Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an Dai so lop 10 day du Chuan theo chuong trinh Bo GDDT File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.06 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Ngày soạn: 17/8/2016. Bài 1: MỆNH ĐỀ. Cụm tiết PPCT :(2t) 1,2. Tiết PPCT : 1. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được các định nghĩa,khái niệm về mệnh đề,mệnh đề chứa biến,mệnh đề phủ địnhvà mệnh đề kéo theo 2.Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,phát biểu được mệnh đề kéo theo ngôn ngữ "Điều kiện cần"."Điều kiện đủ" 3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác B-Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đê. Gợi mở,ván đáp C-Chuẩn bị 1.Giáo viên: Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh: SGK D-Tiến trình lên lớp: I-ổn định lớp:(1') II-Kiểm tra bài cũ: III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề(1'):Mệnh đề la gì?Mệnh đề phủ định ,mệnh đề kéo theo là gì?Ta đi vào bài mới để tìm hiểu điều này. 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Hoạt động1. I.. NỘI DUNG KIẾN THỨC Mênh đề-Mệnh đề chứa biến. GV:Cho hs tiến hành hoạt động1. I-Mệnh đề-Mệnh đè chứa biến. HS:Các câu ơ hình bên trái có tính Đúng. 1,Mệnh dề:Mệnh đề la những khẳng định. hoặc Sai. có tính đúng hoặc sai. GV:Giới thiệu các câu đó là mệnh đề. -Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai Ví dụ: 1)Paris là thủ đô của nước Pháp. HS:Lấy các ví dụ về mệnh đề và các câu không phải là mệnh đề. 2)" 8 3" -Mệnh đề thường được kí bằng cá chữ cái in hoa:Mệnh đề A,mệnh dề B,...... 2,Mệnh đề chứa biến: -Những câu mà tính đúng sai cuả no phụ. -Xét câu"n chia hết cho 3".

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV:Câu này có phải là mệnh đề không?. thuộc vào biến ta gọi là mệnh đề chứa biến. HS:Không phải va giải thích. Ví dụ. GV:Nếu cho n là số cu thể thì nó có trở. 1)"n+1>5". thành mệnh đề không?. 2)"x là số hữu tỷ". HS:trả lời GV:Giới thiệu mệnh đề chứa biến HS:Lấy ví dụ và làm hoạt động3 Hoạt động2. II.. Phủ định của một mệnh đề. 1,Mệnh đề phủ định: -Để phủ định một mệnh đề,ta thêm (hoặc. HS:Đọc ví dụ 1. bớt) từ "không" (hoặc "không phải")vào. GV:Nhận xét về tính đúng sai các câu nói. trước vị ngữ của từ đó. của Minh và Nam?. -Mệnh đề phủ định của một mệnh đê P kí. HS:Nhận xét về tính đúng sai của các mệnh. hiệu hiệu là P. đề GV:Giới thiệu mệnh đề phủ định GV:Để thành lập một mệnh đề phủ định của một mệnh đề ta làm thế nào? HS:Trả lời GV:Hãy thành lâp các mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau? HS:Phát biểu mệnh đề phủ định GV:Hướng dẫn học sinh làm hoạt động 4 Hoạt động 3 -Cho câu "Trái đất có nước thì trái đất không có sự sống" GV:Phát biẻu trên có phảilà mệnh đề không? HS:Trả lời. + P đúng thì P sai + P sai thì P đúng 2,Ví dụ: i, P:"  là số hữu tỉ" P :"  không phải là số hửu tỉ" ii, Q:". 8 3". Q :". 8 > 3" Mệnh đề kéo theo. III-Mệnh đề kéo theo: 1,Mệnh đề kéo theo:Mệnh đề "Nếu P thì Q" được gọi là mệnh đề kéo theo -Kí hiệu:P  Q. GV:Mệnh đề trên được tạo ra từ những mệnh đề nào? HS:Trả lòi GV:Giới thiệu mệnh đề kéo theo HS:Nhận xét tính đúng sai của các mệnh đề sau "12 chia hết cho 4 thì 12 chia hết cho 2". *,Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng Q sai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> "12 chia hết cho 4 thì 12 chia hết cho 5" GV;Mệnh đề kéo theo sai khi nào?. 2,Định lý toán học:Các định lý Toán học là. HS:P đúng Q sai. những mệnh đề đúng thường có dạng P  Q.. GV:Yêu cầu học sinh nhắc lạ một số định lý. -P là giả thiết,Q là kết luận của định lý. toán học. -P là điều kiện đủ để có Q,còn Q là điều. HS:Nhắc lại môt số định lý. kiện cần để có P. GV:Các định lý thường ở dạng mệnh đề. ?6 P"Tam giác ABC có hai góc bằng 60. nào?Tính đúng sai của chúng?. Q"Tam giác ABC là tam giác đều". HS:Các định lý thường ở dạng mệnh đề kéo. Giải. theo,và là các mệnh đề đúng. -"Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60. GV:Giới thiệu ĐL học,giả thiết,kết luận,điều kiện cần,điều kiện đủ của định lý HS:Thực hành làm hoat động6/SGK. thì tam giác đó là tam giác đều" --"Tam giác ABC có hai góc bằng 60 là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác đều" -"Tam giác ABC là tam giác đều là điều kiện cần để am giác ABC có hai góc bằng 60 ". IV.Củng cố:(3') -Cho hai mệnh đề: A "5> -6" và B " 52 > (-6)2 " i,Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên ii,Lập mệnh đề kéo theo từ hai mệnh đề trên,xác định tính đúng sai của mệnh đề V.Dặn dò:(1') -Nắm vững định nghĩa MĐ,MĐ chứa biến,cách thành lập mệnh đề phủ định,MĐ kéo theo -Làm bài tập 1,2,3,4,/SGK -Chuẩn bị bài mới: +Hai mệnh đề như thế nào gọi là tương đương? +Kí hiệu ,  là gì? E.Bố sung và rút kinh nghiệm:. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 17/8/2016. Bài 1: MỆNH ĐỀ (tt). Cụm tiết PPCT : 1,2. Tiết PPCT : 2. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm được mệnh đề đảo,hai mệnh đề tương đương. Hiểu và vận dụng tốt các kí hiệu ,  2.Kỷ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định mệnh đề theo ngôn ngữ điều kiện cần và đủ. