Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS7T7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 7. Ngày Soạn: 07 – 09 – 2017 Ngày dạy: 12 – 09 – 2017. §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tác trên vào tính toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh - Giáo án, SGK - SGK, Ôn tập về phân số đã học. - Thước thẳng, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. - Bảng nhóm, bút dạ. III. Phương Pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vân đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 7A5 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 7A6 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (9’)  1   Thế nào là lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x? Tính  2 . 3. 2. Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Tính   1 2       2   Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa. Tính  3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (14’) GV hướng dẫn HS làm HS thảo luận theo bài tập ?1 theo nhóm. nhóm nhỏ và trả lời. Hướng dẫn: Tính toán theo trình tự thông thường ta sẽ có câu trả lời. Các nhóm trình bày. 2 2 2.5  Nhóm 1, 2 tính  2.5 102 100 2 2 Nhóm 3,4 tính 2 .5 22.52 4.25 100 Yêu cầu 1HS so sánh hai kết quả. 2  2.5 22.52.  0,3 .  0,3. 3. 3. GHI BẢNG 1. Lũy thừa của một tích: ?1: Tính và so sánh 2 2 2 2.5  a) và 2 .5 Ta có: 2  2.5 102 100 22.52 4.25 100.  2.5 Suy ra:. 2. 22.52. 3. 3. 3. 1 3  1  3  .    .  2 4   b) và  2   4  3 3 Tương tự câu b) trình bày 33 27  1 3  3 .    theo nhóm và so sánh. HS thực hiện trình bày     3 2 4  8 8 512 câu b) tương tự câu a) theo Ta có:  3 3 nhóm. 13 33 1 27 27  1  3 .  .  .      23 43 8 64 512  2  4 3.  1 3  1  .    Suy ra:  2 4   2 . 3.  3 .   4. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Trong khi sửa bài, GV HS chú ý theo dõi. Ta có công thức: n  x.y  x n .y n cần nhắc lại các công thức về lũy thừa đã được học ở bài trước. GV đưa ra công thức lũy HS suy luận được CT n thừa của một tích thông qua hai x.y  x n .y n  bài tập trên. VD1: Tính 5 5 GV hướng dẫn HS làm  1 5  1  5 HS chú ý công thức và bằng cách áp dụng công thức lũy   .3  .3  1 1 3 3   trả lời cách biến đổi sao cho dễ a)   thừa của một tích. 3 3 3 dàng tính toán nhất. 1,5  .8  1,5 .23  1,5.2  33 27  b) Hoạt động 2: (14’) GV hướng dẫn HS làm bài tập ?2 theo nhóm 3’. GV gọi một HS trong nhóm so sánh. GV hãy nêu cách biến đổi từ VT-> VP Tương tự câu b) HS thực hiện xong yêu cầu GV chốt ý và đưa ra lập luận logic, liên hệ HS khắc sâu cách làm bài.. 2. Lũy thừa của một thương: ?2: Tính và so sánh 3 3  2   2   3 a)  3  và 3. Hai HS lên bảng. HS trả lời đáp án 3 3  2   2    3  = 33 3  2  2  2   2  2  3    . . 3 3 3 3  3 . HS chú ý theo dõi.. HS thảo luận GV giới thiệu lũy thừa nhóm nhỏ và trả lời. của một thương như phần 1.. 3. 3  2  2  2   2  2  3    . . 3 3 3 3 Ta có:  3 . 3. 5.  10  105   5 b) 2 và  2  105 100000  3125 5 32 Ta có: 2 5.  10  5  2  5 5.5.5.5.5 3125   105  10    5  2  theo Suy ra: 2. 5. n. Ta có công thức:. x xn    n y y. (y 0). HS suy nghĩ làm bài 3’ GV giới thiệu VD2 và sau đó thực hiện áp dụng CT VD2: Tính cùng HS giải VD này. 2 Câu a và b vận dụng công theo HD biến đổi của GV. 722  72  2  3HS lên bảng trình bày.   3 9 2 thức lũy thừa của một thương. a) 24  24  3 Câu c biến đổi 27 = 3 rồi mới 3   7,5   7,5  3   3 3  27 vận dụng.  2,5    3   2,5 GV chốt ý khắc sâu cho  b) HS các số áp dụng được các CT 3 153 153  15  trên.  3   53 125 3  3 c) 27 4. Củng Cố: (5’) - GV cho HS làm bài tập ?5. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 34; 36; 37. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×