Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De kiem tra hoc ky 1 Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.6 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017 Môn Toán khối 12 – Thời gian: 90 phút (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm). Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? / A. Nếu f ( x)  0, x  K thì hàm số y  f (x) nghịch biến trên K / B. Hàm số y  f (x) nghịch biến trên K thì f ( x) 0, x  K / C. Nếu f ( x) 0, x  K thì hàm số y  f (x) đồng biến trên K / D. Hàm số y  f (x) đồng biến trên K thì f ( x) 0, x  K 2. 3. Câu 2: Hàm số y 1  3x  2 x đồng biến trên khoảng nào? A. (0;1) B. (  ;0) và (1; ) C . ( ;) Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?. D. ( 1;0).  x3     y  2  x 4 2 3 y   x  2 x  1   B. C. D. y  2  3x 1 y  x 3  mx 2  mx  m 3 Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên 2x  1 y x 3 A.. m    1; 0 R: A. m  ( ;  1)  (0; ) B. m  ( 1; 0) C.. D.. m    ;  1   0;  . mx  4 x  m nghịch biến trên từng Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số m    ;  2   2;   khoảng xác định. A. m  (  ;  2)  (2; ) B. m  [  2; 2] C. D. m  ( 2; 2) y. Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại tại x 0 B. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 0 thì hàm số y  f (x) có điểm cực tiểu là x 0 C. Nếu f ' ( x) không đổi dấu khi qua x0 thì hàm số y  f (x) không có điểm cực trị tại x 0 D. Nếu f ' ( x) có nghiệm là x0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm x 0 3 2 1;0 0; 2 0;1 2;  3 Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  3x  1 ? A.   B.  C.   D.   4 2 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  3mx  5 có ba điểm cực trị : A. m  0 B. m   3 C. m   3 D. m 0 Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?. 1 x 4 2 x  3 luôn có cực trị A. Hàm số B. Hàm số y  x  2 x  1 có một điểm cực trị 3 2 C. Hàm số y  x  mx  x  5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m 4 D. Hàm số y 3  x không có cực trị y. 4 2 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x  (m  1) x  m đạt cực tiểu tại x 0 : A. m 1 B. m  1 C. m 1 D. m  1. 3x  1 1  x lần lượt là: Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  3; x 1 B. x 1; y  3 C. y 3; x 1 D. x  3; y 1 2 x 1 y 3  x . Điểm I có tọa độ là: Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2 A. I(-2;3) B. I(3;-2) C. I(3; ) D. I(3;2) 3 y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 1  x  2 là: A. 5. B. 2. C. 1 f ( x) . D. -1. mx  5 x  m có giá trị nhỏ. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nhất trên đoạn [0;1] bằng -7 : A. m 1 B. m 2 C. m 0 D. m 5 / 7 Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào? 1 y  x3  x 2  1 3 A. 3 2 B. y  x  3 x  2. 1 y  x3  x 2  1 3 C. 1 y  x3  x 2  1 3 D.. Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? 4 2 A. y  x  8 x  1. 1 y  x4  x2 1 2 C.. 4 2 B. y x  x  2. D.. y . 