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề chứa các kí hiệu ,  3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chặt chẻ trong lập luận B-Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Gợi mở ,vấn đáp C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK, STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') -Lấy ví dụ về mệnh đề kéo theo có tính đúng và chỉ ra điều kiên cần,điều kiện đủ -Làm bài tập 2/SGK III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1') Mệnh đề đảo của một mệnh đề là gì ? Hai mênh đề như thế nào gọi là tương đương.Ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này. 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1(12'). NỘI DUNG KIẾN THỨC Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương đương IV-Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương đương. HS:Thực hiện hoạt động 7a ở SGK GV:Từ hoạt động của học sinh giới thiệu mệnh đề đảo. 1.Mệnh đề đảo:Mệnh đề Q  P gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q -Mệnh đề đảo của mênh đề đúng không nhất thiết là mệnh đề đúng. GV:Yêu cầu học sinh lập mệnh đề đảo. 2.Hai mệnh đê tương đương:Nếu P Q và. của hoạt động 7b và xét tính đúng sai của. Q  P là các mệnh đề đúng ta nói P và Q là. các mệnh đề thuận và đảo. hai mệnh đề tương đương. HS:Lập mệnh đề đảo và nhận xét hai. -Kí hiêu: P  Q.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mệnh đề này đều đúng GV:Giới thiệu hai mệnh đề tương đương. kiện cần và âuícuíaQ  P làđiều    P khi vaìchèkhiQ -P  Q *)Ví dụ:Cho tứ giác ABCD, các mênh đề sau: P:"ABCD là hình bình hành" Q:"ABCD có các cặp cạnh đối song song " là các mệnh đề tương đương nhau. HS:Xét xem các mệnh đề P ,Q có tương đương với nhau không Hoạt động 2(18'). Kí hiệu  và  V-Kí hiệu ,  : 1.Kí hiệu  : -Kí hiệu  đọc là "với mọi". GV:Trong ví dụ trên ,kí hiệu  thay cho. -Ví dụ:  x N : n 0 (Mọi số tự nhiên đều lớn. từ nào?. hơn hoặc bằng không). HS:thay cho từ với mọi. 2.Kí hiệu  :. GV:Giới thiệu kí hiêu  và lấy ví du. -Kí hiệu  đọc là " có một " (tồn tại một). minh hoạ. hay " có ít nhất một " (tồn tai ít nhất một) 2 -Ví dụ: x R : x  x (tồn tại số thực mà bình. -Tương tự cho việc giới thiệu kí hiệu . phương của nó nhỏ hơn chính nó) 3.Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu ,  : chất T" *) P : "  x: x coïtênh. HS:Tìm hiểu ví dụ 8 và 9 và rút ra cách phủ định các mệnh đề chứa các kí hiệu , . chất T" P : " x : x khängcoïtênh chất T" *) Q : " x : x coïtênh Q : "  x : x khängcoïtênh chất T". GV:Nhận xét,tổng quát và ghi lên bảng. *)Ví dụ:Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 1, P: x R : x 1x P : x R : x 1x. HS:Hai học sinh lên bảng thực hành tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên. 2 2, Q: x Z : x  3 x  2 0. Q :  xZ : x 2  3 x  2 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV.Củng cố:(5') -Nhắc lại điều kiện để hai mênh đề tương đương -Học sinh làm bài tập 4/SGK V.Dặn dò:(2') -Nắm vững các kiến thức đã học -Làm các bài tập 5/SGK -Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau sửa bài tập E.Bổ sung và rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 24/8/2016. Bài 2: TẬP HỢP. Cụm tiết PPCT : 3,4. Tiết PPCT : 3. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: HS nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau. 2) Về kĩ năng: Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,. Bài ết các cách cho tập hợp. Vận dụng được các khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau vào giải toán. 3) Về thái độ: vận dụng vào các bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN 1-. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi về các kiến thức liên quan đã học ở lớp dưới.. 2-. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp.. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : HS1: Bài tập 5a và bài 6d HS2: Bài 5b và bài 7c. DA: xem SGK III. Dạy học bài mới: 1- Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài : Trong Toán học ta thường gặp những bài toán có liên quan đến tập hợp. Ở lớp 6 chúng ta cũng đã được làm quen với tập hợp, hôm nay chúng ta cùng ôn lại và bổ sung thêm những khái niệm có liên quan đến tập hợp. 2- Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 : Tập hợp và phần tử. NỘI DUNG KIẾN THỨC I– KHÁI NIỆM TẬP HỢP. GV yêu cầu HS thực hiện HĐ 1 .. 1. Tập hợp và phần tử:. Gợi ý : HS tự lấy ví dụ. a) 3Z; b) 2   .. Tập hợp là một khái niệm cơ bản của. GV: Nêu rõ Tập hợp là khái niệm cơ bản, không định nghĩa. GV: ở lớp 6 ta đã bài ết về tập hợp. Vậy ta thường ký hiệu tập hợp như thế nào ?. HS: bằng những chữ cái in hoa. GV: để chỉ một phần tử thuộc một tập hợp ta dùng ký hiệu gì? Không thuộc thì sao? HOẠT ĐỘNG 2 : Cách xác định tập hợp. Toán học. Để chỉ a là phần tử của tập hợp A ta viết: aA (a thuộc A), nếu a không thuộc tập A, ta viết aA. 2. Cách xác định tập hợp. Ví dụ 1. Liệt kê các ước nguyên dương của 30? A={1;2;3;5;6;12;15;30} Một tập hợp có thể xác định bằng một trog hai cách:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV yêu cầu HS thực hiện HĐ2.. a). Liệt kê các phần tử của tập hợp.. Gợi ý trả lời : {1;2;3;5;6;12;15;30}. b). Chỉ ra các tính chất đặc trưng. GV nhấn mạnh cách liệt kê các phần tử.. cho các phần tử đó.. HĐ 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp B  x   | 2 x 2  5 x  3 0. B  x   | 2 x 2  5 x  3 0.  3 B 1;   2 Gợi ý:. Giải : B là tập hợp các nghiệm của phương trình. 2 x 2  5 x  3 0. nên :. GV: ta nên dùng dấu “;” để ngăn cách các  3 B 1;   2. phần tử của tập hợp.. HOẠT ĐỘNG 3: Tập hợp rỗng. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Ví dụ 4. Hãy viết tập nghiệm của phương trình: 3) Tập hợp rỗng : Tập hợp rỗng, kí hiệu là  là tập hợp. x 2  2x  4 0 .. không chứa phần tử nào.. 2 H1: Giải phương trình x  2x  4 0 ?. • Gợi ý trả lời H1: Phương trình đã cho vô nghiệm GV: Ta nói tập hợp các nghiệm của phương. • Nếu A không phải là tập rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử. A≠  x: xA. trình đã cho là tập hợp rỗng. 3- Bài tập củng cố: 1) Cho A  B, B C. Hãy chọn đáp án đúng trong các phát bài ểu: a) A  C;. b) C  A;. d) Cả 3 phát bài ểu đều sai.. 2) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp :. A  x   | x  3 10. 3) Cho tập hợp B={2;7;12;17;22;27}. Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. ĐS:. B  5n  3 | n  và1 n 6. 4- Hướng dẫn về nhà • Nắm vững các khái niệm: Tập hợp, phần tử, tập rỗng, tập con, tạp hợp bằng nhau. Bài tập về nhà: 1 – SGK. D.. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ................................................................................................................................................................................ ***.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn: 24/8/2016. Bài 2: TẬP HỢP(tt). Cụm tiết PPCT : 3,4. Tiết PPCT : 4. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: HS nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập rỗng, tập con, hai tập hợp bằng nhau. 2) Về kĩ năng: Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,. Bài ết các cách cho tập hợp. Vận dụng được các khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau vào giải toán. 3) Về thái độ: vận dụng vào các bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN 1-. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi để hỏi học sinh về các kiến thức liên quan đã. học ở lớp dưới. 2-. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp. Xem trước NỘI DUNG KIẾN. THỨCbài học C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : H1: Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước số của 24?ĐS: 1,2,3,4,6,12,24 H2: Cho số thực x thuộc đoạn [2; 3]. – Có thể chỉ ra tất cả các số thực x như trên không? – Có thể so sánh x với các số y>3 không? III. Dạy học bài mới: 1- Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài : 2- Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG 2 : II. TẬP HỢP CON. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ GV: Xét bài ểu đồ bài ểu diễn tập Q và tập Z:. NỘI DUNG KIẾN THỨC II. TẬP HỢP CON.. H1: Cho aZ thì a có thuộc Q không?. - Nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của. Trả lời H1: Có. aQ.. B thì ta nói A là một tập hợp con của B và. H2: Cho a Q thì a có thuộc Z không?. viết AB (đọc là A chứa trong B).. Trả lời H2: Chưa chắc a thuộc Z. VD:. a. 1 2. H3: Vậy có thể nói số nguyên là số hữu tỉ không? Trả lời H3: Có thể nói số nguyên là số hữu tỉ. H4: Ngược lại thì sao?. A  B  x( x  A  x  B) - Nếu A không là tạp con của B ta viết : AB. Các tính chất về tập hợp con:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trả lời H4: Không thể nói số hữu tỉ là số nguyên.. a) A  A với mọi tập hợp A. GV : Vậy một tập hợp khác rỗng thì có it nhất bao nhiêu. b) Nếu A  B và B  C thì A  C. tập hợp con? Đó là những tập hợp nào?. c)   A với mọi tập hợp A. Tập hợp  có bao nhiêu tập hợp con ?. Bài tập 3a/SGK trang 13 : các tập con của. tập hợp A là :  , {a,b}; {a};{b} HOẠT ĐỘNG 3 : II. TẬP HỢP BẰNG NHAU. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Ví dụ 5. Xét hai tập hợp: P  0,4,8,12,16, , Q={xN/ 4x. NỘI DUNG KIẾN THỨC II. TẬP HỢP BẰNG NHAU.. =0 và x<5}. Khi A  B và B A ta nói tập hợp A bằng. Chứng minh: P  Q và Q  P?. tập hợp B và viết là A = B.. H1: Liệt kê các phần tử của Q?. Vậy ta có: A = B  x (xA  xB). Trả lời H1: Q={0; 4; 8; 12; 16} H2: Cho a P thì a có thuộc Q không? Trả lời H2: Có. H 3: Cho aQ thì a có thuộc P không? Trả lời H3:Có. H4: Từ đó rút ra kết luận? Trả lời H4: P  Q và Q P 3- Bài tập củng cố: 1) Hãy điền vào chỗ trống trog mỗi câu sau để được kết quả đúng. a) Nếu A = B thì AB và B….C b) Nếu A  B và B  C thì C ….A c) Nếu A  B và B …..C thì C  A. d) N ……Z…… Q …….R. 2) Cho các tập hợp :. A  x   | 0  x  3. và B={xN| x là ước của 2}. Chứng minh. rằng A = B 4- Hướng dẫn về nhà • Nắm vững các khái niệm: Tập hợp, phần tử, tập rỗng, tập con, tạp hợp bằng nhau. • Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,. Bài tập về nhà: 1, 2, 3 – SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:. ............................................................................................................................................................................... *****.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 27/8/2016. Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP. HỢP Cụm tiết PPCT :5 ,6. Tiết PPCT : 5. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: HS nắm vững được các phép toán: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập hợp con. Nắm được các tính chất của các phép toán tập hợp. 2) Về kĩ năng: Thành thạo kỹ năng vận dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp. 3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận để giải quyết vấn đề B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống các hình vẽ về bài ểu đồ Ven sử dụng trong dạy học - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp, các tính chất của tập hợp C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1). Ổn định tổ chức (1 phút):. 