Tải bản đầy đủ (.pdf) (568 trang)

50 DE THI 2017 CO DAP AN CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.02 MB, 568 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy DongHuuLee ( Sưu tầm) Đơn vị : Trường THPT Cẩm Thủy 1- Cẩm Thủy – Thanh Hóa .. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI THỬ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT MÔN HÓA HỌC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> FC – HÓA HỌC VÙNG CAO – DONGHUULEE QUYỂN 3 (Phần hữu cơ) KỸ THUẬT TƯ DUY LUYỆN GIẢI. BÀI TẬP HÓA HỌC ĐIỂM 9,10 TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> FC – HÓA HỌC VÙNG CAO – DONGHUULEE QUYỂN 2 KỸ THUẬT TƯ DUY PHÂN TÍCH & GIẢI NHANH. CÁC ĐỀ THI CỦA BGD VÀ TRƯỜNG CHUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> FC – HÓA HỌC VÙNG CAO – DONGHUULEE QUYỂN 1 KỸ THUẬTTƯ DUY TỔNG HỢP VÀ GIẢI NHANH. LÍ THUYẾT HÓA HỌC TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc có nhu cầu liên hệ qua số: 0912970604 ( Gặp thầy DongHuuLee) hoặc cmt qua dịa chỉ facerbook:

<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN THPT CHU VĂN AN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4 Câu 4: Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon B. Tơ Lapsan C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ tằm Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây Câu 6: Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương. Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanol B. glyxin C. Metylamin D. anilin Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3 Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch. A. Muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol Câu 12: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, matri fomat, axit fomic, metyl glicozit. Số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc, vừa làm mất màu nước brom là : A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: A. nước B. nước muối C. cồn D. giấm Câu 14: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là: Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NaHSO4 D. BaCl2 Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3 B. 8,2 C. 15,0 D. 10,2 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch BaOH thu được sản phẩm có muối H 2N – CH2 – COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16). A. H2N – CH2 – COO – C3H7. B. H2N – CH2 – COO – CH3. C. H2N – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COO – C2H5. Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là: A. 8 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có ? A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NO2 Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu ? A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua. D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm. Câu 24: Kim loại Ag không tan trong dung dịch: A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc nóng C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2. Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,412 gam D. 7,612 gam Câu 28: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00 Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 30: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. ` Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO 3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO. Giá trị của m là: A. 9,760 B. 9,120 C. 11,712 D. 11,256 Câu 32: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 34: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các  -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O 2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là : A. 46 gam B. 41 gam C. 43 gam D. 38 gam Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: A. 0,2 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,15 Câu 37: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là: A. C2H5COOH và 18,5. B. CH3COOH và 15,0. C. C2H3COOH và 18,0 D. HCOOH và 11,5. Câu 38: Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là: A. 0,06 mol. B. 0,08 mol. C. 0,07 mol. D. 0,05 mol. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 63. B. 18. C. 73. D. 20.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1. 01. Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn C.. oc. - Ta có: nAg = 2nGlucozơ = 0,2 mol  mAg = 21, 6 g. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 4: Chọn B. - Các loại tơ olon, tơ nilon-6,6 và tơ tằm trong thành phần có chứa N nên khi đốt cháy hoàn toàn thì có tạo sản phẩm khí N2. Câu 5: Chọn B. - Bạc được ứng dụng rất phổ biến trong việc tạo trang sức, ngoài ra bạc còn có tác dụng bảo vệ sức khỏe của con người. Câu 6: Chọn A. A. Đúng, Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu thì nồng độ của Cu2+ trong dung dịch không 2+ đổi: Cu + Cu2+ ¾¾ ® Cu + Cu B. Sai, Đốt Fe trong khí Cl2 không có tiếp xúc với chất điện li. C. Sai, Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa D. Sai, Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. Câu 7: Chọn C. Câu 8: Chọn C. Þ VH2 = 22, 4.n Zn = 2, 24(l). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn C. 2- Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bông với kiềm: 2OH + SO 2 ® SO3 + H 2O - Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO2. Câu 12: Chọn B. - Có 3 chất thỏa mãn đề bài là: glucozơ, natri fomat, axit fomic. Câu 13: Chọn D. - Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi. Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá. Câu 14: Chọn B. - Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình Fe bị ăn mòn điện hóa. Câu 15: Chọn A. Câu 16: Chọn B. Thuốc thử NH4Cl AlCl3 FeCl3 (NH4)2SO4 Ba(OH)2 dùng dư Có khí mùi khai Ban đầu có kết tủa Có kết tủa màu Vừa có khí mùi trắng keo sau đó tan nâu đỏ khai thoát ra vừa dần. tạo kết tủa trắng Câu 17: Chọn D. - Este X chỉ có 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3 nên n X = n HCOONa = 0,15 mol Þ m = 10, 2 g Câu 18: Chọn B. - Khi đốt cháy X tac có: n N2 = 0, 025 ® n X = 0, 05mol và C =. n CO2 nX. =3. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Khi X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối H2N – CH2 – COONa Vậy X là: H 2 N – CH 2 – COONa Câu 19: Chọn C. Bậc của C4H11N Số đồng phân Câu 20: Chọn D.. Bậc 1 4. Bậc 2 3. Bậc 3 1. BTKL. 01. ¾¾¾® m = m X + 36,5.n HCl = 3,825 (g). up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Câu 21: Chọn B. - Khi cho dung dịch CuSO4 tác dụng với H2S thì thấy có kết tủa CuS màu đen. Câu 22: Chọn C. Câu 23: Chọn D. D. Sai, Các chất khí metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetyl- đều là các khí độc; ngoài ra còn có cả anilin cũng là một chất lỏng rất độc. Câu 24: Chọn D. Câu 25: Chọn D. - Phản ứng của Cu và HNO3 không tạo sản phẩm là H2 vì ion H+ không oxi hóa được Cu. Câu 26: Chọn A. - Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (e), (g); - Phát biểu (d) sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ. Câu 27: Chọn A. BTKL m = 44n CO2 + 18n H 2O - 32n O 2 = 17, 72g - Khi đốt cháy chất béo trên thì: ¾¾¾® n O( X ) 2n CO + n H O - 2n O BT: O 2 2 2 ¾¾¾® n X = = = 0, 02 mol 6 6 - Xét trong 7,088 gam X thì: n X = 0, 008 mol Þ n NaOH = 0, 024 mol. ro.  mmuối = m X + m NaOH - m C3H5 ( OH )3 = 7,312 g. bo. ok. .c. om /g. Câu 28: Chọn C. - Có 4 chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl. Câu 29: Chọn C. - Khả năng dẫn điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của các chất do vậy các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại. Xét 5 dung dịch trên:  Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl  Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH - Giá trị pH các dung dịch theo thứ tự: Na2CO3 > NH3 > NH4Cl > CH3COOH > HCl. Vậy các dung trên là: Dung dịch NH4Cl (A) Na2CO3 (B) CH3COOH (C) HCl (D) NH3 (E) Câu 30: Chọn B.. w. w. w. .fa. ce. Sự oxi hóa Fe → Fe2+ + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+).. Sự khử 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 Cu2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02. 3n NO + 2n Cu 2 + + 2n H 2 = 0,1 mol Þ m Fe = 5, 6 (g) 2 Câu 31: Chọn D. - Khi cho Y tác dụng với BaCl2 thì: n BaSO4 = n S( X ) = 0, 024 mol BT:e ¾¾¾ ® n Fe =. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Trong Y có: n NO = 0, 084 mol Þ n NO3- = n HNO3 - n NO = 0,516 mol BT: O ¾¾¾® n H 2O = 3n HNO3 - n NO - 3n NO3 - - 4nSO 42- = 0, 072 mol. oc. ì3n Fe + 2n Cu + 6n S = 3n NO = 0, 252 mol ìn Fe = 0, 024 mol Þí - Qui hỗn hợp X về Fe, Cu, S thì í î56n Fe + 64n Cu + 32n S = 3, 264 în Cu = 0, 018 mol 2+ Vì hòa tan tối đa Fe nên Fe chuyển thành Fe . Các quá trình oxi hóa khử: + 2+  3Fe + 8H + 2NO3 ® 3Fe + 2NO + 4H 2 O ;  Fe + Cu 2+ ® Fe 2+ + Cu ;  Fe + 2Fe3+ ® 3Fe 2+. 01. BT: H ¾¾¾® n H + du = n HNO3 - 2n H 2O = 0, 456 mol. ai H. Þ n Fe = 0,375n H + + n Cu 2+ + 0,5n Fe3+ = 0, 201 mol Þ m Fe = 11, 256 (g). nT. hi. D. Câu 32: Chọn B. - Vì 2nFe < nAgNO3 < 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 33: Chọn B. - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO 2 = n H 2O = 0,56 mol. m CO 2 + H 2O - m X 2n + n H 2O - 2n O2 BT: O = 0, 64 mol ¾¾¾® n X = CO2 = 0, 2 mol 32 2 0,56 = 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit - Ta có: C X = 0, 2 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là: ìHCOOCH 3 : x mol ìx + y = 0, 2 ìx = 0,12 đớ đớ í îCH 3COOC 2 H 5 : y mol î2x + 4y = 0,56 î y = 0, 08 BTKL. Ta iL ie. uO. ¾¾¾® n O2 =. up s/. - Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1, 243 Câu 34: Chọn C.. = n O 2 (đốt X) = 2, 04 mol . n O2 (dư ) = n O2 (kk) - n O 2 (đốt Y) = 0, 46 mol 1 424 3 1 42 43. ro. Y). om /g. - Ta cĩ: n O2 (đốt. 2,5. 2,04. - Xét quá trình đốt hỗn hợp Y.. amol anmol anmol (0,5a+10)mol 0,46mol anmol (0,5a+10) mol 0,46mol 6 44744 8 2,5mol 678 678 } 10mol } } } } } } ng­ ng tô Cn H2nO2NNa + O2 ; N 2 ® Na2CO3 + CO2 , H 2O, N2 ,O2(d­ ) ¾¾¾¾® CO2 , N2 , O2( d­ ) 1442 443 142 43 1 42 4 3 1444442 444443 144442 44443 kh«ng khÝ. 0,5amol. .c. Y. hçn hî p khÝvµ h¬i. (hçn hî p Z) 12,14mol. ce. bo. ok. ìïnCO2 + nN 2 + nO2 (d­ ) = 12,14 ìan = 1,68 ìan = 1,68 đớ đớ + Ta có: í BT:O ïî ¾¾¾® 2nY + 2nO2 = 3nNa2CO3 + 2nCO2 + nH2O î1,5a - 3an = -4.08 îa = 0,64 + Khi cho m gam X + NaOH ta có: m Y = a.(14n + 69) = 67,68(g) và. .fa. nH2O = nX =. a BT:Na = 0,08 mol ¾¾¾® nNaOH = nCnH2nO2NNa = 0,64 mol sè m¾c xÝch. BTKL. w. ¾¾¾® m X = mY + 18n H 2O - 40n NaOH = 42,8(g). w. w. Câu 35: Chọn B. - Có 3 phản ứng thu được chất rắn là: (a) AgNO3 + HCl ® AgCl¯ + HNO3 (c) Cu không phản ứng với HCl nên sau phản ứng thu được chất rắn là Cu. (d) Ba ( OH )2 + 2KHCO3 ® K 2CO3 + BaCO3¯ + 2H 2O Câu 36: Chọn A. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Gọi a, b lần lượt là số mol của axit glutamic và lysin, ta có: a + b = 0,3 (1) - Thực hiện gộp quá trình ta suy ra: n COOH + n HCl = n NaOH Þ n COOH = 2a + b = 0,8 - 0, 4 = 0, 4 (2) - Từ (1), (2) ta tính được a = 0,1 mol ; b = 0, 2 mol. D hi. nT. Câu 38: Chọn A. - Nhận thấy: n H 2O = 1,35 mol > n CO 2 = 1, 2 mol Þ amino axit là no, đơn chức. - Đặt công thức chung của amino axit là CmH2m+1O2N. Khi đốt cháy: - Áp dụng độ bất bão hòa: n a.a = 2(n CO2 - n H 2O ) = 0,3 mol. ai H. oc. 01. Câu 37: Chọn B. - Vì M phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag nên este Y là este của HCOOH (X không thể là HCOOH vì X n Ag và Y có cùng số nguyên tử C nên số nguyên tử C của Y ít nhất là 2)  nY = = 0,15 mol 2 - M phản ứng vừa đủ với 0,25 mol NaOH nên nX = 0,25 - nY = 0,1 mol - Gọi công thức của X là RCOOH thì công thức của Y là HCOOR  muối gồn RCOONa và HCOONa. với mmuối = 0,1(R + 67) + 0,15.68 = 18,4  R = 15 là CH3Vậy X là CH3COOH và Y là HCOOCH3 Þ m = 15 (g). 0,04 mol. up s/. Ta iL ie. uO. Vậy 0,1 mol M tác dụng với HCl thì có 0,06 mol amino axit  a = 0, 06 mol Câu 39: Chọn B. - Có 3 phát biểu sai là: (2), (4), (5). (2) Sai, Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp (4) Sai, Các hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy. (5) Sai, Glucozơ trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử. Câu 40: Chọn C.. } NO + H 2O. 59,04 (g) dd Y. n KHSO 4 BTKL = 0,16 mol ¾¾¾ ® m X = m Y + 30n NO + 18n H 2O - 136n KHSO 4 = 19, 6 (g) 2. .c. BT:H ¾¾¾ ® n H 2O =. ro. 0,32 mol. m (g) X. 60,32 7mol 8 } + NaOH + 2+ 3+ K , Fe , Fe , NO 3 ,SO 4 2- ¾¾¾¾ ® Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 1444442 444443. 0,32 mol. om /g. Fe, Fe3O 4 , Fe(NO 3 ) 2 + KHSO 42 4 34 ® 14442 4443 1. ok. BTDT(Y ) - Ta có: 2nFe2+ + 3nFe3+ = nNaOH = 0,44 mol ¾¾¾¾® nNO3- = nK + + 2nFe2+ + 3nFe3+ - 2nSO42- = 0,12 mol. n NO + n NO32. = 0,08 mol Þ %m Fe(NO3 ) 2 = 73, 46. w. w. w. .fa. ce. bo. BT:N ¾¾¾ ® n Fe( NO3 )2 =. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 303. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C 6H5NH2) từ benzen (C 6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. C. Các protein đều dêc tan trong nước. D. Các amin không độc. Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 9: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là: Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000 Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C 6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH 2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 17: Cho các chất sau: CH 3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65 Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 0. t (1) C4H6O2 (M) + NaOH ¾¾ ® (A) + (B) 0. t (2) (B) + AgNO 3 + NH3 +H2O ¾¾ ® (F)↓ + Ag 0. t (3) (F) + NaOH ¾¾ ® (A)↑ + NH3 Chất M là:. + NH 4NO3. + H 2O. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H3OH và N2 Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ? A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no C. Este thơm D. Este đa chức Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được 4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (M Y > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là: A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92% Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : H = 15% H = 95% H = 90% Metan ¾¾¾¾ ® Axetilen ¾¾¾¾ ® Vinyl clorua ¾¾¾¾ ® Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 38: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 39: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 40: Chất X có công thức phân tử C 2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TÌNH VĨNH PHÚC – MÃ 303 Câu 1: Chọn C. - Thủy phân saccarozơ: +H O. 01. 2 ® C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) C12H22O11 ¾¾¾ H+. - Phản ứng tráng bạc của sản phẩm:. ai H. Câu 2: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau: ↑ Ba + 2H2O ¾¾ ® Ba(OH)2 + H2 (1). oc. o. t C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O. hi. D. Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ¾¾ ® Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 ¾¾ ® Ba(AlO2)2 + 4H2O (3). Ta iL ie. uO. nT. - Hay có thể viết gọn lại: 5Bad­ + 4H 2O + Al 2 (SO4 )3 ¾¾ ® 3BaSO4¯ + 2BaAlO2 + 4H 2­ Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H 2) và một chất kết tủa (BaSO 4). Câu 3: Chọn D. - Phương trình phản ứng: COOCH3. n CH2. C. COOCH3. CH3. to, p, xt. CH2. C. n. up s/. CH3. Câu 4: Chọn C.. +6H, t o. + HNO H 2SO 4 ,t. 156 .0,3 = 0,6 mol Þ mC6H6 = 55,8(g) 78. om /g. - Ta có: nC6H 5NH 2 = nC6H 6 .H% =. ro. 3 C6 H 5 NO 2 ¾¾¾¾ ® C6 H 5 NH 2 , H = 30% - Quá trình phản ứng: C 6 H 6 ¾¾¾¾® o Fe + HCl. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 5: Chọn A. A. Đúng, Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. B. Sai, Chỉ có -metyl, -đimetyl, -trimetyl và etyl amin là chất khí ở điều kiện thường. C. Sai, Chỉ có các dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì hoàn toàn không tan trong nước. D. Sai, Hầu hết các amin đều độc. Câu 6: Chọn C. CaCl2 HCl Ca(OH)2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 7: Chọn A. t0 - Phản ứng: (CH 3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾ ® 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 8: Chọn B. Dm 0,4 0,05 TGKL ¾¾¾ ® nCu2+ = = = 0,05mol Þ CM (CuSO4 ) = = 0,5M DM Cu-Fe 8 0,1 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn A. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 11: Chọn B. - Phản ứng:. t0. CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾® CH 3COONa+ CH 3OH 0,07mol. 0,1mol. ®. 0,07mol. Þ m r¾n khan = 40nNaOH(d­ ) + 82nCH 3COONa = 6,94(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 12: Chọn B. - Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt. - Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat). - Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt. Câu 13: Chọn D. nCO2 nCaCO3 = = 0,075mol Þ mglucoz¬ = 0,075.180 = 13,5(g) - Ta có: nglucoz¬ = 2 2 Câu 14: Chọn B. 56000 = 2000 - Ta có: M ( -CH 2 -CH 2 )n = 56000 Þ n = 28 Câu 15: Chọn D. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại. Câu 16: Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với các amino axit có dạng (H 2N)x-R-(COOH)y thì : + Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. + Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2 NH2[CH2]2CH(NH2)COOH Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Câu 17: Chọn C.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 18: Chọn D. A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime. B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 19: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 20: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 21: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như:. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 22: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 23: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 24: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 25: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì : m + 98n H 2SO 4 - 30n NO - 2n H 2 - m Z BTKL ¾¾¾ ® n H 2O = X = 0, 26 mol 18 n + + n NO 2n - 2n H 2O - 2n H 2 BT:H ¾¾¾ ® n NH 4+ = H 2SO 4 = 0,02 mol Þ n Cu(NO3 ) 2 = NH 4 = 0, 04 mol 4 2 2n H 2SO 4 - 10n NH 4 + - 4n NO - 2n H 2 - Ta có n O(trong X) = n FeO = = 0, 08 mol 2 ìï3n Al + 2n Zn = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH 4 + = 0, 6 ìn Al = 0,16 mol Þí - Xét hỗn hợp X ta có: í îï27n Al + 65n Zn = m X - 72n FeO - 188n Cu(NO3 ) 2 = 8, 22 în Zn = 0, 06 mol. 27.0,16 .100 = 20, 09 21,5 Câu 26: Chọn B.. w. w. Þ %m Al = BT:e. ¾¾¾ ® 3nAl + nNa = 2nH 2 ® 3x + 2x = 0,4 Þ x = 0,08 Þ m = 27nAl + 23nNa = 5,84(g). Câu 27: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: t0 (1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH ¾¾ ® CH3COONa (A) + CH 3CHO (B) Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0. t (2) CH3CHO (B) + AgNO 3 + NH3 ¾¾ ® CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH 4NO3 0 t (3) CH3COONH4 (F) + NaOH ¾¾ ® CH3COONa (A) + NH 3 + H2O Câu 28: Chọn A. - X và Y lần lượt là NH2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4. 0. t NH 2 CH 2 COOCH 3 (X) + NaOH ¾¾ ® NH 2CH 2COONa + CH 3OH(Z) 0. oc. 01. t CH 2 = CH - COONH 4 (Y) + NaOH ¾¾ ® CH 2 = CH - COONa + NH 3 (T) + H 2O Câu 29: Chọn B. - X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH 3C2H5 và HCOONH(CH 3)2. 0. t HCOONH 3C 2 H 5 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + C 2H 5 NH 2 + H 2O 0. hi. D. Câu 30: Chọn A. (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (b) CO2 (dư) + NaOH ¾¾ ® NaHCO3. ai H. t HCOONH 2 (CH 3 ) 2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH 3 NHCH 3 + H 2 O. uO. nT. (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư) (d) Fe dư + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 31: Chọn A. mb×nh 1 t¨ ng mb×nh 2 t¨ ng = 0,345mol vµ nCO2 = nCaCO3 = = 0,345mol - Đốt cháy hỗn hợp este thì: nH 2O = 18 100 - Nhận thấy rằng nH 2O = nCO2 , nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở. Câu 32: Chọn D. - Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nCO2 = nH 2O  X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở. 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 nCO2 BT:O ¾¾¾® n- COO = nX = = 0,06mol Þ CX = = 3(C3H 6O2 ) 2 nX - Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì : ì68nHCOOK + 82nCH 3COOK = m r¾n khan - 56nKOH = 5,18 ìnHCOOK = 0,05mol n 0,01 1 đớ Þ CH 3COOK = = í nHCOOK 0,05 5 înCH 3COOK = 0,01mol înHCOOK + nCH 3COOK = nX = 0,06. ok. .c. Câu 33 : Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), -CH 2 (b mol) và H2O (c mol). - Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2H4ONNa (a mol) và CH 2 (b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:. .fa. ce. bo. ì97n NH CH COONa + 14n CH - (57n C H ON + 14n CH + 18n H O ) = D m ì40a - 18c = 15,8 ìa = 0, 44 2 2 2 2 3 2 2 ï ï ï ï ® í102a + 62b = 56, 04 Þ íb = 0,18 í44n CO 2 + 18n H 2O = m bình Z ï BT:N ïa = 0, 44 ï î îc = 0,1 ï î ¾¾¾® n C 2H 3ON = 2n N 2. - Ta có: n Ala = n CH 2 = 0,18 mol Þ n Gly = 2n N 2 - n Ala = 0, 26 mol. w. w. w. ìn A + n B = n H 2O ìn A + n B = 0,1 ì n A = 0, 06 mol đớ Þí - Xét hỗn hợp X ta có : í î4n A + 5n B = 0, 44 în B = 0, 04 mol î4n A + 5n B = 2n N 2 - Gọi peptit A và B lần lượt là (Gly) x (Ala) 4-x và (Gly) y (Ala)5-y (ví i x < 4 vµ y < 5) . BT:Gly. ¾¾¾¾ ® nA .x + nB.y = nGly ® 0,06x + 0,04y = 0,26 Þ x = 3 vµ y = 2 (tháa) 0,04.M Gly 2Ala3 0,04.345 = .100% = 46,94 mX 57.0,44 + 14.0,18 + 18.0,1 Câu 34: Chọn D. Þ %mB =. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg. Câu 35: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO 2 = n CaCO3 = 0, 09 mol với mdd gi¶m = mCaCO3 - (44nCO2 + 18nH 2O ) = 3,78 ® nH 2O = 0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH 2=CH-COOCH3 (k=2) 2. - Để m X(min) thì n C 2H 4O 2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O = 0 Þ n C 2H 4O 2 =. n CO 2 - 4n C4H 6O 2 = 0, 005 mol 2. oc. 2. hi nT. uO. Ta iL ie. nCH 4 .22,4 = 5883,25(m3) 0,95. D. 0, 02 = 0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 2. án của đề bài cho. Câu 36: Chọn C. 2nC2H 3Cl H1.H 2 .H 3 = 0,25.103 mol = 0,12825 Þ nCH 4 = - Ta có : å H = H 100 å Þ VCH 4 (trong tù nhiªn) =. ai H. Þ m X(min) = 60n C2H 4O2 + 86n C4 H6O2 = 2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).. - Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O = n C 4H 6O 2 =. 01. quan hÖ. ¾¾¾¾¾ ® nC3H 4O + nC4H 6O2 = nCO2 - nH 2O = 0,02 mol CO vµ H O. up s/. Câu 37: Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 = nH 2O ® 44nCO2 + 18nH 2O = mb×nh t¨ ng ® 44a + 18a = 7,75 Þ a = 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH > nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A ) = nanken = 0,015mol Þ naxit(B) = nX - neste = 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1). om /g. Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2. ro. ¾¾ ® nA .CA + nB.CB = nCO2 ® 0,015CA + 0,025CB = 0,125 Þ CA = 5 vµ CB = 2(tháa) A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: Dm = 102nA - 60nB = 0,03(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA .100% = 50,5 Þ %mB = 49,5 C. Đúng, %mA = 102nA + 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 38: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: n BT: C Vì OH < nCO2 < nOH - Þ nCO32- = nOH - - nCO2 = 0,2mol ¾¾¾ ® nHCO3- = nCO2 - nCO32- = 0,4mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì: HCO3- + OH - + Ba2+ ¾¾ ® BaCO3 + H 2O 0,4mol. 0,3mol. 0,54mol. 0,3mol. Þ mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g) Câu 39: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: Ni ,t 0 HOCH2[CHOH]4CHO + H2 ¾¾¾ ® HOCH2[CHOH]4CH2OH. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) ¾¾ ® C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 40: Chọn A. t0. 0,1mol. oc. ¾¾® K 2CO3 + CH 3NH 2 + H 2O - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3 + 2KOH 0,25mol 0,1mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Þ m r¾n = 138nK 2CO3 + 56nKOH(d­ ) = 16,6(g). Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT BẮC NINH THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). D. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần B. 5,25. C. 3,15. D. 6,02. nT. A. 3,06. hi. 2,52lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là. uO. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO 2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng. Ta iL ie. điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. . 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. up s/. Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.: B. 0,090 mol.. ro. A. 0,095 mol. C. 0,12 mol.. D. 0,06 mol.. om /g. Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là B. . 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 17,80 gam. .c. A. 18,38 gam. ok. Câu 5: Một chất béo có công thức: CH 2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). A. 4. bo. Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là: B. 5. C. 3. D. 1. ce. Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối. .fa. lượng muối CH3COONa thu được là:. w. w. w. A. 12,3 gam.. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là: A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. o. o. 01. + H 2 dö (Ni, t ) + NaOH dö ,t + HCl Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ¾¾¾¾¾ ® X ¾¾¾¾¾ ® Y ¾¾¾ ®Z. A. axit oleic. B. axit panmitic.. C. axit stearic.. D. axit linoleic.. oc. Triolein X Y Z. Tên của Z là:. ai H. Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X C. C2H5COOCH3 .. hi. B. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. nT. A. CH3COOC2H5.. D. là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23):. Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng. uO. tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở. Ta iL ie. điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm –CH3. up s/. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic.. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.. ro. Câu 11: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH. om /g. vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,2. B. 10,2. C. 15,2. D. 12,3. Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau. .c. đây?. ok. A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3. bo. B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3. ce. C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3. w. w. w. .fa. Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là: (1) X, Y là hai este của cùng một rượu.. (2) X, Y là hai este của cùng một axit.. (3) X, Y là một este và một axit.. (4) X, Y là một este và một rượu.. Những câu đúng là A. (1), (2).. B. (2), (3).. C. (3), (4).. D. (1), (3).. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 14: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương. oc. Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 B. 5. C. 9. ai H. , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. D. 8. D. Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân. hi. tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với C. 14,5. D. 15,5. uO. B. 17,5. nT. dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5. Ta iL ie. Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,96. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,72. up s/. Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ro. Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol. om /g. O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. etyl axetat.. B. metyl fomiat. C. n-propyl axetat.. D. metyl axetat. Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? B. Saccarozơ.. .c. A. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. ok. Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào. bo. dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:. ce. A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. w. w. w. .fa. Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. saccarozơ. B. glicogen. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).. C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). D. Dung dịch NaOH (đun nóng).. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. . etyl axetat. B. . rượu etylic.. C. rượu metylic.. D. axit fomic. 01. Câu 25: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: B. CH2CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3. ai H. C. HCOO-C(CH3)=CH2.. oc. A. CH3COO-CH=CH2. Câu 26: Mệnh đề không đúng là:. D. A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. hi. B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime. nT. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. uO. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Ta iL ie. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H 2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: B. 52,6. C. 42,6. Câu 28: Este X có các đặc điểm sau:. up s/. A. 53,2. D. 57,2. ro. - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau;. om /g. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:. .c. A. Chất Y tan vô hạn trong nước.. ok. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. bo. C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.. ce. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml. w. w. w. .fa. dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC3H7.. D. HCOOH và HCOOC2H5. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2 : VH 2O = 4 : 3 . Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là: B. C4H6O4. C. C4H8O2. D. C8H6O4. 01. A. C4H6O2. X + H 2 SO4loãng ® Z + T. ai H. C3 H 4O2 + NaOH ® X + Y ;. oc. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: B. CH3CHO, HCOOH.. C. HCOONa, CH3CHO.. D. HCHO, HCOOH. hi. D. A. HCHO, CH3CHO.. nT. Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là. B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH. uO. A. CH2=CH-COOCH3. Ta iL ie. Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là: A. CH3OCO-COOC3H7B. CH3OOC-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3. up s/. C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.. Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và. ro. 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH cacboxylic trong T là:. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam. .c. A. 3,84 gam. om /g. phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit. ok. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .. bo. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom. ce. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.. .fa. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.. w. w. w. Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá: o. ddBr2 O2 , xt CH 3OH , To , xt NaOH CuO , t C3 H 6 ¾¾ ¾ ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾¾® Z ¾¾¾ ® T ¾¾¾¾¾ ®E. (este đa chức). (este đa chức). Tên gọi của Y là: A. propan-1,3-điol. B. glixerol. C. propan-1,2-điol. D. propan-2-ol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và. oc. khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được B. 40,82%.. C. 34,01%.. ai H. CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. . 38,76%.. D. 29,25%.. D. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:. hi. A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.. nT. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. uO. C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Ta iL ie. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.. Câu 39: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HO-C2H4-CHO. D. C2H5COOH. up s/. Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng. 11-B 12-D 13-D 14-B 15-C. 16-A 17-D 18-B 19-B 20-D. C. trùng ngưng. .c. D. hoà tan Cu(OH)2. Đáp án. 21-D 22-C 23-C 24-B 25-A. om /g. 6-D 7-A 8-C 9-A 10-D. ok. 1-C 2-C 3-A 4-D 5-A. B. tráng gương. ro. A. . thủy phân. 26-D 27-B 28-C 29-B 30-A. 31-B 32-D 33-B 34-C 35-C. 36-A 37-C 38-A 39-B 40-A. 4142434445-. 4647484950-. HƯỚNG DẪN GIẢI. bo. Câu 1: Chọn C. ce. Phân tích: Nhìn vào đề bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat. .fa. nên ta gọi công thức chung của chúng là Cn(H2O)m.. w. w. Khi đốt cháy ta có: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O. w. 01. Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam. Ta có: nCO2 = nO2 = 2,52 22, 4 = 0,1125 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có m + mO2 = mCO2 + mH 2O ® m = 0,1125.44 + 1,8 - 0,1125.32 = 3,15 g Câu 2: Chọn C Gọi công thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. nO2. ®. nCO2. 3n - 1 - k O2 ® nCO2 + ( n + 1 - k ) H 2O 2. = 1,5 -. 1+ k 2n. = 7/ 6 ®. 1+ k = 1/ 3 2n. 01. Cn H 2 n + 2 -2 k O2 +. Trong X có nhóm COOH có 1 liên kết π rồi nên ta chỉ thay. oc. k=1 hoặc 2. ai H. k=1 suy ra n=3 ( nhận ) k=2 suy ra n=4,5 (loại). D. Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3. hi. CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH. nT. Gọi số mol KOH phản ứng là x mol. uO. nCH 3COOK = nCH 3OH = nKOH pư = x mol. Ta iL ie. nKOH = 0,14, nKOH dư = 0,14 − x. mcô cạn = (0,14− x). 56 + 98x = 12,88 → x = 0,12. Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g. up s/. Câu 3: Chọn A H = 75% Saccarozơ ¾¾¾® Glucozơ + Fructozơ. 0,02.75%. H = 75% Mantozơ ¾¾¾® 2Glucozơ. 0,01.2.75%. om /g. 0,01. 0,02.75%. ro. 0,02. Vậy sau phản ứng thủy phân dung dịch X gồm: Glucozơ: 0,03; Fructozơ: 0,015; Saccarozơ:. .c. 0,005; nmantozơ: 0,0025. ok. Khi X tham gia phản ứng tráng bạc chỉ có Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ phản ứng tạo 2Ag. bo. Vậy số mol Ag là: 0, 03.2 + 0, 015.2 + 0, 0025.2 = 0, 095 mol Câu 4: Chọn D. ce. Gọi công thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5. .fa. (RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3. w. w. w. 0,02. → nC3 H5 ( OH )3 =. 0,06. 0,06. 0,02. 1 nNaOH = 0, 02 mol. 3. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mEste + mNaOH = mxà phòng + mC3 H 5 ( OH ) ® mxà phòng = 17, 24 + 0, 06.40 - 0, 02.92 = 17,8 g 3 Câu 5: Chọn A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 có chưa 1 liên kết pi , mạch C 15H31 là mạch C no và mạch C17H29 chứa 3 liên kết pi . Mà H2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H 2 cần để hidrohóa 1 mol chất béo là 4mol. 01. Câu 6: Chọn D nCH 3COONa = nCH 3COOC2 H5 = 8,8 / 88 = 0,1 ® mCH 3COONa = 0,1.82 = 8, 2 g. oc. Câu 7: Chọn A nNaOH bđ = 0,1 mol. nNaOH d ö = nHCl = 0, 02 ® nNaOH pö = 0, 08 = 2a + 2c (1). D. Câu 8: Chọn C. ai H. Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol.. hi. (C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X). nT. (C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y). uO. C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl Từ đó ta có thể suy ra Z là axit stearic.. Ta iL ie. Câu 9: Chọn A. Phân tích: X là este no, đơn chức có tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88. Gọi công thức của este X là RCOOR1 .. up s/. Ta có: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối. 2, 05 2, 2 = = 82 = 0, 025 mol ® 0, 025 88 Mmuối. ro. nmuối. = nX =. om /g. ® R + 44 + 23 = 82 ® R = 15 ® R1 = 29. Câu 10: Chọn B. .c. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5. ok. Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este không no, hai chức .. bo. TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức Ta có thể phân tích ngược bài toán từ dưới lên, từ Y ta có: Y là ancol khi đun nóng Y với H 2SO4. ce. đặc ở 1700C không tạo ra anken nên Y có công thức là CH3OH → loại đáp án C. .fa. Vậy ancol không no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH. w. w. w. Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 không làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3 TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức. + Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường  n  3.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Nếu n =3, công thức phân tử C 3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH 3COOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Công thức phân tử C 4H6(OH)2 (ancol không no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn. 01. chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương Câu 11: Chọn B. oc. Phân tích: Este X có công thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ có công thức là CH3 .. ai H. Khi đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta có PTHH HCOOCH3 + NaOH → HCOONa +CH3OH. D. 9 = 0,15 ® m = 0,15.68 = 10, 2 g 60. hi. nHCOONa = nX =. nT. Câu 12: Chọn D. uO. Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra phải có Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất. Ta iL ie. trong công nghiệp ta cần 1 lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D.. up s/. Câu 13: Chọn D. Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn. ro. chức và chỉ thu được 1 rượu vậy hai chất đó phải là este và hai este đó của cùng 1 rượu. → (1). om /g. đúng. Hoặc là 1 trong hai chất đó à 1 este và 1 axit có gốc axit khác nhau → (3) đúng. Vậy đáp án là (1) và (3). Câu 14: Chọn B. .c. A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O . Đúng. ok. B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H +,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ. bo. khi thủy phân chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ. C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. Đúng. ce. D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng. .fa. Câu 15: Chọn C. w. w. w. Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy không chứa gốc HCOO-. Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH, CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3 )COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3 Vậy có tất cả là 9 CT. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 16: Chọn A Gọi công thức của X là (R̅COO)2C2H4 . Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên. 01. trong phân tử este có 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 .. oc. 1 1 10 nNaOH = . = 0,125 2 2 40. ai H. Vì este này là 2 chức nên: neste =. Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g. D. Câu 17: Chọn D. hi. CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O. uO. nT. 43, 2 = 0, 24 ® nKOH = 3.0, 24 = 0,72 mol ® V = 0,72 lít 180. naxit axetylsalixylic = Câu 18: Chọn B. Ta iL ie. Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức. Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO. up s/. Vậy có tất cả 3 công thức. Câu 19: Chọn B. ro. Phân tích: Gọi công thức của este no, đơn chức là CnH2nO2 . 3n - 2 O2 ® nCO2 + nH 2O 2. Vì sau phản ứng: nCO2 = nO2 ®. 3n - 2 = n ® n = 2 2. om /g. Phản ứng đốt cháy: CnH 2 nO2 +. ok. Câu 20: Chọn D. .c. Vậy CTCT este chỉ có: HCOOCH3 (metyl fomiat). bo. Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ.. ce. Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ có Glucozơ và Fructozơ là không thủy phân được trong môi. .fa. trường axit.. w. w. w. Câu 21: Chọn D C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Câu 22: Chọn C Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là tinh bột as 6nCO2 + 5nH 2O ¾¾ ® ( C6 H10O5 )n + 6nO2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 23: Chọn C Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 . Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.. 01. A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân. B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.. Câu 24: Chọn B Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.. uO. Nếu X là rượu metylic thì thì este có CTCT là C2H5COOCH3 .. nT. Vậy ta có thể loại được đáp án A và D. hi. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit.. D. D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH. ai H. oc. C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.. Ta iL ie. Ta nhận thấy từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C Nếu X là rượu etylic thì este có CTCT là CH3COOC2H5 .. Ta nhận thấy từ C2H5OH có thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B. up s/. giam C2 H 5OH + O2 ¾men ¾¾ ¾ ® CH 3COOH + H 2O. Câu 25: Chọn A. Phân tích: Khi thủy phân este có công thức phân tử là C 4H6O2 nên trong mạch Cacbon có 1 liên. ro. kết π. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit có công thức là CH 3CHO nên. om /g. công thức của este là CH3COO − CH = CH2 Câu 26: Chọn D. A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O. .c. B. Đúng. ok. C. Đúng vì đây là este không no nên có thể tác dụng được với dung dịch Brom.. bo. D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 có nối đôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 có nối đôi ở gốc. ce. axit nên chúng không thể là đồng đẳng của nhau. Câu 27: Chọn B. w. w. w. .fa. Phân tích: Gọi công thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là C nH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol. CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O Ta có: nCO2 - nH 2O = 4nX ® nx - x ( n - 2 - k ) = 4 x ® k = 2 Vậy công thức của X là CnH2n−8O6 . CnH2n−8O6 + 2H2 → CnH2n−4O6. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. x. 2x. nH 2 =. 6, 72 = 0,3 = 2 x ® x = 0,15 22, 4. 01. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX + mH 2 = mY ® mX = 39 - 0,3.2 = 38, 4 g. oc. X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3 0,15 0,7. ai H. Vậy sau phản ứng NaOH dư. D. Ta có : nC3 H5 (OH )3 = nX = 0,15 mol. 3. uO. Câu 28: Chọn C. nT. mCR = mX + mNaOH - mC3 H5 (OH ) = 38, 4 + 0,7.40 - 0,15.92 = 52, 6. hi. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có. Phân tích: Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn X tạo. Ta iL ie. thành số mol CO2 bằng số mol nước nên X phải là este no, đơn chức, mạch hở. Khi X là este no, đơn chức, mạch hở thủy phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOCnH2n+1. n + 1 ® n = 1 2. om /g. Vậy CT este là HCOOCH3.. ro. ta có: n =. up s/. Vậy chất Z là CnH2n+1OH, trong Z có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X nên. A. Đúng vì Y là HCOOH tan vô hạn trong nước. B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước.. ok. phải là anken.. .c. C. Sai vì Z là CH 3OH khi đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được xeton chứ không. bo. D. Đúng vì X là este no, đơn chức.. ce. Câu 29: Chọn B. Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch. w. w. w. .fa. KOH thu được một muối và một ancol nên X có thể gồm : ì RCOOR ¢ ì R ¢OH ì RCOOH (R ' ¹ H ) hoặc í hoặc í í î RCOOH î RCOOR ' î R ' OH. Ta có : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. ⟹ nRCOOR ¢ = nancol = 0, 015 và nRCOOH = 0, 04 - 0, 015 = 0, 025mol. ai H. oc. Đặt công thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n<m). hi. D. Þ nCn H 2 nO2 = 0, 025mol ; nCm H 2 mO2 = 0, 015mol Þ å nH 2O = å nCO2 = 0, 025n + 0, 015m. Có. ∶. nT. mbình tăng = mCO2 + mH 2O = (0, 025n + 0,015m).(44 + 18) = 6,82 Û 22 = 5n + 3m Û n = 2 và m = 4. uO. Vậy X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 .. Chú ý : Khi cho hỗn hợp CO2 và H2O vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng bình. Ta iL ie. tăng chính là khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Còn khối lượng dung dịch thay đổi là do khối lượng kết tủa CaCO3 trừ đi tổng khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Câu 30: Chọn A. up s/. Phân tích: Khi ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30ml , vậy thể tích giảm chính là thể ® VH 2O = 30ml ® VCO2 = 40ml. ro. tích của nước.. om /g. 10 ml este X + 45ml O2→40 ml CO2+ 30ml H2O Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có: VO = 2.40 + 30 - 45.2 = 20 ml. .c. Gọi CT este là CxHyOz. ok. Ta có: x = 40 :10 = 4; y = (30.2) :10 = 6; z = 20 :10 = 2. bo. Vậy CTPT của X là C4H6O2. ce. Câu 31: Chọn B. .fa. Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong. w. w. w. đáp án không có nước, vậy X ở đây chỉ có thể là este. Vì C3H4O2 có 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải có dạng HCOOCH = CH2 HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa. 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH Câu 32: Chọn D Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3 Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este có 2. oc. chức ancol Vậy X có dạng ROOC-R 1-COOR2. Số Cacbon trong R, R 1, R2 là 4. Để tạo ra hai. 01. Câu 33: Chọn B. ai H. ancol trong đó số Cacbon trong 2 ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 − COOC2H5. uO. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:. hi. 14, 08 8,064 2,88 = 0,32; nO2 = = 0,36; nH 2O = = 0,16 44 22, 4 18. nT. nCO2 =. D. Câu 34: Chọn C. Ta iL ie. mE + mO2 = mCO2 + mH 2O ® mE = 5, 44 g Câu 35: Chọn C. A. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ có Glucozơ và Mantozơ mới làm. up s/. mất màu dung dịch Brom. C. Đúng. ro. D. Sai vì Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.. om /g. Câu 36: Chọn A. PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X). C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr. .c. to. ok. C3H6 (OH)2 + CuO →. bo. CH2 (CHO)2 + O2 →. xt. CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O. CH2 (COOH)2 (T). ce. CH2 (COOH)2+2CH3OH →. xt,to. CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E). w. w. w. .fa. Từ đấy ta có thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vòng ở C1 và C3 nên Y là propan-1,3-điol Câu 37: Chọn C Phân tích: Đối với các dạng bài toán này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0,896 = 0, 04 22, 4. Xét ancol Y có dạng R ′OH, nH 2 = R ¢OH + Na ® R ¢ONa + 0,08. 0,08. 0,04. 01. 0,08. 1 H2 2. 2,56 = 32 ® Y : CH 3OH 0, 08. ai H. ® MY =. hi. D. neste = nY = 0, 08 ® nO( X ) = 0,16 ® mO = 2,56. uO. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta có:. nT. 3,96 = 0, 22 18. nH 2O =. oc. Ta có khối lượng bình tăng = mY - mH 2 = 2, 48 ® mY = 2, 48 + 0, 04.2 = 2,56 g. Ta iL ie. mC = mX - mO - mH = 5,88 - 2,56 - 0, 22.2 = 2,88 g ® nCO2 = nC =. 2,88 = 0, 24 mol 12. Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no có 1 liên kết C=C thì. nCO2 nX. =. 0, 24 = 3 0, 08. ro. C =. up s/. neste không no = nCO2 - nH 2O = 0, 24 - 0, 22 = 0, 02 ® neste no = 0, 08 - 0, 02 = 0, 06. om /g. → 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol), còn este không no là CnH2n−2O2 0,02 mol Áp dụng định luật bảo toàn C ta có:. ok. .c. 2a + 3b + 0, 02n = 0, 24 và a + b = 0, 06 ® b + 0, 02n = 0,12 ® n < 6 Để axit không no có đồng phần hình học thì số C trong axit không no ít nhất phải bằng 4.. bo. Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5. ce. Với n = 5 ® b = 0,02, a = 0, 04 ® mHCOOCH3 + mCH3COOCH 3 = 3,88 g. .fa. → meste không no = 5,88 - 3,88 = 2 g ® %meste không no = 2 5,88 . 100% = 34, 01%. w. w. w. Câu 38: Chọn A Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag. A. Đúng B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 39: Chọn B Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên có dạng CH3COOCH3 . Câu 40: Chọn A. 01. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương.. oc. C. Sai. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH)2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017. TỈNH VĨNH PHÚC. Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC. THPT YÊN LẠC. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. oc. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ai H. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :. hi. D. H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. B. 15,00 gam. C. 12,96 gam. Ta iL ie. A. 25,00 gam. uO. nT. Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba (OH ) 2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là D. 13,00 gam. Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. up s/. A. 360 gam. Câu 3: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?. ro. A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.. om /g. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa. ok. .c. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là B. đietylamin.. bo. A. đimetylamin.. C. metyl iso-propylamin.. D. etyl metylamin.. ce. Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:. .fa. A. etylic. B. i-propylic. C. n-butylic. D. n-propylic. w. w. w. Câu 6: Ion OH - có thể phản ứng được với các ion nào sau đây: A. Fe3+ ; Mg 2+ ; Cu 2 + ; HSO4B. Fe2+ ; Zn 2+ ; HS - ; SO42C. Ca 2+ ; Mg 2+ ; Al 3+ ; Cu 2+ D. H + ; NH 4+ ; HCO3- ; CO32-. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là B. 20 và 26. C. 43 và 49. D. 40 và 52. B. 0,05 mol.. C. 0,06 mol.. D. 0,07 mol.. ai H. A. 0,04 mol.. oc. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là. C. 62,5%. D. 50,0%.. hi. B. 80,0%. D. Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. C. 19,05%. Ta iL ie. B. 45,71%. uO. nT. Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. D. 23,49%. up s/. Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là A. 25,95 gam. B. 38,93 gam. C. 103,85 gam. D. 77,86 gam. om /g. ro. Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%.. .c. Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V B. 11,2lít. C. 22,4 lít. D. 1,49 lít.. ok. A. 1,12lít. bo. Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể) B. 4. ce. A. 2. C. 1. D. 3. + NH +H O t t Câu 15: Cho sơ đồ : X ¾¾¾ ® Y ¾¾¾ ® Z ¾¾ ® T ¾¾ ®X .. .fa. 3. 2. 0. 0. w. w. w. Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là A. CO2 , NH 4 , HCO3. B. CO, NH 4 HCO3. C. CO2 , ( NH 4 )2 CO3. D. CO2 , Ca ( HCO3 )2. Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: A. 3 và 2. B. 1 và 4. C. 4 và 1. D. 2 và 3.. Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. A. 17 và 29.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.. A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. ai H. Các ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit là :. oc. Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?. hi. Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là. D. C6 H 4 ( CH 3 ) CH 2OH ( o -, m -, p - ) ; C6 HCH 2CH 2OH. B. anilin, metyl amin, amoniac. C. anilin, amoniac, natri hidroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.. nT. A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. A. 3. B. 2. C. 1. Ta iL ie. uO. Câu 20: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3 ; H 2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:. D. 4.. B. NaOH. up s/. Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ? A. Cu ( OH )2 / OH. C. HNO3. D. AgNO3 / NH 3. om /g. ro. Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được bao nhiêu gam bạc: A. 21,16 gam. B. 17,28 gam. C. 38,88 gam. D. 34,56 gam. ok. .c. Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: B. CH 2CH 3COOH. bo. A. CH 2 = CHCOOH. C. CH 3COOH. D. HC º CCOOH. Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: B. propen và but-2-en.. C. eten và but-2-en.. D. eten và but-1-en.. .fa. ce. A. 2-metylpropen và but-1-en.. w. w. w. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2 H 6 , C3 H 6 và C4 H 6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 gam. B. 9,85 gam. C. 7,88 gam. D. 5,91 gam.. nCO 2 = 3,5nx = 0, 07 mol ta có nBa(OH )2 = 0, 05 mol ® n BaCO3 = 0, 03 mol và nBa( HCO3 )2 = 0, 02 mol ® m = 0, 03.197 = 5,91 gam. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. A. 0,81 gam. B. 8,1 gam. C. 13,5 gam. D. 1,35 gam.. B. 3. C. 5. D. 2. ai H. A. 4. oc. Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:. C. dd Br2. D. Quỳ tím. hi. B. dd NaOH. D. Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dd phenolphtalein. C. X, Y, Z. Ta iL ie. B. X, Y, T. uO. nT. Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T. Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic ̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dic ̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là B.C2H5Cl. C. C3H7Cl. up s/. A. C4H9Cl. D. C5H11Cl. Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được: A. 1g kết tủa. B. 2g kết tủa.. b. Fe2O3+ H2SO4 →. om /g. a. Cu(HNO3)2 loãng →. ro. Câu 33: Cho các phản ứng sau:. C. 3g kết tủa. e, HCHO + Br2 + H 2O ®. men f, glucozo ¾¾® askt g, C2 H 6 + Cl2 ¾¾®. d. NO2 + dung dịch NaOh →. h, glixerol + Cu ( OH )2 ®. ok. .c. c. FeS + dung dịch HCl →. bo. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: B. 7. C. 5. D. 4. ce. A. 6. Câu 34: Trong các thí nghiệm sau:. .fa. (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit. w. w. w. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là. D. 4g kết tủa.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là B. 6. C. 4. D. 5. C. metyl propionate. D. etyl propionat.. Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá: A. sp 2. C. sp. B. sp 3. D. sp 2 d. hi. Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:. nT. A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.. Ta iL ie. D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .. uO. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.. ai H. B. etyl axetat. D. A. isopropyl axetat. oc. Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:. Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: B. 62,5%. C. 50%. up s/. A. 75%. D. 55%. om /g. ro. Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là A. butanal và pentanal C. propanal và butanal. B. etanal và propanal D. etanal và metanal.. Câu 40: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? B. CH 3COO - CH = CH 2. C. CH 3COOC2 H 5. D. CH 2 = C ( CH 3 ) - COOCH 3. .c. A. CH 2 = CH - COOCH 3. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. 01. A. 3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Đáp án : A. ån. 01. Hướng dẫn : = nNaOH + 2nBa (OH ) = 0, 05 + 0,1.2 = 0, 25mol. OH -. 9,85 = 0, 05mol ® nBa ( HCO3 ) = nBa ( OH ) - nBaCO3 = 0,1 - 0, 05 = 0, 05mol 2 2 197. (. ai H. n¯ = nBaCO3 =. oc. 2. ). 2. D. ® nNaHCO3 = nCO2 - 2nBa( HCO3 ) + nBaCO3 = nNaOH. nT. hi. ® nCO2 = 0, 05 + ( 2.0, 05 + 0, 05 ) = 0, 2mol leân men Ta có: C6 H12O6 ¾¾¾® 2C2 H 5OH + 2CO2 ­. uO. 1 0,1 5mol = . . = ® mGlu = 25gam 2 H % 0,72 35. Ta iL ie. ® nGlu. nCO2. Câu 2: Đáp án : B. up s/. mol Hướng dẫn : n(C6 H10O5 )n = 2. ( C6 H10O5 )n + nH 2O ® nC6 H12O6. ro. ® nC6 H12O6 = 2.0, 75 = 1,5mol ® mC6 H12O6 = 1,5.180 = 270 gam. om /g. Câu 3: Đáp án : C. .c. Hướng dẫn : - Hòa tan các chất vào nước, xenlulozo không tan, tinh bột và saccarozo tan(Tinh bột tan 1 phần). bo. Câu 4:. ok. - Cho I2 vào, tinh bột bị hóa xanh. ce. Đáp án : D. .fa. Hướng dẫn : nCO : nH O = 2 : 3 ® nC : nH = 1: 3 2. 2. w. w. w. → admin thỏa mãn : C3 H 9 N ( CH 3 NHCH 2CH 3 : etyl metylamin ) Câu 5: Đáp án : D Hướng dẫn : CH 3CH 2CH 2OH + CuO ® CH 3CH 2CHO + Cu ( OH )2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 6: Đáp án : A. oc. 01. Fe3+ + 3OH - ® Fe ( OH )3 Mg 2+ + 2OH - ® Mg (OH ) 2 Hướng dẫn : Cu 2+ + 2OH - ® Cu ( OH )2 HSO4- + OH - ® SO42- + H 2O. ai H. Câu 7: Đáp án : B. Câu 8: Đáp án : A. hi nT uO. → Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26. Ta iL ie. ì( 2 x + y ) + ( 2 z + t ) = 142 ì 2 x + 2 z = 92 ï ìz = 2 ï Ta có : í( 2 x + 2 z ) - ( y + t ) = 42 ® í y + t = 50 ® í î x = 20 ï 2 z - 2 x = 12 ïz - x = 6 î î. D. Hướng dẫn : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t. 2. 2. ® nancol = nH 2O - nCO2 = 0,1mol ® CH 3OH. up s/. Hướng dẫn : nCO = 0,1 mol; n H O = 0, 2mol ® Ancol no, đơn chức. ro. Ta có 4nCH OH > nAg = 0, 28 mol >2nCH OH nên khi oxi hóa CH3OH ta thu được HCHO và HCOOOH . 3. om /g. 3. ok. .c. ìïnHCHO + nHCOOH = nCH3OH = 0,1 ìnHCHO = 0, 04 đớ đớ ïî4nHCHO + 2nHCOOH = nAg = 0, 28 înHCOOH = 0, 06. bo. Câu 9:. ce. Đáp án : A. Hướng dẫn : nGlu = 2 mol; n Na CO =. .fa. 2. 3. 318 = 3 mol (Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3) 106. w. w. w. Câu 10:. Đáp án : C Hướng dẫn: nBr = 0, 02 mol 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ì mCH 3COOH + mCH 2CHCOOH + mCH 3CH 2COOH = 3,15 ï Ta có : ínCH 2CHCOOH = nBr2 = 0, 02 mol ï î nCH3COOH + nCH 2CHCOOH + nCH 3CH 2COOH = nNaOH = 0, 045 mol. 3. oc. COOH. = 0, 6 gam ® %CH 3COOH ( x ) = 19, 05%. ai H. ® mCH. 01. ì60nCH 3COOH + 72nCH 2CHCOOH + 74nCH 3CH 2COO = 3,15 ìnCH 3COOH = 0, 01 ï ï ® ínCH 2CHCOOH = nBr2 = 0, 02 mol ® ínCH 2CHCOOH = 0, 02 ï ï înCH 3COOH + nCH 2CHCOOH + nCH 3CH 2COOH = 0, 045 mol înCH 3CH 2COOH = 0, 015. D. Câu 11:. +. 2. 4. 2. uO. ® mx = mkim loại + mCl - + mSO 2- = 38,93 gam 4. Đáp án : D Hướng dẫn :. up s/. 7.175 = 0, 05 mol ® nHCl = 0, 05 mol 143.5. Ta iL ie. Câu 12:. Ta có nAgCl =. nT. Hướng dẫn : nH 2 = 0,39 mol , å nH = nHCl + 2nH SO = 0, 78 mol =2n H. hi. Đáp án : B. Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì có 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đó còn 48,175g H2O. om /g. ro. Vậy cứ 48,175g H2O thì có 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì có 0,4 mol HCl. ok. .c. Ta có ∶ H2 + Cl2 → 2HCl. 0, 4 = 66, 67% 0,56. ce. Câu 13:. bo. VH 2 > VCl2 ® H 2 dư và tính H% theo Cl2 ® H % =. .fa. Đáp án : D. w. w. w. Hướng dẫn : nNaNO 3 = 0, 2 mol; nCu = 0,1 mol 3Cu + 8H + + 2 NO3- ® 3Cu 2 + + 2 NO + 4 H 2O. Ban đầu. 0,1. 0,5. Phản ứng. 0,1. 4 15. 0,2 1 15. → VNO = 1,49l. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 14: Đáp án : B. Các este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit (Không tính đồng phân lập thể) là :. ai H. oc. HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2, HCOOCH=C(CH3)CH3 Câu 15:. D. Đáp án : A. nT. hi. Hướng dẫn : CO2 + 2 NH 3 ® ( NH 2 )2 CO2 + H 2O. ( NH 2 )2 CO2 + H 2O ® ( NH 4 )2 CO3. uO. ( NH 4 )2 CO3 ® NH 4 HCO3 + NH 3. Ta iL ie. NH 4 HCO3 ® NH 3 + CO2 + H 2O. Câu 16:. up s/. Đáp án : D Hướng dẫn :. Gọi số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit lần lượt là a, b. ro. Ta có : 345 = 75a + 89b - 4.18 = 75a + 89b - 72 và a + b = 5. om /g. →a=2 và b=3 Câu 17: Đáp án : B. ok. Đáp án : C. .c. Câu 18:. ce. bo. Hướng dẫn : C8 H10O (p = 4 ) Câu 19:. .fa. Đáp án : D. w. Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin.. w. w. Câu 20: Đáp án : D Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Câu 21: Đáp án : A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Hướng dẫn : C5 H 8O2 (p = 2 ).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Hướng dẫn : - Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit axetic - Đun nóng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucozơ. 01. Câu 22:. oc. Đáp án : C. ai H. Hướng dẫn : nman = 3, 42 : 342 = 0,1 mol Mantozơ→ 2Glucozơ , nên. hi. D. nGlu = 0,1.2.0,8 = 0,16 mol. nT. ® nAg = 2nGlu + 2nman dö = 0,36 mol ® m Ag = 38,88 gam. Câu 23:. uO. Đáp án : A. Ta iL ie. Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH Ta có 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2 5, 76 1 7, 28 = . ® R + 45 2 40 + ( R + 44 ) .2. up s/. ®. Câu 24: Đáp án : C Câu 25:. ro. Đáp án :D. om /g. Hướng dẫn : MX = 48, nên công thức chung của X là C C3,5H6 Câu 26:. .c. Đáp án : B. ok. Hướng dẫn :. Các ankin ứng với công thức phân tử C5H8:. ce. Câu 27:. bo. CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3. .fa. Đáp án : D. Hướng dẫn :. w. w. w. Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta có : 3nAl = 8nN2O + 3nNO = 8.0, 015 + 3.0, 01 = 0,15 ® n Al = 0, 05 mol ® m Al = 1,35 gam. Câu 28: Đáp án :D Hướng dẫn : ClCH 2CH 2CH 2CH 3 , ClCH 2CH ( CH 3 ) CH 3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 29: Đáp án : C Hướng dẫn :. 01. - Bezen không làm mất màu nước Br2 ngay cả khi đun nóng. oc. - Stiren làm mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường - Anilin tạo kết tủa trắng với Br2. ai H. Câu 30:. D. Đáp án : B. hi. Hướng dẫn: Amin không tác dung với NaOH. nT. Câu 31:. CTPT của Y là C4H9Cl Câu 32: Đáp án : B 2. up s/. Hướng dẫn : nCO = 0, 04 mol; n Ca(OH ) = 0, 03 mol. Ta iL ie. Hướng dẫn : n¯ = nAgCl = 0,15 mol ® nY = 0,15 ® M Y = 92,5. uO. Đáp án : A. 2. Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta có:. om /g. ro. ìïnOH - = nHCO3- + 2co32ì2a + 2b = 0, 06 ì a = 0, 02 đớ đớ í îa + 2b = 0, 04 îb = 0, 01 ïînCO2 = nHCO3- + nCO32-. Vậy khối lượng kết tủa là 2g. .c. Câu 33:. ok. Đáp án : C Câu 34:. bo. Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là a, d, e, f,g.. ce. Đáp án : C. .fa. Hướng dẫn : 1, 3,4,5. Câu 35:. w. w. w. Đáp án : C Hướng dẫn : nCO = nH O = 0, 2 mol; m O 2. 2. 2. phản ứng. = mCO2 + mH 2O - mX = 8 gam ® nO2 phản ứng = 0, 25. nO( X ) = 0,1 mol ® Trong X, nC : nH : nO = 2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat). Câu 36: Đáp án : A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp2 liên kết với nhau và với các nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen. Câu 37: Đáp án : D. 01. Câu 38: Đáp án : B 2. 5. 3. 2. Vì nCH COOH < nC H OH nên ta tính H% theo nCH COOH ® H % = 3. 2. 5. 3. 5. 0,125 = 62,5% 0, 2. ai H. 3. oc. Hướng dẫn : nCH COOH = 0, 2 mol; nC H OH = 0,3 mol, nCH COOC H = 0,125 mol. hi. D. Câu 39:. nT. Đáp án : C Hướng dẫn : nAg = 0, 03 mol ® n-CHO = 0, 015. uO. 0,94 = 62, 67 ® CTPT của hai anđêhit là C3H6O và C4H8O 0, 015. Câu 40: Đáp án : B 2B. 3C. 4D. 5D. 6A. 7B. 8A. 9A. 10C. up s/. 1A. Ta iL ie. M anñeâhit =. 11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D 21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30B. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. 31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC THPT YÊN LẠC 2. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. D. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). hi. Câu 1: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun. nT. nóng một lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung. uO. dịch được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của. Ta iL ie. este là A. C2 H 5 - COO - C 2 H5. B. CH3CH 2CH 2 - OOC - CH 2CH 2COOCH 3. C. HCOOCH3 và CH 3COOC2 H5. D. CH 3 - CH 2 - OOC - CH 2COOCH 3. up s/. Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2. ro. và 18,45 gam H 2O . m có giá trị là: A. 12, 65gam. B. 11,95gam. C. 13gam. D. 13,35gam. om /g. Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N - R - COOR ' (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn. .c. với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được. ok. andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư. bo. dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: B. 2,67. C. 3,56. D. 4,45. ce. A. 5,34. .fa. Câu 4 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H8O3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH,. w. w. w. thu được chất hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68. B. 46. C. 45. D. 85. Câu 5: Tính thể tích dung dịch HNO3 96%(D = 1,52g / ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat. A. 15,00 lít. B. 1,439 lít. C. 24,39 lít. D. 12,952 lít. Câu 6: Tripeptit là hợp chất 1. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. 01. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. ai H. oc. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. B. Dầu lạc (đậu phộng)C. Dầu dừa. D. Dầu vừng (mè). hi. A. Dầu luyn. D. Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?. B. etyl propionat. C. metyl fomat. Câu 9: Nguyên nhân Amin có tính bazo là. Ta iL ie. A. Có khả năng nhường proton. D. metyl acrylat. uO. A. metyl axetat. nT. Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6, 66 . Este X là. B. Phản ứng được với dung dịch axit. C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H +. up s/. D. Xuất phát từ amoniac. Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?. ro. A. C6 H5 NH 2 alanin. om /g. C. CH3CH(CH 3 ) - NH 2 isopropyla min. B. CH3 - CH 2 - CH 2 NH 2 n - propylamin D. CH3 - NH - CH 3 dimetylamin. Câu 11: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế. .c. tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là B. C2 H 4O 2 và C3H 6O 2. C. C4 H8O 2 và C3H 6O 2. D. C2 H 4O2 và C5 H10O 2. bo. ok. A. C4 H8O2 và C5H10 O2. ce. Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? B. Fructozo và glucozo. C. Metyl fomat và axit axetic. D. Mantozo và saccarozo. w. w. w. .fa. A. Tinh bột và xenlulozo. Câu 13: Một dung dịch có tính chất sau: -Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 và Cu(OH) 2 khi đun nóng -Hòa tan được Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam -Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim Dung dịch đó là: 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Mantozo. D. Saccarozo. Câu 14: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?. 01. A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2. hi. D. ai H. oc. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. uO. nT. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. Ta iL ie. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4 H8O 2 tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 sinh ra Ag là B. 1. C. 2. up s/. A. 4. D. 3. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2 H8 N 2 O4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với. ro. 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn. om /g. dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,4. B. 17,4. C. 17,2. D. 16,2. .c. Câu 17: Cho dãy chuyển hóa: 1500o C. H O. H. O. C H. ok. 2 ® Y ¾¾® 2 2 2 2® M CH 4 ¾¾¾¾ ® X ¾¾¾ Z ¾¾® T ¾¾¾¾. A. CH3COOCH3. bo. B. CH 2 = CHCOOCH3. ce. Công thức cấu tạo của M là. C. CH 3COOC2 H5. D. CH 3COOCH3 = CH 2. w. w. w. .fa. Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH) 2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl. Ni Câu 19: AxitX + 2H 2 ¾¾ ® axitY . Tên gọi của axit X và Y lần lượt:. A. Axit oleic và axit stearic. B. Axit linoleic và axit stearic. C. Axit panmitic; axit oleic. D. Axit linoleic và axit oleic. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? 3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc Câu 21 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. ai H. A. 0,23 lít. oc. HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:. Câu 22: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản C. 120g. D. 200g. hi. B. 166,6g. nT. A. 150g. D. ứng 75% thì lượng glucozo thu được là:. Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4 H 6O 4 tác dụng với dung dịch NaOH (đung. uO. nóng) theo phương trình phản ứng:. Ta iL ie. C4 H 6 O4 + 2NaOH ® 2Z + Y. Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là: B. 44 đvC. C. 58 đvC. D. 82 đvC. up s/. A. 118 đvC. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số. ro. mol là n A : n B : n C = 2 : 3 : 5 . Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam. om /g. Alanin và 117 gam Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là: A. 256,2. B. 262,5. C. 252,2. D. 226,5. .c. Câu 25: Glucozo không có tính chất nào dưới đây? B. Lên men tạo anlcol etylic. C. Tính chất của nhóm andehit. D. Tham gia phản ứng thủy phân. bo. ok. A. Tính chất của poliol. Câu 26: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là B. C15 H31COOH và glixerol. C. C17 H35COONa và glixerol. D. C15 H31COONa và etanol. w. w. w. .fa. ce. A. C17 H31COOH và glixerol. Câu 27: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: -. o. Cu(OH)2 /OH t Z ¾¾¾¾¾¾ ® dung dịch xanh lam ¾¾® kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Saccarozo. B. Glucozo. C. Mantozo. D. Fructozo. 4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 28 : Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là: B. 58,32. C. 32,40. D. 51,84. 01. A. 58,82. oc. Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau:. ai H. X1 : C6 H5 - NH 2 ;X 2 : CH3 - NH 2 ; X3 : NH 2 - CH 2 - COOH; . X 4 : HOOC - CH 2 - CH 2 - CHNH 2COOH; X5 : H 2 N - CH 2 - CH 2 - CH 2 - CHNH 2COOH B. X 2 , X5. C. X1, X3 , X5. D. X1, X 2 , X 5. hi. A. X 2 , X3 , X 4. D. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?. suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là: B. 26,4 gam. C. 21,12 gam. Ta iL ie. A. 23,76 gam. uO. nT. Câu 30: Cho 23 gam C2 H5OH tác dụng với 24 gam CH 3COOH (xúc tác H 2SO 4 ) với hiệu D. 22 gam. Câu 31): Chất X có công thức phân tử C3H 6O2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:. B. HO - C2 H 4 - CHO C. C2 H5COOH. D. CH3COOCH3. up s/. A. HCOOC 2 H5. Câu 32: Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) Chất lỏng. (4) Tan trong nước. .c. (5) Tan trong xăng. om /g. (3) Nhẹ hơn nước. ro. (2) Chất rắn. ok. (6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit. bo. (7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H 2 (8) Dễ cộng H 2 vào gốc axit. ce. Số tính chất đúng với mọi loại lipit là. .fa. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. w. w. w. Câu 33: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo. Câu 34 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo 5. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H 2O . CTPT của X là: A. C2 H 4O 2. B. C4 H8O 2. C. C5H10O 2. D. C3H 6O2. C. HCOOCH = CH 2. D. CH3COOCH3. Câu 37: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. oc. B. HCOOCH3. ai H. A. HCOOC 2 H5. 01. Câu 36: Este etyl fomat có công thức là. D. Câu 38: Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40, 45%;7,86%;15, 73%;. hi. còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH. nT. vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là B. H 2 N - CH 2 - COOH. C. CH3 - CH(NH 2 ) - COOH. D. H 2 N - (CH 2 ) 2 - COOH. Ta iL ie. uO. A. H 2 N - (CH 2 )3 - COOH. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói. up s/. về X:. A. A là este no, không có phản ứng tráng bạc B. X là este no, hai chức C. X có CTPT là C5H8O 4. ro. D. X tham gia phản ứng tráng bạc. om /g. Câu 40: Cho các chất: X : Glucozo; Y : Saccarozo; Z : Tinh bột; T : Glixerin; H : Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là: B. X, Y, Z. C. X, Z. H. D. Y, T, H. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. A. Y, Z, H. 6. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> ai H. oc. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 21-B 22-B 23-C 24-D 25-D. 26-A 27-A 28-B 29-B 30-C. 31-D 32-B 33-C 34-D 35-D. hi. 16-B 17-D 18-A 19-B 20-B. nT. 11-C 12-A 13-C 14-D 15-C. uO. 6-D 7-A 8-C 9-C 10-A. 36-A 37-A 38-C 39-A 40-A. Ta iL ie. 1-B 2-D 3-B 4-C 5-D. D. Đáp án. HƯỚN DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:. up s/. Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng. B1: Xác định dạng cấu tạo của E. ro. Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO có ít nhất là 2. .c. om /g. Mà E không phân nhánh ⟹E là este 2 chức có dạng R1OOC - R - COOR 2. ok. B2: Tìm M E Þ CTPT. bo. Xét cả quá trinnhf E + NaOH ® + HCl ® muối khan + ancol đơn chức + H 2O. ce. n NaCl = n HCl = 0, 03(mol) Þ n NaOH(puE) = 0,15 - 0, 03 = 0,12(mol) Þ n E = n R(COONa)2 = 0, 06(mol). w. w. w. .fa. Þ n H 2O = n HCl = 0, 03(mol). Bảo toàn khối lượng: m E + m NaOH + m HCl = m muoi khan + mancol + m H2O Þ m E = 10, 44g Þ M E = 174g. 7. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. ⟹E có CTPT là: C8 H14O 4. oc. B3: Tìm CTPT muối R(COONa) 2. ai H. Hỗn hợp muối khan gồm 0,06 mol R(COONa) 2 và 0,03 mol NaCl. nT. hi. D. Þ 0, 06.(R + 134) + 0, 03.58,5 = 11, 475 Þ R = 28(C 2 H 4). Ta iL ie. uO. ⟹Muối : C2 H 4 (COONa) 2. up s/. B4: Tìm CTPT của E. om /g. ro. Từ CTPT của muối hữu cơ ⟹E có dạng C2 H 4 (COONa) 2 C 4H10. Vì tạo hỗn hợp 2 ancol nên chỉ có 1 công thức thỏa mãn là: C3H 7OOCC 2 H 4COOCH 3 Đáp án B. .c. Câu 2. ok. Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; tương quan về số mol các sản phẩm phản ứng.. bo. B1: Tìm số mol N2 và O2. ce. Amin đơn chức no có dạng: Cn H 2n +3. .fa. PT : Cn H 2n +3 N + O2 ® nCO2 + (n + 1,5)H 2O + 0, 5N 2. w. w. w. n H 2O - n CO 2 = 3n N 2 Þ n N 2 = 0,125mol. Bảo toàn O: n O2 = 1/ 2(2n CO2 + n H2O ) = 1,1625mol B2: Tìm m Bảo toàn khối lượng: m = mCO2 + m H2O + m N2 - mO2 Þ m = 13,35g 8. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Đáp án D Câu 3 B1: Xác định CTPT của X. 01. %m N = 15, 73% Þ M X = 89g Þ X là H 2 N - CH 2COOCH 3. oc. B2: Xác định chất Y và tính m Xét cả quá trình: H 2 N - CH 2COOCH3 ® CH3OH ® HCHO(Y). ai H. Lại có: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag. D. Þ n Ag = 4n HCHO = 4n X Þ n X = 0, 03mol. hi. Þ m = 2, 67g. nT. Đáp án B X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và các chất vô cơ. Ta iL ie. X là C2 H5 NH 3 NO3. uO. Câu 4. Vậy chất hữu cơ Y là C 2 H5 NH 2 có MY = 45 dvC Đáp án C. up s/. Câu 5:. [C6 H7O2 (OH)3 ]n + 3nHNO3 ® [C6 H7 O2 (NO3 )3 ]n + 3nH2O. 29,7 kg = 29700 g. ok. .c. 300 mol ⟵. 297n (g). ro. om /g. 3n (mol). bo. Þ m HNO3 = 18900g Þ mddHNO3 = 19687,5g. ce. Þ VddHNO3 =12952ml =12,952lit. .fa. Đáp án D. w. w. w. Câu 6: Đáp án D Câu 7: Dầu luyn là hidrocacbon Đáp án A Câu 8: Phương pháp: Tìm CT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố có trong hợp chất. 9. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B1: Tìm CTTQ của este: %mC : %m H : %m O = 40 : 6, 66 : 53,34 Þ n C : n H : n O = 3,33 : 6, 66 : 3,33 = 1: 2 :1. 01. X có CTQT là (CH 2O) n. oc. B2: Biện luận để có CTPT phù hợp của este Nếu este đơn chức Þ n = 2 Þ C2 H 4O 2. ai H. Chỉ có 1 este duy nhất là HCOOCH3 ( metyl fomat ). D. Đáp án C. hi. Câu 9: Đáp án C. nT. Câu 10:. uO. C6H 5 NH 2 có tên là anilin Câu 11. Ta iL ie. Đáp án A. Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; Bảo toàn nguyên tố; tương quan về số mol sản phẩm trong phản ứng cháy của este no đơn chức mạch hở.. up s/. B1: Xác định số mol các chất sản phẩm (CO 2 , H 2O). Có: mCO2 + mH 2O = meste + mO 2 = 1, 62 + 32.0, 085 = 4,34g. om /g. ro. Vì este no đơn chức mạch hở Þ n CO2 = n H2O = 0, 07mol B2: Xác định Mtrung bình của các este. Bảo toàn O: n O(este) = 2n CO2 + n H 2O - 2n O2 = 0, 04mol. trung bình. =81. bo. Þ M este. ok. .c. Þ n este = 1/ 2n O(este) = 0, 02mol. w. w. w. .fa. ce. ⟹2 este liên tiếp thỏa mãn là C2 H 4O 2 (M = 60) và C3H6 O2 (M = 74). Đáp án C Câu 12: Đồng phaann là các chất có cùng M nhưng công thức cấu tạo khác nhau Tinh bột và xenlulozo không có cùng M 10. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Đáp án A Câu 13: Mantozo có nhóm CHO giống glucozo, có nhiều nhóm OH kề nhau, được tạo thành từ 2 phân tử. 01. glucozo Đáp án C. oc. Câu 14:. ai H. Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, còn protein hình cầu thì tan trong nước tạo dung dịch keo.. D. Đáp án D Este phản ứng được với AgNO3 NH3 thì cần phản có nhóm HCOO-. uO. Các CTPT phù hợp:. nT. hi. Câu 15:. Ta iL ie. HCOO - CH 2CH 2CH3 HCOO - CH(CH 3 ) 2 Đáp án C. up s/. Câu 16: B1: Xác định công thức cấu tạo của X và khí Y. om /g. n NaOH = 0,3mol > n Y = 0, 2mol. ro. n X = 0,1mol. ok. .c. X + NaOH ⟶ Khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. bo. Þ X là (COONH 4 )2. ce. Vậy khí Y là NH3 Chất rắn gồm: 01 mol 0,1mol(COONa) 2 và 0,1 mol NaOH. w. w. w. .fa. B2: Xác định các chất trong chất rắn khan và tính m. ⟹mrắn = 17,4 g 11. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Đáp án B Câu 17: Sơ đồ hoàn chỉnh:. 01. CH 4 ® C2 H 2 ® CH3CHO ® C2 H5OH ® CH3COOH ® CH 3COOH = CH 2 Câu 18:. ai H. Các tripeptit trở lên mới có phản ứng biure với Cu ( OH )2 làm xuất hiện màu tím đặc trưng. oc. Đáp án D. D. Đáp án A. hi. Câu 19:. nT. Axit linoleic: (C17 H 31COO)3 C3H 5. uO. Axit stearic: (C17 H 35COO)3 C3H 5 Đáp án B. Ta iL ie. Câu 20: Anilin khó tan trong nước, không màu Đáp án B. up s/. Câu 21: n peptit = 0,1mol. om /g. Þ n HCl = 2n peptit = 0, 2mol Þ VddHCl = 0, 2lit Đáp án B. .c. Câu 22:. ro. Dipeptit là: Gly-Ala hoặc Ala-Gly. ok. Phương pháp: Bài tập hiệu suất: Với chấ sản phẩm: mthực tế = mlý thuyết . H%. bo. Mtinh bột = 1000.20% = 200g. w. w. w. .fa. (g). ce. PT: (C6 H10O5 )n + nH 2O ® nC6 H12O6. (g). 162n. 200. 180n. ⟶. 222,2. Vì hiệu suất phản ứng là 75% Þ mglucozo. thực. = 222, 2.75% = 166,6g 12. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Đáp án B Câu 23:. D. uO. nT. hi. Oxi hóa 1 mol Y cần 2 mol CuO ⟹Y có 2 nhóm OH ⟹Y có ít nhất 2 cacbon. ai H. oc. 01. X + NaOH tạo 2Z và Y (đều là 2 chất hữu co) ⟹X là este. Þ Y : C2 H 4 (OH) 2 Þ T : (CHO)2 có M T = 58g Đáp án C Câu 24:. up s/. Phương pháp: Quy đổi; bảo toàn khối lượng. Ta iL ie. Vậy X là : (HCOO) 2 C2 H 4. B1: Quy đổi các amino axit về thành các peptit dài: A : 2a ® aA - A + aH 2O. om /g. ro. ü ï B : 3a ® aB - B - B + 2aH 2O ý ® a.X n + 9aH 2O C : 5a ® aC - C - C - C - C + 4aH 2 O ïþ (Vì A - A + B - B - B ® A - A - B - B - B + H 2O...) (*). .c. (X là amino axit mắt xích trung bình).. ok. B2: Tính số mol peptit tổng hợp dựa trên số mol các amino axit. bo. Có: n Gly = 0,8 mol; n Ala = 0,9 mol; n Val = 1, 0 mol. ⟹ số liên kết peptit trong C; B; A lần lượt là 1; 2; 3. w. w. w. .fa. ce. Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Vì ở trên ta đã quy CT peptit là A - A + B - B - B - C - C - C - C - C(X n ). 13. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. ⟹Số amino axit 2.(3 + 1) + 3.(2 + 1) + 5.(1 + 1) = 27. B3: Tìm m. nT. Þ m = 226,5g. hi. Þ m = m Xn + m H2O(*) = (m amino axit - m H2O(*) = 257,1 - 26.0,1.18 + 9.0,1.18. D. Nếu có phản ứng: A - A + B - B - B - C - C - C - C - C + 26H 2O ® amino axit (**). ai H. oc. Lại có: n X = 2, 7mol Þ n Xn = 0,1mol. Câu 25:. Ta iL ie. Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân.. uO. Đáp án D. Đáp án D Câu 26: Đáp án A. up s/. Câu 27: Saccarozo không phản ứng với Cu(OH) 2 / OH -. ro. Đáp án A. om /g. Câu 28:. 1 mol mantozo thủy phân tạo 2 mol glucozo Vì hiệu suất phản ứng chỉ là 80%. .c. Þ n glucozo = 0, 24mol; n mantozo = 0,3mol. bo. ok. Khi phản ứng với AgNO3 / NH 3 :. w. w. w. .fa. ce. 1 mol Glucozo ⟶2 mol Ag. 1 mol Mantozo ⟶2 mol Ag 14. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ n Ag = 2n glucozo + 2n mantozo = 0,54mol Þ m Ag = 58,32g. Câu 29:. oc. Các chất có số nhóm NH 2 > số nhóm COOH thì sẽ phân hủy trong nước tạo môi trường bazo.. ai H. Đáp án B Câu 30:. D. Phương pháp: Bải tập tính hiệu suất phản ứng (nguyên tắc: tính theo chất tham gia thiếu). hi. CH 3COOH + C 2 H5OH ® CH3COOC2 H5 + H 2O. up s/. Þ n este = 0, 4.60% = 0, 24mol. Ta iL ie. ⟹Tính hiệu suất theo chất có ít số mol hơn. uO. nT. n C2H5OH = 0,5mol < n CH3COOH = 0, 4mol và tỉ lệ mol các chất phản ứng là 1:1. meste = 21,12g. ro. Đáp án C. om /g. Câu 31: Đáp án D Câu 32:. Các tính chất đúng với mọi loại lipit là: (3); (5); (6). ok. .c. Đáp án B Câu 33:. bo. Nhỏ dung dịch Iod vào tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím Đáp án C. ce. Câu 34: Đáp án D. .fa. Câu 35:. w. w. Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; bảo toàn nguyên tố; Tìm CTPT dựa vào lượng các nguyên. w. 01. Đáp án B. tố có trong phân tử. B1: Tìm số mol O 2 Bảo toàn khối lượng:. 15. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. m X + m O2 = mCO2 + m H 2O Þ n O2 = 0, 7mol B2: Xác định số mol O trong phân tử X. 01. Bảo toàn nguyên tố: n O(X) = 2n CO2 + n H 2O - 2n O2 = 0, 4mol. oc. B3: Xác định CTPT của X:. ai H. Có n C : n H : n O = 0, 6 :1, 2 : 0, 4 = 3 : 6 : 2. up s/. Ta iL ie. Vì: số H ≤ 2. Số C + 2 ⟹ 6n £ 4n + 2 Þ n £ 1 Þ n = 1. uO. nT. hi. D. ⟹X có CTTQ là (C3H 6O 2 ) n. Vậy X là C3H 6O2. ro. Đáp án D. om /g. Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án A Câu 38:. .c. Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố và M. ok. B1: Xác định CTTQ:. bo. %n C : %n H : %n O : %n N = 40, 45 : 7,86 : 35,96 :15, 73 Þ n C : n H : n O : n CN = 3,37 : 7,86 : 2, 25 :1,12 = 3 : 7 : 2 :1. ce. CTQT của A là: (C3H 7 O2 N) n. w. w. w. .fa. B2: Xác định CTPT của A: M A = 89n < 100g Þ n < 1,12 Þ n = 1. Vậy A là C3H 7 O 2 N B3: Xác định CTCT của A A vừa tác dụng với NaOH và HCl nên A là amino axit. 16. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Mà A có nguồn gốc từ thiên nhiên ⟹A là α-amino axit. oc. Vậy CTCT phù hợp: CH3 - CH(NH 2 ) - COOH. ai H. Đáp án C Câu 39:. nT. hi. D. B1: Xác định dạng cấu tạo của X:. Ta iL ie up s/. om /g. B2: Xác định CTCT của X. ro. ⟹X có CT: (R1COO)(R 2COO)C 2H 4. uO. X + NaOH ⟶ 2 muối hữu cơ + C2 H 4 (OH) 2. Þ n R1COONa = n R 2COONa = 0,1mol Þ R1 + R 2 = 16. ok. Þ R1 = 1; R 2 = 15. .c. Þ m muoi = 0,1.(R1 + 67) + 0,1.(R 2 + 67) = 15. ce. bo. X là : HCOOC2 H 4OOCH 3C. w. w. w. .fa. ⟹X có khả năng phản ứng tráng bạc nhờ gốc HCOO-. Đáp án A Câu 40: Đáp án A. 17. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT VĨNH VIỄN. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). B. tristearin. C. trilinolein. D. tripanmitin. hi. A. triolein. D. Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:. nT. Câu 2: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol A. C8H12O6. B. C7H14O6. C. C7H10O6. uO. CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:. D. C9H14O6. Ta iL ie. Câu 3: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. up s/. Câu 4: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là: A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit. ro. C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm. om /g. D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn Câu 5: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là: B. 3. C. 6. D. 4. .c. A. 5. ok. Câu 6: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là: A. mantozo. B. glucozo. C. saccarozo. D. fructozo. bo. Câu 7: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:. ce. A. bậc 3. B. bậc 2. C. bậc 1. D. bậc 4. .fa. Câu 8: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết. w. w. w. quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2). B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4). C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5). Câu 9: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. Câu 10: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. H2SO4. B. HCl. C. CH3COOH. D. HNO3. C. 6. D. 4. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 11: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 5. B. 7. A. etyl axetat. B. propyl axetat. A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). D. Câu 14: Cho các phát biểu sau:. nT. hi. 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit. ai H. dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:. oc. Câu 13: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung. uO. 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau. Ta iL ie. 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit. 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. up s/. Câu 15: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và: A. C17H31COONa. B. C17H35COONa. C. C15H31COONa. D. C17H33COONa. ro. Câu 16: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO 2. Dẫn khí thu. om /g. được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là: A. 45g. B. 36g. C. 28,8g. D. 43,2g. C. C2H4O2. D. C3H4O2. C. 3. D. 4. Câu 17: Vinyl fomat có công thức phân tử là: B. C4H6O2. .c. A. C3H6O2. ok. Câu 18: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:. bo. A. 5. B. 6. Câu 19: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là. ce. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. w. w. w. .fa. Câu 20: Saccarozo không tham gia phản ứng: A. Thủy phân với xúc tác enzym. B. Thủy phân nhờ xúc tác axit. C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. D. Tráng bạc. Câu 21: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng A. Thủy phân. B. Quang hợp. C. Hóa hợp. D. Phân hủy. Câu 22: Saccarozo và glucozo đều tham gia: A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. B. Thủy phân trong môi trường axit. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 12: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C. với dung dịch NaCl. D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng. Câu 23: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH) 2 B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24: Glucozo không tham gia và phản ứng: B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. lên men ancol. D. tráng bạc. Câu 25: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là: B. 4. C. 2. D. 3. hi. A. 5. D. ai H. A. thủy phân. oc. A. 2. 01. và tráng bạc là:. nT. Câu 26: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch. uO. svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO 3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo A. (1),(3),(4),(5). B. (1),(3),(4),(6). Ta iL ie. có các tính chất sau:. C. (2),(3),(4),(6). D. (1),(2),(3),(6). Câu 27: este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là: A. CnH2nO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n+nO2. D. CnH2nO. up s/. Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:. B. CH3COOC2H5. ro. A. C2H5COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2. om /g. Câu 29: CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp: A. tinh bột, fructozo, etanol. B. tinh bột, glucozo, etanal. C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic. D. tinh bột, glucozo, etanol. .c. Câu 30: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng. bo. A. C3H9N. ok. với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là: B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 31: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:. ce. A. etanmetanamin. B. propanamin. C. etylmetylamin. D. propylamin. w. w. w. .fa. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là: A. 100. B. 150. C. 200. D. 300. Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là: A. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3. Câu 34: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý: A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH. 01. Câu 35: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là: B. C2H5NH2, C3H7NH2. oc. A. CH3NH2, C2H5NH2. ai H. C. C4H9NH2, C5H11NH2D. C2H7NH2, C4H9NH2. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng B. 150 ml. C. 100 ml. D. 300 ml. hi. A. 200 ml. D. dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:. nT. Câu 37: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:. uO. A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin C. ammoniac, metylamin, anilin D. metylamin, amoniac, natri axetat Câu 38: Glucozo còn được gọi là: B. Đường mật ong. C. Đường mạch nha. up s/. A. Đường nho. Ta iL ie. B. amoniac, natri hidroxit, anilin. D. Đường mía. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH 3COOC2H3; C2H3COOCH3 và. ro. (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO 2 và 10, 26g H2O. Lượng X. om /g. trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là: A. 0,18. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,2. Câu 40: Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g. .c. muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là: B. CH5N và 200 ml. ce. bo. ok. A. C3H9N và 200 ml. w. w. w. .fa. 1-A 2-C 3-A 4-D 5-C. 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C. C. C2H7N và 100 ml. D. C2H7N và 200 ml. Đáp án 11-D 12-D 13-B 14-C 15-B. 16-A 17-D 18-A 19-C 20-D. 21-B 22-A 23-B 24-A 25-B. 26-B 27-A 28-B 29-D 30-C. 31-C 32-D 33-C 34-D 35-A. 36-N 37-D 38-A 39-A 40-D. Câu 1. → A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 2. Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + mancol → mX = 1,9g. 01. → MX = 190g Vì: nNaOH = 3neste; sản phẩm muối chỉ có của axit hữu cơ. oc. → X là Trieste; nHCOONa = 2nCH3COONa. ai H. → X có dạng: (HCOO)2(CH3COO)R → R = 41 (C3H5). D. → X là C7H10O6. hi. →C. nT. Câu 3.. uO. Các chất phản ứng được với NaOH là: phenol; axit axetic; etyl axetat; tripanmitin Câu 4. → D Câu 5. C4H8O2 có (pi + vòng) = 1. up s/. Để phản ứng với NaOH thì phải là axit hoặc este. Ta iL ie. →A. Các công thức thỏa mãn:. ro. +) Axit: CH3CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH. om /g. +) Este: C2H5COOCH3; CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2 Có 6 chất thỏa mãn →C. ok. Câu 7.. .c. Câu 6. → B. →C. ce. Câu 8.. bo. Bậc của amin bằng số nhóm thế gắn trực tiếp vào nguyên tử Nito. w. w. w. .fa. Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo → Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH →B Câu 9. → C Câu 10. Mùi tanh của cá là do các amin tạo nên. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. → Dùng các chất có tính axit nhẹ để trung hòa amin và tạo muối dễ dàng rửa trôi; đồng thời không gây ảnh hưởng đến chất lượng thịt cá →C. 01. Câu 11. Các đồng phân este:. oc. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2. ai H. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3 →D. D. Câu 12. → D. hi. Câu 13. → B. nT. Câu 14.. uO. (3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là đồng phân của nhau.. Ta iL ie. Có 4 câu đúng →C Câu 15. → B Câu 16.. up s/. C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. ro. → nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol → nglucozo(PT) = 0,2 mol. om /g. → nglucozo phải dùng = 0,2.100/80 = 0,25 mol → mglucozo = 45g →A. .c. Câu 17.. ok. Vinyl fomat: HCOOCH=CH2. bo. →D Câu 18. → A. ce. Câu 19.. w. w. w. .fa. Các chất thỏa mãn: dimetylamin (CH3NHCH3) →C. Câu 20. Saccarozo không có nhóm CHO nên không có phản ứng tráng bạc →D Câu 21. → B Câu 22.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Cả saccarozo và glucozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau →A Câu 23.. 01. Saccarozo → Glucozo + Fructozo Tinh bột → glucozo. oc. Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH. ai H. Xenlulozo → Glucozo Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo đều thỏa mãn yêu cầu đề bài. D. →B. hi. Câu 24.. uO. →A. nT. Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân. Ta iL ie. Câu 25. Các đồng phân: +) CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2 +) CH3CH2NHCH3. up s/. +) N(CH3)3 →B. ro. Câu 26. → B. om /g. Câu 27. → A Câu 28.. Xà phòng hóa: RCOOR1 → RCOONa. .c. Có neste = nmuối = 0,05 mol → Mmuối = 82g. ok. → R = 15 (CH3) →B. ce. Câu 29.. bo. → este là CH3COOC2H5. w. w. w. .fa. Sơ đồ: CO2 → Tinh bột → glucozo → etanol →CH3COOH +) CO2 + H2O → (C6H10O5)n [Qung hợp] +) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12)6 +) C6H12O6 → 2 CO2 + 2C2H5OH +) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O →D Câu 30.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. X + HCl → RNH3Cl → X là amin đơn chức bậc 1 %mN(X) = 45,16% → MX = 31g → CH3NH2(CH5N) => C. 01. Câu 31. → C Câu 32.. oc. Triglixerit + 3NaOH → glixerol + 3RCOONa. ai H. → nNaOH = 3nglixerol = 0,3 mol → V = 0,3 lít = 300 ml. D. →D. uO. →C. nT. Vì CH3NH2 có tính bazo mạnh → môi trường OH- → tạo Fe(OH)3↓. hi. Câu 33.. Ta iL ie. Câu 34.. Các chất có M gần như nhau thì dựa vào khả năng tạo liên kết Kidro với nước tốt hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn và ngược lại. Axit C2H5COOH → ancol C3H7OH → CH3COOCH3. up s/. →D. Câu 35. Công thức amin trung bình: CnH2n+3N. ro. Có: nCO2 : nH2O = 1 : 2 → nC : nH = 1 : 4 = n : (2n+3). om /g. → n = 1,5 → 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2 →A. .c. Câu 36.. ok. 2 este có M bằng nhau. bo. Dạng tổng quát của phản ứng xà phòng hóa là: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH. ce. → nNaOH = neste = 0,15 ol. w. w. w. .fa. → VNaOH = 0,15 lít = 150 ml →B. Câu 37. → D Câu 38. → A Câu 39. X quy về gồm: x mol C4H6O2 và y mol C9H14O6 nO2 = 0,795 mol; nCO2 = 0,69 mol; nH2O = 0,57 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Bảo toàn O: 2x + 6y = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,36 mol → nNaOH = nCOO = ½ nO(X) = x + 3y = 0,18 mol →A. 01. Câu 40. Công thức của A: (R+50,5). 18g. ai H. (R+14). oc. RN + HCl → RNHCl 32,6g. D. → 32,6.(R + 14) = 18.(R + 50,5). hi. → R = 31 (C2H7N). nT. → nHCl = namin = 0,4 mol. uO. → VHCl = 0,2 lít = 200 ml. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. →D. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT LÀO CAI THPT VĂN BÀN. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). Câu 1: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc B. tơ visco.. C. tơ axetat. D. tơ polieste.. hi. A. tơ poliamit.. D. loại:. nhau? A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Ta iL ie. Câu 3: Câu nào sau đây không đúng:. uO. nT. Câu 2: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của. A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn. B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.. up s/. C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit. ro. Câu 4: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:. Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;. -. Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;. -. Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4. om /g. -. Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.. ok. -. .c. loãng;. bo. Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là: A. (3), (4).. B. (2), (4).. C. (1), (2).. D. (2), (3).. ce. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng): B. ns1.. .fa. A. ns2np1.. C. ns2np2.. D. ns2.. w. w. w. Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau: (1) 1s22s22p63s23p64s1. (2) 1s22s22p63s23p3. (3) 1s22s22p63s23p1. (4) 1s22s22p3. (5) 1s22s22p63s2. (6) 1s22s22p63s1. Các cấu hình electron không phải của kim loại là: A. (2), (3), (4).. B. (2), (4).. C. (1), (2), (3), (4).. D. (2), (4), (5), (6).. Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứng. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. trước cặp: Ag+ / Ag ): A. Fe(NO3)2, AgNO3.. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.. C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.. D.Fe(NO3)3, AgNO3.. Câu 8: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa. 01. Al(OH)3 ?. oc. A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.. ai H. C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.. D. D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.. hi. Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:. nT. (a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.. (c) Cho glucozơ tác dụng với H, Ni, đun nóng.. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2.. B.1.. Ta iL ie. (d) Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.. uO. (b) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.. C. 3.. D. 4.. up s/. Câu 10: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH = CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.. C. CH3CH2COOC2H5.. D. CH3CH2COOCH3.. C. Xenlulozơ.. D. Saccarozơ.. ro. Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit? B. Tinh bột.. om /g. A. Glucozơ.. Câu 12: Thủy phân 119,7 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, thu được sản phẩm chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là: (cho H = 1, C = 12, O = 16) B. 59,76.. .c. A. 57,96.. C. 63,00.. D. 68,48.. 0. ok. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0. bo. + O2 ,t + dung dÞch FeCl 3 + CO,t +(T) Fe ¾¾¾ ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾¾¾¾ ¾ ® dung dÞch Z ¾¾¾ ® Fe(NO3 )3 .. ce. Các chất Y và T có thể lần lượt là: B. Fe; Cu(NO3)2.. C. Fe; AgNO3.. D.Fe2O3;HNO3.. C. +2, +3.. D. +3, +6.. .fa. A. Fe3O4;NaNO3.. w. Câu 14: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là:. w. w. A. +2, +4.. B. +2, +6.. Câu 15: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng, dư và Fe3O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình của phản ứng oxi - hóa khử này bằng: A. 55.. B. 17.. C. 13.. D. 20.. Câu 16: Từ m kg quặng hematit (chứa 75% Fe 2O3 còn lại là tạp chất không chứa sắt) sản xuất. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. được 140 kg gang chứa 96% sắt. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất là 80 %. Giá trị của m là (cho Fe = 56, O =16): A. 256.. B. 320.. C. 512.. D. 640.. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?. 01. A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.. oc. B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.. ai H. D. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa hồng.. D. Câu 18: Cho 7,8 gam kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl 2 (trong điều kiện thích B. 10,08.. C. 5,04.. D. 4,48.. nT. A. 3,36.. hi. hợp). Giá trị của V (đktc) là (cho Cr = 52):. Câu 19: Asen là một nguyên tố hóa học có ký hiệu As (cùng nhóm với nguyên tố photpho, có số. uO. hiệu là 33), là một á kim gây ngộ độc khét tiếng, ngộ độc asen sẽ dẫn đến ung thư da, ung thư. Ta iL ie. phổi, ung thư thận và bàng quang; tuy nhiên asen hữu cơ lại ít độc hơn asen vô cơ (thạch tín) rất nhiều (asen hữu cơ không tương tác với cơ thể người và thải ra theo đường bài tiết từ 1-2 ngày), cá biển và hải sản luôn có lượng asen hữu cơ trong cơ thể vì thế trong nước mắm sản xuất truyền đây là asen hữu cơ?. up s/. thống (lên men cá) luôn có lượng asen hữu cơ nhất định (ít gây nguy hiểm). Công thức nào dưới B. H3AsO4.. C. As2S3.. D. H2N – C6H4 - AsO(OH)2.. ro. A. AsCl3.. om /g. Câu 20: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là: A. [C6H7O3(OH)2]n.. B. [C6H7O2(OH)3]n.. C. C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.. .c. Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ ? B. CH3NH2, C2H5NH2, NH3.. C. NH3,C6H5NH2,CH3NH2.. D. C6H5NH2 ,CH3NH2,NH3.. bo. ok. A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2.. ce. Câu 22: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH: A. HCOOCH3.. B. CH3COOCH3.. C. HCOOC2H5.. D. CH3COOC2H5.. .fa. Câu 23: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:. w. w. w. A. Ala-Gly-Val.. B. Ala-Gly.. C. Gly-Ala.. D.. Val-Gly.. Câu 24: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α-aminoaxit khác nhau? 6 chất.. B. 8 chất.. C. 5 chất.. D.. 3 chất.. Câu 25: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thứcC3H5O3Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3.. D. HCOOC3H5.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 26: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 64%.. B. 54%.. C. 51%.. D. 27%.. Câu 27: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản B. Cu,Al2O3, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu,Al2O3,Mg. Câu 28: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: B. Mg2+ ,Fe2+ ,Cu2+.. C. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+.. D. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+.. ai H. A. Cu2+ ,Mg2+ ,Fe2+.. oc. A. Cu, Al, MgO. 01. ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:. D. Câu 29: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiên tượng xảy ra là:. hi. A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.. nT. B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.. uO. D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.. Ta iL ie. Câu 30: Cho m(g) hỗn hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm - COOH và 1 nhóm - NH 2) tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng vừa hết với các chất trong X cần dùng 200(g) dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37(g) chất rắn A. 13,87.. up s/. khan. Giá trị m là: B. 19,8.. C. 17,47.. D. 17,83.. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (là đồng đẳng) và hai anken cần vừa. ro. đủ 0.2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m. om /g. là: A. 2,55.. B. 2,97.. C. 2,69.. D. 3,25.. Câu 32: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO2- và 0,1 mol Cl-. Khi. .c. nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. thị sau:. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 62,91gam.. B. 49,72gam.. C. 46,60 gam.. D. 51,28 gam.. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO 3)2 (trong đó số mol Cu bằng số. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 30,97%.. C. 26,90%.. D. 19,28%.. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp. oc. hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic (C17H31COOH). Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 Giá trị của V là: B. 150.. C.180.. D. 210.. D. A. 120.. ai H. gam O2, thu được 75,24 gam CO. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch 1M.. hi. Câu 35: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa. nT. tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung A. 46,6.. B. 55,9.. C.57,6.. uO. dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:. D. 61,0.. Ta iL ie. Câu 36: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS 2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO 3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X thì. up s/. thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là: A. 32,96.. B. 9,92.. C. 30,72.. D.. 15,68.. ro. Câu 37: Cho glixerol phản ứng với một axit cacboxylic đơn chức thu được chất hữu cơ mạch hở. om /g. X. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = c + 3a). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần 0,3 mol H 2, thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 32,8 gam chất. ok. .c. rắn. Phần trăm khối lượng oxi trong X là: A. 40,00%.. B. 39,22%.. C. 32,00%.. D. 36,92%.. bo. Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α-amino axit có công. ce. thức dạng H2N – CxHy – COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch. .fa. KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α-. w. w. w. aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là: A. 45,2 gam.. 01. A. 23,8 %.. B. 48,97 gam.. C. 38,8 gam.. D. 42,03 gam.. Câu 39: Cao su buna - N (hay cao su nitrile; NBR) là loại cao su tổng hợp, có tính chịu dầu cao, được dùng trong ống dẫn nhiên liệu; sản xuất găng tay chuyên dụng,.... Để xác định tỉ lệ mắc xích butađien ( CH = CH - CH = CH) và acrilonitrin (CH = CH - CN) trong cao su nitrile, người ta đốt mẫu cao su này trong lượng không khí vừa đủ (xem không khí chứa 20% O 2 và 80% N2 về. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. thể tích); thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2, N2, H2O (trong đó CO chiếm 14,222% về thể tích). Tỉ lệ mắc xích butađien và acrilonitrin trong cao su nitrile là: A. 4 : 3.. B. 3 : 4.. C. 5 : 4.. D.. 1 : 3.. T là este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y,. oc. Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O 2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp khí và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và hơi thu được vào bình chứa H2SO4 đặc, dư thấy có 0,71m gam khí không bị hấp thụ. Mặt. ai H. khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.. -. Phần trăm số mol của X trong E là 12%.. -. X không làm mất màu dung dịch Br2.. -. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5.. -. Z là ancol có công thức C3H6(OH)2.. uO Ta iL ie. Số phát biểu đúng là: B.2.. C. 3.. up s/. A. 1.. nT. hi. -. D. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T.. D. 4.. ĐÁP ÁN. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. .c. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. A D A A C B B B B D. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. B D B A D A A B C A. bo. ok. A A C C A B D C D B. ro. A C D B D B D C A D. om /g. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. ce. Câu 1: Đáp án A. Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại tơ. .fa. poliamit.. w. w. w. Câu 2: Đáp án C Các đồng phân cấu tạo là amino axit ứng với CTPT C4H9NO2: H2NCH2CH2CH2COOH; CH3CH(NH2)CH2COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3C(NH2) (CH3)COOH; H2NC(CH3)2COOH . Câu 3: Đáp án D Phân tích : Ta thấy các đáp án A, B, C đều đúng. Duy chỉ có D sai vì hợp chất không được cấu. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 40: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau (M x < MY),.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. tạo nên từ hai α-aminoaxit nên không thể là đipeptit được. Chú ý: α-aminoaxit là các aminoaxit có gốc -NH2 cắm trực tiếp vào C liên kết với nhóm -COOH. Phân tích : Ăn mòn điện hóa không thể xảy ra ở thí nghiệm (1) và (3) vì ở TN1 và TN3 chưa đủ. oc. 2 điện cực khác nhau về bản chất (TN1 chỉ có Fe, TN3 chỉ có Cu). Chú ý : Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là. điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là cặp 2 kim loại khác nhau hoặc cặp. ai H.  Các. cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp nhau qua dây dẫn..  Các điện. cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện lí.. nT. hi.  Các điện. D. kim loại với phi kim,.... Câu 5: Đáp án D. uO. Phân tích : Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA nên cấu hình e lớp ngoài cùng của chúng là. Ta iL ie. ns2 Câu 6: Đáp án B. Phân tích: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đề có ít e ở lớp ngoài cùng (1, 2 hoặc. up s/. 3e) nên ta có thể dễ dàng loại cấu hình e của (2) và (4).. Vậy các cấu hình e không phải là của kim loại là : (2) và (4). Câu 7: Đáp án D. '. ro. Phân tích : Theo dãy điện hóa của kim loại ta có Ag+ Ag. om /g. Fe2+ Fe3+ Fe Fe2+. .c. Đầu tiên, ta có : Fe + 2Ag+ ® Fe2+ + 2Ag Vì dư nên tiếp tục có phản ứng :. ok. Fe2+ + Ag+ ® Fe3+ + Ag Vậy dung dịch sau phản ứng gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. Câu 8: Đáp án C. bo. Phân tích :. ce. A. Khi mà dư thì ta luôn luôn không thu được kết tủa Al(OH)3. .fa. B. Vì lượng HCl dư nên lượng kết tủa tạo thành lúc ban đầu sẽ bị hòa tan hết.. w. C. Luôn luôn tạo kết tủa Al(OH)3 vì NH3 không có khả năng hòa tan kết tủa.. w. D. Giống với phản ứng ở B, ta luôn có lượng kết tủa tạo thành lúc ban đầu sẽ bị hòa tan hết.. w. 01. Câu 4: Đáp án B. Vậy kết thúc thí nghiệm C ta thu được kết tủa Al(OH)3 . Câu 9: Đáp án A Phân tích : Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag; c)Khử glucozơ bằng H2 tạo sobitol. Chú ý: Glucozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 10: Đáp án D Phân tích: Ta tính nhanh được nC4H8O2 = 1 . Mà khi thủy phân este C 4H8O2 ta thu được axit propionic nên CTCT thu gọn của X là : CH3CH2COOCH3 . Phân tích : Ta dễ dàng nhận thấy glucozơ là monosaccarit còn saccarozơ là đisaccarit; tinh bột,. oc. xenlulozơ là polisaccarit.. ai H. Câu 12: Đáp án A Phân tích : nsaccaroz¬ = 0,35mol. D. Khi thủy phân saccarozơ ta thu được glucozơ và fructozơ nên nglucoz¬ = 0,92.0,35 = 0,322mol .. hi. Vậy khối lượng glucozơ được tạo thành sau phản ứng thủy phân là : m = 57,96gam.. nT. Câu 13: Đáp án C. uO. Phân tích : Khi đốt cháy Fe, ta thu được X là một oxit của Fe. Tiếp tục khử X bằng CO, ta thu Khi đó, để tạo ra Fe(NO3)3 thì T phải là AgNO3. Vậy Y và T có thể là Fe; AgNO3 . Câu 14: Đáp án C. Ta iL ie. được Y phải là Fe thì Y mới tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch Z sẽ là FeCl2 .. up s/. Phân tích : Các số oxi hóa thường gặp của sắt là +2 và +3. Câu 15: Đáp án A. +. x3 x1. om /g. 8. ro. Phân tích: ta viết quá trình oxi-hóa khử để cân bằng phương trình Fe3 ® 3Fe3+ + e N 5+ + 3e ® N 2+. .c. 3Fe3O4 + 28HNO3 ® 9Fe( NO3 )3 + NO + 14H2O. ok. Vậy tổng hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa-khử này là 55. Câu 16: Đáp án B. 140.103.0,96 = 2400 mol 56. bo. ce. Ta có : nFe =. w. w. w. .fa. ® nFe2O3 =. nFe 1 1200 = = 1500 mol 2 H % 0,8. ® mmanhetit =. 01. Câu 11: Đáp án A. 1500.160 = 320 mol 75%. Vậy khối lượng quặng hemantit là 320kg. Câu 17: Đáp án D Phân tích : Ta có công thức của dung dịch lysin là H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH nên lysin làm quỳ tím hóa xanh chứ không phải là hồng.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 18: Đáp án C 7,8 = 0,15 mol ® nCrCl3 = 0,15mol 52 3 ® nCl2 = .nCrCl3 = 0,255 mol 2 nCr =. 01. Vậy V = 5,04l. oc. Câu 19: Đáp án D. ai H. Phân tích: dễ dàng nhận thấy công thức của asen hữu cơ là H2N-C6H4-AsO(OH)2 . Câu 20: Đáp án B. D. Phân tích : Xenlulozơ ((C6H10O5)n) có thể viết là [C6H7O2(OH)3]n .. hi. Câu 21: Đáp án A. nT. Phân tích: Nhận thấy ngay dãy A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 là dãy gồm các chất được sắp xếp. uO. theo thứ tự giảm dần lực bazơ. Câu 22: Đáp án D. Ta iL ie. Phân tích : Ta thấy để tác dụng với NaOH mà tạo CH3COONa và C2H5OH thì chất đó là este CH3COOC2H5 . Câu 23: Đáp án A. up s/. Phân tích : Nếu không nhớ phần kiến thức “Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit. ro. trở lên với ion đồng” (Phần I.2- SGK cơ bản Hóa 12-tr.51) thì ta có thể loại ngay các đáp án B,. om /g. C, D vì chúng cùng là đipepptit có bản chất giống nhau. Câu 24: Đáp án A. Phân tích : Gọi các α-aminoaxit đó lần lượt là A, B và C.. .c. Ta thấy cứ mỗiα-aminoaxit (hoặc A, hoặc B, hoặc C) đứng giữa thì khi thay đổi vị trí cácα-. ok. aminoaxit còn lại thì ta thu được hai peptit khác nhau. Nên với 3α-aminoaxit thì ta thu được 2.3. bo. = 6 tripeptit chứa 3 gốcα- aminoaxit khác nhau. Các tripeptit đó là : A-B-C, C-A-B, A-C-B, B-C-A,B-A-C, C-A-B.. ce. Câu 25: Đáp án C. .fa. Phân tích : Muối Y có CTCT CH3CH2COONa là nên X sẽ có CTCT là C2H5COOCH3 .. w. Câu 26: Đáp án B. w. w. Phân tích : Ta thấy chỉ có Al tác dụng với dung dịch HCl còn Cu thì không nên nAl = nH2 :1,5 = 0,1 mol →% khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là 54%. Câu 27: Đáp án B Phân tích : Những kim loại có hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb,... thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyệt, nghĩa là khử ion kim loại trong hợp chất bằng các chất khử như. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C, CO, H2 hoặc các kim loại hoạt động. Nên khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO ( nung nóng ), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm : Cu, Al2O3, MgO. Phân tích : Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là. oc. Mg2+, Fe2+, Cu2+. Câu 29: Đáp án B. ai H. Phân tích : Nhận thấy ngay, khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4 thì Na tác dụng với H2O sinh. D. ra khí H2 . Sau đó, dung dịch NaOH tác dụng với CuSO4 tạo kết tủa màu xanh (Cu(OH)2), kết tủa. hi. này không tan.. uO. nT. PTHH : 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 ® Cu ( OH )2 + Na2SO4. 200.8,4% = 0,42 mol ; nHCl = 0,2 mol 40 ® nNaOH t / da min oaxit = 0,42 - 0,2 = 0,22 mol nNaOH =. Ta iL ie. Câu 30: Đáp án D. up s/. Dung dịch Y gồm NaCl (0,2mol) và muối Na của aminoaxit (0,22mol) ® mmuèi Na cña aminoaxit = 34,37 - 0,2.58,5 = 22,67g aminoaxit + NaOH ® muèi + H2O 0,22. 0,22. om /g. Bảo toàn khối lượng, có :. ro. Ta có :. maminoaxit + mNaOH ® mmuèi + mH2O ® maminoaxit = 22,67 + 0,22.18 - 0,22.40. ok. .c. Vậy khối lượng 2 aminoaxit là m = 17,83gam. Câu 31: Đáp án B. bo. Phân tích : ta đặt nCO2 = a, nH2 O = b. .fa. ce. ì a = 0,18 ïì 44a + 18b = 11,43 Þí Ta có : í îï2a + b = 0,555 ( B¶o toàn n.tè O) î b = 0,195. w. Ta có : nH2O - nCO2 = 0,015. w. Sự chênh lệch này là do đốt cháy amin nên hai amin này no, mạch hở.. w. 01. Câu 28: Đáp án B. Đặt CT chung của hai amin là Cn H2n+ 2- x ( NH2 ) x . O2 Cn H2n+ 2- x ( NH2 ) x ¾¾ ® nCO2 + (n + 1 + 0,5x) H2O +. x N2 2. Ta có nH2O - nCO2 = 0,015 = (1 + 0,5x) ® nN2 = 0,5x.namin < 0,015 ® mnit¬ < 0,42. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Bảo toàn khối lượng, ta có : mhçn hî p + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 ® m = 11,43 + mN2 - 8,88 < 2,97 Câu 32: Đáp án D. oc. Phân tích : Ban đầu, NaOH mất một lượng để trung hòa lượng H + , sau đó mới bắt đầu tạo kết. Khi nhỏ một lượng 0,35 mol NaOH, ta có:. up s/. 0,35 = x + 0,05.3 ® x = 0,2. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. tủa và hòa tan kết tủa.. Lượng NaOH cần dùng để tạo kết tủa cực đại là :. ro. x + 3nAl 3+ = x + 3y. om /g. Khi nhỏ một lượng 0,55 mol NaOH, ta có quá trình hòa tan khi kết tủa đạt cực đại xuống còn 0,05 mol kết tủa là :. ok. .c. Al (OH )3 + OH - ® AlO2- + 2H2O 0,55 - ( x + 3y ). bo. Khi đó: 0,05 = 0,55 - ( x + 3y ) ® y = 0,1. w. w. .fa. ce. ì H + 0,2mol ï 3+ ï Al 0,1mol Suy ra dung dịch X gồm: í 2ï SO4 0,2mol ïCl - 0,1mol î. w. 01. Vậy khối lượng lớn nhất của m là 2,97g.. Khi nhỏ Ba(OH)2 vào dung dịch X thì mất 0,1mol Ba(OH)2 trung hòa lượng H+, còn lại 0,17mol Ba(OH)2 tác dụng với Al3+. Gọi nAl ( OH )3 = a; nAlO2- = b. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ìïa + b = nAl 3+ = y = 0,1 ìa = 0,06 Þí Ta có : í ïî3a + 4b = nOH - = 0,17.2 = 0,34 îb = 0,04 Ta có :. 01. 3+ 3+ (Vì Al + 3OH ® Al (OH )3 ; Al + 4OH ® AlO2 + 2H2O ). Vậy khối lượng kết tủa tạo thành là :. oc. mAl ( OH )3 + mBaSO4 = 0,06.78 + 0,2.233 = 51,28g. ai H. Câu 33: Đáp án B. D. Phân tích : Đặt nCu = nCuO = a; nCu( NO3 ) = b.. nT. tan duy nhất nên sau phản ứng thì NO3 hết và muối thu được là CuSO4 .. uO. + 2+ Ta có : CuO + 2H ® Cu + H2O. 8 a « 2b 3. 2 a ® b = 0,1 3. 0,3.64 » 30,97% 0,3.(64 + 80) + 0,1.188. om /g. Vậy khối lượng Cu trong X là :. ro. Mà 2b =. up s/. 8 ® 2a + a = nH + = 2nH2SO4 = 1,4 ® a = 3 3. Ta iL ie. 3Cu2+ + 8H + + 2NO- ® 3Cu2+ + 2NO + 4H 2O a. hi. Khi cho X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì ta chỉ thu được dung dịch chỉ chứa một chất. Câu 34: Đáp án A. .c. Phân tích : Ta thấy axit oleic (C18H34O2) và axit linoleic (C18H32O2) là những axit có p = 2 và. ok. p = 3 . Vậy nên khi tạo este với glixerol thì p X = 7 ( nếu có 2 axit oleic và 1 axit linoleic) hoặc. bo. p X = 8 ( nếu có 1 axit oleic và 2 axit linoleic).. ce. nO 2 = 2,385mol ; nCO2 = 1,71mol Bảo toàn nguyên tố O, ta có:. .fa. nO( X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ® 6nX + 4,77 = 3,42 + nH2O ( I ). w. w. w. é nCO2 - nH2O = 6nX é1,71 - nH2O = 6nX Ûê ( II ) Lại có : nCO2 - nH2O = (p X - 1)nX Û ê êë1,71 - nH2O = 7nX ëê nCO2 - nH2O = 7nX Giả (I) và (II), được:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> é ìï nX = 0,03 êí ê îï nH2O = 1,53 ê ê ìn = 9 ê ïï X 325 êí 1971 ê ï nH2O = 1300 ë ïî. oc. Với nX = 0,03 mol thì trong gốc C của chất béo có 4 nên nBr 2 = 0,03.4 = 0,12mol ® V = 120ml .. ai H. Đến đây ta chọn luôn đáp án A. Câu 35: Đáp án D. hi. D. Phân tích : Khi cho CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 vào dung dịch Ba(OH)2 thì các kết tủa tạo thành. nT. gồm BaSO4, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2. Ta thấy:. uO. 26,8.47,76% = 0,8mol 4 16 = 0,2mol ® nBaSO4 = 0,2mol. 4. Ta iL ie. nO = 4nSO2- = ® nSO2-. ® nOH - = 2nSO2- = 0,4mol 4. up s/. Có: 26,8 = mkim lo¹ i + nSO42® mkim lo¹ i = 26,8 - 0,2.96 = 7,6g. ro. ® m¯ = mBaSO4 + mkim lo¹ i + mOH - = 0,2.233 + 7,6 + 0,4.17 = 61gam. om /g. Chú ý : Ta thường quên mất lượng hidroxit của các kim loại cũng là kết tủa. Ví dụ như bài này khi quên tính lượng đó thì ta sẽ bị nhầm là đáp án A. Câu 36: Đáp án A. .c. Đặt nFes2 = a, nFes = b, nCu = c. ok. Khi cho BaCl2 vào dung dịch X, ta có : nS = 0,12 = 2a + b (1). bo. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, ta có khối lượng các hidroxit tạo thành là :. ce. 36,92 - 27,96 = ( a + b) .107 + 98c (2). .fa. Lại có : 8,72 = 120a + 88b + 64c (3). w. w. w. Giải (1), (2), (3), ta được a = 0,05; b = 0,02; c = 0,015. Quá trình nhường-nhận e: FeS2 ® Fe3+ + 2S6+ + 15e 0,05. N 5+ + 3e ® N 2+. 0,75 3+. 6+. FeS ® Fe + s + 9e 0,02 0,18. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Cu ® Cu2+ + 2e 0,015 0, 03. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Áp dụng pp bảo toàn e, ta có: nHNO3 = 0,32mol Suy ra nHNO3d­ = 1,6 - 0,32 = 1,28mol Khi đó, dung dịch X gồm HNO3 dư 1,28mol và Fe2(SO4)3 0,035mol và CuSO4 0,015mol Suy ra số mol Cu bị hòa tan tối đa là : nFe3+. 01. 3 0,035.2 3 + nHNO3 d­ = + .1,28 = 0,515mol 2 8 2 8. oc. Vậy khối lượng Cu mà X có khả năng hòa tan tối đa là 32,96gam.. ai H. Câu 37: Đáp án A. Phân tích : Ta có thể tóm tắt quá trình phản ứng như sau Glixerol+1axhc đơn chức → chất mol. + H2 0,3 + NaOH 0,4 hữu cơ X ¾¾¾¾ ® Y ¾¾¾¾¾ ® 32,8gam chÊt r¾n. hi. nT. Nhận thấy b - c = 3a hay nCO2 - nH2O = 3nX nên trong X có 4 liên kết pi.. D. mol. Do đó CTCT của X là :. uO. CnH2n-1COO-CH2-CH(OOCCnH2n-1)-CH2OH Ta thấy H2 chỉ cộng vào gốc R không no.. Ta iL ie. ® nH2 = 2nX = 0,3mo1 ® nX = 0,15mo1 Khi cho NaOH vào Y, ta có:. Cn H2n-1COO - CH2 - CH ( OOCCn H2n-1 ) - CH2OH + 2NaOH ® C3 H8O3 + 2Cn H2 n+1COONa. up s/. Khi cho X tác dụng với NaOH 0,4mol thì thu được 32,8g chất rắn gồm 0,1mol NaOH dư và 0,3mol muối CnH2n+1COONa. 28,8 = 96 0,3. om /g. ro. ® mmuèi = 32,8 - 0,1.40 = 28,8g ® Mmuèi =. ® CTCT của muối là C2H5COONa hay n = 2 ® CTCT của X là :. .c. C2 H3COO - CH2 - CH ( OOCC2 H3 ) - CH2OH. ok. 5.16 = 40% 200. bo. ® %O( X) =. Câu 38: Đáp án B. ce. Phân tích : Có CTCT của α-aminoaxit là H2N-CxHy-COOH, suy ra X và Y lần lượt là:. 45,88% =. w. w. w. .fa. -2 H 2 O 3H2 N - Cx H y - COOH ¾¾¾ ®X - 3 H2 O 4H2 N - Cx H y - COOH ¾¾¾® Y. Ta có:. 16.4 + 14.3 ® M X = 231 MX. ® M a -aminoaxit =. 231 + 18.2 = 89 3. Suy ra X có thể là : Val-Val-Val Tương tự có MY = 246. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ® M a -aminoaxit =. 246 + 18.3 = 75 4. ® Y phải là Gly-Gly-Gly-Gly Vì thủy phân hoàn toàn X,Y tạo hỗn hợp 3 muối nên X không thể là Val-Val-Val.. 01. Suy ra X sẽ là Gly-Ala-B với B là α-aminoaxit có CTCT như sau : CH3-CH2-CH(NH2)COOH (M=103). oc. Gly vẫn làα-aminoaxit có muối mà phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z.. ai H. Đặt nX = a, nY = b .. hi nT. 1 + 0,4 30. uO. ® å nGly = a + 4b =. D. 1 ì ì3a + 4b = nKOH = 0,5 ïa = đớ 30 Ta có: í î231a + 246b = 32,3 ïîb = 0,1. Gly là α-aminoaxit có muối mà phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z.. Ta iL ie. æ 1 ö ® mmuèi gly = 113. ç + 0,4 ÷ = 48,97gam è 30 ø Câu 39: Đáp án C. up s/. Phân tích : Đặt CT của cao su buna -N là : (C4H6)a(C3H3N)b Ta có:. 0,14222 =. om /g. nN2 d­ + nN2 sinh ra + nCO2 + nH2O nCO2. 4nO2 d­ + nN2 sinh ra + nCO2 + nH2O 4a + 3b 4(5,5a + 3,75b) + 0,5b + (4a + 3b) + (3a + 1,5b). .c. 0,14222 =. nCO2. ok. 14,222% =. ro. ( C4 H6 )a ( C3H3N )b + ( 5,5a + 3,75b) O2 ® ( 4a + 3b) CO2 + ( 3a + 1,5b) H2O + 0,5bN2. 4a + 3b a 5 Û = 29a + 20b b 4. ce. bo. Û 0,14222 =. Vậy tỉ lệ mắc xích butađien và acrilonitrin trong cao su nitrile là 5:4 .. w. w. w. .fa. Câu 40: Đáp án A Phân tích : Ta dễ dàng nhận ra khi đốt cháy hỗn hợp E thì có nCO2 nH2O. =. mCO2 : 44 mH2O :18. =. 0,71m : 44 =1 0,29m :18. Mà E gồm hai axit X, Y no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau khi đốt cháy luôn tạo ra nCO2 = nH2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Suy ra Z là ancol hai chức, no , mạch hở và nZ = nT . mol Ta có nO = 0,27 , bảo toàn khối lượng ta có : 7,48 + mO2 = mCO2 + mH2O = nCO2 .(44 + 18) ^. n. cO2 = nH2O = 0,26mo1 Bảo toàn nguyên tố O, ta có:. 01. 2nX + 2nY + 2nZ + 4nT + 0,27.2 = 0,26.3 Û 2nX + 2nY + 6nT = 0,24 Lại có nKOH = nX + nY + 2nT = 0,1 Suy ra nX + nY = 0,06; nT = nZ = 0,02. ). oc. (. ai H. Đặt CT chung của X, Y là Cn H2nO2 n > 1. CTPT của Z, T lần lượt là CmH2m+2O2 và CxH2x-2O4 ( m ³ 2; x ³ 5 ). hi. D. Ta có : nCO2 = 0,06n + 0,02. ( m + x ) Û 0,26 = 0,06n + 0,02. ( m + x ) Û 13 = 3n + m + x. nT. Mà m ³ 2; x ³ 5 nên n £ 2. T sẽ là Cm+3H2m+4O4 .. Ta iL ie. Lúc này, ta đặt nHCOOH = a thì nCH3COOH = 0,06 - a. uO. Lại có n > 1 nên hai axit X, Y lần lượt là HCOOH và CH3COOH. Khi đó công thức phân tử của. Ta có : nCO2 = a + (0,06 - a).2 + 0,02. ( m + m + 3) Û 0,26 = 0,18 - a + 0,04m Û 2 + 25a = m Mà a £ 0,06 nên m £ 3,5. up s/. m không thể bằng 2 vì khi đó a = 0 nên m = 3. Khi đó a = 0,04mol và Z, T lần lượt là C3H8O2 , C6H10O4.. ro. Thử lại, ta có:. om /g. mHCOOH + mCH3COOH + mC3H8O2 + mC6 H10O4 = 0,04.46 + 0,02.60 + 0,02.76 + 0,02.146 = 7,48gam. ce. bo. ok. .c. ì HCOOH ( X ) ï ïCH3COOH ( Y ) Vậy hỗn hợp E gồm: í ïC3 H6 ( OH )2 ( Z) ï îC6 H10O4 ( T ). 0,04mol 0,02mol 0,02mol 0,02mol. 0,02.60 = 16,04% 7,48 0,04 = = 40% 0,1. w. w. w. .fa. -%mY( E) = -%mX( E ). -X là HCOOH có làm mất màu dung dịch Br2 -Tổng số nguyên tử C trong T là 6 -Z là ancol đa chức C3H6(OH)2 Vậy với các phát biểu bài đã cho chỉ có duy nhất phát biểu cuối là đúng. Chú ý: Trong các axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có duy nhất HCOOH làm mất. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. màu nước Br2.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD ĐT TP.HCM THPT TRẦN HƯNG ĐẠO. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. D. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). B. 8. C. 4. D.. 1. nT. A. 3. hi. Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4 H11 N?. chứa gốc a-aminoaxit) mạch hở là: B. 4. C. 7. Câu 3: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.. 6. up s/. (2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.. D.. Ta iL ie. A. 5. uO. Câu 2: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6 H12 N2 O3 . Số đồng phân peptit của Y (chỉ. Số nhận định đúng là: A. 2. om /g. (5) Methionin là thuốc bổ thận.. ro. (4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. B. 5. C. 3. D.. 4. Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: B. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2. C. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh. D. CH2 = CH - CH = CH2 , CH3 - CH = CH2. ok. .c. A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2. bo. Câu 5: Cho các chất sau. ce. (I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH (II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH. .fa. (III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH. w. w. w. Chất nào là tripeptit? A. III. B. I. C. II. D. I,II. Câu 6: Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là: A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol. B. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.. C. glucozơ, glixerol, tinh bột. D. fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 7: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: hs15% hs 95% hs90% Metan ¾¾¾ ® Axetilen ¾¾¾ ® Vinylclorua ¾¾¾ ® PVC. Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? A. 17466 m3. B. 18385 m3. C. 2358 m3. 01. (H=1, C=12, O=16, Cl=35,5) D.. oc. 5580 m3. ai H. Câu 8: Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng. hi. D. gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2. D. H-COO-CH2-CH=CH2. nT. A. H-COO-CH=CH-CH3. uO. Câu 9: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit 0,5M cần 100 g dung dịch NaOH 8%, cô cạn Na=23):. Ta iL ie. dung dịch được 16,3 g muối khan. X có công thức cấu tạo (cho H=1; C=12; N=14; O=16; A. (H2 N)2 CH-COOH. B. H2 N-CH2 -CH(COOH) 2. C. H2NCH(COOH)2. D. H2 N-CH2 -CH2 -COOH. up s/. Câu 10: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:. (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.. ro. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.. om /g. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.. .c. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag.. ok. (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. B. 6.. C. 4.. D.. 3.. ce. A. 5.. bo. Số phát biểu đúng là. Câu 11: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử. .fa. clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) B. 3.. C. 4.. D.. w. w. w. A. 6.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 5..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 12: Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây? A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao. B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. thực hiện phản ứng tráng gương. D. dùng dung dịch Bĩ2. được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là: (C=12; B. 540. C. 1080. D. 600. Câu 14: Chọn Câu sai:. D. A. xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3. ai H. A. 720. oc. H=1, O=16; Ca=40). hi. B. tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung. nT. dịch phức chất màu xanh lam. uO. C. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn. B. H2/M, to.. A. dung dịch Br2.. C. dung dịch AgNO3/NH3.. Ta iL ie. D. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước Câu 15: Fructozơ không phản ứng được với:. D. Cu(OH)2.. up s/. Câu 16: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5.. B. 3.. C. 4.. D. 2.. ro. Câu 17: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là. om /g. A. tơ axetat, nilon-6,6, poli(vinylclorua). C. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh Plexiglas. B. cao su, nilon-6,6;. tơ nitron. D. nilon-6,6;. tơ lapsan; nilon-6. Câu 18: Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetra peptit mạch hở X và a mol tri peptit mạch. .c. hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch. ok. thu được 45,5 gam muối khan của các amino axit đều có 1-COOH và 1-NH2 trong phân tử. Mặt. bo. khác thuỷ phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là? (cho C=12; H=1; O=16, N=14 , Na=23). ce. A. 56,125. B. 56,175. C. 46,275. D. 53,475. .fa. Câu 19: Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công. w. w. w. thức cấu tạo như thế nào? A. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2 C. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2 D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-C(CH3)=CH2. Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 13: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 75%. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 21: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2(axit glutamic) vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol B. 0,70.. C. 0,65.. D. 0,50.. oc. A. 0,55.. 01. NaOH đã phản ứng là (cho H=1; C=12; N=14; O=16 ,Na=23): Câu 22: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ. ai H. nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen . B. 7. C. 8. D. 9. hi. A. 10. D. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:. nT. Câu 23: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. D. Saccarozơ. Ta iL ie. Câu 24: Chất nào dưới đây không phải là este?. uO. loại đường nào?. D. HCOOC6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. Câu 25: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. up s/. AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?. Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là:. ro. A. vinyl axetat. om /g. C. etyl propionat. B. metyl propionat D. metyl metacrylat. Câu 27: Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là? B. 5, 6, 7. .c. A. 1, 2, 3, 5, 6. C.1, 2, 5, 7. D. 1, 3, 5, 6. bo. A. Tơ nitron. ok. Câu 28: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo? B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm.. D. Tơ capron.. ce. Câu 29: Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O 2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là: (cho C=12; H=1; O=16). .fa. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. w. w. w. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1- NH2 và 1-COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b - c = a. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là? (cho C=12; H=1; O=16, N=14, Na=23) A. 60,4. B. 76,4. C. 30,2. D. 28,4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 31: Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có công thức cấu tạo là: A. HCOOC3H7.. B. CH3COOC2H5.. C. C2H5COOCH3.. D. C2H3COOCH3.. Câu 32: Tơ nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và D. polieste của axit ađipic và etylenglicol. oc. C. poli amit của axit s - aminocaproic. 01. exametylenđiamin Câu 33: Cho 3,52 gam chất A C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. B. amilozơ. C. xenlulozơ. D. Glicogen. nT. A. cao su lưu hóa. hi. Câu 34: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?. D. A. C2H5COOCH3. ai H. cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:. Câu 35: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2. uO. hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y A. 375g. Ta iL ie. thu thêm 150g kết tủa nữa. Khối lượng m là? (cho H = 1, C =12, O = 16, Ca=40) B. 750g. C. 450g. D. 575g. Câu 36: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? B. 7. C. 6. up s/. A. 5. D. 8. Câu 37: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao A. 4. B. 1. ro. nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?. C. 2. D. 3. om /g. Câu 38: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là? (Cho H = 1;C =12; O = 16; N=14) A. 34,29 lít.. B. 42,34 lít.. C. 53,57 lít.. D. 42,86 lít.. .c. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng. ok. một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2 gam hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8 gam hỗn hợp. bo. 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Nung Z thu 0,075 mol Na2CO3. Xác. ce. định CTCT thu gọn của X và Y: (Cho H = 1; C =12; O = 16; Na=23) A. CH2 = CHCOOC2 H5 và CH3 COOCH = CHCH3. .fa. B. HCOOCH2 CH = CHCH3 và CH3 COOCH2 CH = CH2. w. w. w. C. C2 H5 COOCH2 CH = CH2 và CH3 CH = CHCOOC2 H5 D. CH3 COOCH2 CH = CH2 và CH2 = CHCOOC2 H5 Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam. (f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh a - fructozơ và 3-fructozơ. B.5.. C. 3.. D. 2. oc. A. 4.. 01. Số phát biểu đúng là:. 7 8. 9 10. 20. Câu 1: Đáp án A. 23 24 25 26 27 28 29 30. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C B C A D C C C D C. D. 13 14 15 16 17 18 19. D C A A B C D B B A. hi. 6. 21 22. B B D B A B D D C A. nT. 3 4 5. 11 12. uO. A A C B C D B A C C. Ta iL ie. 1 2. ai H. ĐÁP ÁN. Các amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C 4H11N là : CH3NHCH2CH2CH3,. up s/. CH3NHCH(CH3)CH3; CH 3CH 2 NHCH 2CH 3 .. Chú ý : Bậc của amin khác với bậc của ancol.. ro. Câu 2: Đáp án A. om /g. Phân tích: Các α-aminaxit tạo nên đipeptit Y có thể là : A: H2N-CH2-COOH;B: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; C: (CH3)2C(NH2)COOH;D: CH3-CH(NH2)-COOH. .c. Các đồng phân đipeptit của Y(C6H12N3O2) là:. ok. A-B; B-A A-C; C-A và D-D.. bo. Câu 3: Đáp án C. Phân tích : Các nhận định đúng là : 2, 3, 4.. ce. Nhận định 1 sai vì Alanin có CTCT là CH3-CH(NH2)- COOH nên không làm quỳ tím hóa xanh.. .fa. Nhận định 5 sai vì methionin là thuốc bổ gan.. w. Câu 4: Đáp án B. w. w. Các chất dùng để tổng hợp Cao su buna-S là : stiren ( C 6H5CH=CH2) và buta-1,3-đien với xúc tác Na. Câu 5: Đáp án C Chất là tripeptit là : III Chú ý: Ta cần xem xét kĩ các aminoaxit tạo nên peptit đó có phải là α-aminaxit không. Câu 6: Đáp án D. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Phân tích: Dễ thấy ở đáp án A ta loại xenlulozơ, đáp án B và C loại tinh bột. Vậy các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 7: Đáp án B Phân tích : Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau. 3,125.106 = 5.104 mol 62,5. oc. nPVC =. 01. 15% 95% 90% 2nCH4 ¾¾ ¾ ® nC2H2 ¾¾ ¾ ® nCH2CHCl ¾¾ ¾ ®(CH2 - CHCl)n. ai H. Câu 8: Đáp án A. D. Phân tích: Dễ dàng tính nhanh được nC4H6O2 = 2. Este này khi thủy phân trong môi trường axit thu. hi. được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương nên CTCT của nó là COO-CH=CH-. nT. CH3.. naminoaxit = 0,5.0,2 = 0,1; nNaOH = 0,2mol.. Ta iL ie. Phân tích:. uO. Câu 9: Đáp án C.  aminoaxit có hai nhóm-COOH trong phân tử . Mmuèi =. 16,3 = 163 0,1. up s/. Ta có. Suy ra CTCT của muối là H2N-CH-(COONa)2 Vậy CTCT của aminoaxit là H2N-CH-(COOH)2. ro. Câu 10: Đáp án C. Phân tích: Ta nhận thấy các phát biểu đúng là b, c, d, e. Phát biểu a sai vì glucozơ và saccarozơ là. om /g. các chất rắn không màu chứ không phải là màu trắng. Phát biểu f sai vì saccarozơ khi tác dụng với H2 không tạo ra sobitol, chỉ có glucozơ .. .c. Câu 11: Đáp án B. ok. k(C2H3Cl) + CI2 ® C2k H3k -1Cl( k +1) + HCl. bo. Theo đề bài, được :. ( k + 1).35,5 Þk =3 12.2k + 3k - 1+ ( k + 1).35,5. ce. .fa. 63,96% =. w. w. w. Câu 12: Đáp án B Phân tích: Khi cho glixerol và etanal tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng thì chỉ có glixerol tạo dung dịch màu xanh làm còn etanal không có hiện tượng gì. Câu 13: Đáp án D Phân tích:. nCaCO3 = nCO2 = 5mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ nGlu = Þ mGlu =. nCO2 2. .. 1 5 1 10 = . = H% 2 0,75 3. 10 = 600gam 3.180. Câu 14: Đáp án B. oc. Phân tích: Nhận thấy ngay đáp án sai là B. Tinh bột và xenlulozơ không có tính chất cuả ancol. ai H. đa chức, tác dụng với Cu(OH)= Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án B. nT. Phân tích: Các tơ tổng hợp là tơ nilon-6,6; tơ nitron(hay olon), tơ capron.. hi. D. Phân tích: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch Br2.. uO. Câu 17: Đáp án D. Ta iL ie. Phân tích: Các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. Câu 18: Đáp án D. nH2Osinhra = npeptit Þ nH2O = 2aa + a = 0,15. om /g. Bảo toàn khối lượng, ta có :. Khi cho peptit tác dụng với NaOH ta luôn. ro. có. nNaOH = 2a.4+ a.3 = 0,55 ® a = 0,05. up s/. Phân tích: Ta có. .c. mA + mNaOH = mmuèi + mH2O mA = 45,5+ 0,15.18- 0,55.40 = 26,2gam. tetrapeptit X + 4HCl + 3H2O ® Muèi 0,1 0,4 0,3. w. w. w. .fa. ce. Có :. nHC1 = nNaOH = 0,55mol. bo. ok. Khi cho peptit tác dụng với HCl thì. tripeptit Y + 3HCl + 2H2O ® Muèi 0,05. 0,15. 01. Vậy khối lượng Gluocozơ là 600 gam.. 0,1. mA + mHCl + mH 2 O = mmuèi. mmuèi = 26,2 + 0,55.36,5+ 0,4.18 = 53,475gam Vậy khối lượng muối thu được là 53,475gam. Câu 19: Đáp án C. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Phân tích: Các este có CT C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có CTCT là: CH2=CH-COO-CH3; H-COO-CH2-CH=CH2 . Câu 20: Đáp án A Phân tích: Glyxin có CTCT là H2N-CH2-COOH.. 01. Câu 21: Đáp án D. oc. Phân tích: Ta coi NaOH tác dụng riêng với HCl và axit glutamic. ai H. ® nNaOH = å nH+ = 2nGlutamic - nHCl = 0,5mol. Vậy số mol NaOH đã phản ứng là 0,5mol.. hi. D. Câu 22: Đáp án C. nT. Phân tích: Các chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là phenylamoni clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, alanin, tripeptit Gly-Gly-Ala, m-crezol, phenol, triolein.. uO. Câu 23: Đáp án A. Ta iL ie. Phân tích: Bệnh nhân phải tiếp đường Glucozơ (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch). Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án B. nC3H6O2 = 1. nên để este X có khả năng tham gia phản ứng. ro. Phân tích: Dễ dàng tính nhanh được. up s/. Phân tích: Dễ dàng nhận thấy CH3COOH là axit chứ không phải este.. om /g. tráng gương thì X là este của axit fomic. Vậy CTCT của X là HCOOC2H5 . Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án D. .c. Phân tích: Hợp chất X có CTCT CH3CH2-COO-C2H5 nên X có tên là etyl propionat.. ok. Phân tích: Những loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là : sợi bông(1), sợi đay(3), tơ visco(5), tơ. bo. axetat(6).. Câu 28: Đáp án B. ce. Phân tích: Ta có tơ nitron và tơ capron là tơ tổng hợp; tơ tằm là tơ thiên nhiên; tơ xenlulozơ. .fa. axetat là tơ nhân tạo. Phân tích:. w. w. w. Câu 29: Đáp án B. ® Meste =. neste = nO2 = 0,05mol. 3,7 = 74 0,05. Vậy este trên có các đồng phân là HCOOC2H5, CH3COOCH3 .. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 30: Đáp án A Phân tích: Ta đặt công thức của peptit là CnH2n+2-xOx+1Nx và a = 1 Þ nCO2 = b = n; nH2O = c = n + 1- 0,5x. n - (n + 1- 0,5x) = 1Þ x = 4. 01. Mà b - c = a nên. ai H. mr¾nZ = mNaOH - mH2O = 0,2.4.2.40 - 0,2.18 = 60,4gam. hi. Suy ra. X + 4NaOH ® Muèi + H2O. D. Ta có :. oc. Suy ra X là tetra peptit.. nT. Chú ý: Nếu không đọc kĩ là lượng NaOH lấy gấp đôi so với lượng cần thiết thì ta sẽ tính thiếu lượng NaOH dư sau phản ứng cũng là chất rắn. Ví dụ ở bài này nếu tính thiếu thì ta sẽ khoanh. uO. lộn đáp án D.. Ta iL ie. Câu 31: Đáp án C. Phân tích: Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có CTCT là C2H5COOCH3 Câu 32: Đáp án B. up s/. Phân tích: Tơ nilon-6,6 là poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin PTHH:. (. ). om /g. ro. nH2N - [ CH2 ]6 - NH2 + nHOOC - [ CH2 ] 4- COOH ® NH - [CH2 ]6 - NH - CO - [CH2 ]4 - CO + 2nH2O Câu 33: Đáp án C. .c. 4,08 = mNaOH d­ + mmuèi = 0,02.40 + mmuèi. bo. Ta có. 3,52 = 0,04mol ; 88. ok. nC4H8O2 =. CTCT của muối là CH3COONa. ®. CTCT của A là CH3COOC2H5. .fa. ®. ce. ® mmuèi = 3,28gam ® Mmuèi = 82. Câu 34: Đáp án A. w. w. w. Phân tích: Cao su lưu hóa có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit(mạch không gian). Câu 35: Đáp án D Phân tích: Ta có. å nCO. 2-. 3. = 1,5.2+ 2,75 = 5,75mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. n.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 5,75 1 . .162 = 575gam 2 81%. ® mtinh bét =. Vậy khối lượng tinh bột là 575 gam. nC4H8O2 = 1. . Các đồng phân là este hoặc axit của C4H8O2 sẽ. oc. Phân tích: Dễ dàng tính nhanh được. ai H. tác dụng được với dung dịch NaOH. 6 đồng phân 2 axit và 4 este) đó là : CH3CH2CH2COOH, CH3CH(CH3)COOH, HCOOCH2CH2CH3,. D. HCOOCH(CH3)CH3, CH3COOCH2CH3, CH3CH2COOCH3 .. nT. Phân tích: Các tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron, tơ nilon-6,6.. hi. Câu 37: Đáp án C. uO. Chú ý : Khi đọc đề quá nhanh ta có thể nhầm tơ nitron cũng thuộc loại tơ poliamit.. nxenluloz¬trinitrat =. Ta iL ie. Câu 38: Đáp án C 59,4 = 0,2mol 297. up s/. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 ® [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 0,2.3 = 0,75mol 80% = 47,25gam. om /g. Þ mHNO3. Cã mHNO3 = D.VHNO3. 1 mHNO3 . = 53,57lÝt 63% D. ok. Câu 39: Đáp án D. .c. Þ Vdung dÞch =. ro. Þ nHNO3 =. nNaOH = 2nNa 2 CO3 = 0,15mo1. ce. bo. Phân tích: Dễ dàng tính được. .fa. Þ nancol = nmuèi = neste = nNaOH = 0,15 7,8 = 5,2 0,15. w. w. w. Þ Mancol =. ⇒Hai ancol đó có C2H5OH(M=46) và C3HxO. Dựa vào 4 đáp án ta suy ra được ngay ancol còn. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 36: Đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. meste = mmuèi + mancol - mNaOH = 15g. oc ai H D. Ta có. ìa + b = 0,15 Û a = b = 0,075 í î46a + 58b = 7,8 (bảo toàn khối lượng). hi. Ta có :. nC2H6O = a; nC3H6O = b. nT. Đặt. 01. lại phải là CH2=CH-CH2OH hay C3H6O. ⇒ Loại đáp án A và B. uO. Đặt công thức este là RCOOC2H5 và R'COOC3H5.. Ta iL ie. 0,075.( R + 67) + 0,075( R '+ 67) = 13, 2R + R ' = 42. Thử đáp án C và D, ta thấy đáp án D thỏa mãn với R' là gốc CH3-(M=15) và R là gốc CH2=CH(M=27). Câu 40: Đáp án C. up s/. Phân tích: Nhận thấy ngay phát biểu C sai vì glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân cấu tạo của nhau ; phát biểu d sai vì glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. ro. chứ không phải bị khử. Phát biểu e sai vì khi cho Cu(OH) 2 tác dụng với glucozơ và fructozơ ở. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. phát biểu còn lại đúng.. om /g. nhiệt độ cao thì cho chất rắn màu đỏ gạch(Cu2O) chứ không phải dung dịch màu xanh lam. Ba. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT TRẦN HƯNG ĐẠO. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). D. Câu 1: Một dung dịch có các tính chất: - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là: B. Fructozo. C. Saccarozo. Ta iL ie. A. Mantozo. uO. - Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.. nT. hi. - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. D. Glucozo. Câu 2: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: B. 3. C. 4. D. 2. up s/. A. 1. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: A. CH3CHO và CH3CH2OH. om /g. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. ro. Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 4: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?. .c. A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường. D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng. ok. C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3. B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3. Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X. bo. với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12,. ce. H=1, O=16). B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. .fa. A. C2H5COOCH3. w. w. w. Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H 2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16): A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 7: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số A. metyl fomiat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. oc. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit. 01. mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:. nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108) B. 19,44 g. C. 15,50 g. D. 9,72 g. D. A. 36,94 g. ai H. vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 trong NH3 vào dung dịch X và đun. hi. Câu 10: Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng (C=12, H=1, O=16, Na=23) B. 40,7. C. 38,2. D. 33,2. Ta iL ie. A. 36,4. uO. nT. với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là. Câu 11: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là: B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). up s/. A. (4), (1), (5), (2), (3). Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl. ro. trong phân tử:. om /g. A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu. .c. D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. ok. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn. bo. hợp 2 muối. CTCT của X là: A. CH3CH2COOC6H5. B. CH3-COOCH2C6H5. ce. C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2C6H4CH3. w. w. w. .fa. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12) A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55% B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25% C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45% Câu 15: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat B. 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 5. Câu 16: Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất. oc. toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO 2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào. 01. A. 1, 3, 4. ai H. dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm Ca=40) B. 324. C. 360. D. 288. hi. A. 405. D. đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16,. dụng được với dung dịch brom là B. 3. C. 4. D. 2. Ta iL ie. A. 5. uO. nT. Câu 17: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác. Câu 18: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. CH2=CHCOONa và CH3OH. Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?. up s/. A. CH3COONa và CH3CHO. ro. A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat. om /g. B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%) C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH) 2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do. .c. D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. ok. Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:. bo. A. phản ứng màu với dung dịch I2 B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. ce. C. phản ứng tráng bạc. w. w. w. .fa. D. phản ứng thủy phân. Câu 21: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12) A. 45. B. 22,5. C. 11,25. D. 14,4. Câu 22: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO. 01. Câu 23: B là este có CTPT C 8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham A. C6H5COOCH3. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. CH3COOH. A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. ai H. Câu 24: Metyl fomat có CTPT là:. hi. B. HCOOCH3. D. Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là este A. CH3COOCH3. oc. gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. metyl metacrylat. uO. A. vinyl axetat. nT. Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là. A. 6. Ta iL ie. Câu 27: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là B. 9. C. 7. D. 8. Câu 28: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl metacrylic. B. Metyl acrylat. C. Metylacrylic. D. Metyl metacrylat. up s/. Câu 29: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung Chất. X. ro. dịch X, Y, Z, T. Y. Z. T. Kết tủa bạc. Không hiện. Kết tủa bạc. Kết tủa bạc. Dd nước brom. Mất màu. tượng Không hiện. Không hiện. Mất màu. tượng Không bị thủy. Bị thủy phân. .c. tượng Không bị thủy Bị thủy phân. ok. Thủy phân. om /g. Thuốc thử Dd AgNO3/NH3, to. bo. phân Chất X,Y,Z,T lần lượt là. phân. ce. A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo. .fa. B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo. w. w. w. C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo. Câu 30: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 23 0. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16) A. 220. B. 275. C. 0,220. D. 0,275. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 31: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là: B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. ancol metylic. ai H. A. axit fomic. oc. Câu 33: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?. D. A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. nT. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. hi. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl. Ta iL ie. A. saccarozo. uO. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm Câu 35: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit B. glucozo. C. xenlulozo. D. tinh bột. Câu 36: Ứng với các công thức phân tử C 5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc? B. 9. C. 4. up s/. A. 2. D. 5. Câu 37: Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g C. 48g. D. 144g. om /g. B. 24g. ro. kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80) A. 72g. Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa. .c. và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp B. 0,025. C. 0,150. D. 0,100. bo. ok. X là(cho Ca=40; C=12; O=16, H=1) A. 0,050. Câu 39: Một chất hữu cơ A có CTPT C 3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng. ce. và dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là: B. H – COO – C2H5. C. CH3 – COO – CH3. D. C2H5COOH. w. w. w. .fa. A. HOC – CH2 – CH2OH. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni (f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm B. 5. C. 4. D. 6. oc. A. 3. 26-C 27-D 28-D 29-C 30-C. 31-A 32-C 33-C 34-B 35-B. Ta iL ie. Câu 1. Fructozo là glucozo không có phản ứng thủy phân. 36-C 37-A 38-A 39-B 40-B. Mantozo khử được AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng →C Các chất thỏa mãn: glucozo, fructozo →D. ro. Câu 3.. up s/. Câu 2.. om /g. Sơ đồ hoàn chỉnh: glucozo → CH3CH2OH → CH3CHO → CH3COOH Các phương trình phản ứng:. .c. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. ok. C2H5OH + CuO(t0C) → CH3CHO + Cu + H2O. bo. CH3CHO + [O] (t0C) → CH3COOH →B. ce. Câu 4. → A. .fa. Câu 5. MX = 22.NHe = 88g → nX = 0,05 mol. w. w. Phương trình tổng quát: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH. w. D. 21-A 22-C 23-A 24-D 25-D. hi. 16-D 17-B 18-D 19-D 20-A. nT. 11-D 12-A 13-A 14-C 15-B. uO. 6-B 7-D 8-A 9-B 10-C. ai H. Đáp án 1-C 2-D 3-B 4-A 5-B. 01. Số phát biểu đúng là:. → nRCOONa= nX = 0,05 mol → MRCOONa = 82g → R = 15 (CH3) X là CH3COOC2H5 →B Câu 6.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. X là amin đơn chức nên chỉ có thành phần: C; H; N Bảo toàn nguyên tố: nC = nCO2 = 0,4 mol; nH = 2nH2O = 1,4 mol; nN = 2nN2 = 0,2 mol. 01. → nC : nH : nO = 0,4 : 1,4 : 0,2 = 2 : 7 : 1 Amin thỏa mãn là: C2H7N. oc. →B. ai H. Câu 7. Vì amin bậc 1 kkhoong phân nhánh → amin tối đa chỉ có 2 nhóm NH2. D. Tổng quát amin bậc 1: (R+52,5n) 8,82g. uO. 4,44g. nT. (R+16n). hi. R(NH2)n + nHCl → R(NH3Cl)n. Ta iL ie. → 4,44.(R + 52,5n) = 8,82.(R + 16n) → R = 21n. Nếu n = 1 → R = 21 → Không có trường hợp thỏa mãn Nếu n = 2 → R = 42 → -CH2-CH2-CH2-. up s/. Amin là H2N-CH2-CH2-CH2-NH2 →D. ro. Câu 8.. om /g. Este no mạch hở thì trong phân tử chỉ có 1 liên kết pi → CnH2nO2 CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O Theo đề bài: nO2= nCO2 → n = 1,5n – 1 → n =2. .c. → Este là C2H4O2 : HCOOCH3. ok. →A. bo. Câu 9.. nsaccarozo = 0,045 mol. ce. Saccarozo → glucozo + fructozo. w. w. w. .fa. Cả glucozo và fructozo đều phản ứng với AgNO3 Glucozo/Fructozo → 2Ag →nAg = 2nglucozo + 2nfructozo = 4nsaccarozo = 0,18 mol → mAg = 19,44g →B Câu 10. nNaOH = 0,4 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Trong hỗn hợp có: CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3 với cùng số mol là 0,1 mol CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH. 01. Sau phản ứng chất rắn gồm: 0,1 mol CH 3COONa; 0,1 mol C6H5ONa; 0,1 mol C6H5COONa; 0,1 mol NaOH dư. oc. → mrắn = 38,2g. ai H. →C Câu 11.. D. Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo. uO. →D. nT. → Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH. hi. Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo. Ta iL ie. Câu 12. → A Câu 13.. X có số (pi + vòng) = 5. Và X chỉ có 2O → 1 nhòm COO Chỉ có CH3CH2COOC6H5 thỏa mãn →A. ro. Câu 14.. up s/. Để X + NaOH tạo muối thì X phải là este của phenol. om /g. Bảo toàn khối lượng: meste = mmuối + mancol - mNaOH = 8,8g nNaOH = neste = naxit = 0,1 mol (vì este đơn chức) → Meste = 88g (C4H8O2). .c. Mtb(muối) = 78,5g → 2 axit đồng đẳng kế tiếp là: HCOOH và CH3COOH. ok. → 2 este là HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH3 với số mol là x và y. bo. → x + y = 0,1 mol; mmuối = 68x + 74y = 7,85g → x = 0,025; y = 0,075 mol. ce. → %mHCOOC3H7 = 25%; %mCH3COOC2H5 = 75%. w. w. w. .fa. →C. Câu 15. C4H8O2 chỉ có 3 chất 3, 4, 5. Trong đó chỉ có 3 và 4 là có phản ứng tráng bạc nhờ có nhóm CHO (gốc HCOO-) →B Câu 16. Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCP3)2 mX giảm so với ban đầu = mBaCO3 – mCO2 = 140,8g → nCO2 = 3,2 mol. 01. (C6H10O5)n → nC6H10O6 → 2nCO2 → ntinh bột = 288g. oc. → D. ai H. Câu 17. Các chất thỏa mãn: stiren; phenol; anilin. D. →B. hi. Câu 18. → D. nT. Câu 19.. uO. A sai vì: Glucozo + nước Brom tạo axit gluconic. Ta iL ie. B sai vì: Fructozo mới có nhiều trong mật ong C sai vì: Xenlulozo không tan trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH →D Câu 20.. up s/. Tinh bột mới có phản ứng với I2 còn xenlulozo thì không →A. ro. Câu 21.. om /g. nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol C6H12O6 → 2CO2. → nC6H12O6 = 0,15 mol → Thực tế cần dùng: n = 0,15.100/60 = 0,25 mol. ok. →A. .c. → m =45g. bo. Câu 22.. A sai vì: thủy phân tinh bột chỉ tạo glucozo. ce. B sai vì: cả xenlulozo và tinh bột đều không có phản ứng tráng bạc. w. w. w. .fa. D sai vì: fructozo không có nhóm CHO nhưng trong môi trường bazo thì fructozo chuyển thành glucozo →C Câu 23. B điều chế từ ancol → không thể là este của phenol B không có phản ứng tráng bạc → không có gốc HCOO →A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 24. → D Câu 25. →D Câu 26. →C. 01. Cây 27. C5H13N có các đồng phân bậc 1:. oc. C – C – C – C – C – NH2. ai H. C – C – C – C(CH3) – NH2 C – C – C(CH3) – C – NH2. D. C – C(CH3) – C – C – NH2. hi. C – C – C(CH3)2 – NH2. nT. (CH3)3C – C – NH2. uO. (C2H5)2C – NH2. Ta iL ie. C – C(CH3) – C(CH3) – NH2 →D Câu 28. →D Câu 29.. up s/. X không bị thủy phân → loại mantozo và saccarozo X làm mất màu nước brom → loại fructozo. ro. →C. om /g. Câu 30.. (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nX2H5OH. → nC2H5OH = (2n).ntinh bột.H% = 0,88 mol. .c. → VC2H5OH = m/D = 0,88.46/0,8 = 50,6 ml. ok. → Vrượu = 50,6.100/23 = 220 ml = 0,22 lít Câu 31.. bo. →C. ce. Các đồng phân este:. w. w. w. .fa. HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2 CH3COOC2H5; C2H5COOCH3 →A Câu 33. Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn vào N →C Câu 33.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. X : C2H5OH; Y : CH3COOH Este: CH3COOC2H5 C2H5OH + 2[O] → CH3COOH + H2O. 01. →C Câu 34.. oc. A sai vì: các amin có nhóm hút e như C6H5NH2 không làm đổi màu quỳ tím. ai H. C sai vì: ở nhiệt độ thường, anilin không tan trong nước D sai vì: C6H5NH2 là 1 chất độc …. D. →B. hi. Câu 35. →B. uO. Este không tham gia phản ứng tráng bạc phải có nhóm HCOO- :. nT. Câu 36.. →C Câu 37. C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr. up s/. nkết tủa = 0,15 mol < nanilin = 0,3 mol → anilin dư → nBr2 = 0,45 mol →mBr2 = 72g. ro. →A. Ta iL ie. HCOO-C-C-C-C; HCOO-C(CH3)-C-C; HCOO-C-C(CH3)-C; HCOO-C(CH3)3. om /g. Câu 38.. X gồm: CH3COOC2H5(C4H8O2); C2H3COOH(C3H4O2); CH3CHO(C2H4O) → Quy hỗn hợp về: x mol C2H4O và y mol C3H4O2. .c. Sau hi đốt chat: mbình tăng = mspc = 27g. ok. nCO2 = nCaCO3 = 0,45 mol → nH2O = 0,4 mol. bo. → nCO2 = 2x + 3y = 0,45; nH2O = 2x + 2y = 0,4 → x = 0,15; y = 0,05 mol. ce. →A. w. w. w. .fa. Câu 39. →B Câu 40. (d) sai vì: tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 →B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT BẮC NINH THPT THUẬN THÀNH I. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. D. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). B. 22,4. C. 21,8. D. 22,1. uO. A. 21,5. nT. ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là:. hi. Câu 1: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản. (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. up s/. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. Ta iL ie. Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:. (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí. ro. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.. om /g. Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. .c. Câu 3: : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng. ok. hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y A. Al2O3, Fe, Al. B. Al2O3, Fe, Fe3O4. C. Al2O3, FeO, A. D. Al2O3, Fe. bo. Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng. ce. hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation. .fa. trong dung dịch Y là:. w. w. w. A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+,Fe3+,Fe2+. Câu 5: : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là: A. 2895 giây. B. 3860 giây. C. 5790 giây. D. 4825 giây. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 6: : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là A. Fe. B. A. C. Au. D. Cu. Câu 7: Cho các ứng dụng:. 01. 1) Dùng làm dung môi 2) Dùng để tráng gương 4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este. A. 1, 2, 3. B. . 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. ai H. oc. 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm. D. Câu 8: : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ. hi. hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 B. 90,0. C. 100,0. D. 120,0. uO. A. 135,0. nT. gam. Giá trị của m là:. A. HCl. Ta iL ie. Câu 9: : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? B. H3PO4. C. . H2S. D. HBr. Câu 10: : Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. . este. B. anđehit. C. anco. D. axit. up s/. Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:. ok. .c. Kết tủa trắng Ba(OH)2 Dung dịch chất Y là. A. KHSO4. Y đỏ đồng nhất. Z xanh Đồng nhất. Kết tủa trắng. Đồng nhất. ro. X xanh Khí bay ra. om /g. Hóa chất Quỳ tím Dung dịch HCl Dung dịch. B. . NaOH. C. AlCl3. T đỏ Đồng nhất Kết tủa trắng, sau tan D. Ba(HCO3 )2. bo. Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: B .Fe ® Fe2+ + 2e. + C. 2 H 2O ® 4 H + O2 + 4e. + D. 2 H + 2e ® H 2. w. w. w. .fa. ce. A. Fe 2+ + 2e ® Fe. Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin. B. etylamin. C. alanin. D. glyxin. Câu 14: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử C mHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là: A. m = 2n - 1. B. m = 2n - 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. . Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo. 01. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm B. etylamin. C. alanin. D. glyxin. ai H. A. anilin. oc. Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?. lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là: B. 3. C. 2. D. 4. hi. A. 5. D. Câu 17: : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với. khối lượng là: B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259. Ta iL ie. A. 2,205. uO. nT. Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có. Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH 2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp. up s/. muối. Công thức của X là. A. C4H7(NH2)(COOH)2 B. C5H9(NH2)(COOH)2. A. Tơ bán tổng hợp. om /g. Câu 20: Tơ visco thuộc loại:. ro. C. C3H5(NH2)(COOH)2 D. C2H3(NH2)(COOH)2 B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ tổng hợp. D. Tơ poliamit. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit,. .c. pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và. bo. đã hòa tan là:. ok. dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng A. Pirit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D. Hematit. ce. Câu 22: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ? B. . NaOH. w. w. w. .fa. A. Ca(OH)2. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là: A. dung dịch BaCl2. B. bột nhôm. C. dung dịch Ba(HCO3 )2. D. dung dịch NaHCO. Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. thiếc. B. đồng. C. chì. D. kẽm. Câu 25: : Chất X có công thức phân tử là C 4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với A. CH2 = CH − COONH3 − CH3. B. H2N − C3H6 – COOH. C.H2N − CH2 − COO − C2H5. D. H2N − C2H4 − COO − CH3. 01. NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X là:. oc. Câu 26: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M. ai H. vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích. D. dung dịch Ba(OH)2 như sau: B. 0,2 và 0,05. C.C. 0,4 và 0,05. D. 0,2 và 0,10. nT. A. 0,1 và 0,05. hi. Giá trị của x và y tương ứng là:. uO. Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M,. Ta iL ie. thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 173,2 gam. B. 154,3 gam. C. 143,5 gam. D. 165,1 gam. Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y. up s/. chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y nào sau đây? B. 118. C. 108. D. 112. om /g. A. 124. ro. thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị. Câu 29: : Cho các phát biểu sau:. (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.. .c. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.. ok. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.. bo. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.. ce. Những phát biểu đúng là:. w. w. w. .fa. A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (4), (5). D. (1), (4), (5). Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N 2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là: A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D.4,52. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 31: : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este? A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol). B. C H OH HCHO/OH-, t0. C. CH3COOH + CH3NH2. D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc. phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là: B. 225,0 ml. C. 160,0 ml. D. . 180,0 ml. ai H. A. 200,0 ml. oc. dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để. Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO 3)2 và 0,1 B. 150 ml. C. 250 ml. D. 200 ml. hi. A. 300 ml. D. mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là:. nT. Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch. uO. NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M. Ta iL ie. vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là: A. 550,0 ml. B. 500,0 ml. C. 600,0 ml. D. 450,0 ml. Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8. up s/. gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn B. 32,8. ro. 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá A. 20,5. C. 16,4. D. 24,6. om /g. Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. .c. Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được. ok. dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào. bo. dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là: A. . 14,2. B. 12,2. C. . 13,2. D. 11,2. ce. Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu. w. w. w. .fa. được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất? A. 24,0. B. 30,8. C. 28,2. D. 26,4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H 2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 39: : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là: B. 32. C. 28. D. 30. Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dịch HCl 1M? A. 200ml. B. 300ml. C. 350ml. D. 250ml. 2122232425-. 2627282930-. Câu 1: Đáp án D. 3132333435-. 3637383940-. hi. 1617181920-. 4142434445-. nT. 1112131415-. uO. 678910-. 4647484950-. Ta iL ie. 12345-. D. Đáp án. ai H. oc. dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung. t ® 3C17 H 33COONa + C3 H 5 ( OH )3 PTHH : ( C17 H 33COO )3 C3 H 5 + 3NaOH ¾¾ 0. 22,8 n = 0, 075 mol ® mtriolein = muoái .884 = 0, 075 3.884 = 22,1 gam 304 3. up s/. n muoái =. ro. Vậy m = 22,1 (gam). om /g. Câu 2: Đáp án D. Phân tích: a)Khi sục Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ta chỉ có duy nhất một phản ứng xảy ra: Mg + Fe2 ( SO4 )3 ® MgSO4 + 2 FeSO4. .c. - Nếu là trường hợp sục Mg dư vào dung dịch Fe 2(SO4)3 thì sau khi xảy ra phản ứng trên, Mg tục tác dụng với muối. FeSO 4 sinh ra kim loại. ok. tiếp. Fe theo phương trình. bo. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe . Kết thúc phản ứng ta thu được hai kim loại là Fe và Mg dư. .fa. ce. b) Muối sắt(II) dễ bị oxi hóa thành muối sắt(III) bới các chất oxi hóa : Cl2 + 2 FeCl2 ® 2 FeCl3. w. c) Khi đun nóng, CuO dễ bị H2 , CO, C khử thành đồng kim loại: 0. t H 2 + CuO ¾¾ ® H 2O + Cu. w. w. 01. A. 34. d) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư,ta có ∶. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 1 H2 2. ( 2). 2 NaOH + CuSO4 ® Na2 SO4 + Cu ( OH )2. oc. 01. (1) Na + H 2O ® NaOH +. nT. hi. D. ai H. e) Nhiệt phân AgNO3 ,ta có PTHH ∶. Ta iL ie. uO. 1 t0 AgNO3 ¾¾ ® Ag + NO2 + O2 2. 0. t f) Khi đốt FeS2 trong không khí, ta được : 4 FeS2 + 11O2 ¾¾ ® 2 Fe2O3 + 8SO2. up s/. 1 g) Điện phân CuSO4 với điện cực trơ : CuSO4 + H 2O ® Cu + O2 + H 2 SO4 2. ro. Vậy các thí nghiệm thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng là : c, e và g.. om /g. Câu 3: Đáp án A Phân tích:. Đặt mAl = mFe3O4 = 232 gam. .c. PTHH: 8Al+ 3Fe3O4 t 0 → 4Al2O3 + 9Fe. ok. 232 mol 1mol 27. bo. Ban đầu. 72 mol 1mol 27. ce. Phản ứng. .fa. Suy ra sau phản ứng Al dư.. w. w. w. Vậy hỗn hợp chất rắn Y sau phản ứng thu được là Al , Al2O3 và Fe . Chú ý : Để xác định các chất sau phản ứng trong phản ứng nhiệt nhôm, ta viết phương trình và tính số mol trước và sau phản ứng Câu 4: Đáp án B ìRắn X(2 kim loại) ì Al ïì AgNO3 đớ Có : í + í îCu îï Fe ( NO3 )3 î Dung dòch Y(3 muoái). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Dãy điện hóa của kim loại:. Al 3+ Fe 2+ Al Fe. Cu 2 + Cu. Fe3+ Fe 2+. Ag + Ag. X chắc chắn có Ag và một kim loại nữa trong ba kim loại Al, Fe, Cu. Khi đó thì bất kể là kim. 01. loại nào trong ba kim loại đó cũng sẽ đẩy hết muối Fe 3+ thành muối Fe2+ nên trong dung dịch Y không tồn tại cation Fe3+. Đến đây, ta thấy chỉ duy nhất đáp án B thỏa mãn.. oc. Câu 5: Đáp án D 1, 68 = 0, 075 mol 22, 4. D. nH 2 =. ai H. Phân tích:. nT. hi. Ta có : ��. −. ��. Ta iL ie. ��. uO. Tại cực : �� ��, ���� , �� � �− +. up s/. �� ��−�→ �� ��+�� ��. x 2x. om /g. 2x. ro. ��. ce. a. ok 4a. 4a. ��. + Tại cực (-) : �� ��+, ���� , �� ��. w. w. w. .fa. 2a. ��. bo. ��. .c. + �� � ���→ ��+ �� �+ � �� ��. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ��. 0,05. oc. 0,1. ai H. 0,05. 01. �� ��+ + �� ��→ �� ��. �� � ��� + �� ��→ ��+�� �� �. 2b. b. D hi nT. 2b. ��. 2b. uO. ��. Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với Al dư, giải phóng khí H2 chứng tỏ nó phải. Ta iL ie. chứa KOH hoặc H2SO4. TH1: H+ dư Ta có. up s/. 3 æ ö nH + - nOH - = 2nH 2 0,15 ç vì 3H + Al ® Al 3+ + H 2 ÷ ® 4a - 2b = 0,15 (1) 2 è ø. ro. Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta có : 2 x + 4a = 0,1 + 2b ( 2 ). om /g. Ta có khối lượng dung dịch giảm là : mCu + mCl2 + mH 2 + mO2 = 9, 475 ® 71x + 2b + 32a = 6, 275 ( 3). .c. Từ (1), (2) và (3) ta có hệ:. bo. ok. ì 4a - 2b = 0,15 ìa = 0, 025 ï ï ® íb = 0, 075 í 4a - 2b + 2 x = 0,1 ï32a + 2b + 71x = 6, 275 ï x = 0, 075 î î t F 0, 25.96500 ® t = ne . = = 4825 ( s ) . F I 5. .fa. ce. Ta có : ne = I .. w. w. w. Câu 6: Đáp án C Tính dẻo của kim loại : Au > Al > Cu > Ag > Sn > ... Câu 7: Đáp án C Phân tích: Các ứng dụng của este là (1) Do có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ ( etyl axetat ), pha sơn ( butyl axetat ) ,.... www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (3) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo. (4) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm , mĩ phẩm ,.... 01. Câu 8: Đáp án C. oc. Khối lượng dung dịch giảm là: mCaCO3 - mCO2 = 4,8. nCO2 2. .. 5 1 5 = mol ® mGlu = .180 = 100 gam 9 H% 9. D. Ta có nGlucozo =. ai H. ® mCO2 = 40 - 4,8 = 35, 2 g ® nCO2 = 0,8 mol. hi. Vậy m = 100 gam.. nT. Câu 9: Đáp án B. uO. Phân tích: A.AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl ↓ (trắng) C.2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S ↓ (đen) D.AgNO3 + HBr → HNO3 + AgBr ↓ (vàng nhạt). up s/. Câu 10: Đáp án A. Ta iL ie. B.3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4 ↓ . Nhưng sau đó, Ag3PO4 ↓ tan trong axit HNO3 .. Tristearin là este của axit stearic với ancol glixerol. Câu 11: Đáp án A. ro. Phân tích: Y làm quỳ tím hóa đỏ nên Y có tính axit nên loại ngay được đáp án B và D. Y tạo. om /g. dung dịch đồng nhất khi tác dụng với HCl và tạo kết tủa trắng khi tác dụng với Ba(OH) 2 nên Y chỉ có thể là KHSO4 vì khi AlCl3 khi tác dụng với Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa và rồi kết tủa lại tan.. .c. PTHH: KHSO4 +HCl → KCl + H2SO4. ok. KHSO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH +H2O Câu 12: Đáp án D. bo. Phân tích: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn. ce. điện hóa học ứng với sự hình thành pin điện. Tại catot( cực dương), ion H + của dung dịch HCl. .fa. nhận electron biến thành nguyên tử H rồi thành phân tử H2 thoát ra :2H+ + 2e → H2↑.. w. w. w. Câu 13: Đáp án B Etylamin(C2H5NH2) làm đổi màu quỳ tím sang xanh. Câu 14: Đáp án A Phân tích: Amino axit no, mạch hở có công thức C nHmO4N nên amino axit này có 2 nhóm −COOH và 1 nhóm –NH2. Đặt công thức cấu tạo của nó là NH2CaH2a-1(COOH)2 Suy ra , n = a + 2và m = 2 + ( 2a - 1) + 2 = 2a + 3 ® m = 2n - 1. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 15: Đáp án B Phân tích: Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo là Sai → Chất béo là este của glixerol và các axit béo.. 01. Câu 16: Đáp án A Phân tích: Fructozơ , Glucozơ : monosacarit.. oc. Mantozơ, Saccarozơ : đisacarit.. ai H. Tinh bột và Xenlulozơ : polisacarit. Câu 17: Đáp án B. D. Phân tích: Các kim loại phản ứng được với lượng dư FeCl3 thu được kết tủa là những kim loại. hi. tạo hidroxit: Na, Ba,Mg. Khi đó kết tủa sinh ra là Fe(OH)3.. nT. Câu 18: Đáp án C. uO. nBa = 0,01 mol; nAl2 ( SO4 ) = 0,003 mol ® nBa(OH ) = 0, 01 mol ® nOH - = 0, 02 mol 2. Ta có : 3 <. nOH -. =. nAl 3+. 0, 02 < 4 0, 003.2. Ta iL ie. 3. up s/. Nên sau phản ứng tạo ra kết tủa Al(OH)3 và Ba(AlO2 )2. x. 3x. x. y. 4y. om /g. Al 3+ + 4OH - ® AlO2 - + 2 H 2O. ro. 3+ Ta có: Al + 3OH ® Al ( OH )3 ¯. y. bo. ok. .c. ìïnOH - = 3 x + 4 y = 0,02 ì x = 0, 004 ® nAl ( OH ) = x = 0, 004 đớ ® í 3 î y = 0, 002 ïînAl 3+ = x + y = 0, 006. ( vì n. Ba 2+. > nSO 24. ). w. w. w. .fa. ce. Lại có ∶ nBaSO4 = nSO42- = 0, 009 mol. Vậy khối lượng kết tủa sau phản ứng là : mAl ( OH )3 mBaSO4 = 2, 409 gam.. Câu 19: Đáp án D Phân tích: Ta coi cả quá trình là cho NaOH tác dụng với axit và tác dụng với cả amino axit. Nên gộp cả hai quá trình làm một:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. RNH 2 ( COOH )2 + H 2 SO4 + ( NaOH + KOH ) 23 1442 443 1 0,15 mol. 0,1 mol. Ta có :. ån. H+. = 2nX + 2nH 2 SO4 = 0,5 mol. oc. (H2O được tạo ra từ phản ứng trung hòa axit và bazơ) Sử dụng phương pháp trung bình, đặt công thức chung của NaOH và KOH là XOH, ta có. ai H. 40.1 + 56.1,5 - 17 = 32, 6 1 + 1,5. D. MX =. hi. Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng, ta có:. nT. mX + mH 2 SO4 + mXOH = 43,8 + mH 2O. Tớ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo ). Câu 21: Đáp án B. up s/. Phân tích:. Ta iL ie. Vậy X có công thức cấu tạo là C2H3NH2 (COOH)2 .. uO. ® 0,1. ( MR + 106 ) + 0,15.98 + 0,5. ( 32, 6 + 17 ) = 43,8 + 0,5.18 ® M R = 27 ® R là C2 H 3. Câu 20: Đáp án A. Câu 22: Đáp án D. om /g. ro. ìï NO2 ( khí duy nhất thoát ra) t0 Quaëng saét+HNO3 ¾¾ đớ + BaCl2 ® khoâng taïo ¯ ïîdung dòch X ¾¾¾ Quặng manhetit (Fe3O4), quặng Hemantit đỏ(Fe2O3), quặng Hemantit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit( FeCO3), quặng pirit ( FeS2).. ok. .c. Vậy quặng sắt đã hòa tan là quặng manhetit (Fe3O4). Câu 23: Đáp án D. bo. Hóa chất có thể làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl− là Na2CO3 .. ce. Câu 24: Đáp án D Phân tích: Người ta dùng các mẩu kẽm (Zn) gắn lên vỏ tàu biển để bảo vệ các tàu thép. Trong. w. w. w. .fa. nước biển có dung dịch NaCl làm chất điện li, sẽ hình thành 2 cặp điện cực với Fe là cực dương , Zn là cực âm. Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra, Zn là cực âm nên bị ăn mòn, còn Fe là cực dương nên không bị ăn mòn. Câu 25: Đáp án C nX =. 01. ® 43,8 g hỗn hợp muối + H 2O. 10,3 = 0,1 mol ® M muoái = 9, 7 0,1 = 97 ( gam / mol ) 103. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. → Muối có công thức phân tử là ∶ NH2CH2COONa. oc. → Công thức cấu tạo của X là NH2CH2COOC2H5. ai H. Câu 26: Đáp án A. Phân tích: - Ta nhận thấy ngay khi cho 0,15 mol Ba(OH) 2 vào dung dịch thì kết tủa đạt cực đại. D. với số mol của BaCO3 là 0,2 mol. hi. ® nBaCO3 = nBa(OH ) + nBaCl2 Û 0, 2 = 0,15 + y ® y = 0, 05 ( mol ). nT. 2. Khi nhỏ từ từ 0,05 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì xuất hiện 0,1 mol kết tủa BaCO 3 và kết tủa nBaCO3 = nCO 2- = nNaHCO3 = x = 0,1 ( mol ) 3. Câu 27: Đáp án A Fe, Fe3O4 , Cu , CuO + HCl (1mol ) 4443 Phân tích: 14442. up s/. 33,2 gam. Ta iL ie. uO. tiếp tục tăng khi đổ tiếp Ba(OH)2 nên. .c. 1, 6 = 0, 025 mol ; nH 2 = nFe = 0,1( mol ) 64. ok. nCu dö =. om /g. ro. ì ï ï 1, 6 g chaát raén ( Cu ) ï ® í H 2 0,1mol ï ì m gam ¯ AgNO 3, dö ï Dung dòch Y ¾¾¾¾ đớ ïî î0, 025 mol NO. Đặt số mol của Fe3O4 là a(mol) và số mol CuO là b(mol). bo. Ta có: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 +2FeCl3. ce. A. 8a. a. 2a. .fa. Cu +2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl3. w. w. w. a ← 2a. Suy ra trong 33,2g hỗn hợp X có nCu = a + 0, 025 ( mol ) → 33,2 = 0,1.56+ 232. a +(a + 0,025). 64 + 80b → 296a +80b = 26(1) Vì khi cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra khí NO nên HCl chắc chắn còn dư ® nHCl dö = 1 - 2nH 2 - 8nFe3O4 - 2nCuO = 1 - 0, 2 - 8a - 2b = 0,8 - 8a - 2b Ta có:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 3Fe2+ + 4H+ + NO3 − → 3Fe3+ +NO + 4H2O (I) 0,075 ← 0,1. ←. 0,025. → nHCl dư = 0,1(mol) → 8a+ 2b = 0,7 (2) ta có a =. 1 1 ( mol ) và b = ( mol ) 12 60. 01. (1) và ( 2 ). ai H. oc. ì HCl dö 0,1 mol ï Suy ra dung dịch Y gồm í FeCl2 0,35 mol ï CuCl 0,1 mol î 2. D. Từ phương trình (I), ta thấy FeCl2 dư 0,275 mol nên ta có thêm phản ứng :. hi. Ag + + Fe 2+ ® Fe3+ + Ag ¯ ® nAg = 0, 275 mol và nAgCl = nCl - = nHCl ban đầu = 1 mol. uO. nT. = 0, 275.108 + 1. (108 + 35,5 ) = 173, 2 ( gam ). Ta iL ie. Vậy m=173,2 gam.. up s/. + 2+ 3+ Chú ý: Ta thường quên phản ứng �� �� + �� �� → �� �� + �� ��nên tính thiếu lượng kết tủa Ag.. Câu 28: Đáp án B. ro. Fe3O4 , Cu + HCl 42 43 Phân tích: 1. om /g. 40 gam. ok. Đặt nFe3O4 = x ( mol ). .c. + AgNO 3 dö ìï Dd Y ( 2 chaát tan ) ¾¾¾¾® m ( g ) chaát raén đớ ïî16,32 gam chaát raén. bo. 16,32 gam chất rắn là Cu: nCu =. 16,32 = 0, 255 mol 64. ce. Dung dịch Y chứa 2 chất tan sẽ là CuCl 2 và FeCl2 ( vì Cu dư nên muối Fe3+ bị đẩy xuống hết. .fa. thành muối Fe2+ ).. w. w. w. Ta có : Fe3O4 + 8HCl ® FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H 2O x. x. x. Cu+ 2FeCl3 → CuCl2+2FeCl2 x. 2x. x. 2x. ® 40 = mCu + mFe3O4 = 64. ( x + 0, 255 ) + 232 x ® x = 0, 08 → Dung dịch Y gồm:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. å nFeCl2 = x + 2 x = 0, 24 mol ; nCuCl2 = x = 0, 08 mol ® å nCl - = (0, 08 + 0, 24).2 = 0, 64 mol ® nAgCl = 0, 64 ® m AgCl = 91, 84 gam Ta có Ag + + Fe 2+ ® Fe3+ + Ag ® nAg = nFe2+ = 0, 24 mol ® m Ag = 25,92 gam. hi. D. ai H. + 2+ 3+ Chú ý: Ta thường quên phản ứng �� �� + �� �� → �� �� + �� ��nên tính thiếu lượng kết tủa Ag.. oc. 01. Vậy m = 25,92 + 91,84 = 117, 76 ( gam ). nT. Câu 29: Đáp án D. uO. Phân tích: (2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin. Ta iL ie. (3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit. Câu 30: Đáp án C. up s/. Phân tích: Đặt công thức trung bình của amino axit tạo nên peptit X là Cn H 2uunuu+ur1 NO2. om /g. ro. -3 H 2 O ® C4 n H 8n - 2 N 4 O5 → Công thức của tetrapeptit X là ∶ 4 H 2 n +1 NO2 ¾¾¾. .c. 4 Ta có nN2 = nX . = 0, 02 ® nX = 0, 01 mol 2. ok. Giống với phản ứng đốt cháy ancol bằng CuO, ta có:. (. ). bo. t C4 n H 8 n -2 N 4O5 + CuO ¾¾ ® 4nCO2 + 4n - 1 H 2O + Cu + 2 N 2 ( I ). ce. 0,01. 0. 4n̅. 0,01. (4n̅−1).0,01 3,84 = 0, 24 mol 16. Bảo toàn nguyên tố O cho phương trình (I), ta có :. w. w. w. .fa. Khối lượng CuO giảm chính là khối lượng O trong CuO→ nO = nCuO =. 5nX + nCuO = 2nCO2 + nH2O ⇔ 5.0,01 +0,24 = 8n̅. 0,01 + (4n̅ −1). 0,01 ⟶ n̅ = 2,5. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Suy ra X có công thức là : C10H18N4O5. Bảo toàn khối lượng, ta có : mmuối = mX + mHCl + mH2O = nX.284 + 4nX.36,5+3nX. 18= 0,01.484 = 4,84 (gam). ai H. oc. 01. Ta có : C10H18N4O5 +4HCl +3H2O ⟶Muối. D. Chú ý : Để làm các bài tập về peptit ta thường đặt công thức chung của chúng. Với các phản ứng. Ta iL ie. Peptit X(có n liên kết peptit) + (n+1)HCl + nH2O ⟶Muối. uO. nT. hi. cho peptit tác dụng với HCl, ta áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng theo phương trình :. up s/. Câu 31: Đáp án A. .c. Câu 32: Đáp án A. om /g. ro. C6H5OH + (CH3CO)2O ⟶ C6H5OOCCH3 + CH3COOH. bo. 14, 7 = 0,1 mol 147. ce. nGlu =. ok. Phân tích: Glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH. w. w. w. .fa. Ta có ∶ Glu + (HCl,H2SO4 ) ⟶ Muối. Bảo toàn khối lượng ta có : 19,83 = mHCl + mH 2 SO4 + mGlu ® mHCl mH 2 SO4 = 19,83 - 14, 7 = 5,13 ( gam ). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Lại có:. nHCl 1 = = 2 nên ta có nHCl = 0, 06mol và nH SO = 0, 03mol 2 4 nH 2 SO4 0, 5. Suy ra số mol OH− cần để phản ứng với số chất tan trong dung dịch X cũng là số mol OH − phản 0,32 = 200 ( ml ) . 1 + 0, 6. ai H. ® nOH - = 0,32 ( mol ) ® V =. oc. ứng với tổng số mol H+. D. Chú ý: Nếu đề bài cho khổi lượng một số chất trước và sau phản ứng thì ta sử dụng phương. hi. pháp bảo toàn khối lượng kết hợp với các giả thiết khác để làm bài.. = nBa( HCO3 ) + nBaCL2 = 0,15 + 0,1= 0, 25mol 2. uO. Ba 2+. Ta iL ie. ån. nT. Câu 33: Đáp án C. Ta có ∶. nHCO3 - = 2nBa( HCO3 ) = 2.0,15 = 0,3 ( mol ). up s/. 2. Suy ra số mol BaCO3 cực đại sẽ tính theo số mol Ba2+ khi ta cho thêm NaOH vào dung dịch. Khi đó để kết tủa đạt cực đại cần thêm 0,25 mol NaOH→ VNaOH = 250ml.. ro. Câu 34: Đáp án C. om /g. ìï H 2 SO4 0,15 mol + NaOH V1mol + NaOH 0,45 mol ¾¾¾¾¾ ® m ( g ) ¯ ¾¾¾¾¾¾ ® 0,5m ( g ) ¯ Phân tích: X í Al SO 0,1 mol ïî 2 ( 4 )3. .c. Ta thấy sau khi cho thêm 0,45 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được ít hơn so với lượng kết. ok. tủa thu được ban đầu nên khi cho 0,45 mol vào thì đã xảy ra quá trình. bo. Al ( OH )3 ¯ +OH - ® AlO2 - + 2 H 2O. ce. Số mol OH− dùng để tạo m(g) kết tủa là : V1– 0,15.2 = V1 - 0,3 (mol) Số mol OH− dùng để tạo 0,5m(g) kết tủa là : V1+ 0,45 – 0,15.2 = V1 +0,15 (mol). w. w. w. .fa. Ta có n Al3+ = 0, 2 mol nên nAl (OH ) max = 0, 2 mol 3. →Để hòa tan hết toàn bộ lượng Al(OH) 3 cần 0,2 mol OH− Nên khi cho thêm 0,45 mol NaOH vào m(g) kết tủa, để vẫn thu được 0,5m(g) kết tủa thì ở lần đầu tiên, lượng kết tủa chưa bị hòa tan một phần Ta có : Al3+ + 3OH− → Al(OH)3 ↓ (1) 0,2. 0,6. 01. ® å nH + = 2nGlu + nHCl + nH 2 SO4 = 2.0,1 +0,06+ 2.0,03 = 0,32mol. 0,2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Al(OH)3 ↓. +. 0,2- (V1 + 0,15 − 0,6). OH (V1 + 0,15 − 0,6). ai H. Vậy V1= 600 ml. Câu 35: Đáp án D. nH 2O. 0, 4 =2 0, 6 - 0, 4. hi. - nCO2 =. nT. nCO2. D. Phân tích: Khi đốt cháy 2 ancol Y thu được: nCO2 = 0, 4 mol; nH 2O = 0, 6 mol ® nC =. oc. nOH ì V - 0,3 = 78. 1 ïm = 78. 3 3 → 6[0,2− (V1 + 0,15 −0,6)] = V1 − 0,3 → V1 = 0,6 í ï0,5m = 78. é0, 2 - (V + 0,15 - 0, 6 ) ù 1 ë û î. 01. → AlO2- + 2H2O (2). Ta iL ie. (OH)2 Gọi số mol C2H5OH và C2H4 (OH)2 lần lượt là x, y mol.. uO. Do Y gồm 2 ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử Cacbon nên Y gồm C 2H5OH và C2H4 ì nCO2 = 2 x + 2 y = 0, 4 ì x = 0,1 đớ Ta có í î m = 46 x + 62 y = 10,8 î y = 0,1 CH3COOC2H5 và (CH3COO)2C2H4 .. up s/. Vì khi thủy phân este trong NaOH chỉ thu được muối natri axetat nên công thức của 2 este là Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có:. 2. om /g. ro. nCH 3COONa = nCH 3COO - = nCH 3COOC2 H 5 + 2n(CH 3COO ) C2 H 4 = 0,1+ 0,1.2 = 0,3 ® mCH3COONa = 82.0,3 = 24, 6 g Câu 36: Đáp án D. ok. Câu 37: Đáp án C. .c. Các chất thủy phân trong môi trường axit là : etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ.. bo. Phân tích: Quy đổi hỗn hợp X về Al, Na và O. w. w. w. .fa. ce. ì Al ∶ 0, 2 mol ï Ta có ∶ X í Na ∶ 0, 2 mol + H 2O : ( 0, 2mol ) ® Y : NaAlO2 (0, 2 mol ) + H 2 (0, 2 mol )(1) ïO ∶ x mol î. nH 2O = nH 2 =. 4, 48 = 0, 2 mol. 22, 4. Vì sau phản ứng dung dịch Y chỉ chứa 1 muối tan duy nhất nên Y chỉ có NaAlO2 . Cho CO2 vào Y ta có: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ® nNaAlO2 = nAl ( OH ) = 3. 15, 6 = 0, 2mol 78. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố vào (1), ta có:. 01. Trong X có : nNa = nAl = nNaAlO2 = 0, 2mol. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O vào (1) ta có:. oc. nO( X ) + nO ( H 2O ) = 2nO ( NaAlO2 ) ® x + 0, 2 = 0, 2.2 → x = 0,2.. ai H. Vậy khối lượng của X là: mX = mNa + mAl + mO = 13,2g. D. Câu 38: Đáp án A. hi. Phân tích:. nT. Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu (1) 0,2 ← 0,2 → 0,2. uO. Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng chất rắn X có khả năng hòa tan HCl tạo khí H 2 nên. Ta iL ie. sau phản ứng (1) Fe dư. Do chất rắn X chia làm 2 phần không bằng nhau nên ta gọi P1=kP2 P1: Fe+2HCl → FeCl2 + H2 2, 24 = 0,1 mol 22, 4. up s/. ® nFe = nH 2 =. ì Fe P2 : í + HNO3 ® dd Y + NO + H 2O ( 2 ) îCu nFe( phaàn 2) =. ok. �� ��→ �� �� +�� ��. 0,1 mol k. 0, 2 mol k +1. ��. +2 �� + �� ��→ �� +. ��. �� ��→ �� ��+ + �� ��. w. w. w. .fa. ce. bo. +. k. =. .c. Ta lại có P1 = kP2 nên nCu ( P2 ) = ��. nFe( phaàn 1). ro. 6, 72 = 0,3 mol , 22, 4. om /g. nNO =. Áp dụng định luật bảo toàn e P2 ta có:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 3nFe + 2nCu = 3nNO. 0,1 0, 2 + 2. = 0,3.3 k k +1. ® nFe ban đầu = nFe(1) + nFe( X ) =. 01. 7 0,1 9 9 9 ® nFe( P2 ) = k = 70 mol ® nFe( X ) = 0,1 + 70 mol 3 ® mFe = 24 g 7. oc. ® k=. ® 3.. ai H. Câu 39: Đáp án A. Phân tích: X là este đơn chức mạch hở, X tác dụng với Br 2/CCl4 theo tỉ lệ 1:2, chứng tỏ X là este. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là: 12+20+2=34.. Ta iL ie. Câu 40: Đáp án B H2N−CH2−COOH +KOH → H2N−CH2−COOK+H2O. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với KOH chỉ có Glyxin phản ứng với KOH →nGly = nKOH = 0,2 mol → mGly=75.0,2=15g. 4,5 = 0,1 mol 45. up s/. ® metylamin = 19,5 - 15 = 4,5 g ® netylamin =. hi. nT. 12n = 0,7347 ® n = 12. Vậy CT của X là C12H20O2 . 12n + 2n - 4 + 16.2. uO. %mC =. D. có chứa 2 liên kết π trong mạch Cacbon→ CT của X là CnH2n−4O2 .. ro. Khi cho X tác dụng với HCl thì cả 2 đều tác dụng theo tỉ lệ mol 1:1.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. → nHCl = nGly + netylamin = 0,2 +0,1 = 0,3 mol→ VHCl = 300ml. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT THANH HÓA THPT QUẢNG XƯƠNG I. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). D. Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A. B. 4,32g. C. 1,89g. D. 2,16g. nT. A. 4,5g. hi. không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị:. A. X, Y. B. X, Y, Z. Ta iL ie. không làm đổi màu quỳ tím là: C. X, Y, T. uO. Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất. D. Y và T. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOH.. Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là: A. C2H5OH. up s/. phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở B. CH3COOC2H5. om /g. A. CH3COOH và CH3NH2. ro. Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước C. HCOOH và Tinh bột. B. CH3COOCH3 và CH3OH D. C6H5NH2 và CH3COOH. Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là:. ok. .c. A. Na + CH 3OH ®. D. CH 3COOH + NaHCO3 ®. bo. C. CH 3COOC2 H 5 + KOH ®. to. B. CH 3 NH 3Cl + NaOH ®. ce. Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3? B. 3. w. w. w. .fa. A. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là A. CH3–COO–CH(CH3)2. B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.. C.CH3–OOC-COO–CH2CH3. D. CH3–COO–CH=CH2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào? B. Dung dịch HCl đặc. C. Dung dịch FeCl3 dư. D. Dung dịch HNO3 dư. 01. A. Dung dịch AgNO3 dư. oc. Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là: A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn. ai H. B. Cho Na vào H2O. D. C. Cho Na2O vào nước.. hi. D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.. nT. Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy giải. uO. phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C 2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là: B. 2,96g. C. 3,0g. Ta iL ie. A. 2,4g. D. 3,7g. Câu 11: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần. X. Dung. dịch. Y. Kết tủa trắng. Khí mùi khai. om /g. Ca(OH)2 Nhận xét nào sau đây đúng?. ro. Chất Thuốc thử. up s/. lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:. Z. T. Không có hiện Kết tủa trắng, có tượng. khí mùi khai. B. T là dung dịch (NH4)2CO3. C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3.. .c. A. X là dung dịch NaNO3.. ok. Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng. bo. với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:. ce. A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr(88). D. Sr và Ba. .fa. Câu 13: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :. w. w. w. A. Fe.. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 14: Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu 2+ + Fe ® Fe 2+ + Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. Câu 15: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử. oc. dùng để nhận biết các dung dịch này là: B. dd AgNO3/NH3. C.CuO. D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2. ai H. A. Quỳ tím. D. Câu 16: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH) 2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí. C. 37,7 gam. D. 23,3gam. nT. B. 16 gam. hi. tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là A. 39,3 gam. uO. Câu 17: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là: B. PVC. C. Xenlulozo. D. Xenlulozo và amilopectin. Ta iL ie. A. amilopectin. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y. B. 2,592g. up s/. toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48g. C. 0,648g. D. 1,296g. ro. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan. om /g. hết X? A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H 2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu. ok. .c. được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là:. bo. A. CH 3COOH. B. HO - CH 2 - CHO C. CH 3OCHO. D. HOOC - CHO. ce. Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí. .fa. X(đktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được. w. w. w. khối lượng muối khan là: A. 19,025g. B. 31,45g. C. 33,99g. D. 56,3g. Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. 01. D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2 +. D. Mg và Cu. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị. A. 11,16g. B. 11,58g. C. 12,0g. D. 12,2g. oc. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe 2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư. 01. của m là:. thu được dung dịch B và V lít khí NO 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào. ai H. dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng B. 33,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. hi. A. 44,8 lít. D. không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là:. nT. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lít H2(đktc).. A. 30,4. B. 15,2. C. 22,8. uO. Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là D. 20,3. Ta iL ie. Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50%. C. 54,63% và 45,38% D. 33,33% và 66,67%. up s/. Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch. ro. BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là: B. FeSO4. om /g. A. CuSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 28: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO 3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là. B. etyl axetat. .c. A. axit fomic. C. metyl fomat. D. axit axetic. ok. Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH 3COOCH3; ClNH3CH2COOH;. B. 3. C. 2. D. 4. ce. A. 1. bo. HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là. .fa. Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy. w. w. w. kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là: A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,70M. D. 0,28M. Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH 3COOH (2), C6H5OH (phenol), (3) lần lượt là A. ( 3) < ( 2 ) < (1). B. ( 3) < (1) < ( 2 ). C. ( 2 ) < (1) < ( 3). D. ( 2 ) < ( 3) < (1). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. 2 Na + 2H 2O ® 2 NaOH + H 2. B. 2 Al + 3Cl2 ® 2 AlCl3. C. FeCl2 + Na2 SO4 ® FeSO4 +2 NaCl. D. BaO + CO2 ® BaCO3. Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 A. 0,5. B. 1,4. C. 2,0. oc. ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là D. 1,0. ai H. Câu 34: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó C. 3. D. 2. hi. B. 6. D. có đủ cả 3 α-amino axit ? A. 4. nT. Câu 35: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết. A. 16,2kg. B. 8,62kg. C. 8,1kg. uO. hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?. D. 10,125kg. Ta iL ie. Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là: A. Cn H 2 nO ( n ³ 3). B. Cn H 2 n + 2O2 ( n ³ 2 ). C. Cn H 2 n + 2O ( n ³ 3). D. Cn H 2 nO2 ( n ³ 2 ) .. up s/. Câu 37: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu. om /g. A. 0,3M. ro. được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:. B. 0,4M. C. 0,42M. D. 0,45M. Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY). ok. .c. tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy. ce. bo. 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là:. B. 80%. C. 40%. D. 75%. .fa. A. 20%. w. w. w. Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Giá trị của x là 0,075 B. X có phản ứng tráng bạc. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 32: Phản ứng nào sau đây là không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số. 01. nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M. B. 15,56. C. 14,36. D. 14,46. 6-C. 11-B. 16-A. 21-B. 26-B. 31-A. 36-D. 2-C. 7-B. 12-B. 17-A. 22-B. 27-C. 32-C. 37-. 3-A. 8-C. 13-C. 18-B. 23-A. 28-C. 33-D. 4-A. 9-A. 14-D. 19-D. 24-C. 29-C. 34-B. 39-. 5-C. 10-C. 15-D. 20-B. 25-A. 30-A. 35-C. 40-. D. 1-A. hi. Đáp án. ai H. A. 16,46. oc. thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m:. Ta iL ie. uO. nT. 38-. Câu 1:Đáp án A. Phân tích : Để tính nhanh, ta sử dụng phương trình ion biểu diễn quá trình nhường-nhận e. 1,12 = 0, 05 mol 22, 4. up s/. nN 2 =. Al ® Al 3+ + 3e ,. 0,5 ¬ 0,05. Câu 2:Đáp án C. 0,5 ® mAL = 4,5( gam) 3. .c. Bảo toàn e, ta có : nAl =. om /g. ro. 2 N 5+ + 10e ® N 2. ok. Phân tích : Các chất không làm quỳ tím đổi màu là C6H5OH(X), C6H5NH2(Y), HCOOCH3(T).. bo. Chỉ có chất CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh.. ce. Câu 3:Đáp án A. Phân tích : Y có thể tạo ra từ quá tình oxi hóa X nên số C trong X và Y là như nhau.. w. w. w. .fa. Suy ra cấu tạo của este là :là : C2H5OH Câu 4:Đáp án A Phân tích : Hai chất tan tốt trong nước là CH3COOH và CH3NH2 ( có liên kết H linh động). Câu 5:Đáp án C Phân tích : A. 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2↑. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B. CH 3 NH 3Cl + NaOH ® t CH 3 NH 2 ­ + NaCl + H 2O C. CH 3COOC2 H 5 + KOH ® CH 3COOK + C2 H 5OH D. CH 3COOH + NaHCO3 ® CO2 ­ +CH 3COONa + H 2O. ai H. hi. Na NaOH NaHCO3 Câu 7:Đáp án B. HCOOCH3 → HCOONa + CH3OH -. D. CH3COOH → CH3COONa+ H2 → CH3COONa + H2O → CO2 + H2O+ CH3COONa. oc. Phân tích : Các đồng phân cấu tạo, đơn chức của C2H4O2 là : CH3COOH, HCOOCH3. 01. Câu 6:Đáp án C. nT. CH3COOCH2CH2OOCH + NaOH→ CH3COONa + HCOONa + OHCH2CH2OH. uO. Câu 8: Đáp án C. Phân tích : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp X(Fe,Cu, Ag) mà không làm thay đổi khối lượng các dụng với Ag. Suy ra đó là dung dịch FeCl3. Cu + 2 FeCl3 ® CuCl2 +2 FeCl2 Fe + 2 FeCl3 ® 3FeCl2. ro. Câu 9: Đáp án A. up s/. PTHH :. Ta iL ie. chất cần dùng hóa chất tác dụng được với Fe, Cu mà không sinh ra Ag và hóa chất đó không tác. om /g. Phân tích : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn. Câu 10: Đáp án C. ok. .c. Ta có X + NaHCO3 → Muối +H2O + CO2 2, 2 = 0, 05mol 44. bo. ® nX = nCO 2 =. ce. Khi cho X tác dụng với C2H5OH , ta có H = 80% thì meste = 3,52 ( gam ). w. w. w. .fa. Ta có: neste = nX = 0, 05 ® M este =. 4, 4 = 88 0,05. →Este : CH3COOCH3 ® mx = 0, 05.60 = 3 ( gam ) Vậy m = 3 gam Câu 11: Đáp án B Phân tích : X + Ca ( OH )2 ® Kết tủa trắng Þ X là KHCO3 Y + Ca ( OH )2 ® Khí mùi khai Þ Y là NH4NO3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Z + Ca ( OH )2 ® Không có hiện tượng Þ Z là NaNO3 T + Ca ( OH )2 ® Kết tủa trắng, khí mùi khai Þ T là (NH4)2CO3 Câu 12: Đáp án B. 01. 4, 48 6, 4 = 0, 2 ® nkim loại = 0, 2 ® M kim loại = = 32 22, 4 0, 2. oc. Ta có : nH 2 =. Câu 13:Đáp án C. D. Phân tích : Kim loại không tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Ag vì :. nT. hi. 2+ Al 3+ Fe 2+ Cu 2+ Fe3+ Ag Al Fe Cu Fe 2+ Ag. uO. Câu 14: Đáp án D. Từ phản ứng b) ta có :. Cu 2+ Fe3+ Cu Fe 2+. Từ phản ứng c) ta có :. Mg 2+ Fe 2+ Mg Fe. up s/. Fe 2+ Cu 2+ Fe Cu. Ta iL ie. Phân tích : Từ phản ứng a) ta có :. ai H. Suy ra hai kim loại đó là Mg(24) và Ca(40).. om /g. ro. Mg 2 + Fe 2+ Cu 2+ Fe3+ Suy ra có sắp xếp sau : Mg Fe Cu Fe 2+ Tính khử : Mg > Fe > Cu > Fe 2+. bo. Phân tích :. ok. Câu 15: Đáp án D. .c. Tính oxi hóa : Mg 2+ < Fe 2+ Cu 2+ < Fe3+ Vậy nhận xét đúng là D.. - Dùng quỳ tím, ta nhận ra : axit axetic làm quý tím hóa đỏ.. ce. - Dùng AgNO3/NH3 , ta nhận ra : glucozo có phản ứng tạo kết tủa trắng (Ag).. w. w. w. .fa. - Dùng Cu(OH)2 ta nhận ra : glixerol tạo dung dịch màu xanh lam. - Chất còn lại là etanol. Câu 16: Đáp án A Phân tích : Khi nung nóng hỗn hợp Fe(OH)2 và BaSO4 ngoài không khí thì chất rắn thu được là : Fe2O3 và BaSO4 Ta có : 4 Fe(OH ) 2 + O2 ® 2 Fe2O3 + 4 H 2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ® m = mFe2O3 + mBaSO4 = 0,1.160 + 0,1.233 = 39,3 ( gam ) Chú ý : Khi nung ngoài không khí thì Fe(OH)2 sẽ sinh ra Fe2O3 vì có phản ứng giữa FeO với O2 .. 01. Câu 17: Đáp án A. oc. Amilopectin : mạch phân nhánh +. ai H. Câu 18: Đáp án B 0. H ,T Saccarozơ + H2O ¾¾¾ ® Glucozơ + Fructozơ. D. Sau phản ứng, ta được :. hi. nGlu = nFruc = 0, 01.60% = 0, 006 mol. Ta iL ie. Câu 19: Đáp án D. uO. Chú ý : Saccarozơ không tác dụng với AgNO3 /NH3 .. nT. nAg = 2nGlu +2nFruc = 2.(0, 006 + 0,006) = 0,012 mol → mAg = 0,012.108 = 2,592 gam. Phân tích :. - Khi cho X(Al,Fe,Cu) vào HNO3 loãng, NaNO3 trong HCl hay H2SO4 đặc, nóng thì Al và Fe thì cả ba chất trong X đều phản ứng theo kiểu phản ứng oxi háo khử nên X bị hòa tan hết.. up s/. - Nếu cho X(Al,Fe,Cu) vào H2SO4 loãng thì chỉ có Al và Fe phản ứng. Vì chỉ sinh ra muối Fe(II) nên không thể hòa tan được Cu.. 0,3 = 0, 005mol ; nCO2 = 0, 01mol ; nH 2O = 0, 01 mol ® A : C2 H 4O2 30.2. om /g. nA =. ro. Câu 20: Đáp án B. Vì A phản ứng với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc nên A có công thức cấu tạo là. ok. .c. HO - CH 2 - CHO . Câu 21:Đáp án B. bo. 7,84 = 0,35mol 22, 4. ce. nH 2 =. w. w. w. .fa. ì H 2∶ 0,35 mol ï Cu , Mg , Al + HCl 142 43 (vừa đủ) → í Dung dòch Z 9,14 gam ï Raén Y : 2,54 g î. Chất rắn Y là Cu ® mZ = mMg , Al + mCl - = (9,14 - 2,54) + 2nH 2 . 35,5 = 6,6 + 0,35.71 = 31,45 (gam). Câu 22: Đáp án B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Phân tích : Các kim loại tác dụng được với H 2SO4 loãng mà không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội là : Fe và Al. Câu 23: Đáp án A. 01. Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau. oc. ìRaén A (10,68g) Fe2O3 ® í + Ca ( OH )2 , dö { ® 3( g ) ¯ îKhí B ¾¾¾¾¾ m ( gam ). ai H. nB ( CO2 ) = nCaCO3 = 0, 03 mol ® nCO = nCO2 =0, 03 mol. D. Bảo toàn khối lượng, ta có :. hi. mFe2O3 + mCO = mA + mCO2 ® m + 0, 03.28 = 10, 68 + 0,03.44 ® m = 11,16 ( gam ). uO. Ta iL ie. ìï mMg + mFe 2O 3 = 20 ( gam ) 28 - 20 ® nMg = = 0,5mol Ta có : í 16 ïî mMgO + mFe 2O 3 = 28( gam). nT. Câu 24: Đáp án C. Bảo toàn e → nNO2 = 2nMg = 1 mol→ V = 22,4 lít Câu 25: Đáp án A. up s/. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 → nFeSO4 = nH2 = 0,2 mol → mFeSO4 = 30,4(gam) Câu 26: Đáp án B nFeCl3 nCuCl2. =. 2nFe2O3 nCuO. =. om /g. ® % Fe2O3 = 50%. nFe O 1 1 80.3 ® 2 3 = ® %CuO = = 50% 2 nCuO 2 80.2 + 160. ro. Ta có:. Câu 27: Đáp án C. .c. Phân tích : Để phản ứng với 50ml dung dịch cần vừa đủ BaCl2(0,015mol). ok. → nmuối sunfat = 0,015 mol → Mmuối = 120. bo. Vậy công thức hóa học của muối sunfat đó là MgSO4. Câu 28: Đáp án C. w. w. w. .fa. ce. Phân tích : A sai vì axit fomic vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa làm quỳ tím hóa đỏ. B sai vì etyl axetat(HCOOC2H5) tác dụng với AgNO3/NH3 D sai vì axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 29: Đáp án C Phân tích : Các chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 là : ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5 Câu 30: Đáp án A 1 t0 CaCO3 ¾¾ ® t Ca + CO2 + O2 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0, 0007 0, 28 = 0.7M = 0, 007mol ® CM (CaCO3 ) = 0, 01 40. ® nCaCO3 = nCa =. Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án C. oc. Phân tích : Phản ứng C sai vì không tạo kết tủa hay chất khí khi cho hai muối tác dụng với. ai H. nhau. Câu 33: Đáp án D. hi. uO. Câu 34: Đáp án B. 0,3 = 1M 0,3. nT. mHCl = m muoái - mamin = 24, 45 - 13,5 = 10,95 ® nHCl = 0,3mol ® x =. D. Phân tích: Bảo toàn khối lượng, ta có. Câu 35:Đáp án C. Ta iL ie. Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala; Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Val-Gly-Ala; Val-Ala-Gly. Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau H ,t enzim ® nC6 H12O6 ¾¾¾ ® 2C2 H 5OH ( C6 H10O5 )n ¾¾¾. Ta có nC2 H5OH =. mC2 H5OH 46. =. 10.103..46%.0,8 = 80mol 46. ro. 80 = 50mol ® mtinh boät = 8,1kg 2.80%. om /g. ® ntinh boät =. 0. up s/. +. Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án B. .c. Phân tích : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2nO2 ( n  2).. ok. Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau. ce. bo. ìï AgNO3 , x mol ì Al 0, 03mol + HCl dö Xí + ® Rắn Y ( 3 kim loại ) ¾¾¾® H 2 0, 035mol í mol î Fe0, 05mol ïîCu ( NO3 ) , x. .fa. Chất rắn Y gồm 3 kim loại nên Fe dư và Y gồm Fe dư, Ag, Cu.. w. w. Gọi số mol Fe phản ứng ở phản ứng đầu là ymol. w. 01. Phân tích : Tính axit : C6H5OH(3)<CH3COOH(2)<HCOOH (1). Ta có: nenhaän = n Ag + + 2nCu 2+ = 3x ne nhường = 3nAl + 2.nFephản ứng = 3.0, 03 + 2 y Bảo toàn e, được : 3 x = 0, 09 + 2 y . Lại có: nFe dư =nH2 =0,035( chỉ có Fe phản ứng với HCl sinh ra H2 ). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. → y=0,05−0,035=0,015→x=0,04mol Vậy nồng độ của 2 muối ban đầu là 0,4M. Câu 38: Đáp án B. 01. Phân tích : Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau. ai H. oc. ì1 ancol đơn chức 0,2 mol ìX ï + NaOH vừa đủ,0,2 mol A : í ( M X < M Y ) ¾¾¾¾¾¾¾ ® í2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức îY ï kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng î. Þ X,Y là 2 este đơn chức tạo bởi một ancol và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.. hi. 1,26g. 0,84g. nT. 20,56g. D. Ta có: X , Y + O2 ® CO2 + H 2O Bảo toàn khối lượng, được:. Bảo toàn nguyên tố O, ta có: nO ( X ) + 2. nO2 = 2nCO2 + nH 2O. Ta iL ie. → mCO2 = 45,76(gam) → nCO2 = 1,04 mol. uO. mX,Y + mO2 = mCO2 + mH2O. nX. =. 1, 04 - 0,84 =1 0, 2. ro. nCO2 - nH 2O. 0, 4 = 0, 2mol 2. om /g. Ta thấy:. up s/. → nO ( X ) + 1, 26.2 = 1, 04.2 + 0,84 ® nO ( X ) = 0, 4 ® nX =. nên X, Y là hai este có 1 liên kết π trong mạch Cacbon. 20,56 = 102,8 → X: C5H8O2(M = 100) và Y: C6H10O2(M = 114) 0, 2. .c. Ta có : M X ,Y =. ok. Đặt số mol của X, Y lần lượt là a, b. bo. ì5a + 6b = nCO 2 = 1, 04 ìa = 0,16 0,16 ® %nX ( A) = = 80% đớ đớ 0,16 + 0, 04 îb = 0, 04 î100a + 114b = 20,56. ce. Vậy phần trăm số mol X trong hỗn hợp A là 80%.. w. w. w. .fa. Câu 39: Đáp án C mol mol Phân tích : nCO = 0, 65 ; nH 2 O = 0, 7. Ta có :, C =. 0.65 0, 7.2 = 1, 625 , H = = 3,5 0, 4 0, 4. Suy ra X là HCOOH và Y là CaH2aO2.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Vì nCO2 < nH2O nên amino axit no, đơn chức, mạch hở. Đặt công thức của amino axit là Cn H 2 n +1O2 N . ® naminoaxixt = 0,1 ® nX = nY = 0,15 Ta có : 0,1n + 0,15a + 0,15.1 = 0, 65. 01. → 2n + 3a = 10 ® a = n = 2. oc. →CTPT của aminoaxit là C2H5O2N và Y là CH3COOH. D. ai H. ì HCOOH ( X ) 0,1125mol ïï mol Trong 0,3mol M có: íCH 3COOH (Y ) 0,1125 ï mol ïîC2 H 5O2 N ( Z ) 0, 075. 0,1125.60 0, 075.75 = 38, 46% % Z ( M ) = = 32,05% 17,55 17,55. Ta iL ie. Vậy nhận định sai là C. Câu 40: Đáp án D. nGlyxin 8 12 5,34 = (1) = 0,16mol ; nAlanin = = 0, 06mol → nAlanin 3 75 89. up s/. nGlyxin =. uO. %Y ( M ) =. nT. hi. Suy ra x = nHCl = 0, 075mol ; X(HCOOH) có khả năng tráng bạc là nhận định đúng.. Gọi công thức cấu tạo X là Glya − Alab và công thức cấu tạo Y là Glyc − Alad. ® ( a + b ) + (c + d ) = 5 + 1 + 1 = 7. ro. nX 1 = (2) nY 2. Từ (1) và (2), ta có :. om /g. Ta có :. .c. a.nX + c.2nX 8 a + 2c 8 = Û = Û 3a + 6c = 8b + 16d b.nX + d.2nX 3 b + 2d 3. ok. Û 3(7 - b - d ) + 3c = 8b + 16d Û 21 + 3c = 11b + 19d Ta có 11b + 19d ³ 30. bo. ® 21 + 3c ³ 30 Mà c ≤ 4 (vì tổng số amino axit tạo nên 2 peptit là 7) nên c = 3 .. ce. Khi đó 11b + 19d = 30 , và suy ra b = d = 1 ® a = 2 .. .fa. Công thức cấu tạo của X là : Gly2 − Ala. w. w. w. Công thức cấu tạo của Y là: Gly3 − Ala Ta có : a.nX + c.2nX = nGly = 0,16 Û 0,16 = 2nX + 3.2nX Û 0,16 = 2nX + 3, 2nX Û nX = 0, 02mol ® nY = 0, 04mol m = 0,02.(2.75 + 89 - 2.18) + 0, 04.(3.75 + 89 - 2.18) = 14.46( gam) Vậy : m = 14, 46 ( gam ). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Chú ý : Số liên kết peptit trong 1 peptit=số amino axit tạo nên peptit-1. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT THANH HÓA. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017. THPT NÔNG CỐNG I. Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :. oc. H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =. ai H. 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. D. Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là. C. 24,3 gam. D. 32,4 gam. nT. B. 21,6 gam.. hi. 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A. 16,2 gam. C. Na2SO4.. Ta iL ie. B. HNO3.. uO. Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: A. HCl.. D. NaOH.. Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây: B. Fe.. C. Na.. up s/. A. Zn.. D. Ca.. B. 2. ro. Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4. C. 3. D. 5. om /g. Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. .c. A. Ag, Mg. ok. Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;. bo. C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. ce. Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.. .fa. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: B. X1,X2,X3. w. w. w. A. X2,X3. C. X1, X2. D. X3. Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3. B. 4. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). C. 2. D. 5. Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: Trang 1/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. 240ml. B. 320 ml. C. 120ml. D. 160ml. Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn: A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.. C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.. B. ( CH2-CH2-O )n. C. ( CH2-CH2 )n. D. ( HN-CH2-CO )n. oc. A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n. 01. Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:. B. 4.. C. 1.. D. 3.. hi. A. 2.. D. dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:. ai H. Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với. Ta iL ie. uO. nT. Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):. Trong số các công thức cấu tạo sau đây:. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.. up s/. (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.. ro. (5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.. om /g. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: A. 4.. B. 1.. C. 3.. D. 2.. ok. A. Dung dịch Na2SO4. .c. Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.. D. Dung dịch H2SO4 loãng. bo. C. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3. .fa. hở là:. ce. Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch. A. CnH2n+2O2N2. B. CnH2n+1O2N2. A. Khí mỏ dầu. B. Khí thiên nhiên. C. Cn+1H2n+1O2N2. D. CnH2n+3O2N2. w. w. w. Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây: C. Không khí. D. Khí lò cao. Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam. B. 8,8 gam. C. 6 gam. D. 4,4 gam. Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: Trang 2/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. Fe + dung dịch FeCl3.. B. Fe + dung dịch HCl.. C. Cu + dung dịch FeCl3.. D. Cu + dung dịch FeCl2.. Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là : A. Etyl axetat.. B. Gly-Ala.. C. saccarozơ. D. Fructozo.. Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng. C. 1,7 gam và 3,1 gam. D. 2,7 gam và 5,1 gam. oc. B. 5,4 gam và 2,4 gam. ai H. A. 1,2 gam và 6,6 gam. 01. dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa. hi. B. FeCl2, CuCl2, HCl. C. FeCl3, CuCl2, HCl. D. FeCl3, FeCl2, HCl. nT. A. FeCl3, FeCl2, CuCl2. D. tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:. uO. Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:. X + Cu ® không xảy ra phản ứng. Y + Cu ® không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng. Ta iL ie. X + Y ® không xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dưới đây :. B. NaNO3 và NaHCO3.. up s/. A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.. D. Mg(NO3)2 và KNO3.. ro. C. NaNO3 và NaHSO4.. om /g. Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là: A. 15,6 gam.. B. 24 gam. C. 8,4 gam.. D. 6 gam.. ok. .c. Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử. Hiện tượng. X, T. Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu xanh. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết tủa Ag trắng sáng. Y, Z. Cu(OH)2. Dung dịch xanh lam. X,T. Dung dịch FeCl3. Kết tủa đỏ nâu. bo. Mẫu thử. .fa. ce. Y. w. w. w. X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.. Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là A. BaCl2. B. Quỳ tím. C. HCl. D. Ba(OH)2. Trang 3/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2.. B. 3.. C. 6.. D. 4.. Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của. B. 12,24.. C. 6,12.. D. 7,84.. oc. A. 5,60.. 01. m là:. ai H. Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.. D. B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.. nT. CuO 3 2 NH 3 ¾¾ ® X ¾¾® Y ¾¾ ®Z (1:1) t0. phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là : A. CH3OH, HCHO.. B. C2H5OH, CH3CHO.. . Biết Z có khả năng tham gia. Ta iL ie. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:. HNO. uO. D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. CH I. hi. C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.. C. CH3OH, HCOOH.. D. C2H5OH, HCHO.. up s/. Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44. B. 29,34.. om /g. A. 31,08. ro. gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: C. 27,96.. D. 36,04.. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic. .c. và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X. ok. trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất. B. 43,5. C. 53,9. D. 81,9. ce. A. 64,8. bo. của m là:. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi. .fa. hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt. w. w. w. khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là: A. 36,24.. B. 12,16.. C. 12,08.. D. 36,48.. Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là: Trang 4/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. 30,93.. B. 31,29.. C. 30,57.. D. 30,21.. Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa. 01. C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au. oc. D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện. B. CH3-CH(OH)-COOH.. C. CH3COOH.. D. C3H7OH.. hi. D. A. HCOOH.. ai H. Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:. muối của. nT. Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một.  -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm. uO. cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch. Ta iL ie. NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi. A. 8,4. up s/. cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất: B. 8,7. C. 10.2. D. 9,5. ro. Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với. om /g. dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối X. Vậy M có thể. C. Ni. B. 0,15. C.0,2. ứng với kim loại nào sau đây: A. Fe. B. Cu. D. Ba. w. w. ok. w. .fa. ce. bo. được đồ thị sau. .c. Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta. Giá trị của a là: A.0,1. D.0,25. Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: Trang 5/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam. B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam. C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam. D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam. Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là B. 250 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. 01. A. 200 ml. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. ------------------- Hết -------------------. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là. A. 16,2 gam. B. 21,6 gam.. up s/. 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: C. 24,3 gam. D. 32,4 gam. om /g. ro. HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol  24,3 gam Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: A. HCl.. B. HNO3.. C. Na2SO4.. D. NaOH.. bo. A. Zn.. ok. kim loại nào sau đây:. .c. Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng. B. Fe.. C. Na.. D. Ca.. .fa. A. 4. ce. Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: B. 2. C. 3. D. 5. w. w. w. HD : 2Na + 2H2O  2Na+ + 2OH- + H2 Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3. Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Trang 6/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.. A. X2,X3. B. X1,X2,X3. C. X1, X2. D. X3. oc. Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng. 01. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:. A. 3. B. 4. C. 2. ai H. được với Cu(OH)2 là: D. 5. D. Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V. hi. ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V. C. 120ml. uO. B. 320 ml. D. 160ml. m(HCl) = mmuối - mamin = 11,68 gam  0,32 mol => V = 0,32 lít. HD: Áp dụng BTKL ta có. Ta iL ie. A. 240ml. nT. là:. Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn: B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.. C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.. up s/. A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.. Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:. om /g. C. ( CH2-CH2 )n. ro. A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n. B. ( CH2-CH2-O )n D. ( HN-CH2-CO )n. Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với. .c. dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:. ok. A. 2.. B. 4.. C. 1.. D. 3.. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):. Trong số các công thức cấu tạo sau đây: (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.. (3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.. (5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: Trang 7/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. 4.. B. 1.. C. 3.. D. 2.. Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3. A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch. B. CnH2n+1O2N2. C. Cn+1H2n+1O2N2. D. CnH2n+3O2N2. B. Khí thiên nhiên. C. Không khí. D. Khí lò cao. D. A. Khí mỏ dầu. ai H. Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:. oc. A. CnH2n+2O2N2. 01. hở là:. hi. Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất. B. 8,8 gam. C. 6 gam. D. 4,4 gam. uO. A. 5,2 gam. nT. phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:. HD : Do n(CH3COOH) < n(C2H5OH) nên Hiệu suất tính theo CH3COOH neste = (6/60).0,5 = 0,05 mol  4,4 gam. Ta iL ie. . Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:. B. Fe + dung dịch HCl.. up s/. A. Fe + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl3.. D. Cu + dung dịch FeCl2.. ro. Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là : B. Gly-Ala.. C. saccarozơ. om /g. A. Etyl axetat.. D. Fructozo.. Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:. .c. B. 5,4 gam và 2,4 gam. ok. A. 1,2 gam và 6,6 gam C. 1,7 gam và 3,1 gam. D. 2,7 gam và 5,1 gam. bo. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa. ce. tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:. .fa. A. FeCl3, FeCl2, CuCl2. B. FeCl2, CuCl2, HCl. C. FeCl3, CuCl2, HCl. D. FeCl3, FeCl2, HCl. w. w. w. Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y ® không xảy ra phản ứng. X + Cu ® không xảy ra phản ứng. Y + Cu ® không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dưới đây : A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.. B. NaNO3 và NaHCO3. Trang 8/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 C. NaNO3 và NaHSO4.. D. Mg(NO3)2 và KNO3.. Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là: A. 15,6 gam.. B. 24 gam. C. 8,4 gam.. D. 6 gam.. dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3- ( 2,5 mol). . Theo BTĐT : n(Mg2+) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam. ai H. Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:. oc. . 01. HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam  0,2 mol ). Thuốc thử. Hiện tượng. X, T. Quỳ tím. Quỳ tím chuyển màu xanh. Y. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết tủa Ag trắng sáng. Y, Z. Cu(OH)2. Dung dịch xanh lam. X,T. Dung dịch FeCl3. Kết tủa đỏ nâu. uO. nT. hi. D. Mẫu thử. X, Y, Z, T lần lượt là:. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.. Ta iL ie. A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.. Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là B. Quỳ tím. C. HCl. up s/. A. BaCl2. D. Ba(OH)2. thức phân tử C4H8O2 là: B. 3.. om /g. A. 2.. ro. Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công. C. 6.. D. 4.. HD : viết các đồng phân este. .c. Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn. ok. toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của. B. 12,24.. C. 6,12.. D. 7,84.. ce. A. 5,60.. bo. m là:. .fa. HD : - Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư. w. w. w. Gọi a là số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4 . 242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a <0 ( loại). Vậy HNO3 hết, chất tan chỉ chứa muối : n(NO) = ¼ n(HNO3) = 0,1 mol => n(NO3-)muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. Trang 9/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2. D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. CH I. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:. HNO. CuO 3 2 NH 3 ¾¾ ® X ¾¾® Y ¾¾ ®Z (1:1) t0. . Biết Z có khả năng tham gia. A. CH3OH, HCHO.. B. C2H5OH, CH3CHO.. C. CH3OH, HCOOH.. D. C2H5OH, HCHO.. oc. Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích. 01. phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :. ai H. hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp. B. 29,34.. C. 27,96.. D. 36,04.. nT. A. 31,08. hi. gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:. D. khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44. uO. HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol. Theo định luật bảo toàn electron : n(NH4+) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol. Ta iL ie. Do tạo H2 nên NO3- hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol. Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42- ( 0,24 mol ) m = 31,08 gam. up s/. . Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X. ro. trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất. om /g. của m là: A. 64,8. B. 43,5. C. 53,9. D. 81,9. .c. HD : Các hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2. ok. Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam  0,8 mol. a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3. ce. . bo. Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol. .fa. Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol  54 gam. w. w. w. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là: A. 36,24.. B. 12,16.. C. 12,08.. D. 36,48.. HD : Trong A có số liên kết π là 6 => 3 π có khả năng cộng được H2 ( ở các gốc hidrocacbon) Trang 10/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam. . Khi thủy phân : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol. Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y,. B. 31,29.. C. 30,57.. D. 30,21.. ai H. A. 30,93.. oc. Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là:. HD : Ta có Gly : Ala = 29 : 18 → tổng số mắt xích của T là bội số của ( 29 + 18 )k = 47k ( với k. D. là số nguyên dương). hi. Tổng số liên kết peptit là 16 → k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết peptit) ,. nT. Y chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên kết peptit). uO. → 47k ≤ 2.2 + 2. 3 + 4. 15 → k ≤ 1,48 → k = 1. Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đông. Ta iL ie. thời giải phóng ra 8 phân tử H2O. Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol 2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H2O. up s/. m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam. Câu 34: Chọn phát biểu đúng:. ro. A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt. om /g. nhôm. B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa. .c. C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au. ok. D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện. bo. Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: B. CH3-CH(OH)-COOH.. ce. A. HCOOH.. .fa. C. CH3COOH.. D. C3H7OH.. Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một. w. w. w. muối của.  -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm. cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất: A. 8,4. B. 8,7. C. 10.2. D. 9,5 Trang 11/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , nmuối = 0,02 mol Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191 . Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2. Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol) m(E) = 9,52 gam. Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với. oc. dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối X. Vậy M có thể. B. Cu. C. Ni. ai H. ứng với kim loại nào sau đây: A. Fe. D. Ba. D. Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta. Ta iL ie. uO. nT. hi. được đồ thị sau. Giá trị của a là: A.0,1. C.0,2. D.0,25. up s/. B. 0,15. HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45. ro. Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1. om /g. Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.. .c. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, được 0,4 mol khí. ok. NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam. bo. A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam. D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam. ce. HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , nAg = a mol. .fa. Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg = a.n mol. w. w. w. Ta có : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4 Mặt khác : Bảo toàn electron ta có . 01. . 0,3.n + a.n = 1,2. n = 3 hoặc n = 108/67. - Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol => nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol  33,6 gam - Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603) Trang 12/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 => Fe(bđ) = 1015/1206 mol  47,131 gam Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 200 ml. B. 250 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. 01. HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa các chất có 1 nhóm NH2 nên ta có. oc. n(HCl) = n(NaOH) + nX => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. ------------------- Hết -------------------. Trang 13/4 - Mã đề thi 125. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT HOÀNG HOA THÁM. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). D. Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu B. 30. C. 25. D. 20. nT. A. 40. hi. được m gam kết tủa. Gía trị của m là. nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch B. NaOH.. C. Ba(OH)2.. Ta iL ie. A. BaCl2.. uO. Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để D. AgNO3. Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?. B. Axit HNO3 đặc nóng.. C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.. D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.. up s/. A. Không có chất nào.. Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO 4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H 2S dư thu được 9,6g kết tủa đen.. ro. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là B. 1,125M. om /g. A. 2M. C. 0,5M. D. 1M. Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng. .c. xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm B. Cu, Al, MgO.. C. Cu, Al, Mg.. D. Cu, Al2O3, MgO. ok. A. Cu, Al2O3, Mg.. Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung. bo. dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là. ce. A. 0,540 gam.. B. 0,108 gam.. C. 0,216 gam.. D. 1,080 gam.. .fa. Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các. w. w. w. dd đó là A. dd BaCl2.. B. dd NaOH.. C. dd CH3COOAg.. D. qùi tím.. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng boxit.. C. quặng manhetit.. D. quặng pirit.. Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1np 2. B. ns 2. C. np 2. D. ns1sp1. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 42,12. C. 32,40. D. 48,60. +X +Y +Z Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe ¾¾® FeCl3 ¾¾® FeCl2 ¾¾® Fe ( NO3 )3 . X, Y, Z. A. Cl2, Fe, HNO3.. B. Cl2, Cu, HNO3.. C. Cl2, Fe, AgNO3.. D. HCl, Cl2, AgNO3.. C. dd Br2.. D. dd NaOH.. D. B. H2O.. ai H. Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2? A. dd Ba(OH)2.. oc. lần lượt là:. hi. Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X B. 3,36. nT. tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. uO. Câu 14: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí A. dung dịch BaCl2.. B. quì tím ẩm.. Ta iL ie. NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là. C. dd Ca(OH)2.. D. dung dịch HCl.. Câu 15: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được. up s/. kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3.. B. CrO3.. C. FeO.. D. Fe2O3 và Cr2O3.. Câu 16: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản. om /g. B. 3,36. ro. phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 17: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au.. B. Al và Ag.. C. Cr và Hg.. D. Al và Fe.. .c. Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? 26. Fe 2+ ( Ar ) 3d 4 4s 2 B.. ok. A.. 26. Fe3+ ( Ar ) 3d 5. C.. 26. Fe 2+ ( Ar ) 4 s 2 3d 4 D.. 26. Fe ( Ar ) 4s1 3d 7. ce. bo. Câu 19: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. .fa. Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với. w. w. w. dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. II, III và IV.. B. I, III và IV.. C. I, II và III.. D. I, II và IV.. Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. Alanin.. B. Anilin.. C. Metylamin.. D. Glyxin.. Câu 22: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. A. 16,20.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. (2), (3) và (4).. B. (3) và (4).. C. (1), (2) và (3).. D. (2) và (3).. Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? B. Mg(HCO3)2, CaCl2.. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.. D. CaSO4, MgCl2.. 01. A. Ca(HCO3)2, MgCl2.. oc. Câu 24: Có các thí nghiệm sau. ai H. (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;. D. (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;. hi. (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; B. 4. C. 3. A. axit axetic.. B. Ala-Ala-Gly.. Câu 26: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có. Ta iL ie. Câu 25: Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là. D. 2. uO. A. 1. nT. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là. C. glucozơ.. D. Phenol.. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.. C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.. D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.. up s/. A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.. Câu 27: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là. ro. A. proton và electron. B. electron.. C. proton.. D. proton và notron.. nên có thể viết A. [C6H7O3(OH)2]n.. om /g. Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH, B. [C6H5O2(OH)3]n.. C. [C6H7O2(OH)3]n.. D. [C6H8O2(OH)3]n.. .c. Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là. ok. A. nilon-6,6.. D. poli(vinyl clorua).. bo. C. poli(metyl metacrylat).. B. polietilen.. Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa. ce. đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. w. w. w. .fa. A. 3,36.. B. 2,52. C. 4,20. D. 2,72. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P 2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y trong M là A. 80,00.. B. 75,00.. C. 33,33.. D. 40,00.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al 2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong B. 41,07. C. 46,94. D. 35,20. Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (2) Dung dịch Ca(HCO3)2.. (3) Dung dịch MgCl2.. (4) Dung dịch Na2SO4.. (5) Dung dịch Al2(SO4)3.. (6) Dung dịch FeCl3.. (7) Dung dịch ZnCl2.. (8) Dung dịch NH4HCO3.. D. ai H. (1) Dung dịch NaHCO3.. C. 8. D. 7. nT. B. 5. hi. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là A. 6. oc. A. 44,01. 01. X là. uO. Câu 34: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản A. 40,8. B. 53,6. Ta iL ie. ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là D. 40,0. C. 42,158.. D. 45,704.. C. 20,4. Câu 35: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 43,931.. ro. A. 47,477.. up s/. phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện. om /g. Câu 36: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy. .c. khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện. ok. phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m. bo. gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116,89.. B. 118,64.. C. 116,31.. D. 117,39.. ce. Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không. w. w. w. .fa. no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41,3%.. B. 43,5%. C. 48,0%.. D. 46,3%.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH 2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O 2 về thể tích, còn lại là N2). 01. thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là B. 12. C. 4. D. 6. oc. A. 8. ai H. Câu 39: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong. đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc),. D. thu được 6,944 lít CO2 (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch. hi. NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của B. 14,72.. C. 12,48.. D. 13,12.. uO. A. 10,88.. nT. a là. Ta iL ie. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO 3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 51,242.. C. 46,888.. up s/. A. 60,272.. D. 62,124.. Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:. ro. H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl =. om /g. 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52 ; Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Sr = 88, Ag =. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. 108; I =127, Ba=137, Pb =208.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 11-D 12-C 13-B 14-B 15-A. 16-A 17-D 18-B 19-B 20-B. 21-C 22-D 23-C 24-D 25-D. 26-B 27-C 28-C 29-A 30-A. 31-B 32-B 33-D 34-B 35-D. 36-A 37-D 38-C 39-C 40-C. 01. 6-C 7-B 8-B 9-B 10-B. oc. 1-D 2-C 3-D 4-D 5-D. ai H. Câu 1 nCO2 = 0, 4mol ; nOH = 0, 6mol. D. Có: nCO2 < nOH < 2nCO2 Þ phản ứng tạo 2 muối. nT. hi. Þ nCO3 = nOH - nCO2 = 0, 2 mol < nCa 2+ = 0,3mol => Sau phản ứng có lượng kết tủa là : 0,2 mol CaCO3. => D Câu 2 Khi dùng Ba(OH)2 thì:. up s/. +) (NH4)2SO4: Có kết tủa trắng và sủi bọt khí. Ta iL ie. uO. => mCaCO3 = 20 g. ( NH 4 )2 SO4 + Ba ( OH )2 ® 2 NH 3 ­ + BaSO4 ¯ +2H 2O. om /g. +) NH4NO3: có sủi bọt khí. ro. K 2 SO4 + Ba ( OH )2 ® 2 NH 3 ­ + Ba ( NO3 )2 + 2 H 2O 2 NH 4 NO3 + Ba ( OH ) 2 ® 2 NH 3 ­ + Ba ( NO3 )2 + 2H 2O +) KOH: không hiện tượng (không phản ứng với Ba(OH)2). ok. .c. => C Câu 3. bo. Vàng có thể tan trong nước cường toan với thành phần gồm HNO 3 và HCl với tỉ lệ mol tương. ce. ứng là 1:3. .fa. => Đáp án D Quá trình điện phân có thể xảy ra các phản ứng: Catot (-):. w. w. w. Câu 4. Cu 2+ + 2e ® Cu 2 H 2O + 2e ® H 2 + 2OH - (*). Anot(+):. 2 H 2O ® 4 H + + O2 + 4e. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Sau điện phân: Cu 2+ + S 2- ® CuS ¯ (đen) Þ nCu 2+ dư = = nCuS = 0,1 mol => Chứng tỏ Cu 2+ dư => chưa có quá trình (*) Gọi số mol Cu 2+ bị điện phân là x mol Þ nO2 = 0,5 x mol. 01. Þ mdd giam = mCu + mO2 = 64 x + 32.0,5 x = 8 g Þ x = 0,1 mol. oc. Þ nCu 2+ bd = nCu 2+ du + nCu 2+ dp = 0, 2 mol. ai H. Þ CM (CuSO4 ) = 1M. D. => Đáp án D. uO. => Đáp án D. Catot(-):. Ag + + 1e ® Ag. Anot(+):. 2 H 2O ® 4 H + + O2 + 4e. (H ) +. = 10- pH = 0, 01M Þ nH + = 0, 002 mol. om /g. Bảo toàn e: nAg = nH + = 0, 002 mol Þ mAg = 0, 216 g => Đáp án C. .c. Câu 7. ro. CM. up s/. Vậy các quá trình diễn ra khi điện phân là:. Ta iL ie. Câu 6 Dung dịch sau điện phân có pH = 2 Þ có H+. nT. CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. hi. Câu 5. ok. Khi dùng NaOH thì:. bo. +) Al(NO3)2: có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra. .fa. ce. Al ( NO3 )2 + 3 NaOH ® Al ( OH )3 + 3 NaNO3 Al ( OH )3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H 2O. w. w. w. +) NaNO3: Không có hiện tượng gì (không có phản ứng) +) Mg(NO3)2: có kết tủa trắng Mg ( NO3 )2 + 2 NaOH ® Mg ( OH )2 + 2 NaNO3 +) H2SO4: không có hiện tượng gì (có phản ứng) Với 2 chất NaNO3 và H2SO4. Sau khi đã thu được kết tủa trắng từ bình Mg(NO3)2 Nhỏ 2 chất trên vào kết tủa nếu kết tủa tan thì là H2SO4.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Mg ( OH )2 + H 2 SO4 ® MgSO4 + 2 H 2O => Đáp án B Câu 8: Đáp án B. 01. Câu 9: Đáp án B. oc. Câu 10: nFe = 0,15 mol ; nAgNO3 = 0,39 mol. ai H. Fe + 2 AgNO3 ® Fe ( NO3 )2 + 2 Ag. D. 0,15 ->0,3 -> 0,15mol. nT. 0,09. hi. Fe ( NO3 )2 + AgNO3 ® Fe ( NO3 )3 + Ag <- 0,09 mol. uO. Þ nAg = 0,39 mol. Ta iL ie. Þ mAg = 42,12 g => Đáp án B Câu 11. up s/. Các phản ứng. 2 FeCl3 + Fe ® 3FeCl2. om /g. 2 FeCl3 + Cu ® 2 FeCl2 + CuCl2. ro. Fe + 3 / 2Cl2 ® FeCl3. FeCl2 + HNO3 ® Fe ( NO3 )3 + FeCl3 + H 2O + N xOy. bo. Câu 12:. ok. => Đáp án D. .c. FeCl2 + 3 AgNO3 ® Fe ( NO3 )3 + 2 AgCl + Ag. SO2 mới có thể làm mất màu nước Brom theo phản ứng:. ce. SO2 + Br2 + 2 H 2O ® H 2 SO4 + 2 HBr. w. w. w. .fa. => Đáp án C Câu 13: Trong X có: nFe = 0,15 mol (chỉ có Fe phản ứng với HCl) Fe + 2 HCl ® FeCl2 + H 2 Þ nH 2 = 0,15 mol Þ VH 2 = 3,36 lit => Đáp án B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 14: Với quì tím ẩm: +) NH3: làm quì tím ẩm hóa xanh. 01. +) Cl2: làm quì tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu => Đáp án B. oc. Câu 15. ai H. FeCl2 + 2 NaOH ® Fe ( OH )2 + 2 NaCl. CrCl3 + 3NaOH ® Cr ( OH )3 + 3NaCl. hi. D. Cr ( OH )3 + NaOH ® NaCrO2 + 2 H 2O. nT. Chỉ thu được kết tủa Fe ( OH ) 2 . Sau đó nung lên:. 2 Fe ( OH )3 ® Fe2O3 + 3H 2O => Đáp án A Câu 16. up s/. Bảo toàn e: 3.nFe = 3.nNO ® nNO = 0,1 mol. Ta iL ie. uO. 1 1 Fe ( OH )2 + O2 + H 2O ® Fe ( OH )3 4 2. Þ VNO = 2, 24 lit. ro. => Đáp án A. om /g. Câu 17:. Các kim loại đứng trước Cu đều có thể đẩy Cu 2+ ra khỏi muối của nó. Câu 18: Đáp án B. ok. Câu 19. .c. => Đáp án D. bo. Các kim loại đứng trước Pb đều có thể đẩy Pb 2+ ra khỏi muối của nó.. ce. Đó là: Ni, Fe, Zn. .fa. => Đáp án B. w. w. w. Câu 20 Trong một pin điện hóa, Anot(-) xảy ra sự oxi hóa Đề Fe bị ăn mòn trướcc thì Fe phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án B Câu 21 Metylamin(CH3NH2) là một chất có tính bazo mạnh. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. => Đáp án C Câu 22 Trong một pin điện hóa, Anot(-) xả ra sự oxi hóa. 01. Để Zn bị ăn mòn trước thì Zn phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án D. oc. Câu 23. ai H. Loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời. D. 2+ 2+ Chỉ có Ca ; Mg ; HCO3. hi. => Đáp án C. nT. Câu 24. (b) CO2 + Ca ( OH )2 ® Ca ( HCO3 )2. Ta iL ie. 2NaOH + CuSO4 ® Cu ( OH )2 ¯ + Na2 SO4. uO. 1 (a) Na + H 2O ® NaOH + H 2 2. (c) 6 NaOH + Al2 ( SO4 )3 ® 3Na2 SO4 + 2 Al ( OH )3 ¯. up s/. Al ( OH )3 ¯ + NaOH ® NaAlO2 + 2 H 2O. ro. (d) 3 NaOH + FeCl3 ® Fe ( OH )3 ¯ +3NaCl Chỉ có (a) và (d). om /g. => Đáp án D Câu 25: Đáp án D. ok. Câu 27: Đáp án C. .c. Câu 26: Đáp án B Câu 28: Đáp án C. ce. Câu 30:. bo. Câu 29: Đáp án A. .fa. HCOOC2 H 5 + KOH ® HCOOK + C2 H 5OH. w. w. w. 0,04 mol. ->. 0,04 mol. => mmuối = 3,36g => Đáp án A Câu 31 Khi đốt cháy anken thì nCO2 = nH 2O = a mol m I tăng = mH2O ; mII tăng = mCO2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ mII - mI = 44a - 18a = 39 g Þ a = 1,5 mol nanken = 0, 4 mol Þ Số C trung bình = 3,75 => 2 anken là C3H6 và C4H8 với số mol lần lượt là x và y. 01. Þ x + y = 0, 4; nCO2 = 3 x + 4 y = 1,5. oc. Þ x = 0,1; y = 0,3. ai H. Þ % VY = 75% => Đáp án B. D. Câu 32:. nT. 1 H2 2. uO. Na + H 2O ® NaOH +. hi. X + H2O dư không thấy có kết tủa => Al và Al2O3 tan kết. Ta iL ie. 3 NaOH + Al + H 2O ® NaAlO2 + H 2 2 2 NaOH + Al2O3 ® 2 NaAlO2 + H 2O Khi thêm HCl, có thể có:. up s/. NaOH + HCl ® NaCl2 + H 2O. Al ( OH )3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H 2O. ro. NaAlO2 + HCl + H 2O ® Al ( OH )3 + NaCl. om /g. Đổ thêm 0,07 mol HCl thì chỉ làm tan 0,01 mol kết tủa => chứng tỏ khi thêm 0,06 mol HCl thì NaAlO2 vẫn còn dư. .c. Gọi số mol NaOH dư = a; số mol NaAlO2 vẫn còn dư. ok. +) nHCl = 0, 06 mol ; nHCl + AlO2 = 0, 06 - a ( mol ) < b Þ ( a + b ) > 0, 06 mol. bo. => nkết tủa = = 0, 06 - a ( mol ) = m / 78. ce. +) nHCl = 0,13 mol Þ nHCl = 4nNaAlO2 - 3n Al (OH )3 + nNaOH dư. w. w. w. .fa. Þ 0,13 = 4b - 3. éë( 0, 06 - a ) - 0, 01ùû + a Þ 0, 28 = 4b + 4a Þ a + b = 0, 07 mol = nNa ( X ) Þ %mNa( X ) = 41, 07%. => Đáp án B Câu 33. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Các trường hợp có kết tủa là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8) => Đáp án D Câu 34. ->. 2x. oc. x. 01. Fe3O4 + 8HCl Þ FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H 2O Cu + 2 FeCl3 ® CuCl2 + 2 FeCl2. ai H. x <- 2x. D. Chất rắn còn lại chắc chắn là Cu. hi. => mphản ứng = 232 x + 64 x = 50 - 20, 4. nT. Þ x = 0,1 mol. uO. Þ mCu ( X ) = 50 - 232.0,1 = 26,8 g. Ta iL ie. Þ m%Cu ( X ) = 53, 6% => Đáp án B Câu 35 => Qui về C3H8O và C2H6O Các chất trong X đều có dạng Cn H 2 n + 2O. up s/. Số mol C3H8 và C2H6O2 bằng nhau. ro. Bảo toàn khối lượng: mX + mO2 = mCO2 + mH 2O = mbình tăng. om /g. Þ nO2 = 0,348. Cn H 2 n + 2O + 1,5nO2 ® nCO2 + ( n + 1) H 2O. .c. 0,348 -> 0,232 mol. ok. Þ nBaCO3 = nCO2 = 0, 232 mol. bo. Þ m = 45, 704 g. ce. => Đáp án D. .fa. Câu 36. w. w. w. Qui hỗn hợp đầu về: Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu X + HCl dư và không có kết tủa sau đó => Cu phản ứng hết 2 FeCl3 + Cu ® 2 FeCl2 + CuCl2 Y gồm 0,08 mol FeCl3; ( x + 2 y ) mol FeCl2; y mol CuCl2; HCl Þ ( 0, 08.3 + 2 x + 2 y ) < 0,9. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Hỗn hợp đầu gồm: ( 0, 04 + y ) mol Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu Þ 27, 2 = 160. ( 0, 04 + y ) + 72 x + 64 y. (1). Khi điện phân:. 01. Catot(-): thứ tự có thể xảy ra. oc. Fe3+ + 1e ® Fe 2+. ai H. Cu 2+ + 2e ® Cu 2 H + + 2e ® H 2 (*). hi. D. Fe 2+ + 2e ® Fe. nT. Anot(+):. Bảo toàn e: nCl2 =. 1 ( 0, 08 + 2 y ) = 0, 04 + y ( mol ) 2. Ta iL ie. Vì ngừng điện phân khi catot có khí => dừng trước quá trình (*). uO. 2Cl - ® Cl2 + 2e. Þ y = 0, 08 mol . Từ (1) Þ x = 0, 04 mol. up s/. => mgiảm = mCu + mCl2 = y.64 + ( 0,04 + y ) .71 = 13, 64 g. => Sau điện phân còn: nHCl dư = 0,1 mol; nFeCl2 = 0,16 + 0, 04 + 0, 08 = 0, 28 mol. ro. 3Fe 2+ + 4H + + NO3- ® 3Fe3+ + NO + 2 H 2O. om /g. 0,075 <- 0,1 mol. Fe 2+ + Ag + ® Fe3+ + Ag. .c. Ag + + Cl - ® AgCl. ok. => Kết tủa gồm: 0,205 mol Ag; 0,66 mol AgCl. bo. Þ m = 116,85 g => Đáp án A. ce. Câu 37. w. w. w. .fa. T có M T = 32 Þ CH 3OH Z gồm CH3OH và H2O E gồm: a mol X ( Cn H 2 n - 2O2 ) và b mol Y ( Cm H 2 m -4O4 ) đều có 1 C=C [ n > 4; m > 4] Đốt cháy: Cn H 2 n - 2O2 + O2 ® nCO2 + ( n - 1) H 2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Cm H 2 m - 4O4 + O2 ® mCO2 + ( m - 2 ) H 2O Khi phản ứng với NaOH Cn H 2 n - 2O2 + NaOH ® muối + ancol. 01. Cm H 2 m - 4O4 + 2 NaOH ® Muối + H2O. oc. => Ta thấy: nCO2 - nH 2O = nX + 2nY = nNaOH = nCOO = 0,11 mol. ai H. Bảo toàn nguyên tố: mE = mC + mH + mO = 9,32 g => Với 46,6g E thì nNaOH pứ = 0,55 mol => nNaOH dư 0,05 mol. hi 1 H2 2. uO. CH 3OH + Na ® CH 3ONa +. nT. 1 H2 2. (Na sẽ thiếu) Bảo toàn khối lượng: mE + mdd NaOH = mrắn + mZ => mrắn = 57,2g. up s/. mZ = mH 2O ( dd NaOH ) + mH 2O ( Pu voi axit ) + mCH 3OH. om /g. ro. Þ mH 2O( Pu voi axit ) + mCH3OH = 13, 4 g nNaOH pu = nH 2O + nCH 3OH = 0,55 mol. Ta iL ie. H 2 O + Na ® NaOH +. D. => mbình tăng + mH 2 = mCH 3OH + mH 2O = 188,85 + 2.0, 275 = 189, 4 g. Þ mH 2O ( axit ) = 0,3 Þ naxit Y = 0,15mol ; nCH3OH = nX = 0, 25 mol. .c. 46, 6 g = mE = 0, 25. (14n + 30 ) + 0,15. (14m + 60 ). ok. Þ 5n + 3m = 43. Þ m = 5; m = 6 thỏa mãn. bo. Y là C6 H 8O4 Þ %mY ( E ) = 46, 35%. ce. => Đáp án D. w. w. w. .fa. Câu 38. Trong không khí có: n O2 = 0,525 mol ; nN2 = 2,1 mol nN2 sau phản ứng = 2,2 mol => ntạo ra = 0,1 mol Hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có công thức chung là: Cn H 2 n +1O2 N + (1,5n - 0, 75 ) O2 ® nCO2 + ( n + 0,5 ) H 2O + 0,5 N 2 0,525 mol. 0,1 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ 0,525.0,5 = 0,1. (1,5 n - 0, 75 ) Þ n = 2, 25 => 2 amino axit là H2NCH2COOH(Gly) và CH3CH(NH2)-COOH(Ala) với số mol lần lượt là. 01. x. oc. Þ x + y = 2nN 2 = 0, 2 mol. ai H. nO2 = 2, 25 x + 3, 75 y = 0,525 Þ x = 0,15; y = 0, 05 mol. hi. D. Þ x : y = 3 :1. nT. Vậy tetrapeptit có 3Gly và 1Ala => Số peptit thỏa mãn là: 4. uO. => Đáp án C. Ta iL ie. Câu 39 X gồm: CH4, C2H6O; C3H8O3; CnH2nO2 nCH 4 = 2nC3 H8O3 => Qui về CH4O; C3H8O. up s/. nCO2 = 0,31 mol ; nO2 = 0,305 mol. Þ nH 2O = nCO2 + nancol = 0,31 + c. ro. Coi hỗn hợp gồm: Cm H 2 m + 2O : c mol ; Cn H 2 nO2 : b mol. om /g. Bảo toàn O: nO( X ) + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O Þ c + 2b + 0,305.2 = 0,31.2 + 0,31 + c. ok. Þ nX > 0,16 mol. .c. Þ b = 0,16 mol. bo. Số C trung bình < nCO2 / b = 1,9375. ce. => axit có 1 C (hỗn hợp ancol có C1 : C2 : C3 ). .fa. Þ HCOOH , nNaOH = 0, 2 mol. w. w. w. => chất rắn gồm: 0,16 mol HCOONa; 0,14 mol NaOH dư Þ a = 12, 48 g. => Đáp án C Câu 40 Qui hỗn hợp X về Al; Fe; O Þ nO = 0,15 mol nHNO3 = 0, 6275 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. nNO = nN 2 = 0, 01mol Có nHNO3 = 2nO + 4nNO + 12nN 2 + 10nNH 4 NO3 Þ nNH 4 NO3 = 0, 01675 mol. 01. Þ nNO3 muoi KL = 2nO + 3nNO + 10nN 2 + 8nNH 4 NO3 = 0,564 mol. oc. => mmuối = mKL + mNO3 muối KL + mNH 4 NO3 = 46,888g. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. => Đáp án C. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT BẮC NINH THPT HÀN THUYÊN. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.. nT. A. KNO3 và Na2CO3.. uO. C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo? B. Axit glutamic. C. Axit stearic. Ta iL ie. A. Axit ađipic. hi. xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là. D. Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa. D. Axit axetic. Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?. B. H2 (xúc tác Ni, to). C. nước Br2.. D. dung dịch AgNO3/NH3, to. up s/. A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây. ro. mía?. B. Khí sunfurơ.. om /g. A Vôi sữa.. C. Khí cacbonic.. D. Phèn chua.. Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. B. etyl axetat.. .c. A. metyl propionat. C. vinyl axetat. D. metyl axetat.. ce. bo. ok. Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO 3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm. w. w. w. .fa. đau dạ dày? A. CO2.. B. CO. C. CH4. D. N2.. Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là A. amilozơ và amilopectin.. B. xenlulozơ và tinh bột. C. saccarozơ và glucozơ.. D. fructozơ và glucozơ.. Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. nhóm chức xetôn. B. nhóm chức axit.. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol.. Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. oc. A. saccarozơ. 01. A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 11: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.. ai H. Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. B. Ag, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2.. D. Ag, NO, O2. nT. A. Ag2O, NO2, O2. hi. Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:. D. loại trieste được tạo ra tối đa là. uO. Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa. A. 0,015. B. 0,020. Ta iL ie. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là C. 0,010. D. 0,030.. C. H2, O2 và Cl2.. D. H2, NO2 và Cl2.. Câu 15: : Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z.. A. SO2, O2 và Cl2. up s/. Các khí X, Y và Z lần lượt là. B. Cl2, O2 và H2S.. ro. Câu 16: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là B. BaCO3.. om /g. A. giấy quỳ tím. C. Al. D. Zn. Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là B. 2,25gam. C. 1,82gam. D. 1,44gam. .c. A. 1,80gam. ok. Câu 18: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. bo. A. NH3, SO2, CO, Cl2.. ce. Câu 19: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là B. 144. C. 102. D. 130. .fa. A. 116. w. w. w. Câu 20: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 21: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (2) Cho khí SO2tác dụng với khí H S. 2. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.. 01. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. D. Câu 22: Một phân tử saccarozơ có. ai H. oc. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Câu 23: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. nT. D. hai gốc α-glucozơ. uO. C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. hi. A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. CO và CO2.. giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 8. B. 10. Ta iL ie. Câu 24: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng. C. 11. D. 9. up s/. Câu 25: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:. B. (b). om /g. A. (a). ro. (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng C. (c). D. (d). Câu 26: : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với. .c. nước Br2?. B. CH3CH2COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOCH3.. ok. A. CH3CH2CH2OH. Câu 27: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit. bo. nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là. ce. A. 36. B. 60. C. 24. D. 40. .fa. Câu 28: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?. w. w. w. A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ. Câu 29: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. 43,20 gam. B. 25,92 gam. C. 34,56 gam. D. 30,24 gam. Câu 30: Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là B. 28,08 gam. C. 24,24 gam. D. 25,82 gam. oc. Câu 31: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X C. Zn. D. Cu. D. B. Mg. ai H. thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là A. Ca. hi. Câu 32: Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m. nT. gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 11,648 lít CO 2. uO. (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O 2. Ta iL ie. (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m+ m’) là A. 94,28. B. 88,24. C. 96,14. D. 86,42. up s/. Câu 33: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: Y Xuất hiện kết tủa bạc trắng Nhạt màu. Z. om /g. ro. Chất Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Nước Br2. X Xuất hiện kết tủa bạc trắng. T. Xuất hiện kết tủa trắng B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ. C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol. ok. .c. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol. bo. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng. ce. lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml. w. w. w. .fa. dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 15,60. B. 15,46. C. 13,36. D. 15,45. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là A. 886. B. 890. C. 884. 01. A. 22,08 gam. D. 888. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 36: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X. oc. và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2. 01. gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol. là B. 20. C. 22. D. 19. D. A. 21. ai H. gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O 2. Tổng số nguyên tử có trong Y. hi. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?. nT. A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.. uO. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. Ta iL ie. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ Câu 38: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào. up s/. dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là B. 64,8 gam. ro. A. . 75,6 gam. C. 84,0 gam. D. 59,4 gam. om /g. Câu 39: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? B. 16,75 gam. C. 19,55 gam. D. 13,95 gam. .c. A. 18,75 gam. ok. Câu 40: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M, (2)HCl 1M; (3)KNO3 1M và (4)HNO3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột. bo. Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí NO (đktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích. ce. khí NO là lớn nhất? B. (1), (2) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (2), (3) và (4). w. w. w. .fa. A. (1), (2) và (3). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D C B C C B B D D D. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. C B A B C C D C D A. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C B A A D A A A D B. oc. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. ai H. B C C D A C A D D A. hi. D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 01. Đáp án. nT. HƯỚNG DẪN GIẢI. uO. Câu 1: Chọn B. Ta có dung dịch Y làm quỳ tím hóa xanh →loại đáp án C,D vì K 2SO4 và BaCl2 không làm đổi. Ta iL ie. màu quỳ tím. Trộn dung dịch X và Y lại với nhau thu được kết tủa → loại A, chọn B PTHH: Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ +2NaNO3 Câu 2: Chọn C. up s/. Axit Stearic là axit béo, có công thức là C 17H35COOH. Chú ý: Axit béo là axit đơn chức, có mạch Cacbon không phân nhánh và số nguyên tử C chẵn (C12 → C24).. ro. Câu 3: Chọn C. om /g. Fructozơ không phản ứng đươc với nước Brom. Chú ý: Fructozơ có tính chất của 1 ancol đa chức nên nó tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 , có tính chất của xeton nên tác dụng với H 2 tạo thành Sobitol. Mặc dù nó không có. .c. nhóm –CHO nhưng vẫn có phản ứng tráng gương và tác dụng với Cu (OH)2/OH−, t0 vì trong. ok. môi trường bazơ tồn tại cân bằng: -. bo. OH ¾¾¾ ® Glucozo Fructozo ¬¾¾ ¾. ce. Câu 4: Chọn D. .fa. Trong quá trình sản xuất mía từ saccarozơ không dùng đến phèn chua. Người ta dùng vôi sữa. w. w. w. để loại bỏ tạp chất, dùng khí cabonic để lọc bỏ CaCO3, dùng khí sunfurơ để tẩy màu. Câu 5: Chọn A Phân tích: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y trong đó M X < MY nên Y là axit hữu cơ, còn X là ancol hoặc anđehit, xeton. Bằng 1 phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y vậy ta có: A. Metyl propionat. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. H+. ¾¾® CH 3CH 2COOH + CH 3OH CH 3CH 2COOCH 3 ¬¾¾ Từ CH3OH không thể chuyển hóa thành CH3CH2COOH bằng 1 phản ứng. B. Etyl axetat +. 01. H ¾¾ ® CH 3COOH + C2 H 5OH CH 3COOCH 2CH 3 ¬¾¾. oc. men giam C2 H 5OH +O2 ¾¾¾¾ ® CH 3COOH + H 2O. ai H. C. Vinyl axetat +. D. H ¾¾® CH 3COOCH = CH 2 ¬¾¾ CH 3COOH + CH 3CHO + H 2O. nT. hi. 1 Mn 2+ CH 3CHO + O2 ¾¾¾ ® CH 3COOH to 2. uO. D. Metyl axetat H+. ¾¾® CH 3COOH + CH 3OH CH 3COOCH 3 ¬¾¾ o. Ta iL ie. t CH 3OH + CO ¾¾ ® CH 3COOH. Câu 6: Chọn C. Các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C2H4O2 là CH3COOH, HCOOCH3. up s/. CH3COOH là axit nên có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. ro. 1 CH 3COOH + Na ® CH 3COONa + H 2 ; CH 3COOH + NaOH ® CH 3COONa + H 2O 2. om /g. CH 3COOH + NaHCO3 ® CH 3COONa + CO2 + H 2O ; CH 3COOH + NH 3 ® CH 3COONH 4. .c. HCOOCH3 có phản ứng tráng bạc và NaOH. ok. Chú ý: Nhiều em sẽ không chọn được đáp án vì đồng phân của C 2H4O2 còn có OH − CH2 − chức.. bo. CHO. Nhưng các em quên rằng OH − CH2 − CHO là tạp chức trong khi đề bài yêu cầu là đơn. ce. Hoặc là các em sẽ quên 1 chú ý quan trọng là các axit trừ HCOOH sẽ không tham gia phản. .fa. ứng tráng gương nhưng sẽ xảy ra phản ứng axit với bazơ. w. w. w. Câu 7: Chọn A Chất khí được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày là CO 2 . Vì CO2 có khản năng dập tắt đám cháy và nó điều chế được NaHCO 3 là chất làm giảm đau dạ dày. Câu 8: Chọn D Hai chất là đồng phân của nhau là Glucozơ và Fructozơ, đều có công thức là C6H12O6. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Chú ý: Nhiều em sẽ chọn đáp án B là xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì cùng có công thức là (C6H10O5)n nhưng quên mất rằng chỉ số n có thể khác nhau. Câu 9: Chọn D. 01. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có nhóm ancol. Câu 10: Chọn A ®. 0,1. ai H. 0,1. oc. (C17 H 35COO )3 C3 H 5 + 3NaOH ® 3C17 H 35COONa + C3 H 5 (OH )3. D. Ta có: nglixerol = ntristearin = 0,1 mol ® mglixerol = 0,1.92 = 9, 2 g. hi. Câu 11: Chọn D. nT. Ở điều kiện thường xenlulozơ không hòa tan được Cu(OH)2. uO. Câu 12: Chọn C Số trieste được tạo thành khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là 6 (C17 H 35COO, C15 H 31COO, C17 H 35COO)C3 H 5 ;. Ta iL ie. ( C17 H 35COO )3 C3 H 5 ; ( C15 H 31COO )3 C3 H 5 ; ( C17 H 35COO, C17 H 35COO, C15 H 31COO ) C3 H 5 ; (C15 H 31COO, C15 H 31COO, C17 H 35COO )C3 H 5 ; (C15 H 31COO, C17 H 35COO, C15 H 31COO )C3 H 5 ;. up s/. Câu 13: Chọn B. 1 to ® Ag + NO2 + O2 Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là AgNO3 ¾¾ 2. ro. Câu 14: Chọn C ứng:. (1). .c. H + + CO32 - ® HCO -. om /g. Nhỏ từ từ 0,03 mol HCl vào 0,02 mol Na2CO3 và 0,02 mol NaHCO3 thì trước tiên có phản. ok. 0, 02 ¬ 0, 02 ® 0, 02. 0, 04. 0, 01. ce. 0, 01. bo. H + + HCO3- ® CO2 + H 2O (2). .fa. Từ (1) suy ra: nH + (1) = nCO32- = 0,02mol ® nHCl (con lai) = 0, 03 - 0, 02 = 0, 01mol nHCO - = 0, 02 + 0, 02 = 0, 04. w. w. w. 3. Từ (2) suy ra sau phản ứng (2) HCO3 dư, H + hết nên số mol CO2 tính theo. HCl ® nCO2 = nHCl = 0, 01mol Câu 15: Chọn C Fe + H 2 SO4 ® FeSO4 + H 2 ­ ( X ). www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. o. t KNO3 ¾¾ ® KNO2 +. Nhiệt phân KNO3:. 1 O2 ­ (Y ) 2. 5 KMnO4 + 8HClđ ® KCl + MnCl2 + Cl2 ­ ( Z ) + 4 H 2O 2. 01. Vậy các khí X,Y,Z lần lượt là H2, O2, Cl2.. oc. Câu 16: Chọn B. ai H. Ta cho BaCO3 lần lượt vào các dung dịch KOH, HCl, H2SO4 ta thấy hiện tượng sau: Mẫu nào vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện thì đó là mẫu H2SO4.. D. BaCO3 + H 2 SO4 ® BaSO4 ¯ + CO2 ­ + H 2O. hi. Mẫu nào chỉ có khí thoát ra thì mẫu đó là HCl. nT. BaCO3 + 2 HCl ® BaCl2 + CO2 ­ + H 2O. uO. Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là mẫu KOH.. Ta iL ie. Câu 17: Chọn B. OH − CH2 − [(OH) − CH−]4CHO + H2 → OH − CH2 − [(OH) − CH −]4CH2OH (Sobitol) 1,82 = 0,01mol 182. 0, 01.180 = 2, 25 g 80%. up s/. nGlucozơ = nsobitol =. Với hiệu suất 80% thì lượng Glucozơ cần dùng là:. ro. Câu 18: Chọn D. om /g. Chú ý: Để làm khô các khí thì các khí đó không phản ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta có thể dùng NaOH để làm khô các khí mà không phản ứng với NaOH. A. Loại vì có SO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH. .c. B. Loại vì có CO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH. ok. C. Loại vì có CO2 ,NO2 tác dụng được với NaOH. bo. Câu 19: Chọn D. Este Isoamyl axetat có công thức là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 ↔ C7H14O2. ce. Vậy phân tử khối của Isoamyl axetat là 130 g/mol.. .fa. Câu 20: Chọn D. w. w. w. Cho KOH dư lần lượt vào các chất, sau đó lại thêm NH3 dư vào, ta có PTHH 1. CuCl2 KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ +2KCl Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3 )4 ](OH)2 2. ZnCl2 KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2 ↓ +2KCl Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3 )4 ](OH)2 3. FeCl3 KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ +3KCl. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 4. AlCl3 KOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ +3KCl KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O Vậy cuối cùng chỉ có FeCl3 là tạo kết tủa. 01. Câu 21: Chọn C (a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. oc. (b) Cho SO2 tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S → 3S +2H2O. ai H. (c) Cho NH3 tác dụng với CuO: 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. hi. D. (d) Cho CaOCl2 tác dụng với HClđặc: CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O. Ta iL ie. (f) Cho O3 tác dụng với Ag: O3 + 2Ag → Ag2O +O2. uO. nT. (e) Cho Si tác dụng với NaOH∶ Si + 2NaOH+ H2O → Na2SiO3 + 2H2. (g) Cho NH4Cl tác dụng với NaNO2 đun nóng:NH4Cl + NaNO2 → NaCl+ N2 +2H2O Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6. up s/. Câu 22: Chọn B. Một phân tử saccarozơ có 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- fructozơ liên kết với nhau.. ro. Câu 23: Chọn A. om /g. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: SO2 và NO2 Câu 24: Chọn B. Cu+ 4HNO3 đặc nóng → Cu(NO3 )2 +2NO2 + 2H2O. ok. Câu 25: Chọn C. .c. Tổng hệ số tất cả các chất trong phương trình là: 1+4+1+2+2=10. bo. Tính khử của Cacbon là sự tăng số oxi hóa của Cacbon. ce. 0 -1 (a) 2C + Ca ® CaC2 → loại. .fa. 0 -4 (b) C + 2 H 2 ® C H 4 → loại. w. w. w. 0 +4 +2 (c) C + C O2 ® C O → Chọn 0 -4 (d) 3C + 4 Al ® Al4C3 → loại. Câu 26: Chọn C Chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Br 2 thì đó là este hoặc axit không no. Vậy đó chính là CH2 = CH− COOH Câu 27: Chọn D. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. H 2 SO4 éëC6 H 7O2 (OH )3 ùû n + 3nHNO3 ¾¾¾ ® éëC6 H 7O2 (ONO2 )3 ùû n ( xenlulozo trinitrat ) + 3nH 2O 540 ¬ 180. 53460 = 180 mol . 297. 01. nxenlulozo trinitrat =. oc. Vì hiệu suất là 60% nên số mol HNO3 cần dùng là:. D. mdd 60000 = = 40000ml =40 ( l ) D 1,5. hi. Ta có mdd=V.D ® V =. ai H. 180 56700 .3 = 900mol ® mHNO3 = 900.63 = 56700 g ® mdd = = 60000 g 60% 94,5%. nT. Câu 28: Chọn C Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là Saccarozơ.. uO. Chú ý: Nhóm đisaccarit là những chất khi thủy phân thu được 2 monosaccarit gồm. Ta iL ie. Saccarozơ và Mantozơ. Câu 29: Chọn D. Gọi số mol Glucozơ và Saccarozơ lần lượt là x,y mol C12H22O11 + 12O2 → 12CO2 + 11H2O. ro. ì m = 180 x + 342 y = 24, 48 ì x = 0, 06 đớ í î y = 0, 04 î nO2 = 6 x + 12 = 0,84. up s/. C6H12O6 +6O2 → 6CO2 + 6H2O. om /g. Khi thủy phân X chỉ có Saccarozơ bị thủy phân: Saccarozơ →Glucozơ+Fructozơ. .c. 0,04 → 0,04 → 0,04. ok. Sau khi thủy phân : nglucozơ = 0,06+ 0,04 = 0,1; nfructozơ = 0,04. bo. AgNO3 / NH 3 Glucozo ¾¾¾¾® 2 Ag Ta có: 0,1 ® 0, 2. AgNO3 / NH 3 Fructozo ¾¾¾¾® 2 Ag 0, 04 ® 0,08. ce. Vậy tổng số mol Ag là: 0,2+0,08=0,28 mol.→ mAg = 0,28.108 = 30,24g. w. w. w. .fa. Câu 30: Chọn A nX =. 14, 64 120.8% = 0,12mol , nNaOH = = 0, 24 122 40. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 , mà X có CT là C 7H6O2 nên X có dạng HCOOC6H5 HCOOC6 H 5 + 2 NaOH ® HCOONa + C6 H 5ONa + H 2O 0,12. 0, 24 ® 0,12. ® 0,12. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Vậy m = mHCOONa + m C6 H5ONa = 0,12.68 +0,12.116 = 22,08g Câu 31: Chọn C. oc ai H. 136.31,5% = 0, 68mol Gọi số mol NH 4+ là x mol 63. D. nHNO3 =. 01. ì n + 0,56 - 2 x ïM : n ïï M + HNO3 ;0, 68 ® í NO3 : 0,56 - x + NO : 0,12 + H 2O ï + ï NH 4 : x ïî. hi. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N ta có: 4. 3. n.nM n + + nNH + = n NO - ® nM n + = 4. M ®M. n+. 3. + ne. 0,56 - 2 x n N +5 + 3e ® N +2. Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: 0,56 - 2 x .n = 0,12.3 + 8 x ® x = 0, 02 n. up s/. N +5 + 8e ® N -3. Ta iL ie. Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch X ta có:. uO. 3. nT. nHNO3 = nNO - + nNH + + nNO ® nNO- = 0, 68 - 0,12 - x = 0,56 - x. Ta có: nM =. om /g. ro. Ta có: mX = mM + mNO3- + mNH 4+ = m + (0,56 - 0, 02).62 + 0, 02.18 = 2,5m + 8, 49 ® m = 16,9 g 0,52 0,52 M 65 ® mM = .M = 16,9 ® = ® M : Zn n n n 2. .c. Câu 32: Chọn B. ok. Hỗn hợp X ta có thể quy đổi về CHO, COOH và C. w. w. w. .fa. ce. bo. ìCHO : 0, 2 ïCOOH : 0,52 ï + O2 : 2, 68 ® CO2 : 3,12 + H 2O : 0,36 + 6b(1) í ïC : a ïîC6 H12O6 : b Ta có nCHO = 2nAg ® nCHO = nCOOH = nNaHCO3 = nCO2 =. 1 1 43, 2 nAg = . = 0, 2 2 2 108. 11, 648 = 0,52 22, 4. Gọi số mol C và C6H12O6 lần lượt là a,b mol. Sau khi thêm m’ gam C6H12O6 vào m gam X rồi đốt cháy ta có:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. nCO2 (1) = nBaCO3 =. 614,64 = 3,12 = 0, 2 + 0,52 + a + 6b ® a + 6b = 2,4 ( 2 ) 197. Áp dụng định luật bảo toàn H vào (1), ta có:. (X ). = nCO2 (1) - nCO2 ( C6H12O6 ) = 3,12 - 6b ; nH 2O ( X ) = 0,36. oc. Từ (1) ta có: nCO2. 60,032 = 2,68 22, 4. 01. nH 2O = 1 2 ( nCHO + nCOOH ) + 6b = 0,36 + 6b; nO2 (1) =. ai H. Ta có X đều có dạng C4H2On nên khi đốt cháy sẽ cho tỉ lệ mol. D. CO2 : H 2O = 4 : 1 ® 3,12 - 6b = 0,36.4 ® b = 0, 28.. hi. Từ (2) suy ra a=0,72. nT. Vậy m + m’ = 0,2.29 +0.52.45 +0,72.12 + 0,28.180 = 88,24g Câu 33: Chọn A. uO. Y vừa có phản ứng tráng bạc vừa làm nhạt màu nước Brom vậy Y là Glucozơ.. Ta iL ie. Z vừa không tham gia phản ứng tráng bạc, vừa không làm nhạt màu nước Brom vậy Z là Glixerol.. T không tham gia tráng bạc nhưng khi tác dụng với nước Brom lại xuất hiện kết tủa trắng, vậy T là Phenol.. up s/. X có tham gia phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng với dung dịch Brom, vậy X là Fructozơ.. ro. Câu 34: Chọn A. om /g. Đốt cháy 10,58g hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở ta có: nCO2 = 0,4 mol. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 10,58g hỗn hợp X cần 0,07 mol H2. Vậy 0,07 mol H2 chính là số mol liên kết π trong mạch Cacbon của 3 este.. ok. .c. ® nCO2 - nH 2O = 0, 07 ® nH 2O = 0, 4 - 0, 07 = 0,33 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy ta có:. bo. mX + mO2 = mCO2 + mH 2O ® mO2 = 0, 4.44 + 0,33.18 - 10,58 = 12,96 g ® nO2 = 0, 405. ce. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O ta có:. w. w. w. .fa. 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O ® nX = 0,16 mol ® nC =. 0, 4 = 2,5 0,16. Vậy phải có 1 este có 2C. Vậy este đó phải là HCOOCH3 . Theo đề bài ta thấy thủy phân Y trong NaOH chỉ thu được 1 ancol duy nhất, vậy ancol đó là CH3OH. Vậy CT trung bình cuả 3 este sau khi hiđro hóa là R̅COOCH3(Y) mY = mX + mH 2 = 10,58 + 0, 07.2 = 10, 72 g. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. R̅COOCH3 + NaOH → R̅COONa + CH3OH O,16. → 0,25. → 0,16. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:. 01. mY + mNaOH = m + mCH 3OH ® m = 10, 72 + 0, 25.40 - 0,16.32 = 15,6 g. oc. Câu 35: Chọn D Ta có: Axit oleic là: C17H33COOH, axit stearic là C17H35COOH. ai H. Khi thủy phân chất béo X thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol 1:2 nên trong X có 1. D. nhóm C17H33COO –. hi. Và 2 nhóm C17H35COO −. Chất béo luôn có dạng (R̅COO)3C3H5 .. nT. Vậy khối lượng phân tử X là: (281 + 2.283) + 41 = 888 Câu 36: Chọn A. uO. 2 Este + KOH → 2 muối và 2 ancol (1). Ta iL ie. nKOH = 0,4 mol. Vậy suy ra khi ancol phản ứng với Na thu được khí H 2 ® nH 2 = 0,5nOH - = 0, 2 mol .. Khi cho ancol tác dụng với Na dư thấy khối lượng bình tăng. up s/. 15, 2 g ® mancol - mH 2 = 15, 2 ® mancol = 15, 6 g. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1) ta có:. ro. meste + mKOH = mmuoi + mancol ® mmuoi = 30, 24 + 0, 4.56 - 15, 6 = 37, 04 g. om /g. Gọi Công thức chung của 2 muối là CxHyCOOK Khi đốt cháy muối cần 0,42 mol O2:. .c. CxHyCOOK: 0, 4 + O2 : 0, 42 ® CO2 + K 2CO3 : 0, 2 + H 2O ( 2 ). ok. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố K, ta có nCx H yCOOK = 2nK 2CO3 ® nK 2CO3 = 0, 2. bo. Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a, b mol. Áp dụng định luật bảo toàn O vào (2) ta có :. ce. 2a + b = 0, 4.2 + 0, 42.2 - 0, 2.3 = 1, 04 ( 3). w. w. w. .fa. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng vào (2) ta có: mCO2 + mH 2O = 37, 04 + 0, 42.32 - 0, 2.138 = 22,88 = 44a + 18b ( 4 ). Từ (3) và (4) suy ra a=0,52 và b=0 Từ đó ta suy ra trong cả hai muối đều không có H Gọi công thức muối của X là KOOC − Ca − COOK: x mol Gọi công thức muối của Y là KOOC − Cb −COOK: y mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Áp dụng định luật bảo toàn K ta có: 2 x + 2 y = 0, 4 ( 5 ) Theo bài ra ta có: x - 1,5 y = 0 ( 6 ). ® mmuoi = 0,12. ( 83.2 + 12a ) + 0, 08. ( 83.2 + 12b ) = 37, 04 ® 3a + 2b = 8. oc. Este mạch hở nên cả 2 ancol đều phải là ancol đơn chức. Khi đốt este có số mol CO 2 bằng số. 01. Từ (5) và (6) ta có: x = 0,12 và y = 0, 08. ai H. mol O2 phản ứng mà este 2 chức nên cả 2 este đều có 8H, các gốc axit không có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8H.. hi. D. Mặt khác nF = nKOH = 0, 4 .. nT. Theo ta tính trên mancol = 15, 6 g ® MOH = 39 → 2 ancol đó chính là CH3OH và Vì MX < MY nên a = 0, b = 4 là nghiệm duy nhất thỏa mãn.. Ta iL ie. Vậy công thức 2 este đó là:. uO. C2H5OH.. X: CH3OOC −COOC2H5 và Y: CH3 −OOC −C ≡ C− C ≡ C− COO − C2H5 Vậy trong Y có 21 nguyên tử.. up s/. Câu 37: Chọn A. B. Sai vì Xenlulozơ không tan trong nước, không tan trong các dung môi hữu cơ. C. Sai vì Saccarozơ không có khản năng tráng bạc.. ro. D. Sai vì khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng tạo ra glucozơ.. om /g. Câu 38: Chọn A. (C6H10O5 )n → nC6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 (1). .c. Phân tích: Khi cho cho hấp thu CO2 vào Ca(OH)2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch. ok. NaOH vào X lại thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong X có Ca(HCO3)2 . CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. bo. 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2. ce. Để thu được kết tủa lớn nhất khi cho NaOH vào X ta có PTHH:. w. w. w. .fa. NaOH +Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3 + H2O nCa( HCO3 ) = nNaOH = 0,1 mol , nCaCO3 = 2. 50 = 0,5 100. å nCO2 = 2nCa( HCO3 ) + nCaCO3 = 0,1.2 + 0,5 = 0, 7 2. Từ (1) suy ra: ntinh bột =. 1 nCO2 = 0,35 mol 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Vì hiệu suất của của quá trình là 75% nên ta có khối lượng tinh bột cần dùng là: 0,35.162 = 75, 6 g 75%. 01. Câu 39: Chọn D 8, 4 = 0,15, nHCl = 0,5.0, 2 = 0,1, nH 2SO4 = 0,05 56 n H + = 0,1 + 0,05.2 = 0, 2 mol. ai H. oc. nFe =. 0,1. hi. 0,15 0,2. D. Fe + 2 H + ® Fe 2 + + H 2. 1 n + = 0,1 mol 2 H. Ta iL ie. 2+ 2Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ gồm Fe , Cl , SO4 .. uO. ® nFe2 + =. nT. Vậy sau phản ứng Fe dư , H + hết.. Vậy khối lượng muối khan là: 0,1.56 + 0,1.35,5 + 0,05.96 = 13,95g Câu 40: Chọn B. up s/. Phân tích: Đặt nH 2 SO4 = nHCl = nKNO3 = nHNO3 = 1 mol. ro. - Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và KNO3(3):. om /g. ìïå nH + = 3 Þí ïîå nNO3- = 1. 3. SPƯ. 0. + 2 NO + 4 H 2O. 1. ok. BĐ. 2+. .c. 3Cu + 8H + + 2 NO3- ® 3Cu 0,25. 0,75. bo. - Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4):. w. w. w. .fa. ce. ìï å nH + = 4 Þí ïîå nNO3- = 1. 3Cu + 8H + + 2 NO3- ® 3Cu. BĐ. 4. 1. SPƯ. 0. 0. 2+. + 2 NO + 4 H 2O 1. - Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với KNO3(3) và HNO3(4) :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ìïå nH + = 3 Þí ïîå nNO3- = 2. 3. 2. SPƯ. 0. 1,75. + 2 NO + 4 H 2O. 01. BĐ. 2+. 0,75. oc. 3Cu + 8 H + + 2 NO3- ® 3Cu. ai H. - Xét trường hợp trộn HCl (1)với KNO3 (3)và HNO3(4). 2. SPƯ. 0. hi. + 2 NO + 4 H 2O. 2 1,875. 0,125. uO. BĐ. 2+. nT. 3Cu + 8H + + 2 NO3- ® 3Cu. D. ìïå nH + = 2 Þí ïîå nNO3- = 2. Ta iL ie. Vậy khi trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4) ta sẽ thu được thể tích NO là lớn nhất nếu. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. cho hỗn hợp tác dụng với Cu.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 135. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: men C 6 H12O 6 ¾¾¾¾ ® 2C 2 H 5OH + 2CO 2 30-350 C. w. w. w. .fa. ce. bo. Để thu được 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là: A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2H5NH2 D. H2NCH2COOH Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0 Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH)3 B. CH3[CH2]16COOH C. CH3[CH2]16(COONa) 3 D. CH3[CH2]16COONa Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là: A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là : A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8 Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ? A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. Oxit X là: A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là: A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20 B. 32 C. 36 D. 24 Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là: A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4% Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na2CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là: A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64 Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H 2 N - CH 2 - CO - NH - CH(CH 3 ) - COOH B. H 2 N - CH 2 - CH 2 - CO - CH 2 - COOH C. H 2 N - CH 2 - CO - NH - CH 2 - CO - NH - CH 2 - COOH D. H 2 N - CH 2 - CH 2 - CO - NH - CH 2 - CH 2 - COOH Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là: A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62 Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 444 B. 442 C. 443 D. 445 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 Câu 37: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit. C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135. xt,p,t o. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Chọn C. Công thức cấu tạo CH3COOC2H5 CH3COOCH3 CH3COOCH=CH2 CH2=CH-COOCH3 Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat Câu 3: Chọn C. - Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán). - Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ. Câu 4: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic: nH 2N - [CH 2 ]5 - COOH ¾¾¾® ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn B. Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH CH3NH2 Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Xanh Câu 7: Chọn C. n 5 - Ta có: n C6H12O 6 = C2H5OH = Þ m C6H12O6 = 300 (g) 2.H% 3 Câu 8: Chọn C. 14,6 - Ta có: nGlyNa = nAlaNa = nGly -Ala = = 0,1mol Þ mmuèi = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g) 146 Câu 9: Chọn D. - Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH 2) và nhóm cacboxyl (-COOH). Câu 10: Chọn D. t0 - Phản ứng : CH 3COOC 2 H 5 + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + C 2 H 5OH 0,1mol. 0,04 mol. ®. 0,04 mol. .fa. Þ m CH 3COONa = 3, 28(g). Câu 11: Chọn C.. w. BT:e. w. w. ¾¾¾ ® nZn = nH 2 = 0,2mol Þ m = 65nZn + mCu(r¾n kh«ng tan) = 15(g). Câu 12: Chọn D. t0 - Phản ứng: (CH 3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾ ® 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 13: Chọn C. - Cu không tác dụng với H 2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành các oxit sắt tương ứng. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ lần lượt là NaOH, Ca(OH) 2 và KOH. Câu 14: Chọn A. Polime thiên nhiên Polime tổng hợp amilozơ Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna Câu 15: Chọn B. Công thức C12H22O11 C6H12O6 (C6H10O5)n CH3COOH Tên gọi Saccarozơ Glucozơ Tinh bột Axit axetic Mantozơ Fructozơ Xenlulozơ Câu 16: Chọn A. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit. - Còn lại là các polime mạch phân nhánh. Câu 17: Chọn A. - Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng theo phương trình sau :. C. up s/. Câu 18: Chọn D. - Ta có : nAg = 2nC6H12O6 = 0,1.108 = 10,8(g). C. N. Câu 19: Chọn A. - Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron CH2. CH2. CH2. O. ro. CH2. om /g. n CH2. to. (CH2)5. N. C O. H. n. - Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua). ok. .c. n CH2. CH Cl. to, p, xt. CH2. CH Cl. n. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 20: Chọn C. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy oxit X là CuO. Câu 21: Chọn B. - Ta có n = 1000, vậy M ( -CH 2 -CH(Cl )- )1000 = 1000M C2H 3Cl = 62500 Câu 22: Chọn A. - Có 3 este thuần chứa thu được là: C 2H4(OOCCH3)2, C2H4(OOCH)2 và HCOOCH2CH2OOCCH3. - Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức khác. Câu 23: Chọn B. A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Đúng, Tất cả các chất trên đều hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu xanh lam. C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chọn C. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(204)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng. Câu 25: Chọn B. Cu(d­ ) :0,2m(g) bmol 6amol 78 } HCl(d­ ) AgNO3 ¾¾¾¾ ® Fe2+ ,Cu2+ ,Cl - ,H + (d­ ) ¾¾¾¾ - Quá trình: Fe 2O3 ,FeO,Cu ® Ag,AgCl + NO 1442 443 1 42 4 3 { 1444 42 4444 3 141,6(g) ¯. dung dÞch Y. cmol. m¯ - 143,5nAgCl = 0,195mol 108 - Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì ta có hệ sau : ì160nFe2O3 + 72nFeO + 64nCu(p­ ) = m - m r¾n ì160a + 72b + 64a = 0,8m ìa = 0, 05 ï ï 56.2a + 56b m Theo ® Ò ta cã Fe ïb = 0,2 ï ¾¾¾¾¾® = 0,525 ï = 0,525 ï ï ï mX đớ đớ Þí m c = 0,035 BT:e ï ¾¾¾ ï b + 2a = 3c + 0,195 ï ® n + 2n = 3n + n FeO Cu(p­ ) NO Ag ï ï ï m = 32 î ïî6a + 2b + 4c = 0,84 ïînHCl = 6nFe2O3 + 2nFeO + 4nNO Câu 26: Chọn C.. nT. hi. D. ai H. oc. BT:Cl ® nAgCl = nHCl = 0,84mol Þ nAg = - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : ¾¾¾. 01. m(g). n Ala. =. 1, 08 9 = Þ XY3 là (Gly)9k (Ala) 4k . 0, 48 4. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝch4443 cña XY3 å sè 14442 1442 443. <. 9k + 4k. (5+ 2).nX. + Với k = 1  n(Gly)3 Ala = nXY3 =. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 7.1 < 13k < 7.3 Þ k = 1. (5+ 2).n Z. ìnX = nXY3 = 0,12mol nGly nAla = = 0,12mol ® í 9 4 înY = 3nXY3 = 0,36mol. up s/. mà. n Gly. Ta iL ie. + Từ:. uO. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X + 3Y ¾¾ ® XY3 + 3H 2O. om /g. ro. - Khi thủy phân m gam M thì : nH 2O = nM = nX + nY = 0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : nC2H3ON = nGly + nAla = 1,56mol vµ n-CH 2 = nAla = 0,48mol Þ mM = 57nC2H 3ON + 14n- CH 2 + 18nH 2O = 104,28(g). Câu 27: Chọn A.. ce. bo. ok. .c. nNaOH < 2 , nên trong hỗn hợp este có 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc neste đồng đẳng). Theo dữ kiện đề bài ta có M X = 136 (C 8H8O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH 2C6H 5(A) và HCOOC 6 H 4CH 3 (B) . ì nA + nB = n X ìnA + nB = 0,25 ìnA = 0,1mol đớ Þí - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: í î2nA + nB = nNaOH î2nA + nB = 0,35 înB = 0,15mol - Nhận thấy rằng 1 <. .fa. Þ mmuèi = 68nHCOONa + 116nCH 3C6H 4ONa = 36,5(g) Þ %mHCOONa = 46,58 vµ %mCH 3C6H 4ONa = 53,42. w. w. w. Câu 28: Chọn A. t0 (a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic) o. xt,t ,p (b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2 = CH 2 ¾¾¾® ( CH 2 - CH 2 ) . (c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. (d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. Ni, t 0. (e) Đúng, Phản ứng: (C17 H 33COO)3 C3H 5 + 3H 2 ¾¾¾® (C17 H 35COO) 3 C3H 5 triolein. tristearin. Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e) Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(205)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 29: Chọn C. nNaOH < 2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc neste đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7) ìnA + nB = 0,05 ìnA = 0,04mol Þí - Este tác dụng với NaOH thì : í înA + 2nB = nNaOH = 0,06 înB = 0,01mol - Khi đốt hỗn hợp Z thì : ìCA = 2(HCOOCH 3 ) BT:C ¾¾¾® nA .CA + nB.CB = nNa2CO3 + nCO2 ® 0,04CA + 0,01CB = 0,15 Þ í îCB = 7(HCOOC6 H 5). oc. 01. - Nhận thấy rằng 1 <. ai H. Þ mmuèi = 68nHCOONa + 116nC6H 5ONa = 4,56(g). up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 30: Chọn D. - Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin, saccarozơ và xenlulozơ. Câu 31: Chọn A. - Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị  - amino axit có số liên kết peptit là 1. - Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ các  - amino axit nên không được gọi là peptit. Câu 32: Chọn B. 0,52 = 0,26(l) - Hoà tan hoàn toàn X thì: nHCl(tèi thiÓu) = 2nFeCl 2 = 2(nFe + 2nFe2O3 ) = 0,52mol Þ VHCl = 2 BT:e ìï ¾¾¾ ® nAg = nFeCl 2 = 0,26mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì: í ïînAgCl = nHCl(tèi thiÓu) = 0,52mol - Khi đó : m¯ = 108nAg + 143,5nAgCl = 102,7(g). ro. Câu 33: Chọn D. - Ta có: nNaOH(p­ ) = 3nC3H 5(OH) 3 = 1,5mol BTKL. om /g. ¾¾¾® mxµ phßng = mmuèi + 40nNaOH - 92nC3H 5(OH)3 = 445(g) Câu 34: Chọn B. TGKL. ¾¾¾® nMg.DM Cu-Mg + nFe(p­ ) .DM Cu-Fe = mr¾n - mFe,Mg(ban ®Çu) ® 0,005.40 + 8x = 0,24 Þ x = 0,005 BT:e. .c. ¾¾¾ ® nCuSO4 = nMg + nFe(p­ ) = 0,01mol Þ CM(CuSO4 ) = 0,04M. ce. bo. ok. Câu 35: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m - mamin BTKL ¾¾¾® nHCl = muèi = 0,32mol Þ nX = 0,02mol; nY = 0,2mol vµ nZ = 0,1mol 36,5 ® nX M X + nY (M X + 14) + n Z (M X + 28) = mamin = 2 Þ M X = 45. .fa. Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C2H 7N,C3H 9N vµ C4H11N. w. Câu 36: Chọn D. n O(trong X) 86,3.0,1947 = = 0,35mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n AlO2 - = 2n Al2O3 = 0, 7 mol ¾¾¾® n OH - = 2n H 2 - 2n AlO 2 - = 0,5 mol. w. w. - Theo đề ta có : n Al2O3 =. - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2 - + n OH - < n H + < 4n AlO2 - + n OH -. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 3. = 0,3mol Þ m Al(OH) 3 = 23, 4 (g). ai H. Câu 37: Chọn D. - Gọi A là gốc C17H33COO- (oleat) và B là gốc C15H31COO- (panmitat) - X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B. Câu 38: Chọn C. A. Đúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên đều tham gia phản ứng màu biure. B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit. C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím. D. Đúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :. 01. 4n AlO 2 - - (n H + - n OH - ). oc. Þ n Al(OH)3 =. t0. NH 4OOC - COONH 3CH 3 + NaOH ¾¾® (COONa)2 + NH 3 + CH 3NH 2 + H 2O amol. amol. amol. t0. 2bmol. bmol. nT. ®. bmol. hi. (CH 3NH 3 )2 CO3 + NaOH ¾¾® 2CH 3NH 2 + Na2CO3 + H 2O. D. ®. amol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. ìa + 2b = 0,05 ìa = 0,01mol Þí Þ mmuèi = 134n(COONa)2 + 106nNa2CO3 = 3,46(g) Ta có í îa = 0,01 îb = 0,02mol Câu 40: Chọn A. - Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2 ¾¾ ® C2nH3n-1Cln+1 + HCl 35,5(n + 1) = 0,6667 Þ n = 2 - Ta có: %Cl = 12.2n + 3n - 1 + 35,5(n + 1). Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : SỞ GD VÀ ĐT THANH HOÁ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I. TRƯỜNG THPT BỈM SƠN. NĂM HỌC 2016-2017. (Đề thi gồm có 4 trang). Môn: HOÁ HỌC. Mã đề 065. Họ và tên thí sinh:........................................................................ oc. Số báo danh:................................................................................ 01. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. ai H. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24;. hi. D. Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ag =108; Br=80.. nT. Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?. B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.. C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.. uO. A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.. Ta iL ie. Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6? A. Na+.. B. Ca2+.. C. K+.. D. Cl-.. up s/. Câu 3: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch? A. NaCl và Ba(NO3)2.. B. AlCl3 và CuSO4.. ro. C. Na2CO3 và KOH.. D. NaOH và NaHCO3.. om /g. Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s32s22p63s1.. B. 1s22s22p63s2.. C. 1s22s32p63s2.. D. 1s22s22p63s1.. .c. Câu 5: Để nhận biết ion NO 3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây? B. Dung dịch NaOH.. C. Dung dịch BaCl2.. D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.. bo. ok. A. Dung dịch HCl.. ce. Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178. .fa. gam nước là kết quả nào sau đây? B. 20,21%.. C. 19,90%.. D. 20,00%.. w. w. w. A. 22,47%.. Câu 7: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là A. 6.. B. 10.. C. 8.. D. 4.. Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau? A. Thực hiện phản ứng tráng bạc. B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng A. Quỳ tím (không đổi màu).. B. Dung dịch HCl.. C. Nước brom.. D. Dung dịch H2SO4.. 01. giữa anilin với chất nào sau đây?. oc. Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ? B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.. C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.. ai H. A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.. B. Mg.. C. Fe.. D. K.. nT. + HCl + NaOH Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin ¾¾¾ Y ® X ¾¾¾®. hi. A. Al.. D. Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?. uO. Chất Y là chất nào sau đây?. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.. Ta iL ie. A. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.. D. CH3-CH(NH2)-COONa.. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là B. Lysin.. C. Valin.. up s/. A. Glyxin.. D. Alanin.. Câu 14: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng. ro. mach polime? o. om /g. t A. Nhựa Rezol . 0. t C. poli(vinyl clorua) + Cl2 ¾¾ ®. -. OH ; t B. poli(vinyl axetat) + H2O ¾¾¾¾ ® 0. 0. t D. Poliisopren + HCl ¾¾ ®. ok. A. Ag.. .c. Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? B. Cu.. C. Fe.. D. Au.. C. Xenlulozơ.. D. Saccarozơ.. bo. Câu 16: Chất nào sau đây không bị thủy phân? B. Fructozơ.. ce. A. Tinh bột.. .fa. Câu 17: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13);. w. w. w. K(Z=19). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần? A. K; Mg; Al; Na.. B. Al; Mg; Na; K.. C. K; Na; Mg; Al.. D. Al; Na; Mg; K.. Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.. B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.. C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.. D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2.. Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C3H6O2.. B. C4H8O2.. C. C2H4O2.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. C4H10O2..

