: Nhà thấp, mái ngói, kiến
trúc cửa kính.
- Đờng phố: nhỏ, chật hẹp, yên tĩnh.
- Là nơi làm việc của các cơ quan
lãnh đạo cao cấp.
- Nhiều nhà máy, trung tâm thơng
mại, siêu thị, chợ lớn, ngân hàng, bu
điện.
- trờng ĐH đầu tiên Văn Miếu Quốc
tử Giám; nhiều viện nghiên cứu, tr-
ờng ĐH, bảo tàng, th viện, nhiều
danh lam thắng cảnh.
- Bảo tàng quân đội; lịch sử; dân tộc
học; Th viện quốc gia.
- ĐH quốc gia HN; ĐH s phạm HN;
viện toán học...
- 2 Hs đọc.
Th 3 ngy 7 thỏng 12 nm 2010
T1:Tập đọc: Trong quán ăn "Ba cá bống"
I- Mục tiêu:
- c rnh mch, trụi chy ; bit c ỳng cỏc tờn riờng nc ngoi (Bu-ra-ti-nụ, Toúc-
ti-la, Ba-ra-ba, u-rờ-ma, A-li-xa, A-di-li-ụ); bc u c phõn bit rừ li nhõn vt vi
li ngi dn chuyn.
- Hiu ND: Chỳ bộ ngi g (Bu-ra-ti-nụ) thụng minh ó bit dựng mu chin thng
k ỏc ang tỡm cỏch hi mỡnh. (tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II- Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ
- Tranh minh hoạ truyện trong sgk phóng to (nếu có).
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS thực hiện yêu cầu
2.Bài mới : a) Giới thiệu bài
2.1. Luyện đọc.
- Đọc phần giới thiệu truyện:(Chữ in
nghiêng)
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 Lần.
+ Lần1: Đọc kết hợp sửa phát âm, Gv hớng
dẫn Hs quan sát tranh để nhận biết các
nhân vật, (Gv viết lên bảng những tên riêng
nớc ngoài),
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ
(chú giải)
- Đọc toàn bài:
? Nhận xét để đọc đúng?
- Gv đọc toàn bài.
2.2. Tìm hiểu bài:
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi
2.3. Đọc diễn cảm:
- Gv đọc mẫu:
- Thi đọc:
- Gv cùng hs nx, khen hs, nhóm đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nêu ý nghĩa truyện?
- Nx tiết học.
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- 3 đoạn:+ Đ1: từ đầu.. lò sởi này.
+ Đ2: tiếp... Các-lô ạ.
+ Đ3: Phần còn lại.
3 Hs đọc, lớp theo dõi kết hợp qs tranh.
- 3 Hs đọc.
- 2 hs đọc
- Đọc đúng, phát âm đúng (chú ý các tên
nớc ngoài) ngắt nghỉ hơi đúng, phân biệt
lời nhân vật.
- Các nhóm đọc thầm sgk, thảo luận trả lời
từng câu trớc lớp:
- Hs lần lợt trả lời theo ý thích .
- 4 vai: dẫn truyện; ba-ra-ba; Bu-ra-ti-nô;
Cáo A-li-xa.
- Hs luyện theo nhóm 4.
- Nhóm, cá nhân.
T2: Lịch sử
Cuộc kháng chiến chống quân xâm l ợc Mông - Nguyên .
I- Mục tiêu:
- Nờu mt s s kin tiờu biu v ba ln chin thng quõn xõm lc Mụng Nguyờn, th
hin:
+ Quyt tõm chng gic ca quõn dõn nh Trn: Tp trung vo cỏc s kin nh Hi
ngh Diờn Hng, Hch tng s, vic chin s thớch vo tay hai ch Sỏt Thỏt v chuyn
Trn Quc Ton búp nỏt qu cam.
+ Ti thao lc ca cỏc tng s m tiờu biu l Trn Hng o ( th hin vic khi
gic mạnh, quõn ta ch ng rỳt khi kinh trnh, khi chỳng suy yu thỡ quõn ta tin cụng
quyt lit v ginh c thng li; hoc khi quõn ta dựng k cm cc g tiờu dit ch
trờn sụng Bch ng. )
II- Đồ dùng dạy học : lợc đồ
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC: - Nhà Trần đã có biện pháp gì và
thu đợc kết quả ntn trong việc đắp đê?