2). Kiểm tra bài cũ (7 phút): H1: Có những cách cho tập hợp nào? Lấy ví dụ về những cách cho đó. x  A  H2: Cho A  B và xA. Kết luận:  x  B đúng hay sai?. 3). Dạy học bài mới:. HOẠT ĐỘNG 1 : I– GIAO CỦA HAI TẬP HỢP HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Ví dụ 1. Cho. A  n   n lµ íc cña 12. ;. NỘI DUNG KIẾN THỨC Tập hợp Có gìồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B đượcó gìọi là giao của A và B.. B  n   n lµ íc cña 18. Viết: C = A  B. H1: Liệt kê các phần tử của A và B. Vậy: A  B = {x/ xA và xB}. Trả lời H1: A={1, 2, 3, 4, 6, 12} B={1, 2, 3, 6, 9, 18}. x  A x A B   x  B. H2: Chứng tỏ rằng A ≠ B. Trả lời H2: Có 4 phần tử thuộc A nhưng không thuộc H3: Liệt kê các ước chung của 12 và 18 Trả lời H3: C={1, 2, 3, 6} H4: Nhận xét về tập C? Có gìồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. HOẠT ĐỘNG 2 : II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ví dụ 3. Trong ví dụ 1, hãy liệt kê các phần tử của. Tập hợp Có gìồm các phần tử. tập hợp C là các ước của 12 hoặc 18?. thuộc A hoặc thuộc B đượcó gìọi. H1: Xác định tính chất cphần tử thuộc C. là hợp của A và B.. Trả lời H1: a C nếu a là ước của 12 hoặc a là ước Viết: C = A  B. của 18.. Vậy:. H2: Liệt kê các phần tử thuộc C. xB}. Trả lời H2: C={1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18} H 3: Nhận xét về mối quan hệ giữa các phần tử của. A  B ={x/ xA hoặc. xA xA B   xB. A, B, C? Trả lời H3: Một phần tử thuộc C thì hoặc thuộc A hoặc thuộc B Ví dụ 4. Cho hai tập A  1;3;5;6;7 vµ B  2;3;4;5;6 Xác định A  B? HOẠT ĐỘNG 3 : III. HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP Ví dụ 5. Giả sử A là tập hợp các học sinh giỏi của lớp 10C5. A={An, Bình, Cường, Dũng, Đức, Giang, Hoa} B là tập hợp các học sinh ngồi bàn 1 của lớp 10C5: B={An, Bằng, Dũng, Giang, Hoa, Lan, Minh} Xác định tập hợp Có gìồm các học sinh giỏi của lớp 10C5 mà không ngồi ở bàn 1? HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ H1: Hãy xác định AB. NỘI DUNG KIẾN THỨC Tập hợp Có gìồm các phần tử. AB ={An, Dũng, Giang, Hoa}. thuộc A nhưng không thuộc B. H2: Xác định tập hợp C?. gọi là hiệu của A và B.. Trả lời H2: C={Bình, Cường, Đức,}. Viết: C = A\B.. Gợi ý: Các phần tử của C thuộc A nhưng không thuộc. Vậy A\B = {x/ xA và x B}. AB. Ví dụ 6. Hãy xác định tính đúng sai của mỗi câu sau: x  A x  A a) x  A \ B   ; b) x  A \ B   x  B x  B x  A  B x  A c) x  A \ B   ; d) x  A \ B   x  A  B x  B. x  A xA \ B   x  B Khi B  A thì A\B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu CAB. Chú ý: CAB chỉ tồn tại khi BA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4). HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ. • Nắm vững các phép toán tập hợp: Giao, hợp, hiệu, phần bù. • Nắm được các tính chất. Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 – SGK. D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............... *******.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: 27/8/2016. Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP. HỢP(tt) Cụm tiết PPCT : 5,6. Tiết PPCT : 6. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp. 2) Về kĩ năng: Thành thạo kỹ năng vận dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp. 3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận để giải quyết vấn đề B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN - Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống các bài tâp trắc nghiệm - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp, các phép toán trên tập hợp C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1). Ổn định tổ chức (1 phút):. 2). Kiểm tra bài cũ (7 phút):. Bài ểu diễn quan hệ giữa các tập hợp sau : N, Z, N*, N/{0}. 3). Dạy học bài mới:. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1: Củng cố giao của hai tập hợp Bài 2:  Vấn đáp: Nhắc lạ các phép toán: A  B ?. A  B  x / x  A vµ x  B A  B  x / x  A hoÆc x  B. A  B ? A \ B ?. A \ B  x / x  A vµ x \ B.  Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày bai2  Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai  Vấn đáp: Có thể làm bài 2b bằng cách khác?  Liệt kê và làm giống bài 2a (!).. a) A  B  2,7,9 ;. A  B 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ; B \ A  4,6,8,10. A \ B 135. b) A  B  x  N / 10  x  20. A  B  x  N / x  30. A \ B  x  N/x 10 B \ A  x  N/20 x 30. Hoạt động 2: Củng cố hợp của hai tập hợp  Vấn đáp và yêu cầu HS trả lời nhanh Bài 3 : a) A  A  B đúng ; kết quả bài tập 3. b) A  A  B sai c) A  B  B.  Củng cố: Nên dùng bài ểu đồ Ven bài ểu diễn  trực quan dễ thấy!!!. đúng ;. d) A  B  B sai e) A  B  A  B đúng f) A \ B  B sai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> g). Làm BT3. A\ B  A. đúng. h) A ( A \ B)  ( A  B) đúng Hoạt động3: ứng dụng phép toán tạp hợp để giải các bài toán thực tế. Bài tâp 3 (3- 9 SGK ). 