<span class='text_page_counter'>(209)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 20: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat.. B. Trùng hợp polietilen.. C. Trùng hợp vinyl xianua.. D. Trùng hợp vinyl clorua.. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.. 01. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).. oc. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.. ai H. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.. D. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).. B. 5.. C. 4.. D. 2.. nT. A. 3.. hi. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?. uO. Câu 22: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác,. Ta iL ie. đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là A. C14H26N4O5.. B. C17H32N4O5.. C. C11H20N4O5.. D. C18H32N4O5.. up s/. Câu 23: Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số A. 5.. B. 4.. ro. chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là C. 3.. D. 2.. om /g. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung. .c. dịch X là. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.. C. Fe(NO3)2 và AgNO3.. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.. bo. ok. A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:. ce. (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.. w. w. w. .fa. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit,. chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. 5.. B. 3.. C. 6.. D. 4.. Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 18,36.. B. 17,25.. C. 17,65.. D. 36,58.. 2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+. oc. 1) R2+ + X → R + X2+;. 01. Câu 27: Cho 2 phương trình ion rút gọn. ai H. Nhận xét nào sau đây là đúng? B. Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+.. C. Tính khử: X > X2+ >R.. D. Tính oxi hóa: R2+ > X3+> X2+.. hi. Câu 28: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?. D. A. Tính khử: X2+ > R > X.. B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.. C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.. D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.. uO. nT. A. NO2 và dung dịch NaOH dư.. Ta iL ie. Câu 29: Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO 3- ) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỷ. up s/. khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác. ro. dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO 3. om /g. trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,2 %.. B. 40,63 %.. C. 20,3 %.. D. 12,19 %.. .c. Câu 30: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu. ok. được 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH) 2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a. bo. gần nhất với giá trị nào sau đây?. ce. A. 25,5.. B. 24,7.. C. 28,2.. D. 27,9.. .fa. Câu 31: Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian. w. w. w. thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K 2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl 2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là A. 75,72 %.. B. 52,66 %.. C. 72,92 %.. D. 63,19 %.. Câu 32: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau? A. CH3COOCH=CH-CH3.. B. HCOOCH=CH2.. C. CH3COOCH=CH2.. D. HCOOCH3.. Câu 33: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M X < MY); cho Z là ancol. 01. có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn. oc. 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và. 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối B. 5,04 gam.. C. 5,80 gam.. D. 4,04 gam.. D. A. 4,68 gam.. ai H. lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư là. hi. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém của a là B. 0,18.. C. 0,20.. D. 0,15.. Ta iL ie. A. 0,30.. uO. nT. nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị. Câu 35: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:. Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.. up s/. Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều. ro. bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là B. V1 = 2V2.. C. V1 = 10V2.. D. 10V1 = V2.. om /g. A. V1 = 5V2.. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-. .c. Gly; Ala-Gly; và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là. ok. A. Gly, Val.. B. Ala, Gly.. C. Ala, Val.. D. Gly, Gly.. bo. Câu 37: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit. ce. khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên. w. .fa. đồ thị sau:. w. w. Số mol CaCO3. 0,1 0,05 0,05 0,1. 0,35. 0,4. Số mol CO2. Giá trị của V là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. 3,36.. B. 4,48.. C. 2,24.. D. 5,6.. Câu 38: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây không. 01. đúng?. oc. A. Chất Z không làm mất màu nước brom. B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.. ai H. C. Chất T không có đồng phân hình học.. D. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.. hi. Câu 39: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số B. 2.. C. 4.. uO. A. 5.. nT. đồng phân amin bậc 2 của X là. D. 3.. Ta iL ie. Câu 40: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đã sinh ra là B. 43,2 gam.. C. 21,6 gam.. D. 32,4 gam.. up s/. A. 10,8 gam. -----------------------------------------------. ro. ----------- HẾT ----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.. Đáp án: Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. C. A. D. B. D. D. A. D. A. B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu Đáp. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. D. D. A. A. C. B. C. D. A. C. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. án Câu Đáp. C. C. B. B. A. B. B. C. A. A. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. C. C. D. D. A. B. B. B. D. C. oc. án. 01. án Câu Đáp. ai H. Bài giải chi tiết:. Câu 1: CH3CH(NH2)CH3 là amin bậc 1 và CH3CH2OH là ancol bậc 1.  Đáp án C. hi. D. Câu 2: Cấu hình e của các ion: Na+: 1s22s22p6;. nT. Cl-; Ca2+ và K+ đều có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6;. uO.  Đáp án A.. Câu 3: Các cặp chất: NaCl và Ba(NO3)2; AlCl3 và CuSO4; Na2CO3 và KOH; đều không có. Ta iL ie. phản ứng.. Cặp chất NaOH và NaHCO3 có phản ứng nên không thể cùng tồn tại trong dung dịch: NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O;  Đáp án D.. up s/. Câu 4: Cấu hình e của nguyên tử Mg (Z = 12) là: 1s22s22p63s2.  Đáp án B. Câu 5: Để nhận biết ion NO 3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử là Cu và dd H 2SO4 loãng. ro. vì có hiện tượng Cu tan tạo khí không màu hóa nâu trong không khí:. om /g. 3Cu + 8H+ + 2NO 3-  3Cu2+ + 2NO + 4H2O; 2NO + O2  2NO2 (khí màu nâu đỏ);  Đáp án D.. .c. Câu 6: Ta có: nNa = nNaOH = 1 mol; n H = 0,5 mol; 2. bo. ok. Khối lượng dd sau pư: mdds = mNa + m H O - m H = 23 + 178 – 0,5×2 = 200(g); 2. 40 ´ 100% = 20%;  Đáp án D. 200. ce.  C%(NaOH) =. 2. .fa. Câu 7: Công thức của vinyl axetat là: CH3COOCH = CH2;  có 6 nguyên tử H; Đáp án A. Câu 8: Đáp án D. w. w. w. Câu 9: Gốc C6H5 hút e làm cho mật độ e trên nguyên tử N giảm;  Tính bazơ giảm nên quỳ tím không đổi màu;  Đáp án A. Câu 10: Hợp chất H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH có 1 liên kết CO-NH nhưng không phải liên kết giữa các đơn vị -aminoaxit nên không phải đi peptit;  Đáp án B Câu 11: Trong dd K khử H2O nên không khử được ion Cu2+ thành Cu;  Đáp án D. Câu 12: Các phản ứng: CH3 – CH(NH2) – COOH + HCl  CH3 – CH(NH3Cl) – COOH;. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. CH3 – CH(NH3Cl) – COOH + NaOH  CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O;  Đáp án D. Câu 13: Đáp án A 0. t Câu 14: Nhựa Rezol ¾¾ ® Nhựa Rezit (cấu trúc mạng không gian, làm tăng mạch polime)..  Đáp án A. Câu 16: Fructozơ thuộc loại monosacarit nên không bị thủy phân.  Đáp án B.. ai H. Câu 17: Trong các kim loại đã cho:. 01. H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2.  Đáp án C.. oc. Câu 15: dd H2SO4 loãng pư với Fe:. - Các kim loại Na, Mg, Al cùng thuộc chu kỳ III tính kim loại giảm dần nên: Na>Mg>Al.. hi. nT. Vậy tính kim loại giảm dần theo dãy: K; Na; Mg; Al.  Đáp án C.. D. - Các kim loại Na và K cùng thuộc nhóm IA tính kim loại tăng dần nên: Na<K.. Câu 18: Phản ứng của Cu và HNO3 không tạo sản phẩm là H 2 vì ion H+ không oxi hóa được. uO. Cu.  Đáp án D.. Ta iL ie. Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có CT là: CH 3COOCH3.  CTPT: C3H6O2. Đáp án A.. Câu 20: Trùng hợp vinyl xianua (thường được gọi là acrilonitrin) thu được polime là. up s/. poliacrilonitrin dùng để sản xuất tơ nitron hay tơ olon.  Đáp án C. Câu 21: Có 4 thí nghiệm thu được kết tủa là:. ro. (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2:. om /g. OH- + HCO 3-  CO 32- + H2O; CO 32- + Ca2+  CaCO3. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3:. H2S + 2Fe3+  2Fe2+ + S + 2H+.. .c. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3: 3NH3 + 3H2O + Al3+  Al(OH)3 + 3NH +4 .. ok. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]):. bo. CO2 + 2H2O + AlO 2-  Al(OH)3 + HCO 3- .. ce.  Đáp án C.. w. w. w. .fa. ìCn H 2n - 1ON(0,58 mol)ü + O2 Quy đổi hh ® CO2 + H 2O + N 2 ý ¾¾¾ {E ¾¾¾® í 142 43 H 2O (x mol) Câu 22: x mol . î1 þ 44442 44443 115,18 gam 45,54 gam. Theo bài ra ta có phương trình: 0,58(14n + 29) + 18x = 45,54; Theo bảo toàn nguyên tố C, H: 0,58n × 44 + 18(0,58n – 0,29) + 18x = 115,18; Giải hệ 2 pt trên ta được: n = 191/58; x = 0,11; Gọi CT của peptit X là: (Gly)n(Val)6-n; Y là: (Gly)m(Val)4-m;. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ìX + 6NaOH ü ® muèi + H 2O ;  ý ¾¾ îY + 4NaOH þ. Ta có: í. Theo bảo toàn mol C:. ì nX + nY = 0,11 ì nX = 0,07 ;  í ; í î6nX + 4nY = nNaOH = 0,58 î nY = 0,04. 0,07(30 – 3n) + 0,04(20 – 3m) = 0,58.. 191 = 1,91; 58.  7n + 4m = 33;  n = 3; m = 3;. 01. Vậy CT phân tử của peptit Y là: (C2H3ON)3(C5H9ON)H2O; hay C11H20N4O5. Câu 23: Có 4 chất khi thủy phân trong dd NaOH dư đun nóng sinh ra ancol là:. ai H. - Benzyl axetat sinh ra ancol là C6H5CH2OH:. oc.  Đáp án C.. D. CH3COOCH2-C6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5CH2OH.. hi. - Anlyl axetat sinh ra ancol là CH2 = CH – CH2OH. nT. CH3COOCH2-CH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH2 = CH–CH2OH.. uO. - Etyl fomat sinh ra ancol là C2H5OH - Tripanmitin sinh ra ancol là C3H5(OH)3. Ta iL ie. HCOOC2H5 + NaOH  HCOONa + C2H5OH.. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH  3C15H31COONa + C3H5(OH)3.. up s/.  Đáp án B.. Câu 24: Khi cho hỗn hợp Fe và Mg vào dd AgNO3 các phản ứng xảy ra theo thứ tự: Mg + 2Ag+  Mg2+ + 2Ag;. Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag;. ro. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm 2 kim loại là Ag và Fe còn dư.. om /g.  ion Ag+ pư hết. Vậy 2 muối trong dd X là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2;  Đáp án B. Câu 25: Trong các phát biểu đã cho về cacbohiđrat:. .c. - Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (e), (g);. bo. fructozơ.. ok. - Phát biểu (d) sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và. ce.  Đáp án A. → 3RCOONa + C3H5(OH)3.. .fa. Câu 26: Ta có pư xà phòng hóa: (RCOO)3C3H5 + 3XOH. w. w. w. Theo pt ta thấy: Cứ 3 mol XOH pư thì khối lượng xà phòng tạo thành chênh lệch 3.(39 – 23) = 48 gam. 0,06 mol …………………………………………………(18,77 – 17,81) = 0,96 gam. Vậy số mol glixerol tạo thành = 0,02 Theo bảo toàn khối lượng:. mchất béo = 18,77 + 0,02 . 92 – 0,06 . 56 = 17,25 gam.  Đáp án B.. Câu 27:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ì- TÝnh khö: X > R. í. Từ pt (1): R2+ + X → R + X2+;. Từ pt (2): R + 2X. 3+. 2+. → R + 2X. 2+ 2+ î- TÝnh oxi hãa: R > X. ìï- TÝnh khö: R > X 2+ í 3+ 2+ ïî- TÝnh oxi hãa: X > R. 2+. Câu 28: Phản ứng giữa NO2 và dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là NaNO3 và NaNO2.. ai H. Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư chỉ tạo 1 muối là Fe(NO3)3.. oc. Phản ứng giữa Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư tạo 2 muối là BaCO3 và K2CO3.. 01. Vậy: Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+;  Đáp án B.. Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HCl dư tạo 2 muối là FeCl2 và FeCl3.. hi. nT. ïì+ KhÝZ (NO; CO2 ; NO2 ) í 2+ 3+ 2ïî + dd Y ( Mg ; Al ; Fe; SO4 ) ;. uO. ì FeCO3: x mol ü ï ï H2SO4 ; NaNO3 hh X í MgCO3: y mol ý ¾¾¾¾¾ ® (tØlÖmol 19:1) Câu 29: ï Al O : z mol ï 2 3 î144 42 444 3þ. D.  Đáp án C.. 12,55 gam. Theo bảo toàn mol Na: n Na SO = n H SO = 4. 2. 4. 1 (nNaOH + n NaNO3 );  38a = 0,37 + a;  a = 0,01; 2. up s/. 2. Ta iL ie. ỡ+ kết tủa cực đại ; Gọi số mol NaNO3 là a;  số mol H2SO4 là 19a. î+ dd Na2SO4. NaOH (0,37 mol) dd Y ¾¾¾¾¾® í. Ta có: nkhí Z = 0,11 mol; Bảo toàn N: nNO + n NO = n NO = 0,01;  n CO = 0,1; 2. 2. ro. 239 ´ 2 ´ 0,11 = 4,78 (g);  mNO + m NO2 = 0,38;  30nNO + 46n NO2 = 0,38; 11. om /g. mkhí Z =. 3.  nNO = n NO = 0,005; Theo bảo toàn mol e: ne nhận = ne cho = 3×0,005 + 0,005 = 0,02; 2.  n FeCO (oxi hóa khử) = n Fe = 0,02;  3×2z + 2y + 3×0,02 + 2(x – 0,02) = nNaOH = 0,37; 3+. .c. 3. ok.  6z + 2y + 2x = 0,35; Theo bài ra: x + y = n CO = 0,1;  z = 0,025; 2. ì x + y = 0,1  x = y = 0,05;  %m FeCO3 = 46,22%;  Đáp án A. î116x + 84y = 10. ce. bo. Từ đó ta có hệ pt: í. .fa. Câu 30: Dùng pp quy đổi.. w. w. w. hh X có: nBa = x; nK = y; nO = z; nNa = nNaOH = 0,18; n H = 0,14; n CO = 0,348; x=. 2. 0,93m 0,31m 0,044m 0,011m = = ;y= ; 171 57 56 14. Theo bảo toàn mol e: z=x+ 137 ´. 2. 2x + 0,18 + y = 2z + 2×0,14 = 2z + 0,28;. y 0,31m 0,011m + - 0,05 ; Theo bài ra ta có pt: - 0,05 = 2 57 28. 0,31m 0,011m 0,31m 0,011m + 39 ´ + 16( + - 0,05) + 0,18´ 23 = m;  m = 25,5 (g). 57 14 57 28. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta có: n OH (dd Y) = 0,18 + 2× -. 0,31´ 25,5 0,011´ 25,5 + = 0,4774 (mol); 57 14. Khi hấp thụ CO2 vào dd Y: tạo ra a mol HCO 3- ; b mol CO 32- ta được hệ pt: ìa + b = 0,348 ìa = 0,2186  í  Ba2+ dư; n BaCO3 = n CO23- = 0,1294;  m BaCO3 = 25,9418 (g); í a + 2b = 0,4774 b = 0,1294 î î. 01.  Đáp án A.. ai H. 24,405 gam. D. 30,005 gam. ì KMnO4 ü ï ï ì MnCl 2 ü Cl í K 2 MnO4 ý ¾¾¾¾ + HCl 42 243 + H2O; ï MnO ; KCl ï 0,8 mol ® í KCl ý + 1 î þ 0,21625 mol î14422 443þ. hi. ì KMnO4 (x mol) ü ï ï í KClO3 (y mol) ý - O2 hh X ï ® hh Y ï ¾¾¾ MnO (z mol) 2 î14442 þ 444 3. oc. Câu 31: Sơ đồ quá trình phản ứng:. Theo bảo toàn khối lượng: m O = 30,005 – 24,405 = 5,6 (g);  n O = 0,175 mol; 2. 5x + 6y + 2z = 0,175×4 + 0,21625×2 = 1,1325;. Bảo toàn H:. nH O=. Bảo toàn O:. 4x + 3y + 2z = 0,175×2 + 0,4 = 0,75;. 1 nHCl = 0,4 mol; 2. Ta iL ie. 2. uO. Bảo toàn e:. nT. 2. up s/. ì158x + 122,5y + 87z = 30,005 ï Theo bài ra ta có hệ pt: í5x + 6y + 2z = 1,1325 ï 4x + 3y + 2z = 0,75 î. ì x = 0,12 ï  íy = 0,0875 ; ï z = 0,00375 î. Ta thấy: 0,0875 mol KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn sinh 0,13125 mol O2. om /g. ro.  còn 0,04375 mol O2 nữa là do 0,0875 mol KMnO4;  %(KMnO4 đã bị nhiệt phân) =. .c. Câu 32: Ta thấy:. 0,0875 ×100% = 72,92%. Đáp án C. 0,12. ok. CH 3COOCH = CH2 + NaOH ® CH 3COONa + CH 3CHO 14442 4443 14 42 44 3 1 42 43 ;. bo. X. Y. Z. CH COONH. ce. CH3CHO + AgNO3 + NH3  14342 4434 ; T. .fa. CH3COONH4 + NaOH  CH3COONa + NH3 + H2O;  Đáp án C.. Câu 33: n O = 0,59 mol;. w. w. w. 2. Theo bảo toàn khối lượng: 11,16 + 0,59 × 32 = m CO + 9,36;  n CO = 0,47; n H O = 0,52; 2. 2. 2.  Z là ancol no 2 chức; trong E.  mO(trong E) = 11,16 – 0,47 × 12 – 0,52 × 2 = 4,48 (g);  n O. = 0,28 mol;. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ìaxit: x mol ï Xét hh E: íeste: y mol ïancol: z mol î. ü BTNT O ìï ¾¾¾® 2x + 4y + 2z = 0,28 ï  z = 0,1; ý Ta có: í BTLK p ïî ¾¾¾® x + 2y = 0,04 ï þ.  ancol có 3C và hai axit có 3C và 4C  Axit X: C3H4O2 (a mol); Axit Y: C4H6O2 (b mol);. 01. Este: C10H14O4 (y mol); Ancol: C3H8O2 (0,1 mol);  a + b + 2y = 0,04;. oc. Theo BTNT C: 3a + 4b + 10y = 0,47 – 3 × 0,1 = 0,17; Theo bài ra: 72a + 86b + 198y = 11,16 – 76 × 0,1 = 3,56;. ai H. Giải hệ 3 pt ta được: a = 0,01; b = 0,01; y = 0,01;. D.  m = 0,01 × 2(94 + 108) = 4,04 (g).  Đáp án D.. 6 ;  a = 7 ; Phân tử chất béo có CT: a- 1. (RCOO)3C3H5;. uO. a- 1. =. nT. nCO2 - nH2O. 1=. hi. Câu 34: Gỉa sử độ bất bão hòa trong phân tử chất béo = a. Ta có:.  Có 4 lk  ở gốc R. Nghĩa là 1 mol chất béo tác dụng với tối đa 4 mol Br2;. Ta iL ie.  Để td 0,6 mol Br2 số mol chất béo là 0,15 mol.  Đáp án D.. Câu 35: Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau  khối lượng kim loại tăng ở 2 thí nghiệm bằng nhau.. up s/. Thí nghiệm 1: 1 mol Cu2+ pư khối lượng kim loại tăng 8 gam 0,2V1 mol Cu2+ pư lượng kim loại tăng 8×0,2V1 (gam).. ro. Thí nghiệm 2: 2 mol Ag+ pư khối lượng kim loại tăng 160 gam.. om /g. 0,1V2 mol Ag+ pư .................................8V2 (gam). 8V2 = 1,6V1;  V1 = 5V2;  Đáp án A.. Từ đó ta có:. .c. Câu 36: Theo bài ra pentapeptit là: Ala-Gly-Val-Gly-Gly.  Đáp án B.. ok. Câu 37: Từ đồ thị ta có:. nCa = n CaCO (max) = 0,1; 3. bo. Lượng kết tủa giảm là quá trình CaCO3  Ca(HCO3)2;. ce. Lượng kết tủa chạy ngang (không đổi ) là quá trình NaOH ® NaHCO3 ;. .fa.  nNaOH = n CO = 0,35 – 0,05 – 0,1 = 0,2;  n OH = 2nCa + nNa = 0,4;. w. w. w.  nH = 2. -. 2. 1 n - = 0,2 mol;  V = 4,48 lit;  Đáp án B. 2 OH. Câu 38: Khi đun Z với dd H2SO4 đặc thu được đimetyl ete  Z là CH3OH; Theo bài ra ta có sơ đồ:. C6H8O4 + NaOH  Y + 2CH3OH;. Vậy CT của X là: C2H2(COOCH3)2; CT của Y là: C2H2(COONa)2;  Đáp án B. Câu 39: Theo bảo toàn khối lượng: namin = nHCl =. 15 - 10 10 ´ 36,5 ;  Mamin = = 73; 36,5 5. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(219)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Vậy CTPT của amin là C4H11N;  3 đồng phân amin bậc 2;  Đáp án D. nAg = 2nglucozơ = 0,2 mol;  mAg = 21,6 gam;  Đáp án C.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 40:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : SỞ GD  ĐT TỈNH THANH HÓA THPT CHUYÊN LAM SƠN. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). Mã đề: 132. ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ? A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân : A. Mg B. Na C. Al D. Cu Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là: A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ? A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl C. sự oxi hóa ion Cl D. sự oxi hóa ion Na+ Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là : A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ? A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ? A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ? A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ? A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III Câu 12: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y ; Y + O2 ¾¾ Y1 + NaOH ¾¾ ® Y1 ; ® CH3COONa + H2O Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 15: Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 16: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 17: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic. C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit. D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni. Câu 18: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ? A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%. Câu 21: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là: A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Câu 22: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 23: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 24: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 25: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 26: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 28: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam. Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 30: Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ? Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 31: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6 Câu 32: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 2+ Câu 33: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5 Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O2 Y; (b) Z + H2O G. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. (c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ? A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24% Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 38: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 39: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26 Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(223)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. 12. B. 95. C. 54. D. 10. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn D. - Các kim loại Na, Mg, Al đều được được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Kim loại Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp:  Phương pháp thủy luyện: Zn + CuSO4 ¾¾ ® ZnSO4 + Cu o. nT. hi. D. ai H. oc. t  Phương pháp nhiệt luyện: CO + CuO ¾¾ ® Cu + CO2 đpdd  Phương pháp điện phân: 2CuSO4 + 2H2O ¾¾¾ ® 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 3: Chọn B. - Phương trình phản ứng : Fe2O3 + 6HCl ¾¾ Cu + 2FeCl3 ¾¾ ® 2FeCl3 + 3H2O ; ® CuCl2 + 2FeCl2 mol: x → 2x mol: x  2x - Ta có: m Fe 2O3 + mCu pư = 7,68 – 3,2  160x + 64x = 4,48  x = 0,02 mol  m Fe 2O3 = 3, 2 (g). 01. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA – LẦN 1. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. Câu 4: Chọn D. - Ta có: M Z = 32  Z là CH3OH. Vậy este X có công thức cấu tạo là: CH 2 = CH - COOCH 3 có tên gọi là metyl acrylat. Câu 5: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra ở các điện cực:  Ở catot (cực âm) xảy ra sự khử ion Na+ thành Na: Na+ + e → Na  Ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành Cl2: 2Cl- → Cl2 + 2e ↑ đpnc - Phương trình điện phân: 2NaCl ¾¾¾ ® 2Na + Cl2 Câu 6: Chọn B. æ 36,1 - 28,1 ö - Ta có: VX = (n CO + n H 2 ).22, 4 = ç ÷ .22, 4 = 11, 2 (l) 16 è ø Câu 7: Chọn C. - Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng: đpnc 2MCln ¾¾¾ ® 2M + nCl2 (M là kim loại) - Tuy nhiên, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3: đpnc 2Al2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O2 Câu 8: Chọn D. - Dung dịch anilin và các amin thơm của chúng không làm đổi màu quỳ tím. - Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:  x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu.  x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh.  x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ. Câu 9: Chọn A. - Đốt cháy hoàn toàn cao su thiên nhiên, chất béo, tinh bột thì sản phẩm thu được là CO2 và H2O. - Khi đốt cháy hoàn toàn protein thì ngoài sản phẩm thu được là CO2 và H2O còn có khí N2 thoát ra. Câu 10: Chọn D. - Các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ:  Tơ visco: hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.  Tơ axetat: hòa tan xenlulozơ với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc) thu được xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(225)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 11: Chọn A. - Trong cặp điện cực: kim loại – kim loại thì kim loại nào có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot) thì kim loại đó bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li. - Trong cặp điện cực: kim loại – phi kim thường hay gặp nhất là Fe – C thì kim loại đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li. - Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV. Câu 12: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : o. ai H. oc. t  Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ¾¾ ® ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).  Phenol: C6H5OH + NaOH ¾¾ ® C6H5ONa + H2O. D.  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH ¾¾ ® -COONa + H2O. hi. o. nT. t  Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’OH  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH ¾¾ ® RNH2 + NaCl + H2O. uO.  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH ¾¾ ® H2NRCOONa + H2O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH ¾¾ ® NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O. - Cấu tạo của các chất trong dãy: Saccarozơ C12H22O11 glyxylvalin Gly - Val. Isoamyl axetat CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 Etilenglicol C2H4(OH)2. up s/. Glucozơ C6H12O6 Poli(vinyl axetat) ( CH[OOCCH 3 ] - CH 2 ). Ta iL ie.  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’NH 2 + H2O  Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Phenylamoni clorua C6H5NH3Cl Triolein (C17H33COO)3C3H5. om /g. ro. Vậy có 5 chất thỏa mãn. Câu 13: Chọn B. - Từ các dữ kiện của đề bài ta suy ra được cấu tạo của X là: CH3COOR và Y1 là: CH3COOH - Các công thức cấu tạo của Y thỏa mãn phản ứng: Y + O2 ¾¾ ® Y1 2+. .c. men giaám Mn C2H5OH (Y) + O2 ¾¾¾¾ ¾ ® CH3COOH + H2O ; 2CH3CHO (Y) + O2 ¾¾¾ ® 2CH3COOH. ce. bo. ok. Vậy có 4 chất X tương ứng là: CH 3COOC2H5 ; CH3COOCH=CH2 ; CH3COOCH(OH)-CH3 và CH3COOCH(Cl)-CH 3. Câu 14: Chọn C. A. C2H5OH không tác dụng được với NaOH và HCl. B. C6H5NH2 + HCl ¾¾ ® C6H5NH3Cl. .fa. H 2 NCH 2COOH + HCl ¾¾ ® ClH 3 NCH 2COOH H 2 NCH 2COOH + NaOH ¾¾ ® H 2 NCH 2COONa + H 2O. w. C.. w. w. D. CH3COOH + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + H2O Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: to. . H 2 NCH 2COOH + NaOH ¾¾® H 2 NCH 2COONa + H 2O to. H 2 NCH 2COOH + HCl ¾¾® ClH 3 NCH 2COOH o. t  CH3COOH + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + H2O. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(226)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 to. HCl,t o. Nilon – 6 (tơ capron). - Cao su buna: Trùng hợp buta-1,3-đien:. Buta-1,3-đien. Ta iL ie. uO. nT. hi. - Tơ nitron: Trùng hợp acrilonitrin:. D. Caprolactam. ai H. Câu 16: Chọn C. - Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. - Tơ axetat được điều chế từ phản ứng của xenlulozơ với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) H 2 SO 4 ñaëc [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O ¾¾¾¾¾ ® [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH Xenlulozơ anhiđrit axetic xenlulozơ triaxetat axit axetic - Tơ capron Trùng hợp caprolactam:. 01. ¾¾¾ ¾ ® CH 3COOH + CH 3OH CH 3COOCH 3 + H 2O ¬ ¾¾¾ ¾. oc. . CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾® CH 3COONa + CH 3OH. Polibutađien hay cao su buna. om /g. ro. up s/. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o. t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ¾¾ ® ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O. ok. .c. axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6 - Tơ lapsan: Đồng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glycol: to. bo. n(p - HOOCC 6 H 4COOH)+ n(HOCH 2CH 2OH) ¾¾® ( OC - C 6 H 4 - CO - OCH 2 - CH 2 - O ) n + 2nH 2 O Axit terephtalic. Etylen glicol. Poli (etylen -terephtalat) hay tô lapsan. w. w. w. .fa. ce. Vậy có 5 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna. Câu 17: Chọn A. - Công thức cấu tạo của X là: CH3COONH4 (muối amoni) và HCOONH 3CH3 (muối của amin với axit cacboxylic). Câu 18: Chọn D. A. CH3NH2 + CH3COOH ¾¾ ® CH3COONH3CH3 B. 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O ¾¾ ® 3CH3NH3Cl + Fe(OH)3 nâu đỏ C. CH3NH2 + HCl ¾¾ ® CH3NH3Cl D. CH3NH2 + NaOH: không phản ứng Câu 19: Chọn B. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(227)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0,25mol. to. 0,13mol. ai H. 0,2mol. oc. 01. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 20: Chọn C. H 2SO4 đÆ c - Phương trình phản ứng: CH 3COOH + C2H 5OH ¬¾¾¾¾ ¾¾¾¾¾ ® CH 3COOC2H 5 + H 2O ¾. n CH 3COOC2H 5 .100% = 65% n CH 3COOH Câu 21: Chọn C - Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc). Câu 22: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: Cu(dư) + AgNO3 ¾¾ Cu(NO3)2 + Fe(dư) ¾¾ ® Cu(NO3)2 + Ag ® Fe(NO3)2 + Cu Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2. Câu 23: Chọn C. - Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Câu 24: Chọn B. A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ¾¾ ® 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4 B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ). C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl 2 ¾¾ ® 3BaSO4 trắng + 2FeCl3. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ÞH=. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. D. Fe2(SO4)3 + Fe ¾¾ ® 3FeSO4 Câu 25: Chọn D. 8, 633 - 6, 675 6, 675 TGKL ¾¾¾® n X = = 0, 089 mol Þ M X = = 75 40 - 18 0, 089 Câu 26: Chọn A. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 27: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ. Câu 28: Chọn C. Tại catot Tại anot Ag+ + e → Ag H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,004 → 0,004 → 0,004 H2O + 2e → H 2 + 2OHIt = 0,013mol > ne Ag nhường = 0,004 mol Þ mAg = 0,004.108 = 0,432(g) - Ta cú ne trao đổi = 96500 Câu 29: Chọn B. A. Axit glutamic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit ađipic HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH (C17H35COO)3C3H5 CH3COOH HOOC(CH2)4COOH Câu 30: Chọn C.. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(228)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al 2O3, MgO. Câu 31: Chọn B. nNaOH = 2 . Mặt khác số mol muối ancol thu - Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì: neste được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO)2 R' t0. R(COO)2 R'+ 2KOH ¾¾® R(COOK)2 + R'(OH) 2 BTKL. ¾¾¾® mR'(OH)2 = meste + 56nKOH - mmuèi khan = 0,465(g) Þ M R'(OH)2 =. 01. 0,0075mol. 0,465 = 62(C2H 4 (OH)2 ) 0,0075. 1,665 = 222 : C4H 8(COOK ) 2 Þ Este đó là: C4H 8 (COO) 2 C2H 4 0,0075 Câu 32: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :. oc. 0,0075mol. ai H. 0,015mol. hi. t0. D. Þ M muèi =. nT. (C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A) + 2NaOH ¾¾® Na 2CO 3 (D) + 2C 2H 5 NH 2 + 2H 2O t0. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. (COONH 3CH3 ) 2 (B) + 2NaOH ¾¾®(COONa) 2 (E) + CH 3 NH 2 + 2H 2 O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : ìn C2H 5 NH 2 + n CH 3NH 2 = 0, 2 ìn C H NH = 0, 08 mol ì ïn E = 0,5n CH3 NH 2 = 0, 06 mol đớ 2 5 2 đớ í î45n C2H 5NH 2 + 31n CH 3NH 2 = 0, 2.18,3.2 în CH 3NH 2 = 0,12 mol ï î® m E = 0, 06.134 = 8, 04 (g) Câu 33: Chọn D. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 2n 2+ + nAg+ - 2nMg mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : nZn = Cu = 1,7mol (Không có đáp án). 2 - Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy nZn < 1,7mol Câu 34: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: 1 xt Hg 2 + (b) C 2 H 2 (Z) + H 2O ¾¾¾ (a) HCHO(X) + O 2 ¾¾® HCOOH(Y) ® CH 3CHO(G) 2 (c) HCOOH(Y) + C2 H 2 (Z) ¾¾ ® HCOOC 2H 3 (T) +. ok. H (d) HCOOC2 H 3 (T) + H 2O ¾¾® HCOOH(Y) + CH 3CHO (G). w. w. w. .fa. ce. bo. Vậy %O(T) = 44, 44 Câu 35: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 36: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có : nH + = 2nCuO = 0,08mol Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e x mol 2x mol → x mol 2y mol y mol 2y mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(229)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nCu2+ = 2nCl 2 + 4nO2 ì2x - 2y = 0,08 ìx = 0,06mol đớ đớ Xét hỗn hợp khí ta có: í y = 0,02 n = n n î î y = 0,02mol ïî Cl 2 khÝ O2. Þ m = 160nCuSO4 + 58,5nNaCl = 11,94(g). ìnNO + nN 2O = 0,2 ìnNO = 0,1mol Þí - Xét hỗn hợp khí Z ta có : í î30nNO + 44nN 2O = 7,4 înN 2O = 0,1mol Þ nNO3- (trong muèi) = 3nNO + 8n N 2O + 9n NH 4+ = 1,1 + 9x. oc. - Ta có: mmuèi = m kim lo¹ i + 18nNH 4+ + 62nNO3- ® 122,3 = 25,3 + 18x + 62(1,1 + 9x) Þ x = 0,05mol. ai H. Þ nHNO3 = 10nNH 4+ + 4n NO + 10n N 2O = 1,9mol. Câu 38: Chọn D.. D. 98nH 2SO4 .100 = 147(g) C%. hi. - Ta có: nH 2SO4 = nH 2 = 0,15mol Þ mddH 2SO4 =. 01. Câu 37: Chọn D.. BTKL. nT. ¾¾¾® mY = mkim lo¹i + mddH 2SO4 - 2nH 2 = 151,9(g). Ta iL ie. uO. Câu 39: Chọn B. - Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng GlyAla(Lys) x (CTPT của M là C5+6x H10+12x O3+ x N 2+2x ) 16(3 + x) = 0,213018 Þ x = 1,5 - Theo đề ta có: %mO = 12(5 + 6x) + 16(3 + x) + 10 + 12x + 14(2 + 2x) t0. 5HCl + 2,5H 2O ¾¾® GlyHCl + AlaHCl + Lys(HCl) 2 - Khi cho M tác dụng HCl thì: GlyAla(Lys)1,5 + 0,8mol 0,4mol. 0,16mol. BTKL. up s/. ¾¾¾® mmuèi = mM + 36,5nHCl + 18nH 2O = 90,48(g) Câu 40: Chọn A.. nCO2 - nH 2O 0,16 = nX ® = 0,16 Þ k X = 4 0,5k X - 1 0,5k X - 1 - Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :. om /g. ro. - Khi đốt 0,16 mol X thì :. BTKL. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. ¾¾¾® mmuèi = mE + 18nH 2O - 40nNaOH ® 101,04 = 69,8 + 40.4t - 18t Þ t = 0,22mol + Xét hỗn hợp muối ta có: ì111nAlaNa + 139nValNa = mmuèi ì111nAlaNa + 139nValNa = 101,04 ìnAlaNa = 0,76 đớ đớ í înAlaNa + nValNa = 4nE înAlaNa + nValNa = 0,88 înValNa = 0,12 - Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b. BT:Val ì ¾¾¾¾ ® xa + yb = 0,12 ìxa + yb = 0,12 ï ìx = 0,02 vµ y = 0,04 ï BT:Ala ï x <y ® x(4 - a) + y(4 - b) = 0,76 ® í4x + 4y - xa - yb = 0,76 ¾¾¾® í ¾¾¾¾ í a,b < 4 îa= 4 vµ b=1 ïx + y = 0,22 - 0,16 = 0,06 ïx + y = 0,06 î ïî 0,02.414 Þ %mX = .100% = 11,86% 69,8. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(230)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017. TỈNH THÁI BÌNH. Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC. THPT CHUYÊN THÁI BÌNH. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. 01. SỞ GD  ĐT. oc. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ai H. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :. H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;. hi. D. Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. nT. Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, A. 208,688 lit. B. 298,125 lit. C. 452,893 lit. uO. khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là : D. 425,926 lit. Ta iL ie. Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là : B. 80%. C. 85%. up s/. A. 75%. D. 60%. Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm. ro. đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là : C. HCOO-CH2CH=CH2. B. CH2=CH-COOCH3. om /g. A. HCOO-CH=CHCH3. D. CH2COOCH=CH2.. Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất : B. Ag. .c. A. Fe. C. Al. D. Cu. ok. Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt. bo. 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :. ce. A. 19,565 kg. B. 16,476 kg. C. 15,652 kg. D. 20,595 kg. .fa. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a. w. gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A? B. 4. C. 3. D. 2. w. w. A. > 4. Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : o. t X + 2NaOH ¾¾ ® 2Y + H2O. Y + HClloãng ® Z + NaCl Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,05 mol. D. 0,2 mol Trang 1. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(231)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 4 2 5 2 4 ® C ¾¾¾¾¾¾ ® CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5 ® B ¾¾¾¾ A ¾¾¾¾¾ - Na SO -H O - NH , - H O. H SO. dd, NaOH ,t o 3. C H OH , H SO ,t o. 2. 2. 3. 2. A. CH3-CH(NH2)-COONH4. B. CH3-CH(CH3)-COONH4. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. 01. A là :. Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa. A. 9,60g. B. 23,1g. C. 11,4g. D. 21,3g. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH. Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : B. hidroxyl và amino. C. cacboxyl và amino. D. cacbonyl và amino. Ta iL ie. A. cacboxyl và hidroxyl. hi. C. ClH3NCH2COOH. nT. B. H2NCH2CH(NH2)COOH. uO. A. CH3CH(NH2)COOH. D. Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :. ai H. X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :. oc. 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ. Câu 12: Trong dãy chuyển hóa. + H 2O + H2 + O2 +Y C2H2 ¾¾¾ ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾ ¾ ® Z ¾¾ ® T. Chất T là :. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. up s/. A. CH3COOH. D. C2H5COOCH3. Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ;. ro. anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :. B. IV > V > I > II > III. om /g. A. II > I > III > IV > V C. I > II > III > IV. D. III > IV > II > V > I. Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây : B. Dùng chất chống ăn mòn. C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu. D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.. ok. .c. A. Dùng hợp kim không gỉ. bo. Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :. ce. A. 1,439 lit. B. 15 lit. C. 24,39 lit. D. 14,39 lit. .fa. Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :. w. w. w. A. anilin tác dụng được với axit B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3 C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom D. anilin không làm đổi màu quì tím. Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo : A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(232)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm – CHO Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần B. 25,15%. C. 32,55%. D. 13,04%. oc. A. 24,42%. 01. trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :. Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn. ai H. hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK. hi. A. CH3C6H4-OK. D. đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?. nT. Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : B. Chất rắn dễ tan trong nước. C. Chất rắn không tan trong nước. D. Chất lỏng không tan trong nước. uO. A. Chất lỏng dễ tan trong nước. Ta iL ie. Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp? B. (1),(2),(3),(4),(5). C. (3),(4),(5),(6). D. (2),(3),(4),(5),(6). up s/. A. (3),(4),(6). Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng. ro. lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của. om /g. alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào : A. 40. B. 50. C. 35. D. 45. .c. Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là. ok. 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là : B. 65 kg và 40 kg. C. 171 kg và 82 kg. D. 215 kg và 80 kg. ce. bo. A. 170 kg và 80 kg. Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :. .fa. A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. w. w. w. B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể. sống. D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(233)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2(dktc). Giá trị của V là : A. 10,08. B. 4,48. C. 7,84. D. 3,36. Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là :. 01. A. Không phát sinh dòng điện.. oc. B. Có phát sinh dòng điện C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ. ai H. D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.. D. Câu 27: Có các nhận định sau :. hi. 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.. nT. 2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... 3. Chất béo là chất lỏng. uO. 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.. Ta iL ie. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng : B. 2. C. 4. up s/. A. 5. D. 3. Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH. C. Natri kim loại. D. Quì tím. ro. Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim. om /g. loại?. A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư. B. Dung dịch MgSO4 dư. C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư. D. Dung dịch FeCl3 dư. .c. Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa B. 1703,33 kg. bo. A. 1434,26 kg. ok. NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là : C. 1032,67 kg. D. 1344,26 kg. ce. Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để. .fa. hòa tan hỗn hợp Y.. w. A. 400 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. w. w. Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn :. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. Fe-Sn. B. Fe-Zn. C. Fe-Cu. D. Fe-Pb. Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo : A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. 01. Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :. oc. A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất. ai H. C. Hòa tan trong benzen. D. D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào. B. Tác dụng với bazo. C. Tác dụng với phi kim. D. Tác dụng với axit. nT. A. Tác dụng với dung dịch muối. hi. Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại :. uO. Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch. Ta iL ie. hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là : B. 23,24g. C. 24,17g. D. 18,25g. up s/. A. 20,51g. Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất :. A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành. ro. B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng. om /g. C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên. Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây : B. Dextrin. .c. A. Saccarozo. C. Mantozo. D. Glucozo. ok. Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác. bo. dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ;. ce. 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng :. .fa. A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. w. w. w. B. Phân tử X chứa 1 nhóm este C. X dễ tan trong nước hơn Alanin D. X là hợp chất no, tạp chức.. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(235)</span> 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. up s/. LỜI GIẢI CHI TIẾT. 31.C 32.B 33.B 34.A 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C. ai H D hi nT. 21.C 22.C 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.D 29.A 30.A. uO. 11.C 12.B 13.A 14.D 15.D 16.D 17.D 18.D 19.D 20.B. Ta iL ie. 1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B. oc. ĐÁP ÁN. Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là : B. 298,125 lit. D. 425,926 lit. om /g. Đáp án : D. C. 452,893 lit. ro. A. 208,688 lit. Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng Quá trình : C6H10O5 -> C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2. ok. .c. ,mC6H10O5 = 1000.60% = 600 kg => nC6H10O5 = 100/27 kmol => nC2H5OH = 2.70%.100/27 = 5,185 kmol. bo. => VC2H5OH = 5,185.46/0,8 = 298,15 lit. ce. => Vdd rượu = 298,15.100/70 = 425,926 lit. .fa. Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm. w. w. w. hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là : A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 60%. Đáp án : B Phương pháp : Tính hiệu suất của phản ứng : tính theo chất tham gia thiếu H2NCH2COOH + C2H5OH -> H2NCH2COOC2H5 + H2O Mol 0,4. 1,3. 0,32 mol. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(236)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 => Tính hiệu suất theo Glyxin => H% = 0,32/0,4 = 80% Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là : A. HCOO-CH=CHCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. HCOO-CH2CH=CH2. D. CH2COOCH=CH2.. 01. Đáp án : A Thủy phân este mà hỗn hợp sản phẩm có các chất đều có phản ứng tráng gương. A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. D. Đáp án : C. ai H. Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :. oc. => Chỉ có thể là HCOO-CH=CHCH3 tạo ra : HCOONa và CH3CH2CHO. hi. Dựa vào dãy điện hóa : Từ trái sang phải thì tính khử giảm dần. nT. Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt. uO. 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là : B. 16,476 kg. C. 15,652 kg. Đáp án : B Phương pháp : tính lượng chất theo hiệu suất. up s/. Phản ứng : C6H12O6 + H2O -> 2C2H5OH + 2CO2. D. 20,595 kg. Ta iL ie. A. 19,565 kg. Có : nC2H5OH = 100.10%.0,8/46 = 0,174 kmol. ro. => Theo phản ứng : nC6H12O6 = 0,174.0,5.100/95 = 0,0915 kmol. om /g. => mglucozo = 16,476 kg. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A? B. 4. .c. A. > 4. D. 2. ok. Đáp án : B. C. 3. bo. A thuộc dãy đồng đẳng của anilin => A có CTTQ : CnH2n-7NH2 Có : nN2 = 0,0075 mol ; nCO2 = 0,105 mol. ce. => nC : nN = 7 : 1. Vì A chỉ có 1 nguyên tử N nên A có 7C (n = 7). .fa. => A là C7H7NH2. w. Các CTCT thỏa mãn :. w. w. C6H5CH2NH2 ; o,m,p-CH3-C6H4NH2 Vậy có 4 CTCT thỏa mãn. Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : o. t X + 2NaOH ¾¾ ® 2Y + H2O. Y + HClloãng ® Z + NaCl. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(237)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,05 mol. D. 0,2 mol. Đáp án : A X là : HO-C2H4-CO-O-CO-C2H4-OH Y là : HO-C2H4-COONa. 01. Z là : HO-C2H4-COOH. oc. HO-C2H4-COOH + 2Na -> NaO-C2H4-COONa + H2 Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: 2 4 2 5 2 4 ® C ¾¾¾¾¾¾ ® CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5 ® B ¾¾¾¾ A ¾¾¾¾¾ - Na SO -H O - NH , - H O. H SO. 3. 2. 2. C H OH , H SO ,t o. 3. 2. D. dd, NaOH ,t o. ai H. => nH2 = nZ = 0,1 mol. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. nT. B. CH3-CH(CH3)-COONH4. uO. A. CH3-CH(NH2)-COONH4. hi. A là :. Đáp án : A. Ta iL ie. A : CH3-CH(NH2)-COONH4 B : CH3-CH(NH2)-COONa C : CH3-CH(NH3HSO4)-COOH. up s/. Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ B. 23,1g. Đáp án : D. C. 11,4g. D. 21,3g. om /g. A. 9,60g. ro. X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :. A + NaOH tỉ lệ mol 1 : 3 và tạo 2 chất hữu cơ trong đó có ancol etylic. .c. => A là : Cl2CHCOOC2H5. ok. Cl2CHCOOC2H5 + 3NaOH -> OHC-COONa + 2NaCl + C2H5OH + H2O => m = 21,3g. bo. => Chất rắn gồm : 0,1 mol OHC-COONa ; 0,2 mol NaCl. ce. Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím : B. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. ClH3NCH2COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH. w. .fa. A. CH3CH(NH2)COOH. w. w. Đáp án : B Các chất có số nhóm NH2 > số nhóm COOH thì là quì tím hóa xanh Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : A. cacboxyl và hidroxyl. B. hidroxyl và amino. C. cacboxyl và amino. D. cacbonyl và amino. Đáp án : C Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(238)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 12: Trong dãy chuyển hóa + H 2O + H2 + O2 +Y C2H2 ¾¾¾ ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾ ¾ ® Z ¾¾ ® T. Chất T là :. A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3. Đáp án : B Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ; B. IV > V > I > II > III. C. I > II > III > IV. D. III > IV > II > V > I. ai H. A. II > I > III > IV > V. oc. anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :. 01. Sơ đồ phù hợp : C2H2  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5(T). D. Đáp án : A. hi. Các nhóm R no đính vào N thì làm tăng lực bazo Càng nhiều R cùng nhóm đính vào N thì hiệu ứng càng tăng.. uO. Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :. nT. Các nhóm R không no làm giảm lực bazo. B. Dùng chất chống ăn mòn. C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu. D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.. Ta iL ie. A. Dùng hợp kim không gỉ Đáp án : D. up s/. Khi gắn lá kẽm lên vỏ tàu(Fe) thì tạo pin điện với cực (-) là Zn. => khi đó Zn bị oxi hóa chứ không phải là Fe => bảo vệ được tàu thời gian dài, chi phí tiết kiệm. Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều B. 15 lit. om /g. A. 1,439 lit. ro. chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là : Đáp án : D. C. 24,39 lit. D. 14,39 lit. Phương pháp : Tính lượng chất từ hiệu suất phản ứng.. ok. .c. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O ,nxenlulozo trinitrat = 0,1/n (kmol). bo. => nHNO3 = 3n . 0,1/n . 100/90 = 1/3 kmol. ce. => VHNO3 dd = 14,39 lit. .fa. Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào : A. anilin tác dụng được với axit. w. w. w. B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3 C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom D. anilin không làm đổi màu quì tím. Đáp án : D Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo : A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(239)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm – CHO Đáp án : D. 01. D sai vì Fructozo trong môi trường kiềm chuyển thành Glucozo nên có phản ứng tráng bạc.. oc. Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần B. 25,15%. C. 32,55%. D. 13,04%. D. A. 24,42%. ai H. trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :. hi. Đáp án : D. nT. Phương pháp : Bảo toàn khối lượng => nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol = nO(pứ). Ta iL ie. Bảo toàn khối lượng : mX = mY + mO(pứ) = 5,52g = 72nFeO + 160nFe2O3. uO. Quá trình : X(FeO,Fe2O3) -> Y(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4). Và : nX = nFeO + nFe2O3 = 0,04 mol => nFeO = 0,01 ; nFe2O3 = 0,03 mol. up s/. => %mFeO = 13,04%. Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 B. C2H5COOK. om /g. A. CH3C6H4-OK. ro. đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây? Đáp án : D. C. CH3COOK. D. HCOOK. Vì : mE + mKOH = 2,34g > mF => có tạo H2O sau phản ứng với KOH. .c. => nH2O = 0,01 mol. ok. => Este có dạng : R1COO-C6H4R2. bo. => F gồm : 0,01 mol R1COONa và 0,01 mol R2-C6H4-OK. ce. Và nE = 0,01 mol => ME = 122g < 140 đvC => R1 + R2 = 2 => R1 = R2 = 1 (H) Vậy trong F buộc phải chứa muối HCOOK. .fa. Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : B. Chất rắn dễ tan trong nước. C. Chất rắn không tan trong nước. D. Chất lỏng không tan trong nước. w. w. w. A. Chất lỏng dễ tan trong nước. Đáp án : B Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. (3),(4),(6). B. (1),(2),(3),(4),(5). C. (3),(4),(5),(6). D. (2),(3),(4),(5),(6). Đáp án : C Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2,. 01. lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của. A. 40. B. 50. C. 35. oc. H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào : D. 45. ai H. Đáp án : C. D. Phương pháp: Qui đổi hỗn hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.. 120, 7 1,1 32 => n = ;x= = 2,75 0, 4 0, 4 11. uO. Ta có : 14n + 69 =. nT. - ( x -1) H 2O NaOH x CnH2n+1O2N ¾¾¾¾ ® hh E ¾¾¾ ® CnH2nO2NNa; mhh muối = 120,7 gam. hi. Đặt : CT amino axit: CnH2n+1O2N. Ta iL ie. -1,75H 2O + O2 2,75 CnH2n+1O2N ¾¾¾¾ ® C2,75n H5,5n – 0,75O3,75N2,75 (E) ¾¾ ¾ ® CO2 + H2O + N2. Đặt nE = a (mol). mCO2 + mH2O = 44.2,75an + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28 => a = 0,16 mol 32 - 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56 gam 11. up s/. mhh E = 0,16(38,5.. Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là. ro. 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là :. om /g. A. 170 kg và 80 kg C. 171 kg và 82 kg Đáp án : D. B. 65 kg và 40 kg D. 215 kg và 80 kg. .c. Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất. ok. CH2=C(CH3)COOH + CH3OH -> CH2=C(CH3)COOCH3 -> Trùng hợp. bo. => nmắt xích = neste = 1,2 kmol. ce. => nancol = naxit = 1,2 . 100/60 . 100/80 = 2,5 kmol => mancol = 80kg ; maxit = 215 kg. .fa. Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng :. w. w. w. A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể. sống. D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. Đáp án : B. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(241)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Muối mononatri của axit glutamic mới làm mì chính Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2(dktc). Giá trị của V là : A. 10,08. B. 4,48. C. 7,84. D. 3,36. 01. Đáp án : C. oc. Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Bảo toàn khối lượng : mAl + mCr2O3 = mX => nAl = 0,3 mol ; nCr2O3 = 0,1 mol. ai H. Phản ứng : 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr. D. Sau phản ứng có : nCr = 0,2 mol ; nAl = 0,1 mol là phản ứng với axit tạo H2. hi. Cr + 2HCl -> CrCl2 + H2. nT. Al + 3HCl -> AlCl3 + 1,5H2 => nH2 = nCr + nAl.1,5 = 0,35 mol. uO. => VH2 = 7,84 lit. Ta iL ie. Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là : A. Không phát sinh dòng điện. B. Có phát sinh dòng điện. up s/. C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 27: Có các nhận định sau :. ro. Đáp án : B. om /g. 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... 3. Chất béo là chất lỏng. .c. 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.. ok. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.. bo. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. A. 5. ce. Số nhận định đúng :. B. 2. C. 4. D. 3. .fa. Đáp án : D. w. 1. Sai, vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic có số C chẵn từ 12-24, không phân nhánh. w. w. 3. Sai, vì chất béo no là chất rắn 5. Sai, vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều Vậy có 3 ý đúng. Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH. C. Natri kim loại. D. Quì tím. Trang 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Đáp án : D Nếu dùng Quì tím : +) H2N-CH2-COOH : tím +) CH3COOH : đỏ Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim B. Dung dịch MgSO4 dư. C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư. D. Dung dịch FeCl3 dư. ai H. A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư. oc. loại?. 01. +) C2H5NH2 : xanh. D. Đáp án : A. hi. Dùng Cu(NO3)2 vì nó chỉ phản ứng với Fe tạo Cu kim loại. nT. Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là : B. 1703,33 kg. C. 1032,67 kg. Ta iL ie. Đáp án : A. D. 1344,26 kg. uO. A. 1434,26 kg. nNaOH pứ = 0,25 – 0,18 = 0,07 mol. Phản ứng tổng quát : Chất béo + 3NaOH -> 3.Muối mononatri + C3H5(OH)3 => mMuối = 20,653g Với 1 tấn Chất béo thì tạo mMuối = 1032,67 kg. ro. => mXà phòng 72% = 1434,26 kg. up s/. => nglicerol = 1/3.nNaOH = 0,07/3 mol. om /g. Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.. B. 600 ml. .c. A. 400 ml. D. 750 ml. ok. Đáp án : C. C. 500 ml. bo. Phương pháp : Bảo toàn khối lượng. ce. Bảo toàn khối lượng : mX + mO (pứ) = mY => nO(pứ) = 0,5 mol Phản ứng tổng quát : O + 2H+ -> H2O. .fa. => nHCl = 2nO = 1 mol. w. => Vdd HCl = 0,5 lit = 500 ml. w. w. Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Đáp án : B Các chất thỏa mãn : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trang 13 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(243)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn : A. Fe-Sn. B. Fe-Zn. C. Fe-Cu. D. Fe-Pb. Đáp án : B Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. ai H. A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. oc. loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo :. 01. Sắt không bị ăn mòn khi sắt ở cực dương. D. Đáp án : A. hi. Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta :. nT. A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất C. Hòa tan trong benzen. Ta iL ie. D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.. uO. B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất. Đáp án : D. Khi đun nóng với KOH thì dầu thực vật do là trieste của glicerol nên sẽ phản ứng thủy phân tạo. up s/. C3H5(OH)3.. Sau đó cho Cu(OH)2 vào thì Cu(OH)2 sẽ tan trong C3H5(OH)3 tạo phức tan màu xanh. Dầu bôi trơn là hidrocacbon nên không có hiện tượng trên.. C. Tác dụng với phi kim Đáp án : B. om /g. A. Tác dụng với dung dịch muối. ro. Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại : B. Tác dụng với bazo D. Tác dụng với axit. .c. Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch. ok. hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa. ce. của m là :. bo. muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị A. 20,51g. B. 23,24g. C. 24,17g. D. 18,25g. .fa. Đáp án : A. w. Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron.. w. w. ,nMg = 0,1 ; nMgO = 0,08 mol ; nN2O = 0,01 mol Bảo toàn e : 2nMg = 8nN2O + 8nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol Vì dung dịch chỉ chứa muối clorua là : MgCl2 ; KCl ; NH4Cl Bảo toàn nguyên tố : nKNO3 = nKCl = 2nN2O + nNH4+ = 0,035 mol Vậy Y gồm : 0,035 mol KCl ; 0,18 mol MgCl2 ; 0,015 mol NH4Cl. Trang 14 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(244)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 => m = 20,51g Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất : A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau. 01. D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên.. oc. Đáp án : D A Sai vì các đơn vị mắt xích này phải lặp lại theo một qui luật nhất định C Sai, vì mắt xích có thể gồm nhiều monome B. Dextrin. C. Mantozo. D. Glucozo. nT. A. Saccarozo. hi. Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây :. D. ai H. B Sai, chỉ khi đun nóng với H+ thì xenlulozo mới bị thủy phân tạo Glucozo. Đáp án : A. uO. Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác. Ta iL ie. dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng :. up s/. A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH B. Phân tử X chứa 1 nhóm este D. X là hợp chất no, tạp chức.. om /g. Đáp án : C. ro. C. X dễ tan trong nước hơn Alanin. Phương pháp : Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ phần trăm nguyên tố %mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73. .c. => nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1. ok. Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N. bo. Vì X phản ứng NaOH tạo muối => có nhóm COO. ce. ,nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g. w. w. w. .fa. => X chỉ có thể là : H2N-C2H4COOH. Trang 15 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(245)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : SỞ GD  ĐT TỈNH AN GIANG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU. oc. 01. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 132. ai H. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). nT. hi. D. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. uO. Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong A. 16,2. B. 21,6. Ta iL ie. NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: D. 32,4. C. OH - và 0,2. D. NO3 và 0,2. C. 10,8. Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. up s/. Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Iom Y- và giá trị của a là:. B. NO3 và 0,4. ro. A. OH - và 0,4. om /g. Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y. .c. phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: B. 0,25. ok. A. 0,2. C. 0,1. D. 0,15. Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là:. bo. A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây. ce. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1. .fa. Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:. w. w. w. A. 19,700. B. 14,775. C. 29,550. D. 9,850. Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanol. B. glyxin. C. Metylamin. D. anilin. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(246)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử là: t A. 2 KMnO4 ¾¾ ® K 2 MnO4 + MnO2 + O2. B. Cl2 + Ca ( OH )2 ® CaOCl2 + H 2O. C. Fe2O3 + 6 HNO3 ® 2 Fe ( NO3 )3 + 3H 2O. D. 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H 2O. 0. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. oc. A. Fe2O3. 01. Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:. ai H. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch. C. kiềm. D. ancol. Câu 12: Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là:. D. B. giấm ăn. hi. A. Muối ăn. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước. C. phản ứng với nước brom. D. phản ứng thủy ngân. uO. nT. A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường. Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: B. nước muối. C. cồn. Ta iL ie. A. nước. D. giấm. Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion: A. NaCl. B. HCl. C. H2O. D. Cl2. A. Glucozo. B. saccarozo. up s/. Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:. C. xenlulozo. D. tinh bột. ro. Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là: B. Ba(OH)2. om /g. A. NaOH. C. NaHSO4. D. BaCl2. Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa. .c. đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: B. 8,2. C. 15,0. D. 10,2. ok. A. 12,3. bo. Câu 18: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ: B. Nhựa poli(vinyl clorua). C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. ce. A. Cao su buna. .fa. Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:. w. w. w. A. 8. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O 2 thu được 1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là: A. C2H5NH2, C3H7NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2D. CH3NH2, C2H5NH2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(247)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. NO2. A. trắng. B. đỏ. C. tím. 01. Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu D. vàng. oc. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng:. ai H. A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước. D. C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.. B. hon3 đặc nóng. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng. uO. A. HNO3 loãng. nT. Câu 24: Kim loại Cu không tan trong dung dịch:. hi. D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.. Ta iL ie. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. up s/. A. Fe(NO3)2. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch. ro. X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3.. om /g. Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol. .c. CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối B. 7,512g. C. 7,412g. D. 7,612g. bo. A. 7,312g. ok. lượng muối tạo thành là:. Câu 28: Cho dãy chất sau: H 2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH,. ce. CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:. w. w. w. .fa. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:. Dung dịch A pH 5,25 Khả năng dẫn điện Tốt Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là. B 11,53 Tốt. C 3,01 Kém. D 1,25 Tốt. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. E 11,00 Kém.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3. B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3. C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3. D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH. Câu 30: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2.. 01. Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là: B. 5,50g. C. 4,96g. D. 5,32g. oc. A. 3,34g. ai H. Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít. D. (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92. hi. gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, B. 9,120. C. 11,712. D. 11,256. uO. A. 9,760. nT. sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là. Ta iL ie. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa. với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là : B. 24. C. 28. up s/. A. 32. D. 36. Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y. ok. .c. om /g. ro. mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :. bo. Tổng (x + y + z) là: A. 2,0. B. 1,1. C. 0,8. D. 0,9. ce. Câu 34: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng. .fa. một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol.. w. w. w. Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(249)</span> C. C13H20O3N. D. C13H21O3N. ai H. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. D. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 B. 3. C. 1. uO. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :. nT. hi. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư. A. 2. oc. Salbutamol có công thức phân tử là : A. C3H22O3N B. C13H19O3N. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. 4. Ta iL ie. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m gần nhất với B. 27. C. 29. up s/. A. 28. D. 30. Câu 37: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch. ro. hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin,. om /g. 0,4 mol muối của alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 40. .c. A. 45. C. 50. D. 35. ok. Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (M x < My < Mz).. bo. Đun nóng hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng. ce. Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H 2 (dktc). Đốt cháy. .fa. toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O.Số nguyên tử hidro có trong Y là. w. w. w. A. 6. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra. (2) Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa Số phát biểu đúng là : B. 3. C. 5. D. 4. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na,Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 Giá trị của m là : B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66. 11-C 12-A 13-D 14-A 15-A. 16-B 21-B 26-B 17-D 22-C 27-A 18-D 23-D 28-C 19-C 24-D 29-C 20-D 25-A 30-A HƯỚNG DẪN CHI TIẾT. Câu 1:. om /g. => m = 21,6 g Đán áp B. .c. Câu 2:. bo. Câu 3:. ok. Chỉ có Li, Na Đáp án C. 36-C 37-D 38-B 39-A 40-A. ro. Tổng quát: Glucozo -> 2Ag => nAg = 2nGlucozo = 0,2 mol. 31-D 32-A 33-B 34-D 35-B. Ta iL ie. 6-A 7-C 8-C 9-C 10-B. up s/. 1-B 2-C 3-B 4-A 5-B. uO. Đáp án. nT. hi. D. A. 1,2. ai H. oc. và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (dktc).. ce. Phương pháp: bảo toàn điện tích. .fa. Trong X: nK + 2nMg + 2nNa = nCl + n.nY. w. w. Þ a.n = 0, 4. w. 01. A. 2. Vì trong dung dịch có Mg 2+ nên Y không thể là OH => Y chỉ có thể là NO3 (0,4 mol). Đáp án B Câu 4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. X gồm: a mol axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH Và b mol lysin H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH Þ a + b = 0,3 mol (1). 01. Xét cả quá trình: nCOOH + nHCl = nNaOH. oc. Þ nCOOH = 2a + b = 0,8 - 0, 4 = 0, 4mol. ai H. Þ a = 0,1; b = 0, 2 mol Đáp án A. D. Câu 5: Đáp án B. hi. Câu 6:. Ta iL ie. Có: nOH = 0,35mol ; nCO2 = 0,15mol Þ nCO3 = 0,15mol ; có nBa(OH )2 = 0,1mol nBaCO3 = 0,1mol. up s/. Vậy m = 19, 700 g. uO. Nếu nCO2 < nOH < 2nCO2 Þ nCO3 = nOH - nCO2 ; nHCO3 = nCO2 - nCO3. nT. Phương pháp: Với dạng bài CO2 + kiềm. Đáp án A. ro. Câu 7: Đáp án C. om /g. Câu 8: Zn + H 2 SO4 ® ZnSO 4 + H 2. .c. Þ nH 2 = nZn = 0,1mol. bo. Đáp án C. ok. VH 2 = 2, 24 lit Câu 9:. ce. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự trăng giảm số oxi hóa.. .fa. Đáp án C. w. w. w. Câu 10: Đáp án B Câu 11: Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bông với kiềm OH - để có phản ứng: 2OH - + SO2 ® SO32- + H 2O Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO2. Đáp án C. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(252)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 12: Cả glucozo và saccarozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau Đáp án A. 01. Câu 13: Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi.. oc. Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá.. ai H. Đáp án D Câu 14:. D. Liên kết ion thường được tạo bởi kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) và phi kim mạnh. hi. (halogen…) Câu 15:. Ta iL ie. Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân. uO. nT. Đáp án A.. Đáp án A Câu 16: Khi dùng Ba(OH)2 thì:. up s/. - NH4Cl: có sủi bọt khí:. Ba ( OH )2 + 2 NH 4Cl ® BaCl2 + 2 NH 3 + 2H 2O. ro. - AlCl3: Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần:. om /g. 3Ba ( OH )2 + 2 AlCl3 ® 3BaCl2 + 2 Al ( OH )3 2 Al ( OH )3 + Ba ( OH )2 ® Ba ( AlO2 ) 2 + 4 H 2O. .c. - FeCl3 : có kết tủa nâu đỏ. ok. 2 FeCl3 + 3Ba ( OH )2 ® 2 Fe ( OH )3 + 3BaCl2. bo. - (NH4)2SO4: có kết tủa trắng và có sủi bọt khí. ce. Ba ( OH )2 + ( NH 4 )2 SO4 ® BaSO4 + 2 NH 3 + 2 H 2O. .fa. Đáp án B. w. w. w. Câu 17: Este X: C2H4O2 chỉ có 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3 HCOOCH 3 + NaOH ® HCOONa + CH 3OH Þ nX = nHCOONa = 0,15 mol Þ m = 10, 2 g Đáp án D. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(253)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 18: Đán án D Câu 19: Các đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là. 01. C - C - C - C - NH 2. oc. C - C - C ( NH 2 ) - C. ai H. C - C ( CH 3 ) - C - NH 2. ( CH 3 )3 - C - NH 2. hi. D. Đáp án C. nT. Câu 20: Gọi công thức trung bình của 2 amin là: Cn H 2 n -3 N Cn H 2n +3 N + (1,5n + 0, 75 ) O2 ® nCO2 + ( n + 1,5 ) H 2O + 0,5N 2. Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O. up s/. Þ nH 2O = 0,1 mol Dựa vào phương trình hóa học:. om /g. Þ na min = 1/ 30 mol. ro. nH 2O - nCO2 = 1,5na min. Ta iL ie. Phản ứng cháy:. uO. Phương pháp: Đặt công thức trung bình, Bảo toàn nguyên tố.. => Số C trung bình trong amin = 1,5. Vậy 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2. ok. Câu 21:. .c. Đáp án D. bo. Do có kết tủa CuS => khi ban đầu là H2S. ce. (CuS không tan trong axit) Câu 22:. w. w. w. .fa. Đáp án C Câu 23:. Có rất nhiều amin độc (VD: CH3NH2, C6H5NH2…) Câu 24: Đán án D Câu 25: X + HNO3 loãng nóng -> Y + chất rắn Z không tan. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(254)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. => Z có Cu và có thể có Fe Vì Z + H2SO4 loãng thấy có khí thoát => Z phải có Fe dư => trong Y chỉ có Fe(NO3)2. 01. Đáp án A Câu 26:. oc. Ba + 2 HCl ® BaCl2 + H 2. ai H. Vì nH 2 = a mol = nHCl Þ có phản ứng. D. Ba + 2 H 2O ® Ba ( OH )2 + H 2. hi. Vậy X gồm BaCl2, Ba(OH)2. nT. Các chất tác dụng với dung dịch X là: Câu 27: Phản ứng cháy chất béo: Bảo toàn khối lượng m + mO2 = mCO2 + mH 2O Þ m = 17, 72 g. Ta iL ie. Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố. uO. NaSO4; Na2CO3; Al; Al2O3; NaHCO3. nO( X ) = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 = 0,12 mol. up s/. Bào toàn nguyên tố : nC = nCO2 = 1,14; nH = 2nH 2O = 2,12 mol. om /g. ro. X có công thức chung là ( RCOO )3 C3 H 5 (RCOO- là các gốc axit có thể khác nhau trong cùng 1 phần tử). Phản ứng: ( RCOO )3 C3 H 5 + 3NaOH ® 3RCOONa + C3 H 5 ( OH )3. ok. 3. .c. Þ nX = nC3 H5 (OH ) = 1/ 6.nO( X ) = 0, 02 mol Þ nNaOH = 3nX = 0, 06 mol. bo. Xét trong 7,088g X thì nX = 0, 008 mol Þ nNaOH = 0, 024 mol. ce. Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mX + mNaOH - mC3 H5 (OH )3 = 7,312 g Đáp án A. w. w. w. .fa. Câu 28. Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl. Đáp án C Câu 29: Khả năng dẫn điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của các chất Các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(255)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH Và pH các dung dịch theo thứ tự: Na2CO3, NH3 > NH4Cl, CH3COOH > HCl. 01. Đáp án C Câu 30:. oc. B1: Xác định CTCT của 2 este. ai H. (X, Y) + NaOH -> 3 chất hữu cơ => gồm: muối của axit hữu cơ. uO. Vậy CTCT của 2 chất là: HCOOC6H4CH3 (X); HCOOCH2C6H5 (Y). Ta iL ie. B2: Tính m Các phản ứng:. HCOOC6 H 4CH 3 + 2 NaOH ® HCOONa + CH 3C6 H 4ONa + H 2O. up s/. HCOOCH 2C6 H 5 + NaOH ® HCOONa + C6 H 5CH 2OH Þ 2nX + nY = nNaOH = 0,04 mol; n X + nY = 0, 03mol. ro. Þ nX = 0, 01; nY = 0, 02. om /g. => mmuối(Z) = mHCOONa + mCH 3C6 H 4ONa = 3,34 g Đáp án A Câu 31:. .c. Phương pháp: Qui đổi: bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron. ok. B1: Xác định thành phần ion trong dung dịch Y. bo. nBaSO4 = nS ( X ) = 0, 024 mol. ce. Qui hỗn hợp X về Fe; Cu; S Þ mFe + mCu = 2, 496 g. w. w. .fa. nNO = 0, 084 mol Þ nNO3 sau = nHNO3 bd - nNO = 0,516. w. hi. => Có 1 trong 2 chất phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. nT. => X và Y không thể cùng phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2 được. D. nhh = 0,03 mol; nNaOH = 0,04 mol. Bảo toàn O: 3nHNO3 bd = nNO + 3nNO3 sau + 4nSO4 + nH 2O Þ nH 2O = 0, 072 mol Bảo toàn H: nHNO3 bd = 2nH 2O + nH + du Þ nH + du = 0, 456 mol Þ chỉ tạo Fe3+ B2: Xác định số mol các nguyên tố trong X Bảo toàn e: 3nFe + 2nCu + 6nS = 3nNO = 0, 252 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(256)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ nFe = 0, 024; nCu = 0, 018 mol Hòa tan Fe tối đa => chỉ có Fe ® Fe 2+ 3Fe + 8H + + 2 NO3- ® 3Fe 2+ + 2 NO + 4H 2O. 01. Fe + Cu 2+ ® Fe 2+ + Cu. oc. Fe + 2 Fe3+ ® 3Fe 2+. ai H. Þ mFe = 0,375nH + + nCu 2+ + 0,5nFe3+ = 0, 201 mol Þ m = 11, 256 g. hi. D. Đáp án D Phương pháp:. uO. - Qui đổi, bảo toàn electron, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích. nT. Câu 32:. nH + = 2nO + 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH + 4. Ta iL ie. - Áp dụng công thức tính nhanh khi Hỗn hợp chất + HNO3 tạo sản phẩm khử của Nitơ. B1: lập phương trình liên quan đến số mol H+ phản ứng. up s/. + Đặt a làm thể tích dung dịch Y và b là số mol NH 4. Trong X: mKL = 0,8m ; mO = 0,2 m. om /g. => nH + = 4nNO + 10nNH 4+ + 2nNO. ro. (qui hỗn hợp về kim loại và oxi). Þ 0,08.4 + 10b + 2.0, 2m /16 = 2.1, 65a (1) B2: Lập phương trình liên quan đến khối lượng muối sau phản ứng. .c. Bảo toàn N:. ok. nNO3 ( Z ) = a - 0, 08 - b. bo. ( 2) => mmuối = 0,8m + 18b + 23a + 62. ( a - 0, 08 - b ) + 96.1, 65a = 3, 66m. ce. B3: Lập phương trình liên quan đến bảo toàn điện tích các ion trong dung dịch sau phản ứng. w. w. w. .fa. với KOH. Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa 1,22 mol K +; a mol Na+ ; 1,65a mol SO42- và ( a - 0, 08 - b ) mol NO3-. Bảo toàn điện tích: nK + nNa = 2nSO4 + nNO3 Þ 1, 22 + a = 1,65a.2 + a - 0,08 - b (3) Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) Þ a = 0, 4; b = 0, 02; m = 32 g. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(257)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Đáp án A Câu 33: Phương pháp: Với bài tập Zn 2+ + OH - thì. hi. D. ai H. oc. 01. Nếu có hiện tượng kết tủa Þ nOH = 4nZn2+ - 2nZn( OH )2. nT. Tại nKOH = 0, 6 mol thì bắt đầu có kết tủa => Khi đó HCl vừa bị trung hòa hết. Tại nKOH = 1, 0 mol và 1,4 mol đều tạo cùng một lượng kết tủa. uO. Þ nHCl = x = 0, 6 mol. Ta iL ie. 1 => tại nKOH = 1, 0 mol thì Zn 2+ dư Þ nZn(OH )2 = . ( nKOH - nHCl ) = 0, 2 mol = z 2. Þ nZnCl2 = y = 0,3 mol Þ x + y + z = 0, 6 + 0,3 + 0,1 = 1,1 mol. ro. Đáp án B. up s/. Tại nKOH = 1, 4 ml thì kết tủa tan 1 phần Þ n KOH - nHCl = 4nZnCl2 - 2nZn( OH )2. om /g. Câu 34:. Salbutamol có CTPT là C13H21O3N Đáp án D. .c. Câu 35:. ok. (a) AgNO3 + HCl ® AgCl ¯ + HNO3. bo. (c) Cu không phản ứng với HCl. ce. (d) Ba ( OH )2 + 2 KHCO3 ® K 2CO3 + BaCO3 ¯ +2 H 2O. .fa. Đáp án B. w. w. w. Câu 36: nH + = 2nH 2 SO4 + nHCl = 0, 2 mol Þ nH 2 ( axit ) = 0,1 mol < nH 2 = 0,3 mol => Có các phản ứng: 1 Na + HCl ® NaCl + H 2 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(258)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 2Na + H 2 SO4 ® Na2 SO4 + H 2 Na + H 2O ® NaOH +. 1 H2 2. (. ). 01. Þ nNaOH = 2 nH 2 - nH 2 ( axit ) = 0, 4 mol. oc. Vậy khi cô cạn dung dịch thì có: 0,1 mol NaCl; 0,05 mol Na2 SO4 ; 0,4 mol NaOH. ai H. Þ m = 28,95 g Đáp án C. nT. Đặt: CT amino axit: Cn H 2 n +1O2 N. hi. Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng.. D. Câu 37:. ( ) 2 NaOH xCn H 2 n +1O2 N ¾¾¾¾ ® hh E ¾¾¾ ® Cn H 2 n O2 NNa ; m hh muối = 120,7 gam. 120,7 32 1,1 Þ n = ;x = = 2, 75 0, 4 11 0, 4. Ta iL ie. Ta có: 14n + 69 =. uO. - x -1 H O. -1,75 H 2O + O2 2, 75Cn H 2 n +1O2 N ¾¾¾¾ ® C2,75n H 5,5n -0,75O3,75 N 2,75 ( E ) ¾¾ ¾ ® CO2 + H 2O + N 2. up s/. Đặt nE = a ( mol ). mCO2 + mH 2O = 44.2, 75an + 9 ( 5,5n - 0, 75 ) a = 78, 28 Þ a = 0,16 mol. om /g. ro. 32 æ ö mhh E = 0,16 ç 38,5. - 0,75 + 16.3, 75 + 14.2, 75 ÷ = 33,56 gam 11 è ø Đáp án D Câu 38:. .c. B1: Tìm CTCT của ancol T:. bo. ok. 1 Gọi công thức ancol T là R(OH)n hoặc C x H 2x + 2On : R ( OH )n + nNa ® R ( ONa )n + .n H 2 2 Þ nR (OH ) = 2 / n.nH 2 = 0, 4 / n mol. ce. n. .fa. mbình tăng = mancol - mH 2 Þ mancol = 12, 4 g. w. w. w. Þ M R(OH ) = 31n = 14 x + 2 + 16n n. Þ 15n = 14 x + 2 ( n £ x và ( 2 x + 2 ) chẵn). Ta chỉ thấy với n = 2; x = 2 thì R = 28 ( C2 H 4 ) thỏa mãn. Vậy T là C2H4(OH)2 với số mol là 0,2 mol B2: Xác định 2 muối A và B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(259)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Có 2nancol = ngoc axit Vì ancol 2 chức nên các este mạch hở phải có các gốc axit đơn chức => nmuối = 2.0,2 = 0,4 mol. 01. Đặt công thức 2 muối là Ca H 2 a +1O2 Na và Cb H 2b +1O2 Na với số mol lần lượt là 5t và 3t. ai H. Khi đốt cháy Ca H 2 a +1O2 Na + (1,5a - 1) O2 ® 0,5 Na2CO3 + ( a - 0,5 ) CO2 + ( a - 0,5 ) H 2O Cb H 2b +1O2 Na + (1,5b - 1) O2 ® 0,5 Na2CO3 + ( b - 0,5 ) CO2 + ( b - 0,5 ) H 2O. hi. D. Þ nH 2O .2 = nH ( A, B ). nT. Þ 0,35.2 = 0, 25 ( 2a - 1) + 0,15 ( 2b - 1) Þ a = 1; b = 2 thỏa mãn 2 cuối HCOONa và CH3COONa. Ta iL ie. B3: Tìm CTCT của Y. uO. Þ 11 = 5a + 3b. Lại có M X < M Y < M Z Þ Y phải là: HCOOCH2CH2COOCCH3 Số H trong Y = 8. up s/. Đáp án B Câu 39:. ro. (2) Sai. Vì tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp. om /g. (4) Sai: Vì các hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy. (5) Sai. Vì Glucozo trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử. Đáp án A. .c. Câu 40:. ok. 1 H2 2. bo. Na + H 2O ® NaOH +. ce. Ca + 2 H 2O ® Ca ( OH )2 + H 2. .fa. OH - + HCO3- ® CO32- + H 2O. w. w. w. Ca 2+ + CO332- ® CaCO3. Vì nCaCO3 = 0, 07 mol < nHCO3 = 0,08 mol 2Có nOH = 2nH 2 = 0, 08 mol Þ Chứng tỏ Ca 2+ thiếu, CO3 dư. Þ nCa2+ = 0, 07 mol = nCaCO3 Þ nCa = 0, 07 - 0, 04 = 0, 03mol Có: n Na + 2nCa = 0, 08 mol Þ nNa = 0, 02 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. Þ t = 0, 05 mol.

<span class='text_page_counter'>(260)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Þ m = 1, 66 g. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Đáp án A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(261)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. H oc. Mã đề: 132. 01. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. uO nT hi D. ai. Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D. Đimetyl amin. Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím. Câu 3: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng? A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2. C. CH3COOC2H5. D. C6H5–NH2 (anilin). Câu 4: Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột. B. etyl axetat. C. Gly–Ala. D. glucozơ. Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 48,0. B. 24,3. C. 43,2. D. 27,0. Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,15. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn. B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ. C. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím. D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh. Câu 10: Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60. Câu 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(262)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. uO nT hi D. ai. H oc. A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0. D. 1,0. Câu 13: Chất nào sau đây không phải amin bậc một? A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 14: Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là A. saccarozơ. B. amin. C. glucozơ. D. amino axit. Câu 15: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 18,0. C. 8,1. D. 9,0. Câu 16: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là A. 0,175. B. 0,275. C. 0,125. D. 0,225. Câu 17: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64. Câu 18: Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 19: Cho dãy các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 21: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2? A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 22: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875. Câu 23: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 24: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Câu 25: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat. Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol. Câu 27: Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. sắt. B. vàng. C. crom. D. nhôm. Câu 28: Este nào sau đây có phân tử khối là 88? A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,8. B. 15,8. C. 19,9. D. 18,1.. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(263)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. H oc. 01. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. uO nT hi D. ai. X, Y, Z lần lượt là A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng. C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin. Câu 31: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 35: X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–[CH2]3–COOH. C. H2N–[CH2]2–COOH. D. H2N–CH(CH3)–COOH. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,52. B. 3,28. C. 2,72. D. 3,36. Câu 37: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là A. Cu. B. Ba. C. Na. D. Ag. Câu 38: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein. C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 39: Các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 40: Phân tử khối của peptit Gly–Ala là A. 146. B. 164. C. 128. D. 132.. 1.A 11.A 21.C 31.B. 2.D 12.D 22.C 32.B. 3.D 13.A 23.C 33.A. 4.D 14.D 24.D 34.B. ĐÁP ÁN 5.C 6.B 15.D 16.C 25.B 26.C 35.D 36.C. 7.B 17.B 27.C 37.A. 8.C 18.D 28.A 38.A. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 9.B 19.D 29.B 39.B. 10.A 20.C 30.A 40.A.

<span class='text_page_counter'>(264)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. H oc ai uO nT hi D ie. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. Câu 1: Lòng trắng trứng cũng là protein. Đáp án A Câu 2: Dùng : Quì tím : +) H2NCH2COOH : Tím +) CH3COOH : đỏ +) C2H5NH2 : xanh Đáp án D Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án D Câu 5: Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng. Ta có : mdd giảm = mCaCO3 – mCO2 => nCO2 = 0,4 mol (C6H10O5)n -> nC6H12O6 -> 2nCO2 => ntinh bột = 1/2n . 100/75 . 0,4 = 4/15 mol => m = 43,2g Đáp án C Câu 6: Nhờ phản ứng : Fe + CuSO4(xanh) -> FeSO4 + Cu(đỏ) Đáp án B Câu 7: Phương pháp : -Bảo toàn e -Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng : Công thức : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3. 01. LỜI GIẢI CHI TIẾT. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Có : MX = 36g , nX = 0,24 mol => nN2 = nN2O = 0,12 mol Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3 => nAl(NO3)3 = nAl = m/27 (mol) => mAl(NO3)3 = 7,89m < 8m => có NH4NO3 => nNH4NO3 = m/720 (mol) Bảo toàn e : 3nAl = 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 => 3.m/27 = 8.0,12 + 10.0,12 + 8.m/720 => m = 21,6g Đáp án B Câu 8: Phương pháp : Bảo toàn khối lượng , Bảo toàn nguyên tố Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O => nCO2 = (110x – 121y)/44 = 2,5x – 2,75y (mol) Bảo toàn Oxi : 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nX = 0,5x – 0,75y (số pi - 1).nX = nCO2 – nH2O = 2,5x – 2,75y – y = 2,5y – 3,75y => (Số pi – 1) = (2,5 – 3,75y) : (0,5x – 0,75y) = 5 => Số pi = 6. Vì có 3 pi trong 3 nhóm COO. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(265)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. H oc ai. uO nT hi D. => Số pi trong gốc hidrocacbon = 3 => nBr2 = 3nX => a = 0,05 mol Đáp án C Câu 9: B Sai. Vì trong môi trường kiềm thì fructozo mới chuyển thành glucozo. Đáp án B Câu 10: Lysin có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH Đáp án A Câu 11: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 => nH2 = nMg = 0,1 mol => VH2 = 2,24 lit Đáp án A Câu 12: Tổng quát : R-N + HCl -> RNHCl Bảo toàn khối lượng : mamin + mHCl = mmuối => nHCl = 0,2 mol => x = 1M Đáp án D Câu 13: Amin bậc 1 là amin chỉ có 1 nhóm hidrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH3 Đáp án A Câu 14: Đáp án D Câu 15: Glucozo -> 2Ag => nGlucozo = ½ nAg = 0,05 mol => m = 9g Đáp án D Câu 16: Trong a mol X có : x mol Valin ; y mol Gly-Ala Xét tổng quát : nNaOH = nHCl + nVal + 2nGly-Ala => x + 2y = 0,175 mol (1) Lại có: hỗn hợp muối gồm : x mol Val-Na ; y mol Gly-Na ; y mol Ala-Na ; 0,1 mol NaCl => mmuối = 139x + 208y + 0,1.58,5 = 26,675g(2) Từ (1),(2) => x = 0,075 ; y = 0,05 mol => a = 0,125 mol Đáp án C Câu 17: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu , nFe = 0,04 mol ; nCuSO4 = 0,01 mol => chất rắn gồm : 0,01 mol Cu và 0,03 mol Fe => m = 2,32g Đáp án B Câu 18: Vì phản ứng vừa đủ => nNaOH = nancol = nmuối = 0,05 mol. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(266)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. H oc ai. uO nT hi D. => Mancol = 46g => C2H5OH Và Mmuối = 68g => HCOONa Vậy este là HCOOC2H5 Đáp án D Câu 19: Các chất : etyl axetat, triolein, glyxin Đáp án D Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án C Câu 22: Phản ứng : nCH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)n Bảo toàn khối lượng : metilen pứ =mPE Do H% = 80% => mPE = 80%.mEtilen = 1,2 tấn. Đáp án C Câu 23: Các gốc hidrocacbon no gắn vào N làm tăng lực bazo Các gốc hidrocacbon thơm (C6H5-) gắn vào N sẽ làm giảm lực bazo Càng nhiều nhóm sẽ càng tăng hiệu lực. Đáp án C Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án A Câu 29: Trong X có : 0,1 mol H2NCH2COOH và 0,05 mol CH3COOC2H5 phản ứng với NaOH Tạo ra chất rắn gồm : 0,1 mol H2NCH2COONa ; 0,05 mol CH3COONa ; 0,05 mol NaOH => m = 15,8g Đáp án B Câu 30: Đáp án A Câu 31: Các CTCT : HCOOC2H5 ; CH3COOCH3. Đáp án B Câu 32: Nhờ phản ứng : Hg + S -> HgS↓ Đáp án B Câu 33: Đáp án A. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(267)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om. /g. ro. up. s/. Ta. iL. ie. H oc ai. uO nT hi D. Câu 34: Đáp án B Câu 35: X có dạng : H2N-R-COOH + HCl -> ClH3NRCOOH Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mMuối => nHCl = 0,3 mol = nX => MX = 89g => X là CH3-CH(NH2)-COOH Đáp án D Câu 36: HCOOC2H5 + NaOH -> HCOONa + C2H5OH => nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,04 mol => m = 2,72g Đáp án C Câu 37: Cho y gam M vào thì dung dịch tăng y gam => không có chất thoát ra khỏi dung dịch => Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 Đáp án A Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án A. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(268)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG TRỊ THPT CHU VĂN AN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 8: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(269)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 13: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:. Ta iL ie. Khối lượng kết tủa. 23,64. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. a Số mol CO2 0,4 Giá trị m là. A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic. (2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được. (3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit. (4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước. (6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là. A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO 3 x (mol/l) và Cu(NO 3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(270)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO 2 có số mol bằng với số mol O 2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất). Ni,t t (1) X + 2H2 ¾¾¾ (2) X + 2NaOH ¾¾ ® Y ® Z + X1 + X 2 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X 1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai? A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C 4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C 7H8O4. Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2SO4 loãng là. A. (d) B. (c) C. (a) D. (b) Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3. - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3. Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H 2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%. Câu 30: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là: A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26 Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. 0. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(271)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 12 B. 95 C. 54 D. 10 Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6 Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 37: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe. Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 39: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. ----------HẾT----------. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(272)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1 Câu 1: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau: ↑ Ba + 2H2O ¾¾ ® Ba(OH)2 + H2 (1). 01. Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ¾¾ ® Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2). oc. 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 ¾¾ ® Ba(AlO2)2 + 4H2O (3). ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. - Hay có thể viết gọn lại: 5Bad­ + 4H 2O + Al 2 (SO4 )3 ¾¾ ® 3BaSO4¯ + 2BaAlO2 + 4H 2­ Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H 2) và một chất kết tủa (BaSO 4). Câu 2: Chọn C. CaCl2 HCl Ca(OH)2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 3: Chọn A. t0 - Phản ứng: (CH 3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾ ® 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 4: Chọn C - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ. B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. C. Đúng, Vinyl axetat (CH 3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH 2=CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử. D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH 3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. Câu 5: Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA. Câu 6: Chọn D  Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:. bo. Mg 2+ + CO 32- ¾¾ ® MgCO 3 ¯ và Ca 2+ + CO 32- ® CaCO 3 ¯. w. .fa. ce.  Ứng dụng của Na2CO3: - Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. Câu 7: Chọn D - Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+. BT: e. w. w. ¾¾¾® 2n Fe = n FeCl3 + n HCl ® 2.(x - t) = y + z ® 2x = y + z + 2t. Câu 8: Chọn B. Câu 9: Chọn D. - Ta có: nglucoz¬ =. nCO2 nCaCO3 = = 0,075mol Þ mglucoz¬ = 0,075.180 = 13,5(g) 2 2. Câu 10: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(273)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 m X + 98n H 2SO 4 - 30n NO - 2n H 2 - m Z = 0, 26 mol 18 n + + n NO 2n - 2n H 2O - 2n H 2 BT:H ¾¾¾ ® n NH 4+ = H 2SO 4 = 0,02 mol Þ n Cu(NO3 ) 2 = NH 4 = 0, 04 mol 4 2 2n H 2SO 4 - 10n NH 4 + - 4n NO - 2n H 2 - Ta có n O(trong X) = n FeO = = 0,08mol 2 ìï3n Al + 2n Zn = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH 4 + = 0, 6 ì n Al = 0,16 mol Þí - Xét hỗn hợp X ta có: í ïî 27n Al + 65n Zn = m X - 72n FeO - 188n Cu( NO 3 ) 2 = 8, 22 î n Zn = 0, 06 mol 27.0,16 Þ %m Al = .100 = 20, 09 21,5 Câu 11: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 12: Chọn A. (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. nT. hi. D. ai H. oc. 01. BTKL ¾¾¾ ® n H 2O =. uO. (b) CO2 (dư) + NaOH ¾¾ ® NaHCO3 (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư). up s/. Ta iL ie. (d) Fe dư + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2 Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 13: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: n BT: C Vì OH < nCO2 < nOH - Þ nCO32- = nOH - - nCO2 = 0,2mol ¾¾¾ ® nHCO3- = nCO2 - nCO32- = 0,4mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì: HCO3- + OH - + Ba2+ ¾¾ ® BaCO3 + H 2O 0,54mol. 0,3mol. om /g. Þ mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g). 0,3mol. ro. 0,4mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 14: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 15: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 16: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: ↑ A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) ¾¾ ® BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) ¾¾ ® 2BaCO3 (Z) + 2H2O ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) ¾¾ ® BaCO3 (Z) + 2NaCl ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(274)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D.. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) ¾¾ ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H 2SO4 Câu 17: Chọn A - Tại vị trí kết tủa max ta có: n BaCO3 = n Ba(OH) 2 = a = 0,12 mol - Tại vị trí kết tủa min ta có n OH - = n CO 2 = 0, 4 mol Þ n NaOH = n OH - - 2n Ba(OH)2 = 0, 4 - 2.0,12 = 0,16 mol - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình ta có: m X = 153n BaO + 62n Na 2O - 16n H 2 = 21, 4 (g). Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 18: Chọn D (1) Sai, hiđrô hóa glucôzơ thu được sorbitol còn fructôzơ thì thu được đồng phân của sorbitol. (2) Đúng, các cacbohidrat tham gia phản ứng thủy phân là mantozơ, saccarôzơ,tinh bột và xenlulôzơ. (3) Đúng, khi thủy phân đến cùng xenlulôzơ thu được β – glucôzơ. (4) Sai, trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -fructozơ liên kết với nhau bằng C 1 – O – C2. (5) Đúng, tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước. (6) Sai, các polime có mạch phân nhánh thường gặp là amylopectin và glicôzen. Vậy có 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (5). Câu 19: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 20: Chọn A 20(g) r¾n. 6 78 Ag,Cu. up s/. Mg,Al + AgNO3,Cu(NO3 )2 ¾¾ ® NaOH t0 1 2 3 14442 4443 2+ 3+ 2+ Mg ,Al ,Cu ,NO ¾¾¾® Mg(OH) ,Cu(OH) ¾¾ ® MgO,CuO (d­ ) 3 2 2 3,72(g) dung dÞch hçn hî p 14442 4443 142 43 14444 42 44444 3 dung dÞch X. 2+. hçn hî p kÕt tña. 7,6(g)oxit. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. - Gọi c là số mol Cu , còn lại trong dung dịch X. Xét quá trình phản ứng của dung dịch X với lượng dư dung dịch NaOH ta có: ì24nMg + 27nAl = mkim lo¹i ì24a + 27b = 3,72 ìa = 0,11 ïï ï ï + í2nMg2+ + 4nAl 3+ + 2nCu2+ = nNaOH ® í2a + 4b + 2c = 0,46 Þ íb = 0,04 ï ï40a + 80c = 7,6 ïc = 0,04 î î ïî40nMgO + 80nCuO = moxit - Xét dung dịch hỗn hợp chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 ta có: ìïnAgNO3 + 2nCu(NO3 )2 = nNO3x 4 ïìx + 2y = 3nAl 3+ + 2nMg2+ + 2nCu2+ = 0,42 ìx = 0,12 đớ Þí ® = + í y 5 ïî108x + 64(y- 0,04) = 20 îy = 0,15 îï108nAg + 64nCu = mr¾n Câu 21: Chọn A nBr2 = 0,06mol - Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: nE = 2 - Xét hỗn hợp muối có: 304nC17H33COONa + 306nC17H35COONa = mmuèi ® 304.0,06.2 + 306.0,06 = 54,84(g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. - Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra M X = 886 Câu 22: Chọn C - Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO 3 thì: ìï56nFe + 16nO = m hçn hî p ìï56nFe + 16nO = 12,48 ìnFe = 0,18mol ® Þí í BT:e í BT:e ® 3nFe - 2nO = 0,24 înO = 0,15mol ® 3nFe - 2nO = 3nNO ïî ¾¾¾ ïî ¾¾¾ - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 3å nNO + 2nO - 2nFe nHNO3 - 2nO = 0,11mol Þ nCu(bÞhoµn tan) = = 0,135mol Þ mCu = 8,64(g) 4 2 Câu 23: Chọn B - X là este thuần chức có hai nhóm chứa vậy X có dạng CxHyO4 - Khi đốt este X thì số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng thì este X có dạng Cx(H2O)m - X là este hai chức và phản ứng với H 2 theo tỉ lệ 1 : 2 nên X có k = 4. - Xét hỗn hợp ancol ta có: + X1 tách nước ở 1700C không thu được anken nên X 1 là CH3OH. + X1 và X2 là đồng đẳng của nhau nên X1 và X2 lần lượt là CH3OH và C2H5OH. → Từ tất các dữ kiện trên ta được este X là: CH 3OOC - C = C = C - COOC 2 H 5 - Phương trình phản ứng:. oc. 01. å nNO =. ai H. 0. t CH 3OOC - C = C - COOC 2 H 5 (X) + 2NaOH ¾¾ ® NaOOC - C = C - COONa + CH 3OH(X1 ) + C 2 H5 OH(X 2 ) 0. Tại anot 2Cl → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol -. up s/. H2 0,02. Ta iL ie. Tại catot Cu + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2H2O + 2e → 2OH + 0,04 mol → 0,04 mol mol 2+. uO. nT. hi. D. Ni, t CH 3OOC - C = C - COOC 2 H 5 (X) + 2H 2 ¾¾¾ ® CH 3OOC - CH 2 - CH 2 - COOC 2 H 5 (Y) Câu 24: Chọn B It = 0,34mol - Ta cú ne (trao đổi) = 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau :. 0,075mol. +. 8H + + 2NO3- ¾¾ ® 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O. ¬ 0,2mol. .c. 3Fe. om /g. ro. - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e ìï ¾¾¾ ì2x + 4y = 0,34 ìx = 0,1mol đ 2nCl 2 + 4nO2 = ne trao đổi đớ Þí í î71x + 32y = 5,47 îy = 0,06mol ïî71nCl 2 + 32nO2 = mdd gi¶m - 64nCu - 2nH 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:. ok. Þ mFe bÞhßa tan = 0,075.56 = 4,2(g). w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 25: Chọn A m + m H 2O - m X 2n + n H 2O - 2n O2 BTKL BT: O ¾¾¾® n O2 = CO 2 = 0,135 mol ¾¾¾® n X = CO 2 = 0, 015 mol 32 2 n Þ C X = CO 2 = 8 : X là C8 H 8O 2 nX Câu 26: Chọn D (CH 3 )3 N (A) + 5, 25O 2 ìn A + n B = 0,1 ìn A = 0, 06 Þí đớ - Đốt cháy X H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B) + 10O 2 î5, 25n A + 10n B = 0, 715 în B = 0, 04 - Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam  trong 24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B. BTKL. Þ n HCl = 0,18 + 2.0,12 = 0, 42 mol ¾¾¾® m = 24,54 + 0, 42.36,5 = 39,87 (g) Câu 27: Chọn B Phương trình phản ứng đúng là: (a) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O. (b) FeO + H 2SO4  FeSO4 + H2O (d) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0,2mol. 0,25mol. to. ai H. oc. 01. Câu 28: Chọn B. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 29: Chọn C. H 2SO4 đÆ c - Phương trình phản ứng: CH 3COOH + C2H 5OH ¬¾¾¾¾ ¾¾¾¾¾ ® CH 3COOC2H 5 + H 2O ¾ 0,13mol. n CH 3COOC 2H 5 .100% = 65% n CH 3COOH Câu 30: Chọn C - Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc). Câu 31: Chọn D. 98nH2SO4 .100 = 147(g) - Ta có: nH 2SO4 = nH2 = 0,15mol Þ mddH 2SO4 = C%. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ÞH=. BTKL. ¾¾¾® mY = m kim lo¹ i + mddH 2SO4 - 2nH 2 = 151,9(g). up s/. Câu 32: Chọn B. - Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng GlyAla(Lys) x (CTPT của M là C5+6x H10+12x O3+ x N 2+2x ) 16(3 + x) = 0,213018 Þ x = 1,5 - Theo đề ta có: %mO = 12(5 + 6x) + 16(3 + x) + 10 + 12x + 14(2 + 2x) t0. ro. 5HCl + 2,5H 2O ¾¾® GlyHCl + AlaHCl + Lys(HCl)2 - Khi cho M tác dụng HCl thì: GlyAla(Lys)1,5 + 0,8mol 0,16mol. BTKL. 0,4mol. om /g. ¾¾¾® mmuèi = mM + 36,5nHCl + 18nH 2O = 90,48(g) Câu 33: Chọn A.. nCO2 - nH 2O 0,16 = nX ® = 0,16 Þ k X = 4 0,5k X - 1 0,5k X - 1 - Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :. ok. .c. - Khi đốt 0,16 mol X thì :. BTKL. w. w. w. .fa. ce. bo. ¾¾¾® mmuèi = mE + 18nH 2O - 40nNaOH ® 101,04 = 69,8 + 40.4t - 18t Þ t = 0,22mol + Xét hỗn hợp muối ta có: ì111nAlaNa + 139nValNa = mmuèi ì111nAlaNa + 139nValNa = 101,04 ìnAlaNa = 0,76 đớ đớ í înAlaNa + nValNa = 4nE înAlaNa + nValNa = 0,88 înValNa = 0,12 - Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và Y là (Val)b(Ala)4 – b. BT:Val ì ¾¾¾¾ ® nX a + nY b = 0,12 ìnX a + nY b = 0,12 ï ìnX = 0,02 vµ nY = 0,04 ï BT:Ala ï nX < nY ® nX (4 - a) + nY (4 - b) = 0,12 ® í4n X + 4n Y - nX a - nY b = 0,12 ¾¾¾¾ đớ í ¾¾¾¾ a,b < 4 îa= 4 vµ b=1 ïn + n = 0,22 - 0,16 = 0,06 ïn + n = 0,06 X Y X Y î ïî. - Vậy X và Y lần lượt là (Val)4 (0,02 mol) và Val(Ala)3 (0,04 mol) Þ %mX =. 0,02.414 .100% = 11,86% 69,8. Câu 34: Chọn B.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(277)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:. nNaOH = 2 . Mặt khác số mol muối ancol thu neste. được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO) 2 R' t0. R(COO)2 R'+ 2KOH ¾¾® R(COOK ) 2 + R'(OH) 2 0,015mol. 0,0075mol. 0,0075mol. BTKL. 0,465 = 62(C2H 4 (OH)2 ) 0,0075. 01. ¾¾¾® mR'(OH)2 = meste + 56nKOH - mmuèi khan = 0,465(g) Þ M R'(OH) 2 =. 1,665 = 222 : C4H 8(COOK) 2 Þ Este đó là: C4H8 (COO)2 C2H 4 0,0075 Câu 35: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: Cu(dư) + AgNO3 ¾¾ Cu(NO3)2 + Fe(dư) ¾¾ ® Cu(NO3)2 + Ag ® Fe(NO3)2 + Cu Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2. Câu 36: Chọn C. - Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Câu 37: Chọn B. A. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ¾¾ ® 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 3Na2SO4 B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ). C. Fe2(SO4)3 + 3BaCl 2 ¾¾ ® 3BaSO4 trắng + 2FeCl3. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Þ M muèi =. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. D. Fe2(SO4)3 + Fe ¾¾ ® 3FeSO4 Câu 38: Chọn D. 8, 633 - 6, 675 6, 675 TGKL ¾¾¾® n X = = 0, 089 mol Þ M X = = 75 40 - 18 0, 089 Câu 39: Chọn A. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 40: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(278)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI PHÒNG THPT TIÊN LÃNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O 2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam. Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+. Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(279)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 X Z T Y Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra hiện tượng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4 C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4 Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 18: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0 Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Chất dd Ba(OH)2, t0. 0. .fa. C  H 2O O2 X 1500   Y   Z   T ; HgSO 4 , H 2SO 4. o.  H2 ,t  KMnO 4 T Y   P    Q  o E Pd/PbCO 3. w. Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.. w w. H 2SO 4 , t. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(280)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3. Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Câu 30: Các α–amino axit đều có A. khả năng làm đổi màu quỳ tím B. đúng một nhóm amino C. ít nhất 2 nhóm –COOH D. ít nhất hai nhóm chức Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: 0. (2) X1 + H 2SO 4 ¾¾ ® Na 2SO 4 + X 3. 0. t (4) nX 3 + nX 5 ¾¾ ® Tơ lapsan + 2nH 2O. t (1) X + NaOH ¾¾ ® X1 + X 2 + 2H 2O t (3) nX 2 + nX 4 ¾¾ ® Nilon - 6, 6 + 2nH 2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.. 0. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(281)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H 2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(282)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG LẦN 1. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn D. ↑ - Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl ¾¾ ® FeCl2 + H2 + Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H + nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít. - Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + Cu + Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các electron và ion H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H 2 thoát ra nhiều hơn. Câu 2: Chọn A. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.  Các chất thỏa mãn là: Fe 2O 3 và CuO .. uO. Câu 3: Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 ) 3 N thành CnH2n+3N: a mol.. Ta iL ie. - Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 ¾¾ ® nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 ® n O 2 = (1,5n + 0, 75)a = 0,36 (1) và m E = (14n + 17) a = 4,56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol BTKL - Cho E tác dụng với HCl thì n HCl = n E = 0,12 mol ¾¾¾® mmuối = mE + 36,5nHCl = 8, 94 (g). up s/. Câu 4: Chọn D. ì Mg, Cu + HNO3 ìMg(NO3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 + NaOH ìMg(OH) 2 , Cu(OH) 2 t o ìMgO, CuO ¾¾¾¾ đớ ¾¾¾¾ đớ ¾¾® í + H 2O í î Fe, Al î Fe(NO3 ) 3 , Al(NO3 ) 3 îFe(OH)3 îFe 2 O3. V (l). bo. 7,5(g). ok. .c. om /g. ro. - Lưu ý: + Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. + H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Vậy có tối đa là 4 oxit . Câu 5: Chọn D. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N Mg,Al + HNO + N 3 ) 2 ,Al(NO 3 ) 3,NH 4NO {2 + H 2O 2 33 ® Mg(NO 23 1 144444 42 444444 33 - Quá trình: 1 54,9 (g) hçn hî p muèi. 0,03 mol. .fa. ce. ì24n Mg + 27n Al = 7,5 ìn Mg = 0, 2 ïï ï + Ta có: í148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 )3 + 80n NH 4 NO 3 = 54,9 ® ín Al = 0,1 ï BT: e ï în NH 4 NO3 = 0,05 ® 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO3 + 10n N 2 ïî ¾¾¾ BT: N. w. ¾¾¾® VHNO3 = 2n Mg(NO3 ) 2 + 3n Al(NO3 )3 + 2n NH 4 NO3 + 2n N 2 = 0,86 (l). w. w. - Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3 ìm Al3+ + m Mg 2+ + 18n NH 4 + + 62n NO3- = 54,9 ï ® n NH 4 + = 0, 05 mol +Ta có: í BT e + BTDT ¾¾¾¾¾¾ ® n = n + (8n + 10n ) + + N2 ïî NO3 NH 4 NH 4  n HNO = 12n N + 10n + = 0,86 mol 3. 2. NH 4. Câu 6: Chọn A.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(283)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Từ tỉ khối ta suy ra M X = 100 : C 5H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’ - Hướng tư duy 1: Tìm gốc R m r¾n - 56nKOH d­ = 112 + Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol ® nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK = 0,2. D. ai H. oc. - Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’ m + mKOH - m r¾n BTKL ¾¾¾® M R'OH = X = 44 : CH 3CHO  R’ là –C2H3. Vậy X là C2H 5COOCH = CH 2 0,2 Câu 7: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng: CH3NH2 + HCOOH ¾¾ ® HCOONH3CH3. 01.  R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C2H 5COOCH = CH 2. hi. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® HCOOC2H5 + H2O C2H5OH + HCOOH ¬¾¾¾ o ¾ t. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. NaHCO3 + HCOOH ¾¾ ® HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 8: Chọn C. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + Fe → Fe + 2e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01 lên Fe2+). Cu2+ + 2e → Cu 0,01 → 0,02 2H+(dư) + 2e → H2 0,02 → 0,02 → 0,01 3n NO + 2n Cu 2 + + 2n H 2 BT:e ¾¾¾ ® n Fe = = 0, 05 mol Þ m Fe = 2,8 (g) 2 Câu 9: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Xác định các chất có trong muối. w. w. w. .fa. ce. 0,32 mol 6 78 ì H 2 NCH 2 COOH : x mol ìH 2 NCH 2COONa : x mol + NaOH ¾¾ đớ + H 2O í î HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol î NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol ì x + y = 0, 2 ìx = 0, 08 đớ Þ mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g) + Ta có: í î x + 2y = 0,32 î y = 0,12 - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng BTKL + Ta có: n H 2O = n NaOH = 0,32 mol ¾¾¾® mmuối = m gly + m glu + 40n NaOH - m H 2O = 30, 68 (g). Câu 10: Chọn B. - Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag + . Phản ứng: 2+ Zn + Fe2+ ¾¾ ® Zn + Fe. 3+ Fe2+ + Ag+ ¾¾ ® Fe + Ag. Câu 11: Chọn D.. Chất. X: K2SO4. Z: KOH. T: (NH4)2SO4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Y: NH4NO3.

