Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DA HSG 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN HẢI. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017–2018 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian làm bài 120 phút). Bài 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 4 + 10 + 2 5 + 4 - 10 + 2 5  a  bc   b  ca    c  ab   b  ca    c  ab   a  bc  B c  ab a  bc b  ca b) (Với a, b, c là các số thực dương và a + b + c = 1) Bài 2 (3,0 điểm) a) Tìm các số a, b sao cho đa thức f(x) = x 4 + ax3 + bx – 1 chia hết cho đa thức x2 – 3x + 2. b) Chứng minh rằng: B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y 2z2 là một số chính phương với x, y, z là các số nguyên. Bài 3 (4,0 điểm) 2m  1 m  3 a) Tìm m để phương trình: x  2 vô nghiệm. 2 b) Giải phương trình: 4 x  1 x  5x  14 .. xy yz zx   3 z x y c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: . Bài 4 (7,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. a) Biết AB = 6cm, HC = 6,4cm. Tính BC, AC. b) Chứng minh rằng DE3 = BC.BD.CE c) Đường thẳng kẻ qua B vuông góc với BC cắt HD tại M, Đường thẳng kẻ qua C vuông góc với BC cắt HE tại N. Chứng minh rằng M, A, N thẳng hàng. d) Chứng minh rằng BN, CM, DE đồng qui. Bài 5 (2,0 điểm) Cho đa thức f(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (Với a, b, c, d là các số thực) Biết f(1) = 10; f(2) = 20; f(3) = 30. Tính giá trị biểu thức A = f (8) + f (- 4) . –––––––––––––––Hết––––––––––––––––. Họ và tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: .................................................Phòng số:..........................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI. KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM m¤N: TOÁN 9. (Đáp án và biểu điểm chấm gồm 03 trang) BÀI. Ý. NỘI DUNG. A = 4 + 10 + 2 5 + 4 -. ĐIỂM. 10 + 2 5 > 0. (. Û A = 4 + 10 + 2 5 + 4 -. 10 + 2 5 + 2 16 - 10 + 2 5. 2. ). 0.25. Û A2 = 8 + 2 6 - 2 5 a 2.0. Û A2 = 8 + 2. (. ). 5- 1. 2. 0.25. Û A2 = 8 + 2 5 - 2 Û A2 = 6 + 2 5 Û A2 =. 1. (. ). 5 +1. 0.25 0.25. 2. 0.25. ( do A > 0). Û A = 5 +1. 0.25. Vì a, b, c dương và a+b+c=1 nên biểu thức B có nghĩa và 0 < a,b,c < 1. Ta có: B. b 2.0. B.  1  b  c  bc   1  a  c  ca  1  a  b  ab.  1  b  1  c  1  a  1  c 1  a  1  b 2. B  1  c . 1 a . 2. . . .  1  a  b  ab   1  a  c  ca  1  b  c  bc.  1  a  1  b 1  a  1  c 1 b 1 c. 1  b. . .  1  a  b  ab   1  b  c  bc  1  a  c  ca. 1  a  1  b 1  b  1  c  1  a  1  c. 2. B |1  c |  |1  a |  |1  b | B 1  c  1  a  1  b (vì 0 < a,b,c < 1). Tính đúng: B = 2. 2. 0.5. Ta có: x2 – 3x + 2 = (x – 1)(x – 2). Theo bài ra: f(x)( x - 1)( x - 2) f(x) chia hết cho x – 1 Þ f(1) = 0 Þ a + b = 0 Þ b = –a (1) f(x) chia hết cho x – 2 Þ f(2) = 0 Þ 8a + 2b = –15 (2) a 5 5 2.0 Từ (1) và (2) Þ 8a + 2(–a) = –15 Þ a = – 2 Þ b = 2 5 5 1 1 Thử lại: (x4 – 2 x3 + 2 x – 1):(x2 – 3x + 2) = x2 + 2 x – 2 5 5 Vậy a = – 2 , b = 2 1.0 B = 4x(x + y)(x + y + z)(x + z) + y2z2 B= 4(x2 + xy + xz)(x2 + xy + xz + yz) + y2z2. 