3 HSTL ghi trên bảng. a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia. HS ‡ nhận xét, bs. hết cho c. - GV NX. b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ để a + b. Làm BT4. chia hết cho c. 3 HSTL ghi trên bảng. c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và b cùng. HS ‡ nhận xét, bs. chia hết cho c. - GV NX. Bài tâp 4 (4- 9 SGK ). Làm BT5. a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9 là tổng. 4 HSTL ghi trên bảng. các chữ số chia hết cho 9. HS ‡ nhận xét, bs. b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi là. - GV NX. hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc. Làm BT7. c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2 có 2 No. - GV NX. phân bài ệt là bài ệt thức. > 0. Bài tập 5 ( 5 – 10) a. xR: x.1 = x b. xR:x+x = 0 c.  xR: x + (-x) = 0 Bài tập 7 ( 5 – 10) a. nN: n không chia hết cho n (Đ) b. xQ : x2  2 (Đ) c. xR : x x + 1 (S) d. xR : 3x  x2 + 1 (S) Hoạt dộng 4: Củng cố phần bù và A  B .  Vấn đáp và yêu cầu học sinh trả lời nhanh kết quả bài 5 Bài 6 : a) ( A \ B)  A  A \ B ( giải thích)  Củng cố: Sử dụng bài ểu đồ Ven để bài ễu diễn các kết quả trên.. Vì: ( A \ B)  A  x / x  A \ B vµ x  A =.  x / x  A \ B  A \ B.  Vấn đáp: Cách làm bài tập6?. b) ( A \ B)  B  (Giải thích tưong tự). Sử dụng định nghĩa A  B , hợp hiệu, giao.. A  B  x /( x  A hoÆc x  B) vµ x  A  B.  Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày câu a) bài6..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A B  ?. Hướng dẫn:.  x / x  A  B vµ x  A  B.  x / x  A  B vµ x  A  B  ? 4). A  B \ A  B. Củng cố baì học: + Cách viết tập hợp từ “đặc trưng”  “Liệt kê” +Cách chứng minh A  B . + Số tập con của một tập có hữa hạn n phần tử ( 2n ).. 5). HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ. Ôn lại lý thuyết, Xem và chuẩn bị bài “ Các tập hợp số ” D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............... *****.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn: 5/9/2016. Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ.. LUYỆN TẬP Cụm tiết PPCT : 7,8. Tiết PPCT : 7. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: Học sinh hiểu được các tập hợp số và mối quan hệ giữa chúng, hiểu đúng các kí hiệu: (a; b); [a; b], [a; b); (a; b]; (–; b); (–; b]; (a: +); [a; +). 2) Về kĩ năng: Bài ết bài ểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Bài ết thực hiện các phép toán về tập hợp cho các khoảng, đoạn. 3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận bằng hình ảnh trực quan. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN - Giáo viên: Chuẩn bị tốt hệ thống các ví dụ, các câu hỏi hướng dẫn hs tìm hiểu NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp và các tính chất. Xem trước NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1). Ổn định tổ chức (1 phút):. 2). Kiểm tra bài cũ (7 phút):. HS1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ. HS2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ. HS3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ. 3). Dạy học bài mới:. Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Cho HS vẽ bài ểu đồ minh hoạ quan hệ của các. NỘI DUNG KIẾN THỨC I) CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC. tập hợp số N, Z, Q, R.. 1. Tập hợp các số tự nhiên N. HS vẽ bài ểu đồ minh hoạ quan hệ của các tập hợp N = {0, 1, 2, 3, …} số N, Z, Q, R.. N* = {1, 2, 3, …}. Cho HS liệt kê các phần tử của N và N*. 2. Tập hợp các số nguyên Z. HS: Liệt kê các phần tử của N và N*. Z = {…, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, …}. Các tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Vô số phần tử. Các số - 1, - 2, - 3, … là các số Giới thiệu tập Z.. nguyên âm.. Nhận bài ết các phần tử của Z và phân bài ệt được 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q: số nguyên âm, nguyên dương. Các số hữu tỉ có dạng như thế nào?. Số bài ểu diễn được dưới dạng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a (a , b∈Z , b≠0 ) b. a (a , b∈Z , b≠0 ) b. hữu han và vô hạn tuần hoàn.. 3 Ví dụ : 2 = 1,5. Lấy ví dụ.. 4. Tập hợp các số thực R. Tập số thựcó gìồm các phần tử nào ?. Tập hợp các số thực bao gồm các số. Số hữu tỉ và các số vô tỉ.. hữu tỉ và các số vô tỉ.. Cho HS bài ểu diễn vài điểm trên trục số.. Trục số :. Lấy ví dụ các số hữu tỉ bài ểu diễn số thập phân. 1 3 = 0,(3). √3. HS : Bài ểu diễn các số trên trục số. ‫׀ ׀‬. ‫׀‬. -2 -1 Hoạt động 2: Các tập hợp con thường dùng của R HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ GV giới thiệu kí hiệu và cách đọc – ∞. ‫׀‬. ‫׀‬. 3 2. 0. NỘI DUNG KIẾN THỨC và + II) CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R. ∞. HS nắm được kí hiệu và cách đọc –. ∞. và + Kí hiệu –. đọc là âm vô cực (hoặc. ∞. âm vô cùng) , kí hiệu +. ∞. ∞. đọc là. GV giới thiệu kí hiệu khoảng và bài ểu diễn dương vô cực (hoặc dương vô cùng) khoảng trên trục số.. * Khoảng :. HS xác định các phần tử của các tập hợp (a ; (a ; b) = {x b) ; (a ; +. ∞. ) ; (–. ; b). ∞. Bài ểu diễn các tập hợp ( a ; b ) ; (a ; + (–. ∞. ¿. R ‫ ׀‬a < x < b}. /////////////( ∞. );. ; b) trên trục số.. a (a ; +. GV giới thiệu kí hiệu đoạn và bài ểu diễn đoạn. )//////////////////. ∞. b ) = {x. ¿. R‫׀‬a<x}. /////////////(. trên trục số.. a. HS xác định các phần tử của các tập hợp [a ; b ]. (–. ∞. ; b) = {x. ¿. R‫׀‬x<b}. Bài ểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục số.. )//////////////////. GV giới thiệu kí hiệu khoảng và bài ểu diễn. b. khoảng trên trục số.. * Đoạn :. Xác định các phần tử của các tập hợp [a ; b) ; (a. [a ; b] = {x. ; b] ; [a ; +. /////////////[. ∞. ) ; (–. ∞. ; b]. Bài ểu diễn các tập hợp [a ; b) ; (a ; b]; [a ; + ∞. ) ; (–. ∞. ; b] trên trục số.. ¿. a * Nửa khoảng:. R ‫ ׀‬a ≤ x ≤ b} ]////////////////// b.