1 4 x  2 x2  1 4. Câu 17: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? x 1 3 x A. 1 x y x 3 C. y. x 1 x 3 B. 2 x y x 3 D. y. 3 2 Câu 18: Cho hàm số y  2 x  3 x  1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m 3 2 thì phương trình 2 x  3x  m 0 có duy nhất một nghiệm?. A. m  0  m  1 B. m  1  m  2 C. 0  m  1 D. m  0  m  3 4 2 Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  4 x  3  m 0 có 4 nghiệm phân biệt? A.  1  m  3 B.  3  m  1 C. 2  m  4 D.  3  m  0. Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y x 3  2 x 2  x  2 tại 3 điểm phân biệt:. d:y. m 27 cắt đồ thị hàm số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1  m 1 A. 3. B. 9  m  27. C.  54  m   50. Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số. y. D. Với mọi m. x 1 x  2 không cắt trục hoành. 4 2 B. Đồ thị hàm số y x  2 x  3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 3 C. Đồ thị hàm số y  x  2 x  5 luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm 3 2 D. Đồ thị hàm số y x  2 x  5 x  1 và đường thẳng y 2 x  7 có 3 giao điểm 3 2 Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  5 x  3 và trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2. Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số dài của đoạn thẳng AB là: A. 13 y. Câu 24: Cho hàm số. D. 3. 2 x 1 x  3 và đường thẳng y 7 x  19 . Độ C. 4 D. 2 5. y. B. 10 2. 3x  1 x  2 . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho..  ; 2 và 2;  .   A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3.   ; 2  và  2;  . 2. Câu 25: Cho hàm số y  x  2 x  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. yCĐ = -1 B. yCĐ = 7/3 C. yCĐ = 5 D. yCĐ = 3 Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị): A. 456.788.972. B. 450.788.972. a  P 2. Câu 27: Rút gọn biểu thức. a2. 21. C. 452.788.972. D. 454.788.972. 2 3. .a1. 2.  a  0  . A.. a4. B. a. 1 log a b n Câu 28: Cho n ( 0  a 1; b  0 ). Khi đó: A. a  b. C. 1. 2 D. a. n n n B. a b C. b a D. b  a. Câu 29: Cho log c a 3; log c b 4 ( a, b  0;0  c 1 ). Chọn đẳng thức đúng A. log c ab 12 B.. log c. a 3  b 4. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?. 2. C. log c (a b) 14. D.. a2 2 b. 2. A. Khi x  0 thì log 2 x 2log 2 x. 1 log 2 x  log2 x 2 B. Khi x 0 thì log 2 x 2log 2 x C. Khi x  0 thì 2. Câu 31: Tập xác định của hàm số y (1  D  0;1 D  R \ 1 A.. log c. x). B.. . 5 4. 2 D. Khi x  0 thì log 2 x 2log 2 ( x). là: C.. D   ;1. D.. D  0;1. x Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  f ( x).e là: / / x / / x / / x A. y ( f ( x)  f ( x)).e B. y ( f ( x)  f ( x)).e C. y ( f ( x)  f ( x)).e. Câu 33: Cho hàm số y  x ln x . Chọn đẳng thức đúng:. / / x D. y  f ( x).e.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. y ' ' y  y ' 1. B. y ' ' y '  y  1. C. y ' ' 0 7. x 1. Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình A. 4 B. 3 C. 5. D. y ' y  y ' ' 1. 1   7. x2  2 x 3. là: D. 6. 2. x x Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2  4.2  0 là:. A. ( ; 1)  (2;). B. (1;). C. ( ;2). Câu 36: Chọn công thức đúng: A. VS . ABC S ABC .d ( S , ( ABC )) 1 VS . ABC  S ABC .d ( S , ( ABC )) 3 C.. D. ( 1;2). B. VS . ABC 3S ABC .d ( S , ( ABC )). 