Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiem tra toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN – ĐỀ KHẢO SÁT BÀI SỐ 2 – ĐẠI SỐ 7 – TIẾT 39 Năm học 2016 – 2017 Nhận biết. Chủ đề. TN TL Đại lượng tỉ lệ thuận - Nhớ được công thức Một số bài toán về đại quát của hai đại lượng lượng tỉ lệ thuận thuận. Số câu 2 1/3 Số điểm 0,5 Đại lượng tỉ lệ nghịch - Nhớ được công thức Một số bài toán về đại quát của hai đại lượng lượng tỉ lệ nghịch nghịch. Số câu 1 Số điểm 0,5 Hàm số. tổng tỉ lệ 0,5 tổng tỉ lệ. Số câu Số điểm Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số y= ax ( a ≠ 0). Thông hiểu. Vận dụng. TN TL Nhận dạng hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch biểu diễn công thức liên quan. 1/3 1 Nhận dạng hai đại lượng tỉ lệ nghịch biểu diễn công thức liên quan. 1/2 1. TN TL Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận vào giải toán. 1/3 1 Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch vào giải toán. 1/2 1,5 Tính được giá trị của hàm số với giá trị của biến cho trước. 1 1 Tìm được điểm trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện cho trước và xác định tọa độ điểm đó. 1/2 1 7/3 4,5. Xác định được tọa độ của điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ.. Số câu Số điểm. 1. 1/2 1. Tổng. 3. 1/3 1. 1 0,5. 1 4/3. 1. 3. Tổn g. 3 3. 2 3 1 1. 2 3 9 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Bảo Nhai Họ và tên: …………………………… Lớp: 7A3. BÀI KHẢO SÁT SỐ 2 Môn: Đại số. Khối 7 Năm học 2016 - 2017 ĐỀ 1. I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng tỉ lệ thuận: A/ Tuổi cha và tuổi con. B/ Vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên quãng đường nhất định. C/ Chiều dài và chiều rộng của hình D/ Tiền công nhận được sau khi hoàn chữ nhật khi diện tích của hình chữ thành một công việc và số người tham nhật không đổi. gia làm việc. Câu 2. Công thức nào biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận x và y A/ x. y = k B/ x = ky C/ x + y = k D/ x - y = k Câu 3. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào chỗ trống: x. …. 2. 3. y 2 … 6 Câu 4. Điền tọa độ của các điểm A, B, C, D trên mặt phẳng tọa độ dưới đây: y. x. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 5. (2,5 điểm) Trong nhiều trường hợp, thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết 3 m dây nặng 75 g. a/ Chiều dài và khối lượng cuộn dây thép có mối quan hệ như thế nào? b/ Giả sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu diễn y theo x. c/ Cuộn dây dài 6 m thì nặng bao nhiêu gam? Câu 6. (2,5 điểm) Cho biết 3 người cùng làm xong cỏ của một cánh đồng lúa hết 6 giờ. Hỏi:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a/ 12 người (với cùng năng suất như thế) cùng làm xong cỏ của cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian? b/ Để làm xong cỏ của cánh đồng đó trong 3 giờ thì cần bao nhiêu người? Câu 7. (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(2); f(-1); f(0); f(1). Câu 8. (2 điểm) a/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm: A  2;3 ; B( 1;3); C (2;  1) b/ Vẽ hình chữ nhật ABCD. Tìm tọa độ của đỉnh D. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………. Trường THCS Bảo Nhai BÀI KHẢO SÁT SỐ 2 Họ và tên: …………………………… Môn: Đại số. Khối 7 Lớp: 7A3 Năm học 2016 - 2017 ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch: A/ Số tiền phải thanh toán khi mua B/ Vận tốc và thời gian của một vật hàng và giá của mặt hàng đó. chuyển động trên quãng đường nhất định. C/ Diện tích và cạnh của hình vuông D/ Tiền công nhận được và số tháng làm việc (với mức lương cố định hàng tháng). Câu 2. Công thức nào biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y A/ x. y = k B/ x = ky C/ x + y = k D/ x - y = k Câu 3. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào chỗ trống: x. …. 2. 3. y 2 … 6 Câu 4. Điền tọa độ của các điểm A, B, C, D trên mặt phẳng tọa độ dưới đây: y. x. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 5. (2,5 điểm) Trong nhiều trường hợp, thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết 4 m dây nặng 100 g. a/ Chiều dài và khối lượng cuộn dây thép có mối quan hệ như thế nào? b/ Giả sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu diễn y theo x. c/ Cuộn dây dài 2 m thì nặng bao nhiêu gam?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6. (2,5 điểm) Cho biết 3 người cùng làm xong cỏ của một cánh đồng lúa hết 6 giờ. Hỏi: a/ 9 người (với cùng năng suất như thế) cùng làm xong cỏ của cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian? b/ Để làm xong cỏ của cánh đồng đó trong 1 giờ thì cần bao nhiêu người? Câu 7. (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x + 5. Tính f(-2); f(0); f(1); f(2). Câu 8. (2 điểm) a/ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm: A  2;  1 ; B(2;2); C (  1;2) b/ Vẽ hình chữ nhật ABCD. Tìm tọa độ của đỉnh D. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 1 Câ u 1 2 3 4. 5. 6. 7. Đáp án. Điểm. A B x. 9. 2. 3. y. 2. 9. 6. A (-2; 2) B (1; 2) C (4; -1) D (-3; -2) a/ Chiều dài và khối lượng cuộn dây thép tỉ lệ thuận b/ Giả sử x mét dây nặng y gam. Vì x và y tỉ lệ thuận Ta có: y = kx. Thay x = 4; y = 100 => 100 = k. 4 => k = 25 Vậy y = 25x c/ Cuộn dây dài 6m thì x = 6 => Khối lượng cuộn dây dài 6m là: y = 25. 6 = 150 g Số người và thời gian làm xong cỏ của một cánh đồng lúa là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số người là x, thời gian là y làm xong cỏ của một cánh đồng lúa. => x.y = a Vì 3 người cùng làm xong cỏ của một cánh đồng lúa hết 6 giờ. => a = 3.6 = 18. a/ x = 12 người (với cùng năng suất như thế) cùng làm xong cỏ của cánh đồng lúa đó hết thời gian là: 12.y = 18 => y = 1,5 giờ. b. Để làm xong cỏ của cánh đồng đó trong y = 3 giờ thì cấn số người là: x.3 = 18 => x = 6 người. y = f(x) = 2x + 3. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câ u. Đáp án. Điểm. f(2) = 2.2 + 3 = 7; f(-1) = 2. (-1) + 3 = 1; f(0) = 2.0 + 3 = 3; f(1) = 2.1 + 3 = 5 8. 0,25 0,25 0,25 0,25. a/. 0,75. Xác định đúng mỗi điểm A, B, C – 0,25 b/ - Xác định đúng vị trí điểm D. - Xác định đúng tọa độ điểm D (-1; -1). 0,5 0,5. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Câu 1 2 3. Đáp án B A x. 1. 2. 3. y. 2. 4. 6. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. 4. A (-2; 2) B (1; 2) C (4; -1) D (-3; -2). 0,25 0,25 0,25 0,25. 5. a/ Chiều dài và khối lượng cuộn dây thép tỉ lệ thuận b/ Giả sử x mét dây nặng y gam. Vì x và y tỉ lệ thuận Ta có: y = kx. Thay x = 3; y = 75 => 75 = k. 3 => k = 25. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu. 6. 7. 8. Đáp án. Điểm Vậy y = 25x 0,25 c/ Cuộn dây dài 2m thì x = 2 0,25 => Khối lượng cuộn dây dài 2m là: 0,25 y = 25. 2 = 50 g 0,25 Số người và thời gian làm xong cỏ của một cánh đồng lúa là hai 0, 5 đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số người là x, thời gian là y làm xong cỏ của một cánh đồng 0,25 lúa. => x.y = a 0,25 Vì 3 người cùng làm xong cỏ của một cánh đồng lúa hết 6 giờ. 0,25 => a = 3.6 = 18. a/ x = 9 người (với cùng năng suất như thế) cùng làm xong cỏ 0,25 của cánh đồng lúa đó hết thời gian là: 9.y = 18 0,25 => y = 2 giờ. 0,25 b. Để làm xong cỏ của cánh đồng đó trong y = 1 giờ thì cấn số 0,25 người là: x.1 = 18 0,25 => x = 18 người. 0,25 y = f(x) = x + 5. f(-2) = -2 + 5= 3; 0,25 f(0) = 0 + 5 = 5; 0,25 f(1) = 1 + 5 = 6; 0,25 f(2) = 2 + 5 = 7. 0,25 a/. Xác định đúng mỗi điểm A, B, C – 0,25 b/ - Xác định đúng vị trí điểm D. - Xác định đúng tọa độ điểm D (-1; -1). 0,75 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×