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> [a ; b) = {x. R ‫ ׀‬a ≤ x < b}. ¿. /////////////[ Cho HS xác định các phần tử của tập R = (– ∞. ;+. ∞. ). )//////////////////. a. b. (a ; b] = {x. R ‫ ׀‬a < x ≤ b}. ¿. /////////////(. ]//////////////////. a [a ; +. b ) = {x. ∞. ¿. R‫׀‬a ≤ x}. /////////////[ a (–. ∞. ; b) = {x. ¿. R‫׀‬x ≤b}. ]////////////////// b R = (– = {x 4). ∞ ¿. ;+ R‫–׀‬. ∞ ∞. )= <x< +. ∞. }. Củng cố :. Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18 5). Dặn dò :. Học thuộc bài. Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 18. D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............... ******.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn: 5/9/2016. Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ.. LUYỆN TẬP (tt) Cụm tiết PPCT : 7,8. Tiết PPCT : 8. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp và các phép toán trên tâp hợp số. 2) Về kĩ năng: Bài ết bài ểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Bài ết thực hiện các phép toán về tập hợp cho các khoảng, đoạn. 3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận bằng hình ảnh trực quan. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN - Giáo viên: Chuẩn bị tốt hệ thống các ví dụ, các câu hỏi hướng dẫn hs tìm hiểu NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp và các tính chất. Xem trước NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1). Ổn định tổ chức (1 phút):. 2). Kiểm tra bài cũ (7 phút):. Viết các tập hợp số đã học . Xác định (-5;10) 3). ¿. (3;20). Dạy học bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1:. NỘI DUNG KIẾN THỨC II/ Các tập hợp con thường dùng của R. GV Cho HS LÊn bảng nhắc lại các tập. + các tập con của tập số thực:. hợp con của R đã học.. Khoảng.  a; b   x  R | a  x  b GV : Để thực hiện các phép toán trên các tập hợp con của R ta thường bài ểu diễn chúng trên trục số. Hoạt động 3: Gọi 4 học sinh trong bốn nhóm lên bảng. Học sinh dưới lớp theo dõi và làm các bài tập trong sgk chuẩn bị lên bảng và bổ sung cho các thành viên trong nhóm Gv theo dõi và cho các thành viên khác trong nhóm hoặc các nhóm khác nhận xét.  a;  x  R | a  x   ; b   x  R | x  b Đoạn.  a; b  x  R | a  x b Nửa khoảng.  a; b   x  R | a  x  b  a; b  x  R | a  x b  a;  x  R | a  x   ; b  x  R | x b Ta có thể viết R   ;. hoặc với mọi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> số thực x ta cũng viết    x  . và bổ sung khi các hs trên bảng về chỗ. GV đúc kết và đưa ra nhận xét cuối cùng. BÀI TẬP. trong các bài tập trên.. Xác định các tập hợp sau và bài ểu diễn chúng trên trục số: Bài 1:. a,.   3;1   0;4.   3;1   0;4   3;4 b/  0;2    1;1   1;2 c/   2;15   3;   2; 4    1;     1;2   1;2 3 d/  e/   ;1    2;   ; Bài 2: a/   12;3    1;4   1;3 b/  4;7     7; 4  c/  2;3   3;5  d/   ;2    2;   2;2 Bài 3: a/   2;3 \ 1;5   2;1 b/   2;3 \ 1;5   2;1 c/ R \  2;   ;2 d/ R \   ;3  3; 4). HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ. • Hiểu các kí hiệu khoảng, đoạn. • các phép toán tập hợp áp dụng với khoảng đoạn. Bài tập về nhà: 5,6 – SGK. D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............... ******.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn: 15/9/2016. Bài 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ. Cụm tiết PPCT : 9. Tiết PPCT : 9. A. MỤC TIÊU. 1) Về kiến thức Học sinh hiểu được các khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng. 2) Về kĩ năng: Học sinh bài ết cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3) Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN - Giáo viên: Chuẩn bị sẵn một số bài tập và hệ thống các câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. - Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về cách làm tròn số. Cách sử dụng máy tính bỏ túi. Tìm hiểu trước về NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1). Ổn định tổ chức):. 2). Kiểm tra bài cũ: H1:. H1: Dùng máy tính bỏ túi, hãy tìm. 5 khi làm tròn đến:. a) 4 chữ sốthập phân. b) 7 chữ số thập phân. H2: Chọn  = 3,14. Đúng hay sai 3). Dạy học bài mới:. HOẠT ĐỘNG 1 : I– SỐ GẦN ĐÚNG. Ví dụ 1. Dùng máy tính bỏ túi tìm. 2 . Khi làm tròn đến: 4 chữ số thập phân; 6 chữ số thập. phân. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ H1: Tìm 2 khi làm tròn đến 4 chữ số thập. NỘI DUNG KIẾN THỨC I.Số gần đúng. phân. Những số liệu dùng trong tính toán. Trả lời H1: H2: Tìm. 2 1, 4142. Chẳng hạn: Ta thường lấy giá trị số . 2 khi làm tròn đến 6 chữ số thập là 3,14 hay 3,14159… hay lấy giá trị. phân Trả lời H2:. thường chỉ là những số gần đúng.. của 2 1, 414214. H3: Nhận xét về các kết quả thu được?. 2 là 1,41 hoặc 1,414213562….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trả lời H3: Các kết quả đó khác nhau. H4: Hãy kể một vài con số trong thực tế mà nó là số gần đúng Trả lời H1: Chiều dài từ Yên Thành vào TP. Vinh là 63 km H5: Có thể đo cạnh huyền của một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 1m được không? Trả lời H2: Không. Vì số đó là. 2 1, 414214. …. HOẠT ĐỘNG 2 : III. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG. Lưu ý: 1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng..  a  a • Nếu a là số gần đúng của a thì a đượcó gìọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. 