Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

on tap hoc ky 1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>On tap hoc ky 1 toan 10 HÌNH HỌC. A   2; 2  , B  1; 2  , C  1;5  Câu 1: Cho , G là trong tâm tam giác ABC. Khi đó, tọa độ G là: G  2;1 G  1; 2  B. A. G  0;3 G   1; 2  D. C. Câu 2: Chọn khẳng định đúng.  OM 3i  M  0;3 A. B. Hai véc tơ bằng nhau nếu cùng độ lớn       u 2i  3 j  u  2;  3  AB CD D. tứ giác ABCD là hình bình hành C. A  2;1 , B  1; 2  , C  3;0  Câu 3: Cho , G là trong tâm tam giác ABC. Khi đó, tọa độ G là: G  3;1 G  2;1 B. A. G   1; 2  G  1; 2  D. C. Câu 4: Cho hai điểm  4;10  A. Câu 5:Cho hai véc tơ u   4;  1 A.. A  5;11 , B  3;9  B..  1;1. cặp số nào là tọa độ trung điểm của đoạn AB  8; 20   2; 2  C. D..   a   1; 4  , b  3;5 .    , véc tơ u a b có tọa độ là: u  4;1 B. kết quả khác C.. D..  u  2;9 . A  1;3 , B  2;9  Câu 6: Trong mặt phẳng oxy, cho điểm . Chọn khẳng định đúng. 3    ;4 AB  1;6  2   I là trung điểm đoạn AB thì B. A.   AB   1;  6  AB  3; 2  C. D. Câu 7: Chọn khẳng định đúng.     u 2i  j  u  2;  1 A. B. hai  véc tơ bằng nhau nếu cùng độ lớn   OM 3 j  M  3;0  tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC D. C. A   1;  4  , B  2;9  Câu 8: Trong mặt phẳng oxy, cho điểm  .Chọn khẳng định đúng. AB   1;  7  AB  3;13 B. A. 3    ;4 AB  3;12  I là trung điểm đoạn AB thì  2  D. C. Câu 9: Cho hai điểm  8; 20  A.. A  5;11 , B  1;3 B..  1;1. cặp số nào là tọa độ trung điểm của đoạn AB  3;7   2; 2  C. D.. Nguyễn Kỳ Khánh----0983532534. Trang 1/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>      a   1; 4  , b  3;5  u Câu 10: , véc tơ a  b có tọa độ là:  Cho hai véc tơ  u   2;9  u   4;  1 u  4;1 A. B. C.. D. kết quả khác. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP Câu 11: Cho hai tập hợp A  B   6;  2  A.. A   6;0  , B   2;   B. A  B. x 1 2x  5 Câu 12: tìm tập xác định của hàm số 2 5 D R \   D R \   5  2 A. B.. . Chọn đáp án đúng? A \ B   6;  2 C.. D.. A  B   6;0 . y. Câu 13: Cho hai tập hơp C  0;5 A. Câu 14: Cho hai tập hơp C  1; 4  A. Câu 15: Cho hai tập hợp  5;12 A. Câu 16: Cho hai tập hợp A.. BA. Câu 17: Cho hai tập hợp  3;11 A.. A  0;5 , B  0;7  B.. C  0; 7 . A  1;5 , B  0; 4  B.. C  0;1.  5 D R \   2 C..  2 D R \   5 D.. , tập C  A  B ,tập C là: C  0;1 C.. D.. C  0;5. , tập C  A  B là: C  0;5 C.. D.. C  1;5. A   ;12 , B  5;   A  B , là tập hợp nào sau đây?  5;12    ;   5;12  B. C. D. A   ;0  , B   2;9 . . Chọn đáp án đúng. A  B   ;  2  A  B   2;9  B. C.. D.. A \ B   ;  2. A   ;3 , B  11;   A  B , là tập hợp nào sau đây?   ;   3;11  5;12  B. C. D.. HÀM SỐ, HÀM SỐ BẬC HAI. 2x  1 3x  2 Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số 3   3 D R \   D R \   2 2 A. B. y. 2 Câu 19: Tọa độ đỉnh của hàm số y  x  x là:  1  1  1  3 I ;  I ;  4 4  B.  2 4  A.. 2 D R \   3 C..  2 D R \   3  D..   1  3 I ;  C.  2 4 . D.. I  0;1. 2 K  2;7  Câu 20: Cho hàm số y 2 x  mx  1 với m là tham số. tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm . m 8 B. m  8 C. m 1 D. m  1 A. 2 Câu 21: Hàm số y x  2 x  3 đồng biến trên khoảng nào?. Nguyễn Kỳ Khánh----0983532534. Trang 2/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   1; .   ;  1. B.. C..  1;  . A. Câu 22: Chọn khẳng định đúng y  x 2  x  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 A. đồ thị hàm số x 2 y x  1 là D   1;   tập xác định của hàm số B. 3  ;    2  C. hàm số y  x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng  2 D.. D..   ;1. 2   ;1 hàm số y  x  2 x đồng biến trên khoảng. 