- Gv cùng hs nx chung.
2. Bài mới : a) Giới thiệu bài
*.Hoạt động1: Chí quyết tâm đánh giặc của
vua tôi nhà Trần.
? Tìm những sự việc cho thấy Vua tôi nhà
Trần rất quyết tâm chống giặc?
* Kết luận: Cả 3 lần xâm lợc nớc ta, quân
Mông Nguyên đều phải đối đầu với ý chí đoàn
kết, quyết tâm đánh giặc của Vua tôi nhà Trần.
*. Hoạt động2: Kế sách đánh giặc của vua
tôi nhà Trần và kết quả của cuộc kháng
chiến.
- Tổ chức hs thảo luận nhóm4:
? Nhà Trần đã đối phó với giặc ntn khi chúng
mạnh và khi chúng yếu?
? Cả ba lần vua tôi nhà Trần đều rút khỏi
Thăng long có tác dụng ntn?
? Kể về tấm gơng quyết tâm đánh giặc của
Trần Quốc Toản?
- Gv kể tóm tắt lại.
* Kết luận: Đọc phần ghi nhớ của bài.
3. Củng cố dặn dò :
- Nx tiết học.
- 2 Hs trả lời.
- Hs thảo luận theo bàn, sau đó trình bày
trớc lớp:
- Các nhóm đọc sgk thảo luận theo
nhóm, viết phiếu:
- Khi giặc mạnh vua tôi nhà Trần chủ
động rút lui để bảo toàn lực lợng.
- Khi giặc yếu: vua tôi nhà Trần tấn công
quyết liệt buộc chúng phải rút khỏi bờ
cõi nớc ta.
- ...có tác dụg rất lớn, làm cho địch khi
vào Thăng Long không thấy 1 bóng ngời,
không 1 chút lơng ăn, càng thêm mệt
mỏi đói khát.
-Địch hao tổn còn ta bảo toàn lực lợng.
Hs kể
T3: Đã soạn ở thứ 2
Th 4 ngy 8 thỏng 12 nm 2010
T1: Chính tả (Nghe - viết): Kéo co
I-Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ: Hội làng Hữu Trấpđến chuyển bại thành
thắng trong bài Kéo co
2. Tìm và viết đúng các từ ngữ theo nghĩa cho trớc có âm đầu r/ d/ gi hoặc vần ât/ âc.
II- Đồ dùng dạy học: - Một số đồ chơi phục vụ cho BT 2, 3.
III- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ. GV gọi 1 HS đọc cho 3HS
viết: trốn tìm, nơi chốn, thả diều, ngật ngỡng
GV nhận xét, cho điểm.
- 3HS lên viết bảng.
- Cả lớp viết vào vở nháp.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài
2.1. Hớng dẫn HS nghe- viết.
a) Tìm hiểu đoạn chính tả
- Gọi HS đọc đoạn văn.
GV hỏi: Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp có gì
đặc biệt?
b) Hớng dẫn HS viết từ khó.
- Cho HS đọc thầm lại đoạn văn , nhắc HS chú ý
tìm các từ hay viết sai, dễ lẫn.
- Giáo viên nhận xét.
c) Viết chính tả.
- GV đọc bài cho HS viết
d) Thu và chấm , chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xét.
2.2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
- GV cho HS làm bài tập 2 ở vở bài tập
- GV nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.
- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
- HS đọc từ khó
- HS viết vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.
- HS tìm và ghi vào bảng nhóm,
trình bày.
- Cả lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét
T2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi Trò chơi
I- Mục tiêu:
1. Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con ngời
2. Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm .
Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
II- Đồ dùng dạy - học:
- 1 số tờ phiếu to kẻ bảng để làm bài tập 1. Một số tờ để học sinh làm bài tập 2
- Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò.
III- Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Gọi học sinh làm bài tập III 1, 2
GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài
2.1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm làm bài.
nhóm nào làm xong trớc dán lên bảng lớp.
- Học sinh làm bài
- Nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe
- 1 em đọc thành tiếng
- Các nhóm làm bài tập vào phiếu. Đại
diện các nhóm trình bày