2. Độ chính xác của một số gần đúng. Trong thực tế do không bài ết được a nên không thể tính được a. Tuy nhiên ta có thể ước lượng được a Nếu.  a  a  a h th× -h a  a h hay a  h a a  h. . Ta nói a là số gần đúng của a với. độ chính xác h và viết a a h . HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ H1: Quy tròn số a = 135 248 đến hàng chục?. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Quy tắc làm tròn số.. • Gợi ý trả lời H1: a = 135 250. • Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta. H2: Quy tròn a = 135 248 đến hàng nghìn?. thay nó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.. • Gợi ý trả lời H2: a = 135 000. • Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên nhưng cộng vào. chữ số hàng quy tròn với 1. 2. Cách viết số qui tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ HS:Đọc các ví dụ 4,5 và rút ra cách quy tròn. Nội dung 2. Cách viết số qui tròn của số gần. số khi biết độ chính xác của số đó. đúng căn cứ vào độ chính xác cho. GV:Yêu cầu học sinh làm các ví dụ ở hoạt. trước.. động 3. Quy tròn các số sau:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a) 374529 200: 374529 375000 b) 4,1356 0,001: 4,1356 4,14 4). Củng cố: Giải bài tập 2 /SGK trang 23. 5). Dặn dò: Học thuộc bài.. Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23. D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ............... *****.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngày soạn: 15/9/2016. ÔN TẬP CHƯƠNG I.. Cụm tiết PPCT : 10. Tiết PPCT : 10. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hệ thống lại những kiến thức đã học của chương. Vận dụng tốt các kiến thức đã học của chương đễ làm bài tập 2.Kỷ năng: Rèn luyện các kỹ năng thành lập các mệnh đề phủ định,mệnh đề kéo theo,mệnh đề chứa các kí hiệu. Kỹ năng xác định các tập giao ,hợp của các tập hợp số 3.Thái độ: Giáo dục cho học sin tính tích cực ,tự giác trong học tập B-Phương pháp: Nhăclai,hệ thống lại các kiến thức. Thực hành giải bài tập C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,bài kiểm tra trắc nghiệm 2.Học sinh:Đã ôn tập theo yêu cầu D-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự ,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(Kiểm tra 15') III-Bài mới: 1.Đăt vấn đề:(1')Để hệ thống lai các kiến thức của chương ,đồng thời rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức tổng hợp trong việc giải quyết các bài tập,ta đi vào tiết ôn tập chương 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ Hoạt động 1(10'). NỘI DUNG KIẾN THỨC Nhắc lại các kiến thức đã học I-Kiến thức của chương. GV:Nếu P  Q là mệnh đề đúng thì đâu là. 1.Mệnh đề kéo theo-Điều kiện cần-Điều. điều kiện cần,đâu là điều kiện đủ. kiện đủ. HS:P là điều kiện đủ của Q,Q là điều kiện cần của P. 2.Hai mệnh đề tương đương-Điều kiện cần. GV:hai mệnh đề P,Q tương đương khi nào?. và đủ. HS: P  Q đúng và Q P đúng HS:Nhắc lại cách thành lập mệnh đề phủ đinh có chứa kí hiệu ,  GV:Nhắc lai cách xác định các tâp A  B, A  B,A\B..... 3.Mệnh đề chứa kí hiệu ,  và mệnh đề phủ định của nó. 4.Các phép toán hợp:Giao,hợp,hiệu,phần bù.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 5.Sai số HS:Nhắc lại thứ tự theo yêu cầu của giao. -Sai số tuyệt đối. viên. -Độ chính xác của một số gần đúng -Quy tắc làm tròn số Hoạt động 2(13'). Hướng dẫn bài tập II-Bài tập:. GV:Các tập hợp đang cho theo cách nào. Bài 1(10/SGK)Liệt kê các phần tử của tập. HS:Cho theo cách nêu tính chất của phần tử. hợp sau. GV:Hướng dẫn cho cả lớp câu a. a.A =  3k  2 / k 0,1, 2, 3, 4, 5 =. HS:hai học sinh tương tự lên làm câu b và. . câu c. 2;1; 4; 7;10;13. b.B =  x N / x 12 =.  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11. GV:hướng dẫn học sinh vẽ trục số để xác định các tập hợp này HS:Lên bảng thực hành vẽ trục số và xác định các tâp này. . . n c.C = (  1) / n N = {1; -1 }. Bài 2(12/SGK)Xác định các tập hợp sau:. GV:Cho học sinh nhận xét và sửa sai nếu có. a. (-3; 7)  (0; 10) = (0; 7) b. (-∞; 5)  (2; +∞) = (2; 5). c. R\ (-∞; 3) = [3; +∞) IV.Củng cố:(4')Học sinh làm các bài tập trắc nghiệm 15.Những quan hệ nào là đúng a. A  A  B c. A  B  A  B e. A  B  A 16.Đáp án:A 17.Đáp án:B V.Dăn dò:(1') -Ôn lại các kiến thức đã học và bài tập đã làm -Hoàn thành các bài tập chưa hoàn chỉnh - ôn lại các dạng bài tập đã làm. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......... *******.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày soạn: 16/9/2016. KIỂM TRA CHƯƠNG I. Cụm tiết PPCT : 11. Tiết PPCT : 11. I) MỤC TIÊU : + Thông qua bài làm của HS: - Đánh giá khả năng nắm kiến thức của từng HS. - Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức của từng HS. + Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập của từng HS. II) CHUẨN BỊ: - GV : Đề, thang điểm, đáp án. - HS : Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I và chương II. III) PHƯƠNG PHÁP: PP tự luận. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1-. Ổn định lớp.. 2-. Kiểm tra : MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mệnh đề Tập hợp Các phép toán trên tập hợp Tập hợp số Số gần đúng Tổng. Trọng số. quan trọng. 22 22 22 22 12 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tổng điểm Theo Thang ma trận 44 44 66 22 12 210. 2 2 3 2 1. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mệnh đề Tập hợp. Câu 4. 1 TL. Các phép toán trên tập hợp, tâp hợp số. Tổng. Tổng điểm. 2 TL Câu 3. Số gần đúng. 10 2 2 3 2 1 10,0. 