Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tin 6 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26. Ngày soạn: 21/02/2017. Tiết: 52. Ngày dạy:05/03/2017 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL(60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Nút . .. B. Nút .. C. Nút. .. D. Nút. .. Câu 2: Trong những hoạt động sau, hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Viết đơn xin phép trên máy tính;. B. Vẽ tranh bằng Microsoft Paint;. C. Di chuyển một thư mục;. D. Sao chép một thư mục... Câu 3: Sử dụng phím Backspace để: A.Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo;. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn. C. Khôi phục trạng thái của văn bản;. D. chọn phần văn bản.. thảo;. Câu 4: Để tăng mức thụt lề trái em chọn lệnh A.. .. B.. .. C.. .. D.. .. Câu 5: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? A.. .. B.. .. C.. .. D. .. Câu 6: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện: A. Format  Font;. B. Format  Paragraph;. C. Insert  Font;. D. Insert  Paragraph.. Câu 7: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây: A.. và. .. B.. và. .. C.. và. .. D.. và. .. Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter;. B. Gõ dấu chấm câu;. C. Nhấn phím End;. D. Nhấn phím Home.. Câu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân .... được gọi là: A. Phông chữ. B. Kiểu chữ. C. Cỡ chữ. D. Màu chữ. Câu 10: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ không nghiêng. B. Vẫn là chữ nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng. D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng. Câu 11: Định dạng văn bản là: A. Định dạng đoạn văn bản. B. Thay kiểu chữ. C. Thay đổi phông chữ. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Đẹp hơn. D. A, B, C. Câu 13: Để mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào sau đây: A. Nháy chuột vào File rồi chọn Save. B. Nháy chuột vào File rồi chọn Close. C. Nháy chuột vào File rồi chọn Open. D. Nháy chuột vào File rồi chọn New. Câu 14. Trong các cách sau cách nào để khởi động Word A. Nháy Start->Programs->Microsoft Word. B. Nháy Start->Programs->Microsoft Excel C. Nháy Start -> Programs -> Microsoft Powret Point. D. Nháy Start -> Programs -> Microsoft Paint. Câu 15. Nút lệnh nào dưới đây dùng để lưu văn bản?. A. Nút. B. Nút. C. Nút. D. Nút. Câu 16. Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman . và A  là:. A. Chọn phông chữ, màu chữ.. B. Chọn phông chữ, in đậm.. C. Chọn phông chữ, gạch chân.. D. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Định dạng kí tự là gì? Em hãy nêu các tính chất phổ biến của định dạng kí tự? Câu 2: (3 điểm) Điền vào bảng sau: Để có chữ Kiểu TELEX ă â ư đ ê ơ IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7:. Để có dấu ( / ) dấu sắc ( . ) dấu nặng ( ? ) dấu hỏi ( \ ) dấu huyền (~) dấu ngã. Đáp án chi tiết Phần trắc nghiệm: C A B C D B D. Kiểu TELEX. Biểu điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16:. A B A D D D A C A Phần tự luận: - Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 1 điểm. - Các tính chất phổ biến gồm: Câu 1:. + Phông chữ;. 0.5 điểm. + Cỡ chữ;. 0.5 điểm. + Kiểu chư;. 0.5 điểm. + Màu sắc.. 0.5 điểm Để có chữ ă â ư đ ê ơ ô Để có dấu ( / ) dấu sắc ( . ) dấu nặng ( ? ) dấu hỏi ( \ ) dấu huyền (~) dấu ngã. Câu 2:. Kiểu TELEX aw aa uw dd ee ow oo. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm. S J R F x. 0.25 điểm 0.25 điểm. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm. Thống kê chất lượng:. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Tổng Lớp. số học sinh. Điểm >=5 Số lượng. 6A1 6A2 6A3. Tỷ lệ. Điểm từ 8 - 10 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm dưới 5. Điểm từ 0 - 3. Số. Số. lượng. Tỷ lệ. lượng. Tỷ lệ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×