<span class='text_page_counter'>(284)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Kết tủa và khí thoát ra. Có khí thoát ra. Fe + 2AgNO 3 ¾¾ ® Fe(NO 3 ) 2 + 2Ag. B. Fe + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2. Fe + H 2SO 4 loãng ¾¾ ® FeSO 4 + H 2. up s/. A.. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. ↑ Ba(OH)2 + 2NH4NO3 ¾¾ ® Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O Câu 12: Chọn D. mY 9 = = 45 : Y là C 2 H 7 N - Ta có: M Y = n Y 0, 2 Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn B. - Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện. - Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện. Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân. Câu 16: Chọn D. - Nhỏ vài giọt dung dịch HNO 3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng. Câu 17: Chọn A.. 01. Có kết tủa xuất Không hiện hiện tượng - Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + K2SO4 ¾¾ ® BaSO4 trắng + 2KOH Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra ↑ Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 ¾¾ ® BaSO4 trắng + 2NH3 + 2H2O. oc. dd Ba(OH)2, t0. C. Fe + 2HCl ¾¾ ® FeCl2 + H2 Câu 18: Chọn B.. D. Fe + CuSO4 ¾¾ ® FeSO4 + Cu. HCOOCH 3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH 3OH mol: 0,15 0,15 Þ m HCOONa = 10, 2 (g). om /g. ro. - Phương trình:. Câu 19: Chọn A.. + NH. dd X. ok. .c. 3 Fe 2+ , Cu 2+ ,SO 24- ¾¾¾® Fe(OH) 2 + H 2SO 4đ 1 44 42 444 3 - Quá trình: Fe, Cu ¾¾¾¾¾ Cu và ® dư. w. w. w. .fa. ce. bo. - Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư. Câu 20: Chọn C. A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat. B. Sai, X không có phản ứng tráng gương. C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol : C6H5OH + (CH3CO)2O ¾¾ ® CH3COOC6H5 + CH3COOH Câu 21: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình 2+ 2+ Mg + 2Fe3+ ¾¾ ® Mg + 2Fe mol: 0,02 → 0,04 0,04  n Fe3+ còn lại = 0,08 mol 2+ 2+ Cu + 2Fe3+ ¾¾ ® Cu + 2Fe mol: 0,04  0,08 Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g).  nCu dư = 0,06 mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(285)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e - Ta có: n e cho = 2(n Mg + n Cu ) = 0, 24 mol . Nhận thấy: n Fe3+ < n e cho < 3n Fe3+  Fe3+ chỉ về Fe2+. n e cho - n Fe3+ = 0, 06 mol Þ m = 3,84 (g) - Khi đó: nCu dư = 2 Câu 22: Chọn D. - Phương trình phản ứng: 15000 C. 2CH3CHO(Z) + O2 ® 2CH 3COOH(T);. 3 C 2 H 2 (Y) + H 2 ¾¾¾¾¾ ® C2 H 4 (P) 0. Pd/PdCO t. ai H. 3C2 H 4 (P) + 2KMnO4 + 4H 2O ® 3C2 H 4 (OH) 2 (Q) + 2KOH + 2MnO2. oc. 4 C2 H 2 + H 2O ¾¾¾¾® CH3CHO(Z). 01. HgSO ,t o. 2CH 4 (X) ¾¾¾¾ ® C2H 2 (Y) + 3H 2 ;. H SO t. D. 2 4 C2 H 4 (OH)2 (Q) + 2CH3COOH(T) ¾¾¾¾ o ® C 2 H 4 (OOCCH 3 ) 2 (E) + 2H 2O. hi. Vậy M E = 146. up s/. Ta iL ie. uO. nT. Câu 23: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ Fe + 2e → Fe 2Cl- → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH- + H2 2y → 2y y 3 - Từ phương trình: Al + 3H 2O + NaOH ® Na[Al(OH) 4 ] + H 2 suy ra n OH - = n Al = 0, 02 ® y = 0, 01 mol 2 - Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl 2 + 2n H 2 = 4,54 ® x = 0, 03 mol ì ìFeCl2 :0, 03mol + AgNO3 ï ¾¾¾® n Ag = n FeCl2 = 0, 03 ¾¾¾¾® í Þ m = 20, 46 gam - Hỗn hợp X: í BT: Cl î NaCl :0, 06 mol ïî ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,12. ro. BT: e. om /g. Câu 24: Chọn A. 0,5 mol khÝY (M Y = 32) ìMg, MgO SO ® 2 4 - Quá trình: X íMg(HCO ) , MgSO + H 1 42 4 3 c« c¹ n 3 2 3 î dd Z (36%) ¾¾¾¾ ® MgSO4 : 0, 6 mol dd 30% 58,8 = 196 gam 0,3. 120n MgSO4 = 36% ® m = 200 - m dd H 2SO 4 + m khí = 20 gam m + m dd H 2SO 4 - m khí. bo.  C% =. ok. .c. - Ta có: n H 2SO4 = n MgSO4 = 0, 6 mol ® m H 2SO4 = 58,8 gam Þ m dd H 2SO 4 =. w. w. w. .fa. ce. Câu 25: Chọn D. - Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 26: Chọn C. - Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau. Câu 27: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(286)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:. hi. xt,t o ,p. D. C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. Buta -1,3-đien. nT. nCH 2 = CH - CH = CH 2 + nCH 2 = CH - C 6 H 5 ¾¾¾¾ ® [ CH 2 - CH = CH - CH 2 - CH 2 - CH(C 6 H 5 ) ] Poli (butađien -stiren) - Cao su Buna S. Stiren. Ta iL ie. uO. Câu 28: Chọn C. - Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR mà MX < MY < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy d Y/X = M Y : M X = 1,304 Câu 29: Chọn A. A. NaNO3 + MgCl2 : không xảy ra. B. 2NaOH + Al2O3 ¾¾ ® 2NaAlO2 + H2O D. 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2. ok. .c. Triolein. om /g. ro. up s/. C. K2O + H2O ¾¾ ® 2KOH Câu 30: Chọn D. - Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau. Câu 31: Chọn B - Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.. ce. bo. Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6. Glyxylglyxin. (CH2)6. H O. N. C. H. O. CH2CH2. O. (CH2)4. w. C O. n. C. C. O. O n. H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH. w. w. .fa. Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan. N. Câu 32: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾ ® 2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 33: Chọn D. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(287)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Ta có: C X =. 0,93 = 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 0, 24. muối  Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi C=C). 01. quan hÖ + Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng ¾¾¾¾¾ ® n B + 2n C = n CO 2 - n H 2O = 0,13 (1) CO2 vµ H 2O. oc. BT: O ¾¾¾® 2n A + 2n B + 4n C = 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 = 0,58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3). + Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol BT: C. ai H. ¾¾¾® 3.0,16 + 0, 03.C B + 0, 05.CC = 0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5). nT. hi. D. + Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa). 7, 25 = 13, 61 Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %m C = 22,04 Câu 34: Chọn C t0. uO. (1) C6H 4 (COONH 3)2 (CH 2 )6 + 2NaOH ¾¾® C6H 4 (COONa)2 (X 1) + NH 2 (CH 2 )6 NH2 (X 2 ) (2) C6H 4 (COONa) 2 (X 1) + H 2SO4 ® C6H 4 (COOH) 2 (X 3 ) + Na2SO4 0. t0. Ta iL ie. t (3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 ) + nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) ¾¾ ® ( - OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 )6 NH -) n + 2n H 2 O T¬ nilon-6,6.. (4) nC6H 4 (COOH)2 (X 3 ) + nC2H 4 (OH)2 (X 5 ) ¾¾® ( -OCC6H 4COOC2H 4O-) n + nH 2O . T¬ lapsan. om /g. ro. up s/. X3 là C6H 4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH 2 ) 4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 35: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : nHNO3 - 4nNH 4+ n - 4nNO + nNH + = HNO3 = 0,02mol Þ n = = 0,3mol H O 2 4 10 2 BTKL ¾¾¾ ® mM + 63nHNO3 = mX + 30nNO + 18nH 2O Þ m = 16,9(g). - Ta cú ne trao đổi = 3nNO + 8nNH 4+ = 0,52mol. ne m 16,9a a= 2 Þ MM = M = ¾¾¾ ® M M = 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne Câu 36: Chọn B. - Khi đốt cháy este X thì : ìnCO2 = nCaCO3 ìnCO2 = 0,05 ìnCO2 = 0,05mol đớ Þí í î56nCO2 - 18nH 2O = 2,08 înH 2O = 0,04mol î100nCaCO3 - (44nCO2 + nH 2O ) = mdd gi¶m - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX = nCO2 - nH 2O = 0,01mol . Vậy este X có CTPT là C5H 8O2 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH 2 - CH 2OOC2H 5 và HOOC - CH(CH)3 - CH 2 - OOCH + TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : C2H 5OOC - COOCH 3 và CH 3OOC - CH 2 - COO - CH 3 Câu 37: Chọn A.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. - Mà nM =. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X + Y ¾¾ ® X 2 Y + 2H 2O (1) + Từ:. n Gly n Tyr. =. 0, 075 5 = Þ X 2 Y là (Gly)5k (Tyr) 4k . 0, 06 4. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(288)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. mà. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝch4443 cña XY3 å sè 14442 1442 443 5k + 4k. (5+ 2).nX. <. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 7.1 < 9k < 7.2 Þ k = 1. (5+2).nZ. nGly nTyr = = 0,015mol 5 4. + Với k = 1  n(Gly)5(Tyr) 4 = nX 2Y = BTKL. - Xét phản ứng (1) ta được ¾¾¾® mX + mY = mX 2Y + 18nH 2O = 14,865(g) Câu 38: Chọn C.. 01. 2, 628 - 1, 752 1, 752 = 0, 024 mol Þ M X = = 73 : X là C4H11N 36,5 0, 024. - Số đồng phân ứng với công thức của X là 8 CH2. CH2. CH2. NH2. NH2. NH2. NH CH3. CH2 CH. CH3. CH2 NH. CH3. CH2. Ta iL ie. CH3. CH3. CH3. NH2. CH3. NH. N. CH2 CH2. CH3. CH3. CH3. up s/. CH3. C. uO. CH3. CH3. nT. CH2. CH. hi. CH3 CH3. CH3. CH. D. CH3. CH2. ai H. CH3. oc. BTKL. ¾¾¾® n HCl = n X =. Câu 39: Chọn B..  Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:. ro. - Muối của phenol : C6H5ONa + HCl ¾¾ ® C6H5OH + NaCl. om /g. - Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl ¾¾ ® RCOOH + NaCl - Amin, anilin: R-NH2 + HCl ¾¾ ® R-NH3Cl. .c. - Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl ¾¾ ® HOOC-R-NH3Cl. ok. - Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl ¾¾ ® ClH3N-R-COONa + NaCl. bo. - Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH 3-R’ + HCl ¾¾ ® R-COOH + R’-NH 3Cl Vậy CH 3COOH không tác dụng được với HCl.. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. Câu 40: Chọn C. - Nhận thấy: Ag → Ag+ + 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(289)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là: A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 2: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải): A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe Câu 3: Bột ngọt là muối của: A. axit oleic B. axit axetic C. axit aminoaxetic D. axit glutamic Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính. B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit. Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K Câu 6: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ? A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng B. Tính dẻo và có ánh kim C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt D. Mềm, có tỉ khổi lớn Câu 7: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ? A. Polibutađien B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Nilon-6,6 Câu 8 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ? A. nhóm cacboxyl B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl C. nhóm amino D. nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 10: Cho một số tính chất : (1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước (3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác (4) Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng Các tính chất của xenlulozơ là: A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Câu 11: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(290)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 13: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO 3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H 2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. Câu 14: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 15: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 16: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 17: Có 3 chất hữu cơ: H 2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 18: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 19: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 20: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 21: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 22: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 23: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom Câu 24: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Câu 25: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol. Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 28: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(291)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 29: Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3 - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 - Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3 - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện. D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Câu 31: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOC2H5. Câu 32: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là: A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu. Câu 33: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là: A. 0,538. B. 1,320. C. 0,672. D. 0,448. Câu 35: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ? A. 280 gam. B. 400 gam. C. 224 gam. D. 196 gam. Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là: A. 6,3. B. 21,0. C. 18,9. D. 17,0. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi trường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 66,96. B. 62,58. C. 60,48. D. 76,16. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là: A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 39: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe 3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là: A. 64,8. B. 32,4. C. 54,0. D. 59,4. Câu 40: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 324,0. B. 405,0. C. 364,5. D. 328,1.. ----------HẾT----------. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(292)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(293)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI TÌNH LÂM ĐỒNG LẦN 1. 01. Câu 1: Chọn C. - Trong y học: Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh vì nó dễ hấp thu và cung cấp nhiều năng lượng. Câu 2: Chọn A.. oc. Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần. K. Ba. Ca Na Mg Al Mn Zn Cr. Fe. Ni. Pb H 2 Cu Fe2+ Hg Ag Pd Au. Sn. hi. Li. D. ai H. Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg 2+ Ag+ Pd 2+ Au3+. nT. Tính khử của kim loại giảm dần. Ta iL ie. uO. - Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính khử tăng dần là: Fe < Al < Mg. om /g. ro. up s/. Câu 3: Chọn D. - Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt hay mì chính. Câu 4: Chọn A. A. Đúng, Tất cả các amino axit đều là những lưỡng tính. B. Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit lẫn môi trường bazơ. C. Sai, Các đipeptit mạch hở trở lên mới có thể tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Sai, Trong 1 phân tử tetrapeptit thì chỉ có 3 liên kết peptit. Câu 5: Chọn A. - Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H 2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào) và dung dịch thu được là các bazơ tương ứng. 2M + 2H2O ¾¾ ® 2MOH + H2 (M là kim loại kiềm). Câu 7: Chọn D.. ok. Câu 6: Chọn B.. .c. N + 2H2O ¾¾ ® N(OH)2 + H2 (N là kim loại kiềm thổ, trừ Be). .fa. ce. bo. Polibutađien: ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) n Poli(vinyl clorua) CH2. N. CH Cl. Polietilen: ( CH 2 - CH 2 ) n Nilon-6,6. n. (CH2)6. H. N. C. H. O. (CH2)4. C O. n. w. w. w. Câu 8: Chọn D. - Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). Công thức chung: (H2N)x – R – (COOH)y Câu 9: Chọn D.. Mẫu thử T là Etylamin: C2H5NH2 Y là Glucozơ: C6H12O6 Z là Anilin: C6H5NH2 X là Saccarozơ: C12H22O11. Thuốc thử Quỳ tím Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Nước brom Cu(OH)2. Hiện tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa trắng Dung dịch xanh lam. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(294)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 10: Chọn A. - Công thức phân tử của xenlulozơ: (C6H10O5)n có trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí sau: - Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ thông thường như benzen, ete. - Xenlulozơ là thành phần chính tạo ra lớp màng tế bào thực vật, bộ khung của cây cối. - Xenlulozơ có nhiều trong trong cây bông (95 – 98 %), đay, gai, tre, nứa (50 – 80 %), gỗ (40 – 50 %). to - Phản ứng của polisaccarit (thủy phân): (C6H10O5)n + nH2O ¾¾ ® nC6H12O6. 01. - Phản ứng với HNO3/H2SO4 đặc (phản ứng este hóa): dựa vào tỉ lệ mol phản ứng mà sản phẩm tạo ra. ai H. - Phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc): [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O ¾¾ ® [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH. oc. H SO ,t o. 2 4 là khác nhau. Ví dụ: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc) ¾¾¾¾® [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 1: 3. +H O. Ta iL ie. 2 ® 2C6H12O6 (glucozơ) - Thủy phân mantozơ: C12H22O11 ¾¾¾ H+. uO. nT. hi. D. - Phản ứng CS2 và NaOH: [C6H7O2(OH)3]n + nNaOH ¾¾ ® [C6H7O2(OH)2ONa]n + nH2O [C6H7O2(OH)2ONa]n + nCS2 ¾¾ ® [C6H7O2(OH)2OCS–SNa]n - Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH) 2, nhưng tan được trong dd[Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde) tạo chất lỏng nhớt dùng để tạo tơ đồng - amoniac. Vậy nhận định đúng là: (1), (3), (5). Câu 11: Chọn A.  Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ. +. o. Ni,t CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ¾¾¾ ® CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol). om /g. - Phản ứng khử glucozơ:. ro. up s/. H - Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C 6 H10O 5 ) n + nH 2O ¾¾® nC 6 H12O 6 Câu 12: Chọn D. A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 13: Chọn B.. Câu 14: Chọn A.. .fa. ce. bo. ok. .c. Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2 Câu 15: Chọn C. - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3. Fe2(SO4)3 + Fe ¾¾ Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 3FeSO4 ® CuSO4 + 2FeSO4 - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag. Câu 16: Chọn B. - Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc: o. t CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O. w. Câu 17: Chọn A.. H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2 Thuốc thử Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh. Câu 18: Chọn C. - Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn. Câu 19: Chọn C.. w w. Chất. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(295)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím. Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra. Câu 20: Chọn B.. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic Câu 21: Chọn C. - Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 22: Chọn D. - Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C 17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA. Câu 23: Chọn D. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn B. A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch. B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol. D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH ¾¾ ® HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 26: Chọn B. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C 6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2) Câu 27: Chọn D. Câu 28: Chọn B. Câu 29: Chọn A. Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Thỏa mãn. Câu 30: Chọn C. A. Đúng, Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử, chuyển kim loại thành cation kim. B. Đúng, Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Sai, Ăn mòn hoá học không phát sinh dòng điện. D. Đúng, Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.. .fa. Câu 31: Chọn C.. w. w. w. Công thức cấu tạo C2H5COOCH3 CH3COOCH3 CH3COOC2H5 CH3CH2COOC2H5 Tên gọi Metyl propionat Metyl axetat Etyl axetat Etyl propionat Câu 32: Chọn D. - Một số este có mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước giải khát) và mỹ phẩm (xà phòng, nước hoa…). Câu 33: Chọn A. BTKL - Ta có: n HCl = 2n lysin = 0, 2 mol ¾¾¾® mmuối = m lysin + 36,5n HCl = 21,9 (g) Câu 34: Chọn C. - Khi đốt cháy etyl axetat thu được: n CO2 = n H 2O = 0, 03 mol Þ VCO 2 = 0, 672 (l) Câu 35: Chọn D.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(296)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Ta có: m PE = 28n PE = 28.. VC2 H 4 .H % = 196 (g) 22, 4. 01. Câu 36: Chọn B. H 2SO 4 ,t o - Phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc) ¾¾¾¾® [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 29, 7 1 Þ m HNO3 = 63n HNO 3 = 63.3. . = 21 (g) 297 90% Câu 37: Chọn A. +. ai H. oc. H - Khi thủy phân hỗn hợp 2 peptit trong môi axit: (A) 4 + 3H 2 O ¾¾® 4A m X - m peptit 4 BTKL ¾¾¾® n H 2O = = 0,36 mol Þ n A = n HCl = 0, 48 mol 18 3 - Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì: A + HCl ¾¾ ® AHCl BTKL. D. Þ n HCl = n A = 0, 48 mol ¾¾¾® m AHCl = m A + 36,5n HCl = 66,96 (g). nT. hi. Câu 38: Chọn D. - Khi đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X thì:. 2n CO2 + n H 2O - 2n O2 = 0, 06 mol 6 = 0,18 mol. - Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH = 3n X = 3n C3H5 (OH)3. Ta iL ie. BTKL ¾¾¾ ® m muèi = m X + 40n NaOH - 92n C3H 5 (OH) 3 = 54,84 (g). uO. BTKL BT:O ¾¾¾ ® m X = 44n CO2 + 18n H 2O - 32n O2 = 53,16 (g) ¾¾¾ ®nX =. up s/. Câu 39: Chọn D. - Ta có: n e cho max = 3n Al + 3n Fe = 0, 6 mol và n e cho min = 3n Al + 2n Fe = 0,5 mol - Nhận thấy: n e cho max > ne nhận = n Ag + > n e cho min  Al tan hết và Fe tan hết trong dung dịch Ag + thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các cation Al3+, Fe2+, Fe3+ và rắn chỉ có Ag với m Ag = 0,55.108 = 59, 4 (g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 40: Chọn B. - Khi hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 dư thì: mdd giảm = m CaCO3 - 44n CO 2 = 132 Þ n CO2 = 4,5 mol n 1 Þ mtinh bột = 162. CO 2 . = 405 (g) 2 H%. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(297)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 2: Trong dung dịch H2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng : A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0. 0. t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ®. Ta iL ie. t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® 0. 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 6: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3 Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH. Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. Câu 11: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,. thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(298)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 12: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là : A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36 Câu 14: Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do : A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra Câu 15: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein : A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 20: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: 0. t (1) X + NaOH ¾¾ ® X1 + X 2 + 2H 2O 0. ok. .c. t (3) nX 2 + nX 4 ¾¾ ® Nilon - 6, 6 + 2nH 2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.. bo. C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.. (2) X1 + H 2SO 4 ¾¾ ® Na 2SO 4 + X 3 0. t (4) nX 3 + nX 5 ¾¾ ® Tơ lapsan + 2nH 2O. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.. w. w. w. .fa. ce. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch CuSO 4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy. C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO 4 có kết tủa xanh lam. D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ? A. Na B. Li C. Ba D. Cs Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(299)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO 2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 26: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ? A. P2O5 B. Al2O3. C. Cr2O3 D. K2O Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:. w. w. Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2. Câu 32: Dung dịch saccarôzơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do : A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(300)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 33: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 35: Chất A có công thức phân tử là C 4H9O2N, biết : 0. 0. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. t t A + NaOH ¾¾ B + HCl dư ¾¾ ® B + CH3OH (1) ® C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư (e) Nhiệt phân AgNO 3 (f) Điện phân nóng chảy Al 2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(301)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn C. CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 2: Chọn D. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CH2CHO 0. t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3COCH3 0. D. t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ ® CH2=C(CH3)COONa + H2O. 2NaOH + H 2SO4 ¾¾ ® Na2SO4 + H 2O. Þ 0,4V1. 0,4V1 V 3 = 0,6V2 ® 1 = 2 V2 1. up s/. 0,6V2. Ta iL ie. uO. nT. hi. 0. t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 5: Chọn C A . Fe(NO3)2 + AgNO3 không phản ứng. B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng. C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Câu 6: Chọn D. Câu 7 : Chọn B. n CH2. C. COOCH3. to, p, xt. Câu 8: Chọn B.. .c. Glucôzơ Phức xanh lam Kết tủa bạc. ok. Cu(OH)2 AgNO3/NH3 Câu 9: Chọn A. CH2. om /g. CH3. ro. COOCH3 C. n. CH3. Saccarôzơ Phức xanh lam Không hiện tượng. Hồ tình bột Không hiện tượng. 0,06 mol 0,12 mol. ce. bo. } } + H 2O + AgNO 3 FeCl , KC l ¾¾¾® dd Y ¾¾¾¾ ® AgCl, Ag - Quá trình: 1442 2 1 42 4 3 443 16,56 (g ) X. m (g). w. w. w. .fa. BT: Cl ìï ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl 2 + n KCl = 0, 24 mol Þ m ¯ = 40, 92 (g) - Kết tủa gồm: í BT: e ® n Ag = n FeCl 2 = 0, 06 mol ïî ¾¾¾ Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn D A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(302)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. to. H 2 N - [CH 2 ]5 - COOH ¾¾® n ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các  - amino axit. Câu 12: Chọn B. Có 3 polime thiên nhiên là là tơ tằm, bông và tinh bột. Câu 13: Chọn D. n n ngluc«z¬ = CO2 = CaCO3 = 0,2mol Þ mgluc«z¬ = 36(g) 2 2 Câu 14 : Chọn B. Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 15: Chọn D Câu 16: Chọn A. Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sin vật, nó là cơ sở của sự sống. Không những thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt cá trứng. Câu 17: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾ ® 2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 18: Chọn C. Có 3 dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là fructozo, glixerol và saccarozo. Câu 19 : Chọn B Có 5 chất bị thủy phân trong dung dịch axit là : etyl axetat, triolein, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ Câu 20: Chọn C t0. bo. ok. (1) C6H 4 (COONH 3)2 (CH 2 )6 + 2NaOH ¾¾® C6H 4 (COONa)2 (X 1) + NH 2 (CH 2 )6 NH 2 (X 2 ) (2) C6H 4 (COONa) 2 (X 1) + H 2SO4 ® C6H 4 (COOH) 2 (X 3 ) + Na2SO4 0. ce. t (3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 ) + nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) ¾¾ ® ( - OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 ) 6 NH -) n + 2n H 2 O T¬ nilon-6,6.. t. 0. .fa. (4) nC6H 4 (COOH)2 (X 3 ) + nC2H 4 (OH)2 (X 5 ) ¾¾® ( -OCC6H 4COOC2H 4O-) n + nH 2O . T¬ lapsan. w. w. w. X3 là C6H 4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH 2 ) 4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 21: Chọn D Câu 22: Chọn D. Câu 23: Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có : ì23nNa + 137nBa = 15,58 ì23nNa + 137nBa = 17,82 - 16nO ì nNa = 0,32mol ï ® í nNa+ + 2nBa2+ Þí í + 233nBa2+ = 35,54 î nBa = 0,06mol î98nCu(OH)2 + 233nBaSO4 = 35,54 ï98 î 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(303)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 nNa + 2nBa - 2nO = 0,08mol Câu 24: Chọn A 2 (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng. 01. BT:e ¾¾¾ ® nH 2 =. 0. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. t nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 ¾¾ ® Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO 2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO 2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 25: Chọn D ìHCOOC 2 H 5 n + AgNO3 /NH 3 ¾¾¾¾¾¾ ® n HCOOC 2H5 = Ag = 0, 08 mol Þ n CH3COOC2H5 = 0,12 mol - 0,2 mol X í 2 îCH 3COOC 2H 5. up s/. ìHCOOC 2 H 5 : 0,14 mol ìHCOOK : 0,14 mol + KOH ¾¾¾¾ đớ Þ mmuối = 32,34 (g) - Cho 28,84 gam X í îCH 3COOC 2 H 5 : 0, 21 mol îCH 3COOK : 0, 21 mol. ok. .c. om /g. ro. Câu 26: Chọn C. Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và nóng. A. P2O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2O B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H2O D. K2O + H2O → 2KOH Câu 27: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO 2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì :. bo. BT:O. ắắắđ nCO2 (khi đốt Cx H y ) = nO2 - 0,5nH 2O = 0,28 ị mCx H y = 12nCO2 + 2nH 2O = 4,32(g). ce. - Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì. w. w. w. .fa. 6,48 ì ïïnX (trong 24,96g) = 0,2. 4,32 = 0,3mol n-COO = nNaOH = 0,42 Þ mCxH y = 24,96 - 44n-COO = 6,48 Þ í ïn-COO(trong 0,2 mol X) = 0,42 = 0,28mol ïî 1,5 + Ta nhận thấy rằng nC(trong gèc Cx H y ) = nC(trong nhãm -COO) = 0,28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. nNaOH 0,42 = = 1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là + Mặc khác : n-COO = nX 0,3 HCOOCH 3,(COOCH 3 )2 và HCOOCH 2CH 2OOCH . Khi đó :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(304)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BTKL ìï ¾¾¾ ® 68nHCOONa + 134n(COONa)2 = mX + 40nNaOH - mancol = 28,38 ìnHCOONa = 0,24mol đớ Þí BT:Na în(COONa)2 = 0,09mol ïî ¾¾¾® nHCOONa + 2n(COONa)2 = nNaOH = 0,42 m 0,24.68 Þ HCOONa = = 1,353 m(COONa)2 0,09.134. Câu 28: Chọn B 3nNO - 3nFe = 0,09mol 2. D hi nT uO. Ta iL ie. Câu 29: Chọn B. (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl 2 (3) 7Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + KOH (5) 7Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 → Ba(AlO2)2 + 6Ba(NO3)2 + 7H2O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2BaCrO4↓ + 2KOH + 2H2O (7) Ba(OH)2 + (COONa) 2 → Ba(COO)2↓ + 2NaOH Vậy có 5 ống nghiệm thu được kế tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 30: Chọn D. ai H. Þ mX = 56nFe + 64nCu = 10,8(g). oc. BT:e ® nCu = - Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư thì : ¾¾¾. 01. BT:e - Khi cho m gam X tác dụng với HCl loãng dư thì : ¾¾¾ ® nFe = nH 2 = 0,09mol. up s/. ì ® AlCl3 + 3H 2O ïAl(OH)3 + 3HCl ¾¾ A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: í ® Na[Al(OH) 4 ] ï îAl(OH)3 + NaOH ¾¾ B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 3H2. om /g. ro. D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 31: Chọn A. * Phản ứng của dung dịch axit (chứa ion H +) với dung dịch chứa các ion OH - và AlO 2 - (. [Al(OH) 4 ]- ). .c.  Đầu tiên H+ trung hòa OH - nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa H + + OH- ® H 2O. ok. (1). mol : b ¬ b. bo.  Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại H + + AlO 2 - + H 2 O ® Al(OH)3 ¯ ®. ce. mol : a ¬ a. (2). a. mol :. 3H + + Al(OH)3 ® Al3+ + 3H 2 O 3a ¬. (3). a. w. w. .fa.  Cuối cùng thì kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết. w. - Sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH) 3 theo lượng H+ được biểu diễn bằng đồ thị sau:. n Al(OH). 3. - Áp dụng vào bài toán trên như sau:. a n. 0 b b + 4a H b+a www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. +.

<span class='text_page_counter'>(305)</span> 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. + Tại vị trí n H + = 0,8 mol có: n H + = n OH - = 0,8 mol Þ b = n Ba(OH) 2 = 0, 4 mol + Tại vị trí n H + = 2,8 mol có:. ai H. 4n AlO-2 - 3n Al(OH)3 = 2,8 - 0,8 ® n AlO-2 = 1, 4 mol Þ a = n Ba(AlO2 ) 2 = 0, 7 mol. +. H C12H 22O11 + H 2O ¾¾® HOCH 2[CHOH] 4 CHO+ HOCH 2[CHOH]3 COCH 2OH glucozo. fructozo. nT. saccarozo. hi. D. Vậy a : b = 7 : 4 Câu 32: Chọn A.. 0. glucozo. amoni gluconat. uO. t HOCH 2[CHOH] 4 CHO+ 2AgNO3 + 3NH 3 ¾¾ ® HOCH 2 [CHOH] 4 COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3. Ta iL ie. Câu 33: Chọn B Vì 2nFe < nAgNO3 < 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.. up s/. Câu 34: Chọn C Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat … Câu 35: Chọn B 0. t - CH3CH(NH2)COOCH3 + NaOH ¾¾ ® CH3CH(NH2)COONa + CH3OH (1) 0. .c. om /g. ro. t - CH3CH(NH2)COONa + HCl dư ¾¾ ® CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2) Câu 36: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL ì ¾¾¾ ® m X = 44n CO 2 + 18n H 2O - 32n O 2 = 12,32(g) n - n H 2O ï Þ k X = CO2 + 1 = 8 = 3pC=O + 5p C=C í BT:O 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 nX ® n O(trong X) = = 0, 014 mol ï ¾¾¾ 6 î. ok. - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 = 5n X = 0,14 mol. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 37: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾ Mg + FeSO4 ¾¾ ® MgSO4 + 2FeSO4 (1) ® MgSO4 + Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. o. t (c) H2 + CuO ¾¾ ® Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO 4 ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4. (b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾ ® 2FeCl3 o. t (e) 2AgNO 3 ¾¾ ® 2Ag + 2NO2 + O2. đpnc (f) 2Al 2O 3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O 2. Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 38: Chọn B. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(306)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Thời điểm t (s) ne trao đổi = 0,14 mol 2t (s) ne trao đổi = 0,28 mol. Tại catot. Tại anot. M 2+ + 2e ¾¾ ®M M 2+ amol. +. + 4H + +. 2H 2O ¾¾ ® 4e. + 4H + +. 0,14mol. 2e ¾¾ ®M. ®. 2H 2O ¾¾ ® 4e. 2amol. 0,28mol. O2 ¬ 0,035mol O2 ¬ 0,07mol. 2H 2O + 2e ¾¾ ® 2OH - + H 2 2bmol. ¬. bmol. ai H. oc. 01. - Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có : BT:e ® 2nM 2+ + 2nH 2 = 4nO2 ì2a + 2b = 0,28 ìa = 0,0855 ïì ¾¾¾ đớ Þí + í îb = 0,0545 îb = 0,0545 ïînH 2 = 0,1245 - nO2 13,68 Þ M MSO4 = = 160 , suy ra M là Cu. 0,0855. D. - Tại thời điểm t (s) thì nCu = 2nO2 = 0,07mol Þ mCu = 4,48(g). uO. thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3- khi đun nóng:. nT. hi. Câu 39: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm 2+ 2+ 2t ® MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO 3- ¾¾® CO 32- + CO 2 + H 2O khi đó Mg , Ca + CO 3 ¾¾. Ta iL ie. o. Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.. Câu 40: Chọn A. om /g. + NaOH. ro. up s/. C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca 2+, Mg2+ và HCO 3- , Cl - , SO 24- nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.. ® C17 H 33COONa + C17 H 35COONa + C15 H 31COONa + C3 H5 (OH)3 - Cho: (RCOO)3 C3H 5 ¾¾¾¾ natri oleat. triglyxerit X. natri panmitat. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Vậy cấu tạo của X là:. natri stearat. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. glyxerol.

<span class='text_page_counter'>(307)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG TRỊ THPT LAO BẢO. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau? A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic? A. quì tím B. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 4: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là. A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein. C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein. D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ. Câu 5: Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3, CuO, CaO. B. CuO, ZnO, MgO. C. CuO, Al2O3, Cr2O3. D. CuO, PbO, Fe2O3. Câu 6: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện? A. CuO + CO  Cu + CO2 B. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu 1 C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. CuSO4 + H2O  Cu + O2 + H2SO4 2 Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Cho 200 ml dung dịch FeCl 2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO 3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 17,22 gam B. 23,70 gam C. 25,86 gam D. 28,70 gam Câu 10: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là. A. 7,168 lít B. 11,760 lít C. 3,584 lít D. 3,920 lít Câu 11: Cho dãy các chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học. B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt. D. Monome là một mắc xích trong phân tử polime. Câu 13: Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là. A. Mg B. Cr C. Fe D. Al Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(308)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H 2CrO4 và H2Cr2O7. B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng. D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III). Câu 18: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val? A. Đều cho được phản ứng thủy phân. B. Đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit. D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon. Câu 20: Đun nóng 8,55 gam este X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 9,30 gam muối. Số đồng phân của X thỏa mãn là. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C 57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe 3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(309)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 29: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 30: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 33: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. (b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học. (f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H 2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO 3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(310)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. A. 0,336. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,672. Câu 39: Cho dãy các chất: m-CH 3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH; m-CH3COOC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH, p-HOC6H4CH2OH, ClH3NCH2COOCH3, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 40: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. ----------HẾT----------. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(311)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT LAO BẢO – QUẢNG TRỊ LẦN 1 Câu 1: Chọn B - Thứ tự khả năng dẫn điện giảm dần: Ag > Cu > Au > Al.. Hóa đỏ. Không hiện tượng. Tan tạo dung dịch đồng nhất. C6H5NH3Cl. dung dịch NaOH Tách lớp (do tạo thành anilin ít tan) Tạo dung dịch đồng nhất. nT. HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH. oc. dung dịch HCl. ai H. dung dịch Br2. D. quì tím. hi. Câu 3: Chọn D Thuốc thử. 01. Câu 2: Chọn C - Nhóm IIA gồm các kim loại kiềm thổ có cấu hình lớp ngoài cùng là ns 2 (có tối đa 2e).. Ta iL ie. uO. Câu 4: Chọn A - Các chất tham gia phản ứng thủy phân là: saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ, amylopectin, protein.. up s/. Câu 5: Chọn D - Dùng CO ở nhiệt độ cao có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn là: Fe 2O3, CuO, CuO, ZnO, Cr 2O3, PbO.. .c. om /g. ro. Câu 6: Chọn C - Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng…Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạnh hơn như Fe, Zn… - Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 ¾¾ ® Cu + FeSO4. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. Câu 7: Chọn C - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ. B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. C. Đúng, Vinyl axetat (CH 3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH 2=CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử. D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3COOC2H5) và -aminopropionic (CH 3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. Câu 8: Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA. Câu 9: Chọn B - Phương trình: FeCl 2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag mol: 0,06 0,2 → 0,12 0,06. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(312)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Þ m ¯ = 108n Ag + 143,5n AgCl = 23, 7 (g). Câu 10: Chọn D BT: e ¾¾¾® 3n NO + 8n NH +4 = 3n Al = 0,525 mà m Al + 18n NH +4 + 62.(3n NO + 8n NH 4+ ) = 37, 275 ® n NH +4 = 0. oc. nT. hi. D. ai H. Câu 11: Chọn A  Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: metyl fomat, anilin, glucozơ, triolein.. 01. Vậy trong dung dịch X không chứa NH +4 Þ VNO = 22, 4.n Al = 3,92 (l). Ta iL ie. uO. Câu 12: Chọn B A. Sai, Cấu tạo của metyl acrylat: CH 2=CH-COO-CH3 không có tồn tại đồng phân hình học. B. Đúng, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Sai, Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Sai, Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome. Câu 13: Chọn C. up s/. + O2 + HCl A. Quá trình phản ứng: Mg ¾¾¾ ® MgO ¾¾¾® MgCl 2 +O2 + HCl B. Quá trình phản ứng: Cr ¾¾¾ ® Cr2O3 ¾¾¾® CrCl3. + O2 + HCl C. Quá trình phản ứng: Fe ¾¾¾ ® Fe 3O 4 ¾¾¾® FeCl 2 , FeCl3. om /g. ro. +O2 + HCl D. Quá trình phản ứng: Al ¾¾¾ ® Al 2O3 ¾¾¾® AlCl3. .c. Câu 14: Chọn D  Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:. ok. Mg 2+ + CO32- ¾¾ ® MgCO3 ¯ và Ca 2+ + CO 32- ® CaCO 3 ¯. .fa. ce. bo.  Ứng dụng của Na2CO3: - Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.. w. w. w. Câu 15: Chọn A m + m H 2O - m X 2n + n H 2O - 2n O2 BTKL BT: O ¾¾¾® n O 2 = CO 2 = 0,135 mol ¾¾¾® n X = CO 2 = 0, 015 mol 32 2 n Þ C X = CO 2 = 8 : X là C8H8O 2 nX Câu 16: Chọn D (CH 3 )3 N (A) + 5, 25O 2 ìn A + n B = 0,1 ìn A = 0, 06 Þí đớ - Đốt cháy X H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B) + 10O 2 î5, 25n A + 10n B = 0, 715 în B = 0, 04. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(313)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam  trong 24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B. BTKL. Þ n HCl = 0,18 + 2.0,12 = 0, 42 mol ¾¾¾® m = 24,54 + 0, 42.36,5 = 39,87 (g). oc. 01. Câu 17: Chọn C A. Đúng, CrO3 là oxit axit khi tác dụng với nước tạo dung dịch chứa 2 axit H 2CrO4 và H2Cr2O7. B. Đúng, Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Sai, Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch HCl loãng nhưng không tan trong NaOH loãng, chỉ tác dụng với NaOH đặc nóng hoặc nóng chảy. D. Đúng, Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được Cr 2O3.. ai H. Câu 18: Chọn D - Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+. BT: e. hi. D. ¾¾¾® 2n Fe = n FeCl3 + n HCl ® 2.(x - t) = y + z ® 2x = y + z + 2t. nT. Câu 19: Chọn C. up s/. Ta iL ie. uO. H 2O ì ® C6 H12 O 6 + C6 H12 O6 ïC12H 22O11 ¾¾¾ A. Đúng, Thủy phân: í 2H 2O ï îGly - Val - Val ¾¾¾® Gly + 2Val B. Đúng, Saccarozơ hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi tripeptit Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím. C. Sai, Trong phân tử saccarozơ chứa các liên kết glicozit trong khi tripeptit Gly-Val-Val chứa các liên kết peptit. D. Đúng, Trong phân tử của saccarozơ (C 12H22O11) và Gly-Val-Val (C 12H23O4N3) đều chứa 12 nguyên tử cacbon.. ro. Câu 20: Chọn A - Đặt công thức tổng quát của este X là: RCOOR’ - Ta có: neste = nmuối mà meste < mmuối  R + 44 + R’ < R+ 44 + 39  R’ < 39.. om /g. BTKL + Với R = 29  Y là C2H5OH ¾¾¾® 56n KOH + 8,55 = 46n Y + 9,3 ® n Y = n KOH = 0, 075 mol 8,55 Þ MX = = 114 : X là C3H5COOC2H5 có 4 đồng phân. 0, 075. bo. ok. .c. BTKL + Với R = 15  Y là CH3OH ¾¾¾® 56n KOH + 8,55 = 32n Y + 9,3 ® n Y = n KOH = 0, 03125 mol 8,55 Þ MX = = 273, 6 : loại. 0, 03125. w. w. w. .fa. ce. Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH 3-CH(NH2)-CH3  đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C 57H104O6. Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 ¾¾ ® CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO 3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH ¾¾ ® CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1  0,2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(314)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BT: C ¾¾¾ ® n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3 ) 2 = 0,8 mol Þ ntinh bột =. n CO 2 8 = mol Þ mtinh bột = 86, 4 (g) 2H% 15. ai H. oc. ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) ¾¾ ® BaCO3 (Z) + 2NaCl. nT. hi. D. ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) ¾¾ ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H 2SO4. D.. 2CrO42- + 2H+ ¬¾ ¾¾ ® Cr2O72- + H2O ¾. uO. Câu 24: Chọn A - Ta có cân bằng sau: ,. 01. Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: ↑ A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) ¾¾ ® BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) ¾¾ ® 2BaCO3 (Z) + 2H2O. Ta iL ie. màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư ¾¾ ® Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư ¾¾ ® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam). om /g. ro. up s/. Câu 25: Chọn A ìCH 3COOC 6H 5 : x mol ì2x + y = n NaOH = 0, 2 ìx = 0, 04 đớ đớ - Đặt: í îC 6 H 5COOC 2 H 5 : y mol î136x + 150y = 23, 44 î y = 0,12 ìCH 3COONa : 0,04 mol + C 6 H 5ONa : 0,04 mol Þ mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm: í îC 6 H 5COONa : 0,12 mol. .c. Câu 26: Chọn B t0. H 2 :0,18mol. HCl. ok. NaOH Al,Cr2O3 ¾¾® Al,Al 2O3,Cr,Cr2O3 ¾¾¾ ® Al 3+ ,Cr 3+ ,Cr 2+ ,Cl - ¾¾¾® NaAlO2,NaCrO2 + Cr(OH) 1 42 43 14442 4443 42 4 32 14442 4443 144 42 444 3 1 19,52(g). 19,52 (g) r¾n X. dung dÞch Y. dung dÞch sau p­. x(g) ¯. w. w. w. .fa. ce. bo. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n - 2nH 2 n BT:H ¾¾¾® nH 2O = HCl = 0,3mol Þ nCr2O3 = H2O = 0,1mol 2 3 mr¾n - 152nCr2O3 = 0,16mol + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl = 27 3n - 2nH 2 BT:e ® nCr2O3 (p­ ) = Al = 0,06mol - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có: ¾¾¾ 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m¯ = 86nCr(OH)2 = 2.86.nCr2O3(p­ ) = 10,32(g) Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H 2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 ¾¾¾® C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(315)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 28: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic: xt,p,t o. oc. nH 2N - [CH 2 ] 5 - COOH ¾¾¾® ( HN - [CH 2 ] 5 - CO ) n + nH 2O. Câu 29: Chọn B.. t0. D. CH3NH2 Xanh. hi. Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Câu 31: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :. ai H. Câu 30: Chọn B.. ®. amol. amol. t0. amol. ®. bmol. 2bmol. bmol. amol. uO. (CH 3NH 3)2 CO3 + NaOH ¾¾® 2CH 3NH 2 + Na2CO3 + H 2O. nT. NH 4OOC - COONH 3CH 3 + NaOH ¾¾® (COONa)2 + NH 3 + CH 3NH 2 + H 2O. Ta iL ie. ìa + 2b = 0,05 ìa = 0,01mol Þí Þ mmuèi = 134n(COONa)2 + 106nNa2CO3 = 3,46(g) Ta có í îa = 0,01 îb = 0,02mol Câu 32: Chọn B. TGKL. up s/. ¾¾¾® nMg.DM Cu-Mg + nFe(p­ ) .DM Cu-Fe = mr¾n - mFe,Mg(ban ®Çu) ® 0,005.40 + 8x = 0,24 Þ x = 0,005 BT:e. ¾¾¾ ® nCuSO4 = nMg + nFe(p­ ) = 0,01mol Þ CM(CuSO4 ) = 0,04M. om /g. ro. Câu 33: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m - mamin BTKL ¾¾¾® nHCl = muèi = 0,32mol Þ nX = 0,02mol; nY = 0,2mol vµ nZ = 0,1mol 36,5 ® nX M X + nY (M X + 14) + nZ (M X + 28) = mamin = 2 Þ M X = 45. .c. Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C2H 7N,C3H 9N vµ C4H11N Câu 35: Chọn C.. n Ala. =. 1,08 9 = Þ XY3 là (Gly)9k (Ala)4k . 0,48 4. ce. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝch4443 cña XY3 å sè 14442 1442 443. w. w. + Với k = 1  n(Gly)3 Ala = nXY3 =. w. <. 9k + 4k. (5+ 2).nX. .fa. mà. n Gly. bo. + Từ:. ok. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X + 3Y ¾¾ ® XY3 + 3H 2O. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 7.1 < 13k < 7.3 Þ k = 1. (5+ 2).nZ. ìnX = nXY3 = 0,12mol nGly nAla = = 0,12mol ® í 9 4 înY = 3nXY3 = 0,36mol. - Khi thủy phân m gam M thì : nH 2O = nM = nX + nY = 0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : nC2H3ON = nGly + nAla = 1,56mol vµ n-CH 2 = nAla = 0,48mol Þ mM = 57nC2H 3ON + 14n-CH 2 + 18nH 2O = 104,28(g). Câu 36: Chọn A. Có 3 phát biểu đúng là (b), (c) và (e).. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(316)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 (a) Sai, nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Nguyên tác sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang như cacbon và lưu huỳnh thành những oxit. ® 2FeCl 3 và 2FeCl 3 + Cu ¾¾ ® 2FeCl 2 + CuCl 2 . 2O3 + HCl ¾¾ (b) Đúng, ban đầu Fe amol amol 2amol 2amol. hi. D. ai H. oc. 01. (c) Đúng, trong các kim loại, crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Sai, Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm đặc, nóng. (e) Đúng, Thạch cao nung CaSO 4.H2O được dùng để bó bột, đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết trong thiết kế nội thất. (f) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 37: Chọn D. - Khi cho 30 gam X tác dụng với H2SO4 ta có hệ sau : ì24nMg + 40nMgO + 148nMg(NO3 )2 = mX ì24nMg + 40nMgO + 148nMg(NO3 )2 = 30 ìnMg = 0,3mol ï ï ïï BT:e ® 2nMg = 3nNO ® í2nMg = 0,6 Þ ínMgO = 0,2mol í ¾¾¾ ï BT:N ï2n ïn ® 2nMg(NO3 )2 = nNO î Mg(NO3 )2 = 0,2 î Mg(NO3 )2 = 0,1mol ïî ¾¾¾. nT. Þ nH 2SO4 = nMgSO4 = nMg + nMgO + nMg(NO3 )2 = 0,6mol. Ta iL ie. uO. Câu 38: Chọn B. - Chất rắn Z gồm KNO3 và KOH(dư). Khi nung Z ta thu được KNO 2 và KOH(dư). Theo đề ta có : ì nKNO2 = 0,1mol ïì85nKNO2 + 56nKOH = mr¾n ïì85nKNO2 + 56nKOH = 8,78 ® í BT:K Þí í BT:K ® nKNO2 + nKOH = nKOH(ban ®Çu) ® nKNO2 + nKOH = 0,105 î nKOH(d­ ) = 0,005mol ïî ¾¾¾ ïî ¾¾¾ BT:N ¾¾¾ ® nNO2 + nNO = nHNO3 - nKNO2 = 0,02mol Þ VNO,NO2 = 0,448(l). om /g. ro. up s/. Câu 39: Chọn B. - Có 6 chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là : m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COOCH3. Câu 40: Chọn A. - Khi cho 14,85 gam X tác dụng với 0,05 mol NaOH ta có : nY = nC3H 5 (OH)3 = 0,01mol ® nZ = nNaOH - 3nC3H 5(OH)3 = 0,02mol  nH 2O = nZ = 0,02mol BTKL ¾¾¾ ® mRCOONa(Z) = mX + 40nNaOH - 92nC3H 5 (OH)3 - 18nH 2O = 15,3(g). .c. 15,3 = 306 ® M RCOOH = 284 0,05. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. Þ M RCOONa =. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(317)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH THÁI BÌNH THPT PHỤ DỰC. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. ai H. Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr(OH)3 + NaOH ¾¾ ® NaCrO2 + 2H2O. D. B. 3Zn + 2CrCl3 ¾¾ ® 3ZnCl2 + 2Cr. hi. C. 2Cr + 3Cl2 ¾¾ ® 2CrCl3. Ta iL ie. uO. nT. D. 2Na2CrO4 + H2SO4 ¾¾ ® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® 0. 0. .c. om /g. ro. up s/. t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.10 6, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C 6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(318)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe 3+. Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO 2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO 2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(319)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. có không khí). Giá trị m là A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O 2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5. Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là A. Dung dịch AgNO 3/NH3. B. Nước Br2. C. Cu(OH)2 D. Na kim loại. Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 28: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau : (a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3 2 2 6 2 6 (c) 1s 2s 2p 3s 3p (d) 1s22s22p63s23p63d64s2 Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 30: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là : A. CnH2nO2 (n ³ 2) B. CnH2nO2 (n ³ 3) C. CnH2n+2O2 (n ³ 2) D. CnH2n+2O2 (n ³ 4) Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : H = 15% H = 95% H = 90% Metan ¾¾¾¾ ® Axetilen ¾¾¾¾ ® Vinyl clorua ¾¾¾¾ ® Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(320)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 33: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 34: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 35: Chất X có công thức phân tử C 2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H 2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là : A. 4,68 gam B. 1.17 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam . Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là : A.1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d94s2. D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 38 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3 Câu 39 : Chất X có công thức phân tử C 4H9O2N. Biết : Z + NaCl. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ® Y + CH4O ® X + NaOH ¾¾ Y + HCl dư ¾¾ Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. CH3CH(NH3)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 40: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ? A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. Cao su buna..

<span class='text_page_counter'>(321)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn B. PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2. Câu 2: Chọn A.. nT. hi. D. B. C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl + 3Br2 → + 3HBr D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH Câu 3: Chọn D - Các phản ứng xảy ra: t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CH2CHO 0. uO. 0. t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3COCH3. Ta iL ie. t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ ® CH2=C(CH3)COONa + H2O 0. up s/. t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm. thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3- khi đun nóng: o. om /g. Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.. ro. 2+ 2+ 2t ® MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO 3- ¾¾® CO 32- + CO 2 + H 2O khi đó Mg , Ca + CO 3 ¾¾. w. .fa. ce. bo. ok. .c. C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3- , Cl - , SO 24- nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 6: Chọn C M m¹ch xenlul«z¬ nm¾c xÝch = = 92592 Þ l m¹ ch xenlul«z¬ = nm¾c xÝchdm¾c xÝch = 0,046(mm) ; 4,5.10-2 (mm) 162 Câu 7: Chọn D n CO 2 = 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 - Ta có: C X = nX. w. w. - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g) Câu 8: Chọn B Vì 2nFe < nAgNO3 < 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 9: Chọn D ì ® AlCl3 + 3H 2O ïAl(OH)3 + 3HCl ¾¾ A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: í ® Na[Al(OH) 4 ] ï îAl(OH)3 + NaOH ¾¾. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(322)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 3H2. BT:e Goị a là số e nhận của X ¾¾¾ ® 0,02a = 3nAl - 8nNH 4NO3 = 0,16 Þ a = 8 .Vậy X là N2O.. Câu 11: Chọn A + NaOH. natri oleat. natri stearat. natri panmitat. glyxerol. ai H. triglyxerit X. oc. ® C17 H 33COONa + C17 H 35COONa + C15 H 31COONa + C3 H5 (OH)3 - Cho: (RCOO)3 C3H 5 ¾¾¾¾. 01. D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 10: Chọn B m Y - 213n Al(NO3 )3 BT:Al ¾¾¾ ® n Al(NO3 )3 = n Al = 0,12 Þ n NH 4 NO3 = = 0, 025 mol 80. Câu 12: Chọn D. Câu 13: Chọn A 0,06 mol 0,12 mol. uO. Br2. GlucOzơ Mất màu dung dịch brom. Alanin Không hiện tượng. Ta iL ie. Anilin Mất màu dung dịch brom và có kết tủa trắng. nT. hi. D. Vậy cấu tạo của X là:. } } + H 2O + AgNO 3 FeCl , KC l ¾¾¾® dd Y ¾¾¾¾ ® AgCl, Ag - Quá trình: 1442 2 1 42 4 3 443 m (g). up s/. 16,56 (g ) X. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. BT: Cl ìï ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl 2 + n KCl = 0, 24 mol Þ m ¯ = 40, 92 (g) - Kết tủa gồm: í BT: e ® n Ag = n FeCl 2 = 0, 06 mol ïî ¾¾¾ Câu 14: Chọn A 4 BT:Na - Ta có ¾¾¾® n AlaNa, GlyNa, ValNa = 2n Na 2CO3 = 0, 44 mµ n Ala, Gly,Val = (1,5n CO 2 - n O 2 ) Þ n CO 2 = 0,99 3 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì : ì57nC2H 3ON + 14nCH 2 + 18nH 2O = 28,42 ìnC2H 3ON = 0,44 ïï BT:C nGly,Ala,Val ï ® í ¾¾¾® 2nC2H 3ON + nCH 2 = nCO2 = 0,99 Þ ínCH 2 = 3nVal + nAla = 0,11 Þ nm¾c xÝch = = 4,4 nX + nY + n Z ï2,25n ï C2H 3ON + 1,5nCH 2 = nO2 = 1,155 înH 2O = nX + nY + nZ = 0,1 ïî  Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly) 2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val).. w. w. w. BT:C ì ¾¾¾ ® 4n X + 7n Y + 11n Z = n CO 2 = 0,99 ìn X = 0, 01 ï 0, 01.132 ï Þ ín Y = 0, 01 Þ %m X = .100 = 4, 64 Ta có : í2n X + 2n Y + 5n Z = 2n NaOH = 0, 44 28, 42 ï132n + 174n + 317n = 28, 42 ï X Y Z în Z = 0, 08 î Câu 15: Chọn B - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO 2 = n H 2O = 0,56 mol. BTKL. ¾¾¾® n O 2 =. m CO 2 + H 2O - m X 2n + n H 2O - 2n O 2 BT: O = 0, 64 mol ¾¾¾® n X = CO 2 = 0, 2 mol 32 2. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(323)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Ta có: C X =. 0,56 = 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit 0, 2. ì HCOOCH 3 : x mol ì x + y = 0, 2 ì x = 0,12 đớ đớ cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là í îCH 3COOC 2 H 5 : y mol î 2x + 4y = 0,56 î y = 0, 08 - Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1, 243 Câu 16: Chọn A. hi. D. ai H. màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư ¾¾ ® Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư ¾¾ ® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) Câu 17: Chọn A ìCH 3COOC 6H 5 : x mol ì2x + y = n NaOH = 0, 2 ìx = 0, 04 đớ đớ - Đặt: í îC 6 H 5COOC 2 H 5 : y mol î136x + 150y = 23, 44 î y = 0,12. 01. 2CrO42- + 2H+ ¬¾ ¾¾ ® Cr2O72- + H2O ¾. oc. - Ta có cân bằng sau: ,. t0. Ta iL ie. uO. nT. ìCH 3COONa : 0,04 mol + C 6 H 5ONa : 0,04 mol Þ mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm: í îC 6 H 5COONa : 0,12 mol Câu 18: Chọn B H 2 :0,18mol HCl. NaOH Al,Cr2O3 ¾¾® Al,Al 2O3,Cr,Cr2O3 ¾¾¾ ® Al 3+ ,Cr 3+ ,Cr 2+ ,Cl - ¾¾¾® NaAlO2,NaCrO2 + Cr(OH) 1 42 43 14442 4443 42 4 32 14442 4443 144 42 444 3 1 19,52(g). 19,52 (g) r¾n X. dung dÞch Y. dung dÞch sau p­. x(g) ¯. om /g. ro. up s/. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n - 2nH 2 n BT:H ¾¾¾® nH 2O = HCl = 0,3mol Þ nCr2O3 = H2O = 0,1mol 2 3 mr¾n - 152nCr2O3 = 0,16mol + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl = 27 3n - 2nH 2 BT:e ® nCr2O3 (p­ ) = Al = 0,06mol - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có: ¾¾¾ 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m¯ = 86nCr(OH)2 = 2.86.nCr2O3 (p­ ) = 10,32(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 19: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H 2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 ¾¾¾® C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 20: Chọn B It = 0,34mol - Ta cú ne (trao đổi) = 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot Cu2+ + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol. Tại anot 2Cl→ Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(324)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 2H2O. +. 2e → 2OH + 0,04 mol → 0,04 mol. H2 0,02. H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol. mol. oc. 0,075mol. +. 8H + + 2NO3- ¾¾ ® 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O. ¬ 0,2mol. ai H. 3Fe. 01. - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e ìï ¾¾¾ đ 2nCl 2 + 4nO2 = ne trao đổi ì2x + 4y = 0,34 ìx = 0,1mol đớ Þí í î71x + 32y = 5,47 îy = 0,06mol ïî71nCl 2 + 32nO2 = mdd gi¶m - 64nCu - 2nH 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:. Þ mFe bÞhßa tan = 0,075.56 = 4,2(g). uO. nT. hi. D. Câu 21: Chọn A. - Dung X thu được chứa các ion sau : HCO 3-, CO32- và Na+. Xét dung dịch X ta có : BTDT ì ¾¾¾ ® nHCO3- + 2nCO32- = nNa+ ï ïìnHCO3- + 2nCO32- = 0,28 ïìnHCO3- = 0,12mol ® Þí í BT:C í n - +n 2- = 0,2 ¾¾¾ ® n + n = n + n 2 CO3 ïî CO2 Na2CO3 îï HCO3 îïnCO32- = 0,08mol HCO3 CO3 (Với nNa+ = nNaOH + 2nNa2CO3 = 0,28mol ). Ta iL ie. - Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì : nH + = nCO32- + nCO2 = 0,08 + 0,08 = 0,16mol Þ VHCl = 0,16(l). up s/. Câu 22: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : nHCl = 2nH 2 + 2nO(trong X) = 2.0,1 + 2.0,04.3 = 0,44mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO 2. Khi đó ta có : nNaCl = nHCl = 0,44mol Þ nNaAlO2 = nNaOH - nNaCl = 0,12mol Þ m Al = 0,12.27 = 3,24(g). .c. om /g. ro. Câu 23: Chọn C. - Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X. - Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O 2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO 2 tạo thành là 1,25 mol. Khi đó ta có : 1,5nCO2 - nO2 m + 32nO2 - 44nCO2 BTKL naxit = = 0,15mol và ¾¾¾ ® nH 2O = X = 1,35mol 1,5 18 - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nCO2 - nH2O = naxit - nancol Þ nancol = naxit - (nCO2 - nH2O ) = 0,25mol. ok. BT:C - Áp dụng độ bất bảo hòa ta được : ¾¾¾ ® 0,15.n+ 0,25m = nCO2 = 1,25 ® n = 5 vµ m=2. .fa. ce. bo. (Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol) → Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C 2H5OH (0,25 mol). - Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta có : nC4H 7COONa = 0,15mol vµ nNaOH = 0,05mol mmuèi = 122nC4H 7COONa + 40nNaOH = 20,3(g). w. w. w. Câu 24: Chọn D. Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly và Gly – Ala. Câu 25: Chọn C. 3n BT:e ¾¾¾ ® nH 2 = Al = 0,3mol Þ VH 2 = 6,72(lit) 2 Câu 26: Chọn C. glucozơ glixerol fomandehit etanol Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Tạo phức màu đun nóng thấy xuất Không hiện lam, đun nóng thấy xanh lam hiện kết tủa đỏ gạch tượng. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(325)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 xuất hiện kết tủa đỏ gạch (Cu2O). (Cu2O). ai H. oc. 01. Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn D. Có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại là (a) Al và (d) Fe Câu 29: Chọn B. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim, các tính chất vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 30: Chọn A. Câu 31: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO 2 = n CaCO3 = 0, 09 mol. D. với mdd gi¶m = mCaCO3 - (44nCO2 + 18nH 2O ) = 3,78 ® nH 2O = 0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH 2=CH-COOCH3 (k=2) quan hÖ 2. n CO 2 - 4n C4H 6O 2 = 0, 005 mol 2. uO. - Để m X(min) thì n C2H 4O 2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O = 0 Þ n C 2H 4O 2 =. nT. 2. hi. ¾¾¾¾¾ ® nC3H 4O + nC4H 6O2 = nCO2 - nH 2O = 0,02 mol CO vµ H O. Þ m X(min) = 60n C 2H 4O 2 + 86n C 4H 6O2 = 2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề). 0, 02 = 0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 2. Ta iL ie. - Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O = n C 4H 6O 2 =. om /g. ro. up s/. án của đề bài cho. Câu 32: Chọn C. 2nC2H 3Cl H1.H 2 .H 3 = 0,25.103 mol = 0,12825 Þ nCH 4 = - Ta có : å H = 100 åH n Þ VCH 4 (trong tù nhiªn) = CH 4 .22,4 = 5883,25(m3) 0,95 Câu 32: Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 = nH 2O ® 44nCO2 + 18nH 2O = mb×nh t¨ ng ® 44a + 18a = 7,75 Þ a = 0,125mol. .c. - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH > nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A) = nanken = 0,015mol Þ naxit(B) = nX - neste = 0,025mol. ok. - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1). bo. ¾¾ ® nA .CA + nB.CB = nCO2 ® 0,015CA + 0,025CB = 0,125 Þ CA = 5 vµ CB = 2(tháa) Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2. ce. A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: Dm = 102nA - 60nB = 0,03(g). w. w. w. .fa. B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA .100% = 50,5 Þ %mB = 49,5 C. Đúng, %mA = 102nA + 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 33: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: n BT: C Vì OH < nCO2 < nOH - Þ nCO32- = nOH - - nCO2 = 0,2mol ¾¾¾ ® nHCO3- = nCO2 - nCO32- = 0,4mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(326)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 HCO3- + OH - + Ba2+ ¾¾ ® BaCO3 + H 2O 0,4mol. 0,3mol. 0,54mol. 0,3mol. Þ mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g). hi. D. ai H. oc. 01. Câu 34: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: Ni ,t 0 HOCH2[CHOH]4CHO + H2 ¾¾¾ ® HOCH2[CHOH]4CH2OH (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) ¾¾ ® C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 35: Chọn A. t0. 0,1mol. nT. ¾¾® K 2CO3 + CH 3NH 2 + H 2O - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3 + 2KOH 0,25mol 0,1mol. uO. Þ mr¾n = 138nK 2CO3 + 56nKOH(d­ ) = 16,6(g). Ta iL ie. Câu 36 : Chọn D. - Ta có : nO(trong oxit) = nH 2 = 0,12mol Þ mkim lo¹i = moxit - 16nO = 2,34(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 37 : Chọn B. Câu 38 : Chọn D Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là các oxit của kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Câu 39 : Chọn A. CH3CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH 3CH(NH2)COONa (Y) + CH 3OH CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH 3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl Câu 40: Chọn C.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(327)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC GIANG THPT PHƯƠNG SƠN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 80% C.75% D. 85% Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(328)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư. Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3 Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là. A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là. A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4% Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước. C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh. Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây. A. 1-a, 2-c, 3-b.. B. 1-a, 2-b, 3-c.. C. 1-b, 2-a, 3-c.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. 1-c, 2-b, 3-a..

<span class='text_page_counter'>(329)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO 2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30 Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit αaminobutiric Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8 Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(330)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH 2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O 2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H 2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,42. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,40. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 360. Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(331)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1 Câu 1: Chọn B.. m H 2O D H 2O .V 23, 4.1 = = = 1,3 mol 18 18 18. oc. + O2 ¾¾¾ ® H 2 O : n H 2O =. ìC 2 H 5OH : x ì46x + 60y = 25,8 ì x = 0,3 0,16 đớ đớ ÞH= .100% = 80% - Gọi í 0, 2 îCH 3COOH : y î3x + 2y = 1,3 î y = 0, 2 Câu 2: Chọn A.. D. + H 2O C 6 H12 O 6 + C 6 H12 O 6 - Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11 ¾¾¾® H+ Saccarozo. 01. 0,16 mol. ai H. ìCH 3COOH Tóm tắt quá trình: 25,8 (g) í îC 2 H 5OH. H 2SO 4 đ ¾¾¾¾ ® CH 3COOC 2 H 5 + H 2O ¬¾¾¾ ¾ 1442 443. Fructozo. hi. Glucozo. Ta iL ie. uO. nT. Câu 3: Chọn A. - Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. om /g. ro. up s/. Câu 4: Chọn B. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh Câu 5: Chọn A. - Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền. o. ok. .c. xt,t ,p  Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2 = CH 2 ¾¾¾ ¾ ® ( CH 2 - CH 2 ) n xt,t o ,p. nCH 2 = CH 2 ¾¾¾¾ ® ( CH 2 - C H 2 ) n |. Cl. ce. bo.  Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):. xt,t o ,p. nCH 2 = CH - CH = CH 2 ¾¾¾¾ ® ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) n. w. .fa.  Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:. w. w.  Trong phân tử etan: CH 3 - CH 3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 6: Chọn A. - Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O. - Một số loại quặng sắt quan trọng: + Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan. + Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O. + Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên. + Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO 3 , quặng pirit sắt chứa FeS2.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(332)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 7: Chọn C. - Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc : Chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa yếu.  Fe + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2. oc. D.  Cu + FeCl2 : không xảy ra Câu 8: Chọn B.. ai H. - Chiêu phan ưng: Chât oxi hoa manh + Chât khử manh → Chât oxi hoa yêu + Chât khử yêu - Các phương trình xảy ra:  Fe + 2HCl ¾¾  Cu + 2FeCl3 ¾¾ ® FeCl2 + H2 ® 2FeCl2 + CuCl2. 01. Chất khử yếu. Chất khử mạnh. hi. BT:e ¾¾¾ ® n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy mFe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11,2(g). o. Ta iL ie. uO. nT. - Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 9: Chọn B. A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe. D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O. Câu 10: Chọn C.. up s/. Ni,t - Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ¾¾¾ ® (C17H35COO)3C3H5 mol: 0,15 0,15 Þ m ( C17H 35COO)3 C3H 5 = 0,15.890 = 133,5 (g). .c. om /g. ro. Câu 11: Chọn B. - Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch. Câu 12: Chọn A. - Các phản ứng của Cr(OH)3:. ok.  Cr(OH) 3 + NH 3 : không phản ứng.  2Cr(OH) 3 + 3H 2SO 4 ¾¾ ® Cr2 (SO 4 )3 + 6H 2 O. bo.  2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH ¾¾ ® 2Na 2CrO 4 + 6NaBr + 8H 2O  Cr(OH) 3 + KOH ¾¾ ® K[Cr(OH) 4 ]. .fa. ce. Câu 13: Chọn C. 3.2 + 2 - 4 Ta có:  = = 2 = 1p -COO- + 1pC-C  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 2. w. w. w. liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 . Câu 14: Chọn A. - Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) và nhóm cacboxyl (COOH) nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na 2CO3 nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu . Câu 15: Chọn B.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(333)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở 34100C. Câu 16: Chọn A. o. + NaOH(d­ ) + O2 + H 2O t - Quá trình: FeCl 2 ,AlCl 3 ¾¾¾¾¾ ® Fe(OH)2 (X) ¾¾¾¾¾ ® Fe(OH)3 ¾¾® Fe2O3 (Y). 01. - Các phương trình xảy ra:  FeCl2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH)2 + 2NaCl. uO. nT. hi. D. ai H. oc.  AlCl3 + NaOH ¾¾ ® Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH ¾¾ ® Na[Al(OH)4] 1 to  Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O ¾¾ ® 2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3 ¾¾ ® Fe2O3 + 3H2O 2 Câu 17: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾ Mg + FeSO4 ¾¾ ® MgSO4 + 2FeSO4 (1) ® MgSO4 + Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. o. t (c) H2 + CuO ¾¾ ® Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4. Ta iL ie. (b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾ ® 2FeCl3 o. đpnc (f) 2Al 2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O 2. t (e) 2AgNO3 ¾¾ ® 2Ag + 2NO2 + O2. .c. om /g. ro. up s/. Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 18: Chọn A. n Ag 0, 01 = 0, 01 mol ® C M = = 0, 2 M - Ta có: n C6H12O6 = 2 0, 05 Câu 19: Chọn D. m dd .C% m - m KOH = 0,3 mol ® n H 2O = dd = 2,8 mol - Ta có: n KOH = 56 18 - Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este ì ROH + Na ¾¾¾ ® 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 ® n ROH = 0,125 mol - Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g) í î H 2O : 2,8 mol. ok. m Y - m H 2O = 60 : ROH là C3H 7 OH mà n este = n ROH = 0,125 mol n ROH 14, 25 = = 114 : C 2 H 3C OOC 3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol 0,125. ce. ® M este. bo. ® M ROH =. .fa. BTKL ¾¾¾® m X = m este + m dd KOH - m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK = 58, 4%. w. - Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư + Ta có: n este = n ROH = nKOH pư = 0,125 mol ® nKOH dư = 0,175 mol. w. w. BTKL + Rắn X gồm R’COOK và KOH dư ¾¾¾® m R 'COOK = m X - mKOH. dư. = 13,75 (g)  %mmuối. = 58, 4%. Câu 20: Chọn C. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng o. t 2KNO3 ¾¾ ® 2KNO2 + O2 mol: a 0,5a. o. t 4Fe(NO3)2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 b 2b 0,25b. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(334)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. BT:e. ¾¾¾ ® n Fe(NO3 ) 2 = 2n KNO3 ® b = 2a. D. ai H. Câu 21: Chọn D. m BT: e x =3 ¾¾¾ ® X .n = 2n H 2 = 0,9 (với n là hóa trị của X)  M X = 9x ¾¾¾ ® M X = 27 Þ X là Al. MX. oc. - Hướng tư duy 2: Bảo toàn e ì +5 ì +3 ì +5 +3 +3 K N O3 :amol ï 0 K N O + 2e ® K N O2 ïï ï ï 3 t qu¸ tr×nh Xí ¾¾® í K N O2 , Fe2 O3 ¾¾¾¾¾® í oxi hãa - khö +2 +3 +5 ï +2 +5 ï ï Fe(NO ) ® Fe O + 1e + H 2O 2 3 3 2 î ïî Fe(N O3)2 :bmol ïîNO2 + O2 ¾¾¾® H N O3. 01. - Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O ¾¾ ® 4HNO3 mol: 2b 0,5b mà å n O 2 = 0,5a + 0, 25b Þ 2a = b. hi. A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag > Cu > Au > Al > Fe .. Ta iL ie. uO. nT. B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D = 2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D = 1g / cm 3 ). C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa tan được Al(OH)3. D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al ¾¾ ® Al3+ + 3e . Câu 22: Chọn B. - Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). ® Ag + Fe3+ + Phương trình phản ứng : Ag + + Fe 2+ ¾¾. up s/. - Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). + Phương trình phản ứng : Fe + 2Fe3+ ¾¾ ® 3Fe 2 + - Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).. om /g. ro. ® AgCl + Phương trình phản ứng : Ag + + Cl- ¾¾ Câu 23: Chọn A. - Khi đốt chất béo E ta có: (k E - 1) n E = n CO2 - n H 2O ® (k E - 1) n E = 8n E Þ k E = 9 = 3p -COO - + 6pC =C. - Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2  a = n E =. n Br2 6. = 0,1mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 24: Chọn A.  Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Câu 25: Chọn A. m Al2O3 ,CuO - m Al2O3 ,Cu 9,1 - 8,3 = = 0, 05 mol ® m CuO = 4 gam - Ta có : n O = n CuO = 16 16 Câu 26: Chọn C. 0,1 mol B 0,25 mol 6 44474448 } (NH ) R(COOH) + HCl + NaOH ¾¾ ® (NH ) R(COONa) , - Gộp quá trình: 2 x 2 x y NaCl + H 2O { 1 23 14442 4443y 0,25mol 1 4444 42 44444 3 0,45mol 0,1mol A. 33,725 (g) D. BTKL - Ta có: n H 2O = n NaOH = 0, 45 mol ¾¾¾® m A = m D + m H 2O - m NaOH - m HCl = 14, 7 gam. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(335)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01  MA = 147: H 2 NC3H5 (COOH) 2 . Vậy A là Axit glutamic . Câu 27: Chọn C.. ai H. oc. 01. ì ® CO 2 + H 2O ïO 2 : 0,5 mol ¾¾ 13,12 (g) E + - Quá trình 1: . Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, í ® a (g) A + b (g) B ï îKOH : 0, 2 mol ¾¾ Z. ìa + b + 2c = n KOH = 0, 2 mol ïï BT: O ìn CO2 = 0, 49 mol + Ta có: í ¾¾¾® 2n CO2 + n H 2O = 2.(a + b + 2c) + 2n O2 = 1, 4 ® í în H 2O = 0, 42 mol ï BTKL ¾¾¾® 44n + 18n = m + m = 29,12 ïî CO 2 H 2O E O2 - Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br 2, nhận thấy n Br2 = 0,1 < n E = 0,36  Trong X, Y. uO. nT. hi. D. chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2. + Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết . ìn X + n Y + n Z = n KOH ìa + b + 2c = 0, 2 ìa = 0, 03 mol ï ï ï ® íb = 0,13 mol + Ta có hệ sau: ín CO 2 - n H 2O = n X + 2n Z ® ía + 2c = 0, 07 ï * ï0,36.(a + c) = 0,1.(a + b + c) ïc = 0, 02 mol î î în E .(n X + n Z ) = n Br2 .n E BT: C ¾¾¾® n.0, 03 + m.0,13 + 0, 02.(n + m + 2) = 0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).. (x + 0,2) mol. up s/. Ta iL ie. ìB : CH 2 = CH - COONa : 0, 05 mol a Þ = 2, 617 + Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm í b îA : CH 3 - COONa : 0,15 mol + Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện. Câu 28: Chọn D. - Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì: 0,1mol 6 78 6474 8 (với x là số mol Na thêm vào) NaOH , Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 )3 + HCl 4 , Al(OH) { ® BaSO 14442 4443 142 43 1442 4433 0,1mol. 0,2mol. ro. X. 31,1 gam ¯. om /g. - Nhận thấy: n Ba 2+ < nSO42- ® n BaSO4 = n Ba 2 + = 0,1mol ® n Al(OH) = 3. 31,1 - 233n BaSO4 78. = 0,1 mol. - Hướng tư duy 2 :. ok. .c. - Hướng tư duy 1: + Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần  n OH- = 4n Al3+ + n H + - n Al(OH)3 = 0,9 mol mà n NaOH = x + 0, 2 = n OH - - 2n Ba(OH)2 ® x = 0,5mol. bo. 0,2 mol 0,1mol 0,2 mol 6474 8 6474 8 + Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: } NaCl ; Na 2SO 4 ; NaAlO 2. ce. BT:Na ¾¾¾¾ ® n NaOH = n NaCl + 2n Na 2SO4 + n NaAlO2 = 0,7 ® x = 0, 7 - 0, 2 = 0,5  m Na = 11,5gam. w. w. w. .fa. Câu 29: Chọn A. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan. (4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần glucozơ.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(336)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. 01. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6). Câu 30: Chọn A. (a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. (b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội. ¾¾ ® Cr2O72- + H 2O . (c) Sai, Tổng quát: 2CrO24- + 2H + ¬¾ ¾. Vậy có 4 phát biểu đúng. Câu 31: Chọn C. Tại catot H2 O + 2e → 2OH - + H2. Ta iL ie. Tại anot H2O → 4H+ +. uO. nT. hi. D. ai H. màu vàng màu da cam - Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối cromat chuyển hóa thành đicromat. (d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III). Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl ¾¾ ® 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O (e) Đúng. (g) Đúng, Phản ứng 3S + 4CrO 3 ¾¾ ® 2Cr2O3 + 2CO 2 + 3H 2O ® 2Cr2O3 + 3SO 2 và C 2H 5OH + 4CrO3 ¾¾. O2. + 4e. NO3- + 3e + 4H + ¾¾ ® NO + H 2O 1,2mol. ro. 1,2mol. 1,8mol. ®. 0,4mol. om /g. - Quá trình khử NO 3- xảy ra như sau : Þ VNO = 8,96(l). up s/. Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 32: Chọn A. - Ta có : ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2 và. .c. Câu 33 : Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : nA = nKOH - nHCl = 0,42 - 0,22 = 0,2mol .. ok. O2 ® nCO2 + (n + 0,5)H 2O - Đặt CTTQ của X là Cn H 2n+1O2N , đốt X thì : Cn H 2n+1O2N ¾¾ ® 0,2mol. 0,2n. 0,2(n +0,5). bo. - Theo đề ta có : 44nCO2 + 18nH 2O = mdd t¨ng ® 44.0,2n + 18(n + 0,5) = 32,8 Þ n = 2,5. .fa. ce. Vậy trong X có chứa NH 2CH 2COOH(Y) Þ mZ = 1,56mY = 117 (NH 2CH(CH 3 )COOH) Câu 34: Chọn A. - Ta thực hiện phép quy đổi sau : C 2 H 5COOCH 3 = C3H 8 .CO 2 và CH 3COOCH 3 = C 2 H 6 .CO 2. w. w. w.  Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2 - Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm các hidrocacbon và CO 2) thì lượng O2 dùng đề đốt toàn bộ X cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X . + Ta có: n HC = n C 2H 5COOCH3 + n CH 3COOCH3 + n C x H y = n X = 0,35 BT: O ¾¾¾ đ nCO2 (sp khi đốt HC) =. 2nO2 - nH 2O quan hÖCO2 vµ H 2O = 0,87 ¾¾¾¾¾¾¾ ® nHC (k HC - 1) = nCO2 - nH 2O khi đốt H.C 2. Þ nBr2 = nHC.k HC = nCO2 - nH 2O + nHC = 0,87 - 0,8 + 0,35 = 0,42 mol Câu 35: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(337)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. 01. ì ìa + 2b = 0,4 ìa = 0,2 ïnGly + 2nGlu = nNaOH - nHCl đớ Þí í ï î97a + 191b = 38,5 îb = 0,1 î97nGlyNa + 191nGluNa2 = mmuèi - 58,5nNaCl 75nGly Þ %mGly = .100 = 50,51 75nGly + 147nGlu Câu 36: Chọn A. moxit - mkim lo¹ i nO(trong oxit) = = 0,08mol Þ nH 2SO4 = nO(trong oxit) = 0,08mol ® VH 2SO4 = 0,16(l) 16 Câu 37 : Chọn D.. BT:C - Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 : ¾¾¾ ® nCO2 = nCaCO3 (1) + 2nCaCO3 (sau khi ®un nãng) = 0,75mol. hi. D. ai H. H 2SO4 lªn men C6H10O5 ¾¾¾® C6H12O6 ¾¾¾¾ ® CO2 + C2H 5OH . Þ mtinh bét = 162. nCO2 = 750(g) ¬ 3,75mol 7,5mol 2H Câu 38: Chọn C. - Ta có : nNaOH = 2nNH 2C3H 5 (COOH)2 + nHCl = 0,65mol. nT. Câu 39: Chọn A. - Dung dịch A chứa : nOH - = 2nH 2 = 0,6mol. uO. - Trung hòa dung dịch A thì : nOH - = nH + = 2nH 2SO4 + nHCl ® 2.0,5V + V = 0,6 Þ V = 0,3(l). Ta iL ie. Câu 40: Chọn D. 0. t CH 3COOC6H 5 + 2NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + C6H 5ONa + H 2O. up s/. phenylaxetat. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. ----------HẾT----------. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(338)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH NGHỆ AN THPT THANH CHƯƠNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Phát biểu không đúng là : A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 2: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 3: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO 3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66. Câu 7: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen. Câu 8: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr 2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe 2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO 4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là: A. 1,96 gam B. 1,42 gam C. 2,80 gam D. 2,26 gam Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(339)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl 2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl 2. (4) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na 2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO 3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 16: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Cu ,t ® X3 (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2 X2 + O2 ¾¾¾ 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H 2O. Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 17: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO 2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 18: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO 4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 19: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 20: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 21: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65 gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(340)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 23 . Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi 9 các phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13,7. B. 14,8. C. 12,5. D. 15,6. Câu 22: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 23: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 24: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H 2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%. Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C 6H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau. C. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α - 1,4-glicozit. D. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit. Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na 2CO3 và Ca(HCO3)2 là? A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 27: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 28: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 29: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là : A. 3 : 2 B. 3 : 7 C. 7 : 3 D. 2 : 3 Câu 30: Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là : A. 113,44g B. 91,84g C. 107,70g D. 110,20g Câu 31: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N 2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312 Câu 32: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. khí, tỉ khối của Z so với H2 là. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(341)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT THANH CHƯƠNG – NGHỆ AN LẦN 1. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 33: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.. (d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 35: Cho dãy các chất : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 36: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết A. Glicozit B. Hidro C. Amit D. Peptit Câu 37: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Chúng đều thuộc loại cacbohidrat B. Chúng đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam C. Đều bị thủy phân trong môi trường áxit D. Đều không tham gia phản ứng tráng bạc Câu 38: Cho các cặp chất : (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO 3)2 và dung dịch AgNO 3 (3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H 2O (5) dung dịch NH 3 + CrO3 (6) S và dung dịch H 2SO4 loãng Số cặp chất có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc a -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc a -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.. Câu 1: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng: 2MCln ¾¾ ® 2M + nCl2. C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 2: Chọn B.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(342)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : o. ai H. oc. 01. t Fe + Cl2 ¾¾ Fe + FeCl3 ¾¾ ® FeCl2 ® FeCl3 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾ FeCl2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3 ¾¾ AgCl + HNO3: không phản ứng ® AgNO3 + NO2 + H2O  Chất rắn F là AgCl. Câu 3: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội ¾¾ ® CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 ¾¾ ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O. nT uO. Ta iL ie. 3+ (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ¾¾ ® 3Fe + NO + 2H2O (8) 2Al + Cr2(SO4)3 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 2Cr. hi. (6) CH3COOH + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3 ¾¾ ® 3AgCl + Fe(NO3)3. .c. om /g. ro. up s/. Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. Câu 4: Chọn A.  Những chất tham gia phản ứng thủy phân: - Este, chất béo bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. - Đisaccarit, polisaccarit (saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit - Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm. Nếu thủy phân không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thì thu được các peptit nhỏ hơn và hỗn hợp các α – amino axit. Câu 5: Chọn C. Kim loại có những tính chất vật lý chung là : tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính dẻo. Các tính chất trên đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 6: Chọn C. - Cho m gam X vào dung dịch Y ta có : nOH - = 2nH 2 = 0,08mol ®. 0,12mol. 0,07mol. bo. 0,08mol. ok. Ca2+ + OH - + HCO3- ¾¾ ® CaCO3 + H 2O. 0,07mol. ì ® nK + 2nCa = 2nH2 ìnK + 2nCa = 0,08 ìnK = 0,02mol ï ¾¾¾ đớ Þí Þ mX = 39nK + 40nCa = 1,98(g) í BT:C n = 0,03 n = 0,03mol Ca Ca ¾¾¾ ® n = n î î 2+ - nCaCl ï Ca 2 î Ca Câu 7: Chọn A. - Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 8: Chọn C.  TH1 : Cl2 phản ứng với Br- trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br- (0,08 mol) - Cho A tác dụng với AgNO 3 thì : nAg = nFe2+ = 0,06mol,nAgCl = 0,04mol và nAgBr = 0,08mol . → Vậy m¯ = 188nAgBr + 143,5n AgCl + 108nAg = 27,26(g). w. w. w. .fa. ce. BT:e.  TH2 : Cl2 phản ứng với Fe2+ trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br- (0,12 mol) - Cho A tác dụng với AgNO 3 thì : nAg = nFe2+ = 0,02mol,nAgCl = 0,04mol và nAgBr = 0,12mol .. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(343)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 → Vậy m¯ = 188nAgBr + 143,5n AgCl + 108nAg = 30,46(g). Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. → Suy ra 27,26 < m¯ < 30,26 Câu 9: Chọn D. A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ là một polime tạo thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β–1,4–glicozit. có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. C. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin. Amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. Trong phân tử amilozo các gốc α – glucozơ nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit tạo thành một chuỗi mạch dài không phân nhánh. Amilopectin chiếm khoảng 70 – 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh và được nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 10: Chọn C. It = 0,12mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau : - Ta có ne = 96500 Tại catot Tại anot 3+ 2+ + Fe + e → Fe H2O → 4H + O2 + 4e 0,06 → 0,06 0,06 0,03 ← 0,12 2+ Cu + 2e → Cu 0,02 → 0,04 0,02 2+ Fe + 2e → Fe 0,02 → 0,01 Vậy mdung dịch giảm = 64nCu + 56nFe + 32nO2 = 2,8(g). ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 11: Chọn A. Có 3 cấu tạo của X thỏa mãn là : GlyGlyGlyAla, AlaGlyGlyGly và GlyAlaGlyGly. Câu 12: Chọn C. Câu 13: Chọn C. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: + Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. + Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. + Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. (1) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + CuCl2 ¾¾ ® FeCl2 + Cu - Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu. + Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe ® Fe 2+ + 2e. w. w. w. .fa. ce. bo. + Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu 2+ : Cu 2+ + 2e ® Cu (2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2 (3) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học: + Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + HCl ¾¾ ® FeCl2 + H2. + Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2). (4) Không xảy ra quá trình ăn mòn, pt phản ứng : FeCl 3 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl (5) Cho thép (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa: - Anot là Fe tại anot xảy ra sự oxi hóa Fe : Fe → Fe 2+ + 2e - Catot là C tại anot xảy ra sự khử H + : 2H 2O + 2e ¾¾ ® 2OH - + H 2 Vậy, có 3 thí nghiệm mà Fe không xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là (1), (3) và (5). Câu 14: Chọn B. A. Đúng, khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(344)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Cu,t HOCH2-CH(OH)-CH3(X2) + O2 ¾¾¾ ® OHC-CO-CH3 (X3) + 2H2O. A. Đúng, X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. Đúng, X1 là HCOONa và M X 1 = 68 . C. Đúng, HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2) là ancol hai chức có mạch C không phân nhánh. D. Sai, OHC-CO-CH3 (X3) là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 17: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2CO3 thì : nCO2 (1) = nHCl - nNa2CO3 ® nCO2 = b - a. ai H. oc. 01. B. Sai, trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu tím xanh đặc trưng. C. Đúng, đun nóng lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa đó là do hiện tượng đông tụ đông tụ protein. D. Đúng, vì thành phần của tóc và da là protein nên khi đốt có mùi khét. Câu 15: Chọn B - Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH) 2 (0,5a mol) - Có 6 chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ Ba(OH)2 + Al + H2O → Ba(AlO2)2 + H2↑ Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓ Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓ + H2O Câu 16: Chọn D. HCOOCH-CH(CH3)-OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (X 1) + HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2). - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2 (2) =. nCO2 (1) V 1 b-a 1 = = ® = Þ a = 0,75b nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2. up s/. - Theo đề bài ta có :. nHCl = 0,5b 2. om /g. ro. Câu 18: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol Þ mCuSO4 .5H2O = 62,5(g) - Ta có: nCuSO4 = 160 Câu 19: Chọn A. 0. t - Phản ứng : Gly - Ala + 2NaOH ¾¾ ® GlyNa + AlaNa + H 2O. Þ mmuèi = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g). .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 20: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:. w. w. w. - Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 21: Chọn B. - Khi cho 16,55 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,775 mol KHSO 4 thì hỗn hợp khí Z thu được gồm NO (0,0125 mol) và H2 (0,1 mol). Xét quá trình phản ứng ta có :. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(345)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. mX + 136nKHSO4 - mmuèi - mZ n - 2nH 2O - 2nH 2 = 0,2625mol Þ n NH 4+ = KHSO4 = 0,0125 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : BTKL ¾¾¾ ® n H 2O =. BT:N ¾¾¾ ® nFe(NO3 )2 =. 2. = 0,0125 mol vµnFe3O4 =. nO(trong oxit) nKHSO4 - 4nNO - 2nH 2 - 10nNH 4+ = = 0,05mol 4 8. - Khi hòa tan hỗn hợp rắn X vào nước thì :. 01. mX - 232nFe3O4 - nFe(NO3 )2 = 0,1mol 27 2Al + 3Fe(NO3 ) 2 ¾¾ ® 2Al(NO3 )3 + 3Fe. 0,1mol. 0,0125mol. ®. 1 mol 120. ai H. - Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe 3O4(không tan), Al(dư) và Fe BTKL ¾¾¾ ® m r¾n = mX - 213nAl(NO3 )3 = 14,875(g). D. Câu 22: Chọn B.. hi. 15,6 = 39 . Vậy X là K 0,4. nT. BT:e ¾¾¾ ® nX = 2nH 2 = 0,4 Þ M X =. oc.  nAl =. nNH 4+ + nNO. uO. Câu 23: Chọn B. Este có CTPT C2H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH 3 (metyl fomat). - Khi đốt 22,32 gam M thì : nCO2 =. Ta iL ie. Câu 24: Chọn D. mM - 2nH 2O - 16nO(trongM ) 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) = 12 12. ro. up s/. - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) nCO2 - nH2O = 2nX - nY ® - 0,8 = 2nX - nY ® 88nX + 4nY = 11,12(1) 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2nX + nY = 2nH 2 = 0,38(2) - Từ ta giải hệ (1) và (2) được : nX = 0,12mol vµ nY = 0,14mol , suy ra nCO2 = 0,9mol .. om /g. BT:C - Xét hỗn hợp M ta có : ¾¾¾ ® anX + bnY = nCO2 ® 0,12a + 0,14b = 0,9 ® a = 4 vµ b=3. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. - Vậy X và Y lần lượt là : HOOC - CH = CH - COOH (0,12mol) và C3H 7OH (0,14mol) 0,14.60 .100 = 37,63 → %mC3H 7OH(Y ) = 22,32 Câu 25: Chọn A. B. Sai, Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử của mỗi mắc xích là C 6H10O5, nhưng giá trị n (số mắc xích) của tinh bột và xenlulôzơ khác nhau nên tinh bột và xenlulôzơ không là đồng phân của nhau. C. Sai, Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết β - 1,4-glicozit. D. Sai, Thủy phân đến cùng amylopectin chỉ thu được glucôzơ Câu 26: Chọn C. Dung dịch Na2CO3 Dung dịch Ca(HCO3)2 A. dung dịch NaHCO3. Không hiện tượng Không hiện tượng B. dung dịch Ca(OH)2. Kết tủa trắng Kết tủa trắng C. dung dịch NaOH. Không hiện tượng Kết tủa trắng D. dung dịch NaCl. Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 27: Chọn A. mmuèi - mX 5,4 = 0,12mol Þ M X = = 45 . Vậy CTPT của X là C 2H7N - Ta có nX = 36,5 0,12 - X có hai đồng phân là C2H 5NH 2 và (CH 3 )2 NH. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(346)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 28: Chọn A. - Gọi CTCT của X là (NH 2 )a R(COOH) b . nHCl n = 1 vµ b= NaOH = 2 nX nX - Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được : nH 2O = 2nX = 0,06mol 4,41 BTKL ¾¾¾ ® mX = mr¾n khan + 18nH 2O - 40nNaOH = 4,41(g) Þ M X = = 147 Þ R lµ -C3H 5. 0,03. oc. uO. nT. hi. D. ai H. - Vậy CTCT của X là NH 2C3H 5 (COOH)2 Câu 29: Chọn A 3M N 3.14 = = 217 , vậy peptit A là Gly(Ala) 2 - MA = %N 0,1936 4M N 4.14 = = 288 , vậy peptit B là Gly(Ala)3 - MB = %N 0,1944 - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thì : ìn ì nA + nB = nX ìnA + nB = 0,1 0,06 3 ï đớ Þí A = = í ï nB 0,04 2 î97(nA + nB ) + 111(2nAla + 3nAla ) = 36,34 î î97nGlyNa + 111nAlaNa = mmuèi. 01. - Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được : a =. Cu(d­ ) HCl. Ta iL ie. Câu 30: Chọn D.. AgNO3 Fe2O3,Cu ¾¾¾ ® Fe2+ ,Cu2+ ,H + (d­ ) ,Cl - ¾¾¾ ¾ ® Fe3+ ,Cu2+ ,NO3- + NO { + Ag,AgCl 1 42 43 1442 443 1 42 4 3 14442 4443 0,01mol hçn hî p H. dung dÞch sau ph¶n øng. 40,36(g)chÊt tan. Ta. có. m(g) Z. mchÊt tan - 36,5nHCl(d­ ) 40,36 - 0,04.36,5 = = 0,1mol 2M FeCl 2 + M CuCl 2 389. up s/. nHCl(d­ ) = 4nNO = 0,04mol Þ nFe2O3 = nCu(p­ ) =. ok. .c. om /g. ro. BT:e ì ® nAg = nFeCl 2 - 3nNO = 0,2 - 0,01.3 = 0,17mol ï ¾¾¾ Þ m¯ = 108nAg + 143,5nAgCl = 110,2(g) í BT:Cl ¾¾¾ ® n = n = 6n + n = 0,64mol ï AgCl HCl Fe2O3 HCl(d­ ) î Câu 31: Chọn A - Khi đốt hỗn hợp H thì : BTKL ì ¾¾¾ ® 44nCO2 + 18nH 2O = mH + 32nO2 - 28nN 2 ì44nCO2 + 18nH 2O = 59,88 ìnCO2 = 0,96mol ï đớ Þí + í nCO2 48 = î49nCO2 - 48nH 2O = 0 înH 2O = 0,98 mol ïn 49 H O î 2. w. w. w. .fa. ce. bo. BT:N ì ¾¾¾ ® namino axit = 2nN 2 ìnamino axit = 0,04mol ï +í mH - 12nCO2 - 2nH 2O - 28nN 2 Þ ín = 0,32 mol î este ïnamino axit + neste = n-COO = 32 î nCO2 = 2,666 mà Camino axit > 2 nên trong H có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3. - Ta có CH = nH - Khi cho H tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thì :. BTKL + nCH 3OH = neste = 0,36 ¾¾¾® mr¾n = mH + 1,2.56.nKOH - 32nCH3OH - 18nH 2O = 38,972(g). Câu 32: Chọn B. ì102nAl 2O3 + 56nFe = mX - 27nAl(d­ ) = 10,7 ì nAl 3O3 = 0,05 BT:e ¾¾¾ ® nAl(d­ ) = 1,5nH 2 = 0,04 Þ í Þí î nFe = 0,1 î nAl 2O3 = 2nFe. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. :.

