Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 11 Cum danh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.91 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ • Thế nào là danh từ? • Nêu đặc điểm và chức vụ ngữ pháp của danh từ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: • Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm • Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. • Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ I. Cụm danh từ là gì? 1. Ví dụ: Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển. (Ông lão đánh cá và con cá vàng). 2. Nhận xét Ví dụ 1:. Ngày xưa có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với. nhau trong một túp lều nát trên bờ biển..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ I. Cụm danh từ là gì? 2. Nhận xét Ví dụ 2: So sánh các cách nói sau: a) Túp lều / một túp lều. Nêu sự vật một cách chung/Làm rõ hơn về số lượng. b) Một túp lều / một túp lều nát. Nêu số lượng và đặc điểm của sự vật. c) Một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển. Nêu số lượng, đặc điểm và vị trí của sự vật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ I. Cụm danh từ là gì? 2. Nhận xét Ví dụ 3 a.Học sinh rất ngoan. CN. VN. b.Học sinh lớp 6A rất ngoan. CN. VN. c.Em là học sinh. CN. VN. d.Em là học sinh lớp 6A. CN. VN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ I. Cụm danh từ là gì? 3. Kết Luận • Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. • Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.. Ghi nhớ (SGK- Tr 117):.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: Tìm các cụm danh từ trong câu sau: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội. (Em bé thông minh).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 1. Ví dụ: 2. Nhận xét Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội. (Em bé thông minh).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II. Cấu tạo của cụm danh từ: 2. Nhận xét Các từ ngữ phụ thuộc đứng trước danh từ ba, chín : Chỉ số lượng chính xác. cả : Chỉ số lượng toàn thể..  Phụ ngữ trước. Các từ ngữ phụ thuộc đứng sau danh từ nếp, đực : Chỉ đặc điểm. sau ấy : Chỉ vị trí.  Phụ. ngữ sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 2. Nhận xét Điền các cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ:. Phần trước t2. t1 ba ba ba chín. cả. Phần trung tâm T1 thúng con con con năm. T2 làng gạo trâu trâu. Phần sau s1. ấy nếp đực ấy sau. làng. s2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 2. Nhận xét. Phần trung tâm T1 thúng con con con. T2 làng gạo trâu trâu năm làng. Phần sau s1. s2 ấy. nếp đực ấy sau.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 2. Nhận xét. Phần trước t2. t1 ba ba ba chín. cả. Phần trung tâm T1 thúng con con con. T2 làng gạo trâu trâu năm làng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II. Cấu tạo của cụm danh từ: 2. Nhận xét Mô hình cụm danh từ: Phần trước. Phần trung tâm. Phần sau. t2. t1. T1. T2. s1. s2. Tất cả. những. em. học sinh. chăm ngoan. ấy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ II- Cấu tạo của cụm danh từ: 3. Kết luận Mô hình cụm danh từ: Phần trung tâm Phần trước. Phần sau. t2. t1. T1. T2. s1. s2. Tất cả. những. em. học sinh. chăm ngoan. ấy. Trong cụm danh từ: - Các phụ ngữ ở phần truớc bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số và lượng. - Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hay thời gian. Ghi nhớ (SGK/118).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ. III. Luyện tập Bài 1: Tìm các cụm danh từ trong những câu sau: a/ Vua cha yêu thuơng Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng. (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh) b/ Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. (Thạch Sanh) c/ Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. (Thạch Sanh).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ. III. Luyện tập: Bài 1: Các cụm danh từ tìm được: a/ Vua cha yêu thuơng Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng. (Sơn Tinh, Thủy Tinh) b/ Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. (Thạch Sanh) c/ Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. (Thạch Sanh).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ III. Luyện tập: Bài 2:Mô hình của cụm danh từ:. Phần trước t2. t1. Phần trung tâm T1. T2. Phần sau s1. s2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ III. Luyện tập: Bài 2:Mô hình của cụm danh từ:. Phần trước Phần trung tâm t2 t1 T1 T2. Phần sau s1 s2. một. người. chồng. thật xứng đáng. một. lưỡi. búa. của cha để lại. một. con. yêu tinh. ở trên núi có nhiều phép lạ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ III. Luyện tập: Bài 3: Điền các phụ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vàp bắt cá, chàng chỉ thấy có một thanh sắt. Chàng vứt luôn thanh sắt… xuống nước, rồi lại thả lưới ở một chỗ khác. Lần thứ hai cất lưới lên cũng thấy nặng tay, Thận không ngờ thanh sắt… lại chui vào lưới mình. Chàng lại ném nó xuống sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt… mắc vào lưới. (Sự tích Hồ Gươm).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ III. Luyện tập: Bài 3: Các phụ ngữ thích hợp Khi kéo lưới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm được mẻ cá to. Nhưng khi thò tay vàp bắt cá, chàng chỉ thấy có một thanh sắt. Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước, rồi lại thả lưới ở một chỗ khác. Lần thứ hai cất lưới lên cũng thấy nặng tay, Thận không ngờ thanh sắt vừa rồi lại chui vào lưới mình. Chàng lại ném nó xuống sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới. (Sự tích Hồ Gươm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Năm ông thầy bói. Những con ngựa. Các bạn học sinh. Một em bé.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 44: CỤM DANH TỪ. Hướng dẫn bài tập ở nhà 1. Đặt hai câu có cụm Danh từ. 2. Viết một đoạn văn kể lại một tiết học trên lớp (khoảng 5 câu) có sử dụng cụm danh từ. Chỉ ra các cụm danh từ đã sử dụng trong đoạn văn đó?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×