Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap Chuong IV Ham so y ax a 0 Phuong trinh bac hai mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.35 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: ĐẠI SỐ 9 GV: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG TRƯỜNG THCS SƠN TÌNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 66. ÔN TẬP CHƯƠNG IV.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Cho hàm số y = (2m + 1)x2 a)Tìm m để với x>0, hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số với m = 0..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hµm sè y = ax2, (a ≠ 0) a>0. Hµm sè nghÞch biÕn khi x < 0 , đồng biến khi x > 0 Min y = 0 khi x = 0. a<0. Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghÞch biÕn khi x > 0 Max y = 0 khi x = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Cho phương trình: x2 + 2mx – m2 = 0 a)Giải phương trình với m = 1. b)Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Dùng hệ thức Vi – ét, hãy tính: x1 + x2; x1. x2; x12 + x22 theo m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: ∆ = b2 – 4ac ∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ∆’ = (b’)2 – ac (víi b = 2b’) ∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm. ph©n biÖt ∆ = 0: PT cã nghiÖm kÐp x1= x2 =. b 2a. ∆ < 0: PT v« nghiÖm. ph©n biÖt ∆’ = 0: PT cã nghiÖm.  b' kÐp x1= x2 = a. ∆’ < 0: PT v« nghiÖm. HÖ thøc Vi-Ðt: NÕu x1, x2 lµ hai nghiÖm cña PT: ax2 + bx + c = 0 , (a ≠ 0) thì øng dông hÖ thøc Vi-Ðt: T×m hai sè u vµ v biÕt NÕu a + b + c = 0 th× PT: NÕu a + c = b (Tổng các hệ u + v = S, u.v = P ta gi¶i PT x2 – Sx + P = 0 (ĐK để có u và v là S2 – 4P ≥ 0). ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cã hai nghiÖm lµ:. c x1 = 1; x2= a. số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ) th× PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cã hai nghiÖm lµ:. c x1 = -1; x2= a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 6m và diện tích bằng 315m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B1: LËp phương tr×nh. – Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn. – BiÓu diÔn c¸c d÷ kiÖn chưa biÕt qua Èn. – Lập phưương trình. B2: Giải phương trình.–> Đưa PT về dạng ax2+ bx + c = 0 để tìm nghiệm theo c«ng thøc. B3: Kết luận..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a>0. Hµm sè y = ax2, (a ≠ 0). a<0. HÖ thøc Vi-Ðt: NÕu x1, x2 lµ hai nghiÖm cña PT: ax2 + bx + c = 0 , (a ≠ 0) thì. øng dông hÖ thøc Vi-Ðt: Hµm sè nghÞch biÕn khi x < 0,. Hàm số đồng biến khi x < 0 ,. đồngy biến khi xx => 00 Min = 0 khi. Max y = 0 khi x = 0. nghÞch biÕn khi x > 0. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ∆ = b2 – 4ac ∆ > 0: PT cã 2 nghiÖm ph©n biÖt ∆ = 0: PT cã nghiÖm. b kÐp x1= x2 = 2a. ∆ < 0: PT v« nghiÖm. ∆’ = (b’)2 – ac (víi b = 2b’) ∆’> 0: PT cã 2 nghiÖm ph©n biÖt ∆’ = 0: PT cã nghiÖm  b' kÐp x1= x2 = a ∆’ < 0: PT v« nghiÖm. T×m hai sè u vµ v biÕt u + v = S, u.v = P ta gi¶i PT x2 – Sx + P = 0 (ĐK để có u và v là S2 – 4P ≥ 0). NÕu a + b + c = 0 th× PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cã hai nghiÖm lµ: x1 = 1; x2=. c a. NÕu a + c = b (Tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ) th× PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) cã hai nghiÖm lµ: x1 = -1; x2= - c. a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×