<span class='text_page_counter'>(347)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BT;Al. ¾¾¾® nAl(ban ®Çu) = 2nAl 2O3 + nAl(d­ ) = 0,14 Þ mAl(ban ®Çu) = 3,78(g). 0,1y mol 0,1mol 6474 8 6474 8 V + Na CO ,NaHCO Þ nCO2 = nH + - nCO32- ® = 0,1x - 0,1y (1) - Nhỏ từ từ X vào Y: HCl 2 3 { 14442 444 33 22,4 0,1x mol dung dÞch Y. ai H. oc. - Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng: amol amol ì3a = 0,1x 6474 8 6474 8 ìï2nCO32- + nHCO3- = nH + ï Na2CO3 ,NaHCO3 + HCl đớ 2V (2) { Þí 14442 444 3 2a = n 2- + n - = nCO 2 0,1x mol HCO3 ï îï CO3 dung dÞch Y 22,4 î. 01. Câu 33: Chọn D. Có 4 phát biểu đúng là (a), (c), (d) và (e). (b) Sai, Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 34: Chọn D.. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. - Thay (2) vào (1) suy ra x : y = 3 : 2 Câu 35: Chọn D. * Các hợp chất lưỡng tính thường gặp : - Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3. Zn(OH)2. Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2… - Các oxit lưỡng tính : Al2O3, ZnO, Cr2O3, BeO, PbO, SnO… - Các muối có những gốc axit sau : HCO3-, HPO42-, H2PO4-, HS-, HSO3-…. - Muối lưỡng tính (được tạo thành từ axit yếu và bazơ yếu) : HCOONH 4, CH3COONH3CH3, (NH4)2CO3…  Lưu ý : + Các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be không phải là chất lưỡng tính. + HPO2- có tính bazơ, HSO4- có tính axit, kim loại và este không phải là chất lưỡng tính.. up s/. Vậy Zn(OH) 2 chất lưỡng tính.. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Vậy có 4 chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2 và NaHCO3 Câu 36: Chọn D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit, còn các liên kết amit được tạo thành từ các aminoaxit không phải dạng α hoặc từ các hợp chất điaxit và điamin. Câu 37: Chọn A. Câu 38 : Chọn B. Có 4 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (4) và (5). (1) FeCl3 + Ag không phản ứng (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. (3) S + H2SO4(đặc, nóng) SO2 + H2O (4) CaO + H2O → Ca(OH)2 (5) NH3 + CrO3 Cr2O3 + N2 + H2O (6) S + H2SO4(loãng) không phản ứng. Câu 39: Chọn A. Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau : 0. w. w. w. .fa. t (RCOO)3C3H5 + NaOH ¾¾ ® 3RCOONa + C3H 5 (OH)3 Câu 40: Chọn C. A. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. B. Sai, Protein được chia làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu  Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu)…  Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) … - Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Đúng, nếu peptit có n mắc xích thì sẽ có (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ có 1 liên kết peptit.. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(348)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. ----------HẾT----------. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(349)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước SỞ GD  ĐT TP. HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 357. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O 2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ. 0 Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 7: Một chén sứ có khối lượng m 1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 8: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 12: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 13: Phát biểu không đúng là : Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(350)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 14: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 16: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 17: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO 3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 19: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 20: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO 2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 23: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO 4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 24: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 25: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ?. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(351)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic. B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic. C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là : A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 28: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO 3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H 2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 30: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3 Câu 31: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là : A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1 Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:. om /g. ro. 0,5. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. x 2a Giá trị của m và x lần lượt là : 0 0,4a a A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 36: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(352)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 37: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH 2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY).Số nguyên tử hiđro có trong Y là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 39: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H 2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 40: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na 2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: A.0,09 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08. ----------HẾT----------. up s/. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI LẦN 1. ro. Câu 1: Chọn A.. ce. bo. ok. .c. om /g. 3n - 2 O 2 ¾¾ ® nCO 2 + nH 2 O 2 mol : 1 (1,5n – 1) n với n O 2 = 1, 25n CO 2 ® 1,5n - 1 = 1, 25n ® n = 4 . Vậy X là C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo là: HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2COOCH 3 Câu 2: Chọn A. nK = 0,1 mol Þ VH 2 = 2, 24 (l) - Ta có : n H 2 = 2 Câu 3: Chọn D. H+ A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + H2O ¾¾® H2NCH2COOH + H2NCH(CH3)COOH - Phản ứng : C n H 2n O 2 +. +. .fa. H C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) B. Saccarozơ: C12H 22O11 + H 2O ¾¾® H+. w. w. w. ¾¾® C17 H 35COOH + C3H 5 (OH) 3 C. Tristerin: (C17 H 35COO) 3 C3H 5 + H 2O ¬¾¾ o t. D. Fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Chọn A. m sobitol 1 . = 45 (g) - Ta có : m C6H12O 6 = 180. 182 h% Câu 5: Chọn A. - Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H 2O ¾¾ ® 2NaAlO2 + 3H2 mol : a 2a → a (NaOH dư) Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(353)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước - Dung dịch X thu được gồm: NaAlO 2 (a mol) và NaOH dư (a mol). CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2O ¾¾ ® Al(OH) 3 + NaHCO 3 ®. a mol. A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì:. a mol. CO 2 + NaOH ¾¾ ® NaHCO 3. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. B. Sai, Trong dung dịch X có NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO 4 : CuSO4 + NaOH ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4 C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì : HCl + NaOH ¾¾ HCl + NaAlO2 + H2O ¾¾ ® NaCl + H2O ® Al(OH)3 + NaCl mol: a  a a a → a - Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ có a mol kết tủa của Al(OH) 3. D. Sai, Dung dịch X có NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 6: Chọn A. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH) 2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H 2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 7: Chọn C. - Các chất I2, K2CO3 khi nung trong không khí có khối lượng không thay đổi so với ban đầu do vậy không thỏa mãn điều kiện m 1 < m3 < m2. o. up s/. t - Nếu X là NaHCO3 (giả sử m2 = 84 gam), nung X: 2NaHCO3 ¾¾ ® Na2CO3 + CO2 + H2O thu được số mol của Na2CO3 : 0,5 mol  m3 = 53 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. o. t - Nếu X là NaNO3 (giả sử m2 = 85 gam), nung X: 2NaNO3 ¾¾ ® 2NaNO2 + O2 thu được số mol của NaNO2 : 1 mol  m3 = 69 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. o. ok. .c. om /g. ro. t - Nếu X là NH4Cl (giả sử m2 = 84 gam), nung X: NH4Cl ¾¾ ® NH3 (khí) + HCl (khí) để nguội cân lại thì thấy khối lượng bằng của chén sứ do vậy không thỏa điều kiện m 1 < m3 < m2. 1 to - Nếu X là Fe (giả sử m2 = 56 gam), nung X: 2xFe + yO 2 ¾¾ ® 2FexOy thu được số mol của Fe xOy : x ìx = 1,2,3 16y ö æ mol với í  m3 = ç 56 + > m2 gam. Không thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. x ÷ø è îy = 1,3,4 o. bo. t - Nếu X là Fe(OH)2 (giả sử m2 = 90 gam), nung X: 4Fe(OH)2 + O2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 4H2O thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol  m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. o. w. w. w. .fa. ce. t - Nếu X là FeS2 (giả sử m2 = 120 gam), nung X: 4FeS2 + 11O2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 8SO2 thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol  m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. Vậy có 4 chất thỏa mãn thí nghiệm trên là: NaHCO 3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2. Câu 8: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe 2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 9: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím. Câu 10: Chọn A. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag. 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H2O. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(354)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước B. 3AgNO3 + FeCl2 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng C. 3AgNO3 và FeCl3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl AgCl + HNO3 : không phản ứng D. Na2CO3 + BaCl2 ¾¾ ® BaCO3 + 2NaCl. hi. D. ai H. oc. 01. BaCO3 + 2HCl ¾¾ ® BaCl2 + CO2 + H2O Câu 11: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:. up s/. Ta iL ie. uO. nT. Câu 12: Chọn D. - Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường. Câu 13: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng: 2MCln ¾¾ ® 2M + nCl2. C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 14: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : o. bo. ok. .c. om /g. ro. t Fe + Cl2 ¾¾ Fe + FeCl3 ¾¾ ® FeCl2 ® FeCl3 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾ FeCl2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3 ¾¾ AgCl + HNO3: không phản ứng ® AgNO3 + NO2 + H2O  Chất rắn F là AgCl. Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội ¾¾ ® CuSO4 + SO2 + 2H2O. ce. (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 ¾¾ ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O. w. w. w. .fa. (6) CH3COOH + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3 ¾¾ ® 3AgCl + Fe(NO3)3 3+ (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO 3- ¾¾ ® 3Fe + NO + 2H2O (8) 2Al + Cr2(SO4)3 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 2Cr. Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. + Ban đầu:. 2Fe + 3Cl 2 ¾¾ ® 2FeCl 3 a. a. ®. 2a 3.  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:. 2a a mol và Fe dư: mol. 3 3. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(355)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước + Sau khi cho nước vào rắn X:. Fe+ 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl 2 a 3. ®. 2a 3. a. Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.. - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:  FeCl2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .  FeCl2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl. + HCl. + AgNO. + HNO. Hçn hî p M. dung dÞch Y. ai H. 3 3 Fe2O3, ZnO,F ¾¾¾¾ ® AgCl 3,FeCl444 2 ,ZnCl 443e ¾¾¾® FeCl 14442 32 ¾¾¾¾® Ag,AgCl { 1 42 4 3 - Quá trình: 1442. oc. 01.  2FeCl2 + Cl2 ¾¾ ® 2FeCl3  Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 17: Chọn A. r¾n G. r ¾n Q. BT:e. Ta iL ie. ¾¾¾ ® 2nFe + 2nCu = 2nFe3O4 + 2nFe2O3 ® x + y = z + t. uO. nT. hi. D. Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 20: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 21: Chọn B.. om /g. ro. up s/. Câu 22: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2CO3 thì : nCO2 (1) = nHCl - nNa2CO3 ® nCO2 = b - a nHCl = 0,5b - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2 (2) = 2 nCO2 (1) V 1 b-a 1 = = ® = Þ a = 0,75b - Theo đề bài ta có : nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 23: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol Þ mCuSO4 .5H2O = 62,5(g) - Ta có: nCuSO4 = 160 Câu 24: Chọn A. 0. t - Phản ứng : Gly - Ala + 2NaOH ¾¾ ® GlyNa + AlaNa + H 2O. .c. Þ mmuèi = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g). .fa. ce. bo. ok. Câu 25: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:. w. w. w. - Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 26: Chọn D. A. Đúng, Phản ứng:. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(356)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol : H+. oc D. Câu 28: Chọn A. - Phương trình phản ứng : 2CH 3COOH + 2Na ¾¾ ® 2CH 3COONa + H 2. ai H. BT:e ¾¾¾ ® nFe = nH 2 = 0,2mol Þ mFeCl 2 = 127nFe = 25,4(g). 01. (CH 3CO) 2 O + C6 H5OH ¾¾® CH 3COOC 2 H 5 + CH 3COOH C. Đúng, Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH ¾¾ ® HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 27: Chọn A.. hi. CH 3COOH + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + H 2O. nT. CH 3COOH + NaHCO 3 ¾¾ ® CH 3COONa + CO 2 + H 2O. uO. Câu 29: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2 = n CO2 = 0,1125 mol BTKL. Ta iL ie. ¾¾¾® m A = 44n CO2 + m H 2O - 32n O2 = 3,15(g). ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 30: Chọn B. - Các este thường có mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn :. w. w. w. .fa. Câu 31: Chọn D. đpdd - Phản ứng : MgCl2 + 2H2O ¾¾¾ ® Mg(OH)2 + H2 + Cl2 It n = 0,2mol ị nMgCl 2 = nCl 2 = nH2 = e trao đổi = 0,2mol - Ta cú : ne trao đổi = 96500 2 Þ mdung dÞch gi¶m = 58nMg(OH)2 + 2nH 2 + 71nCl 2 = 13,1(g) Câu 32: Chọn D.  Thứ tự xảy ra phản ứng: Ba(OH)2 + CO2 ¾¾ ® BaCO3 + H2O mol : a → a → a 2NaOH + CO2 ¾¾ ® Na2CO3 + H2O. (1) (2) Trang 8. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(357)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước b → 0,5b → 0,5b Na2CO3 + CO2 + H2O ¾¾ (3) ® 2NaHCO3 mol : 0,5b → 0,5b BaCO3 + CO2 + H2O ¾¾ (4) ® Ba(HCO3 )2 mol : a → a - Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO 2. Lượng kết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO2. Sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol.  Phân tích đồ thị trên như sau: - Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba(OH) 2 = n BaCO3 = n CO2 = 0, 4a = 0,5 mol Þ a = 1, 25 mol. ai H. oc. 01. mol :. - Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO 2 = n NaOH = a = 1, 25 mol. D.  m = 23n Na + 137n Ba = 200 (g). hi. - Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3 = n OH - - n CO 2. nT. Þ n CO 2 = x = (2n Ba(OH) 2 + n NaOH ) - n BaCO 3 = 3, 25 mol. Ta iL ie. uO. Câu 33: Chọn D. - Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau: ì40nCa + 27nAl + 12nC = m X ì40nCa + 27nAl + 12nC = 15,15 ìnCa = 0,15mol ï ï ï ® ínC = 0,2 Þ ín Al 3+ = 0,25mol ínC = nCO2 ï2n + 3n = 2n ï2n + 3n = 1,05 ï Al Al H 2O î Ca înC = 0,2mol î Ca BTDT ¾¾¾ ® nOH - = 2nCa2+ - nAlO2- = 0,05mol. up s/. - Dung dịch Y gồm Ca2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH -. Xét dung dịch Y có: - Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : nAlO2- < nH + - nOH - < 4nAlO24nAlO2- - (nH + - nOH - ). =. 13 mol Þ mAl(OH)3 = 16,9(g) 60. ro.  nAl(OH)3 =. ok. .c. om /g. 3 Câu 34: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4ONa (a mol) và –CH 2 (b mol). Khi đốt Q ta được : ìnC2H3ON = 2nN 2 ìa = 0,075 ìa = 0,075 ï ï ï ® íc = 0,03 Þ íc = 0,03 ínH 2O = nM ï44n ï44(1,5a+ b) + 18(2a+ b) = 13,23 ï b = 0,09 CO2 + 18n H 2O = m dd t¨ ng î î î. bo. Vậy mM = 57nC2H 3ON + 14n-CH 2 + 18nH 2O = 6,075(g). ce. Câu 35: Chọn A.. t0. .fa. ¾¾® HCOONa + HO - CH 2 - COONa + CH 3OH - Phản ứng : HCOO - CH 2 - COOCH 3 + NaOH 0,4mol 0,15mol. 0,15mol. BTKL. w. ¾¾¾® m r¾n khan = mX + 40nNaOH - 32nCH 3OH = 28,9(g). w. w. Câu 36: Chọn C. lªn men. ® 2C2H 5OH + - Phản ứng : C6H12O6 ¾¾¾¾ H = 80% 0,25mol. 2CO2 0,25.2.0,8mol. Þ VCO2 = 8,96(l). Câu 37: Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : nA = nKOH - nHCl = 0,42 - 0,22 = 0,2mol . Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(358)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước O2 ® nCO2 + (n + 0,5)H 2O - Đặt CTTQ của X là Cn H 2n+1O2N , đốt X thì : Cn H 2n+1O2N ¾¾ ® 0,2mol. 0,2(n +0,5). 0,2n. - Theo đề ta có : 44nCO2 + 18nH 2O = mdd t¨ng ® 44.0,2n + 18(n + 0,5) = 32,8 Þ n = 2,5. oc. 01. Vậy trong X có chứa NH 2CH 2COOH (Y) Þ M Z = 1,56M Y = 117 Câu 38: Chọn A. - Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì : m + 40nNaOH - mr¾n khan BTKL ¾¾¾ ® nH 2O(sp khi t¸ c dông ví i NaOH) = X = 0,12mol (ví i nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,18mol) 18 - Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì :. 0. uO. - Từ các dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC6H 4 - OH. nT. hi. D. ai H. BT:H ¾¾¾ ® nH(trong X) = nH 2O(sp ch¸ y) + nH 2O(sp ph¶n øng ví i NaOH) - nNaOH = 0,36mol m - 12nC - nH BT:C ¾¾¾ ® nC(trongX ) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,42mol Þ nO(trongX ) = X = 0,18mol 16 → nC : nH : nO = 7: 6: 3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C7H 6O3 nX 0,06 1 nX 1 = = vµ = - Nhận thấy rằng nNaOH 0,18 3 nH 2O(s¶n phÈm ph¶n øng ví i NaOH) 2. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. t - Phương trình phản ứng: HCOOC6H 4OH(A) + 3NaOH ¾¾ ® HCOONa + C6H 4 (ONa) 2 + 2H 2O - Cho hỗn hợp rắn qua H 2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong Y là 6. Câu 39: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m + 98nH 2SO4 - mmuèi - mX BTKL ¾¾¾ ® n H 2O = R = 0,57mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n + + nNO 2n - 2nH 2 - 2nH 2O BT:H ¾¾¾ ® nNH 4+ = H 2SO4 = 0,05mol Þ nFe(NO3 )2 = NH 4 = 0,05mol 4 2 nO(trong oxit) 2nH 2SO4 - 2nH 2 - 4nNO - 10nNH 4+ Þ nFe3O4 = = = 0,08mol 4 4.2 m - 232nFe3O4 - 180nFe(NO3 )2 Þ %mMg = R .100 = 28,15 mR Câu 40: Chọn D. m - 62nNa2O n BT:Na ¾¾¾ ® nNa2O = NaCl = 0,2mol Þ nCa + nMgO = A = 0,34mol 2 40 1,08 = 1,08(l) - Cho A tác dụng với HCl thì : nHCl = 2(nNa2O + nCa + nMgO ) = 1,08mol Þ VHCl = 1. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(359)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 101. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là: A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H 2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO 2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:. ok. .c. om /g. Khối lượng kết tủa. x. 15x. Số mol CO2. w. w. w. .fa. ce. bo. Giá trị của X là: A. 0,050 B. 0,040 C. 0,025 D. 0,020 Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là: A. 103,2 kg B. 430 kg C. 113,52 kg D. 160kg Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Không kim loại nào bị ăn mòn C. Thiếc D. Sắt Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là : A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC2H3(COOH)2 Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(360)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là : A. Amoni propionat B. Alanin C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO 3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 2+ 3+ + Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu , Fe và Ag . Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là : A. Cho một lá nhôm vào dung dịch B. Cho lá sắt vào dung dịch C. Cho lá đồng vào dung dịch D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 14: Cho các dung dịch C 6H5NH2, CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 15: Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là : A. Nước có tính cứng vĩnh cữu B. Nước có tính cứng toàn phần C. Nước mềm D. Nước có tính cứng tạm thời Câu 16: Cho các chất CH 3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là : A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. CO2 C. S D. H2 Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9 Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng: A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit Câu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2 - Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO 3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là: A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu dược 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 9,6 gam C. 6,9 gam D. 18,3 gam Câu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi. Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo ? A. axit B. ancol C. este D. andehit Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(361)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 26: Chất X có công thức phân tử C 4H9O2N. Biết : X + NaOH ¾¾ Y + HCl dư ¾¾ ® Y + H 2O ® Z + H 2O Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và CH3CH(NH3Cl)COOH. Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ A. Tinh bột ® glucozơ ® đextrin ® mantozơ ® CO2 + H2O B. Tinh bột ® đextrin ® mantozơ ® glucozơ ® CO2 + H2O C. Tinh bột ® đextrin ® glucozơ ® mantozơ ® CO2 + H2O D. Tinh bột ® mantozơ ® đextrin ® mantozơ ® CO2 + H2O Câu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím C. Bột đồng B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ? A. Cao su isopren B. Cao su Clopren C. Cao su Buna-N D. Cao su Buna Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là : A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32 : Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO 3)3 tác dụng với dung dịch NH 3 dư (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl 3 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO 2 Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N 2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ? A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1% Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là: A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(362)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na 2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là: A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là : A. 15,45 gam B. 15,60 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(363)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – MÃ 101. 01. Câu 1: Chọn D. - Ta có : nFe = nCu = 0,1 mol . Xét hỗn hợp khí X có:. oc. BT: e ìï ¾¾¾ ® 3n NO + n NO 2 = 3n Fe + 2n Cu Þ n NO = n NO 2 = 0,125 mol Þ V = 5, 6 (l) í ïî n NO = n NO 2. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 2: Chọn C. - Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 3: Chọn B. A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17 H 33COO) 3 C3H 5 + 3H 2 Ni,t o ¾¾¾®(C17 H 35COO)3 C3H 5 C. Đúng, Phản ứng: (C17 H 31COO)3 C3H 5 + 6H 2 D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Chọn C. - Bản chất phản ứng : CO2 + Ca(OH)2 ¾¾ (1) ® CaCO3 + H2O. ro. up s/. CaCO3 + CO2 + H2O ¾¾ ® Ca(HCO3 )2 (2) - Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng (1), sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (2). Tại thời điểm: n CO2 (1) = x mol Þ m CaCO3 (1) = 100x. om /g. n CO2 (2) = 15x mol Þ m CaCO3 (2) = 100n CaCO3 = 100.(2 n Ca(OH) 2 - n CO 2 (2) ) = 100.(0, 4 - 15x) mà m CaCO3 (1) = m CaCO 3 (2) Û 100x = 100.(0, 4 - 15x) Û x = 0, 025 mol Câu 5: Chọn D. BT:C. ok. .c. ¾¾¾® nCO2 = nCaCO3 (1) + 2nCaCO3 (sau khi ®un nãng) = 0,75mol H SO. lªn men. 2 4 ® C6H12O6 ¾¾¾¾ ® CO2 + C2H 5OH . - Quá trình: C6H10O5 ¾¾¾¾ ¬. 7,5mol. bo. 3,75mol. ce. Þ mtinh bét = 162.. nCO2 = 750(g) 2H%. .fa. Câu 6: Chọn B. - Quá trình điều chế: H + ,t o. xt,t o. w. CH 2 = C(CH 3 )COOH + CH 3OH ¾¾¾® CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 ¾¾¾ ® [ CH 2 - C(CH 3 ) - COOCH 3 ]. w. w. - Ta có: m C 4H 6O2 = 86.. m PMM 1 1 . . = 430 kg 100 h1 % h 2 %. Câu 7: Chọn D. - Sắt tây là sắt tráng thiếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc lại có màu trắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh. Câu 8: Chọn B. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(364)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước - Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y. n NaOH =2 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y = nX n HCl m - m HCl BTKL = 1 ¾¾¾® M X = = 147 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x = nX 0, 02. oc. nT. hi. Câu 11: Chọn D. - Có 4 dung dịch có thể hòa tan được Al là:. 2Al + 6HCl (l) ¾¾ ® 2AlCl3 + 3H 2. uO. . ai H. D. Câu 9: Chọn D. - X là chất lưỡng tính, công thức có dạng : RCOONH3R’. - Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX  R’ + 17 < 23  R’ < 6. Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3COONH3CH3 (Metylamoni axetat). Câu 10: Chọn C. - Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH = 2n NH 2C3H 5 (COOH) 2 + n HCl = 0, 65mol. 01. Vậy X là H 2 NC 3H 5 (COOH) 2. 2Al + 3H 2SO 4(l) ¾¾ ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2. up s/. Ta iL ie.  Al + 4HNO3 loãng ¾¾ ® Al(NO3)3 + NO + 2H2O  2Al + 6H2SO4 đặc, nóng ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O - Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO 3 đặc, nguội. Câu 12: Chọn A. - Áp dụng quy tắc  thì Mg đều phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là: 2+ 2+ Mg + 2Ag+ ¾¾ Mg + Cu2+ ¾¾ ® Mg + 2Ag ® Mg + Cu. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. 2+ 2+ 2+ Mg + 2Fe3+ ¾¾ Mg + Fe2 + ¾¾ ® Mg + 2Fe ® Mg + Fe Câu 13: Chọn B. A. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO 4. B. Đúng, Để loại bỏ CuSO 4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ ra khỏi dung dịch. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được. D. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp. Câu 14: Chọn D. Dung dịch C6H5NH2 CH3NH2 NaOH C2H5OH H2NCH2COOH Màu Không đổi màu Hồng Hồng Không đổi màu Không đổi màu phenolphtalein Câu 15: Chọn B. - Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca 2+, Mg2+. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên được gọi là nước mềm. - Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2 gây ra: - Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do các muối CaCl 2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gây ra,gọi là vĩnh cữu vì khi đun nóng muối đó sẽ không phân hủy - Nước có tính cứng toàn phần: Là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. Vậy Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là nước cứng toàn phần. Câu 16: Chọn D.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi:. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(365)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. ai H. oc. 01. - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 17: Chọn D. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H 2 hoặc Al, kim loại kiềm,. D. o. Ta iL ie. uO. nT. hi. t kiềm thổ. Phản ứng: H2 + PbO ¾¾ ® Pb + H2O Câu 18: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều cho phản ứng với H 2SO4 đặc, nóng trừ Au, Pt. Vậy có 3 kim loại thỏa. Câu 19: Chọn A. - Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 20: Chọn B. - Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng Cu(OH) 2. Hiện tượng: tạo phức màu xanh lam. Câu 21: Chọn C. BT: e. ¾¾¾ ® 3n Al = 2n H 2 = 8n N 2O Þ x = 4y. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 22: Chọn A. BT:e ì ¾¾¾ ì3nAl + 2nFe = 0,9 ® 3nAl + 2nFe = 2nH 2 ìnAl = 0,2 ï ï đớ đớ Þ m = 27nAl + 56nFe = 13,8(g) 56nFe í 56nFe = %Fe ï ï 56n + 27n = 0,6087 înFe = 0,15 î Fe Al î 56nFe + 27nAl Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn C. - Phản ứng: (C2H3Cl)k + Cl2 ¾¾ ® C2kH3k-1Clk+1 + HCl 35,5(k + 1) = 0,6396 Þ k = 3 - Ta có: %Cl = 12.2k + 3k - 1 + 35,5(k + 1) Câu 26 Chọn C. - Các phản ứng xảy ra : CH3CH2(NH3)COOCH3 (X) + NaOH ¾¾ ® CH3CH2(NH3)COONa (Y) + H2O. w. w. w. .fa. CH3CH2(NH3)COONa (Y) + HCl ¾¾ ® CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + H2O Câu 27: Chọn B. - Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :. - Quá trình làm bánh mì là quá trình đextrin hóa bằng men và bằng nhiệt. Cơm cháy là hiện tượng đextrin hóa bằng nhiệt. - Ăn bánh mì, cơm cháy dễ tiêu và có vị hơi ngọt vì phân tử tinh bột đã được phân cắt nhỏ thành các đisaccarit và monosaccarit Câu 28: Chọn A. Thuốc thử H2SO4 BaCl2 Na2SO4 Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(366)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước Qùy tím Màu đỏ Không hiện tượng H2SO4 Kết tủa trắng Câu 29: Chọn C. - Cao su buna – N: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin:. Không hiện tượng Không hiện tượng. Buta -1,3- đien. acrilonitrin. 01. = Cao su buna –N. ai H. oc. Câu 30: Chọn A. - Dung dịch A chứa : nOH - = 2nH 2 = 0,6mol - Trung hòa dung dịch A thì : nOH - = nH + = 2nH 2SO4 + nHCl ® 2.0,5V + V = 0,6 Þ V = 0,3(l). hi. D. Câu 31: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : o. uO. nT. t  Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ¾¾ ® ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).  Phenol: C6H5OH + NaOH ¾¾ ® C6H5ONa + H2O. Ta iL ie.  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH ¾¾ ® -COONa + H2O o. t  Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’OH  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH ¾¾ ® RNH2 + NaCl + H2O. up s/.  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH ¾¾ ® H2NRCOONa + H2O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH ¾¾ ® NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O. om /g. ro.  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’NH 2 + H2O  Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: axit axetic, phenyamoni clorua, glyxin, phenol. Câu 32: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + 3NH4NO3. ok. .c. (b) AlCl3 + 3NaOHdư ¾¾ ® Al(OH)3 + 3NaCl ; (c) NaAlO2 + HCl + H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + NaCl ;. Al(OH)3 + NaOH ¾¾ ® Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + 3HCl ¾¾ ® AlCl3 + 3H2O. w. w. w. .fa. ce. bo. (d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + KHCO3 Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d). Câu 33: Chọn C. - Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, ta có : m + 98nH2SO4 - mZ - mY 2n - 2nH 2 - 2nH2O BTKL ¾¾¾ ® nH2O = X = 0,5mol Þ nNH 4+ = H 2SO4 = 0,05mol 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : 2nN 2 + nNH 4+ 2nH 2SO4 - 12nN 2 - 2n H 2 - 10n NH 4+ BT:N ¾¾¾ ® nFe(NO3 )2 = = 0,075 mol và nZnO = = 0,05mol 2 2 ìï24nMg + 27nAl = m X - 180nFe(NO3 ) 2 - 81nZnO = 12,45 ì nMg = 0,35 0,15.27 đớ Þ %mAl = .100 = 13,5 + í BT:e ¾¾¾ ® 2n + 3n = 10n + 2n + 8n n = 0,15 30 + = 11,15 Mg Al N H Al î 2 2 ïî NH 4 Câu 34: Chọn A. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(367)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X + Y ¾¾ ® X 2 Y + 2H 2O (1). n Tyr. =. 0,075 5 = Þ X 2 Y là (Gly)5k (Tyr) 4k 0,06 4. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝch4443 cña XY3 å sè 14442 1442 443 5k + 4k. (5+2).nX. + Với k = 1  n(Gly)5 (Tyr)4 = nX 2Y =. <. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 7.1 < 9k < 7.2 Þ k = 1. (5+2).n Z. nGly nTyr = = 0,015mol 5 4. 01. mà. n Gly. oc. + Từ:. BTKL. (1) ¾¾¾® mX + mY = mX 2Y + 18nH 2O = 14,865(g). up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 35: Chọn B. - Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và este Z thu được hai ancol và hai muối nên Z là este hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta có hệ sau : ì nY + nZ = nX ìnY + nZ = 0,275 ìnY = 0,15mol đớ Þí + í înY + 2nZ = nNaOH înY + 2nZ = 0,4 înZ = 0,125mol - Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H 2SO4 đặc ở 140oC thì : nancol 2nZ BTKL = = 0,125mol ¾¾¾® mancol = mete + 18nH2O = 9,75(g) + nH 2O = 2 2 mancol = 39 , vậy hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và C2H5OH.  M ancol = nancol - Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t 0), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br 2 ta được : mBr2 m khÝ = = 51,7 Þ mkhÝ = mdÉn xuÊt halogen - mBr2 = 7,7(g) %mBr2 m khÝ = 28(C2 H 4 ) . - Giả sử khí thu được là anken thì : M hidrocacbon = nBr2. ro.  C2H 3COONa và NaOOC - CH = CH - COONa .. om /g. Vậy este Z là CH 3OOC - CH = CH - COOC2H 5 với mZ = 19,75(g). bo. ok. .c. Câu 36: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, ta có hệ sau: ì12nCO2 + 2nH2O + 32nE = 21,62 ìnCO2 = 0,87mol ì12nC + nH + 16nO = mE ï ï ï Þ ínH 2O = 0,79mol í100nCaCO3 - (44nCO2 + 18nH 2O ) = mdung dÞch gi¶m ® í56nCO2 + 18nH 2O = 34,5 ïn = n ï n = 0,3 ïn = 0,3mol NaOH î E î E î E + Áp dụng độ bất bão hòa ta được : nY + nZ = nCO2 - nH 2O = 0,08mol Þ nX = nE - nY - nZ = 0,22mol. nCO2 = 2,9 nên trong E có chứa HCOOCH3. nE - Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và C2H5OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học. Từ tất cả các nCO2 - 2nX = 5,375 . dữ kiện trên ta suy ra: CY ,Z ³ 5 . Mặc khác, ta có : C Y,Z = nY + n Z Vậy este Y và Z lần lượt là CH 3 - CH = CH - COOCH 3 và CH 3 - CH = CH - COOC2H 5. w. w. w. .fa. ce. + Có CE =. Þ mCH3 -CH=CH -COONa = 0,08.108 = 8,64(g) Câu 37: Chọn C.. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(368)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước. Câu 38: Chọn D.. oc ai H. - Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140oC ta có : n n nH2O = ancol = X = 0,105mol Þ mancol = mete + 18nH 2O = 8,4(g) 2 2 - Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : BTKL ¾¾¾ ® mX = mmuèi + mancol - 40nNaOH = 17,46(g) (với nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,21mol ). 01. ì 44nCO2 + 18nH 2O = mb×nh t¨ ng ìnCO2 = 0,345mol ï ï Þ ínH 2O = 0,255mol - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có: í nCO2 = nCaCO3 ï n = 2n ï Na2CO3 înX = 0,21mol î X + nO2 (p­ ) = nCO2 + 0,5(nH2O - nNa2CO3 ) = 0,42mol Þ m muèi = m b×nh t¨ ng + m Na2CO3 - 32nO2 = 17,46(g). Ta iL ie. + TH2 : X được tạo thành từ axit đa chức và ancol đơn chức : C2H 5OOC - COOCH 3 và CH 3OOC - CH 2 - COO - CH 3. uO. nT. hi. D. ì ìnCO2 = 0,05mol ïnCO2 = nCaCO3 đớ - Khi đốt cháy este X thì: í ï înH 2O = 0,04mol î100nCaCO3 - (44nCO2 + nH 2O ) = mdd gi¶m - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : nX = nCO2 - nH 2O = 0,01mol . Vậy este X có CTPT là: C5H 8O4 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH 2 - CH 2OOC2H 5 ; HOOC - CH(CH)3 - CH 2 - OOCH và HCOO-(CH2)3-OOCH. om /g. ro. up s/. Vậy có 5 đồng phân của X thỏa mãn. Câu 39: Chọn B. - Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp X thì : mY = mX + 2nH 2 = 10,72(g) - Giả sử đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là CnH2nO2) thì : mY - 12nCO2 - 2nH 2O = 0,16mol + nCO2 = nH 2O = 0,4 mol Þ nY = n- COO = 32 nCO2 = 2,5 . Vậy trong Y có chứa este HCOOCH 3 - Ta có : CY = nY - Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH3OH BTKL với nCH3OH = nY = 0,16mol ¾¾¾® mr¾n khan = mY + 40nNaOH - 32nCH3OH = 15,6(g). bo. ok. .c. Câu 40: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : nHNO3 - 4nNH 4+ n - 4nNO + nNH + = HNO3 = 0,02mol Þ n = = 0,3mol H O 2 4 10 2 BTKL ¾¾¾ ® mM + 63nHNO3 = mX + 30nNO + 18nH 2O Þ m = 16,9(g). w. w. w. .fa. ce. - Ta cú ne trao đổi = 3nNO + 8nNH 4+ = 0,52mol ne m 16,9a a= 2 Þ MM = M = ¾¾¾ ® M M = 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) mà nM = a nM ne. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(369)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH THANH HÓA THPT HÀ TRUNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là: A. MgSO4 B. FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3. Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? A. Li B. Cs C. Na D. K Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br 2 ? A. Anilin. B. metyl fomat C. glucozơ D. triolein Câu 4: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C 3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl 3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 6: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Đun nóng m 1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m 2 gam muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là: A. isopropyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl fomat Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ. B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit. C. Dùng dung dịch AgNO 3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe 3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là: A. 2,88 gam B. 2,56 gam C. 4,04 gam D. 3,84 gam Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là: A. 8,16 gam B. 4,08 gam C. 6,24 gam D. 3,12 gam Câu 11: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ? A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic. C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol Câu 12: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+ , Hg2+ … người ta có thể dùng ? Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(370)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. H2SO4 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 15: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl 2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO 3. Câu 18: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng ? t0 A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư) ¾¾ ® H2N-CH2-COOH + NaCl t B. CH3COOCH2C6H5 + 2NaOH ¾¾ ® CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O t0 C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COOH + HBr. 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. t D. ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư) ¾¾ ® ClH3N-CH2-COONa + H2O Câu 20: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO 4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C 57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe 3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(371)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 29: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 30: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO 2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(372)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng. nT. hi. D. ai H. oc. 01. t0 theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH ¾¾ ® Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH 2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C 2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Câu 37: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-. Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam.. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO 2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H 2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25.. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(373)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀ TRUNG – THANH HÓA LẦN 1 Câu 1: Chọn C. A. MgSO4 + 2NaOH ¾¾ ® Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 B. FeSO4 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. CuSO4 + 2NaOH ¾¾ ® Cu(OH)2↓ xanh lam + Na2SO4 D. Fe2(SO4)3 + 3NaOH ¾¾ ® Fe(OH)3↓ nâu đỏ + Na2SO4 Câu 2: Chọn A. - Trong dãy các kim loại kiềm thì khối lượng riêng tăng dần theo thứ tự: Li < Na < K < Rb < Cs. Câu 3: Chọn D. - Phản ứng cộng là một phản ứng của chất hữu cơ, trong đó hai (hay nhiều hơn) phân tử kết hợp với nhau để tạo thành một phân tử lớn hơn. + Anilin tham gia phản ứng thế Br 2 trên vòng thơm + Metyl fomat, glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br 2. + Triolein tham gia phản ứng cộng Br 2 vào nối đôi C=C của gốc axit oleic. Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn A. - Các kim loại phản ứng với Fe 3+ tuân theo quy tắc  là: Fe + FeCl3 ¾¾ Cu + 2FeCl 3 ¾¾ ® FeCl2 ® 2FeCl2 + CuCl2. om /g. ro. up s/. - Các kim loại có tỉnh khử mạnh như Ca thì không tuân theo quy tắc  mà phản ứng như sau: ↑ 3Ca + 4H2O + 2FeCl3 ¾¾ ® 2Fe(OH)3↓ + 3CaCl 2 + H2 Câu 6: Chọn C.  Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Cho Ni vào dung dịch FeCl 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. ce. bo. ok. .c. - Cho Ni vào dung dịch CuCl 2: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch AgNO 3: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch HCl và FeCl 2: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 7: Chọn B. t0 - Phản ứng: RCOOR’(m1) + NaOH ¾¾ ® RCOONa (m2) + R’OH - Nhận thấy rằng m1 < m2 tức là MNa > MR’ nên gốc R’ < 23 là gốc –CH 3 thỏa mãn yêu đề bài . Vậy X là C2H 5COOCH 3 (metyl propionat).. w. w. w. .fa. Câu 8: Chọn D. A. Đúng, Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ nhưng hàm lượng fructozơ chiếm nhiều hơn sơ với glucozơ. B. Đúng, Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. C. Đúng, Gucozơ cho phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không tham gia phản ứng. D. Sai, Trong phân tử saccaozơ gốc α – glucozơ và gốc β – fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 của glucozơ và C2 của fructozơ (C1 – O – C2). Câu 9: Chọn C. - Phản ứng: Fe3O4 + 8HCl + Cu ¾¾ ® 3FeCl 2 + CuCl 2 + 4H 2O mol: 0,08 0,6 0,12 Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(374)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 dư:. 0,005 0 0,045  m r¾n kh«ng tan = 232nFe3O4 (d­ ) + 64nCu(d­ ) = 4,04(g) Câu 10: Chọn B. -Phản ứng: Ba + Al 2O3 + H 2O ¾¾ ® Ba(AlO2 )2 + H 2 mol: 2a 3a 0,08. (Al 2O3 dư : a mol). BT:e. ¾¾¾ ® nBa = nH2 ® a = 0,04 mol Þ m = 0,04.M Al 2O3(d­ ) = 102a = 4,08(g). oc. 01. Câu 11: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o. axit ađipic. hexametylenđiamin. poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6. D. Câu 12: Chọn C. - Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là:. ai H. t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ¾¾ ® ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2O. hi. H 2SO4 ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-CH 2-CHO RCOOCH=CH-R’ + H 2O ¬¾¾¾ o ¾ H 2SO4 ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-CH 2-CO-CH3 RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O ¬¾¾¾ o ¾ t. nT. t. uO. H 2SO4 ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl) RCOOC6H5-R’ + H2O ¬¾¾¾ o ¾ t. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. Câu 13: Chọn C. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH) 2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H 2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 14: Chọn B. - Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure. Câu 15: Chọn B.. ¾¾ ® RCOOK + KOC6H 4R'+ H 2O - X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H 4R'+ 2KOH 0,05mol 0,025mol. 0,025mol. H SO. 2 4 C6H 7O2 (OH)3 + 3HONO2 ¾¾¾¾ ® C6H 7O2 (ONO2 )3 + 3H 2O. ®. 0,75mol. bo. - Phản ứng:. ok. Câu 16: Chọn A.. .c. BTKL ¾¾¾ ® mmuèi = mX + 56nKOH - 18nH 2O = 6,4(g). 0,75mol. ce. Þ mC6H 7O2 (ONO2 )3 = 0,75.297 = 222,75(g). w. .fa. Câu 17: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H 2O ¾¾ ® 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Ag. w. w. C. 2Na + FeCl 2 + 2H2O ¾¾ ® 2NaCl + Fe(OH) 2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 18: Chọn D. Câu 19: Chọn C. t0 A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư) ¾¾ ® ClH3N-CH2-COOH + NaCl 0. t B. CH3COOCH2C6H5 + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + C6H5CH2OH. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(375)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0. t D. ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH (dư) ¾¾ ® H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H 2O Câu 20: Chọn D. (1) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 - ¾¾ ® 3Fe3+ + NO + 2H 2 O. (2) Fe(NO 3 ) 2 + Na 2CO 3 ¾¾ ® FeCO 3¯ + 2NaNO 3 (3) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 ¾¾ ® Fe(NO 3 ) 3 + Ag ¯. 01. (4) Fe(NO3 ) 2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH) 2 ¯ + 2NaNO 3 (5) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3- ¾¾ ® 3Fe 3+ + NO + H 2O. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO 3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO 4. Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH 3-CH(NH2)-CH3  đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C 57H104O6.. up s/. Ta iL ie. Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 ¾¾ ® CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO 3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH ¾¾ ® CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1  0,2 n CO 2 8 BT: C = mol Þ mtinh bột = 86, 4 (g) ¾¾¾ ® n CO2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3 )2 = 0,8 mol Þ ntinh bột = 2H% 15. om /g. ro. Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: ↑ A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) ¾¾ ® BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) ¾¾ ® 2BaCO3 (Z) + 2H2O. ok. .c. ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) ¾¾ ® BaCO3 (Z) + 2NaCl. bo. ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + CO2 + H2O FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) ¾¾ ® Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H 2SO4. ce. D.. .fa. Câu 24: Chọn A. w. w. w. - Ta có cân bằng sau: ,. 2CrO42- + 2H+ ¬¾ ¾¾ ® Cr2O72- + H2O ¾. màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư ¾¾ ® Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư ¾¾ ® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam). Câu 25: Chọn A. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(376)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ìCH 3COOC 6 H 5 : x mol ì2x + y = n NaOH = 0, 2 ìx = 0, 04 đớ đớ - Đặt: í îC 6 H 5COOC 2 H 5 : y mol î136x + 150y = 23, 44 î y = 0,12 ìCH 3COONa : 0, 04 mol + C6 H 5ONa : 0, 04 mol Þ mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm: í C H COONa : 0,12 mol 6 5 î Câu 26: Chọn B. 01. H 2 :0,18mol. t0. HCl. 19,52(g). 19,52 (g) r¾n X. dung dÞch Y. oc. NaOH Al,Cr2O3 ¾¾® Al,Al 2O3,Cr,Cr2O3 ¾¾¾ ® Al 3+ ,Cr 3+ ,Cr 2+ ,Cl - ¾¾¾® NaAlO2,NaCrO2 + Cr(OH) 1 42 43 14442 4443 42 4 32 14442 4443 144 42 444 3 1 x (g) ¯. dung dÞch sau p­. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n - 2nH 2 n BT:H ¾¾¾® nH 2O = HCl = 0,3mol Þ nCr2O3 = H 2O = 0,1mol 2 3 m r¾n - 152nCr2O3 = 0,16mol + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl = 27 3n - 2nH 2 BT:e ® nCr2O3 (p­ ) = Al = 0,06mol - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có: ¾¾¾ 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m¯ = 86nCr(OH)2 = 2.86.nCr2O3(p­ ) = 10,32(g). om /g. ro. up s/. Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H 2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 ¾¾¾® C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen.. .c. Câu 28: Chọn B. It = 0,34mol 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau :. bo. ok. - Ta cú ne (trao đổi) =. ce. Tại catot Cu + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2H2O + 2e → 2OH + 0,04 mol → 0,04 mol mol. Tại anot 2Cl → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol -. H2 0,02. w. w. w. .fa. 2+. - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e ìï ¾¾¾ ì2x + 4y = 0,34 ìx = 0,1mol đ 2nCl 2 + 4nO2 = ne trao đổi đớ Þí í î71x + 32y = 5,47 îy = 0,06mol ïî71nCl 2 + 32nO2 = mdd gi¶m - 64nCu - 2nH 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na +, H+ : 0,2 mol và NO3-: 0,3 mol. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(377)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 3Fe 0,075mol. +. 8H + + 2NO3- ¾¾ ® 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O. ¬ 0,2mol. Þ mFe bÞhßa tan = 0,075.56 = 4,2(g). Câu 29: Chọn A nBr2 = 0,06mol 2 - Xét hỗn hợp muối có: 304nC17H 33COONa + 306nC17H35COONa = mmuèi ® 304.0,06.2 + 306.0,06 = 54,84(g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. - Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra M X = 886. D. ai H. oc. 01. - Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: nE =. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. Câu 30: Chọn C - Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO 3 thì: ìï56nFe + 16nO = mhçn hî p ìï56nFe + 16nO = 12,48 ìnFe = 0,18mol ® í BT:e Þí í BT:e ® 3nFe - 2nO = 0,24 înO = 0,15mol ® 3nFe - 2nO = 3nNO îï ¾¾¾ îï ¾¾¾ - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì : 3 nNO + 2nO - 2nFe n - 2n = 0,135mol Þ mCu = 8,64(g) å nNO = HNO34 O = 0,11mol Þ nCu(bÞhoµn tan) = å 2 Câu 31: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua. ce. bo. ok. .c. om /g. B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:. .fa. C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p. Buta -1,3-đien. Stiren. Poli (butađien -stiren) - Cao su Buna S. w. w. w. nCH 2 = CH - CH = CH 2 + nCH 2 = CH - C6 H5 ¾¾¾¾ ® [ CH 2 - CH = CH - CH 2 - CH 2 - CH(C 6 H 5 ) ]. Câu 32: Chọn A.. (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(378)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt 0. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. t nhôm: 2Al + Fe2O3 ¾¾ ® Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO 2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 33: Chọn C.  Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy. ro. Vậy dãy sắp xếp đúng là: C 2 H 6 < CH 3CHO < C 2 H 5OH < CH 3COOH. .c. om /g. Câu 34: Chọn D.  Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3:  Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag: - Phương trình: RC≡CH + AgNO 3 + NH3 ¾¾ ® RC≡CAg + NH4NO3 - Đặc biệt: CH≡CH (axetilen) + 2AgNO 3 + 2NH3 ¾¾ ® AgC≡CAg + 2NH 4NO3. bo. ok.  Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử: - Phương trình: R-(CHO) x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O ¾¾ ® R(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 - Đặc biệt: HCHO (anđehit fomic) + 4AgNO 3 + 6NH3 + 2H2O ¾¾ ® (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3. w. w. w. .fa. ce.  Các hợp chất khác: - Axit fomic: HCOOH; Este của axit fomic: HCOOR; Glucozơ,Fructozơ: C 6H12O6; Mantozơ: C12H22O11 Vậy những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic Đivinyl C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CHC–CH=CH2 CHC–CCH Câu 35: Chọn B. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với D = 4 = 2p -COO- + 2p C-C - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken  Y là CH3OH. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(379)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® H 3COOCC º CCOOCH 3 (X) + 2H 2O HOOCC º CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) ¬¾¾¾ o ¾ t. 01. A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 36: Chọn C. o. nT. hi. D. ai H. oc. t - Phản ứng: HOOC-COOCH 3 (X) + 2NaOH ¾¾ ® NaOOC-COONa (Y) + CH 3OH (Z) + H2O A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH 3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C 2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 ete là CH 3OCH3. Câu 37: Chọn B. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau : Sự oxi hóa Sự khử 0,08mol. 0,36mol. uO. NO3- + 4H + + 3e ¾¾ ® NO + 2H 2O. Fe ¾¾ ® Fe2+ + 2e. ®. 0,24mol. 0,08mol. Ta iL ie. 2H + + 2e ¾¾ ® H2. 0,04mol. 0,04mol. ®. 0,02mol. 3nNO + 2nH 2 = 0,14mol 2 - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: nFe(OH)2 = nFe2+ = 0,14mol và nBaSO4 = 0,18mol Þ m¯ = 90n Fe(OH)2 + 233nBaSO4 = 54,54(g). up s/. BT:e ¾¾¾ ® nFe2+ =. ok. .c. om /g. ro. Câu 38: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ Fe + 2e → Fe 2Cl- → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 Al + 3H 2O + NaOH ® Na[Al(OH)4 ] + H 2 Từ phương trình: suy ra 2. bo. n OH - = n Al = 0, 02 ® y = 0, 01 mol. Hỗn. hợp. ì ® n Ag = n FeCl2 = 0, 03 ì FeCl2 :0, 03mol + AgNO3 ï ¾¾¾ ¾¾¾¾ ® Þ X: í í BT: Cl î NaCl :0, 06 mol ïî ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,12 BT: e. m. =. w. .fa. -. ce. - Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl2 + 2n H 2 = 4,54 ® x = 0, 03 mol. w. w. 20, 46 gam. Câu 39: Chọn A. 0,5 mol khÝY (M Y = 32) ìMg, MgO 2SO 4 ® - Quá trình: X íMg(HCO ) , MgSO + H 1 42 4 3 c« c¹ n 3 2 3 î dd Z (36%) ¾¾¾¾ ® MgSO4 : 0, 6 mol dd 30% - Ta có: n H 2SO4 = n MgSO 4 = 0, 6 mol ® m H 2SO4 = 58,8 gam Þ m dd H 2SO 4 =. 58,8 = 196 gam 0,3. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(380)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01  C% =. 120n MgSO 4 = 36% ® m = 200 - m dd H 2SO 4 + m khí = 20 gam m + m dd H 2SO 4 - m khí. Câu 40: Chọn C. t0. P2 + HCl ® dung dÞch Z + NaOH kÕt tña { ¾¾ 1 23 ® 1 23 0,25mol. n HCl - 2n H 2 2. 6,6 gam. oc. BT:H - Xét P2 ta có: ¾¾¾ ® n H 2O =. x mol. BT:O. = 0,11 mol ¾¾¾® n O(Y) = n O(X) = n H 2O = 0,11 mol. - Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al : 0, 02 mol; Cr : 0,02 mol ; O : 0,11 mol và Fe.. 3. = 0, 06 mol. D. 2n O + 2n SO2 - 3n Cr - 3n Al. hi. BT:e. ¾¾¾ ® n Fe =. 01. X. H 2 : 0,015 mol. ai H. 0,02mol 0,04 mol 6 78 } t0 - Quá trình: Fe x O y , Cr2O3 , Al ¾¾® Y 14442 4443. P1 + H2SO4 ¾¾® SO2 : 0,04 mol. Ta iL ie. uO. nT. 2+ ìïFe2+ :x mol ì ìïAl3+ : 0, 02 mol ïCr :y mol + Dung dịch Z: í BT: Fe ; í BT:Cr và í 3+ ¾¾¾® Cr :(0, 02 y) mol ® Fe3+ :(0,06 - x) mol ï ïîCl : 0, 25mol ïî ¾¾¾¾ î ìï90n Fe(OH)2 + 107n Fe(OH)3 + 86n Cr(OH)2 = 6, 6 ì-17x + +86 y = 0,18 ì x = 0, 04 đớ đớ í BTDT (Z) ® 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Cr 2+ + 3n Cr 3+ + 3n Al3+ = n Clî x + y = 0, 05 î y = 0, 01 ïî ¾¾¾¾¾ (Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết). - Hướng tư duy 1:. up s/. + Ta có: nNaOH tối đa = x = 2n Fe 2+ + 3n Fe3+ + 2n Cr 2 + + 4n Cr 3+ + 4n Al3+ = 0, 28 mol - Hướng tư duy 2:. + Dung dịch sau cùng chứa: n NaCrO2 = 0, 01mol; n NaAlO2 = 0, 02 mol vµ n NaCl = 0, 25mol BT:Na. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. ¾¾¾¾ ® n NaOH = n NaCrO2 + n NaAlO2 + n NaCl = 0, 28 mol. Trang 12 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(381)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH THPT HÀM LONG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO 3/NH3, đun nóng. 0 C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t ) D. Amilozơ + Cu(OH)2. Câu 4: Tên của hợp chất CH 3-CH2-NH-CH3 là ? A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa. C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài. Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H 2. Giá trị m là. A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là. A. Ba B. Al C. Na D. Zn Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với nước brom. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3, đun nóng. Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là. A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2 Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH 2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(382)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO 2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. A. 25. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH 2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO 2 thu được ở đktc là. A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3O4 trong X là. A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92% Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H 2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(383)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO 3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H 2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO 4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ? A. BaSO4 B. BaO và BaSO4 C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3. Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl 2 dư hoặc dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là. A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3 C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3 Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 48 gam. Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO 2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là. A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml. ----------HẾT---------Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(384)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(385)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn D. - Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác. Câu 2: Chọn C. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H 2 hoặc Al, kim loại kiềm, kiềm thổ. Vậy có 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4). Câu 3: Chọn D. A.. o. t B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O o. Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ni, t C. CH2=CH-COOCH3 + H2 ¾¾¾ ® CH3-CH2-COOCH3 D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng Câu 4: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 5: Chọn B.  Phương pháp điện hóa: - Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:  Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e  Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OHKết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn. Câu 6: Chọn B.. .fa. ce. Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg 2+ Ag+ Pd 2+ Au3+. w. w. w. Li. K. Ba. Ca Na Mg Al Mn Zn Cr. Fe. Ni. Sn. Pb H 2 Cu Fe2+ Hg Ag Pd Au. Tính khử của kim loại giảm dần. - Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+. Câu 7: Chọn D.. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(386)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH 2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin). Câu 8: Chọn C. - Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Câu 9: Chọn C. 2n 8 BT: e ¾¾¾ ® n Al = H 2 = mol Þ m Al = 2,88 (g) 3 75 Câu 10: Chọn A. - Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H 2O. m - 36,5n HCl - m M BTKL ¾¾¾® n H 2 = r = 0,155 mol . Nhận thấy 2n H 2 > n HCl : vô lí. 2 - Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O. + Phản ứng: 2M + 2nHCl ¾¾ 2M + 2nH2O ¾¾ ® 2MCln + nH2 ® 2M(OH)n + H2 mol: 0,2/n 0,2 0,2/n a na a 0, 03 + Ta có: mrắn = m M + 35,5n Cl - + 17n OH - ® 15, 755 + 35,5.0, 2 + 17.an = 23, 365 ® an = 0, 03 ® a = n 15, 755 15, 755n n=2 ÞM= = ¾¾¾ ® M = 137 : Ba 0, 03 0, 2 0, 03 + 0, 2 + n n Câu 11: Chọn B. Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : o. ro. up s/. t  Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ¾¾ ® ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).  Phenol: C6H5OH + NaOH ¾¾ ® C6H5ONa + H2O.  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH ¾¾ ® -COONa + H2O o. om /g. t  Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’OH  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH ¾¾ ® RNH2 + NaCl + H2O. ok. .c.  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH ¾¾ ® H2NRCOONa + H2O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH ¾¾ ® NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O. w. w. w. .fa. ce. bo.  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH ¾¾ ® RCOONa + R’NH 2 + H2O  Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Câu 12: Chọn A. Tính chất hóa học Saccarozơ Glucozơ o Cu(OH)2 , t thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam Nước br2 Không làm mất màu nước Br 2 Làm mất màu nước Br2 Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không có phản ứng AgNO3 / NH3, đun nóng Không có phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag Câu 13: Chọn C. 18,92 = 88 : X là C2H5COOCH3  Y là C3H 6O 2 - Ta có: n X = n CH 3OH = 0, 215 mol Þ M X = 0, 215 Câu 14: Chọn C. BTKL - Ta có: n H 2O = n OH - = n NaOH + n KOH = 0, 4 mol ¾¾¾® mrắn = mmuối + mkiềm - m H 2O = 34, 02 (g) Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(387)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 15: Chọn A. - Quá trình oxi hóa – khử:. 2x Cr +3 ® Cr +6 + 3e 3x Br2 + 2e ® 2Br -. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - Cân bằng phản ứng: 2NaCrO 2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 16: Chọn B. - Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Câu 17: Chọn C. A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO) 3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà phòng RCOONa và glixerol C 3H5(OH)3. B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: C nH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn. C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein. D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 18: Chọn C. * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ: ìï H 2 NRCOOH + NaOH ¾¾ ® H 2 NRCOONa + H 2O - Aminoaxit: í ® ClH 3 NRCOOH ïî H 2 NRCOOH + HCl ¾¾ ìïH 2 NRCOOR’ + NaOH ¾¾ ® H 2 NRCOONa + R’OH - Este của aminoaxit: í ® ClH 3 NRCOOR’ ïîH 2 NRCOOR’ + HCl ¾¾ ìïRCOONH 3R '+ NaOH ¾¾ ® RCOONa + R ' NH 2 + H 2O - Muối của amoni của axit hữu cơ: í ® RCOOH + NH 4Cl ïîRCOONH 3R ' + HCl ¾¾ ìïRNH 3HCO 3 , (RNH 3 ) 2 CO 3 + NaOH ¾¾ ® RNH 2 + Na 2CO 3 + H 2O - Muối amoni của axit vô cơ: í ® RNH 3Cl + CO 2 + H 2O ïîRNH 3HCO 3 , (RNH 3 ) 2 CO 3 + HCl ¾¾ Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5). Câu 19: Chọn D. - Ta có: nCO2 = nHCl - nNa2CO3 = 0,01mol Þ VCO2 = 0,224(l). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. Câu 20: Chọn A. - Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau : ì64nCu + 232nFe3O4 + 24nMg = mX - m r¾n kh«ng tan = 32 ìnCu = 0,1mol ï ïï BT:e ® 2nCu - 2nFe3O4 + 2nMg = 2nH 2 = 0,2 ® ínFe3O4 = 0,1mol Þ %m Fe3O4 = 46,4 í ¾¾¾ ïn ïn = 0,1mol î Mg îï Fe3O4 = nCu Câu 21: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4ONa (a mol) và –CH 2 (b mol). Khi đốt Q ta được : ìnC2H3ON = 2nN 2 ìa = 0,075 ìa = 0,075 ï ï ï ® íc = 0,03 Þ íc = 0,03 ínH 2O = nM ï44n ï ï CO2 + 18n H 2O = mdd t¨ng î44(1,5a+ b) + 18(2a+ b) = 13,23 îb = 0,09 î Vậy mM = 57nC2H3ON + 14n-CH 2 + 18nH 2O = 6,075(g) Câu 22: Chọn A. t0. ¾¾® HCOONa + HO - CH 2 - COONa + CH 3OH - Phản ứng : HCOO - CH 2 - COOCH 3 + NaOH 0,4mol 0,15mol. 0,15mol. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(388)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 BTKL. ¾¾¾® m r¾n khan = mX + 40nNaOH - 32nCH 3OH = 28,9(g) Câu 23: Chọn C. lªn men. ® 2C2H 5OH + - Phản ứng : C6H12O6 ¾¾¾¾ H = 80% 0,25mol. 2CO2 0,25.2.0,8mol. Þ VCO2 = 8,96(l). Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 24: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m + 98nH 2SO4 - mmuèi - mX BTKL ¾¾¾ ® n H 2O = R = 0,57mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n + + nNO 2n - 2nH 2 - 2nH 2O BT:H ¾¾¾ ® nNH 4+ = H 2SO4 = 0,05mol Þ nFe(NO3 )2 = NH 4 = 0,05mol 4 2 nO(trong oxit) 2nH 2SO4 - 2nH 2 - 4nNO - 10nNH 4+ Þ nFe3O4 = = = 0,08mol 4 4.2 m - 232nFe3O4 - 180nFe(NO3 )2 Þ %mMg = R .100 = 28,15 mR Câu 25: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : o. om /g. ro. up s/. t Fe + Cl2 ¾¾ Fe + FeCl3 ¾¾ ® FeCl2 ® FeCl3 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾ FeCl2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3 ¾¾ AgCl + HNO3: không phản ứng ® AgNO3 + NO2 + H2O  Chất rắn F là AgCl. Câu 26: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội ¾¾ ® CuSO4 + SO2 + 2H2O. .c. (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 ¾¾ ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O. bo. ok. (6) CH3COOH + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH) 2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3 ¾¾ ® 3AgCl + Fe(NO3)3. ce. 3+ (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ¾¾ ® 3Fe + NO + 2H2O. w. .fa. (8) 2Al + Cr2(SO4)3 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. 2Fe + 3Cl 2 ¾¾ ® 2FeCl 3 a. a. ®. w. w. + Ban đầu:. + Sau khi cho nước vào rắn X:. 2a 3.  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3:. Fe+ 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl 2 a 3. 2a 3. ®. a. 2a a mol và Fe dư: mol. 3 3. Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2.. - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:  FeCl2 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .  FeCl2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(389)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01.  2FeCl2 + Cl2 ¾¾ ® 2FeCl3  Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 27: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe 2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 28: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím. Câu 29: Chọn A. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag. D. nT. hi. 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng C. 3AgNO3 và FeCl3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl AgCl + HNO3 : không phản ứng D. Na2CO3 + BaCl2 ¾¾ ® BaCO3 + 2NaCl. ai H. oc. 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H2O B. 3AgNO3 + FeCl2 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag. up s/. Ta iL ie. uO. BaCO3 + 2HCl ¾¾ ® BaCl2 + CO2 + H2O Câu 30: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:. Câu 31: Chọn C. lªn men. ® 2C2H 5OH + - Phản ứng : C6H12O6 ¾¾¾¾ H = 80%. 2CO2 0,25.2.0,8mol. ro. 0,25mol. om /g. Þ VCO2 = 8,96(l). CH 3COOH + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + H 2O. .c. Câu 32: Chọn A. - Phương trình phản ứng : 2CH 3COOH + 2Na ¾¾ ® 2CH 3COONa + H 2. CH 3COOH + NaHCO 3 ¾¾ ® CH 3COONa + CO 2 + H 2O. bo. ok. Câu 33: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2 = n CO2 = 0,1125 mol BTKL. ce. ¾¾¾® m A = 44n CO2 + m H 2O - 32n O2 = 3,15(g). w. w. w. .fa. Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 36: Chọn C. - Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO 4 ¾¾ ® BaSO4 + NaOH + H2 - Hỗn hợp rắn gồm BaSO 4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi: to 4FeCO3 + O2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 4CO2 Vậy rắn Y thu được là BaSO 4 và Fe 2O 3 Câu 37: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(390)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Na2SO4 + BaCl2 ¾¾ ® BaSO4↓ + 2NaCl ;. 2NaHSO 4 + BaCl2 ¾¾ ® BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl. Na2SO4 + Ba(OH)2 ¾¾ ® BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO 4 + Ba(OH)2 ¾¾ ® NaOH + BaSO4↓ + H2O  Khối lượng kết tủa thu được là như nau. Câu 38: Chọn B.. oc ai H. Câu 39: Chọn A. mmuèi - mX 5,4 = 0,12mol Þ M X = = 45 . Vậy CTPT của X là C2H7N - Ta có nX = 36,5 0,12. 01. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO 4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : Dmt¨ ng Dmt¨ ng = DM Cu- Fe.nCu2+ (p­ ) = 1,2(g) Þ mFe = = 30(g) %Fet¨ ng. uO. nT. hi. D. Vậy X có 2 đồng phân là: C2H 5NH 2 và (CH 3 )2 NH Câu 40: Chọn C. nO(trongX) mX - 12nCO2 - 2nH 2O = = 0,04mol - Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: nX = 6 16.6 nCO2 - nH 2O + 1 = 5 = 3pC=O + 2pC=C - Áp dụng độ bất bão hòa có: nCO2 - nH 2O = nX (k X - 1) Þ k X = nX. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. - Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br 2 thì: nBr2 = 2nX = 0,12.2 = 0,24mol Þ VBr2 = 0,24(l). Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(391)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG BÌNH THPT HÙNG VƯƠNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp ? A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 2: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 3: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 5: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 80% C.75% D. 85% Câu 6: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(392)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với ? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư. Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây ? A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3 Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại ? A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4% Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a Câu 21: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 22: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 23: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit kim loại A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N 2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86.. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(393)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 26: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam. Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 30: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+. Câu 31: Chất không có phản ứng thủy phân là A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 32: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): ® X1 + X2 + H2O ® X3 + NaCl C7H18O2N2 (X) + NaOH ¾¾ X1 + 2HCl ¾¾ ® X3 ® tơ nilon-6 + H2O X4 + HCl ¾¾ X4 ¾¾ Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(394)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326 Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5. Câu 40: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. `. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. -----------HẾT-----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(395)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.  Cu + FeCl2 : không xảy ra Câu 4: Chọn B.. BT:e ¾¾¾ ® n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy mFe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11,2(g). 0,16 mol. hi. m H 2O D H 2O .V 23, 4.1 = = = 1,3 mol 18 18 18. uO. + O2 ¾¾¾ ® H 2 O : n H 2O =. nT. H 2SO 4 đ ¾¾¾¾ ® CH 3COOC 2 H 5 + H 2O ¬¾¾¾ ¾ 1442 443. Ta iL ie. ìCH 3COOH Tóm tắt quá trình: 25,8 (g) í îC 2 H 5OH. D. - Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 5: Chọn B.. ai H.  Cu + 2FeCl3 ¾¾ ® 2FeCl2 + CuCl2  Fe + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2. oc. Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Các phương trình xảy ra:  Fe + 2HCl ¾¾ ® FeCl2 + H2. 01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÙNG VƯƠNG – QUẢNG BÌNH LẦN 1. ìC 2 H 5OH : x ì46x + 60y = 25,8 ì x = 0,3 0,16 đớ đớ ÞH= .100% = 80% - Gọi í 0, 2 îCH 3COOH : y î3x + 2y = 1,3 î y = 0, 2 Câu 6: Chọn A.. up s/. + H 2O ® C 6 H12O 6 + C 6 H12O 6 - Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11 ¾¾¾ H+ Saccarozo. Glucozo. Fructozo. .c. om /g. ro. Câu 7: Chọn A. - Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Câu 8: Chọn B.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Hóa xanh Câu 9: Chọn B. A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe. D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O. Câu 10: Chọn C. o. Ni,t - Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ¾¾¾ ® (C17H35COO)3C3H5 mol: 0,15 0,15 Þ m ( C17H 35COO)3 C3H 5 = 0,15.890 = 133,5 (g). Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(396)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 11: Chọn B. - Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch. Câu 12: Chọn A. - Các phản ứng của Cr(OH)3:  Cr(OH) 3 + NH 3 : không phản ứng. oc.  2Cr(OH)3 + 3H 2SO 4 ¾¾ ® Cr2 (SO 4 )3 + 6H 2O. ai H.  2Cr(OH) 3 + 3Br2 + 10NaOH ¾¾ ® 2Na 2CrO 4 + 6NaBr + 8H 2O  Cr(OH) 3 + KOH ¾¾ ® K[Cr(OH) 4 ]. hi. D. Câu 13: Chọn C. 3.2 + 2 - 4 Ta có:  = = 2 = 1p - COO - + 1p C -C  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 2. Ta iL ie. uO. nT. liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 . Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn B. Câu 16: Chọn A. o. + NaOH(d­ ) + O2 , t - Quá trình: FeCl 2 ,AlCl 3 ¾¾¾¾¾ ® Fe(OH)2 (X) ¾¾¾¾ ® Fe2O3 (Y). - Các phương trình xảy ra:  FeCl2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH)2 + 2NaCl. up s/.  AlCl3 + 3NaOH ¾¾ ® Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH ¾¾ ® Na[Al(OH)4] o. .c. om /g. ro. t  Nung trong không khí: 4Fe(OH)2 + O2 ¾¾ ® 2Fe2O3 + 4H2O Câu 17: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾ Mg + FeSO4 ¾¾ ® MgSO4 + 2FeSO4 (1) ® MgSO4 + Fe (2) 3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. o. t (c) H2 + CuO ¾¾ ® Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4. bo. ok. (b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾ ® 2FeCl3 o. t (e) 2AgNO3 ¾¾ ® 2Ag + 2NO2 + O2. đpnc (f) 2Al 2 O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O 2. w. w. w. .fa. ce. Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 18: Chọn A. n Ag 0, 01 = 0, 01 mol ® C M = = 0, 2 M - Ta có: n C6H12O 6 = 2 0, 05 Câu 19: Chọn D. m dd .C% m - m KOH = 0,3 mol ® n H 2O = dd = 2,8 mol - Ta có: n KOH = 56 18 ì ROH + Na ¾¾¾ ® 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 ® n ROH = 0,125 mol - Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g) í î H 2O : 2,8 mol. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(397)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 m Y - m H 2O = 60 : ROH là C 3H 7OH mà n este = n ROH = 0,125 mol n ROH 14, 25 = = 114 : C 2 H 3C OOC3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol 0,125. ® M ROH = ® M este. BTKL ¾¾¾® m X = m este + m dd KOH - m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK = 58, 4%. o. 2. = 0,5a + 0, 25b Þ 2a = b. uO. nT. Câu 21: Chọn D. Câu 22: Chọn A. Câu 23: Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 , (CH 3 ) 2 NH, (CH 3 ) 3 N thành CnH2n+3N: a mol.. D. å nO. hi. mà. ai H. t t 2KNO3 ¾¾ 4Fe(NO3)2 ¾¾ ® 2KNO2 + O2 ® 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 mol: a 0,5a b 2b 0,25b - Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O ¾¾ ® 4HNO3 mol: 2b 0,5b. oc. o. 01. Câu 20: Chọn C. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng. Ta iL ie. - Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 ¾¾ ® nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 ® n O 2 = (1,5n + 0, 75)a = 0, 36 (1) và m E = (14n + 17) a = 4,56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol BTKL - Cho E tác dụng với HCl thì: n HCl = n E = 0,12 mol ¾¾¾® mmuối = mE + 36,5nHCl = 8,94 (g). Câu 24: Chọn A.. ro. ìMg(OH) 2 ,Cu(OH) 2 t o ìMgO, CuO ¾¾® í + H 2O í îFe(OH) 3 îFe 2O3. up s/. ì Mg, Cu + HNO ìMg(NO 3 ) 2 , Cu(NO3 ) 2 + NaOH 3 d­ d­ í í ¾¾¾¾¾ ® ¾¾¾¾¾ ® î Fe, Al îFe(NO 3 ) 3 , Al(NO 3 ) 3. V (l ). ok. 7,5 (g). .c. om /g. - Lưu ý: Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. Câu 25: Chọn D. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N Mg,Al + HNO + N 3 ) 2 ,Al(NO 3 ) 3,NH 4NO {2 + H 2O 233 ® Mg(NO 23 1 144444 42 444444 33 - Quá trình: 1 0,03 mol 54,9 (g) hçn hî p muèi. BT: N. ce. bo. ì24n Mg + 27n Al = 7,5 ìn Mg = 0, 2 ïï ï + Ta có: í148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 )3 + 80n NH 4NO 3 = 54,9 ® ín Al = 0,1 ï BT: e ïn î NH 4 NO 3 = 0, 05 ïî ¾¾¾® 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO3 + 10n N 2. .fa. ¾¾¾® VHNO3 = 2n Mg(NO3 ) 2 + 3n Al(NO3 )3 + 2n NH 4 NO3 + 2n N 2 = 0,86 (l). w. w. w. - Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3 ìm Al3+ + m Mg 2+ + 18n NH 4+ + 62n NO 3- = 54,9 ï ® n NH 4 + = 0, 05 mol +Ta có: í BT e + BTDT ¾¾¾¾¾¾ ® n = n + (8n + 10n ) + + N2 ïî NO3 NH 4 NH 4  n HNO = 12n N + 10n + = 0,86 mol 3. 2. NH 4. Câu 26: Chọn A.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(398)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Từ tỉ khối ta suy ra M X = 100 : C5 H 8 O 2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’ - Hướng tư duy 1: Tìm gốc R m r¾n - 56nKOH d­ = 112 + Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol ® nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK = 0,2  R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C2H 5COOCH = CH 2. oc. 01. Câu 27: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng: CH3NH2 + HCOOH ¾¾ ® HCOONH3CH3. ai H. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® HCOOC2H5 + H2O C2H5OH + HCOOH ¬¾¾¾ o ¾ t. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. NaHCO3 + HCOOH ¾¾ ® HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 28: Chọn C. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + Fe → Fe + 2e 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01 lên Fe2+). Cu2+ + 2e → Cu 0,01 → 0,02 2H+(dư) + 2e → H2 0,02 → 0,02 → 0,01 3n + 2n + 2n 2 + NO H2 BT:e Cu ¾¾¾ ® n Fe = = 0, 05 mol Þ m Fe = 2,8 (g) 2 Câu 29: Chọn B.. ok. .c. 0,32 mol 6 78 ìH 2 NCH 2 COOH : x mol ìH 2 NCH 2 COONa : x mol + NaOH ¾¾ đớ + H 2O í îHOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol î NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol. ce. bo. ì x + y = 0, 2 ìx = 0, 08 đớ Þ mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g) + Ta có: í î x + 2y = 0,32 î y = 0,12 Câu 30: Chọn B.. .fa. - Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag + . Phản ứng:. w. w. w. 2+ 3+ Zn + Fe2+ ¾¾ Fe2+ + Ag+ ¾¾ ® Zn + Fe ® Fe + Ag Câu 31: Chọn A. Câu 32: Chọn D. Câu 33: Chọn C. Câu 34: Chọn D. Những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CHC–CH=CH2 Câu 35: Chọn B.. Đivinyl CHC–CCH. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(399)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với D = 4 = 2p - COO- + 2pC-C - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken  Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® H 3COOCC º CCOOCH 3 (X) + 2H 2O HOOCC º CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) ¬¾¾¾ o ¾ t. ai H. oc. 01. A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 36: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to. D. nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ¾¾® ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O. hi. nilon -6. nT. H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) + HCl ¾¾ ® ClH3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ). uO. H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + 2HCl ¾¾ ® ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) + NaCl. Ta iL ie. H 2 N - [CH 2 ]5 - COO - NH3CH 3 (X) + NaOH ¾¾ ® H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + CH3 NH 2 (X 2 ) + H 2O. up s/. A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 37: Chọn A. 0,09 mol 0,04 6 7mol 8. ro. 0,105 mol } } to ® AlCl - Quá trình: Al ,Fe3O4 ¾¾® hçn hî p X + HCl d­ ¾¾ 3,FeCl444 2 ,FeCl 14442 33 + H 2O + H 2 dung dÞch sau p­. BT: H. om /g. + Ta có: n O (Fe3O4 ) = n H 2O = 0,16 mol ¾¾¾® n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol - Hướng tư duy 1: BTKL. ¾¾¾® a = m Y + 36,5 HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = m X + 36, 5HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = 27,965 (g). ok. .c. - Hướng tư duy 2: + Ta có: a = m KL + 35,5n Cl - = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27, 965 (g). w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 38: Chọn C. - Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B) ì(A) : RCOOC 6H 4 R ' ìn A + n B = 0,3 ìn A = 0,1 ìn H 2O = n A = 0,1 đớ đớ Þí Với í î(B) : R1COOCH = CHR 2 î2n A + n B = 0, 4 în B = 0, 2 în Y = n B = 0, 2 - Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O n CO 2 = 2 : Y là CH 3CHO  44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 ® n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y = 0, 2 BTKL ¾¾¾® m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g). Câu 39: Chọn A. - Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp M thành CnH2n-1ON và H2O. + NaOH - Khi đó: CnH2n-1ON ¾¾¾¾ ® CnH2nO2NNa (muối trong hỗn hợp Q).. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(400)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Khi đốt:. Na2CO3 C H O NNa + O ¾¾ ® n442 2n 44 2 3 2 + Ca(OH) 2 d­ 1 CO2,H 2O,N 2 ¾¾¾¾¾¾ ® mb.t¨ng = 13,23(g) vµN 2 : 0,0375mol Q. n NaOH n Q = = 0, 0375 mol 2 2. 01. BT: H ì ï ¾¾¾® n H 2O = 0, 075n mà 44n CO2 + 18n H 2O = 13, 23 ® n = 3, 2 í BT: C ¾¾¾ ® n = 0, 075n 0, 0375 ï CO 2 î - Khi đốt:. ai H. mol a mol 6 0,075 4748 } + O2 C H 2n42 , H 23O ¾¾¾ ® n H 2O = (n - 0,5).0, 075 + a = 0, 2275 ® a = 0,025 mol Þ m M = 5,985 (g) n44 -1ON 1 444. oc. BT: Na BT: N ® n Na 2CO 3 = ¾¾¾® n Q = 2n N 2 = 0, 075 mol và ¾¾¾¾. D. m (g) M. n NaOH n C 2H 4O 2 NNa = = 0,0375 mol 2 2. Ta iL ie. BT: Na BT: N ® n Na 2CO3 = ¾¾¾® n C 2H 4O 2 NNa = 2n N 2 = 0, 075 mol và ¾¾¾¾. uO. nT. hi. - Hướng tư duy 2: Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2, H2O. x mol Na2CO3 } 0,0375mol H 4O ® - Khi đốt: C 244 2NNa,CH } 1 42 44432 + O2 ¾¾ + Ca(OH) 2 d­ Q CO2,H 2O,N 2 ¾¾¾¾¾¾ ® mb.t¨ng = 13,23(g) vµ N 2. mà. up s/. BT: H ìï ¾¾¾ ® n H 2O = 2n C 2H 4O 2 NNa + n CH 2 = 0,15 + x ® 44n CO2 + 18n H 2O = 13, 23 ® x = 0, 09 mol í BT: C ïî ¾¾¾® n CO 2 = 2n C2H 4O2NNa + n CH 2 - n Na 2CO3 = 0,1125 + x - Khi đốt:. ro. 0,075 mol a mol 64 4744 8 0,09 } mol } +O2 C H 4O 2 NNa CH 2 , H 23O ¾¾¾ ® n H 2O = 0, 2025 + a = 0, 2275 ® a = 0, 025 mol Þ m M = 5,985 (g) 24444 1 42, 44444. om /g. m (g) M. Hướng tư duy 2.1 : Chặn khoảng giá trị - Giả sử hỗn hợp M chỉ chứa đipeptit : - Khi đó. .c. BT:H nH2O(M) = nM = nN2 = 0,0375 ¾¾¾ đ n-CH2 = nH2O(sản phẩm khi đốt M) - 1,5nC2H3ON - nH2O(M) = 0,0775. ok. Þ mM(max) = 57nC2H3ON + 14n- CH2 + 18nH 2O = 6,035(g) . Vậy mM < 6,035.. ce. bo. Hướng tư duy 3: Áp dụng CT ìnH2O - nCO2 = 0,5nQ ìnH O = 0,24 Þí 2 - Đốt Q thì í . î18nH2O + 44nCO2 = 13,23 înCO2 = 0,2025. .fa. - Đốt M thì :. w. BT:C ¾¾¾ đ ồ nCO2(đốtM) = nCO2(đốtQ) + nNa2CO3 = 0,24 ị nO2(đốt Q) = 1,5ồ nC -. 3nQ nQ = 0,30375 4. w. w. BTKL mà nO2(đốtQ) = nCO2(đốtM) ắắắđ mM = 44nCO2 + 18nH 2O + 28nN 2 - 32nO2 = 5,985(g). Câu 40: Chọn B.. Sự oxi hóa Fe → Fe + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+). 2+. Sự khử 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 Cu2+ + 2e → Cu +. -. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(401)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02. 3n NO + 2n Cu 2+ + 2n H2 = 0,1 mol Þ m Fe = 5,6 (g) 2. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. BT:e ¾¾¾ ® n Fe =. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(402)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI PHÒNG THPT LÝ THÁI TỔ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải): A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe Câu 2: Bột ngọt là muối của: A. axit oleic B. axit axetic C. axit aminoaxetic D. axit glutamic Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính. B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K Câu 5: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ? A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng B. Tính dẻo và có ánh kim C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt D. Mềm, có tỉ khổi lớn Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ? A. Polibutađien B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Nilon-6,6 Câu 7 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ? A. nhóm cacboxyl B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl C. nhóm amino D. nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 8: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol Câu 9: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 10: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 Câu 11: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin Câu 12: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 13: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là: A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000 Câu 14: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit Câu 15: Cho dãy các dung dịch sau: C 6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH 2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(403)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 16: Cho các chất sau: CH 3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 18: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 20: Chất A có công thức phân tử là C 4H9O2N, biết: t0 t0 A + NaOH ¾¾ B + HCl dư ¾¾ ® B + CH3OH (1) ® C + NaCl (2) Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là: A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư (e) Nhiệt phân AgNO 3 (f) Điện phân nóng chảy Al 2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ? A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no C. Este thơm D. Este đa chức Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được 4,032 lít CO 2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (M Y > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 Câu 26: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là: A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(404)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 27: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là: A. 0,538. B. 1,320. C. 0,672. D. 0,448. Câu 29: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ? A. 280 gam. B. 400 gam. C. 224 gam. D. 196 gam. Câu 30: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là: A. 6,3. B. 21,0. C. 18,9. D. 17,0. Câu 31: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 32: Chất X có công thức phân tử C 2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 Câu 33: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO 3)3 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đkc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 2,016 Câu 34: Cho các chất sau đây: H 2, AgNO3/NH3 dư, Cu(OH)2, NaOH và O 2. Với điều kiện thích hợp, số chất phản ứng với glucozơ: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 35: Hòa tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi bà mẹ mang thai cần bổ sung các thức ăn giàu sắt. B. Saccarin (C 7H5NO3S) là một loại đường hóa học có giá trị dinh dưỡng cao và độ ngọt gấp 500 lần saccarozơ nên có thể dùng cho người mắc bệnh tiểu đường. C. Dầu mỡ qua sử dụng ở nhiệt độ cao (rán, quay) nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư. D. Melamine (công thức C 3H6N6) không có giá trị dinh dưỡng trong sữa, ngược lại có thể gây ung thư, sỏi thận. Câu 37: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là: A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326 Câu 38: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch CuSO 4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(405)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. B. Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy. C. Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO 4 có kết tủa xanh lam. D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 39: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ? A. Na B. Li C. Ba D. Cs Câu 40: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl 3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là: A. 2 : 1 B. 3 : 2 C. 3 : 1 D. 5 : 3. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(406)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT LÝ THÁI TỔ – HẢI PHÒNG LẦN 1. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn A Câu 2: Chọn D. - Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt hay mì chính. Câu 3: Chọn A. A. Đúng, Tất cả các amino axit đều là những lưỡng tính. B. Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit lẫn môi trường bazơ. C. Sai, Các đipeptit mạch hở trở lên mới có thể tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Sai, Trong 1 phân tử tetrapeptit thì chỉ có 3 liên kết peptit. Câu 4: Chọn A. - Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H 2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào) và dung dịch thu được là các bazơ tương ứng. 2M + 2H2O ¾¾ ® 2MOH + H2 (M là kim loại kiềm) N + 2H2O ¾¾ ® N(OH)2 + H2 (N là kim loại kiềm thổ, trừ Be). uO. Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn D.. CH2. Polietilen: ( CH 2 - CH 2 ) n Nilon-6,6. Ta iL ie. Polibutađien: ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) n Poli(vinyl clorua). N. CH. H. n. N. C. H. O. up s/. Cl. (CH2)6. (CH2)4. C O. n. - Phản ứng:. om /g. ro. Câu 7: Chọn D. - Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). Công thức chung: (H2N)x – R – (COOH)y Câu 8: Chọn B. Câu 9: Chọn A. Câu 10: Chọn B. t0. CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾® CH 3COONa+ CH 3OH 0,07mol. 0,1mol. ®. 0,07mol. ok. .c. Þ m r¾n khan = 40nNaOH(d­ ) + 82nCH 3COONa = 6,94(g). w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 11: Chọn B. - Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt. - Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat). - Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt. Câu 12: Chọn D. nCO2 nCaCO3 = = 0,075mol Þ mglucoz¬ = 0,075.180 = 13,5(g) - Ta có: nglucoz¬ = 2 2 Câu 13: Chọn B. 56000 = 2000 - Ta có: M ( -CH 2 -CH 2 )n = 56000 Þ n = 28 Câu 14: Chọn D. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(407)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 15: Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với các amino axit có dạng (H 2N)x-R-(COOH)y thì : + Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. + Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2 NH2[CH2]2CH(NH2)COOH Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Câu 16: Chọn C.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 17: Chọn D. A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime. B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 18: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 20: Chọn B. - Phương trình phản ứng : t0 CH3CH(NH2)COOCH3 + NaOH ¾¾ ® CH3CH(NH2)COONa + CH3OH (1) 0. w. .fa. ce. bo. t CH3CH(NH2)COONa + HCl dư ¾¾ ® CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2) Câu 21: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL ì ¾¾¾ ® m X = 44n CO2 + 18n H 2O - 32n O2 = 12,32 (g) n - n H2O ï Þ k X = CO2 + 1 = 8 = 3p C=O + 5p C=C í BT:O 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 n ¾¾¾ ® n = = 0,014 mol X O(trong X) ï 6 î. w. w. - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 = 5n X = 0,14 mol Câu 22: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾ Mg + FeSO4 ¾¾ ® MgSO4 + 2FeSO4 (1) ® MgSO4 + Fe (2) 3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(408)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. to (b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾ (c) H2 + CuO ¾¾ ® 2FeCl3 ® Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO 4 ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4 o. đpnc (f) 2Al 2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O 2. t (e) 2AgNO 3 ¾¾ ® 2Ag + 2NO2 + O2. ai H. (b) CO2 (dư) + NaOH ¾¾ ® NaHCO3 (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư). oc. 01. Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 23: Chọn A. (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. (d) Fe dư + 2FeCl3 ¾¾ ® 3FeCl2 Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 24: Chọn A. mb×nh 1 t¨ng mb×nh 2 t¨ng = 0,345mol vµ nCO2 = nCaCO3 = = 0,345mol - Đốt cháy hỗn hợp este thì: nH 2O = 18 100 - Nhận thấy rằng nH 2O = nCO2 , nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở. Câu 25: Chọn D. - Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nCO2 = nH 2O  X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở. 2n + nH 2O - 2nO2 n BT:O ¾¾¾® n-COO = nX = CO2 = 0,06mol Þ CX = CO2 = 3(C3H 6O2 ) 2 nX - Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì : ì68n HCOOK + 82nCH 3COOK = m r¾n khan - 56nKOH = 5,18 ìnHCOOK = 0,05mol n 0,01 1 đớ Þ CH 3COOK = = í nHCOOK 0,05 5 înCH 3COOK = 0,01mol înHCOOK + nCH 3COOK = nX = 0,06. om /g. ro. Câu 26: Chọn D. - Một số este có mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước giải khát) và mỹ phẩm (xà phòng, nước hoa…). Câu 27: Chọn A. BTKL - Ta có: n HCl = 2n lysin = 0, 2 mol ¾¾¾® mmuối = m lysin + 36, 5n HCl = 21,9 (g). .c. Câu 28: Chọn C.. bo. Câu 29: Chọn D.. ok. - Khi đốt cháy etyl axetat thu được: n CO 2 = n H 2O = 0, 03 mol Þ VCO 2 = 0, 672 (l). ce. - Ta có: m PE = 28n PE = 28.. VC2H 4 .H % = 196 (g) 22, 4. Câu 30: Chọn B. o. w. w. w. .fa. H 2SO 4 ,t - Phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc) ¾¾¾¾® [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 29, 7 1 Þ m HNO3 = 63n HNO3 = 63.3. . = 21 (g) 297 90% Câu 31: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: Ni ,t 0 HOCH2[CHOH]4CHO + H2 ¾¾¾ ® HOCH2[CHOH]4CH2OH (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì :. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(409)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) ¾¾ ® C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 32: Chọn A. t0. ¾¾® K 2CO3 + CH 3NH 2 + H 2O - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3 + 2KOH 0,25mol 0,1mol. 0,1mol. 01. Þ m r¾n = 138nK 2CO3 + 56nKOH(d­ ) = 16,6(g). nT. hi. D. ai H. oc. Câu 33: Chọn B. - Hỗn hợp Mg, Al và Al(NO) 3 tác dụng với dung dịch chứa NaHSO 4 (x mol) và 0,06 mol NaNO 3. - Dung dịch X gồm Mg2+ (0,24mol) , Al 3+ (y mol) , Na+ (x + 0,06mol),NH 4+ (y mol) và SO42- (x mol). (Lưu ý: số mol của Mg 2+ được tính nhanh ở quá trình cho dung dịch X tác dụng với 0,92 mol NaOH 13,92 = 0,24mol ) được 13,92 gam ↓ với mục đích thuận tiện để giải bài tập, có nMg2+ = nMg(OH)2 = 58 + Xét dung dịch X: BTDT ¾¾¾ ® n Na + + 2n Mg 2+ + 3n Al3+ + n NH 4+ = 2n SO 42- ® x + 0, 06 + 0, 24.2 + 3y + z = 2x (1). uO. 23n Na + + 24n Mg 2 + + 27n Al3+ + 18n NH 4+ + 96n SO 42- = m X ® 23(x + 0, 06) + 0, 24.24 + 27y + 18t + 96x = 115, 28(2). Ta iL ie. - Xét hỗn hợp khí T ta có : nH 2 = nN 2O = t mol - Mà n NaHSO 4 = 10n NH 4 + + 10n N 2O + 2n H 2 ® x = 10z + 12t (3). - Xét dung dịch thu được sau khi cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,92 mol NaOH, ta có: BTDT ¾¾¾ ® n Na + = 2n SO4 2 - + n AlO 2- ® x + 0,06 + 0,92 = 2x + y (4). up s/. - Giải hệ (1), (2), (3) và (4) ta được t = 0, 04 mol . Khi đó nH2 = nN2O = 0,04mol Þ VT = 1,792(l) Câu 34: Chọn B. - Có 4 chất tác dụng với glucozơ là: H 2, AgNO3/NH3 dư, Cu(OH)2 và O2 0. ro. Ni,t HOCH 2[CHOH] 4 CHO + H 2 ¾¾¾ ® HOCH 2[CHOH] 4 CH 2OH 0. om /g. t HOCH 2[CHOH] 4 CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 ¾¾ ® HOCH 2[CHOH] 4 COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ¾¾ ®(C6H11O6 )2 Cu + 2H 2O 0. t C6H12O6 + 6O2 ¾¾ ® 6CO2 + 6H 2O. ok. Tại catot M. .fa. ce. bo. Thời điểm t (s) ne trao đổi = 0,14 mol 2t (s) ne trao đổi = 0,28 mol. .c. Câu 35: Chọn B.. 2+. M 2+ amol. Tại anot. + 2e ¾¾ ®M. 2H 2O ¾¾ ® 4e. + 4H + +. +. 