Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 7Tiet 14Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn 01/10/2017 Ngày dạy 05/10/2017. NGÀNH GIUN ĐỐT Bài 16: THỰC HÀNH MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT (T1) I. MỤC TIÊUBÀI HỌC: Học xong bài nay HS phải: 1. Kiến thức: - Trình bày khái niệm về ngành giun đốt. Nêu những đạc điểm chính của ngành - Nhận biết được loài giun khoang chỉ rõ được cấu tạo ngoài (đốt, vòng tơ, đai sinh dục) và cấu tạo trong (một số nội quan) 2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng: - Tập thao tác mổ động vật không xương sống - Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát . 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ thực hành II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bộ đồ mổ, este, khay mổ, đinh ghim, kính lúp, cồn 90. Tranh cấu tạo ngoài 2. Chuẩn bị của học sinh: Mẫu vật: giun đất, khăn lau, nước rửa III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: 7A4: 7A5: 7A6: 7A7: 2. Kiểm tra 15 phút: 2.1 Mục đích kiểm tra 2.1.1 Kiến thức: Phân biệt những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể thực vật và động vật Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số động vật nguyên sinh Mô tả được tính đa dạng nghành ruột khoang Phân biệt sự khác nhau về sinh sản giữa Thủy Tức và San Hô Phân biệt sự khác nhau về sinh sản giữa Thủy Tức và San Hô Nhận biết được những đặc điểm thích nghi của sứa với môi trường sống Đề xuất được biệp pháp phòng chống sán lá gan cho trâu bò Trình bày được vòng đời của giun đũa 2.1.2 Đối tượng: HS trung bình 2.2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 2. 3. Đề kiểm tra: Khoanh tròn vào một chữ cái (a, b, c, d) câu trả lời đúng: Câu 1: Động vật có đặc điểm nào giống thực vật? a. Cùng cấu tạo từ tế bào; b. Tế bào không có thành xelulozo; c. Dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn; d. Có hệ thần kinh, giác quan. Câu 2: Trùng roi xanh sinh sản bằng cách nào? a. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang; c. Sinh sản hữu tính bằng tiếp hợp; b. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc; d. Sinh sản vô tính bằng cách phân nhiều. Câu 3: Trùng biến hình di chuyển nhờ: a. roi c. cơ quan di chuyển tiêu giảm; b. lông bơi; d. chân giả ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Sán lá gan kí sinh ở đâu? a. Thành ruột của muỗi Anophen; b. Tuyến nước bọt của muỗi Anophen; c. Trong máu người; d. Trong gan trâu, bò. Câu 5: Để thích nghi với lối sống kí sinh, sán lá gan có đặc điểm cấu tạo như thế nào? a. Các giác bám phát triển, nhờ cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển; b. Kích thước lớn, cơ quan di chuyển phát triển; c. Cấu tạo cơ thể chỉ là một tế bào; d. Sinh sản vô tính. Câu 6: Ngành ruột khoang gồm những đại diện nào? a. Sứa, trùng giày, hải quỳ; b. Sứa, thủy tức, trùng cỏ; c, Thủy tức, san hô, hải quỳ; d. Thủy tức, san hô, sán lông. Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm nào? a. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính cơ thể mẹ; b. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con dính cơ thể mẹ; c. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng; d. Tái sinh một phần cơ thể. Câu 8: Đặc điểm nào giúp sứa thích nghi vời đời sống bơi lội tự do trong nước? a. Cơ thể hình trụ; b. Giữa hai lớp cơ thể là tầng keo dày làm cơ thể dễ nổi. c. Ruột dạng túi; d. Có khung xương bằng đá vôi. Câu 9: Vì sao trâu bò nước ta nhiễm sán lá gan nhiều?a. Trâu bò làm việc ở ruộng ngập nước; b. Trâu bò ăn rau, cỏ không được sạch; c. Thường uống nước ở nơi có ấu trùng sán. d. Thường xuyên tẩy giun sán theo định kì. Câu 10: Vòng đời của giun đũa trải qua mấy vật chủ trung gian? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 2.4 Đáp án- biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm Đáp án a B d a c a d b b a 1 câu*25 3. Hoạt động dạy - hoc: *Mở bài: Để hiểu được đời sống của giun đất chúng ta hãy quan sát cấu tạo ngoài thích nghi với di chuyển. Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CHUNG NGÀNH GIUN ĐỐT HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, trả lời - Hs đọc thông tin SGK câu hỏi: + Nêu đặc điểm chung ngành giun đốt? HS trả lời như SGK t53. Tiểu kết: Đặc điểm chung ngành giun đốt: - Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chân bên - Có khoang cơ thể chính thức Hoạt động 2: Quan sát cấu tạo ngoài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cách xử lí mẫu - Cá nhân tự đọc thông tin ghi nhớ kiến thức - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 56 và - Trong nhóm cử một người tiến hành (Lưu ý dùng thao tác hơi ete hay cồn vừa phải ) - Đặt câu hỏi: - Đại diện nhóm trình bày cách xử lí mẫu + Trình bày cách xử lí mẫu như thế nào ? - Trong nhóm đặt giun lên giấy quan sát bằng kính - Kiểm tra mẫu thực hành và hướng dẫn thực lúp thống nhất đáp án hoàn thành yêu cầu của GV hiện - Trao đổi tiếp trả lời câu hỏi: Quan sát cấu tạo ngoài + Quan sát vòng tơ kéo giun trên giấy thấy lạo xạo - Yêu cầu các nhóm : + Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng mặt bụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Quan sát các đốt vòng to của giun đất. + Xác định mặt lưng và mặt bụng + Tìm đai sinh dục: Phía đầu kích thước bằng 3 đốt + tìm đai sinh dục hơi thắt lại màu nhạt hơn - Đặt câu hỏi: - Các nhóm dựa vào đặc điểm mới quan sát thống + Làm thế nào để quan sát được vòng tơ? nhất đáp án. + Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt lưng, mặt bụng? - Đại diện các nhóm lên chữa bài nhóm khác bổ + Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dụa trên đặc sung điểm nào? - Cho học sinh làm bài tập: Chú thích vào hình - Các nhóm theo dõi tự sửa lỗi nếu cần 16.1 (Ghi vào vở) - Gọi đại diện nhóm lên chú thích vào tranh - Thông báo đáp án đúng * Tiểu kết: - Cơ thể dài thuôn 2 đầu, phân đốt mỗi đốt có vòng tơ (chi bên ). - Da có chất nhầy bao phủ. - Có đai sinh dục (nằm ở đốt 14, 15 và 16 phần đầu giun) và lỗ sinh dục ( Đốt 18) - Giun đất di chuyển bằng cách: Cơ thể phình và duỗi xen kẽ, dùng vòng tơ làm chỗ dựa kéo cơ thể về một phía Hoạt động 3: Hướng dẫn cách mổ giun đất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV hướng dẫn HS cách mổ theo 4 bước như thông tin HS lắng nghe và ghi nhớ các buóc mổ trong SGK/T57 HS trả lời - Có mấy bước mổ? Công việc của từng bước là gì? + Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 ghim + Bước2: Dùng kẹp kéo da, dung kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. + Bước 3: Đỗ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dung dao tách ruột khỏi thành cơ thể. + Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đầu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu. * Tiểu kết: + Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 ghim + Bước2: Dùng kẹp kéo da, dung kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. + Bước 3: Đỗ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dung dao tách ruột khỏi thành cơ thể. + Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đầu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1. Củng cố: - Các nhóm trìnhbày cách quan sát cấu tạo ngoài của giun đất. Trình bày thao tác mổ. - Nhận xét giờ thực hành - Nhắc HS vệ sinh nơi thực hành 2. Dặn dò: - Hoc các bước mổ giun đất - Mỗi nhóm chuẩn bị ít nhất 3 con giun V. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×