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B= 4(x2 + xy + xz)2 + 4(x2 + xy + xz).yz + y2z2 B= (2x2 + 2xy + 2xz + yz)2 Vì x, y, z là số nguyên nên 2x2 + 2xy + 2xz + yz là số nguyên Þ B là số chính phương ĐKXĐ: x 2 2m - 1 = m - 3  2m - 1 = ( x - 2) ( m - 3) x- 2 Þ 2m - 1 = mx - 2m - 3x + 6  ( m - 3) x = 4m - 7. a 1.5. + Xét m 3 , phương trình (*) có nghiệm. 4m  7 m 3. 4m - 7 1 =2Þ m= 2 Để phương trình đã cho vô nghiệm thì m - 3. Vậy với m = 3, m = ½ thì phương trình đã cho vô nghiệm. ĐKXĐ: x  1 3 B 1.5. 0.25 0.25 0.25. ( *) + Xét m = 3, phương trình (*) trở thành 0.x = 5 (vô lí) Þ m = 3 phương trình đã cho vô nghiệm x. 0.25. 0.25 0.25. 0.25. 4 x +1 = x 2 - 5x +14 Û x 2 - 5x - 4 x +1 +14 = 0. 0.25 0.25 0.25.  x 2 - 6x + 9 + x +1- 4 x +1 + 4 = 0. 0.25. 2.  ( x - 3) +. (. ). 2. x +1 - 2 = 0. 0.25. ïì x - 3 = 0  ïí ïï x +1 - 2 = 0 î ïì x = 3  ïí  x = 3( tm) ïïî x = 3. 0.25 0.25. Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương ta có: C 1.0. 3. xy yz zx xy yz zx   ³ 33 . . 3 3 xyz Þ xyz £ 1 z x y z x y. Vì x, y, z là các số nguyên dương nên từ (1) Þ x = y = z = 1 Thử lại : Đúng. Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là (x;y;z) = (1;1;1). 4. N. A. E. M. D. B. I. H. C. 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a 2.5. b 2.0. c 1.5. d 1.0. 5. 2.0. Đặt BH = x (0 < x < 6) Þ BC = x + 6,4 AB2 = BH.BC Þ 62 = x(x + 6,4) Þ x = 3,6 Þ BC = 10cm Þ AC = 8cm Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật Þ DE = AH Chứng minh: BH2 = BD.BA, CH2 = CE.CA AH2 = HB.HC Þ AH4 = HB2.HC2 = BD.BA.CE.CA Þ AH4 = BD.CE.BC.AH Þ AH3 = BD.CE.BC Vậy DE3 = BD.CE.BC Chứng minh ÐCNH =ÐBHM , HD = AE Gọi giao điểm của NA với HD là M’. Ta có: NE NC NE AE cos 2CNH = . = = NC NH NH M 'H HD HB HD AE cos 2 BHM = . = = HB HM HM HM AE AE Þ = Þ M 'H = MH M 'H MH Þ M’ trùng M Þ M, A, N thẳng hàng Có BM//CN, BD // NE, MD // CE Þ D BDM ~ D NEC Þ BD/NE = DM/EC (1) Gọi I là giao của MC với DE Þ DI/EI = DM/EC (2) Gọi I’ là giao của BN với DE Þ DI’/EI’ = BD/NE (3) Từ (1), (2), (3) Þ DI/EI = DI’/EI’ Þ I và I’ trùng nhau Vậy BN, CM, DE đồng qui. Xét đa thức g(x) = f(x) – 10x Þ bậc của đa thức g(x) bằng 4 Từ giả thiết Þ g(1) = g(2) = g(3) = 0. Mà g(x) có bậc 4 nên g(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – a) (với a là số thực nào đó). Þ f(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – a) + 10x ìï f (8) = 7.6.5.(8 - a) + 80 Þ ïí ïïî f (- 4) = (- 5)(- 6)(- 7)(- 4 - a) - 40 Þ f(8) + f(–4) = 5.6.7.(8 – a + 4 + a) + 40 Vậy f(8) + f(–4) = 2560.. 0.25 0.5 0.75 0.25 0.75 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25. *) Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm. *) Tổ giám khảo bám sát biểu điểm thảo luận đáp án và thống nhất. *) Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×