Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chuong III 4 Duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT THAO GIẢNG MÔN : TOÁN 10 CƠ BẢN. NÔI DUNG : BÀI TẬP PTRÌNH TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG TRÒN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TỐN 1 :Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) : x 2  y 2  4 x  8 y  5  0. Tại A(-1;0):. GỈAI: Ta có I(2;- 4)vàA(-1;0) Vậy: PTTT:. A I  ( 3;  4 ). A .( x  x 0 )  B .( y  y 0 )  0. (C). I (). R. A. . 3 .( x  1 )  4 .( y  0 )  0. . 3x  4 y  3 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TỐN 1:Viết phương trình tiếp tuyến với (C): x2 + y2 - 4x + 8y – 5 = 0 tại A ( -1 ; 0 ) GIAÛI (C). I (). R. A. Vì A( - 1 ; 0 ). . ( C ) nên x0 = -1 ; y0 = 0. P T T T : x 0 .x  y 0 . y  a ( x 0  x )  b ( y 0  y )  c  0. . . Pttt: - x + 0. y – 2.( -1 + x ) +4 .(0 + y ) -5 =0 -3x +4y-3=0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TỐN 2 Viết ptrình tiếp tuyến với (C ) : ( x  2 ) 2  ( y  4 ) 2  2 5. Tại A(-1;0):. GIẢI:. (C). Ta có I(2;- 4)vàA(-1;0) Vậy:. I (). R. A I  ( 3;  4 ) A. PTTT:. . . A .( x  x 0 ) )  B .( y  y 0 )  0. 3 .( x  1 )  4 .( y  0 )  0.  3x  4 y  3 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TỐN 2 :Viết phương trình tiếp tuyến với (C): (x-2)2 + (y+ 4)2 = 25 tại A ( -1 ; 0 ) GIAÛI (C). I (). R. A. Vì A( - 1 ; 0 ) PTTT:. . . . ( C ) nên x0 = -1 ; y0 = 0. ( x 0  a ).( x  a )  ( y 0  b ).( y  b )  R 2 (-1 - 2 ).(x- 2) + (0 +4).( y+4 ) =25 -3x +4y-3=0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TỐN 3 : Viết PTTT với (C): x2+ y2 – 4x + 8y – 5 = 0 ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( t): 3x - 4y + 5 = 0 GIAÛI. t (d2). Ta có I(2;-4) và R=5 Vì tiếp tuyến vuông góc với (t) :3x-4y+5=0 nên TTcó dạng( d): 4x+3y+c = 0 ĐKTX :d(I;(d)) = R. . 4 .2  3 .(  4 )  C 5. Vậy có 2 TT:. 5. 4 xI  3 y I  C. . 5. . 5.  C 29  C  21 . ( d 1 ) : 4 x  3 y  29  0 ( d 2 ) : 4 x  3 y  21  0. I . (d1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TỐN 4 : Viết PTTT với (C): x2+ y2 = 4 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (t): 3x - y + 17 = 0 GIAÛI. t (d2). Ta có I(0;0) và R=2 Vì tiếp tuyến song song với (t ):3x-y+17=0 nên TTcó dạng (d): 3x-y+c = 0 ĐKTX :d(I;(d)) = R. . c 10. 2. Vậy có 2 TT:. 3x I  y I  c. . 10. . 2.  C  2 10   C   2 10. ( d 1 ) : 3 x  y  2 10  0 ( d 2 ) : 3 x  y  2 10  0. I . (d1).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ 1:. Cho (C) : x2 + y2 – 4x + 2y + 3 = 0 . Tieáp tuyeán taïi M (3 , 0) coù phöông trình A) x + y – 3 = 0 B) x – y – 3 = 0 C) x + 3y – 3 = 0 D) 3x + y = 0. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ 2:. Cho đường tròn (C):x2 + y2 = 4 . Tiếp tuyến // với đường thẳng: 3x – y + 17 = 0 laø (A) 6x – 2y + 4 = 0 vaø 6x – 2y – 4 = 0 (B) 9x – 3y + 8 = 0 vaø 9x – 3y - 8 = 0 (C) 3x – y + 1 = 0 vaø 3x – y - 1 = 0. x. (D) 3x  y  2 10 0. vaø 3x  y  2 10 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ 3: Cho ñ troøn( C ): x2 + y2 = 4 . T tuyeán vuông góc với đường thẳng : x +3y + 17 = 0 là (A) 6x – 2y + 4 = 0 vaø 6x – 2y – 4 = 0 (B) 9x – 3y + 8 = 0 vaø 9x – 3y - 8 = 0 (C) 3x – y + 1 = 0 vaø 3x – y - 1 = 0. x. (D) 3x  y  2 10 0. vaø 3x  y  2 10 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 01:26:32 PM.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×