1 VS . ABC  S ABC .d ( S , ( ABC )) 2 D.. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó tỉ 1 số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng: A. 2. 1 B. 3. 1 C. 4. 1 D. 8. Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là: 2a 3 12. a3 B. 3. 3a 3 C. 12. A. Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:. 4a 3 D. 3. a3 a3 3 a3 3 3 A. a B. 3 C. 9 D. 27 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  ,  SAD  SC a 3. cùng vuông góc với mặt đáy,. a. 3. 3. . Thể tích khối chóp S.ABCD là:. 3. a B. 3. a3 3 D. 3. 3. A. 9 C. a Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của 0 đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và ( ABC) bằng 30 . Thể a3 3 tích khối chóp S.ABC là : A. 8. a3 3 B. 24. a3 6 C. 8. a3 3 D. 36. Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Thể 8a3 3 10a3 2 8a3 2 10a3 3 3 3 3 3 tích khối chóp S.ABCD là : A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là: 6 3 a A. 24. 6 3 a B. 4. 3 3 a C. 12. 6 3 a D. 12. Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là : a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. 6 B. 3 C. 3 D. 6 Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a. Tính thể tích 3 7 3 a của khối lăng trụ đó A. 2. B. 7a. 3. 7 3 a C. 2. 3 D. 3 7a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là: S  r (l  r ). S  r (2l  r ). S 2 r (l  r ). S 2 r (l  2r ). A. tp B. tp C. tp D. tp Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là: A. 96 B. 140 C. 128 D. 124 Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. 81 B. 60 C. 78 D. 36 2. Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là: 32  .a 3 3 A.. 3. 16  .a 3 3 D.. 3. B. 32 .a C. 16 .a Câu 50: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội được trong mặt cầu? A. Hình chóp tam giác ( tứ diện) B. Hình chóp ngũ giác đều C. Hình chóp tứ giác D. Hình hộp chữ nhật ---Hết--ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12 1 C 11 B 21 C 31 B 41 B. 2 A 12 B 22 C 32 B 42 C. 3 C 13 A 23 B 33 A 43 D. 4 C 14 B 24 D 34 C 44 D. 5 D 15 C 25 C 35 D 45 B. 6 D 16 D 26 B 36 C 46 A. 7 D 17 A 27 D 37 D 47 A. 8 A 18 A 28 D 38 B 48 B. 9 C 19 B 29 D 39 C 49 A. 10 C 20 C 30 B 40 B 50 C. 9 C 19 B 29 D 39 C 49 A. 10 C 20 C 30 B 40 B 50 C. 9 C 19 B 29 D 39. 10 C 20 C 30 B 40. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12 1 C 11 B 21 C 31 B 41 B. 2 A 12 B 22 C 32 B 42 C. 3 C 13 A 23 B 33 A 43 D. 4 C 14 B 24 D 34 C 44 D. 5 D 15 C 25 C 35 D 45 B. 6 D 16 D 26 B 36 C 46 A. 7 D 17 A 27 D 37 D 47 A. 8 A 18 A 28 D 38 B 48 B. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12 1 C 11 B 21 C 31. 2 A 12 B 22 C 32. 3 C 13 A 23 B 33. 4 C 14 B 24 D 34. 5 D 15 C 25 C 35. 6 D 16 D 26 B 36. 7 D 17 A 27 D 37. 8 A 18 A 28 D 38.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B 41 B. B 42 C. A 43 D. C 44 D. D 45 B. C 46 A. D 47 A. B 48 B. C 49 A. B 50 C. 9 C 19 B 29 D 39 C 49 A. 10 C 20 C 30 B 40 B 50 C. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12 1 C 11 B 21 C 31 B 41 B. 2 A 12 B 22 C 32 B 42 C. 3 C 13 A 23 B 33 A 43 D. 4 C 14 B 24 D 34 C 44 D. 5 D 15 C 25 C 35 D 45 B. 6 D 16 D 26 B 36 C 46 A. 7 D 17 A 27 D 37 D 47 A. 8 A 18 A 28 D 38 B 48 B. Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T 1 =36 x 700 nghìn + Tiền lương 3 năm thứ hai: T 2 =T 1 +T 1 ×7 %=T 1 (1+7 % ) 1+7 % ¿ 2. + Tiền lương 3 năm thứ ba: T =T (1+7 % )+ T (1+7 % )×7 %=T ¿ 3 1 1 1 1+7 % ¿3. + Tiền lương 3 năm thứ tư: T =T ¿ 4 1 …………………… + Tiền lương 3 năm thứ 12:. 1+7 % ¿11 T 12=T 1 ¿. Tổng tiền lương sau 36 năm. 1+7 % ¿12 1 −¿ ¿ T1 ¿ u (1− q12 ) T =T 1 +T 2 +.. ..+T 12= 1 =¿ 1 −q. Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T 1 =36 x 700 nghìn + Tiền lương 3 năm thứ hai: T 2 =T 1 +T 1 ×7 %=T 1 (1+7 % ) 1+7 % ¿ 2. + Tiền lương 3 năm thứ ba: T =T (1+7 % )+ T (1+7 % )×7 %=T ¿ 3 1 1 1 + Tiền lương 3 năm thứ tư:. 1+7 % ¿3 T 4 =T 1 ¿. …………………… 1+7 % ¿11. + Tiền lương 3 năm thứ 12: T =T ¿ 12 1. Tổng tiền lương sau 36 năm. 1+7 % ¿12 1 −¿ ¿ T1 ¿ u1 (1− q12 ) T =T 1 +T 2 +.. ..+T 12= =¿ 1 −q.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T 1 =36 x 700 nghìn + Tiền lương 3 năm thứ hai: T 2 =T 1 +T 1 ×7 %=T 1 (1+7 % ) 1+7 % ¿ 2. + Tiền lương 3 năm thứ ba: T =T (1+7 % )+ T (1+7 % )×7 %=T ¿ 3 1 1 1 1+7 % ¿3. + Tiền lương 3 năm thứ tư: T =T ¿ 4 1 ……………………. 1+7 % ¿11. + Tiền lương 3 năm thứ 12: T =T ¿ 12 1. Tổng tiền lương sau 36 năm. 1+7 % ¿12 1 −¿ ¿ T1 ¿ u (1− q12 ) T =T 1 +T 2 +.. ..+T 12= 1 =¿ 1 −q. Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T 1 =36 x 700 nghìn + Tiền lương 3 năm thứ hai: T 2 =T 1 +T 1 ×7 %=T 1 (1+7 % ) 1+7 % ¿ 2. + Tiền lương 3 năm thứ ba: T =T (1+7 % )+ T (1+7 % )×7 %=T ¿ 3 1 1 1 1+7 % ¿3. + Tiền lương 3 năm thứ tư: T =T ¿ 4 1 ……………………. 11. + Tiền lương 3 năm thứ 12:. 1+7 % ¿ T 12=T 1 ¿. 12. Tổng tiền lương sau 36 năm. 1+7 % ¿ 1 −¿ ¿ T1 ¿. T =T 1 +T 2 +.. ..+T 12=. u1 (1− q12 ) =¿ 1 −q.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI /. Câu 1: Chọn C vì f ( x) 0, x  K và f ( x) đồng biến trên K Câu 2: Chọn A vì biến.. ❑. f ( x )=0. chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số ❑. ❑ 2 ❑ y =6 x − 6 x ; y =0 ⇔ x=0 ; x=1 . Trên. (0 ; 1) , y >0. nên hàm số đồng. Câu 3: Chọn C vì. y❑ =√ 2(− x 2 −1)=− √ 2( x 2 +1)<0 ∀ x ∈ R nên hàm số nghịch biến trên R. Câu 4: Chọn C vì. ❑ 2 y =x + 2 mx− m ,. Câu 5: Chọn D vì. x +m ¿2 ¿ , m2 − 4 ❑ y = ¿. y❑ ≥ 0 ∀ x ∈ R ⇔. ❑y. 2. Δ =m +m≤ 0 ⇔ m∈[− 1; 0] ❑. y❑ <0 ∀ x ∈ D ⇔ m2 − 4 <0 ⇔ m ∈(−2 ; 2). Câu 6: Chọn D Câu 7: Chọn D vì. y❑=3 x 2 − 6 x ; y ❑=0 ⇔ x =0 ; x=2; y ( 0)=1 , y (2)=− 3. Câu 8: Chọn A Câu 9: Chọn C vì. ❑ 2 y =3 x + 2 mx− 1 ,. ❑y. 2. Δ =m +3>0 ⇔ ∀ m ❑. Câu 10: Chọn C vì với a> 0 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 ⇔ hàm số chỉ có một điểm cực trị ⇔m −1 ≥0 ⇔ m≥ 1. Câu 11: Chọn B vì tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y  3 Câu 12: Chọn B vì tiệm cận đứng x 3 và tiệm cận ngang y  2 nên tọa độ I(3;-2) Câu 13: Chọn A vì D=[− 1; 1] và. y❑=. −3 x =0 ⇔ x=0 . Ta có √1 − x 2. y (± 1)=2; y ( 0)=5. 