3 TL. 4 TL. 2. 2. 2 Câu 2.a,b. 2 Câu 2.c.. 3. 2. 5. 7. 2. 1 10. Câu 1a,b 1 1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Mô tả : Câu 1(1,0 điểm): Viết số qui tròn của số gần đúng. Hai trường hợp hai câu. Câu 2(5,0 điểm): Các phép toán trên tập hợp số. Câu 3(2,0 điểm): Liệt kê phần tử của một tập hợp. Câu 4(2,0 điểm): Xét tính đúng sai của mệnh đề..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đề 001: Câu 1 (1,0 điểm): Viết số qui tròn của số gần đúng a trong mỗi trường hợp sau : a). a = 3456253 với độ chính xác d = 200. b). a = 4,1253 và a 4,1253 0,001. Câu 2 (5,0 điểm): Xác định các tập hợp sau rồi biểu diễn chúng trên trục số : a). ( 1;5)   0;6 . b).  1;3   2; . c).  2;8 \  3;9 . A  x   | x  1 ; B  x   | x  3 d) A  B và A  B Biết Câu 3 (2,0 điểm): Liệt kê các phần tử của mỗi tâp hợp sau : a) A =.  x|  x. 2.  x  30 0. b) B =.  3k  2 | k  ;  2 k  1. Câu 4 (2,0 điểm): Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau : 2 a) x   : x  0. b) x   : x 2x Đề 002:. Câu 1 (1,0 điểm): Viết số qui tròn của số gần đúng a trong mỗi trường hợp sau : a). a = 3456753 với độ chính xác d = 150. b). a = 4,1243 và a 4,1243 0,001. Câu 2 (5,0 điểm): Xác định các tập hợp sau rồi biểu diễn chúng trên trục số : a). ( 2;5)   1;6 . b).   ;3   2;8. c).  3;7  \  4;9 . A  x   | x 4 ; B  x   | x 6 d) A  B và A  B . Biết Câu 3 (2,0 điểm): Liệt kê các phần tử của mỗi tâp hợp sau : a) A =.  x|  x. 2.  5 x  14 0. b) B =.  3k  2 | k  ;  3  k 1. Câu 4 (2,0 điểm): Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau : a) x   : 2 x  x. 2 b) x   : x x. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 001 CÂU Câu 1 (1,0 điểm). Ý ĐÁP ÁN a Viết số qui tròn của số gần đúng a = 3456253 với độ chính xác d = 200. ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Vì độ chính xác đến hàng trăm nên a được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy : a 3456000 b. 0,5. Viết số qui tròn của số gần đúng a = 4,1253 và a 4,1253 0, 001 Vì a 4,1253 0, 001 có độ chính xác đến phần nghìn nên a được làm tròn đến phần trăm. Vậy a 4,13. Câu 2. a. (5,0. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :. 0,5. ( 1;5)   0;6 . điểm). ( 1;5)   0; 6   0;5 . 0,5. /////////////[. 0,5. )//////////////////. 0 b. 5. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :  1;3   2;   1;  .  1;3   2;  0,5 0,5. /////////////( 1 c. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :   2;8 \  3;9   2;3 /////////////[. 0,5 0,5. ]//////////////////. 2 d. 2;8 \  3;9 . 3. A  B và A  B Biết A  x   | x  1 ; B  x   | x  3. Ta có :. A  x   | x  1 (1; ); B  x   | x  3   ;3. 0,5. Vậy : *). A  B  1;      ;3    ;  . 0,5 0,25. *). A  B  1;      ;3  1;3. /////////////( a. (2,0. 0,25. )//////////////////. 1 Câu 3. 0,5. 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp A =.  x|  x. 2.  x  30 0. điểm) A= b.  x|  x. 2.  x  30 0 {5;6}. Liệt kê các phần tử của tập hợp B =.  3k  2 | k  ;  2 k  2. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> B= Câu 4. a.  3k  2 | k  ;  2 k  2. 1,0. { 8;  5;  2;1}. 2 Xét tính đúng sai của mệnh đề x   : x  0. (2,0 điểm) 0,5. 2 Mệnh đề x   : x  0 sai. b. 0,5. 2 vì 0   : 0 0 Xét tính đúng sai của mệnh đề x   : x 2x Mệnh đề x   : x 2x đúng. 0,5 0,5. vì 0   : 0 2.0 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 002 CÂU Câu 1. Ý ĐÁP ÁN a a = 3456753 với độ chính xác d = 150. ĐIỂM. (1,0 điểm) Vì độ chính xác đến hàng trăm nên a được làm tròn đến hàng nghìn. b. Vậy : a 3457000 a = 4,1243 và a 4,1243 0, 001. 0,5. Vì a 4,1243 0, 001 có độ chính xác đến phần nghìn nên a được làm tròn đến phần trăm. Vậy a 4,12 Câu 2. a. (5,0. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :. 0,5. (  2;5)   1; 6 . điểm). ( 2;5)   1; 6   1;5 . 0,5. /////////////[. 0,5. 1 b. )////////////////// 5. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :   ;3   2;8   ;8.   ;3   2;8 0,5 0,5. ]////////////////// 8 c. Xác định tập hợp sau và biểu diễn trên trục số :   3;7 \  4;9   3; 4 /////////////[. ]//////////////////. 3;7  \  4;9  0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3 d. 4. A  B và A  B . Biết A  x   | x 4 ; B  x   | x 6. Ta có :. A  x   | x 4  4;   ; B  x   | x 6   ; 6. 0,5. Vậy : *). A  B  4;      ;6   ;  . 0,5 0,25. *). A  B  4;      ;6  4; 6. /////////////[ a. (2,0. 0,25. ]//////////////////. 4 Câu 3. 0,5. 6. Liệt kê các phần tử của tập hợp A =.  x|  x. 2.  5 x  14 0. điểm) A= b. Câu 4. a.  x|  x. 2.  5 x  14 0 {2;7}. 1,0.  3k  2 | k  ;  3  k 1 Liệt kê các phần tử của tập hợp B =  3k  2 | k  ;  3  k 1 { 4;  1; 2;5} B= Xét tính đúng sai của mệnh đề x   : 2 x  x. 1,0. Mệnh đề x   : 2 x  x sai. 0,5. vì 0   : 2.0 0. 0,5. (2,0 điểm). b. 2 Xét tính đúng sai của mệnh đề x   : x x 2 Mệnh đề x   : x x đúng. 0,5 0,5. 2 vì 0   : 0 0. *** Hết***.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Ngày soạn: 17/9/2016. Bài 1 : HÀM SỐ. Cụm tiết PPCT : 12,13. Tiết PPCT : 12. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Nắm được định nghĩa hàm số và các cách cho hàm số -Hiểu được khái niệm tập xác định của hàm số 2.Kỷ năng: Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản 3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính B-Phương pháp:Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Gợi mở ,vấn đáp C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×