Giáo án đại số lớp 10: THỰC HÀNH MÁY TÍNH
BỎI TÚI (Tiết 73)
I.MỤC TIÊU:Qua bài học các em cần nắm được:
1. Về kiến thức:
- Quy trình vào chương thống kê.
- Quy trình bấm máy để tính các số liệu đặc
trưng của một mẫu số liệu.
2. Kỹ năng:
- Thành thục cách tính các số liệu đặc trưng bằng
máy tính bỏi túi.
3. Về tư duy: Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng
MTBT.
4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Các kiến thức đã học .
- Phiếu học tập
- Máy tính bỏi túi
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mỡ, nêu vấn đề đan xen
với hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập kiến thức cơ bản:
Câu hỏi 1: Số trung bình là gì? Nêu công thức.
Câu hỏi 2: Hãy viết công thức tính phương sai
và độ lệch chuẩn ?
HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu quy trình bấm máy
để tính các số đặc trưng.
Hoạt động của
HS
Hoạt động của GV
mode
Ghi nhận kiến
thức mới về
cách sử dụng
MTBT để tính
các số đặc
trưng.
* Dùng phím để vào SD
Ấn
*Trước khi bắt đầu, ấn
*Nhập dữ liệu :
1. Giả sử mẫu số liệu là
n
xxx , ,
21
. Để
nhập số liệu ta ấn:
x
1
x
2
x
n
2.Để Nhập mẫu số liệu
n
xxx , ,
21
,
trong đó x
i
có tần số là n
i
( i = 1,2, n) ta ấn.
mode
mode
1
shipt
1
=
CLR
DT
DT
DT
x
1
shipt
;
n
1
x
2
shipt
;
n
2
DT
x
n
shipt
;
n
m
DT
DT
Giá
trị
Ấn
2
x
x
n
_
x
s
n
s
n-1
Muốn tính phương sai thì khi
giá trị độ lệch chuẩn hiện lên ta ấn
S- Sum
1
shipt
S- Sum
2
shipt
S- Sum
3
shipt
S- VAR
1
shipt
S- VAR
2
shipt
S- VAR
3
shipt
x
2
=
HOẠT ĐỘNG 3: Cũng cố quy trình bấm máy để
tính các số liệu đặc trưng.
Một trăm học sinh tham dự học sinh giỏi toán (
thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần
số
1
1 3 5 8 13
19
24
14
10
2
a. Tính số trung bình.
b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Ho
ạt động
c
ủa học
sịnh
Ho
ạt động của
giáo viên
Ghi bảng
-Nghe
hiểu
nhiệm vụ.
- Tính s
ố
trung bình
, phương
sai, độ
l
ệch chuẩn
bằng
MTBT.
- Ho
ạt
động
nhóm th
ảo
lu
ận để
tìm đư
ợc
kết quả b
ài
toán.
- đại diện
nhóm trình
bày.
- Ho
ạt động
nhóm, chia l
ớp
thành 10 nhóm,
4hs/nhóm.
- Yêu c
ầu học
sinh tính s
ố
trung bình,
phương sai, độ
l
ệch chuẩn
bằng MTBT
570 MS.
- Theo d
ỏi hoạt
đ
ộng của học
sinh, giúp đỡ
khi cần thiết.
- Yêu c
ầu đại
di
ện mỗi nhóm
lên trình bày và
đ
ại diện nhóm
khác nh
ận xét
Quy trình bấm máy và
kết quả:
Mode
Mode
1
shipt
CLR
1
=
9
shipt
;
1
DT
10
shipt
;
1
DT
11
shipt
;
3
DT
12
shipt
;
5
DT
13
shipt
8
DT
14
shipt
;
13
DT
15
shipt
;
19
DT
16
shipt
;
24
DT
17
shipt
;
14
DT
18
shipt
;
10
DT
19
shipt
;
DT
- đại diện
nhóm khác
nh
ận xét
l
ời giải
c
ủa nhóm
bạn.
- Phát hi
ện
sai lầm v
à
sửa chữa.
l
ời giải của
nhóm bạn.
- S
ửa chữa sai
l
ầm : Chính xác
hoá k
ết quả
chiếu quy tr
ình
bấm máy v
à
kết quả l
ên
bảng.
(
_
x
15,23)
( s
1,98925)
shipt
S-VAR
1
=
1
shipt
S-VAR
2
=
S
2
=
( s
2
3,9571)
HOẠT ĐỘNG 4: Một của hàng sách thống kê số
tiền ( đơn vị: nghìn đồng) Mà 60 khách hàng mua
sách ở của hàng trong 1 ngày.Số liệu được ghi trong
bảng phân phối tần số sau:
Lớp
Khoảng
Tần số
1
49;40
3
2
59;50
6
3
69;60
19
4
79;70
23
9 5
89;80
N= 60
Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương
sai.
Hoạt động
của học sinh
Hoạt động
của giáo viên
Ghi bảng
-Nghe hi
ểu
nhiệm vụ.
- Tính giá tr
ị
đại diện.
- Tính s
ố
trung bình ,
phương sai,
độ lệch
chu
ẩn bằng
MTBT.
- Ho
ạt động
nhóm th
ảo
luận để t
ìm
đư
ợc kết quả
bài toán.
- Đ
ại diện
nhóm trình
bày.
- Đ
ại diện
- Hoạt động
nhóm, chia
lớp thành 10
nhóm,
4hs/nhóm.
- Yêu cầu học
sinh tính giá
trị đại diện.
- Yêu cầu học
sinh tính số
trung bình,
phương sai,
độ lệch chuẩn
bằng MTBT
570 MS.
- Theo dỏi
hoạt động của
học sinh, giúp
đỡ khi cần
Quy trình bấm máy v
à
kết quả:
44,5
shipt
;
3
DT
54,5
shipt
;
6
DT
64,5
shipt
;
19
DT
74,5
shipt
;
23
DT
9
shipt
;
9
DT
shipt
S-VAR
1
=
shipt
S-VAR
2
=
S
2
=
nhóm khác
nh
ận xét lời
gi
ải của
nhóm bạn.
- Phát hi
ện
sai lầm v
à
sửa chữa.
thiết.
- Yêu cầu đại
diện mỗi
nhóm lên
trình bày và
đại diện
nhóm khác
nhận xét lời
giải của nhóm
bạn.
- Sửa chữa
sai lầm :
Chính xác
hoá k
ết quả
chiếu quy
trình bấm
máy và kết
quả lên bảng.
(
_
x
69,333)
( s
19,2456)
( s
2
104,9722)
HOẠT đỘNG 5: Cũng cố toàn bài.
HĐTP 1: Một trăm bảy mươi chín củ khoai tây Chia
thành chín lớp căn cứ trên khối lượng của chúng( đơn
vị : gam). Ta có bảng phân bố tần số sau:
Lớp Khoảng Tần số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
19;10
19;10
19;10
19;10
19;10
19;10
19;10
19;10
19;10
1
14
21
73
42
13
9
4
2
a. Tính Khối lượng trung bình của 1 củ khoai
tây.
b. Tính độ lệch chuẩn và phương sai.
Kết quả :
_
x
48,3547486
s
13,95127664
s
2
194,6381199
HĐTP 2: Tổng kết bài học:
Qua bài học các em cần:
- Nắm vững quy trình bấm MTBT về chương
thống kê.
Bài tập về nhà : 5,9,10 trang 176,177 ( sách bài tập
đại số 10 nâng cao).