2. x − m¿ ¿ ¿ Câu 14: Chọn B vì . 2 −m − 5 f ❑(x )= ¿ m+5. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 1) nên min f ( x)=f (1)= 1 −m =−7 ⇔ m=2 [ 0 ;1 ]. Câu 15: Chọn C Câu 16: Chọn D Câu 17: Chọn A m+ 1> 2 ¿ m+1< 1 ¿ ⇔ ¿ m>1 3 2 3 2 Câu 18: Chọn C vì 2 x  3x  m 0   2 x  3x  1 m  1 . Ta có ¿ m<0 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 4 2 4 2 Câu 19: Chọn B vì x  4 x  3  m 0  x  4 x  3  m .. 4 2 Lập BBT của hàm số y x  4 x  3 . Dựa vào BBT ta có. −1<− m<3 ⇔ −3<m<1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 2 Câu 20: Chọn C. Lập BBT của hàm số y  x  2 x  x  2 .. Dựa vào BBT ta có −2<. m 50 <− ⇔ −54< m<− 50 27 27. Câu 21: Chọn C vì y❑=3 x 2+ 2> 0 ∀ x ∈ R luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. nên hàm số đồng biến trên R, khi đó đồ thị hàm số. 3 2 Câu 22: Chọn C vì phương trình x  x  5 x  3 0. ⇔ x=3 , x=− 1.  x 2  A(2;  5) ⃗ AB=(2 ; 14)⇒ AB=10 √ 2  x 4  B(4;9)  . Ta có. 2x 1 7 x  19  x  3 Câu 23: Chọn B vì. Câu 24: Chọn D Câu 25: Chọn C Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T 1 =36 x 700 nghìn + Tiền lương 3 năm thứ hai: T 2 =T 1 +T 1 ×7 %=T 1 (1+7 % ) 1+7 % ¿ 2. + Tiền lương 3 năm thứ ba: T =T (1+7 % )+ T (1+7 % )×7 %=T ¿ 3 1 1 1 3. 1+7 % ¿ T 4 =T 1 ¿. + Tiền lương 3 năm thứ tư: ……………………. 1+7 % ¿11. + Tiền lương 3 năm thứ 12: T =T ¿ 12 1. 1+7 % ¿12 1 −¿ ¿ Tổng tiền lương sau 36 năm T1 ¿ u1 (1− q12 ) T =T 1 +T 2 +.. ..+T 12= =¿ 1 −q. a  P. 2 3. 2. Câu 27: Chọn D vì. a. 2 2 1. 1 2. .a. . a 2 3 a. 3 2. 2. a 2. 1 1 log a b  b a n  n a n Câu 28: Chọn D vì. Câu 29: Chọn D vì. log c. a2 2 log c a  log c b 2 b. Câu 30: Chọn B. Câu 31: Chọn B vì hàm số xác định. ¿ x≥0 1− √ x >0 ⇔ ¿x ≥0 x< 1 ¿{ ¿. Câu 32: Chọn B Câu 33: Chọn A vì. y❑ =ln x +1 ; y // =. 1 . Khi đó y ' ' y  y ' 1 x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 34: Chọn C vì. 7. x 1. 1   7. x2  2 x  3.  x  1  x 2  2 x  3   x 2  x  2 0  x  1; x 2. 2. 2. x x x x 2 2 2 Câu 35: Chọn D vì 2  4.2  0  2  2  x  x  2  x  x  2  0. Câu 36: Chọn C Câu 37: Chọn D vì Câu 38: Chọn B vì. V S . A ' B 'C ' SA' SB' SC' 1 1 1 1 = . . = . . = V S .ABC SA SB SC 2 2 2 8. a √ 2¿ 3 .. √2 = a3. 12 V =¿. 3. Câu 39: Chọn C vì cạnh khối lập phương là. a a 3 a3 √ 3 = . Khi đó V = 9 √3 √3. ( ). Câu 40: Chọn B vì SA= √SC 2 − AC2=a , S ABCD=a2 a 2. Câu 41: Chọn B vì SM=CM. tan30 o= , S ABC=. 2. a. √3. 4 1 2. 2 2 2 Câu 42: Chọn C vì AC=BD=2 OD=2 √ SD −SO =4 a , S ABCD = AC. BD=8 a. Câu 43: Chọn D vì AB=AC=. BC 1 , S ABC = a2 . 2 √2 3 2. 6 2. Gọi H là trung điểm BC, SH ⊥(ABC), SH=BC √ = √ a 1 2. 2 2. 3 3. √ √ Câu 44: Chọn D vì S ABC= AB . BC= a , AA '=AB . tan( A ' BA)= a 1 2. 2 2 Câu 45: Chọn B vì S ABC= AC .BC=a , AA '=√ A ' H − AH =a √ 7. Câu 46: Chọn A. 1 3. 2 2 2 Câu 47: Chọn A vì r= √ l −h =6 ,V = π . r .h=96 π. Câu 48: Chọn B vì l=h=10 . V =90 π ⇒r =3. Khi đó S xq =2 π rl=60 π 4. 32. 3 3 Câu 49: Chọn A vì S=16 πa2 ⇒r=2 a . Khi đó V = πr = π . a 3 3. Câu 50: Chọn C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×