2 Câu 23: Đồ thị hàm số y  4 x  x  2 có trục đối xứng là: 1 1 1 y x y 8 8 8 A. B. C.. D.. x. 1 8. y. 1 6. 2. Câu 24: Đồ thị hàm số y 3 x  x  2 có trục đối xứng là: 1 1 1 x x y 6 6 6 A. B. C.. D.. 2. Câu 25: Tọa độ đỉnh của hàm số y  x  1 là:  1  3 I ;  I  0;1 A. B.  2 4 . C.. I  0;  1.   1  3 I ;  D.  2 4 . 2. Câu 26: Hàm số y x  2 x  3 nghịch biến trên khoảng nào?  1;     1;    ;1 B. C. A.. D..   ;  1. 2 K  1; 4  Câu 27: Cho hàm số y 2 x  mx  1 với m là tham số. tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm . m  1 B. m 1 C. m 8 D. m  8 A. Câu 28: Chọn khẳng định đúng. x 2 y x  1 là D   1;   tập xác định của hàm số A. 2   ;1 hàm số y  x  2 x đồng biến trên khoảng B. y  x 2  x  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  5 đồ thị hàm số C.  3    ;   2 y  x  3 x  1 2  D. hàm số nghịch biến trên khoảng . PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 1  S   S  1 3 A. B.. 5 x  9 2. C.. S   1. D. kết quả khác. 2 Câu 30: Tìm điều kiện và tập nghiệm của phương trình 2 x  x  1 4 x  x  1 .. Nguyễn Kỳ Khánh----0983532534. Trang 3/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C.. S  2 điều kiện: x 1 , tập nghiệm. S  0 B. điều kiện: x 1 , tập nghiệm. S  0; 2 điều kiện: x  1 , tập nghiệm. S  0;  2 D. điều kiện: x 1 , tập nghiệm.  2 y  z 7    4 x  3 y 15   x  2 y  3z  5 . Câu 31: Giải hệ phương trình 12 49 7  x; y; z    ; ;   13 13 13  A. C.. B..  x; y; z   10;  7;9 . D.. 6 17  1  ; ;   5 5 5 .  x; y; z   .  x; y; z   18; 29; . 71   3. 2 Câu 32: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3 x  16 x  20 2 x  4 . Khi đó, x1  x2 có giá trị nào sau đây? A.  4 B. kết quả khác C. 4 D. 0 Câu 33: Chọn khẳng định đúng.     u ai  bj  u  a; b  A. b   I ;  2 y ax  bx  c,  a 0  2 a 4a   B. đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh. b   ;    2a  C. nếu a  0 thì đồ thị hàm số nghịch biến trên   khoảng  D. nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có MA  MB 2MI. y ax 2  bx  c,  a 0 . Câu 34: Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình sau đây? A. 6 B.  5 C. 5 Câu 35: Tập nghiệm của phương trình 1  S   S  1 3 A. B.. 5 x  6  x . Khi đó, x1  x2 có giá trị nào D. kết quả khác. 3 x  1 2. C.. S   1. D. kết quả khác. 3 x  2 y  z 7   4 x  3 y  2 z 15  x  2 y  3z  5 Câu 36: Giải hệ phương trình  .  x; y; z    5;  7;  8   x; y; z    10;7;9  B. A.  x; y; z   5;7;8  x; y; z   10;  7;9  D. C. Câu 37: Parabol hình 1 là đồ thị của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. Nguyễn Kỳ Khánh----0983532534. Trang 4/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hình 1. y 2 x  2. y  x 2  2 x  3. y  x 2  2. y x 2  2 x  2. A. B. C. D. Câu 38: Parabol hình 1 là đồ thị của hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. hình 1. y x 2  2 x  2. y  x 2  2 x  3. A. B. Câu 39: Chọn khẳng định đúng.. C.. y  x 2  2. D.. y 2 x  2. b  ;    y ax  bx  c,  a 0   A. nếu a  0 thì đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng  2a b  I ; 2  y ax  bx  c,  a 0  2 a 4a   B. đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh     u ai  bj  u  a; b  C.    MA  MB MI nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có D. 2. 2 Câu 40: Tìm điều kiện và tập nghiệm của phương trình 2 x  1  x 4 x  1  x . S  2 S  0;  2 điều kiện: x 1 , tập nghiệm B. điều kiện: x 1 , tập nghiệm A. S  0; 2 S  0 điều kiện: x 1 , tập nghiệm D. điều kiện: x 1 , tập nghiệm C.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Nguyễn Kỳ Khánh----0983532534. Trang 5/5 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×