2H 2O ¾¾ ® 4e. + 4H + +. ®. 0,14mol. 2e ¾¾ ®M. 2amol. 0,28mol. O2 ¬ 0,035mol. O2 ¬ 0,07mol. 2H 2O + 2e ¾¾ ® 2OH - + H 2 2bmol. ¬. bmol. w. w. w. - Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có : BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nM 2+ + 2nH 2 = 4nO2 ì2a + 2b = 0,28 ìa = 0,0855 đớ Þí + í îb = 0,0545 îb = 0,0545 ïînH 2 = 0,1245 - nO2 13,68 Þ M MSO4 = = 160 , suy ra M là Cu. 0,0855 - Tại thời điểm t (s) thì nCu = 2nO2 = 0,07mol Þ mCu = 4,48(g) Câu 36: Chọn B. Câu 37: Chọn A. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(410)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, ta có: n O (Fe3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol BT: H. ¾¾¾® n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol. + Ta có: a = m KL + 35,5n Cl - = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27,965 (g). oc ai H. D. uO. nT. hi. Cu(OH)2 + 4NH3 ¾¾ ® [Cu(NH3)2](OH)2 : phức màu xanh lam D. Đúng, Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 39: Chọn D. Câu 40: Chọn C. - Xét quá trình phản ứng của Al với dung dịch X ta có: BTKL ìï ¾¾¾ ®133,5n AlCl3 + 127n FeCl2 = m Al + m Y - m r = 65,58(g) ì n AlCl3 = 0,32 mol Þí í BT:Al î n FeCl2 = 0,18 mol ïî ¾¾¾® n AlCl3 = n Al = 0, 32. 01. Câu 38: Chọn C. A. Đúng, Dung dịch CuSO 4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. B. Đúng, Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy: C2H5OH + 2CrO3 ¾¾ ® Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O C. Sai, Nhỏ dung dịch NH 3 tới dư vào dung dịch CuSO 4 xảy ra các phản ứng sau : CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ¾¾ ® Cu(OH)2xanh lam + (NH4)2SO4. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. ìï135n CuCl2 + 162,5n FeCl3 = m Y = 74, 7 ìn CuCl2 = 0,12 n 3 Þí Þ FeCl3 = - Trong Y có: í BT:Cl n CuCl 2 1 ïî ¾¾¾® 2n CuCl2 + 3n FeCl3 = 3n AlCl3 + 2n FeCl 2 = 1,32 în FeCl3 = 0,36. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(411)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH PHÚ YÊN THPT PHẠM VĂN ĐỒNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO 3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H 2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H 2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 2+ Câu 8: Biết ion Pb trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(412)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Câu 15: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol. Câu 16: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2, thu được 0,48 mol H 2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là: A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na 2CO3 và hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được CO 2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với ? A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5 Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa) 2. Cho Ba(OH) 2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K 2CO3. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOC6H5. D. H3C6H4COOH. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư (e) Nhiệt phân AgNO 3 (f) Điện phân nóng chảy Al 2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(413)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 26: Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là : A. 40,7 B. 60,7 C. 56,7 D. 52,7 Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(414)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. uO. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. ----------HẾT----------. nT. hi. D. ai H. oc. 01. D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5 Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 40: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(415)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1 Câu 1: Chọn A.  Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ. +H O. 2 ® 2C6H12O6 (glucozơ) - Thủy phân mantozơ: C12H22O11 ¾¾¾ H+. oc ai H D. o. Ni,t CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ¾¾¾ ® CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol). hi. - Phản ứng khử glucozơ:. 01. +. H - Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C 6 H10O5 ) n + nH 2O ¾¾® nC 6H12O 6 Câu 2: Chọn D. A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Chọn B.. nT. Câu 4: Chọn A.. up s/. Ta iL ie. uO. Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2 Câu 5: Chọn C. - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3. Fe2(SO4)3 + Fe ¾¾ Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 3FeSO4 ® CuSO4 + 2FeSO4 - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag. Câu 6: Chọn B. - Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc: o. t CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O. Câu 7: Chọn A.. ro. Chất. ce. bo. ok. .c. om /g. H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2 Thuốc thử Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh. Câu 8: Chọn C. - Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn. Câu 9: Chọn C. - Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím. Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra. Câu 10: Chọn B.. w. w. w. .fa. Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic Câu 11: Chọn C. - Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 12: Chọn D. - Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C 17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA. Câu 13: Chọn D. Câu 14: Chọn C. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(416)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. đốt Cx H y ). = nO2 - 0,5nH 2O = 0,28 Þ mCxH y = 12nCO2 + 2nH 2O = 4,32(g). hi. BT:O. ¾¾¾® nCO2 (khi. D. ai H. oc. 01. Câu 15: Chọn B. A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch. B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol. D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH ¾¾ ® HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 16: Chọn B. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C 6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2) Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn B. Câu 19: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO 2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì :. nT. - Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì. up s/. Ta iL ie. uO. 6,48 ì nX(trong 24,96g) = 0,2. = 0,3mol ï 4,32 ï n-COO = nNaOH = 0,42 Þ mCxH y = 24,96 - 44n-COO = 6,48 Þ í ïn-COO(trong 0,2 mol X) = 0,42 = 0,28mol ï 1,5 î + Ta nhận thấy rằng nC(trong gèc Cx H y ) = nC(trong nhãm -COO) = 0,28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. nNaOH 0,42 = = 1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là + Mặc khác : n-COO = nX 0,3 HCOOCH 3,(COOCH 3) 2 và HCOOCH 2CH 2OOCH . Khi đó :. bo. ok. .c. om /g. ro. BTKL ì ï ¾¾¾® 68nHCOONa + 134n(COONa)2 = mX + 40nNaOH - mancol = 28,38 ìnHCOONa = 0,24mol đớ Þí BT:Na în(COONa)2 = 0,09mol ¾¾¾® n + 2n = n = 0,42 ï HCOONa (COONa) 2 NaOH î m 0,24.68 Þ HCOONa = = 1,353 m(COONa)2 0,09.134 Câu 20: Chọn B. - Qui đổi 0,1 mol E thành C2H3ON, -CH2 và H2O. + Với nC2H 3ON = 2nNa2CO3 = 0,4mol và nH 2O = nE = 0,1mol - Cho 0,1 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối (đã quy đổi) gồm C 2H4O2NNa (0,4 mol) và –CH 2. Khi đốt hoàn toàn lượng muối trên thì theo dữ kiện đề bài, ta có : 44nCO2 + 18nH 2O = mb×nh t¨ng ® 44(1,5nC2H3ON + n-CH 2 ) + 18(2nC2H 4O2Na + n-CH 2 ) = 65,6(g) Þ n-CH 2 = 0,4mol. ce. Suy ra nO2 (tham gia ph¶n øng ch¸ y) = 2,25nC2H3ON + 1,5n-CH2 = 1,5mol. .fa. Vậy nO2 (khi đốt 1,51mgamE) =1,51.1,5 = 2,265mol. w. w. w. Câu 21: Chọn B. (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2 ¾¾ ® Fe(OH)2↓ + BaCl2 (3) 4Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 ¾¾ ® Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3 ¾¾ ® BaCO3↓ + 2KOH (5) 4Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 ¾¾ ® Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 ¾¾ ® 2BaCrO4↓ + 2KOH + H2O Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(417)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 (7) Ba(OH)2 + (COONa) 2 ¾¾ ® Ba(COO)2↓ + 2NaOH Vậy có 5 ống nghiệm thu được kết tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 22: Chọn A. - Ta có nKOH = 0,2mol vµ nH 2O(trong dd KOH) = 84,8(g) Þ nH 2O(sp p­ BTKL - ¾¾¾ ® mX = mmuèi + 18nH 2O(sp p­. ví i KOH). ví i KOH). =. 86,8 - 84,8 = 0,1mol 18. - 56nKOH = 13,6(g). Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. ìïnC(trong X) = nCO2 + nK 2CO3 = 0,8mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì : í ùợnH(trong X) = 2nH 2O(đốt Y) + 2nH 2O(sp pư vớ i KOH) - nKOH = 0,8mol m - 12nC - nH Þ nO(trong X) = X = 0,2mol 16 n Ta có C :H :O = nC :nH :nO = 8: 8: 2(C8H 8O2 ) mặc khác OH = 2  X là este được tạo thành từ nX phenol hoặc đồng đẳng. - Theo dữ kiện để bài thì X không tham gia phản ứng tráng bạc, vậy X là CH 3COOC6H 5 Câu 23: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL ì ¾¾¾ ® m X = 44n CO 2 + 18n H 2O - 32n O 2 = 12,32 (g) n - n H2O ï Þ k X = CO2 + 1 = 8 = 3pC=O + 5pC=C í BT:O 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 nX ® n O(trong X) = = 0,014 mol ï ¾¾¾ 6 î - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 = 5n X = 0,14 mol. om /g. ro. up s/. Câu 24: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾ Mg + FeSO4 ¾¾ ® MgSO4 + 2FeSO4 (1) ® MgSO4 + Fe (2) 3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. to (b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾ (c) H2 + CuO ¾¾ ® 2FeCl3 ® Cu + H2O. .c. (d) 2Na + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO 4 ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4 o. ok. t (e) 2AgNO 3 ¾¾ ® 2Ag + 2NO2 + O2. đpnc (f) 2Al 2O 3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O 2. w. .fa. ce. bo. Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 25: Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 = nH 2O ® 44nCO2 + 18nH 2O = mb×nh t¨ ng ® 44a + 18a = 7,75 Þ a = 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH > nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A) = nanken = 0,015mol Þ naxit(B) = nX - neste = 0,025mol. w. w. - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1). ¾¾ ® nA .CA + nB.CB = nCO2 ® 0,015CA + 0,025CB = 0,125 Þ CA = 5 vµ CB = 2(tháa). Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H 4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: Dm = 102nA - 60nB = 0,03(g) B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(418)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 102nA .100% = 50,5 Þ %mB = 49,5 102nA + 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 26: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: n BT: C Vì OH < nCO2 < nOH - Þ nCO32- = nOH - - nCO2 = 0,2mol ¾¾¾ ® n HCO3- = nCO2 - nCO32- = 0,4mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì:. 01. C. Đúng, %mA =. 0,3mol. 0,54mol. 0,3mol. ai H. 0,4mol. oc. HCO3- + OH - + Ba2+ ¾¾ ® BaCO3 + H 2O. Þ mBaCO3 = 0,3.197 = 59,1(g). up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 27: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như:. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 28: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH 3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 29: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 30: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 31: Chọn D. - Xét hỗn hợp ancol Y : + Cho Y tác dụng với Na thì : nY = nX = 2nH 2 = 0,15mol. w. BTKL ¾¾¾ ® mY = mb×nh t¨ng + 2nH 2 = 5,5(g) Þ M Y =. mY = 36,66 . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH nY. w. w. ìnCH3OH + nC2H 5OH = 2nH 2 ìnCH OH = 0,1mol Þí 3 Với í î32nCH3OH + 46nC2H 5OH = 5,5 înC2H 5OH = 0,05mol - Khi cho 11 gam X tác dụng với 0,2 mol KOH thì : BTKL ¾¾¾ ® mr¾n khan = mX + 56nKOH - mY = 16,7(g) mX = 73,33 . Vậy trong X có chứa HCOOCH3, - Xét hỗn hợp X ta có : M X = nX. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(419)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 mX - 60nHCOOCH 3 11 - 60.0,1 = = 100(C2H 3COOC2H 5 ) . nB 0,05 → Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol) - Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH 3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) tác dụng với Br2 thì : nBr2 = nHCOOCH 3 + nC2H 3COOC2H 5 = 0,225mol Þ mBr2 = 36(g). + Gọi B là este còn lại có: M B =. → Vậy m r¾n khan + mBr2 = 52,7(g). Tại anot 2Cl→ Cl2 + 2e 2y mol y mol 2y mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol. Cu x mol. uO. Tại catot 2e → 2x mol →. +. Ta iL ie. Cu2+ x mol. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 32: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 33: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có : nH + = 2nCuO = 0,08mol. Þ m = 160nCuSO4 + 58,5nNaCl = 11,94(g). Câu 34: Chọn D.. up s/. BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nCu2+ = 2nCl 2 + 4nO2 ì2x - 2y = 0,08 ìx = 0,06mol đớ đớ Xét hỗn hợp khí ta có: í îy = 0,02 î y = 0,02mol ïînCl 2 = nkhÝ- nO2. om /g. ro. ìnNO + nN 2O = 0,2 ìnNO = 0,1mol Þí - Xét hỗn hợp khí Z ta có : í î30nNO + 44nN 2O = 7,4 înN 2O = 0,1mol Þ nNO3- (trong muèi) = 3nNO + 8n N 2O + 9n NH 4+ = 1,1 + 9x - Ta có: mmuèi = m kim lo¹ i + 18nNH 4+ + 62nNO3- ® 122,3 = 25,3 + 18x + 62(1,1 + 9x) Þ x = 0,05mol. .c. Þ nHNO3 = 10nNH 4+ + 4n NO + 10n N 2O = 1,9mol. ok. Câu 35: Chọn D.. bo. - Ta có: nH 2SO4 = nH 2 = 0,15mol Þ mddH 2SO4 = BTKL. 98nH 2SO4 .100 = 147(g) C%. ¾¾¾® mY = mkim lo¹i + mddH 2SO4 - 2nH 2 = 151,9(g). w. .fa. ce. Câu 36: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì : t0. (C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A) + 2NaOH ¾¾® Na 2CO 3 (D) + 2C 2H 5 NH 2 + 2H 2O t0. w. w. (COONH 3CH3 ) 2 (B) + 2NaOH ¾¾®(COONa) 2 (E) + CH 3 NH 2 + 2H 2 O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : ìn C2H 5 NH 2 + n CH 3NH 2 = 0, 2 ìn C 2H5NH 2 = 0, 08 mol ì ïn E = 0,5n CH3 NH 2 = 0, 06 mol đớ đớ í î45n C2H 5NH 2 + 31n CH 3NH 2 = 0, 2.18,3.2 în CH 3NH 2 = 0,12 mol ï î® m E = 0, 06.134 = 8, 04 (g) Câu 37: Chọn D.. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(420)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc ai H D hi. Ta iL ie. uO. nT. H 2O + 2e ¾¾ ® H 2 + 2OH - Theo đề bài ta có hệ sau : BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nH 2 + 2nCu2+ = 4nO2 ì4nO2 - 2nH 2 = 0,3 ìnO = 0,1125mol đớ Þí 2 í ïî64nCu2+ + 2nH 2 + 32nO2 = mdd gi¶m î32nO2 + 2nH2 = 3,75 înH2 = 0,075mol 96500ne = 8685(s) - Vậy ne = 4nO2 = 0,45mol Þ t = I Hướng tư duy 2 : mdd gi¶m - 80nCuO 13,35 - 80.0,15 = = 0,075mol - Ta có nH 2O = 18 18 96500ne = 8685(s) - Vậy ne = 2nCuO + 2nH 2O = 0,45mol Þ t = I Câu 39: Chọn D. - Phương trình phản ứng : Ba(OH)2 + 2NaHCO3 ¾¾ ® BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O. 01. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 2n 2+ + nAg+ - 2nMg mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : nZn = Cu = 1,7mol (Không có đáp án). 2 - Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy nZn < 1,7mol Câu 38: Chọn D. - Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2H 2O ¾¾ ® 4H + + 4e + O2 Cu2+ + 2e ¾¾ ® Cu. up s/. 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 ¾¾ ® Ba(AlO2)2 + 3BaCl 2 + 4H2O Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O. om /g. ro. Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 ¾¾ ® BaCO3↓ + 2NH3 + H2O 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 ¾¾ ® 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓. ok. .c. Ba(OH)2 + Na2SO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO 3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4. Câu 40: Chọn C. - Rắn khan gồm KOH (dư), KCl, NH2RCOOK, với nKCl = nX = 0,01mol vµ nNH 2RCOOK = nX = 0,01mol. bo. BT:K ¾¾¾ ® nKOH(d­ ) = nKOH - nKCl - nNH 2RCOOK = 0,02mol. mmuèi - 74,5nKCl - 56nKOH(d­ ) = 113 Þ R lµ -CH 2  X là NH 2CH 2COOH (glyxin) nNH 2RCOOK. w. w. w. .fa. ce. Þ mNH 2RCOOK =. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(421)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 THPT TRIỆU SƠN 1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C 2H5COONa và ancol Y. Y có tên là A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 2: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 2+ 2+ + Câu 3: Cho dãy các cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ Câu 5: Cho sơ đồ sau : 0. bo. ok. .c. om /g. ro. HCl (d­ ) CH 3OH,HCl (khan) KOH NaOH,t ® X1 ¾¾¾¾ ® X2 ¾¾¾¾¾¾¾ ® X3 ¾¾¾ ® H2N-CH2COOK X (C4H9O2N) ¾¾¾¾ Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5 Câu 6: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. w. .fa. ce. Câu 7: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ? A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4. w. w. Câu 9: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 10: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(422)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 11: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Na, Cu B. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 13: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO 2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 16: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO 4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 18: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam. Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H 2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%. Câu 20: Chất X có công thức phân tử C 3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO 2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C2H5. B. CH3-COOH. C. CH3-COO-CH3. D. HCOO-C2H3. Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH 3. D.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. Câu 22: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 23: Cho các chất sau: HCl, AgNO 3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(423)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 27: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 28: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H 2, dung dịch X1 và m gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là A. 6,75 gam B. 7,02 gam C. 7,29 gam D. 7,56 gam Câu 31: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al 2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 4. Câu 32: Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là A. Cr2O3, N2, H2O B. Cr2O3, NH3, H2O C. CrO3, N2, H2O D. CrO3, NH3, H2O Câu 33: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 34: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin A. H2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 36: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra A. 0,64 B. 2,4 C. 0,32 D. 1,6 Câu 37: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(424)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. Câu 38: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam Câu 39: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. Câu 40: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(425)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TRIỆU SƠN 1 - LẦN 1 Câu 1: Chọn A. 0. t C2H 5COOC2H 5 + NaOH ¾¾ ® C2H 5COONa+ C2H 5OH etylpropylat. Natripropylat. etanol. dung dÞch hçn hî p. dung dÞch Z. hçn hî p kÕt tña. dung dÞch s¶n phÈm. ro. hçn hî p X. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 2: Chọn C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện. Nhóm R-C6H4-OH của một số amino axit trong protien đã phản ứng với HNO 3 cho hợp chất mới mang nhóm NO2 có màu vàng, đồng thời protein bị đông tụ bởi HNO3 tạo thành kết tủa. Câu 3: Chọn B. Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+ Câu 4: Chọn B. A. Đúng, Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Sai, Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. C. Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Đúng, Thực tế, các son nồi làm bằng nhôm có 1 lớp oxit Al 2O3 bền ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H2O. Điều này cũng xảy ra tương tự với Cr và Zn. Câu 5: Chọn A. NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH → H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH H2N-CH2-COONa (X1) + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH → ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH → H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O Câu 6: Chọn C. Ag,Cu :hçn hî p r¾n Y NaOH Zn,Fe + AgNO3,Cu(NO3 )2 ® Zn2+ ,Fe2+ ,Cu2+ ,NO3- ¾¾¾ ® Fe(OH)2 ,Cu(OH) 2 + Na2ZnO2 ,NaNO3 1 23 14442 444 3 144442 4444 3 14442 4443 14442 444 3. om /g. - Vậy dung dịch Z chức Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 7: Chọn C. A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit lưỡng tính. .c. Câu 8: Chọn C. Tại catot H2 O + 2e → 2OH - + H2. O2. + 4e. bo. ok. Tại anot H2O → 4H+ +. D. CrO3 Oxit axit. .fa. ce. Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 9: Chọn A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H 2N-CH2-COONa + H2O H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH +. w. H H2N-CH2-COOH + C2H5OH ¾¾® H2N-CH2-COOC2H5 + H2O. w w. 0- 50 C. H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O Câu 11: Chọn D. Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 12: Chọn D. A. Đúng, bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(426)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0. oc. 01. 0-5 C H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu 2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 13: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 14: Chọn B.. BT:e. D. Ta iL ie. uO. nT. hi. Câu 15: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2CO3 thì : nCO2 (1) = nHCl - nNa2CO3 ® nCO2 = b - a nHCl = 0,5b - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2 (2) = 2 nCO2 (1) V 1 b-a 1 = = ® = Þ a = 0,75b - Theo đề bài ta có : nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 16: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol Þ mCuSO4 .5H2O = 62,5(g) - Ta có: nCuSO4 = 160 Câu 17: Chọn A.. ai H. ¾¾¾ ® 2nFe + 2nCu = 2nFe3O4 + 2nFe2O3 ® x + y = z + t. 0. t - Phản ứng : Gly - Ala + 2NaOH ¾¾ ® GlyNa + AlaNa + H 2O. up s/. Þ mmuèi = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g). Câu 18: Chọn A.. BTKL - Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 thì : nH 2O = 0,5nT = 0,25mol ¾¾¾ ® mY = mete + 18nH 2O = 18,8(g). om /g. ro. BTKL - T tác dụng với NaOH thì ¾¾¾® mZ = mT + 40nNaOH - mY = 53,2(g) (ví i nNaOH = nT = 0,5mol). Câu 19: Chọn D. mM - 2nH 2O - 16nO(trongM ) 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) = 12 12. .c. - Khi đốt 22,32 gam M thì : nCO2 =. bo. ok. - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) nCO2 - nH2O = 2nX - nY ® - 0,8 = 2nX - nY ® 88nX + 4nY = 11,12(1) 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2nX + nY = 2nH 2 = 0,38(2). ce. - Từ ta giải hệ (1) và (2) được : nX = 0,12mol vµ nY = 0,14mol , suy ra nCO2 = 0,9mol .. .fa. BT:C - Xét hỗn hợp M ta có : ¾¾¾ ® anX + bnY = nCO2 ® 0,12a + 0,14b = 0,9 ® a = 4 vµ b=3. w. w. w. - Vậy X và Y lần lượt là : HOOC - CH = CH - COOH (0,12mol) và C3H 7OH (0,14mol) 0,14.60 .100 = 37,63 → %mC3H 7OH(Y ) = 22,32 Câu 20: Chọn D. 0. t HCOOCH = CH 2 (C3H 4O2 ) + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH 3CHO Câu 21: Chọn A. Câu 22: Chọn C. Câu 23: Chọn D.. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(427)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Có 4 chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, AgNO3, Cl2 và KMnO4/H2SO4 loãng. PT phản ứng :. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 25: Chọn B. - Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY. n (X) ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3 ì X : C 2 H 4O 2 n C(X) 2 2 = Þí ® = và - Ta có: í n H(Y) 4 n C(Y) 3 î Y : C 3 H 8O î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2 + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3 + Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5 Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 26: Chọn A.. oc. 75nGly .100 = 50,51 75nGly + 147nGlu. ai H. Þ %mGly =. 01. 3Fe2+ + 4H + + NO3- ¾¾ ® 3Fe3+ + NO + 2H 2O Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 10Fe(NO3)2 + 2KMnO4 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O Câu 24: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau : ìïnGly + 2nGlu = nNaOH - nHCl ìa + 2b = 0,4 ìa = 0,2 đớ Þí í ïî97nGlyNa + 191nGluNa2 = mmuèi - 58,5nNaCl î97a + 191b = 38,5 îb = 0,1. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 27: Chọn D.  Hỗn hợp Na2O và Al2O3: Na2O + H2O ¾¾ 2NaOH + Al2O3 ¾¾ ® 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 2CuSO4 + FeSO4 1 mol 0,5 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ¾¾ ® K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.  Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ¾¾ ® BaSO4 + CuCl2 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.  Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước. Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư. Câu 28: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Fe + 2AgNO3 ¾¾ Fe + Cu(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + 2Ag ; ® Fe(NO3)2 + Cu Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(428)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 mol:. x. 2x. 2x mol t mol 6474 8 6 474 8 } Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 ® 1 42 4 3 14442 4443. (x + y) mol. m (g) X. dung dÞch X. y (Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol. y. x + y mol t -y mol. x mol y mol 0,5x mol y mol } } 6474 8 6474 8 6 78 } NaOH t0 2+ 2+ Fe , Cu ,NO3 ¾¾¾® Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ¾¾® Fe2O3 ,CuO 14442 4443 14442 4443 14 42 44 3 dung dÞch Z. a(g). b(g). + Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a - Hướng tư duy 2:. m m 45 mol ® n Fe 2O3 = mol ® m Fe(OH) 2 = m gam 56 112 28 10 ö æ æ 49b - 70m ö BT: Cu Mà m Fe 2O3 + m CuO = b ® m CuO = ç b - m ÷ gam ¾¾¾® m Cu(OH) 2 = ç ÷ gam 7 ø 40 è è ø 45m 49b - 70m + = a ® m = 8,575b - 7a - Ta có: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a ® 28 40 Câu 29: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: (1). Núng. nóng. KNO3:. to. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. BT: Fe ¾¾¾ ® n Fe = n Fe(OH) 2 =. ai H. oc. 01. Theo m gam ì ¾¾¾¾¾ m ì ® 56(x + y) = m (1) x+y= ï ï ï Theo a gam ï 56 (1), (3) ® 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ¾¾¾ đớ + Ta có hệ sau: í ¾¾¾¾¾ ï Theo b gam ït - y = b - m ¾¾¾¾¾ ® 80(x + y) + 80(t y) = b (3) ï ï 80 56 î î. 2KNO3 ¾¾® 2KNO 2 + O 2. to. đó. Fe. tác. dụng. với. O2:. up s/. 3Fe + 2O 2 ¾¾® Fe 3O 4. sau. o. t (2) H 2 + CuO ¾¾ ® Cu + H 2O : phản ứng khử oxit kim loại.. ro. (3) 2Mg + SO 2 ¾¾ ® 2MgO + S. om /g. (4) 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H 2O Vậy có 3 phản ứng oxi hóa kim loại là (1), (3) và (4). Câu 30: Chọn C. amol bmol. ok. hçn hî p X. .c. } } n H2 Al d­ + H 2O Al , Na ¾¾¾® X1 + H + { n = b = = 0,12 mol - Thí nghiệm 1: 1 . Ta có: 2 Na { 42 4 3 m gam 2 0,24 mol 0,03mol 0,12mol 6 78 6474 8 } } + H 2O BT: Na Al , Na ¾¾¾® NaOH ,NaAlO2 . Khi đó: ¾¾¾¾ - Thí nghiệm 2: 1 ® a = 0,15 mol 42 43 1442 443. bo. 0,12mol amol. ce. dung dÞch Y. dung dÞchY2. .fa. Þ m Al = 27.(a + b) = 7, 29 gam. w. Câu 31: Chọn B. - Gọi x là số mol của Al2(SO4)3  n Al3+ = 2x mol. w. w. - Phần 1: hòa tan vừa đúng với 0,04 mol Cu  n Cu = n Fe 2 (SO 4 )3 = 0, 04 mol - Phần 2: tác dụng với 0,2 mol dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm:  Fe(OH)3: Nhận thấy 3n Fe3+ < n OH - ® n Fe(OH)3 = 0,08 mol Þ m Fe(OH)3 = 8,56 (g)  BaSO4: Nếu n BaSO4 = n Ba 2+ = 0, 2 mol ® m BaSO4 + m Fe(OH)3 > 50,5 gam Þ n SO 24- = 3(n Al2 (SO 4 )3 + n Fe 2 (SO 4 )3 ) = 3x + 0,12 ® m BaSO 4 = 699x + 27,96 (g)  Al(OH)3: Xét trường hợp tạo kết tủa của Al(OH)3 (với n OH - còn lại = 0,16 mol) Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(429)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 - Trường hợp 1: Al(OH)3 không bị hòa tan. + Khi đó 3n Al3+ = 6x ³ n OH - = 0,16 Þ x > 0, 0267 mà n SO 24- = 3x + 0,12 < 0, 2 Þ x < 0, 0267 (vô lí) - Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần + Khi đó: n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH - = 8x - 0,16 Þ m Al(OH)3 = 624x - 12, 48 (g) mà m Fe(OH)3 + m BaSO 4 + m Al(OH) 3 = 50,85 ® x = 0, 02 mol . Vậy. n Al 2 (SO 4 )3 1 = n Fe 2 (SO 4 )3 2. 01. Câu 32: Chọn A. o. nT. hi. D. ai H. oc. ↑ t - Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 ¾¾ ® Cr2O3 + N2 + 4H2O Câu 33: Chọn A. - Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này chứa 2 liên kết C=C. n Br2 = 0, 06 mol - Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n X = 2 ì n C17 H 33COONa = 2n X = 0,12 mol + NaOH đớ - Khi cho X ¾¾¾¾  mmuối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán) î n C17 H 35COONa = n X = 0, 06 mol. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. - Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit stearic và 1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888 Vậy M X = 886 . Câu 34: Chọn C. 12n = 0,5128 ® n = 5 - Ta có: %C = 14n + 47 Câu 35: Chọn B. - Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾ ® 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 Câu 36: Chọn A. Sự oxi hóa Sự khử Fe → Fe2+ + 2e 3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O ; Cu2+ + 2e → Cu 0,1 0,2 0,18  0,24 → 0,01 0,1 0,2 (vì sau phản ứng có chất rắn nên Fe chuyển lên Fe2+). 2n Fe – 3n NO - Nhận thấy: ne nhận > ne cho Þ nCu pư = = 0,01 mol  mrắn = mCu pư = 0, 64 (g) 2 Câu 37: Chọn B. Thuốc thử Glucozơ Saccarozơ Hồ tình bột Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng AgNO3/NH3 Kết tủa tráng bạc Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 38: Chọn B.. w. BTKL. khan. = mamin + 36,5n HCl = 45,95(g). w. w. ¾¾¾® mmuèi. Câu 39: Chọn B.  Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol): - Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ¾¾ ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O  Tính chất của anđehit: - Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(430)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 o. t CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 40: Chọn A. ì n A + nB = n X ìnA + nB = 0,3 ìnA = 0,1mol đớ Þí - Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có í î2nA + nB = nNaOH - nHCl î2nA + nB = 0,4 înB = 0,2mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì nH 2O = nNaOH = 0,8mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. BTKL ¾¾¾ ® mr¾n khan = 147nA + 75nB + 36,5nHCl + 40nNaOH - 18nH 2O = 61,9(g). Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(431)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH THPT YÊN PHONG 2. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Polime cua loại vật liệu nao sau đây có chưa nguyên tố nitơ ? A. Cao su buna. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Nhưa poli (vinyl clorua). + HCl + NaOH Câu 2: Cho chuôi phan ưng sau: X ¾¾¾® Y ¾¾¾¾ ® X . Chât nao sau đây phù hợp: A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5NH2. C. Ala-Gly. D. HCOONH4. Câu 3: Số đông phân este mạch hở ưng vơi công thưc phân tử C3H6O2 la: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 4: Chât có phan ưng vơi dung dịch Br2 la: A. Phenyl clorua. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Triolein. Câu 5: Trương họp nao sau đây tạo hợp chât Fe(II) ? A. Nhung thanh săt vao dung dịch H2SO4 loang. B. Đốt dây săt trong bình đựng khıh Cl2. C. Nhung thanh săt vao dung dịch AgNO3 dư. D. Cho bột Fe vao dung dịch HNO3 dư. Câu 6: Nhung một lá săt (dư) vao dung dịch chưa một trong các chât sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đăc nóng. Sau phan ưng lây lá săt ra, có bao nhiêu trương hơp tạo muối săt (II) ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Day kim loại tan hoan toan trong H2O ở điêu kiên thương la: A. Fe, Na, K. B. Ca, Ba, K. C. Ca, Mg, Na. D. Al, Ba, K. Câu 8: Glyxin la tên gọi cua chât nao sau đây? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 9: Cho 2,655 gam amin no, đơn chưc, mạch hở X tác dụng vơi lượng dư dung dich HCl. Sau khi phan ưng xay ra hoan toan, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thưc phân tử cua X la: A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 10: Phan ưng nao sau đây la phan ưng nhiệt nhôm ? o. t B. 8Al + 3Fe3O4 ¾¾ ® 4Al2O3 + 9Fe. đpnc C. 2Al2O3 ¾¾¾ D. 2Al + 3H2SO4 ¾¾ ® 4Al + 3O2. ® Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 11: Gluxit naa o sau đây đươc goiị laa đường mía? A. Saccarozơ. B. Tinh bôt . C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 12: Caá c kim loaị Fe, Cr, Cu cuù ng tan trong dung dich naa o sau đây? A. Dung dich HCl. B. Dung dich HNO3 đăc, nguôiị . C. Dung dich HNO3 loãng. D. Dung dich H2SO4 đăc, nguôị . Câu 13: Kim loaiị X tác dung vơơ i H2SO4 loãng cho khıı h H2. Măt khaá c oxit cuu a X bi ̣khıhı h H2 khưử thành kim loaiị ơở nhiêtt đô ̣ cao. X laa kim loaiị naa o ? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phaa n ưư ng thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dic ̣ h X vaa m gam kim loaị không tan. Giáá tri ̣cuu a m laa A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 4,4 gam. D. 5,6 gam.. w. w. w. .fa. ce. bo. A. 3Al + 3CuSO4 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 3Cu.. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(432)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. -. 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Cu(OH) 2 /OH t Câu 15: Cho sơ đôô sau: X ¾¾¾¾¾¾ ® dung dÞch mµu xanh lam ¾¾ đ kết tủa đỏ gạ ch . X laa dung dich naa o sau đây: A. Protein. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Vinyl fomat. Câu 16: Cho 33,9 gam hôn hợp bột Zn va Mg (tỉ lệ 1 : 2) tan hết trong dung dịch hôn hợp gôm NaNO 3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là : A. 240. B. 300. C. 312. D. 308. Câu 17: Hỗn hợp X gô m valin (coó công thức C4H8NH2COOH)) vaa đipeptit Glyxylalanin. Cho m gam X vào 100ml dung dich H2SO4 0,5M (loaa ng), thu đươc dung dich Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là : A. 65,179%. B. 54,588%. C. 45,412%. D. 34,821%. Câu 18: Cho các nhận định sau: (1) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử. (2) Hợp chất cacbohiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống nhau. (3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl. (5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra. (6) Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều. Số nhận định đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 19: Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng? A. dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. B. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4. C. dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH. D. dung dịch C6H5NH3Cl và dung dịch NaOH. Câu 20: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 21: Dãy các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 A. tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N. B. tơ lapsan, tơ enăng, tơ nilon-6, xenlulozơ. C. protein, nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), PVC. D. amilopectin, cao su buna-S, tơ olon, tơ visco. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. % khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với A. 17% B. 18% C. 26% D. 6% Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): ® X1 + X2 + H2O ® X3 + NaCl C7H18O2N2 (X) + NaOH ¾¾ X1 + 2HCl ¾¾ ® X3 ® tơ nilon-6 + H2O X4 + HCl ¾¾ X4 ¾¾ Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(433)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 24: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là A. 27,965 B. 16,605 C. 18,325 D. 28,326 Câu 25: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 26: Hỗn hợp E gổm 3 chuỗi peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ Gly và Lys). Chia hỗn hợp làm hai phần không bằng nhau. Phần 1: có khối lượng 14,88 gam được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH 1 M thì dùng hết 180 ml, sau khi phản ứng thu được hỗn hợp F chứa a gam muối Gly và b gam muối Lys. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần còn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giữa CO 2 và hơi nước thu được là 1 : 1. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị : A. 1,57 B. 1,67 C. 1,40 D. 2,71 Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N 2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0 B. 28,5 C. 27,5 D. 29,0 Câu 28: Phân biệt các chất CaCl2, HCl, Ca(OH)2 có thể dùng dung dịch A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam. B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước. Câu 30: Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là A. Na và Fe. B. Cr và Al. C. Na và Al. D. Cr và Fe. Câu 31: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 1 ancol D. 1 muối và 2 ancol Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ A. Natri. B. Bari. C. Nhôm. D. Kali. Câu 34: Nhận xét nào sau đây sai A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy. C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot. D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau: Thuốc thử X T Z Y (+): phản ứng Nước Br2 Kết tủa Nhạt màu Kết tủa (-) o dd AgNO3/NH3, t (-) Kết tủa (-) Kết tủa (-): không phản ứng dd NaOH (-) (-) (+) (-) Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(434)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 36: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl x M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5. B. 1,4. C. 2,0. D. 1,0. Câu 37: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 38: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 39: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 40: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a. Câu 36: Chọn D.. up s/. Ta iL ie. - Phương trình: RNH 2 + HCl ¾¾ ® RNH 3Cl m - m RNH 2 BTKL ¾¾¾ ® n HCl = RNH 3Cl = 0,3mol Þ C M(HCl) = 1 M 36,5 Câu 37: Chọn B. - Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY. n (X) ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3 ìX : C 2 H 4O 2 n C(X) 2 2 = Þí ® = và - Ta có: í n H(Y) 4 n C(Y) 3 î Y : C 3 H 8O î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2. ok. .c. om /g. ro. + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3 + Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5 Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 38: Chọn A.. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 39: Chọn D.  Hỗn hợp Na2O và Al2O3: Na2O + H2O ¾¾ 2NaOH + Al2O3 ¾¾ ® 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 2CuSO4 + FeSO4 1 mol 0,5 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ¾¾ ® K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.  Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ¾¾ ® BaSO4 + CuCl2 Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(435)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. a(g). hi. dung dÞch Z. D. ai H. oc. 01. 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.  Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước. Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư. Câu 40: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Fe + 2AgNO3 ¾¾ Fe + Cu(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + 2Ag ; ® Fe(NO3)2 + Cu mol: x 2x y y (Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol 2x mol t mol (x + y) mol 6474 8 6 474 8 } x + y mol t -y mol x mol y mol 0,5x mol y mol 6474 8 6474 8 6 78 } Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 ® } 2+ } 2+ 0 NaOH t 1 42 4 3 14442 4443 Fe , Cu ,NO3- ¾¾¾® Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ¾¾® Fe2O3 ,CuO 14442 4443 14442 4443 14 42 44 3 m (g) X dung dÞch X b(g). Ta iL ie. uO. nT. Theo m gam ì ¾¾¾¾¾ m ì ® 56(x + y) = m (1) x+y= ï ï ï Theo a gam ï 56 (1), (3) ® 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ¾¾¾ đớ + Ta có hệ sau: í ¾¾¾¾¾ ï Theo b gam ït - y = b - m ¾¾¾¾¾ ® 80(x + y) + 80(t y) = b (3) ï ï 80 56 î î. + Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a - Hướng tư duy 2:. m m 45 mol ® n Fe 2O3 = mol ® m Fe(OH) 2 = m gam 56 112 28 10 ö æ æ 49b - 70m ö BT: Cu Mà m Fe 2O3 + m CuO = b ® m CuO = ç b - m ÷ gam ¾¾¾® m Cu(OH) 2 = ç ÷ gam 7 ø 40 è è ø 45m 49b - 70m + = a ® m = 8,575b - 7a - Ta có: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a ® 28 40. om /g. ro. up s/. BT: Fe ¾¾¾ ® n Fe = n Fe(OH) 2 =. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. ----------HẾT----------. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(436)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT YÊN PHONG 2 – BẮC NINH LẦN 1. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. + HCl + NaOH C6H 5NH 2 (X) ¾¾¾ ® C6H 5NH 3Cl(Y) ¾¾¾¾ ® C6H 5NH 2 (X) Câu 3: Chọn D. Có 2 đồng phân este mạch hở ứng vói CTPT là C3H6O2 là HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 4: Chọn D. Câu 5: Chọn A. B. Fe + 3AgNO3(dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag C. Fe + Cl2 → FeCl3 D. Fe + 4HNO3(dư) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Câu 6: Chọn C. Có 4 trường hợp tạo muối sắt (II) là : FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2 và H2SO4(đặc, nóng) Câu 7: Chọn B. Câu 8: Chọn C. Câu 9: Chọn D. m - mamin BTKL ¾¾¾ ® nHCl = namin = muèi = 0,059mol Þ M amin = 45(C2H 7N) 36,5 Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn A. A. Saccarozơ. B. Tinh bôt . C. Glucozơ. D. Fructozơ. Đường mía Đường nho Đường mật ong. 01. Câu 1: Chọn B. Câu 2: Chọn B.. om /g. ro. Câu 12: Chọn C. Lưu ý : Cr, Fe và Al bị thụ động hóa bởi HNO3, H2SO4 đặc nguôi. Câu 13: Chọn A. Câu 14: Chọn C.. ok. Câu 15: Chọn C. Câu 16: Chọn D. .c. BT:e ¾¾¾ ® nFe = nH2 = 0,1 Þ mCu = 10 - 56nFe = 4,4(g). 0,3mol 0,6mol 0,15mol 0,05mol 678 } } } } } 2+ 2+ + + 2Zn , Mg + NaNO3,NaHSO4 ¾¾ ® Zn , Mg ,Na ,NH 4 ,SO4 + N 2O , H 2 + H 2O 142 43 144 42 444 3 1444442 444443 14 42 44 3 dung dÞch hçn hî p. ce. hçn hî p kim lo¹ i. bo. 0,3mol 0,6mol. 2nZn2+ + 2nMg2+ - 8nN 2O - 2nH 2. .fa. BT:e ¾¾¾ ® nNH 4+ =. dung dÞch A. 8. hçn hî p B. BT:N = 0,0625mol ¾¾¾ ® nNaNO3 = 2nN 2O + nNH 4+ = 0,3625mol. nNaHSO4 - 4nNH 4+ - 2nH 2 2. = 0,9375mol. w. w. w. BT:H Þ nNaHSO4 = 10n NH 4+ + 10nN 2O + 2nH 2 = 2,225mol ¾¾¾ ® n H 2O =. BTKL ¾¾¾ ® mA = mkim lo¹i + 85nNaNO3 + 120nNaHSO4 - mB - 18nH2O = 308,1375(g). Câu 17: Chọn B. amol bmol bmol 0,1mol 0,175mol 0,05mol bmol 678 } } } } } 4 8 } 647 NaOH,KOH + + Val ,GlyAla + H SO ® Val ,Gly ,Ala , Na , K ,SO4222 34 ® dung dÞch Y ¾¾¾¾¾ 142 43 1 144444442 4444444 3. amol. hçn hî p X. 0,05mol. 30,725(g) muèi. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(437)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ìï116nVal - + 74nGly - + 88nAla- = mmuèi - 39nK + - 23nNa+ - 96nSO42ì116a + 74b + 88b = 16,8 ìa = 0,075 đớ Þí í BTDT îa + b + b = 0,175 î b = 0,05 ïî ¾¾¾® nVal - + nGly - + nAla- = nK + + nNa+ - 2nSO42-. Þ %mVal = 54,58. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 18: Chọn A. (1) Sai, Fe2+, Cr2+ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, O2…. (2) Sai, hợp chất amino axit chứa C, H, O và N còn hợp chất cacbohidrat không chứa N. (3) Đúng, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (mono natri glutamate) làm quỳ tím hóa xanh. (4) Sai, khi cho Ag tác dụng với dung dịch FeCl2 không có phản ứng xảy ra. (5) Đúng, các tính chất như tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim đều do electron tự do gây ra. (6) Đúng, phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều. Vậy có 3 nhận định đúng là (3), (5), (6). Câu 19: Chọn C. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. B. 3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O D. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O Câu 20: Chọn D. Có 4 chất tác dụng được với kim loại Cu ở điều kiện thường là FeCl 3, HNO3 loãng, AgNO3 và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng). Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Cu + HNO3(loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O 3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. up s/. Câu 21: Chọn A. Các polime khi đốt cháy hoàn toàn đều thu được khí N2 chứng tỏ trong phân tử polime có chứa N. Vậy các polime có thành phần chứa N là : tơ olon, tơ tằm, tơ capron, cao su buna-N. Câu 22: Chọn A.. ro. BT:N ¾¾¾ ® nNH 4+ = nKNO3 - nNO = (x - 0,06) mol. om /g. mmuèi - mH = 39nK + + 18nNH 4+ + 35,5nCl - - 16nO(trong H) = 39x + 18(x- 0,06) + 35,5.0,725 - 64a. w. .fa. ce. bo. ok. .c. ìïmmuèi - mH = 26,23 ì57x - 64a = 1,5725 ìx = 0,0725mol Þí Þí Þí ïî10nNH 4+ + 2nO(trong H) + 4nNO + 2nH 2 = nHCl î10(x - 0,06) + 8a + 0,28 = 0,725 îa = 0,04mol 0,04.3.56 ® mH = 24.5a + 232a = 14,08(g) Þ mmuèi khan = 40,31(g) Þ %m Fe = .100 = 16,67 40,31 Câu 23: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to. nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ¾¾® ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O nilon -6. H 2 N[CH 2 ]5 COOH ( X 4 ) + HCl ¾¾ ® ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ). H 2 N[CH 2 ]5 COONa ( X1 ) + 2HCl ¾¾ ® ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) + NaCl. w. w. H 2 N - [CH 2 ]5 - COO - NH3CH 3 (X) + NaOH ¾¾ ® H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) + CH3 NH 2 (X 2 ) + H 2O. A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 24: Chọn A.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(438)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0,09 mol 0,04 6 7mol 8. 0,105 mol } } to ® AlCl ,FeCl ,FeCl + H O + H2 - Quá trình: Al ,Fe3O4 ¾¾® hçn hî p X + HCl d­ ¾¾ 3 2 3 2 14442 4443 dung dÞch sau p­. BT: H + Ta có: n O (Fe 3O 4 ) = n H 2O = 0,16 mol ¾¾¾ ® n HCl = 2(n H 2 + n H 2O ) = 0,53 mol. - Hướng tư duy 1: BTKL. ¾¾¾® a = m Y + 36,5 HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = m X + 36, 5HCl - 2n H 2 - 18n H 2O = 27,965 (g). hi. D. ai H. Câu 25: Chọn C. - Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B) ì(A) : RCOOC 6 H 4 R ' ìn A + n B = 0,3 ìn A = 0,1 ìn H 2O = n A = 0,1 đớ đớ Þí Với í î(B) : R1COOCH = CHR 2 î2n A + n B = 0, 4 în B = 0, 2 în Y = n B = 0, 2 - Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O. oc. 01. - Hướng tư duy 2: + Ta có: a = m KL + 35,5n Cl- = 27n Al + 56n Fe + 35,5n HCl = 27,965 (g). om /g. ro. up s/. Ta iL ie. BTKL ¾¾¾® m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g). Câu 26: Chọn A. + Các mắt xích tạo ra tương ứng với các  - amino axit:. nT. n CO 2 = 2 : Y là CH 3CHO 0, 2. uO.  44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 ® n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y =. - Hướng tư duy 1: Sử dụng CTTQ của peptit + Gọi số mắc xích của Gly là x và Lys là y ta có CTTQ của E là: 0. .c. O2 ,t C2x + 6y H3x +12y + 2 O x + y+1 N x + 2y ¾¾¾ ® (2x + 6y)CO2 + (1,5x + 6y + 1)H 2O. ce. bo. ok. 3x + 12y + 2 ì n CO2 = n H 2O ® 2x + 6y = ï ìx = 2 2 ï đớ Þ n E = 0, 0658 mol + Ta có: í 14,88 y = 0, 7353 ï n NaOH = n E .(x + y) ® (x + y) = 0,18 î 57x + 128y + 3 ï î. w. .fa. ìïn GlyNa = xn E = 0,1316 mol a BT: Gly - Lys ¾¾¾¾¾ đớ Þ = 1,57 ïîn LysNa = yn E = 0, 0484 mol b - Hướng tư duy 2: Quy đổi về hỗn hợp các  - amino axit và –H2O. +. w. w. H + Ta có : Gly m Lys n (E) + H 2 O ¾¾® mGly + nLys. ìGly(C 2 H5O 2 N):x mol ì BT: C ï ï ¾¾¾® n CO2 = 2x + 6y O 2 ,t 0 + E íLys (C6 H14O 2 N 2 ):y mol ¾¾¾® í ® n CO 2 = n H 2O ® 0,5x + y = z (1) BT: H ï-H O : z mol ïî ¾¾¾® n H2O = 2,5x + 7y - z î 2. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(439)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ì BTKL và ï ¾¾¾® 75n Gly + 146n Lys = m E + 18n H2O ® ì75x + 146y = 14,88 + 18z (2) í BT: Na í î x + y = 0,18 ïî ¾¾¾® n GlyNa + n LysNa = n NaOH a = 1,57 b - Hướng tư duy 2.1: Ta có thể quy đổi hỗn hợp E về các axyl và H2O như sau: C 2 H 3ON, C6 H12ON 2 và H2O sau đó giải tương tự như trên ta cũng có thể tìm được kết quả. - Hướng tư duy 3: Tách chất Ta. t¸ ch C2H 5O2N(Gly) ¾¾¾ ® C2H 3ON + H 2O và. có:. oc. +. 01. + Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1316 mol ; y = 0, 0484 mol; z = 0,1141 mol . Vậy. ai H. t¸ ch C6H12O2N 2 (Lys) ¾¾¾ ® C2H 3ON + (CH 2 ) 4 NH + H 2O. hi. D. ìC2H3ON :x mol ì BT:C® nCO = 2x + 4z ï ï ¾¾¾ O2 ,t 0 2 + E íH 2O :y mol ¾¾¾® í mµnH 2O = nCO2 Þ 0,5x - 0,5z = y (1) BT:H 2 ï(CH ) NH :zmol ïî ¾¾¾® nH2O = 1,5x + 4,5z + y 2 4 î. nT. BTKL + Ta có : x = n NaOH = 0,18 mol ¾¾¾® 71n(CH 2 )4 NH + 18n H 2O = mE - 57n C2H3ON ® 71x + 18y = 4,62(2). uO. ì y = 0, 0658 mol ìï n GlyNa = x - z = 0,1316 mol a đớ Þ = 1,57 + Từ (1), (2) ta tính được: í b îz = 0, 0484 mol ïîn LysNa = z = 0, 0484 mol. Ta iL ie. Câu 27: Chọn D. - Hướng tư duy 1:. 3 ¾¾¾ ® Fe3+ , Mg 2+ , NH 4+ , NO3- + { NO , N 2 O (1) 144442 4444 3 0,26 mol {. HNO. m gam X. 129,4 (g) dd Y. 104 (g) dd Z. 2n SO2 - 3n NO - 8n N2O. ro. BT: e cho (1) và (2) ¾¾¾¾¾¾¾ ® n NH4 NO3 =. 0,04 mol. H 2SO 4 ¾¾¾® Fe3+ , Mg 2+ ,SO24- + SO 2 (2) 144 42 444 3 {. up s/. Mg, O + - Tóm tắt quá trình: Fe, 1 42 43. 8. 0,7 mol. = 0, 0375 mol. om /g. ìïm KL + m NH +4 + m NO3- = 129, 4 (1) BTKL BTDT cho (1) và (2) ¾¾¾¾¾¾¾ ® 2n SO 24 - = n NO3- + n NH +4 ¾¾¾® í (2) ïîm KL + mSO24 - = 104. .c. (1) - (2) ¾¾¾¾ ® 62(2n SO 24 - + n NH 4 + ) - 96n SO 42- = 24, 725 Þ n SO4 2 - = 0,8 mol. Xét. quá. ok. +. trình. (2):. .fa. ce. bo. BT: e + BTDT ì ï ¾¾¾¾¾® 2n SO 24 - = 2n SO 2 + 2n O ® n O = 0,1 mol ® m = m KL + m O = 28,8 gam í m = m m 2 - = 104 - 0,8.96 = 27, 2 gam KL Y ï SO î 4 - Hướng tư duy 2: 2nSO2 - 3n NO - 8n N 2O BT: e cho (1) và (2) ¾¾¾¾¾¾¾ ® n NH 4 NO3 = = 0, 0375 mol 8. w. + Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT = m Y - m NH4 NO3 = 126, 4 gam. w. w. + Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có: mT - m Z 126, 4 - 104 ® 2n NO - = n SO 2- = = = 0,8mol 3 4 2.M NO - - MSO 2 2.62 - 96 3. 4. BT: S + BT: H. + Xét quá trình (2): ¾¾¾¾¾® n H2O = n H2SO4 = n SO2 + n SO42- = 1,5 mol BTKL ¾¾¾® m X + m H2SO4 = m Z + mSO2 + m H2O Þ m = 28,8gam. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(440)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. CH 3COOC 2 H 5 + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + C 2 H 5OH. D. CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa + CH 3OH.  1 muối và 2 ancol. hi. - Phương trình phản ứng:. ai H. oc. Thuốc thử CaCl2 HCl Ca(OH)2 A. NaOH Không hiện tượng B. NaHCO3 Không hiện tượng Có khí CO2 thoát ra Có kết tủa trắng C. Na2CO3 Có kết tủa trắng Có khí CO2 thoát ra Có kết tủa trắng D. NaNO3 Không hiện tượng Câu 29: Chọn B. A. Sai, Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch màu tím. B. Đúng, Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ. C. Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau. D. Sai, Este là những chất hữu cơ ít tan trong nước vì trong phân tử không có liên kết hiđro. Câu 30: Chọn C. Câu 31: Chọn D.. 01. Câu 28: Chọn B.. uO. nT. Câu 32: Chọn B. - Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. Câu 34: Chọn C. - Xenlulozơ không có phản ứng với I2 chỉ tinh bột mới có phản ứng này tạo dung dịch có màu xanh tím. X: C6H5NH2. Nước Br2 dd AgNO3/NH3, to dd NaOH Câu 36: Chọn D.. Kết tủa trắng Không phản ứng Không phản ứng. T: C6H12O6 (glucozơ) Nhạt màu Kết tủa Ag Không phản ứng. up s/. Thuốc thử. Ta iL ie. Câu 35: Chọn B.. Z: C6H5OH. Kết tủa trắng Không phản ứng Có phản ứng. Y: C6H12O6 (fructozơ) Không phản ứng Kết tủa Ag Không phản ứng. ok. .c. om /g. ro. - Phương trình: RNH 2 + HCl ¾¾ ® RNH 3Cl m - m RNH 2 BTKL ¾¾¾ ® n HCl = RNH 3Cl = 0,3mol Þ C M(HCl) = 1 M 36,5 Câu 37: Chọn B. - Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY. n (X) ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3 ìX : C 2 H 4O 2 n C(X) 2 2 = Þí ® = và - Ta có: í n H(Y) 4 n C(Y) 3 î Y : C 3 H 8O î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2. w. w. w. .fa. ce. bo. + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3 + Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5 Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 38: Chọn A.. Câu 39: Chọn D.  Hỗn hợp Na2O và Al2O3: Na2O + H2O ¾¾ 2NaOH + Al2O3 ¾¾ ® 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 2CuSO4 + FeSO4 Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(441)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. dung dÞch Z. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. 1 mol 0,5 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ¾¾ ® K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.  Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ¾¾ ® BaSO4 + CuCl2 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.  Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước. Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư. Câu 40: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Fe + 2AgNO3 ¾¾ Fe + Cu(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + 2Ag ; ® Fe(NO3)2 + Cu mol: x 2x y y (Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol 2x mol t mol (x + y) mol 6474 8 6 474 8 } x + y mol t -y mol x mol y mol 0,5x mol y mol 6474 8 6474 8 6 78 } Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 ® } 2+ } 2+ 0 NaOH t 1 42 4 3 14442 4443 Fe , Cu ,NO3 ¾¾¾® Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ¾¾® Fe2O3 ,CuO 14442 4443 14442 4443 14 42 44 3 m (g) X dung dÞch X a(g). b(g). ro. up s/. Theo m gam ì ¾¾¾¾¾ m ì ® 56(x + y) = m (1) x+y= ï ï ï Theo a gam ï 56 (1), (3) ® 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ¾¾¾ đớ + Ta có hệ sau: í ¾¾¾¾¾ ï Theo b gam ït - y = b - m ¾¾¾¾¾ ® 80(x + y) + 80(t y) = b (3) ï ï 80 56 î î. - Hướng tư duy 2:. om /g. + Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a. m m 45 mol ® n Fe 2O3 = mol ® m Fe(OH) 2 = m gam 56 112 28 10 ö æ æ 49b - 70m ö BT: Cu Mà m Fe 2O3 + m CuO = b ® m CuO = ç b - m ÷ gam ¾¾¾® m Cu(OH) 2 = ç ÷ gam 7 ø 40 è è ø 45m 49b - 70m + = a ® m = 8,575b - 7a - Ta có: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a ® 28 40. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. BT: Fe ¾¾¾ ® n Fe = n Fe(OH) 2 =. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(442)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH PHÚ THỌ THPT VĨNH CHÂN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 2: Khử hoàn toàn m gam Fe 2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 16,8. Câu 3: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 4: Số amin bậc ba có công thức phân tử C 5H13N là. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5: Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2SO4 và 0,04 mol Al 2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam? A. 48,18 B. 32,62 C. 46,12 D. 42,92 Câu 6: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C 3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl 3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 8: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 9: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là : A. Na, Cu B. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 11: Cho Etylamin phản ứng với CH 3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ? A. Đimetylamin B. N-Metyletanamin C. N-Metyletylamin D. Đietylamin Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 13: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ? A. FeO, Cu, Mg. B. Fe, Cu, MgO. C. Fe, CuO, Mg. D. FeO, CuO, Mg. Câu 14: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. B. Cho dung dịch Ca(OH) 2 tác dụng với dung dịch Na 2CO3. C. Cho Na2O tác dụng với nước. D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(443)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 15: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO 3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là A. 32,8. B. 27,2. C. 34,6. D. 28,4. Câu 18: Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương A. CH3COOCH3 B. H2N-CH2-COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COONH4 Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là A. 10 B. 4,0 C. 11 D. 9,0 Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. (2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa (4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2 (5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH Câu 23: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là. A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 24: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl 3 x (mol/l) và CuCl 2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là: A. 3 : 4 B. 1 : 7 C. 2 : 7 D. 4 : 5 Câu 25: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ? Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(444)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic. C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol Câu 26: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 27: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất ? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 28: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 29: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là: A. Thạch cao nung. B. Thạch cao sống. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi. Câu 30: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là: A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng. B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3. C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại. D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được kết tủa màu vàng. Câu 32: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 34: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam. Câu 35: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 36: Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ? A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 37: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O 2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na 2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O 2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là : A. 18,16 B. 20,26 C. 24,32 D. 22,84 Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO 3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66. Câu 39: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(445)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 40: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr 2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(446)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. ----------HẾT----------. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(447)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH CHÂN LẦN 1. Ta iL ie. + Vì: 3n Al3+ = n OH - - n H + = 0, 24 Þ n Al(OH)3 = n Al3+ = 0, 08 mol. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn B. - Este có CTPT C2H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH 3 (metyl fomat). Câu 2: Chọn B. n O n CO = = 0, 05 mol Þ m Fe = 0, 05.2.56 = 5, 6 (g) - Ta có : n Fe 2O3 = 3 3 Câu 3: Chọn D. - Nước cứng tạm thời chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3–, khi cho HCl vào nước cứng tạm thời sẽ không loại bỏ được ion Ca2+, Mg2+ do vậy không được sử dụng để làm mềm nước cứng. Câu 4: Chọn A. CTPT: C5H13N Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Số đồng phân 8 6 3 Câu 5: Chọn A. - Kết tủa thu được gồm BaSO 4 và Al(OH)3. Để lượng kết tủa đạt cực đại thì: + n BaSO 4 = n SO 24- = n Ba 2 + = 3n Al 2 (SO 4 )3 + n H 2SO 4 = 0,18 mol Vậy m ¯ = 78m Al(OH)3 + 233n BaSO 4 = 48,18 (g). bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn A. - Các kim loại phản ứng với Fe 3+ tuân theo quy tắc  là: Fe + FeCl3 ¾¾ Cu + 2FeCl 3 ¾¾ ® FeCl2 ® 2FeCl2 + CuCl2 - Các kim loại có tỉnh khử mạnh như Ca thì không tuân theo quy tắc  mà phản ứng như sau: ↑ 3Ca + 4H2O + 2FeCl3 ¾¾ ® 2Fe(OH)3↓ + 3CaCl 2 + H2 Câu 8: Chọn C.  Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Cho Ni vào dung dịch FeCl 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. w. w. w. .fa. ce. - Cho Ni vào dung dịch CuCl 2: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch AgNO 3: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch HCl và FeCl 2: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 9: Chọn D. - Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 10: Chọn D. A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein. B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra 0. 0-5 C H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu. 2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(448)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. Sai, Peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 11: Chọn B. 1:1 - Phản ứng : C2H 5NH 2 + CH 3I ¾¾® C2H 5NHCH 3 N -metylet anamin. etylamin. ai H. oc. 01. Câu 12: Chọn A. Câu 13: Chọn B. - Tác nhân khử CO có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa do vậy hỗn hợp rắn Y thu được là: Fe, Cu và MgO. Câu 14: Chọn D. ñpdd. + Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa O2- thành khí O2: - Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy: Câu 16: Chọn A.. Ta iL ie. uO. nT. hi. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaOH C. Na2O + H2O ¾¾ ® 2NaOH D. NH3 + Na2CO3 : không phản ứng Câu 15: Chọn D. - Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O. Điều chế Al trong công nghiệp: + Ở cực âm xảy ra sự khử ion Al3+ thành kim loại Al: Al3+ +3e ¾¾ ® Al. D. ® 2NaOH + Cl2 + H2 A. 2NaCl + 2H2O ¾¾¾¾¾¾ coù maøng ngaên. 2O2− ¾¾ ® O2 + 4e đpnc 2Al2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O2 mB - mA 1,208mA - mA = = 0,65 16 16. up s/. - Khi cho nung T với hỗn hợp khí A thì nO(trongT) = - Xét hỗn hợp rắn T ta có :. om /g. ro. ì160nFe2O3 + 72nFeO = mT = 44 ìnFe O = 0,05 2n + nFeO đớ 2 3 Þ nFe3O4 (X ) = Fe2O3 = 0,2mol í 3 î3nFe2O3 + nFeO = nO(trongT) = 0,65 înFeO = 0,5. - Khi cho m gam X tác dụng với H2SO4 thì : nH 2SO4 = 4nFe3O4 + nH 2 = 1,4mol Þ VH 2SO4 =. 1,4 = 2(l) 0,7. 3. ìïmX = 27nAl + 232nFe3O4 = 59,9(g) = 0,5mol Þ í ïî® mX - V = 57,9(g). Câu. 17:. bo. Chọn B.. nSO42- - 2nFe2+ - 3nFe3+. ok. BTDT(Z) ¾¾¾¾ ® nAl 3+ =. .c. - Dung dịch Z gồm Al3+, SO42- (1,4 mol), Fe2+ và Fe3+ (với nFe3+ = 2nFe2O3 và nFe2+ = nFeO ). ce. 0,045mol 0,02mol } 60,045mol 474 8 } 2+ a+ 2+ + + 2Mg,Fe,FeCO3,Cu(NO3) 2 + H 2SO4, NaNO3 ® Mg ,Fe ,Cu , Na ,NH 4 ,SO4 + H2 ,CO2,NxOy 144442 44443 1442 443 144444442 44444443 14442 444 3. .fa. m(g) X. w. w. w. -- Cho. dung dÞch hçn hî p. 62,605(g) Y. 0,17mol hçn hî p Z. 0,045mol. } NaOH Mg2+ ,Fea+ ,Cu2+ , Na+ ,NH 4+ ,SO42- ¾¾¾® Fe(OH) a,Cu(OH) 2,Mg(OH) 2 + Na2SO4 144444442 44444443 1444442 444443 62,605(g) Y. 31,72(g) ¯. (1). ¾¾® n Fe a + + n Mg 2+ + n Cu 2+ + n NH +4 = n NaOH = 0,865 mol BTDT. ¾¾¾® n H 2SO 4 = n SO 42- =. n Na + + n Fen + + n Mg 2+ + n Cu 2+ + n NH +4 2. = 0, 455 mol. Þ m ¯max = 56n Fea + + 24n Mg 2 + + 64n Cu 2+ + 17(n OH - - n NH + ) ® 56n Fea + + 24n Mg 2 + + 64n Cu 2 + = 17, 015 + 17n NH + 4. 4. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(449)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Ta có: m Y = 56n Fea + + 24n Mg 2+ + 64n Cu 2+ + 23n Na + + 18n NH +4 + 96n SO 42-. ® 62, 605 = 17, 075 + 17 n NH 4+ + 23.0, 045 + 18n NH 4+ + 96.0, 455 Þ n NH + = 0, 025 mol 4. BT: H ¾¾¾ ® n H 2O =. 2n H2SO4 - 4n NH 4+ - 2n H 2. 01. = 0,385 mol 2 BTKL ¾¾¾ ® m X = m Y + m Z + 18n H 2O - 85n NaNO3 - 98n H 2SO 4 = 27, 2 (g). oc. Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. BTKL. 0,34. 0,5. ai H. ¾¾¾® mX = 44nCO2 + 18nH2O - 32nO2 = 9,42(g) và { { { 0,46. BT:O. D. ¾¾¾® n O(X) = 2n CO2 + n H2O - 2n O2 = 0, 26 mol n CO2 nX. =. 0,34 = 1, 7 vậy hai ancol trong X là CH3OH và C2H5OH. 0, 2. nT. mà CX =. hi. - Vì n H 2O > n CO 2 nên trong X chứa hai ancol no, đơn chức mạch hở.. BTKL. Ta iL ie. uO. - Cho 18,48 gam X tác dụng với NaOH, ta có: ìn ROH + n R '(COOR)2 = 0, 4 m X(1) 9, 42 1 ìïn ROH = 0,36 = = . Trong 18,48g X chứa ïí BT:O đớ m X(2) 18,84 2 ïî ¾¾¾® n ROH + 4n R '(COOR)2 = 0,52 îïn R '(COOR)2 = 0, 04. = mmuèi + mROH ® mROH = 16,32(g) X (2) + 40n NaOH ® n NaOH = 2n R '(COOR) = 0, 08 mol ¾¾¾® m 1 23 1 23 { 2 0,08. 5,36. up s/. 18,48. om /g. ro. ì ïn C2H5OH + n CH3OH = n ROH + 2n R '(COOR) 2 = 0, 44 ïìn C H OH = 0,16 mol đớ 2 5 - Ta có: í ï ï în CH3OH = 0, 28mol î46n C2H5OH + 32n CH3OH = 16,32 - Xét quá trình phản ứng ete hóa với H = 100% ta có : n CH3OH + n C2H5OH BTKL n H 2O = = 0, 22 mol ¾¾¾® m ete = 32n CH3OH + 46n C2H5OH - 18n H 2O = 12,36 (g) 2 Vì hiệu suất tạo ete bằng 80%  m ete = 12,36.0,8 = 9,888(g). bo. ok. .c. Câu 20: Chọn C. (1) H2S + K2Cr2O7 + H2SO4 ¾¾ ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O (2) Na3PO4 + 3AgNO3 ¾¾ ® Ag3PO4↓ + 3NaNO3. ce. (3) Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 (dung dịch sôđa) + 3H2O ¾¾ ® 2Al(OH)3↓ + 3CO2 + 3Na2SO4 (4) CaO (vôi sống) + Cu(NO3)2 + H2O ¾¾ ® Ca(NO3)2 + Cu(OH)2↓. w. w. w. .fa. (5) AgNO3 + HCl ¾¾ ® AgCl↓ + HNO3 Vậy có 4 phản ứng tạo kết tủa là (2), (3), (4) và (5). Câu 21: Chọn D. - Phương trình phản ứng : Ba(OH)2 + 2NaHCO3 ¾¾ ® BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 ¾¾ ® Ba(AlO2)2 + 3BaCl 2 + 4H2O Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 ¾¾ ® BaCO3↓ + 2NH3 + H2O 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 ¾¾ ® 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓ Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(450)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ba(OH)2 + Na2SO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO 3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4. Câu 22: Chọn C. - Rắn khan gồm KOH (dư), KCl, NH2RCOOK, với nKCl = nX = 0,01mol vµ nNH 2RCOOK = nX = 0,01mol. 01. BT:K ¾¾¾ ® nKOH(d­ ) = nKOH - nKCl - nNH 2RCOOK = 0,02mol. mmuèi - 74,5nKCl - 56nKOH(d­ ) = 113 Þ R lµ -CH 2  X là NH 2CH 2COOH (glyxin) nNH 2RCOOK Câu 23: Chọn A. Vậy có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein và glucozơ. Câu 24: Chọn C. nFeCl 3 .56 = 28x - Khi Fe tác dụng với x mol FeCl 3 thì : Dmgi¶m = 2 - Khi Fe tác dụng với y mol CuCl 2 thì : Dmt¨ng = DM Cu-FenCu2+ = 8y - Theo yêu cầu của đề bài “khối lượng thanh sắt sau phản ứng không đổi” thì ta có phương trình sau : x 2 + Dmgi¶m = Dmt¨ng ® 28x = 8y Þ = y 7. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Þ mNH 2RCOOK =. Câu 25: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o. axit ađipic. hexametylenđiamin. up s/. t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ¾¾ ® ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O. poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6. ro. Câu 26: Chọn C. - Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là: H 2SO4 ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-CH 2-CHO RCOOCH=CH-R’ + H 2O ¬¾¾¾ o ¾. om /g. t. H 2SO4 ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-CH 2-CO-CH3 RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O ¬¾¾¾ o ¾ t. H 2SO4. .c. ¾¾¾¾ ® RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl) RCOOC6H5-R’ + H2O ¬¾¾¾ o ¾ t. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. Câu 27: Chọn B. - Khi dùng Cu nối lại thì lúc này trên dây đồng bị ăn mòn hóa học (quá trình ăn mòn chậm). - Khi dùng Zn, Mg, Fe thì lúc này trên dây đồng hình thành cặp điện cực kim loại – kim loại và bị ăn mòn điện hóa học (quá trình ăn mòn xảy ra nhanh hơn). Câu 28: Chọn D. Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn C. Câu 31: Chọn C. A. Đúng, Đồng sunfat hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh nên CuSO4 khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng. B. Đúng, Các chất như C2H5OH, P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3. C. Sai, Trong vỏ trái đất, Nhôm chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại. D. Đúng, Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được kết tủa màu vàng. CrO3 + Ba(OH)2 ¾¾ ® BaCrO4  vàng + H2O Câu 32: Chọn A.. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(451)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 33: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ. Câu 34: Chọn C. Tại catot Tại anot + + Ag + e → Ag H2O → 4H + O2 + 4e 0,004 → 0,004 → 0,004 H2O + 2e → H 2 + 2OHIt = 0,013mol > ne Ag nhường = 0,004 mol Þ mAg = 0,004.108 = 0,432(g) - Ta cú ne trao đổi = 96500 Câu 35: Chọn B. A. Axit glutamic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit ađipic HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH (C17H35COO)3C3H5 CH3COOH HOOC(CH2)4COOH Câu 36: Chọn C. - Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al 2O3, MgO. Câu 37: Chọn B. - Khi đốt hỗn hợp muối ta có : n- COO = nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,22mol - Xét quá trình đốt hoàn toàn lượng ancol có : n- OH(trong ancol) + 2nO2 - nH 2O BT:O ¾¾¾ ® nCO2 = = 0,54mol (với n- OH = n- COO = 0,22 mol) 2. up s/. BTKL ¾¾¾ ® mancol = 44nCO2 + 18nH 2O - 32nO2 = 11,42(g) - Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối có : + Nhận thấy rằng : nO2 (đốt muối) = nO2 (đốt E) - nO2 (đốt ancol) = 0,38mol và n-COONa = n-COO = 0,22mol. ro. BT:O ¾¾¾ ® nH 2O = 2n- COONa + 2nO2 - 3nNa2CO3 - 2nCO2 = 0,25mol. om /g. BTKL ¾¾¾ ® mmuèi = 44nCO2 + 18nH2O + 106nNa2CO3 - 32nO2 = 17,64(g) BTKL - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH thì: ¾¾¾® mE = mmuèi + mancol - 40nNaOH = 20,26(g). .c. Câu 38: Chọn C. - Cho m gam X vào dung dịch Y thì:. nOH - = 2nH 2 = 0,08mol ;. n HCO3- = 0,12 mol. và. bo. ok. n CaCO3 = 0, 07 mol - Từ phản ứng: ta suy ra n Ca 2 + = n CaCO3 = 0, 07 mol Ca2+ + OH - + HCO3- ¾¾ ® CaCO3 + H 2O. w. w. w. .fa. ce. BT:e ìï ¾¾¾ ® nK + 2nCa = 2nH 2 Þ nK = 0,02mol Þ mX = 39nK + 40nCa = 1,98(g) í BT:C ® nCa = nCa2+ - nCaCl 2 = 0,03 mol ïî ¾¾¾ Câu 39: Chọn A. - Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 40: Chọn C.  TH1 : Cl2 phản ứng với Br- trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br- (0,08 mol) - Cho A tác dụng với AgNO 3 thì : nAg = nFe2+ = 0,06mol,nAgCl = 0,04mol và nAgBr = 0,08mol .  m¯ = 188nAgBr + 143,5nAgCl + 108nAg = 27,26(g)  TH2 : Cl2 phản ứng với Fe2+ trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br- (0,12 mol) - Cho A tác dụng với AgNO 3 thì : nAg = nFe2+ = 0,02mol,n AgCl = 0,04mol và nAgBr = 0,12mol .. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(452)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01.  m¯ = 188nAgBr + 143,5nAgCl + 108nAg = 30,46(g) Vậy 27,26 < m¯ < 30,26. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(453)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI PHÒNG THPT VĨNH BẢO. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). ai H. oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH. Câu 2: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 3: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal C. glixerol, glucozơ và GlyAla D. ancol etylic, axit fomic và LysVal Câu 5: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính : A. Cr2O3. B. CrO. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 7: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y : x là A. 3 < a < 3,5. B. 1 < a < 2. C. 0,5 < a < 1. D. 2 < a < 3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo X trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,10 C. 0,30 D. 0,20 Câu 9: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác. A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan. C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ. D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn. AlCl3 + NH3 + H2O Câu 10: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, Cl- và SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên A. K2CO3. B. NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch : A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2 Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(454)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. với dung môi nước:. Chất Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ. X. Y. Không có kết tủa. Ag↓. Z. T. Không có kết tủa. Ag↓. Ta iL ie. Thuốc thử. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 16,2 gam. B. 17,4 gam. C. 17,2 gam. D. 13,4 gam Câu 13: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic) : A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl 2 + dung dÞch KOH d­ + dung dÞch H2SO4 lo· ng t0 dung dÞch HCl ,t 0 (NH4)2Cr2O7 ¾¾ Y ¾¾¾¾¾¾¾¾ T ® Z ¾¾¾¾¾¾¾® ® X ¾¾¾¾¾® Trong đó X, Y, Z và T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết nào sau đây không có tác dụng hút ẩm : A. NaCl B. NaOH C. CaO D. CaCl2 Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3)2 1M và AgNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO 3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là: A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch. Cu(OH)2 không Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam tan Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết brom nước brom nước brom tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, Axit fomic, saccarozơ, glucozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ Câu 18: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH3CH(OH)COOH và CH 2OHCH(OH)CHO. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH 3COOC2H3 trong X là: A. 15,58% B. 12,46% C. 31,16% D. 24,92% Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư. (b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (c) Cho dung dich KHSO4 vao dung dich Ba(HCO3)2 (d) Cho K dư vao dung dịch Ca(H2PO4)2 (e) Cho dung dich (NH4)2CO3 vao dung dich Ba(OH)2 Số thí nghiệm thu được kết tủa là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 20: Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO 3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Cu(OH)2, lắc nhẹ. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(455)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 14,15g B. 15,35g C. 15,78g D. 14,58g Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12 Câu 22: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là. A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít Câu 23: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ? t0 A. Ba(HCO3) ¾¾ B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 ® BaO + 2CO2 + H2O C. Cr + NaOH + H 2O → NaCrO2 + H2 D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H2O Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X là khí oxi B. X là khí clo C. X là khí hiđro D. Có dùng màng ngăn xốp Câu 25: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2O Câu 25: Chọn A. Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau : 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. t (RCOO)3C3H5 + NaOH ¾¾ ® 3RCOONa + C3H 5 (OH)3 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO 2 và 1,35 gam H 2O. Công thức phân tử của X là. A. C4H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. Câu 28: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 29: Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 6,96 gam B. 20,88 gam C. 25,2 gam D. 24 gam Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc a -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc a -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(456)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 31: Cho 4,48 gam hỗn hợp etyl axetat và phenyl axetat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là : A. 5,6 B. 4,88 C. 3,28 D. 6,4 Câu 32: Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là : A. Alanylglixyl B. Alanylglixin C. glyxylalanin D. Glyxylalanyl Câu 33: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau -Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag -Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là : A. 45,9 g B. 35,553 g C. 49,14 g D. 52,38 g Câu 34: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 35: Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 36: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam. Câu 37: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 38: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ? A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 39: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 40: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(457)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH BẢO LẦN 1 Câu 1: Chọn B. Vậy X không thể là C2H5COOCH=CH2 vì : 0. 01. t C2H5COOCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® C2H5COONa + CH3CHO. uO. nT. hi. Câu 3: Chọn D. Câu 4: Chọn A. 2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu(xanh lam) + H2O 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu(xanh lam) + 2H2O GlyAlaGly tạo phức màu tím xanh với Cu(OH) 2. Câu 5: Chọn C. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit glutamic (hay mononatri glutamat) HOOC - CH 2 - CH 2CH(NH 2 )COOH HOOC - CH 2 - CH 2CH(NH 2 ) COONa. ai H. 2n + nFeCl 3 3,36 BT:e = 0,06 ¾¾¾ ® nMg = Fe = 0,12 Þ mMg = 2,88(g) 56 2. D. - Rắn chỉ chứa Fe, có nFe =. oc. Câu 2: Chọn A.. mononatri glutamat. Ta iL ie. axit glutamic. up s/. Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn D. - Để dung dịch thu được tồn tài các ion Fe2+ và Fe3+ thì y 2nFe < nAgNO3 < 3nFe ® 2x < y < 3x Þ 2 < < 3 ® 2 < a < 3 x Câu 8: Chọn B.. ro. quan hÖ ® nX (k X - 1) = nCO2 - nH2O ® k X - 1 = 8 Þ k X = 9 = 3p C-O + 6p C-C - Đốt X thì ¾¾¾¾¾ CO2 vµ H 2O. nBr2 = 0,1 mol 6. om /g. - Cho a mol X tác dụng với Br2 thì : a =. .c. Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn A.. bo. ok. Ca2+ + CO32- ¾¾ ® CaCO3 ¯ Mg2+ + CO32- ¾¾ ® MgCO3 ¯ Câu 11: Chọn D. A. 2Al + 3Fe 2 (SO 4 ) 3 ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 6FeSO 4 . Nếu Al dư thì 2Al + 3FeSO 4 ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Fe. ce. B. 2Al + 3Cu SO 4 ¾¾ ® Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu. w. .fa. C. 2Al + 6HCl ¾¾ ® 2AlCl 3 + 3H 2 D. Al + MgCl2 → không xảy ra phản ứng Câu 12: Chọn B.. w. w. (CH 3NH 3 ) 2 CO3 + 2NaOH ¾¾ ® Na2CO3 + 2CH 3NH 2 + H 2O 0,1mol. 0,3mol. ®. 0,1mol. 0,2mol. Cã nNaOH(d­ ) = 0,1Þ mr¾n = 40nNaOH(d­ ) + 106nNa2CO3 = 14,6(g). Câu 13: Chọn A.. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(458)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. COOCH3 n CH2. C. COOCH3. to, p, xt. CH2. CH3. C n CH3. Câu 14: Chọn A. 0. 01. t (NH 4 )2 Cr2O7 ¾¾ ® Cr2O3(X) + N 2 + H 2O 0. oc. t Cr2O3 (X) + HCl ¾¾ ® CrCl 3(Y) + H 2O CrCl 3 (Y) + Cl 2 + KOH ® K 2CrO4 (Z) + KCl + H 2O. ai H. K 2CrO4 (Z) + H 2SO4 ® K 2SO4 + K 2Cr2O7 (T) + H 2O. nT. hi. các chất khan CuSO4, CaCl2, CaO, P2O5. Vậy NaCl không không có tác dụng hút ẩm. Câu 16: Chọn C. - Hướng tư duy 1 :. D. Câu 15: Chọn A. - Trong phòng thí nghiệm ta hay gặp có hóa chất có tác dụng hút ẩm như: H2SO4 đặc, dung dịch kiềm và. 0,1mol 0,2mol 1,2mol 0,4mol 0,4mol 0,4mol } } } 6 474 8 6474 8 } } } Zn , Mg + Cu(NO3)2 ,AgNO3 ® Zn2+ ,Mg2+ ,Cu2+ ,NO3- + Ag ,Cu - Quá trình: 1 42 43 14442 4443 42 43 144442 44443 1 hçn hî p kl. ddsau ph¶n øng(T). n NO - - 2n Mg2 + + 2n Zn 2 + 3. 2. Ta iL ie. BTDT. ¾¾¾® n Cu2 + (T) = (T). dd. uO. 0,1mol 0,2mol. r¾nX. BT:Cu. = 0,3 mol ¾¾¾¾ ® n Cu(X) = n Cu(NO3 )2 - n Cu2 + (T) = 0,1 mol. up s/. BT:e ® 2n Cu + n Ag = 3n NO ® n NO = 0, 2 mol  VNO = 4, 48(l) - Khi cho X tác dụng với HNO 3 thì ¾¾¾. om /g. ro. - Hướng tư duy 2: Áp dung bảo toàn e cho toàn quá trình phản ứng 2n Mg + 2n Zn BT:e ¾¾¾ ® n NO = = 0, 2 Þ VNO = 4, 48(l) 3 Câu 17: Chọn B. Thuốc thử Anilin Glucozơ Glixerol Chất Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa AgNO3/NH3 đun nhẹ. bo. Cu(OH)2, lắc nhẹ. ok. .c. Fructozơ. ce. Nước brom. Cu(OH)2 không tan Mất màu nước brom và có kết tủa trắng. Ag↓. Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Dung dịch xanh lam Mất màu nước brom. Không mất màu nước brom. Không mất màu nước brom. 2. w. w. w. .fa. Câu 18: Chọn A. HCHO 3COOH, 2CH ( OH ) CHO, CH 3CH ( OH ) COOH Û C n H 2n O n 2 3 ,CH 1444 42HCOOCH 444433 , HOCH 1444444442 444444443 - Quy đổi: 1 CH O C 2 H 4O 2. C3H 6 O 3. (Lưu ý: ta cũng có thể quy đổi C n H 2n O n thành CH2O, về bản chất bài toán không thay đổi). x mol y mol z mol 6 4447444 8 6 4444744448 6 474 8 - Quá trình: (C 2 H 5OH)C 2 H 6O , (CH 3COOC 2H 3 )C 4H 6O 2 , C n H 2n O n 1444444444442 44444444444 3 13,8(g) X. BTKL. ¾¾¾® n CO2 =. O {2. 0,5375 mol. ® CO 2 + H 2O {. 0,5 mol. m X - 32n O2 - 18n H2O quan hÖ ® y - x = nCO2 - nH 2O Þ y = x . = 0,5 mol ¾¾¾¾¾ CO 2 vµ H 2O 44 Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(459)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. BT: C ìï ¾¾¾ ì2x + 4x + nz = 0,5 ® 2n C2H6O + 4n C4H 6O2 + nn Cn H 2n On = n CO 2 đớ Þ y = 0,025 Þ %m C4H6O 2 = 15,58 í ïîm X = 46n C 2H6O + 86n C4H 6O 2 + 30n.n C n H 2n On = m X î46x + 86x + 30nz = 13,8 Câu 19: Chọn A. (a) Mg + Fe 2 (SO 4 ) 3 ¾¾ ® MgSO 4 + 2FeSO 4 (b) H2S + FeCl3 →FeCl2 + S↓ + HCl (c) KHSO4 + Ba(HCO3)2 →K2SO4 + BaSO4↓ + CO2 + H2O (d) K + H2O + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2↓ + K3PO4 + H2 (e) (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NH3 + H2O Vậy có có 4 phản ứng tạo kết tủa là (b), (c), (d) và (e) không sinh ra đơn chất. Câu 20: Chọn B.. 4. +. =. n H + - 2n O(X) - 4n NO. BT:N. 10. nT. BT:O. ¾¾¾® n O(X) = 4n Fe3O4 = 0, 04 . Xét dung dịch Z có n NH. hi. D. 0,01mol 0,06mol 0,015mol 0,03mol 3+ 2+ 3+ 6 78 } 6 78 6 78 ìïAl, Al2O3 ïü HNO ì N O, NO2 ïìAl , Fe , Fe t0 t0 3 Fe O , Al ¾¾ ® ¾¾¾® Z ¾¾ ® Fe O3 , Al 2O3 + T í 2 - Quá trình: 14 í ý í 3 42 4 44 2 + 3 1442 443 îO 2 , H 2 O ïîFe, Fe x O y þï îï NH 4 , NO3 X 5,46(g). = 0, 015. uO. BT:Fe ¾¾¾® n NO - = n HNO3 - n NH + - n NO = 0, 278 và ¾¾¾® nFe2+ + nFe3+ = 3nFe3O4 = 2nFe2O3 = 0,03 3 4. Ta iL ie. BT:Al ¾¾¾ ® n Al = n Al3+ = 2n A l 2 O3 = 0,06 Þ m Z = 56(n Fe 2+ + n Fe3+ ) + 24n Al3+ + 18n NH 4+ + 62n NO 3- = 20,806 (g). BTKL. - Khi nung Z thì ¾¾¾® m T = m Z - 160n Fe2O3 - 102n Al2O3 = 15,346 (g) Câu 21: Chọn C.. 0,25157.19,08 = 0,3mol 16 - Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : nMg2+ = nMg(OH)2 = 0,34mol. up s/. - Theo đề bài ta có : nO(trong X) =. ok. .c. om /g. ro. BTDT ì ï ¾¾¾® 3nAl 3+ + nNH 4+ = 2nSO42- - nNa+ - 2nMg2+ = 0,64 ïìnAl = 0,2mol Þí - Xét dung dịch Y có í înNH 4+ = 0,04mol ï î27nAl + 18nNH 4+ = mY - 96nSO42- - 23nNa+ - 24nMg2+ = 6,12 ï - Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có mX - 24nMg - 27nAl - 16nO BT:C ¾¾¾ ® nMgCO3 = nC = = 0,06mol 12 - Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al2O3, Mg và MgCO3 có : nMg = nMg2+ - nMgCO3 = 0,28mol. nO(trongX ) - 3nMgCO3 = 0,04mol Þ nAl = n Al 3+ - 2nAl 2O3 = 0,12mol 3 nCO2 + nN 2O 2y = Þ nN 2O = 2y - nCO2 = 2y - 0,06 nH 2 = y mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : nH 2 y - Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO 4 và x mol HNO 3 có: nNaHSO4 + nHNO3 - 4nNH 4+ - 2nH 2 BT:H ¾¾¾ ® n H 2O = = 0,5x - y + 0,58 2. w. .fa. ce. bo. BT:O ¾¾¾ ® nAl 2O3 =. w. w. BTKL ¾¾¾ ® m + 63nHNO3 + 120nNaHSO4 = mY + mZ + 18nH 2O ® 19,08 + 63x + 120.1,32 = 171,36 + 90y + 18(0,5x - y + 0,58) ® 54 x - 72y = 4,32(1) BT:N ¾¾¾ ® 2nN 2O + nNH 4+ = nHNO3 ® 2(2y- 0,06) + 0,04 = x ® x - 4y = -0,08(2). - Giải hệ (1) và (2) ta được : x = 0,16 và y = 0,06 Câu 22: Chọn C. - Gọi x là số mol Cl 2. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì : Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(460)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. nH + nHCl - nH + (d­ ) = = 0,09mol (với nH + (d­ ) = 4nNO = 0,24mol ) 4 4 - Khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO 3 có: nAgCl = nCl - = 2nCl 2 + nHCl = 2x + 0,48. ìï143,5nAgCl + 108nAg = m¯ ì143,5(2x + 0,48) + 108y = 132,39 ìx = 0,03 đớ Þí í BT:e 2x + y = 0,45 ¾¾¾ ® n + 3n + 2n + 4n = 3n î îy = 0,21 Ag NO Cl 2 O2 Fe ïî Vậy VCl 2 ,O2 = (0,21+ 0,09).22,4 = 6,72(l). uO. nT. hi. D. ai H. oc. Câu 23: Chọn C. - Cr không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng. Câu 24: Chọn C. - Khi điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn thì: đpdd 2NaCl + 2H2O ¾¾¾ Cl2 + 2NaOH ¾¾ ® 2NaOH + H2 + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O Vậy khí thu được duy nhất là H 2. Câu 26: Chọn B. 1,53 n =5 n ¾¾¾ ® X là C5H10O2 - Khi đốt cháy X nhận thấy: n CO 2 = n H 2O = 0, 075 mol Þ M X = 0, 075 Câu 27: Chọn B.. 01. nO2 =. o. Ta iL ie. t A. 2Fe + 3Cl 2 ¾¾ ® 2FeCl3. B. Fe + 3AgNO3 (dư) ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3Ag C. 6Na + 3H2O + 2FeCl 3 ¾¾ ® 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3H2 o. 0. up s/. t D. Fe + S ¾¾ ® FeS Câu 28: Chọn A. Có este khi thủy phân thu được ancol là C 6H5COOCH3, HCOOC2H5 và C2H5OOCCH3. Các este còn lại khi thủy phân thu được :. 0. ro. t HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CH2CHO. om /g. t CH3COOCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® CH3COONa + CH3CHO 0. t C6H5OOCCH=CH2 + 2NaOH ¾¾ ® CH2=CH-COONa + C6H5ONa + H2O 0. .c. t HCOOCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CHO 0. .fa. ce. bo. ok. t C6H5OOCCH3 + 2NaOH ¾¾ ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 29: Chọn C. - Dung dịch thu được sau phản ứng gồm Mg 2+, Fe2+, Cu2+ và NO3-. - Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng và bảo toàn e ta có : n ¾¾ ® mthanh KL t¨ ng = nFe(NO3 )2 (p­ ) .DM Fe-Mg + nCu(NO3 )2 .DM Cu-Mg - Fe(NO3 )3 .24 2 ® 11,6 = 32nFe(NO3 )2 (p­ ) + 40.0,05 - 0,4.24 Þ nFe(NO3 )2 (p­ ) = 0,6mol. nFe(NO3 )3 + 2nCu(NO3 )2 + 2nFe(NO3 )3 (p­ ) 0,8 + 2.0,05 + 2.0,6 = = 1,05mol 2 2 = 1,05.24 = 25,2(g). w. w. w. BT:e ¾¾¾ ® nMg(p­ ) =. - Vậy mMg(p­ ). Câu 30: Chọn C. A. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. B. Sai, Protein được chia làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(461)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. - Khi cho 4,48 gam hỗn hợp trên tác dụng với 0,08 mol NaOH thì : nH 2O = nCH 3COOC6H 5 = 0,02mol. ai H. BTKL ¾¾¾ ® mr¾n = mhçn hî p + 40nNaOH - 18nH 2O = 6,4(g). D. Câu 32: Chọn D. Câu 33: Chọn C.. hi. nAg = 0,015mol 2. nT. - Xét phần 1 ta có : nmant«z¬ =. 01.  Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu)…  Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) … - Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Đúng, nếu peptit có n mắc xích thì sẽ có (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ có 1 liên kết peptit. D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit. Câu 31: Chọn D. - Theo đề bài ta có : nCH3COOC2H5 = nCH 3COOC6H 5 = 0,02mol. uO. - Xét phần 2 ta có : nAg = (4nmant«z¬ + 2ntinh bét ).H + 2nmant«z¬(d­ ) ® (4.0,015 + 2x).0,6 + 0,015.0,4.2 = 0,192 Þ x = 0,12. Ta iL ie. → Vậy m = 2(342nmant«z¬ + 162ntinh bét ) = 49,14(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn D. Câu 36: Chọn B. - Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì : nCO2 = nCaCO3 = 0,5mol n Þ nC6H12O6 = CO2 = 0,3125mol Þ mC6H12O6 = 56,25(g) 2H% Câu 37: Chọn C. - Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm đẹp và tránh gió. - Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo cho một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé. - Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ. - Ngoài khả năng tránh gió và cạo gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch. Câu 38: Chọn B. - Phản ứng: CuSO4 + H2S ¾¾ ® CuS den + H2SO4 Câu 39: Chọn C. m .C% - Ta có: m Ag = 108.n Ag = 108.2. dd C6 H12O 6 .h % = 21,6 (g) 180 Câu 40: Chọn A. - Phản ứng: CH3OOCCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® CH2=CHCOONa + CH3OH. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(462)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NAM THPT TIỂU LA. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là : A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 2: Amin X có công thức phân tử C5H13N. Số amin bậc III của X là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là A.vinyl propionat B. metyl acrylat C. etyl fomat D. etyl metacylat Câu 4: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau : A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3. Câu 5: Cho các nhận định sau : (a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. (b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. (c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. (d) Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. (e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Etyl axetat không tác dụng với A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t0. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch. (4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch. Những phát biểu đúng là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 8: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg Câu 9: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). A. 2a ≤ c ≤ 2(a + b). B. 2a < c < 2(a + b). C. c ≤ 2(a + b). D. 2(a – b) < c < 2(a + b). Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3 cần dùng V lít khí oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là A. 4,5g và 3,36 lít B. 2,1g và 3,36 lít C. 2,1g và 4,48 lít D. 4,5g và 4,48 lít. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(463)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 11: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 12: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đkc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,15 B. 0,2 C. 0,06 D. 0,1 Câu 13: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K 2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 14: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 4 B. 5. C. 3. D. 6. Câu 16: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72% Câu 17: Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH 3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4. Câu 19: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là: A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn. Câu 20: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam. Câu 21: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít H2 (đkc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là : A. 22,47 % B. 33,71 % C. 28,09 % D. 16,85 % Câu 22: Cho các phát biểu sau : (1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Metylamin, amoniac và anilin đều đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh (3) Sobitol là hợp chất hưu cơ tạp chức. (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. (5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím Số phát biểu đúng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là ? A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam D. 18,3 gam Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(464)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. 01. Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25 Câu 25: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH. C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 26: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-en. D.2-metylbuta-1,3đien. Câu 27: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO 3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là : A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg Câu 28: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là A. 4 B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m? A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Ag vào HNO3 loãng. (b) Cr vào HCl loãng, nóng. (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (c) Fe vào H2SO4 loãng nguội (e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4 (f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4 Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 31: Phát biểu không đúng là A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon. C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit. D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch. Câu 32: Cho các chuyển hóa sau: 0. w. w. w. xt , t X + H2O ¾¾¾ ® Y; Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O; as,clorophin Z + H2O ¾¾¾¾¾ ® X + E Các chất X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. fructozơ.. D. tinh bột và. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(465)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 33: Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đkc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là : A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít Câu 34: Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O2 (đkc), thu được 16,2 gam H2O. Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là : A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,4 mol Câu 35: Amino axit X có công thức H2N- CxHy -(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là : A. 11,966%. B. 10,687%. C. 10,526% D. 9,524%. Câu 36: Hỗn hợp X nặng m gam gồm mantozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau -Phần 1 : Hòa tan trong nước dư, lọc lấy kết tủa rồi cho dung dịch phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag -Phần 2 : Đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 60%. Giá trị của m là : A. 45,9 g B. 35,553 g C. 49,14 g D. 52,38 g Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no (chỉ có nhóm chức –COOH và NH 2 trong phân tử) trong đó tỷ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít oxi ở đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 15 gam B. 13 gam C. 10 gam D. 20 gam Câu 38: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O) mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0.5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam Câu 39: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin ;0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị gần nhất của m là : A. 55,6 B. 45,1 C. 43,2 D. 33,5 Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl 2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây : A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(466)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Câu 1: Chọn C. A. Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Câu 2: Chọn A. X có 3 đồng phân amin bậc III là : (CH3)2N-nC3H7, (CH3)2NCH(CH3)2 và CH3NH(C2H5)2. Câu 3: Chọn D. Câu 4: Chọn A. Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Câu 5: Chọn B. Có 2 nhận định đúng là (b) và (d). (a) Sai, Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom : CH3COOCH=CH2 + Br2 → CH3COOCH(Br)CH2(Br) (c) Sai, Trùng hợp caprolactam thu được tơ capron. (d) Sai, chỉ có peptit và tơ lapsan bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Câu 6: Chọn B.. 01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TIỂU LA LẦN 1. H SO. 2 4 ¾¾¾® A. CH 3COOC 2 H 5 + H 2O ¬¾¾¾ CH 3COOH + C 2 H 5OH. C. 2CH 3COOC 2 H 5 + Ba(OH) 2 ¾¾ ®(CH 3COO) 2 Ba + 2C 2 H 5OH. .c. om /g. ro. up s/. D. CH 3COOC 2 H 5 + O 2 ¾¾ ® 4CO 2 + 4H 2 O Câu 7: Chọn A. (1) Sai, các khí gây ra hiệu hứng nhà kính chủ yếu là : hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3 các khí CFC, CF6 … (2) Sai, SO2 và các khí NxOy là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit Câu 8: Chọn A. 900.14 = 126 kg - Khối lượng saccarozơ là: msaccarozơ = 100 - Khối lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: msaccarozơ.H% = 126.0,9 = 113, 4 kg. cmol. bo. hçn hî p. ok. Câu 9: Chọn B. Mg,Fe + AgNO3 ® Mg(NO3) 2 ,Fe(NO3 ) 2 + Ag,Fe(d­ ) Þ 2nMg < nAg+ < 2nMg + 2nFe ® 2a < c < 2a + 2b 1 23 1 42 4 3 14442 4443 1 42 43 dung dÞch X. r¾n Y. .fa. ce. Câu 10: Chọn A. - Ta thực hiện phép gộp sau : C3H 4O 2 + H 2O ® C3H 6O3 suy ra hỗn hợp X gồm C2H4O2, CH2O và C3H6O3 - Hỗn hợp X có CTTQ là CnH2nOn và Cn H 2n On + nO 2 ® nCO 2 + nH 2O. w. w. w. n = n H2O = n O2 = 0,15 mol ì ï CO2 ïìVO = 3,36 (l) ® í 2 - Từ phản ứng trên ta có : í BTKL ï îm X = 4,5(g) ï î ¾¾¾® m X = 44n CO2 + 18n H 2O - 32n O2 Câu 11: Chọn B 1 t0 2Fe(NO3 ) 2 ¾¾ ® Fe2O3 + 4NO2 + O2 2 Câu 12: Chọn C. Dung dịch X gồm KHCO3 và K2CO3 :. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(467)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với 0,15 mol HCl thì : nCO32- = nHCl - nCO2 = 0,03 (1) BT:C ® nCO32- + nHCO3 = nBaCO3 = 0,2 (2) Khi cho 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thì : ¾¾¾. Từ (1) và (2) ta suy ra trong 100 ml dung dịch X chứa 0,03 mol CO32- và 0,17 mol HCO3- .Vậy trong 200 ml dung dịch X chứa 0,06 mol CO32- và 0,34 mol HCO3- .. oc. BT:C BT:K ¾¾¾ ® nK 2CO3 = nCO32- (X ) + nHCO3- (X ) - nCO2 (sôc vµo) = 0,2 ¾¾¾ ® nKOH = nK + - 2nK 2CO3 = 0,34. 01. BTDT(X ) ¾¾¾¾ ® nK + = 2nCO32- + nHCO3- = 0,74. D. ai H. Câu 13: Chọn C. Khi cho Ba tác dụng lần lượt với các dung dịch thì có 2 trường hợp xuất hiện kết tủa là : K2SO4 và NaHCO3 Ba + H 2O + K 2SO 4 ® BaSO 4 ¯ + KOH + H 2 và Ba + 2H 2O + 2NaHCO3 ® Na 2CO3 + BaCO3 ¯ + H 2. nT. hi. Câu 14: Chọn B. n 4 nX,Y = (nO2 - 1,5nCO2 ) = 0,06 Þ CM < CO2 = 2 . Vì số nguyên tử C của anken ≥ 2 nên X và Y lần lượt 3 nX,Y. Ta iL ie. uO. là CH3NH2 và C2H5NH2 (C2H7N). Câu 15: Chọn B.. BT:C ¾¾¾ ® nCO2 = nBaCO3 = 0,05 mà mddgi¶m = 100nCaCO3 - (44nCO2 - 18nH 2O ) Þ nH 2O = 0,04. nCO2 - nH 2O. nCO2 2nH2O : = 5: 8 → X là C5H8O 4 2 2 kX -1 nX nX Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol 2 chức và axit đơn chức là HCOOCH 2CH 2CH 2OOCH , HCOOCH 2CH(OOCH)CH 3 và HCOOCH 2CH 2OOCCH3 , Các đồng phân mà este X được tạo từ ancol đơn chức và axit hai chức là CH3OOC - COOC2 H5 và CH 3OOCCH 2COOCH 3 .Vậy X có tất cả 5 đồng phân quan hÖ. = 0,01 Þ C : H =. om /g. ro. up s/. ¾¾¾¾¾ ® nX = CO vµ H O. ce. bo. ok. .c. Câu 16: Chọn A - Các este trong X có CTPT là C4H8O2 . Khi đốt X thì : BT:C ìï ¾¾¾ ® 4nC4H8O2 + 2nC2H 5OH = nCO2 = 0,6 ìnC4H8O2 = 0,1 0,1.46.100 Þí Þ %mC2H 5OH = = 34,33 í BT:H 0,1(46 + 88) ® 4nC4H8O2 + 3nC2H5OH = nH2O = 0,7 înC2H 5OH = 0,1 ïî ¾¾¾ Câu 17: Chọn A. BT:Cl BT:Na ìï ¾¾¾ ® nAgCl = nNaCl = 0,14 ïì ¾¾¾® nNaCl + nNaOH = nNa = 0,3 ìnNaCl = 0,14 Þí đớ í înNaOH = 0,16 ïînAg2O = 0,5nNaOH = 0,08 îï58,5nNaCl + 40nNaOH = 14,59. .fa. Þ m¯ = 143,5nAgCl + 232nAg2O = 38,65(g). w. Câu 18: Chọn A. 0. w. w. t CH 3COOC2H 5 + NaOH ¾¾ ® CH 3COONa+ C2H 5OH 0,05mol. ®. 0,05mol. Þ mCH3COONa = 0,05.82 = 4,1(g). Câu 19: Chọn D. Câu 20: Chọn B. BT:C ¾¾¾ ® nCO2 = nCaCO3 = 1,2 Þ ngluc«zo =. nCO2 = 1 Þ mgluc«zo = 180(g) 2H Trang 6. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(468)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 21: Chọn C. Ba(AlO2 ) 2 + H 2 (0,12mol) H 2O. CuSO4 Ba,Al,Fe ¾¾¾ ® Fe,Al ¾¾¾¾ ® Fe2+ ,Al 3+ ,SO42- + Cu 1 42 4 3 { { 144 42 444 3 r¾n Y. 0,11mol. dd sau p­. oc. ì 4nBa = nH 2 ì4nBa = 0,12 ìnBa = 0,03 ïï ï ï BT:e ¾ ® 2nBa + 3nAl + 2nFe = 2nH 2 + 2nCu ® í2nBa + 3nAl + 2nFe = 0,46 Þ ín Al = 0,1 í ¾¾¾¾¾ toµn qu¸ tr×nh ï ï137n + 27n + 56n = 9,61 ï n = 0,05 Ba Al Fe î î Cu ïî137nBa + 27nAl + 64nCu = mX. 01. 9,61(g) X. ai H. Þ %mAl = 28,09. uO. nT. hi. D. Câu 22: Chọn A. - Có 1 nhận định đúng là (4) (1) Sai, Vì NH2-CH2-CH2-COOH là β – amino axit nên không thể thu được hỗn hợp peptit. (2) Sai, Anilin không làm đổi màu quỳ tím và chất chỉ thị phenolphtalein. (3) Sai, Sobitol chứa 6 nhóm chức –OH. (5) Sai, Khi đun nóng thì iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột nên làm mất màu xanh tím. Câu 23: Chọn A. Fe + HCl ® FeCl 2 + H 2 . Þ mFeCl 2 = 0,2.127 = 25,4(g). Ta iL ie. 0,2mol ¬ 0,2mol. Câu 24: Chọn D - T¹i vÞ trÝ n OH - = 0, 06 th× n HCl + n HNO3 = n OH - = 0, 06. n OH - - (n HCl + n HNO3 ) 0, 288a - 0, 06 = 3 3 = 4n Al3+ - (n OH - - n HCl - n HNO3 ) = 0, 6 - (0, 488a - 0, 06). - T¹i vÞ trÝ n OH - = 0,288a th× n Al(OH)3 (1) =. 0, 288a - 0, 06 = 0, 6 - (0, 488a - 0, 06) Þ a = 1, 25 3. om /g. Mµ n Al(OH)3 (1) = n Al(OH)3 (2) ®. ro. - T¹i vÞ trÝ n OH - = 0, 448a th× n Al(OH)3 (2). up s/. BT:Al - T¹i vÞ trÝ n Al(OH)3 (max) = 0,15 ¾¾¾® n AlCl3 = n Al(OH)3 (max) = 0,15. CH. CH. ce. nCH2. bo. ok. .c. Câu 25: Chọn C. - Các đồng phân đơn chức có CTPT C 3H6O2 là CH3COOH, HCOOC2H5 và CH3COOCH3. - X, Z không tác dụng được Na  trong phân tử X và Z không có H linh động (tức là không có nhóm – COOH hoặc –OH). Mặt khác khi thủy phân X thu được hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy X, Y và Z lần lượt là HCOOC 2H5, CH3COOH và CH3COOCH3. Câu 26: Chọn B. CH2. to , p, xt. CH2. CH. CH. CH2. n. w. w. w. .fa. Buta-1,3-đien Cao su buna Câu 27: Chọn B. - Kim loại thu được sau phản ứng là Ag. Phương trình phản ứng : Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag - Nếu AgNO3 dư thì Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag Câu 28: Chọn C. - Este là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm chức –COO– (cacboxylat). Dựa vào đặc điểm cấu tạo, có 3 chất thuộc loại este là : HCOO-CH3, CH3-COOCH=CH2, (COOCH3)2. Câu 29: Chọn A. BT:C BT:H - Đốt 9,65 (g) X thì ¾¾¾ ® nC = nCO2 = 0,4 mol và ¾¾¾® nH = 2nH 2O = 1,35 mol. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(469)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ® nN =. mX - 12nC - nH = 0,25 mol . Trong 19,3 gam X chứa 0,5 mol N, khi cho X tác dụng với HCldư 14 BTKL. thì nHCl(p­ ) = nN = 0,5 mol ¾¾¾® mmuèi = mX + 36,5nHCl = 37,55(g). H+. nH 2O ¾¾® nC6 H12 O6 (Y). uO. ( C6H10O5 )n (X) +. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 30: Chọn B. Có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (b), (c), (e) và (f). (a) 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O (b) Cr + 2HCl(loãng) → CrCl2 + H2 (c) Fe + H2SO4(loãng, nguội) → FeSO4 + H2 (d) H2S + FeCl2 : không xảy ra phản ứng (e) Na2O + H2O → 2NaOH (f) Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Câu 31: Chọn D. Nhiên liệu hóa thạch là các loại nhiên liệu được tạo thành bởi quá trình phần hủy kị khí của các sinh vật chết bị chôn vùi cách đây hơn 300 triệu năm. - Các nhiên liệu hóa thạch là tài nguyên không tái tạo bởi phải mất hang triệu năm để tạo ra chúng. - Việc đốt nhiên liệu hóa thạch tạo ra khoảng 21,3 tỉ tấn CO 2 mỗi năm, mà CO2 là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ trung bình của bề mặt của trái đất tăng. Câu 32: Chọn B.. CH 2OH[CHOH]4 CHO(Y) + Br2 + H 2O ® CH 2OH[CHOH]4 COOH(axit gluconic) + 2HBr. 6nCO 2 (Z) + 5nH 2O ¾¾¾¾¾® ( C6 H10O5 )n (X) . clorophin,as. up s/. Vậy X, Y lần lượt là tinh bột và glucozơ. Câu 33: Chọn B.. Ta iL ie. CH 2OH[CHOH]4 COOH + NaHCO3 ® CH 2OH[CHOH]4 COONa (natri gluconat) + CO2 (Z) + H 2O. 0,02mol. } Fe(NO3 )3,Al,Cu,MgCO3 ¾¾¾® NO,N 2O,N 2 , H 2 + Fen+ ,Al 3+ ,Mg2+ ,Cu2+ ,NH 4 + ,SO4 2- + H 2O 144442 44443 14442 4443 1444444 42 4444444 3 H 2SO4. hçn hî p khÝZ. 65,48(g)B. ro. 28,4(g) A. 2-. om /g. BT:SO4 - Khi cho B tác dụng với BaCl2 thì ¾¾¾¾ ® nH 2SO4 = nBaSO4 = 0,53. BT:Na - Khi cho B tác dụng với NaOH thì ¾¾¾ ® nNaOH = 2nNa2SO4 = 1,06 và nNH 3 = nH 2O BTKL ¾¾¾ ®18nH 2O + 17nNH 3 = mB + 40nNaOH - m¯ - 142nNa2SO4 Þ n NH 4+ = nNH 3 = nH 2O = 0,02. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. - Khi cho A tác dụng với H2SO4 thì : 2nH 2SO4 - 4nNH 4+ - 2nH 2 BT:H BTKL ¾¾¾ ® nH 2O = = 0,47 ¾¾¾ ® mZ = mA + 98nH 2SO4 - mB - 18n H 2O = 6,4 2 m 6,4 Þ nZ = Z = = 0,2 ® VZ = 4,48(l) M Z 16.2 Câu 34: Chọn C. m + 32nO2 - 18nH2O m - 12nCO2 - 2nH 2O BTKL ¾¾¾ ® nCO2 = A = 1,3 Þ nO(A ) = A = 0,5 44 32 nO(A ) = 0,25 - Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este đơn chức (chỉ được tạo bởi axit propionic) Þ nA max = 2 quan hÖ ¾¾¾¾¾ ® nA (k A - 1) = nCO2 - nH 2O ® k A = 1,6 Þ nBr2 (p­ max) = nA (k A - 1) = 0,4 CO vµ H O 2. 2. - Giả sử hỗn hợp chỉ chứa este hai chức (chỉ được tạo bởi axit oxalic) nA min = quan hÖ ¾¾¾¾¾ ® nA (k A - 1) = nCO2 - nH 2O ® k A = 3,2 Þ nBr2 (p­ CO vµ H O 2. 2. min). nO(A ) = 0,125 4. = nA (k A - 1) = 0,275. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(470)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 35: Chọn C. 0,1mol x mol 3x mol 8 } } 67 } NaOH,KOH + + 222+ H 2NCx H y (COOH)2 (X) + H SO ,H ,SO4 ¾¾¾¾¾ ® X ,SO4 ,Na , K + 22 34 ® XH 1442 443 144442 4444 3 144442 4444 3 1 0,1mol. 0,1mol. 0,1mol. dung dÞch X. 36,7(g) Y. 13,1 = 131 ® M X = 133 Þ %N = 10,52 0,1. oc. ® mX 2- = mY - 96nSO42- - 39nK + - 23nNa+ = 13,1 Þ M X 2- = Câu 36: Chọn C. nAg = 0,015mol 2. ai H. - Xét phần 1 ta có : nmant«z¬ =. 01. BTDT ¾¾¾ ® nNa+ + nK + = 2nSO42- + 2nX 2- ® 4x = 0,4 Þ x = 0,1 (Y ). hi. D. - Xét phần 2 ta có : nAg = (4nmant«z¬ + 2ntinh bét ).H + 2nmant«z¬(d­ ) ® (4.0,015 + 2x).0,6 + 0,015.0,4.2 = 0,192 Þ x = 0,12. nT. → Vậy m = 2(342nmant«z¬ + 162ntinh bét ) = 49,14(g). up s/. Ta iL ie. uO. Câu 37: Chọn B. - Khi cho 3,83 gam X tác dụng với HCl thì : n- NH 2 = nHCl = 0,03 mol mO 80 80m N 80.0,03.14 = Þ nO = = = 0,1mol - Theo đề bài ta có : mN 21 21.16 21.16 - Khi đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X thì : BT:O ìï ¾¾¾ ì2nCO2 + nH 2O = 0,385 ìnCO2 = 0,13mol ® 2nCO2 + nH 2O = nO + 2nO2 đớ Þí í î12nCO2 + 2nH 2O = 1,81 înH 2O = 0,125mol îï12nCO2 + 2nH 2O = mX - 16nO - mN. - Dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì : nCaCO3 = nCO2 = 0,13mol ® mCaCO3 = 13(g). ro. Câu 38: Chọn D. - Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có : nH 2O = nHCl = 0,04mol. om /g. BTKL ¾¾¾ ® mX = mmuèi + mancol + 18nH 2O - 36,5nHCl - mKOH = 13,76(g). .c. Câu 39: Chọn D. - Quy đổi 0,4 mol hỗn hợp E thành C2H3ON, -CH2 và H2O, khi đó : nC2H3ON = nGly + nAla + nVal = 1,1 mol , n- CH 2 = nAla + 3nVal = 1 mol và nH 2O = nE = 0,4mol. .fa. ce. bo. ok. → Vậy khối lượng của 0,4 mol E là : mE = 57nC2H3ON + 14nCH 2 + 18nH 2O = 83,9(g) - Khi đốt cháy 0,4 mol E thì : ì44nCO2 + 18nH 2O = 195,7(g) ìnCO2 = 2nC2H 3ON + nCH 2 = 3,2 ï ị ớ mCO2 ,H 2O(khi đốt m gam E) 78,28 2 m í = = ® m = E = 33,56(g) înH 2O = 1,5nC2H3ON + nCH2 + nH2O = 3,05 ï m 2,5 ợ CO2 ,H 2O (khi đốt 0,4 mol E) 195,7 5 Câu 40: Chọn D.. w. Al,Al 2O3 + NaNO3,H 2SO4 ¾¾ ® Al 3+ ,Na+ ,NH 4 + ,SO4 2- + N x Oy ,H 2 + H 2O 1 42 43 1442 443 144442 4444 3 1 42 43. w. w. 7,65(g) hçn hî p X. dung dÞch Y. dung dÞch Z. m (g) khÝT. - Khi cho dung dịch Z tác dụng với BaCl2 dư thì : n H 2SO 4 = n BaSO4 = 0, 4 mol - Xét quá trình hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Y ta có : m X - 27n Al BT:Al = 0, 03mol ¾¾¾ ® n Al3+ (trong Z) = n Al + 2n Al 2O3 = 0, 23mol + n Al (trong X) = 0,17 mol Þ n Al 2O3 = 102 + Khi dung dịch Z tác dụng với 0,935 mol NaOH thì :. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(471)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. BT:H n NH 4 + = n NaOH - 4n Al3+ = 0, 015 mol ¾¾¾ ® n H 2O =. 2n H 2SO4 - 2n H 2 - 4n NH 4 + 2. = 0,355 mol. BTDT ¾¾¾ ® n Na + = 2n SO 4 2 - - n NH 4 + - 3n Al3+ = 0, 095mol Þ m Z = 23n Na + + 27n Al 3+ + 18n NH 4 + + 96n SO 4 2- = 47, 065(g) (Z). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. BTKL ¾¾¾ ® m T = m X + 98n H 2SO 4 + 85n NaNO3 - 18n H 2O - m Z = 1, 47 (g) .. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(472)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC THPT PHƯỚC LONG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C 2H5COONa và ancol Y. Y có tên là A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 2: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 2+ 2+ + Câu 3: Cho dãy các cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ Câu 5: Cho sơ đồ sau : 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. HCl (d­ ) CH 3OH,HCl (khan) KOH NaOH,t ® X1 ¾¾¾¾ ® X2 ¾¾¾¾¾¾¾ ® X3 ¾¾¾ ® H2N-CH2COOK X (C4H9O2N) ¾¾¾¾ Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5 Câu 6: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 7: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ? A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 9: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 10: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi Câu 11: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Na, Cu B. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(473)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 13: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO 2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 16: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO 4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 18: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam. Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H 2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%. Câu 20: Chất X có công thức phân tử C 3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO 2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C2H5. B. CH3-COOH. C. CH3-COO-CH3. D. HCOO-C2H3. Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH 3. D.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. Câu 22: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 23: Cho các chất sau: HCl, AgNO 3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(474)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 27: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 28: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H 2, dung dịch X1 và m gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là A. 6,75 gam B. 7,02 gam C. 7,29 gam D. 7,56 gam Câu 31: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al 2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 4. Câu 32: Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là A. Cr2O3, N2, H2O B. Cr2O3, NH3, H2O C. CrO3, N2, H2O D. CrO3, NH3, H2O Câu 33: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 34: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin A. H2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 36: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra A. 0,64 B. 2,4 C. 0,32 D. 1,6 Câu 37: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(475)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. ai H. oc. 01. Câu 38: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam Câu 39: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. Câu 40: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(476)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHƯỚC LONG LẦN 1 Câu 1: Chọn A. 0. t C2H 5COOC2H 5 + NaOH ¾¾ ® C2H 5COONa+ C2H 5OH Natripropylat. etanol. 01. etylpropylat. hçn hî p X. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn B. Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+ Câu 4: Chọn B. A. Đúng, Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Sai, Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. C. Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Đúng, Thực tế, các son nồi làm bằng nhôm có 1 lớp oxit Al 2O3 bền ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H2O. Điều này cũng xảy ra tương tự với Cr và Zn. Câu 5: Chọn A. NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH → H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH H2N-CH2-COONa (X1) + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH → ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH → H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O Câu 6: Chọn C. Ag,Cu :hçn hî p r¾n Y NaOH Zn,Fe + AgNO3,Cu(NO3 )2 ® Zn2+ ,Fe2+ ,Cu2+ ,NO3- ¾¾¾ ® Fe(OH)2 ,Cu(OH) 2 + Na2ZnO2 ,NaNO3 1 23 14442 444 3 144442 4444 3 14442 4443 14442 444 3 dung dÞch hçn hî p. dung dÞch Z. hçn hî p kÕt tña. om /g. ro. - Vậy dung dịch Z chức Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 7: Chọn C. A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit lưỡng tính. ok. .c. Câu 8: Chọn C. Tại catot H2 O + 2e → 2OH - + H2. Tại anot H2O → 4H+ +. O2. dung dÞch s¶n phÈm. D. CrO3 Oxit axit. + 4e. .fa. ce. bo. Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 9: Chọn A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H 2N-CH2-COONa + H2O H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH +. w. H H2N-CH2-COOH + C2H5OH ¾¾® H2N-CH2-COOC2H5 + H2O 0- 50 C. w. w. H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O Câu 11: Chọn D. Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 12: Chọn D. A. Đúng, bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(477)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0-50 C. oc. 01. H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu 2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 13: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 14: Chọn B. BT:e. D. Ta iL ie. uO. nT. hi. Câu 15: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na 2CO3 thì : nCO2 (1) = nHCl - nNa2CO3 ® nCO2 = b - a nHCl = 0,5b - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO2 (2) = 2 nCO2 (1) V 1 b-a 1 = = ® = Þ a = 0,75b - Theo đề bài ta có : nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 16: Chọn C. 800.0,05 = 0,25mol Þ mCuSO4 .5H2O = 62,5(g) - Ta có: nCuSO4 = 160 Câu 17: Chọn A.. ai H. ¾¾¾ ® 2nFe + 2nCu = 2nFe3O4 + 2nFe2O3 ® x + y = z + t. 0. Þ mmuèi = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g). Câu 18: Chọn A.. up s/. t - Phản ứng : Gly - Ala + 2NaOH ¾¾ ® GlyNa + AlaNa + H 2O. ro. BTKL - Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 thì : nH 2O = 0,5nT = 0,25mol ¾¾¾ ® mY = mete + 18nH 2O = 18,8(g). om /g. BTKL - T tác dụng với NaOH thì ¾¾¾® mZ = mT + 40nNaOH - mY = 53,2(g) (ví i nNaOH = nT = 0,5mol). Câu 19: Chọn D. .c. - Khi đốt 22,32 gam M thì : nCO2 =. mM - 2nH 2O - 16nO(trongM ) 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) = 12 12. ce. bo. ok. - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32 - 2.0,8 - 16(4nX + nY ) nCO2 - nH2O = 2nX - nY ® - 0,8 = 2nX - nY ® 88nX + 4nY = 11,12(1) 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2nX + nY = 2nH 2 = 0,38(2). .fa. - Từ ta giải hệ (1) và (2) được : nX = 0,12mol vµ nY = 0,14mol , suy ra nCO2 = 0,9mol . BT:C - Xét hỗn hợp M ta có : ¾¾¾ ® anX + bnY = nCO2 ® 0,12a + 0,14b = 0,9 ® a = 4 vµ b=3. w. w. w. - Vậy X và Y lần lượt là : HOOC - CH = CH - COOH (0,12mol) và C3H 7OH (0,14mol) 0,14.60 .100 = 37,63 → %mC3H 7OH(Y ) = 22,32 Câu 20: Chọn D. 0. t HCOOCH = CH 2 (C3H 4O2 ) + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH 3CHO Câu 21: Chọn A. Câu 22: Chọn C.. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(478)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc ai H. hi. D. 3Fe2+ + 4H + + NO3- ¾¾ ® 3Fe3+ + NO + 2H 2O Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 10Fe(NO3)2 + 2KMnO4 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O Câu 24: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau : ìïnGly + 2nGlu = nNaOH - nHCl ìa + 2b = 0,4 ìa = 0,2 đớ Þí í ïî97nGlyNa + 191nGluNa2 = mmuèi - 58,5nNaCl î97a + 191b = 38,5 îb = 0,1 75nGly Þ %mGly = .100 = 50,51 75nGly + 147nGlu. 01. Câu 23: Chọn D. Có 4 chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, AgNO3, Cl2 và KMnO4/H2SO4 loãng. PT phản ứng :. up s/. Ta iL ie. uO. nT. Câu 25: Chọn B. - Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng  MX = MY. n (X) ì n CO 2 (X) : n CO 2 (Y) = 2 : 3 ìX : C 2 H 4O 2 n C(X) 2 2 = Þí ® = và - Ta có: í n H(Y) 4 n C(Y) 3 î Y : C 3 H 8O î n H 2 O(X) : n H 2 O(Y) = 1: 2 + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3 + Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5 Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 26: Chọn A.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 27: Chọn D.  Hỗn hợp Na2O và Al2O3: Na2O + H2O ¾¾ 2NaOH + Al2O3 ¾¾ ® 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 ¾¾ ® 2CuSO4 + FeSO4 1 mol 0,5 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước.  Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 ¾¾ ® K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được K2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước.  Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 ¾¾ ® BaSO4 + CuCl2 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước.  Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước. Vậy có 2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư. Câu 28: Chọn B. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(479)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. dung dÞch Z. a(g). b(g). D. ai H. oc. Theo m gam ì ¾¾¾¾¾ m ì ® 56(x + y) = m (1) x+y= ï ï ï Theo a gam ï 56 (1), (3) ® 90(x + y) + 98(t - y) = a (2) ¾¾¾ đớ + Ta có hệ sau: í ¾¾¾¾¾ ï Theo b gam ït - y = b - m ¾¾¾¾¾ ® 80(x + y) + 80(t y) = b (3) ï ï 80 56 î î. 01. - Hướng tư duy 1: Fe + 2AgNO3 ¾¾ Fe + Cu(NO3)2 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + 2Ag ; ® Fe(NO3)2 + Cu mol: x 2x y y (Y) Ag : 2x mol, Cu : y mol 2x mol t mol (x + y) mol 6474 8 6 474 8 } x + y mol t -y mol x mol y mol 0,5x mol y mol 6474 8 6474 8 6 78 } Fe + AgNO3 ,Cu(NO3) 2 ® } 2+ } 2+ 0 NaOH t 1 42 4 3 14442 4443 Fe , Cu ,NO3 ¾¾¾® Fe(OH)3 ,Cu(OH) 2 ¾¾® Fe2O3 ,CuO 14442 4443 14442 4443 14 42 44 3 m (g) X dung dÞch X. hi. + Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m = 8,575b – 7a. nT. - Hướng tư duy 2:. m m 45 mol ® n Fe 2O3 = mol ® m Fe(OH) 2 = m gam 56 112 28 10 ö æ æ 49b - 70m ö BT: Cu Mà m Fe 2O3 + m CuO = b ® m CuO = ç b - m ÷ gam ¾¾¾® m Cu(OH) 2 = ç ÷ gam 7 ø 40 è è ø 45m 49b - 70m + = a ® m = 8,575b - 7a - Ta có: m Fe(OH)2 + m Cu(OH)2 = a ® 28 40 Câu 29: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: (1). Núng. nóng. KNO3:. up s/. Ta iL ie. uO. BT: Fe ¾¾¾ ® n Fe = n Fe(OH) 2 =. to. 2KNO3 ¾¾® 2KNO 2 + O 2. to. đó. Fe. tác. dụng. với. O2:. ro. 3Fe + 2O 2 ¾¾® Fe 3O 4. sau. o. om /g. t (2) H 2 + CuO ¾¾ ® Cu + H 2O : phản ứng khử oxit kim loại.. (3) 2Mg + SO 2 ¾¾ ® 2MgO + S. (4) 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H 2O. ok. .c. Vậy có 3 phản ứng oxi hóa kim loại là (1), (3) và (4). Câu 30: Chọn C. amol bmol. bo. } } n H2 Al + H 2O d­ { Al , Na ¾¾¾® X1 + H + n = b = = 0,12 mol - Thí nghiệm 1: 1 . Ta có: 2 Na { 42 4 3 m gam 2 0,24 mol. ce. hçn hî p X. 0,03mol 0,12mol 6 78 6474 8 } } + H 2O BT: Na Al , Na ¾¾¾® NaOH ,NaAlO2 . Khi đó: ¾¾¾¾ - Thí nghiệm 2: 1 ® a = 0,15 mol 42 43 1442 443 dung dÞch Y. dung dÞchY2. w. .fa. 0,12mol amol. w. w. Þ m Al = 27.(a + b) = 7, 29 gam. Câu 31: Chọn B. - Gọi x là số mol của Al2(SO4)3  n Al3+ = 2x mol - Phần 1: hòa tan vừa đúng với 0,04 mol Cu  n Cu = n Fe 2 (SO 4 )3 = 0, 04 mol - Phần 2: tác dụng với 0,2 mol dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm:  Fe(OH)3: Nhận thấy 3n Fe3+ < n OH - ® n Fe(OH)3 = 0,08 mol Þ m Fe(OH)3 = 8,56 (g). Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(480)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.  BaSO4: Nếu n BaSO4 = n Ba 2+ = 0, 2 mol ® m BaSO4 + m Fe(OH)3 > 50,5 gam. Þ n SO 24- = 3(n Al 2 (SO 4 )3 + n Fe2 (SO 4 )3 ) = 3x + 0,12 ® m BaSO 4 = 699x + 27,96 (g)  Al(OH)3: Xét trường hợp tạo kết tủa của Al(OH)3 (với n OH - còn lại = 0,16 mol) - Trường hợp 1: Al(OH)3 không bị hòa tan. + Khi đó 3n Al3+ = 6x ³ n OH - = 0,16 Þ x > 0, 0267 mà n SO 24- = 3x + 0,12 < 0, 2 Þ x < 0, 0267 (vô lí). oc. n Al 2 (SO 4 )3 1 = n Fe 2 (SO 4 )3 2. ai H. mà m Fe(OH)3 + m BaSO 4 + m Al(OH) 3 = 50,85 ® x = 0, 02 mol . Vậy. 01. - Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần + Khi đó: n Al(OH)3 = 4n Al3+ - n OH - = 8x - 0,16 Þ m Al(OH)3 = 624x - 12, 48 (g). Câu 32: Chọn A. o. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ↑ t - Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 ¾¾ ® Cr2O3 + N2 + 4H2O Câu 33: Chọn A. - Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này chứa 2 liên kết C=C. n Br2 = 0, 06 mol - Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n X = 2 ì n C17 H 33COONa = 2n X = 0,12 mol + NaOH đớ - Khi cho X ¾¾¾¾  mmuối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán) î n C17 H 35COONa = n X = 0, 06 mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. - Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit stearic và 1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888 Vậy M X = 886 . Câu 34: Chọn C. 12n = 0,5128 ® n = 5 - Ta có: %C = 14n + 47 Câu 35: Chọn B. - Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH ¾¾ ® 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 Câu 36: Chọn A. Sự oxi hóa Sự khử Fe → Fe2+ + 2e 3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O ; Cu2+ + 2e → Cu 0,1 0,2 0,18  0,24 → 0,01 0,1 0,2 (vì sau phản ứng có chất rắn nên Fe chuyển lên Fe2+). 2n Fe – 3n NO - Nhận thấy: ne nhận > ne cho Þ nCu pư = = 0,01 mol  mrắn = mCu pư = 0, 64 (g) 2 Câu 37: Chọn B. Thuốc thử Glucozơ Saccarozơ Hồ tình bột Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng AgNO3/NH3 Kết tủa tráng bạc Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 38: Chọn B. BTKL. ¾¾¾® mmuèi. khan. = mamin + 36,5n HCl = 45,95(g). Câu 39: Chọn B.  Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol): Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(481)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ¾¾ ® (C6H11O6)2Cu + 2H2O  Tính chất của anđehit: - Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc.. oc. 01. o. t CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ¾¾ ® CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 40: Chọn A. ì n A + nB = n X ìnA + nB = 0,3 ìnA = 0,1mol đớ Þí - Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có í î2nA + nB = nNaOH - nHCl î2nA + nB = 0,4 înB = 0,2mol. ai H. - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì nH 2O = nNaOH = 0,8mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. BTKL ¾¾¾ ® mr¾n khan = 147nA + 75nB + 36,5nHCl + 40nNaOH - 18nH 2O = 61,9(g). Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(482)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC GIANG THPT NHÃ NAM. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ? A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3 Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. anilin B. alanin C. metylamin D. axit glutamic Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Br 2? A. alanin B. triolein C. anilin D. glucozơ Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H 2SO4 loãng, sản phẩm thu được là? A. saccarozơ B. amilozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 5: Sục 0,15 mol khí CO 2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 29,55 gam B. 39,40 gam C. 23,64 gam D. 19,70 gam Câu 6: Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO 3, (2) FeCl 2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa. B. Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. C. Dung dịch natri cacbonat được dùng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng đơn chất. Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N. Câu 10: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được dung dịch X và khí NO. X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là A. 19,2 gam B. 12,8 gam C. 32 gam D. 25,6 gam Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-NH-CH2COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Câu 12: Cho các phát biểu sau : (a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. (d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. (d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua. (e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit Sô nhận định không đúng là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 1 Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(483)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na 2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z là. A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3 và Na2CO3 Câu 14: Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là : A. có kết tủa B. có khí thoát ra C. có kết tủa rồi tan D. không hiện tượng Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 6,48 g Mg bằng dung dịch X chứa NaNO3 và HCl vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam muối clorua và 3,584 l hỗn hợp Z gồm 2 khí (có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với H2 là 13,25. Giá trị của m là : A. 36,94 gam B. 34,96 gam C. 39,64 gam D. 43,69 gam Câu 16: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là: A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO 4. B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO 4 C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO 4. D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H 2SO4 Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi : A. CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư B. FeSO4 dư, CuSO4chưa phản ứng, Mg hết. C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết. D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là sai : A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra. B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối. C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl Câu 19: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là. A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85% Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là. A. 29,4 gam B. 25,2 gam C. 16,8 gam D. 19,6 gam Câu 21: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước. (2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino axit và là cơ sở tạo nên protein. (5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen. (6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy. Số nhận định đúng là. A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đo ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 5,180 gam. B. 5,765 gam. C. 4,595 gam. D. 4,995 gam. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(484)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 23: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là: A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho một lá nhôm vào dung dịch. C. Cho lá đồng vào dung dịch. D. Cho lá sắt vào dung dịch. Câu 24: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 25: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 26: Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 27: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam. Câu 28: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 29: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. C. Suc khí NH3 vao dung dich Na2CO3. D. Cho Na2O tác dụng với nước. Câu 30: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây Câu 31: Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 22,04 gam B. 19,10 gam C. 23,48 gam D. 25,64 gam Câu 32: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C 4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32% Câu 33: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO 3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là: A. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87% Câu 34: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(485)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2 C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. Câu 35: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là: A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 36: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm ? A. Glyxin (H2NCH2COOH). B. Anilin (C6H5NH2). C. Lysin ( (H2N)2C5H9COOH). D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2). Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl , sau phản ứng thu được 14,9 gam muối. Giá trị m là: A. 8,2. B. 10,7. C. 12,1. D. 7,6. Câu 38: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là A. tơ capron. B. tơ clorin. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 39: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 7,20. B. 2,16. C. 10,8. D. 21,6. Câu 40: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu đươc khôi lương kết tủa lớn nhất thì X là: A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2 . D. NaOH.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(486)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NHÃ NAM LẦN 1. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn D. - Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca 2+, Mg2+. Có 2 phương pháp chính làm mềm nước cứng là: Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn C. +H O. 2 ® C6H12O6 (glucozơ) - Phản ứng: (C6H10O5)n ¾¾¾ H+. up s/. 3Cu + 8HNO3 ¾¾ ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Cu + 2FeCl3 ¾¾ ® CuCl2 + 2FeCl2. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 5: Chọn A. n OH > 2 Þ n BaCO3 = n CO 2 = 0,15 mol Þ m BaCO3 = 29,55 (g) - Nhận thấy: n CO 2 Câu 6: Chọn C. - Có 5 chất thỏa mãn là: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Câu 7: Chọn D. - Có 4 chất thỏa mãn là: (1) AgNO 3, (3) HNO3, (4) FeCl 3, (5) hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl - Phương trình: Cu + 2AgNO3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Ag. 0,1mol ®. ok. .c. om /g. ro. 2+ 3Cu + 8H+ + 2 NO3 - ¾¾ ® 3Cu + 2NO + 4H2O Câu 8: Chọn D. D. Sai, Kim loại kiềm có tình khử mạnh dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa có sẵn trong thiên nhiên vì vậy trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. Câu 9: Chọn D. Cã mX = 25.0,124 = 3,1 vµ nHCl = nX = 0,1 Þ M X = 31(CH 3NH 2 ) Câu 10: Chọn C. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + Fe ® Fe + 2e 4H + NO3 + 3e ® NO + 2H 2O. 0,2 mol. 1,6mol. 0,8mol ® 1,2mol. 0,4mol. bo. 2+. Cu ® Cu + 2e. amol ®. 2a. ce. BT:e ¾¾¾ ® 2nFe + 2a = 3nNO Þ a = 0,5 ® mCu = 32(g). w. w. w. .fa. Câu 11: Chọn A. Peptit được tạo thành từ các α – amino axit, vậy H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin). Câu 12: Chọn D. (a) Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic (b) Sai, Các este có thể được điều chế từ anhiđric axit và ancol (hoặc phenol và đồng đẳng)… (c) Sai, Các hợp chất peptit đều kém bền trong môi trường axit và bazơ (d) Đúng, C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua) (e) Sai, Trong phân tử amilopectin các mắc xích α–glucôzơ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6– glicôzit và α –1,4– glicôzit. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(487)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 13: Chọn B t0. BaCO3(Y) ¾¾® BaO + CO2 Ba + H 2O + Na2CO3 ®. amol. 2amol. amol. amol. dung dÞch X dung dÞch Z 6 447448 6474 8 CO2 Na2CO3 + NaOH ¾¾¾ ® Na2CO3 amol. 2amol. 2amol. 01. Câu 14: Chọn B.. oc. Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6Na + 6H 2O ¾¾ ® 2Fe(OH) 3 + 3Na 2SO 4 + 3H 2 FeCl 2 + 2Na + 2H 2O ¾¾ ® Fe(OH) 2 + Na 2SO 4 + H 2. D. ai H. AlCl3 + 4Na + 2H 2 O ¾¾ ® NaAlO 2 + 3NaCl + 2H 2 Từ PT phản ứng ta nhận thấy cả 3 PT trên đều có khí H2 thoát ra Câu 15: Chọn B. 0,14mol 0,02mol. +. -. dung dÞch Y. nT. dung dÞch hçn hî p. 2+. hi. } } Mg + NaNO3,HCl ® Na ,Mg ,NH 4 ,Cl + NO , H 2 + H 2O 14 42 44 3 144442 4444 3 1442 44 3 +. hçn hî p khÝZ. uO. ìïnHCl = 4nNO + 2nH 2 + 10nNH 4+ = 0,7 2nMg - 3nNO - 2nH 2 ¾¾¾ ® nNH 4+ = = 0,01 Þ í BT:N 8 ïî ¾¾¾® nNaNO3 = nNO + nNH 4+ = 0,15 ® mY = 23nNa+ + 24nMg2+ + 18nNH 4+ + 35,5nCl - = 34,96(g). Ta iL ie. BT:e. o. t B. 2KMnO 4 ¾¾ ® K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 ­. C. H 2S + CuSO 4 ¾¾ ® CuS¯ + H 2SO 4. up s/. Câu 16: Chọn C. A. Ba + 2H 2 O + CuSO 4 ® Cu(OH) 2 ¯ + BaSO 4 ¯ + H 2 ­. om /g. ro. D. Na 2CO3 + H 2SO 4 ¾¾ ® Na 2SO 4 + CO 2 ­ + H 2O Câu 17: Chọn C. Chỉ xảy ra một phản ứng sau : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Câu 18: Chọn B. Câu A. Đúng, nước cứng tạm thời có chứa Mg(HCO 3)2 và Ca(HCO3)2. Khi đun nóng nước cứng tạm thời. .c. 0. 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. t t thì : Mg(HCO3 ) 2 ¾¾ ® MgCO3 + CO 2 + 2H 2O Ca(HCO 3 ) 2 ¾¾ ® CaCO 3 + CO 2 + 2H 2O Câu B. Sai, khi cho CrO3 vào NaOH dư thì dung dịch thu được chỉ chứa muối Na2CrO4 CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O Câu C. Đúng, Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. Câu D. Đúng, Cu + 4H + + NO3- ® Cu2+ + NO + 2H 2O Câu 19: Chọn C nNaOH < 2 nên trong hỗn hợp có chứa một este của - Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1 < nX phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có: ìnA + nB = nX = 0,15 ìnA = 0,12mol đớ í înA + 2nB = 2nNaOH = 0,18 înB = 0,03mol BTKL ¾¾¾ ® mX = mY + 18nH 2O + 46nC2H 5OH - 40nNaOH = 12,96(g) (với nH 2O = nB = 0,03mol ). mX = 86,4 và theo để bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic. nX → Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC 2H5. - Ta có M X =. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(488)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Xét hỗn hợp X ta có : %mA =. 74nHCOOC2H 5 .100 = 68,52 Þ %mB = 31,48 mX. Câu 20: Chọn B. It = 0,44mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau : 96500 Tại anot Tại catot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 0,15 → 0,3 0,15 x → 2x + 2H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H + 4e + 0,08 0,04 4y → ì nCl 2 + nO2 = 0,15 ìnCl 2 = 0,08mol ì nNaCl = 0,16mol Þí Þí í î nCu(NO3 )2 = 0,2mol î2nCl 2 + 4nO2 = 0,44 înO2 = 0,07mol. oc. ai H D. - Dung dịch sau điện phân chứa Na + (0,16 mol), NO 3- (0,4 mol) và H+. O2 y. 01. - Ta có ne trao đổi =. nT. hi. BTDT + Xét dung dịch sau điện phân có : ¾¾¾® nH + = nNO3- - nNa+ = 0,24mol. 8H + + 2NO3- ¾¾ ® 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O - Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch trên thì : 3Fe + 0,24mol ® 0,09mol. uO. 0,4mol. + Theo đề ta có : mFe - m r¾n kh«ng tan = mFe (bÞhßa tan) ® m - 0,8m = 0,09.56 Þ m = 25,2(g). bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. Câu 21: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4) và (5). (1) Đúng, Ở điều kiện thường metyl, trimetyl, đimetyl và etyl amin là những chất khí có mùi khai khó chiu, độc và tan tốt trong nước. (2) Đúng, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực, có vị ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao. (3) Sai, Anilin có lực bazơ yêu hơn ammoniac. (4) Đúng, Peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. (5) Đúng, Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. (6) Sai, Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao không bị phân hủy. Câu 22: Chọn B. - Gọi A, B và C lần lượt là este, ancol và axit. mX - 12nCO2 - 2nH 2O BT:O = 0,16mol - Khi đốt 4,84 gam X : ¾¾¾® nO(trong X) = 16 - Khi cho 4,84 gam X tác dụng với 0,08 mol NaOH và dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 0,01. w. .fa. ce. ì2nA + + nB + 2nC = nO(trong X) ì 4nA + nB + 4nC = 0,16 ìnA = 0,01mol ï ï ï ® í2nA + 2nC = 0,07 Þ ínB = 0,02mol mol HCl thì : í2nA + 2nC = nNaOH - nHCl ï2n + n = n ï ï B ancol î2nA + nB = 0,04 înC = 0,025mol î A. w. w. - Khi đó ta có. å nH O(sp) = 2nC + nHCl = 0,06mol 2. ¾¾¾® mmuèi = mX + 40nNaOH + 36,5nHCl - mancol - 18å n H 2O(sp) = 5,765(g) Câu 23: Chọn D. BTKL. A. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp. B. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO 4. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(489)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ ra khỏi dung dịch. Câu 24: Chọn A. - Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh: ¸nh s¸ng. ® (C6H10O5)n (X) + 6nO2 6nCO2 + 5nH2O ¾¾¾¾ clorophin. ñpdd. 2+. Cu. ro. om /g. C. NH3 + Na2CO3 : không có phản ứng D. Na2O + H2O ¾¾ ® 2NaOH Câu 30: Chọn D. - Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot. up s/. ® 2NaOH + Cl2↑ + H2↑ B. 2NaCl + 2H2O ¾¾¾¾¾¾ coù maøng ngaên. + 2e ¾¾ ® Cu. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím. Câu 25: Chọn C. Câu 26: Chọn D. Câu 27: Chọn B. - Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì : nCO2 = nCaCO3 = 0,5mol n Þ nC6H12O6 = CO2 = 0,3125mol Þ mC6H12O6 = 56,25(g) 2H% Câu 28: Chọn C. - Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm đẹp và tránh gió. - Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo cho một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé. - Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ. - Ngoài khả năng tránh gió và cạo gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch. Câu 29: Chọn C. A. Ca(OH)2 + Na2CO3 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaOH. Tại anot 2H 2O ¾¾ ® 4H + + 4e + O2. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. H 2O + 2e ¾¾ ® H 2 + 2OH - Theo đề bài ta có hệ sau : BT:e ìï ¾¾¾ ì4nO2 - 2nH 2 = 0,3 ìnO = 0,1125mol ® 2nH 2 + 2nCu2+ = 4nO2 đớ Þí 2 í î32nO2 + 2nH2 = 3,75 î nH2 = 0,075mol ïî64nCu2+ + 2nH 2 + 32nO2 = mdd gi¶m 96500ne = 8685(s) - Vậy ne = 4nO2 = 0,45mol Þ t = I Câu 31: Chọn B. n NaOH - Vì 2n axit glutamic > n NaOH Þ mrắn = m C5H 7O 4 NNa 2 = 191. = 19,1 (g) 2 Câu 32: Chọn A. - Đặt X (a mol) ; Y (b mol) ; Z: HCOONH3CH2COOCH3 (c mol). - Khi cho X, Y, Z tác dụng với NaOH thu được ancol là CH 3OH: 0,09 mol  c = 0,09 mol và 3 muối lần lượt là AlaNa; GlyNa; HCOONa: 0,09 mol. Ta có hệ sau: BT: Na ìï ¾¾¾® n GlyNa + n AlaNa = n NaOH - n HCOONa = 0,5 ìn GlyNa = 0,17 mol đớ í în AlaNa = 0,33 mol ïî97 GlyNa + 111n AlaNa = 59, 24 - 68n HCOONa = 53,12 Þ n Gly (trong X,Y) = 0,17 - n Z = 0, 08 mol và a + b = 0,2 – c = 0,11 mol. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(490)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0, 08 0,33 = 0, 73 và Ala = = 3  trong X hoặc Y không có mắt xích Gly và 0,11 0,11 cả 2 mắt xích đều chứa 3Ala nên Y là Gly(Ala) 3: 0,08 mol và X là (Ala)3 : 0,03 mol. mX .100% = 16, 45 Vậy %m X = mE Câu 33: Chọn C. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-). BT:e ìï ¾¾¾ ® nFe3+ = 2nCu - 3nNO = 0,18mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: í ïînH + (d­ ) = 4nNO = 0,12mol m - 107n Fe3+ = 0,58 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có: n BaSO 4 = n NaHSO4 = ¯ 233 BTDT - Xét dung dịch Y, có: ¾¾¾® n NO3- = 2n SO42- - (3n Fe3+ + n H + + n Na + ) = 0, 08mol. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - Ta có số mắt xích Gly =. BT:H. nNaHSO4 + nHNO3 - nH + (d­ ). = 0,31mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, có nCO2 = x mol và nNO = 4x mol . Mặt khác :. Ta iL ie. ¾¾¾® nH 2O =. uO. Þ m Y = 23n Na + + 56n Fe3+ + n H + + 62n NO3- + 96n SO 4 2- = 84,18(g). BTKL ¾¾¾ ® 44n CO2 + 30n NO = m X + 120n NaHSO4 + n HNO3 - m T - 18n H 2O ® 44x + 4x.30 = 4,92(g) Þ x = 0, 03mol. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. - Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có: nNO3- + nNO - nHNO3 0,08 + 0,12 - 0,16 BT:N ¾¾¾® nFe(NO3 )2 = = = 0,02mol vµ nFeCO3 = nCO2 = 0,03mol 2 2 nNaHSO4 + nHNO3 - 2nCO2 - 4nNO - nH + (d­ ) n mà nFe3O4 = O(trong oxit) Þ nFe3O4 = = 0,01mol 4 8 m X - 232n Fe3O 4 - 116n FeCO3 - 180n Fe(NO3 ) 2 Þ %m Fe = .100 = 37,33 mX Câu 34: Chọn D. - A tác dụng với dung dịch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y). Vậy kết tủa X gồm Fe(OH)2 và BaSO4 - X tác dụng với HNO 3 loãng dư : 3Fe(OH) 2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2O. Vậy kết tủa Y là BaSO4 - B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4)2CO3 (C) → BaCO 3↓ + 2NH3↑ + 2H2O - A tác dụng với dung dịch C : FeSO4 (A) + (NH4)2CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4)2SO4 - Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO 3 (Z) + 2HCl → FeCl 2 + CO2↑ + H2O Câu 35: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : nHCl = 2nH 2 + 2nO(trong X) = 2.0,1 + 2.0,04.3 = 0,44mol. w. w. w. - Dung dịch Y gồm AlCl3 (x mol). CrCl3 (y mol), CrCl2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol NaOH thì: 4n Al3+ + 4n Cr 3+ + 2n Cr 2+ = n OH - Þ 4x + 4y + 2z = 0,56 (1) BT: Cr ìï ¾¾¾ ® y + z = 0, 08 (2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol Þ m Al = 0, 08.27 = 2,16 (g) và í BT: Cl ïî ¾¾¾® 3x + 3y + 2z = 0, 44. Câu 36: Chọn C. Hợp chất Màu quỳ ẩm Câu 37: Chọn D.. Glyxin Không đổi màu. Anilin Không màu. Lysin Xanh. Axit glutamic Đỏ. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(491)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. BTKL ¾¾¾® m X = mmuối + 36,5nHCl = 7, 6 Câu 38: Chọn D. - Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) còn tơ capron, tơ polieste, tơ clorin thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 39: Chọn D. - Ta có : m Ag = 108.2.n C6H12O6 = 21, 6 (g). ai H. oc. Câu 40: Chọn A.  Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 ¾¾ ® 2BaCO3 + 2H2O mol: a a → 2a  m BaCO 3 = 394a (g) . D. Ba(HCO3)2 + H2SO4 ¾¾ ® BaSO4 + 2CO2 + 2H2O mol: a a → a  m BaSO 4 = 233a (g) . nT. hi. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 ¾¾ ® CaCO3 + BaCO3 + 2H2O mol: a a → a a  m CaCO3 + m CaCO3 = 297a (g) . w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. Ba(HCO3)2 + 2NaOH ¾¾ ® Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O mol: a a → 0,5a 0,5a  m BaCO3 = 98,5a (g). Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(492)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH THANH HÓA THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ? A. Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch NaHCO 3. B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. C. Cho CaO vào nước dư. D. Cho dung dịch NaHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3)2. Câu 1: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 17,28 gam B. 13,04 gam C. 17,12 gam D. 12,88 gam. Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ? A. Caprolaptam. B. Axit terephtalic và etylen glicol. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Vinyl xianua. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein. D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. Câu 6: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 7: H2 khử được oxit nào dưới đây ? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9 Câu 10: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy có các hiện tượng sau: - Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom. - Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. - Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3. Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím. A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(493)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol. D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin và anđehit oxalic hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64 gam B. 29,55 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam. Câu 12: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng các muối có trong dung dịch sau điện phân là A. 28,9 gam B. 18,8 gam. C. 19,5 gam. D. 10,1 gam. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai A. Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn B. Có thể dùng thùng làm bằng sắt để chuyên chở H 2SO4 và HNO3 đặc nguội. C. Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắt không bị ăn mòn D. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. (c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí. (e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 35,0 gam. B. 33,6 gam. C. 30,8 gam. D. 32,2 gam. Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm : A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 17: Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N 2. Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3 dư thì khối lượng muối thu được là: A. 5,17 B. 6,76 C. 5,71 D. 6,67 Câu 18: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H12O4N2 tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là: A. 3,59 hoặc 3,73 B. 3,28 C. 3,42 hoặc 3,59 D. 3,42 Câu 19: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh? A. Alanin B. Anilin C. Etylamin D. Glyxin Câu 21: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2? A. Vinylfomat B. Etylfomat C. Metylaxetat D. Phenylaxetat Câu 22: Axit oleic có công thức là: A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH D. C17H31COOH Câu 23: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là: Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(494)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 2. 3. 5. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 24: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%. Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO 3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 38,88 B. 53,23 C. 32,40 D. 25,92 Câu 25: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H 2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: A. 4,68 gam. B. 1,17 gam. C. 3,51 gam. D. 2,34 gam. Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. 2 2 6 2 6 9 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s22s22p63s23p64s23d9. Câu 27: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 28: Chât X có Công thức phân tử C4H9O2N. Biêt: X + NaOH  Y + CH4O Y + HCl dư  Z + NaCl Công thức câu tạo thu gọn cua X và Z có thể lân lươt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 29: Cho 0,15 mol H NC H (COOH) (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung 2. ứng là A. 0,65 mol.. B. 0,55 mol.. up s/. dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản. C. 0,50 mol.. D. 0,70 mol.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 30: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và M X < MY < MZ ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (M A < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H 2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là: A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 31: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H 2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. B. X phản ứng được với NH3. C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X. D. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(495)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 33: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là: A. (H N) C H COOH. 2. 2. 3. B. H NC H (COOH) .. 5. 2. 2. 3. 2. C. H NC H COOH. 2. 3. D. H NC H (COOH) .. 6. 2. 3. 5. 2. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 36: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là: A. 160 kg. B. 430 kg. C. 103,2 kg. D. 113,52 kg. Câu 37: Cho các ứng dụng sau đây ? (a) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da. (b) dùng công nghiệp giấy. (c) chất làm trong nước. (d) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (e) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi. Số ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 38: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? A. glyxin, alanin, lysin. B. glyxin, valin, axit glutamic. C. alanin, axit glutamic, valin. D. glyxin, lysin, axit glutamic. Câu 39: Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được chất rắn khan có khối lượng là m gam. Giá trị của m là A. 70,55. B. 59,60. C. 48,65. D. 74,15. Câu 40: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị của m là: A. 23,10. B. 24,45. C. 21,15. D. 19,10.. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(496)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(497)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN LẦN 1. 01. Câu 1: Chọn A. A. BaCl2 + NaHCO3: không phản ứng ở nhiệt độ thường. B. Ca2+ + CO32- ¾¾ ® MgCO3 ¯ ® CaCO3 ¯ và Mg2+ + CO32- ¾¾. - Ta có: nHNO3 = nCH3NHCH 3 = 0,16mol Þ mmuèi = mCH3NHCH3 + 63nHNO3 = 17,28(g). D. Câu 3: Chọn D.. hi. - Quá trình điện phân xảy ra như sau :. Cu. Tại anot 2H 2O ¾¾ ® 4H + + 4e + O2. nT. Tại catot 2+. ai H. oc. C. CaO + H2O ¾¾ ® Ca(OH)2 D. BaCl2 + NaHSO4 ¾¾ ® BaSO4↓ + NaCl + HCl Câu 2: Chọn A.. + 2e ¾¾ ® Cu. up s/. Ta iL ie. uO. H 2O + 2e ¾¾ ® H 2 + 2OH - Theo đề bài ta có hệ sau : BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nH 2 + 2nCu2+ = 4nO2 ì4nO2 - 2nH 2 = 0,3 ìnO = 0,1125mol đớ Þí 2 í î32nO2 + 2nH2 = 3,75 î nH2 = 0,075mol ïî64nCu2+ + 2nH 2 + 32nO2 = mdd gi¶m 96500ne = 8685(s) - Vậy ne = 4nO2 = 0,45mol Þ t = I Câu 4: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o. ro. t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ¾¾ ® ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O. bo. ok. .c. om /g. axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6 Câu 5: Chọn A. A. Sai, Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng. B. Đúng, Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.. w. w. w. .fa. ce. C. Đúng, Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein. D. Đúng, Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. C6H5NH3Cl + NaOH ¾¾ ® C6H5NH2 (chất lỏng ít tan) + NaCl + H 2O Câu 6: Chọn A. - Thứ tự giảm dần độ dẫn điện là: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 7: Chọn D. - Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Vậy oxit đó là CuO. Câu 8: Chọn B. A. Sai, Al + HCl ¾¾ ® AlCl3 + H2 và Cr + HCl ¾¾ ® CrCl2. B. Đúng, hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư. Khi dùng NaOH chỉ phân biêt được Al2O3 trong hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(498)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Hiện tượng : Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH còn Mg và MgO không tan. D. Sai, Cr(III) oxit tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng. Câu 9: Chọn C. C H O. C x H 4O y 6 2 6 44474448 6 4444 4744444 8 O2 H CHO,CH CHO,CH COOCH ,C H (OH) ¾¾ ® CO - Quá trình : C 2 3 3 3 3 2 4 2O {2 + H { 1 4444444442 444444444 32 1,15mol. 29,2(g) X. 01. 44nCO2 + 18nH 2O = 1,4 mol 32. oc. BTKL ¾¾¾ ® nO2 =. 1,3mol. D. ai H. BT:O ì ® nCx H 4O + 2nCy H 6O2 = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 = 0,8 ï ì nCH 3CHO + nC2H 3CHO = nCx H 4O = 0,2 ï ¾¾¾ Þí í BT:H ï ® 4nCx H 4O + 6nC yH 6O2 = 2nH 2O = 2,6 î nCH 3COOCH 3 + nC2H 4 (OH)2 = nCy H 6O2 = 0,3 ï î ¾¾¾ - Trong 29,2 (g) X chứa 0,2 mol CH3CHO và C2H3CHO vậy trong 36,5 (g) X chứa 0,25 mol CH3CHO và C2H3CHO.. hi. - Cho 36,5 (g) X tác dụng với AgNO3 thì : nAg = 2(nC2H 3CHO + nCH 3CHO ) = 2nCx H 4O = 0,5 Þ mAg = 54(g). C6H2NH2(Br)3. Mất màu nước brom. Dd AgNO3/NH3 Cu(OH)2. Ag. Glixerol (Z). Ta iL ie. Nước Br2. Metanal (T). uO. Anilin (X). nT. Câu 10: Chọn A.. Tạo phức tan màu xanh lam. Fructozơ (Y) Ag Tạo phức tan màu xanh lam. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 11: Chọn C. Nhận thấy, NH2CH=CHNH2 (etylen điamin) và OHC-CHO (anđêhit oxalic) đều có phân tử khối là 58. 8,7 BT:C Þ nA = = 0,15 ¾¾¾ ® nCO2 = 2(nNH 2CH =CHNH 2 + nOHC-CHO ) = 0,3 58 n Ta có OH < nCO2 < nOH - Þ nBaCO3 = nOH - - nCO2 = 0,1 ® mBaCO3 = 19,7(g) 2 Câu 12: Chọn C. - Quá trình phản ứng xảy ra như sau : Tại anot Tại catot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a → 2a a 0,1 → 0,05 0,1 + H2O → 4H + 4e + O2 2a -0,1 ← 2a -0,1 → 0,5a – 0,025. bo. ® mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl2 + 32nO2 = 10,75 ® a = 0,1mol. .fa. ce. BT:Cu ì ® n Cu(NO 3 ) 2 = 0, 05 mol ï ¾¾¾¾ Dung dịch sau phản ứng chứa : í BT:K và 0,1 mol HNO3 ï î ¾¾¾® n KNO 3 = n K + = 0,1mol. w. Þ mmuèi = 101nKNO3 + 188nCu(NO3)2 = 19,5(g). w. w. Câu 13: Chọn D. - Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm : NH3 + 2CrO3(đỏ thẩm) ¾¾ ® Cr2O3(lục thẫm) + N2 + H2O Câu 14: Chọn B. (a) Al + FeCl 3 ¾¾ ® AlCl 2 + FeCl 2. (b). AgNO 3 + FeCl 2 ¾¾ ® Fe(NO 3 ) 3 + FeCl3 + Ag. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(499)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. o. o. t (c) Cu(NO 3 ) 2 ¾¾ ® CuO + NO 2 + O 2. t (f) FeCO 3 + O 2 ¾¾ ® Fe 2O 3 + CO 2. - Gọi A là este đơn chức, B là este của phenol. Þ n B = n NaOH - n X = 0,1 ® n A = 0, 3 - n B = 0, 2 mol. 37,6(g). ai H. 0,4mol. 0,3mol hçn hî p X. oc. 0,1mol 0,2mol 6 44744 8 6 44444474444448 este đơn chức,este đư ợ c tạo từ phenol (đồng đẳng) + NaOH hçn hî p muèi + chÊt h÷u c¬Y + H 2O 23 ® 1 14444444442 4444444443 1 442 44 3. 01. dpdd (g) AgNO3 + H 2O ¾¾¾ ® Ag + HNO 3 + O 2 Vậy có 2 thí nghiệm thu được kim loại là (b) và (g). Câu 15: Chọn D. - Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với NaOH mà n NaOH > n este → trong X có chứa 1 este của phenol.. hi. D. Vì Y no, đơn chức, có phản ứng tráng gương nên Y là anđehit với n Y = n A = 0, 2 mol 0,4 = 2.VËy Y lµCH 3CHO Khi đốt Y thì nCO2 = nH2O mµ 44nCO2 + 18nH 2O = 24,8 Þ nCO2 = 0,4 ® C Y = 0,2 BTKL. nT. Þ nH2O = nB = 0,1mol ¾¾¾® mX = mmuèi + 44nCH3CHO + 18nH2O - 40nNaOH = 32,2(g). uO. Câu 16: Chọn A.. Cu (r¾n Z kh«ng tan ) HCl (d­ ). hçn hî p X. Ta iL ie. NaOH(d­ ) Fe2O3,Zn,Cu ¾¾¾¾ ® Fe2+ ,Zn2+ ,Cu2+ ,H + (d­ ) ,Cl - ¾¾¾¾ ® Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2 + NaCl, Na2ZnO2 1442 44 3 14442 4443 1442 443 1444442 44444 3 hçn hî p kÕt tña. dung dÞch Y. dung dÞch sau p­. om /g. ro. up s/. Câu 17: Chọn B. - Đặt CTTQ của hỗn hợp E là C nH2n + 3N. Khi đốt E thì: 1 æ 3n + 1,5 ö CnH2n + 3N + ç ® nCO2 + (n + 1,5)H2O + N2 ÷ O2 ¾¾ 2 ø 2 è mol: 0,255 0,03 7 æ 3n + 1,5 ö  n E = 2n N 2 = 0, 06 mol và n O2 = ç ÷ n E ® n = Þ m E = 2, 98 (g) 3 è 2 ø - Cho lượng E trên tác dụng hết với HNO 3 dư thì: mmuối = m E + 63.n HNO3 = 6,76 (g). ok. .c. Câu 18: Chọn B. - Trong hỗn hợp 3,02 gam E chứa C2H5O2N: 0,02 mol và (COONH 3CH3)2: 0,01 mol. ìn H 2 NCH 2COONa = 0, 02 mol - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH thì: í  mrắn = 3, 28 (g) în (COONa) 2 = 0, 01 mol. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 19: Chọn D. Câu 20: Chọn C. Câu 21: Chọn B. Câu 22: Chọn C. Câu 23: Chọn B. - Có 7 chất làm mất màu dung dich Br 2 là: Glucozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, metyl fomat, phenol. Câu 24: Chọn B. - Khi thủy phân saccarozơ với H = 60% thì: n C6 H12O6 = 2n C12H 22O11 .h % = 0,18 mol - Khi tác dụng với AgNO 3 thì: m ¯ = 108n Ag + 143, 5n AgCl = 108.2.n C6H12O6 + 143,5.n HCl = 53, 23 (g) Câu 25: Chọn D. - Ta có: nO(trong oxit) = nH 2 = 0,12mol Þ mkim lo¹i = moxit - 16nO = 2,34(g). Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(500)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc. D. Câu 30: Chọn C.. ai H. CH3CH(NH2)COONa (Y) + HCl dư ¾¾ ® CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + NaCl Câu 29: Chọn A. - Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH = 2n NH 2C3H 5 (COOH) 2 + n HCl = 0, 65mol. 01. Câu 26: Chọn B. Câu 27: Chọn D. - Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao. Phương pháp này dùng để khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn điều kiện trên là: PbO, SnO, FeO, CuO, Fe3O4, Cr2O3. Câu 28: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: CH3CH(NH2)COOCH3 (X) + NaOH ¾¾ ® CH3CH(NH2)COONa (Y) + CH4O. 2nH 2 0,4 m 12,4a a = 2 = Þ MT = T = ¾¾¾ ® M T = 62(C2H 4 (OH)2 ) a a nT 0,4 - Khi đốt hỗn hợp E thì ta thu được : nCO2 = nH 2O = 0,35mol. uO. nT. - Ta có nT =. hi. BTKL - Dẫn toàn bộ ancol T qua bình đựng Na dư thì : ¾¾¾ ® mT = mb×nh t¨ng + 2nH2 = 12,4(g). mà nNaOH = n-COO = 2nT = 0,4mol Þ nNa2CO3 = 0,2mol. Ta iL ie. BT:C - Xét hỗn hợp E ta có: ¾¾¾ ® nC(trong muèi) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,55mol. ro. Vậy số nguyên tử H trong Y là 8 Câu 31: Chọn C.. up s/. ìnA + nB = 2nT ìnA = 0,25mol BT:C ìCA = 1 Þí ¾¾¾ ® nA CA + nBCB = 0,55 ® 0,25CA + 0,15CB = 0,55 Þ í í înA : nB = 5: 3 înB = 0,15mol îCB = 2 Vậy hai muối A và B lần lượt là HCOONa và CH 3COONa  X, Y và Z lần lượt là C2H 4 (OOCH)2 HCOOCH 2 - CH 2OOCCH 3 và C2H 4 (OOCCH 3 )2 .. om /g. ìnCO2 + nH 2O = 0,55 ìnCO2 = 0,3mol Þí - Xét hỗn hợp CO 2 và H2O ta có: í î197nCaCO3 - (44nCO2 + 18nH 2O ) = mdd gi¶m = 2 înH 2O = 0,25mol BT:O ¾¾¾ ® nO(trong X) = 2nCO2 + nH 2O - 2nO2 (p­ ) = 0,25mol. ce. bo. ok. .c. - Có nC : nH : nO = 6 :10: 5 và CTCT trùng với CT đơn giản nhất nên CTPT của X là C6H10O5 nA 1 = - Mặt khác ta nhận thấy rằng nNaOH 2 - Từ các 2 dữ kiện trên ta được CTCT của X là HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH và X còn 2 đồng phân còn lại: HOCH 2CH 2COOCH(CH 3 )COOH ; HOCH(CH 3 )COOCH(CH 3 )COOH 0. t - PT phản ứng: HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH(X) + 2NaOH ¾¾ ® 2HOCH 2CH 2COONa(Y) + H 2O 0. .fa. t A. Đúng, 2HOCH 2CH 2COONa(Y) + 6O2 ¾¾ ® 5CO2 + 5H 2O + Na2CO3. w. w. w. B. Đúng, HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COOH(X) + NH 3 ¾¾ ® HOCH 2CH 2COOCH 2CH 2COONH 4 C. Sai, X có tất cả 3 công thức cấu tạo (viết ở trên). - H 2O D. Đúng, HOCH 2CH 2COOH(Y) ¾¾¾ ® CH 2 = CH - COOH Câu 32: Chọn A. Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON, CH2 (x mol), H2O. + Khi đốt muối Q gồm C2H4O2NNa và CH2 (x mol) thì: n n BT: Na BT: N ® n Na 2CO3 = NaOH = C2H 4O2 NNa = 0, 0375 mol ¾¾¾® n C 2H 4O 2 NNa = 2n N 2 = 0, 075 mol ¾¾¾¾ 2 2 Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(501)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. BT: H ìï ¾¾¾ ® n H 2O = 2n C2H 4O2 NNa + n CH 2 = 0,15 + x ® 44n CO2 + 18n H2O = 13, 23 ® x = 0,09 mol + í BT: C ïî ¾¾¾® n CO2 = 2n C 2H 4O 2NNa + n CH2 - n Na 2CO3 = 0,1125 + x 0,075 mol a mol 64 4744 8 0,09 } mol } + O2 H 4 O 2 NNa CH 2 , H 23O ¾¾¾ ® n H 2O = 0, 2025 + a = 0, 2275 ® a = 0,025 mol Þ m M = 5,985 (g) - Khi đốt: C 24444 1 42, 44444. oc ai H. hi. Vậy X là H 2 NC 3H 5 (COOH) 2. D. Câu 33: Chọn D. - Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH)y. n NaOH =2 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y = nX n HCl m - m HCl BTKL = 1 ¾¾¾® M X = = 147 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x = nX 0, 02. 01. m (g) M. uO. nT. Câu 34: Chọn D. (a) Đúng, Cl2 + 2NaOH ¾¾ ® NaCl + NaClO + H2O (b) Đúng, 3Cl2 + 6FeSO4 ¾¾ ® 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 (c) Sai, NaHSO4 + NaHCO3 ¾¾ ® Na2SO4 + CO2 + H2O. up s/. Ta iL ie. ìFe O + HCl ¾¾ ® 2FeCl3 + H 2O 2 3 ïï 1 mol 2 mol (d) Đúng, í  Dung dịch thu được gồm 2 muối FeCl2 , CuCl2 . ® FeCl 2 + CuCl 2 ï2FeCl3 + Cu ¾¾ ïî 2 mol 1 mol. ro. (e) Đúng, 2NO2 + 2KOH ¾¾ ® KNO2 + KNO3 + H2O Câu 35: Chọn C. - Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng: M + 2FeCl3 ¾¾ ® MCl2 + 2FeCl2. om /g. - Khi cho Ba vào dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 ¾¾ ® 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2 Câu 36: Chọn B. - Quá trình điều chế: H + ,t o. xt,t o. m PMM 1 1 . . = 430 kg 100 h1 % h 2 %. ok. - Ta có: m C4 H6O2 = 86.. .c. CH 2 = C(CH 3 )COOH + CH 3OH ¾¾¾® CH 2 = C(CH 3 )COOCH 3 ¾¾¾ ® [ CH 2 - C(CH 3 ) - COOCH 3 ]. Axit glutamic Đỏ. w. w. w. .fa. ce. bo. Câu 37: Chọn C. - Có 4 ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là (a), (b), (c) và (d). Câu 38: Chọn D. Thuốc thử Glyxin Lysin Quỳ tím Không màu Xanh Câu 39: Chọn D. - Gộp quá trình: cho tripeptit X và NaOH phản ứng cùng lúc với HCl thì :. mol:. NaOH + HCl ¾¾ ® NaCl + H 2O. 0,6 → 0,6. 0,6. 0,6 0. t Gly - Ala - Val + 2H 2O + 3HCl ¾¾ ® GlyHCl + AlaHCl + ValHCl. mol:. 0,1. → 0,2. 0,3. 0,1. 0,1. 0,1 Trang 10. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(502)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.  mmuèi = mGlyHCl + mAlaHCl + mValHCl + 58,5nNaCl = 74,15(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 40: Chọn D. - Phản ứng: HCO 3H3N(CH2)2NH3NO3 + 3NaOH ¾¾ ® Na2CO3 + NaNO3 + H2N(CH2)2NH2 + 3H2O mol: 0,1 0,4 → 0,1 0,1 Þ m = 85nNaNO3 + 106nNa2CO3 = 19,1(g). Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(503)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH BẾN TRE THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ A. Ca B. Na C. Al D. Fe Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38% Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai A. Cr(OH)3 + NaOH ¾¾ ® NaCrO2 + 2H2O. up s/. B. 3Zn + 2CrCl3 ¾¾ ® 3ZnCl2 + 2Cr C. 2Cr + 3Cl2 ¾¾ ® 2CrCl3. om /g. ro. D. 2Na2CrO4 + H2SO4 ¾¾ ® Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® 0. 0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 11: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là. A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 12: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 13: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(504)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 14: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 15: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 19: Số đồng phân cấu tạo ứng với amin có công thức phân tử C4H11N là. A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete. B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to). D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau. Câu 21: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. Câu 25: Hiđro hóa hoàn toàn a mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được este Y có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân thỏa mãn của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(505)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 26: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại 1,08 gam rắn không tan. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,792 lít B. 3,584 lít C. 7,168 lít D. 8,960 lít Câu 27: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 28: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 29: Thực hiện các phản ứng sau: (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO. (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ. (5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được Cu đơn chất là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X và còn lại một phần rắn không tan. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe, NaNO3, Cl2 và KMnO4 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 33: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 34: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(506)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 0. (2) X1 + H 2SO 4 ¾¾ ® Na 2SO 4 + X 3. 0. 0. oc. t (1) X + NaOH ¾¾ ® X1 + X 2 + 2H 2O. 01. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 37: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. t t (3) nX 2 + nX 4 ¾¾ (4) nX 3 + nX 5 ¾¾ ® Nilon - 6, 6 + 2nH 2 O ® Tơ lapsan + 2nH 2 O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam) 6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam) T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam) Giá trị của t là : A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây Câu 39: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93% Câu 40: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al 2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H 2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:. w. w. w. .fa. Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 37,860 gam B. 41,940 gam C. 48,152 gam D. 53,124 gam. -----------HẾT-----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(507)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU LẦN 1. oc. 01. Câu 1: Chọn C. - CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit, Al2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn B. - CTPT của glucozơ là C6H12O6 có %O = 53,33. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 4: Chọn C. - Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat … Câu 5: Chọn C. - Phương trình: 4Fe(OH)2 + O2(không khí) ¾¾ ® 2Fe2O3 + H2O Câu 6: Chọn B. - Triong môi trường axit, muối Cr(III) thể hiện tính oxi hóa và dễ bị những chất khử như Zn khử thành muối Cr(II): Zn + 2CrCl3 ¾¾ ® ZnCl2 + 2CrCl2 Câu 7: Chọn A. Câu 8: Chọn D. 0. t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CH2CHO 0. up s/. t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3COCH3 0. t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ ® CH2=C(CH3)COONa + H2O 0. om /g. ro. t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 9: Chọn D. Câu 10: Chọn C. A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm thời. .c. có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3- khi đun nóng: 2+ 2+ 2t ® MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO3- ¾¾® CO32- + CO 2 + H 2O khi đó Mg , Ca + CO 3 ¾¾. ok. o. Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.. w. w. w. .fa. ce. bo. C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3- , Cl - , SO 24- nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 11: Chọn B. Ta có: M m¹ch xenlul«z¬ = 92592 Þ l m¹ch xenlul«z¬ = nm¾c xÝchdm¾c xÝch = 0,046(mm) ; 4,5.10-2 (mm) 162 Câu 12: Chọn D. n CO 2 = 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 - Ta có: C X = nX nm¾c xÝch =. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(508)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g). oc ai H D. hi. ìï Al(OH) 3 + 3HCl ¾¾ ® AlCl3 + 3H 2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3: í ® Na[Al(OH) 4 ] ïî Al(OH) 3 + NaOH ¾¾ B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+. C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4 ¾¾ ® Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 15: Chọn B. m Y - 213n Al(NO3 )3 BT:Al ¾¾¾® n Al(NO3 )3 = n Al = 0,12 mol Þ n NH 4NO3 = = 0,025 mol 80. 01. Câu 13: Chọn B. - Vì 2nFe < nAgNO3 < 3nFe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 14: Chọn D.. nT. BT:e - Goị a là số e nhận của X áp dụng: ¾¾¾ ® 0, 02a = 3n Al - 8n NH 4 NO3 = 0,16 ® a = 8 . Vậy X là N 2O. uO. . Câu 16: Chọn A. + NaOH. natri oleat. triglyxerit X. natri stearat. natri panmitat. glyxerol. up s/. Vậy cấu tạo của X là:. Ta iL ie. ® C17 H 33COONa + C17 H 35COONa + C15H 31COONa + C3 H5 (OH)3 - Cho: (RCOO)3 C3H 5 ¾¾¾¾. ro. Câu 17: Chọn D. Thuốc thử Br2 Câu 18: Chọn A. 0,06 mol 0,12 mol. om /g. Anilin: C6H5NH2 Mất màu dung dịch brom và có kết tủa trắng. Glucozơ: C6H12O6 Mất màu dung dịch brom. Alanin: C3H7O2N Không hiện tượng. ok. 16,56 (g ) X. .c. } } + H 2O + AgNO3 FeCl 2 , KCl ¾¾¾ ® dd Y ¾¾¾¾ ® AgCl, Ag - Quá trình: 1 1 42 4 3 442 443 m (g). w. w. w. .fa. ce. bo. BT: Cl ìï ¾¾¾® n AgCl = 2n FeCl 2 + n KCl = 0, 24 mol Þ m ¯ = 40,92 (g) - Kết tủa gồm: í BT: e ® n Ag = n FeCl 2 = 0, 06 mol ïî ¾¾¾ Câu 19: Chọn C. Đồng phân amin bậc n- C4H9NH2, CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3CH2CH(CH3)NH2 và (CH3)3CNH2. 1 Đồng phân amin bậc C2H5NHC2H5, n-C3H7NHCH3 và (CH3)2CHNHCH3. 2 Đồng phân amin bậc C2H5NH(CH3)2. 3 Vậy amin có CTPT là C4H11N có 8 đồng phân cấu tạo.. Câu 20: Chọn C. A. Sai, Xenlulozơ không tan trong nước ngay cả khi đun nóng và không tan trong dung môi hữu cơ như benzene, ete (trong đó có đimetyl ete)…. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(509)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. B. Sai, Saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. C. Đúng, Glucozơ (C6H12O6) thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xt Ni, t0) tạo sorbitol (C6H14O6) D. Sai, Amilozơ và amilopectin là thành chính của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n trong đó phân tử khối của amilopectin lớn hơn so với amilozơ, vì vậy 2 chất trên không phải đồng phân của nhau. Câu 21: Chọn D.. 0, 4V1 V 3 = 0, 6V2 ® 1 = 2 V2 1. ai H. Câu 22: Chọn B.. oc. - Vì sau phản ứng chỉ thu được 1 chất tan nên phản ứng trên vừa đủ Þ. 01. - Phương trình: 2NaOH + H 2SO 4 ¾¾ ® Na 2SO 4 + H 2O mol: 0,4V1 0,6V2. uO. nT. hi. D. - Khi cho X tác dụng với HCl loãng ta có: n H 2 = n Fe = 0, 09 mol 3n - 3n NO BT: e ® n Cu = Fe = 0, 09 mol Þ m X = 10,8 (g) - Khi cho X tác dụng với HNO3 loãng ta có: ¾¾¾ 2 Câu 23: Chọn C. A . Fe(NO3)2 + AgNO3 : không phản ứng. B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng.. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH ¾¾ ® 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Câu 24: Chọn D. A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:. C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. to. .c. nH 2 N - [CH 2 ]5 - COOH ¾¾® n ( HN - [CH 2 ]5 - CO ) n + nH 2O. bo. ok. Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các  - amino axit. Câu 25: Chọn D. 0. w. w. w. .fa. ce. Ni,t - Phương trình: C 4 H 6O 2 (X) + H 2 ¾¾¾ ® C 4 H8O 2 (Y) mol: a a a Vậy X là este mạch hở, không no (có một liên kết C = C) và đơn chức. X có 6 đồng phân là: HCOOCH=CHCH3 (cis – trans), HCOOC(CH3)=CH2, HCOOCH2CH=CH2 CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 Câu 26: Chọn C.. - Quá trình:. +H O. + CO. + 2 2 Na,Ba,Al ¾¾¾ ® Al d­ vµ Na ,Ba2+443 ,AlO2- ¾¾¾ ® Al(OH) { 1442 1 42 4 33 1,08 (g). dung dÞch X. 0,16 mol. BTDT (X). ® n Na + + 2n Ba 2+ = 0,16 - Ta có: n AlO -2 = n Al(OH) 3 = 0,16 mol ¾¾¾¾¾ mà 2n Na + 4n Ba = n H 2 Þ n H 2 = 2(n Na + + 2n Ba 2+ ) = 0,32 mol Þ VH 2 = 7,168 (l). Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(510)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 27: Chọn A. ì89n Ala + 147n Glu = 15,94 ìn Ala = 0, 08 mol Þí - Ta có: í în Ala + 2n Glu = n NaOH = 0, 2 în Glu = 0, 06 mol BT:Na. ¾¾¾¾ ® n NaCl = n NaOH = 0, 2 mol Þ m X = 125,5n AlaHCl + 183, 5n GluHCl + 58,5n NaCl = 32, 75(g) Câu 28: Chọn D. 0,2. ì HCOOC 2H 5 + AgNO 3 /NH 3 ¾¾¾¾¾¾ ® Xí îCH 3COOC 2 H 5. 01. Cho. mol. oc. -. n Ag = 0, 08 mol Þ n CH3COOC2H 5 = 0,12 mol 2 ìHCOOC 2 H 5 : 0,14 mol ìHCOOK : 0,14 mol + KOH ¾¾¾¾ đớ Þ mmuối = 32,34 (g) - Cho 28,84 gam X í îCH 3COOC 2 H 5 : 0, 21 mol îCH 3COOK : 0, 21 mol. D. ai H. n HCOOC 2H5 =. hi. Câu 29: Chọn C.. uO. (1) 2Na + CuSO4 + 2H2O ¾¾ ® Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2. nT. - Cả 4 trường hợp thu được Cu đơn chất là (2), (3), (4), (5). Các phản ứng xảy ra: o. dpdd t (2) 2CuSO4 + 2H2O ¾¾¾ ® 2Cu + 2H2SO4 + O2 (3) H2 + CuO ¾¾ ® Cu + H2O o. t (4) 2Al + 3CuO ¾¾ ® Al2O3 + 3Cu Câu 30: Chọn B.. Ta iL ie. (5) Fe + CuCl2 ¾¾ ® FeCl2 + Cu. ro. up s/. - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO 2 = n H 2O = 0,56 mol m - mX 2n + n H 2O - 2n O 2 BTKL BT: O ¾¾¾® n O 2 = CO 2 +H 2O = 0, 64 mol ¾¾¾® n X = CO 2 = 0, 2 mol 32 2 0,56 = 2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit - Ta có: C X = 0, 2 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là:. om /g. ìHCOOCH 3 : x mol ì x + y = 0, 2 ìx = 0,12 đớ đớ í îCH 3COOC 2 H 5 : y mol î2x + 4y = 0,56 îy = 0, 08. .c. - Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1, 243 Câu 31: Chọn D.. ok. H 2SO4 (d­ ) Fe2O3,Cu ¾¾¾¾® Fe2+ ,Cu2+ ,H + (d­ ) ,SO42- + Cu (r¾n kh«ng tan) 42 43 - Phản ứng: 1 144442 44443 .. bo. hçn hî p. dung dÞch X. ce. - Dung dịch X tác dụng được với 4 chất sau:. Fe + CuSO4 ¾¾ ® Cu + FeSO4 vµ Fe + H 2SO4 ¾¾ ® FeSO4 + H 2. .fa. 3Fe 2+ + NO 3- + 4H + ¾¾ ® 3Fe 3+ + NO + 2H 2O. w. w. w. 6FeSO 4 + 3Cl 2 ¾¾ ® 2Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2FeCl 3. 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2SO 4 ¾¾ ® 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2O. Câu 32: Chọn B.. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(511)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. -. Cho x mol y mol 6474 8 6 474 8 ¾¾¾¾ ® T (M T = 36, 6) : CH 3 NH 2 và C 2H 5 NH 2 + NaOH. x mol y mol y mol 6 4748 6 4447444 8 64 4744 8 ¾¾¾® CH NH Cl, Cl H NCH COOH ,C H NH Cl 3 3 3 42 2 2 5 33 144444444 444444444 + HCl. m (g ). 01. ìY : HCOONH 3CH 3 1442 443 ïï x mol 9, 42 (g)X í NCH 2COONH 244442 3C 2 H ïZ : H 1 4444 35 ïî y mol. ai H. oc. - Hướng tư duy 1: Tính theo khối lượng của từng muối ì77x + 120y = 9, 42 ìx = 0, 06 đớ + Ta có: í  mmuối = 11, 77 (g) î31x + 45y = 36, 6.(x + y) î y = 0, 04 - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. BTKL + Ta có: nHCl = x + 2y = 0,14 mol ¾¾¾® mmuối = mX + mHCl - mHCOOH = 11, 77 (g) Câu 33: Chọn A. - Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có : ì23n Na + 137n Ba = 15, 58 ì23n Na + 137n Ba = 17,82 - 16n O ìn Na = 0,32 mol ï ® í n Na + + 2n Ba 2+ Þí í + 233n Ba 2+ = 35,54 în Ba = 0, 06 mol î98n Cu(OH) 2 + 233n BaSO 4 = 35,54 ï98 2 î n + 2n Ba - 2n O BT:e ¾¾¾ ® n H 2 = Na = 0, 08 mol 2 Câu 34: Chọn B. - Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin. Câu 35: Chọn B. - Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). Phương trình phản ứng:. om /g. ro. (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O ¾¾ ® 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾ ® 2NaOH + Cl2 + H2. ce. bo. ok. .c. (3) 6KI + Na2Cr2O7 + 7H2SO4 ¾¾ ® 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 3I2 + 7H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 ¾¾ ® N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 36: Chọn D. 0,93 = 3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 - Ta có: C X = 0, 24 muối  Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi C=C). .fa. quan hÖ + Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng ¾¾¾¾¾ ® n B + 2n C = n CO 2 - n H 2O = 0,13 (1) CO2 vµ H 2O. w. BT: O ¾¾¾® 2n A + 2n B + 4n C = 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 = 0, 58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3). w. w. + Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol BT: C. ¾¾¾® 3.0,16 + 0, 03.C B + 0, 05.C C = 0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5). + Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không cần xét nữa). 7, 25 = 13, 61 Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %m C = 22, 04 Câu 37: Chọn C.. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(512)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. t0. (1) C 6 H 4 (COONH 3 ) 2 (CH 2 ) 6 + 2NaOH ¾¾® C6 H 4 (COONa) 2 (X1 ) + NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) (2) C6 H 4 (COONa) 2 (X1 ) + H 2SO 4 ¾¾ ® C6 H 4 (COOH) 2 (X 3 ) + Na 2SO 4 0. t (3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 ) + nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 ) ¾¾ ® ( OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 ) 6 NH ) n + 2nH 2O nilon-6,6. t0. (4) nC6H 4 (COOH)2 (X 3) + nC2H 4 (OH)2 (X 5 ) ¾¾® ( OCC6H 4COOC2H 4O ) n + nH 2O. 01. T¬ lapsan. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. - Chất X3 là C 6 H 4 (COOH) 2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH 2 ) 4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 38: Chọn A. - Gọi a là số mol của NaCl. Quá trình điện phân xảy ra như sau: Thời gian (s) Tại catot Tại anot 2+ t = 3088 Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 ne = 2x x 2x x 2x 2x x 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 t = 6176 0,16 0,32 0,16 a → 0,5a + ne = 4x = 0,32 2H2O → 4e + 4H + O2 0,32 - a → 0,08 - 0,25a 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → 2e + Cl2 0,2 0,4 0,2 0,2 0,2 0,1 t=? + 2H2O + 2e → 2OH + H2 2H2O → 4e + 4H + O2 2y y 2a (0,4 + 2y) - 0,2 → 0,5y + 0,05 - Tại thời điểm t = 3088 có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 Þ 135x = 10,8 Þ x = 0,06 mol. up s/. - Tại thời điểm t = 6176 (s) có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 + 32nO2 = 18,3 Þ a = 0,2 mol. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. - Tại thời điểm t (s) có: mdd gi¶m = 64nCu + 71nCl 2 + 32nO2 + 2nH 2 = 22,04 Þ y = 0,03 mol 0,46 ị ne(trao đổi) = 2nCu + 2n H 2 = 2.0,2 + 2.0,03 = 0,46 mol ị t = .3088 = 8878(s) 0,16 Câu 39: Chọn A. 4 mà BT:Na n Ala, Gly,Val = (1,5n CO 2 - n O 2 ) Þ n CO 2 = 0,99 mol ¾¾¾ ® n AlaNa, GlyNa, ValNa = 2n Na 2CO3 = 0, 44 mol 3 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O. Lập hệ sau: ì57n C 2H 3ON + 14n CH 2 + 18n H 2O = 28, 42 ìn C 2H 3ON = 0, 44 ïï BT:C ï í ¾¾¾® 2n C 2H 3ON + n CH 2 = n CO 2 = 0,99 ® ín CH 2 = 3n Val + n Ala = 0,11 Þ ï2, 25n ïn C 2 H 3ON + 1,5n CH 2 = n O 2 = 1,155 î H 2O = n X + n Y + n Z = 0,1 ïî nGly,Ala,Val nm¾c xÝch = = 4,4 n X + n Y + nZ  Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly) 2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val). BT:C ì ¾¾¾ ® 4n X + 7n Y + 11n Z = n CO 2 = 0,99 ìn X = 0, 01 ï 0, 01.132 ï ® ín Y = 0,01 Þ %m X = .100% = 4, 64 - Ta có: í2n X + 2n Y + 5n Z = 2n NaOH = 0, 44 28, 42 ï132n + 174n + 317n = 28, 42 ïn = 0, 08 X Y Z î Z î Câu 40: Chọn B. - Tại vị trí kết tủa không đổi thì: n Mg(OH) 2 = 2a. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(513)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. BT:Al. - Tại vị trí kết tủa đạt cực đại thì: n Al(OH)3 = 5a - n Mg(OH) 2 = 3a ¾¾¾® n Al2O3 =. n Al(OH)3 = 1,5a 2. mà 102n Al 2O3 + 24n Mg = 12, 06 ® 102a + 3a.24 = 12,06 ® a = 0,06 mol + Khi đó: nHCl + 2nH 2SO4 = 2nMg + 6nAl 2O3 + nH + (d­ ) ® x = 1, 2 Þ n H 2SO 4 = 0,12 mol; n HCl = 0, 6 mol - Xét TH1 : Al(OH)3 đạt cực đại. Gọi V lít dung dịch KOH, Ba(OH)2. 0,12mol 0,18mol 0,06mol 0,12mol 6 78 0,6mol. 01. Þ nH + (d­ ) = nNaOH - 4nAl(OH)3 - 2nMg(OH)2 = 17a - 4.3a - 2.2a = 0,06 mol. dung dÞch hçn hî p. hçn hî p kÕt tña. hçn hî p r¾n. ai H. dung dÞch X. oc. 0,3V mol 0,1V mol 0,12mol 0,18mol 0,1V mol } } } } 6 78 6474 8 6 474 8 6474 8 6 78 0 0,12mol 60,09mol 78 } t Mg2+ , Al 3+ , H + ,SO42- , Cl - + NaOH ,Ba(OH) 2 ® Mg(OH) 2 ,Al(OH) 3 ,BaSO4 ¾¾® MgO ,Al 2 O3 ,BaSO 14444442 4444443 1442 443 1444442 44444 3 1444 42 4444 3. + Ta có: n OH - = 2n Ba(OH)2 + n KOH = 3n Al(OH)3 + 2n Mg(OH) 2 + n H+ Þ V = 1, 68 lít. hi. D. + Nhận thấy: n Ba 2 + > n SO 4 2- Þ n BaSO 4 (max) = n SO 42- = 0,12 mol. nT.  mrắn = 102n Al2O3 + 40n MgO + 233n BaSO 4 = 41, 94 gam. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. ----------HẾT----------. uO. - Vì trường hợp thì lượng Al(OH)3 và BaSO4 đã kết tủa cực đại nên ta không xét trường hợp tiếp theo.. Trang 11 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(514)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH PHÚ YÊN THPT NGÔ GIA TỰ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và NH2C2H4NH2 . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là : A. 60. B. 90 C. 48 D. 72 Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước : A. Rb. B. Na. C. Fe. D. Ca. Cho 0,6 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H SO loãng, dư, thu được 0,56 lít H2 Câu 5: 2 4 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Sr. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước. (2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống NH3. (3) Sợi bông, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên. (5) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng (8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6 Số phát biểu sai là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên Câu 8: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20. Câu 9: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH 3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ? A. Xenlulozơ trinitrat B. PVC C. PE D. Cao su lưu hóa Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ? A. Cao su buna B. Aminozơ C. Glicogen D. Cao su lưu hóa Câu 12: N – metyletanamin có công thức là: A. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NH2C2H5. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(515)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 13: Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H 2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 13,59 B. 14,08 C. 12,84 D. 15,04 Câu 14: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 17: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Gly. Câu 18: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2). C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). Câu 19: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là: A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho một lá nhôm vào dung dịch. C. Cho lá đồng vào dung dịch. D. Cho lá sắt vào dung dịch. Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 21: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO 3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với ? A. 41 gam. B. 43 gam. C. 42 gam. D. 44 gam. Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2NH3NO3. B. (CH3)2NH2NO3. C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là A. 5. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hoá: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hoá nghiệm đúng các đặc điểm ? A. (1), (4). B. (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3). Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. etyl axetat. B. tinh bột. C. glucozơ. D. sacacrozơ. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(516)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO 3 loãng. (f) Nung nóng Cu(NO 3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 29: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH 3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH 2CH(NH2)-COOH (3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là : A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 33: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 34: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl 2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO 3. Câu 36: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(517)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. ----------HẾT----------. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 38: Cho các nhận định sau: (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-. Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam. Câu 40: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO 4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(518)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ LẦN 1 Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn A.. oc. ® CH 2 = CH - COONa(C3H 3O 2 Na) + CH 3OH - Phương trình: CH 2 = CH - COOCH 3 (X) + NaOH ¾¾. 01. lªn men C6H12O6 ¾¾¾¾ ® 2 C2H 5OH + 2CO2. Metyl acrylat. ai H. Câu 3: Chọn A.. mmuèi - mX = 0,1mol . Xét trường hợp tạo muối trung hòa ta có: 98 ìn C 2H 5NH 2 = 0,1 mol ïì45n C 2H 5 NH 2 + 60n C 2H 4 (NH 2 ) 2 = m X = 7,5 đớ đớ Þ %m C 2H5 NH 2 = 60 îïn C 2H5 NH 2 + 2n C2H 4 (NH 2 )2 = 2n H 2SO 4 = 0, 2 în C 2H 4 (NH 2 ) 2 = 0, 05 mol Câu 4: Chọn C. Câu 5: Chọn C. 0,6 BT: e ¾¾¾ ® 2nKL = 2nH 2 Þ nkim lo¹i = 0,025Þ M kim lo¹i = = 24: Mg 0,025 Câu 6: Chọn D. (3) Sai, Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. (8) Sai, Trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được nilon – 6. Câu 7: Chọn B. - Tơ lapsan thuộc loại tơ tổng hợp vậy trong 4 loại tơ trên thì tơ nilon - 6,6 cùng loại với tơ lapsan. Câu 8: Chọn C. 0,75mol 0,2mol 0,15mol 0,15mol 6 78 } 6 474 8 6 474 8 3+ 2+ - Quá trình : Al ,Fe , NO3- + Fe,Cu 3 )3 ,Cu(NO3 ) 2 ® Al { + Fe(NO 14442 4443 144 42 444 3 1 23 BTKL. 0,2mol. BTDT. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ¾¾¾® nH 2SO4 =. dung dÞch X. ¾¾¾¾® nFe2+ = dd sau p­. nNO3- - 3nAl 3+ 2. dung dÞch sau p­. m(g) r¾n. BT:Fe. = 0,075 mol ¾¾¾® nFe(r¾n) = nFe(NO3 )3 - nFe2+ = 0,075 mol. ok. Câu 9: Chọn C.. .c. Þ mr¾n = 64nCu + 56nFe = 0,15.64 + 0,075.56 = 13,8(g). bo. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® HCOOH + CH2=CH-CH2-OH - Phản ứng: HCOO-CH 2CH=CH2 + H2O ¬¾¾¾ o ¾ t. w. w. w. .fa. ce. CH 2=CH-CH2-OH + Br2 ¾¾ ® Br-CH2-CH(Br)-CH2-OH Câu 10: Chọn A. Câu 11: Chọn D. Câu 12: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 13: Chọn A. - Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H 2SO4: 0,03 mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol. mà nNaOH pư = n H 2O = n gly + 2n H 2SO 4 + n HCl = 0,16 mol BTKL ¾¾¾ ® mrắn = m Gly + 36,5n HCl + 98n H 2SO 4 + mNaOH -18n H 2O = 13,59 (g). Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(519)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 14: Chọn A. - X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: RCOOCH=CH-R’.  Có 4 CTCT của X là: HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH 3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 15: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2. Câu 16: Chọn C.. AlCl3 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng keo, sau đó tan. Không hiện tượng. FeCl3 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa nâu đỏ. oc. MgCl2 Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng. ai H. NaCl Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng. D. Thuốc thử HCl Na2SO4 NaOH dư. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. HNO3 Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 17: Chọn B. Câu 18: Chọn A. Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 19: Chọn D. A. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp. B. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO 4. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được. D. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2+ ra khỏi dung dịch. Câu 20: Chọn A. - Phương trình hóa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh: ¸nh s¸ng. ro. ® (C6H10O5)n (X) + 6nO2 6nCO2 + 5nH2O ¾¾¾¾ clorophin. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. - Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất có màu xanh tím. Câu 21: Chọn D. - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : ìï108nAg + 143,5nAgCl = m¯ ïì108nAg + 143,5nAgCl = 82,248 ïìnAg = 0,06mol đớ Þí í BT:Ag îïnAg + nAgCl = 0,588 îïnAgCl = 0,528mol ïî ¾¾¾® nAg + nAgCl = nAgNO3 nAgCl - nHCl BT:Cl ¾¾¾® nFeCl 2 = = 0,06mol 2 - Xét dung dịch Y ta có : nNO + nNO2 + nNH 4+ nHCl - 4nNO - 2nNO2 nNH 4+ = = 0,008mol Þ nFe(NO3 )2 = = 0,04mol 10 2 - Dung dịch Z gồm Fe3+, Mg2+, Al3+, NH4+ và NO3-. Xét dung dịch Z ta có : + nNO3- = nAgNO3 - nNO = 0,568mol và mion kim lo¹ i = mX - 71nFeCl 2 - 2.62nFe(NO3 )2 = 8,54(g). w. w.  mmuèi = mion kim lo¹ i + 18nNH 4+ + 62nNO3- = 43,9(g) Câu 22: Chọn B. - Phương trình: (CH 3)2NH2NO3 + NaOH ¾¾ ® NaNO3 + (CH3)2NH + H2O Câu 23: Chọn C. - Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng: M + 2FeCl3 ¾¾ ® MCl2 + 2FeCl2. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(520)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Khi cho Ba vào dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 ¾¾ ® 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2 Câu 24: Chọn B. - Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm ở điều kiện thường. Câu 25: Chọn C. ;. lªn men C6H12O6 ¾¾¾¾ ® 2CO2 + 2C2H 5OH. 01. 0. t - Phương trình: C6H12O6 + 6O2 ¾¾ ® 6CO2 + 6H 2O Câu 26: Chọn B. (a) Fe + CuSO4 ¾¾ ® FeSO4 + Cu 0. oc. t (b) 3CO + Fe2O3 ¾¾ ® 2Fe + 3CO2. ñpdd. ai H. ® 2NaOH + Cl2 + H2 (c) 2NaCl + 2H2O ¾¾¾¾¾¾ coù maøng ngaên 0. D. t (d) 6Fe + 4O2 ¾¾ ® 2Fe3O4. hi. (e) 3Ag + 4HNO3 ¾¾ ® 3AgNO3 + NO + 2H2O 0. nT. t (f) 2Cu(NO3)2 ¾¾ ® 2CuO + 4NO2 + O2 0. Ta iL ie. - Có 3 thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là (a), (d) và (e). Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn B. - Khi cho NaOH dư vào dung dịch AlCl 3: + Ban đầu : 3NaOH + AlCl 3 ¾¾ ® 3NaCl + Al(OH)3↓(trắng keo). uO. t (g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nóng) ¾¾ ® 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. + Sau đó: NaOH(dư) + Al(OH)3↓(trắng keo) ¾¾ ® NaAlO2(tan) + H2O Câu 29: Chọn D. - Các amin làm quỳ tím hóa xanh; dung dịch anilin và đồng đẳng của anilin không làm đổi màu quỳ tím. - Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:  x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu.  x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh.  x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ. Vậy có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là (1), (4), (5) và (6). Câu 30: Chọn C. - Khi đốt 10,56 gam E thì : nO(trongE) mE - 12nCO2 - 2nH 2O m + 32nO2 mH2O BTKL ¾¾¾ ® nCO2 = E = 0,42mol Þ nE = = = 0,15mol 44 2 2.16 - Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy có : nY = nCO2 - nH2O = 0,06mol Þ nX = nE - nY = 0,09mol - Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với CY ≥ 4) ta có :. w. w. w. .fa. BT:C ¾¾¾ ® nX .CX + nY .CY = nCO2 ® 0,09CX + 0,06CY = 0,42 Þ CX = 2 vµ CY = 4 (thỏa) Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol) mHCOONa = 1,085 - Ta có : mHCOONa = 0,09.68 = 6,12(g) vµ mC2H3COONa = 5,64(g) ® mC2H3COONa Câu 31: Chọn C. - Nhận thấy rằng nBaSO3 < nBa2+ và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa. n nSO2 = 0,15mol Þ mFeS2 = 18(g) nên OH < nSO2 < nOH -  nSO2 = nOH - - nSO32- = 0,3mol ® nFeS2 = 2 2 Câu 32: Chọn B. - Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(521)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 33: Chọn B.. ¾¾ ® RCOOK + KOC6H 4R'+ H 2O - X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H 4R'+ 2KOH 0,05mol 0,025mol. 0,025mol. BTKL ¾¾¾ ® mmuèi = mX + 56nKOH - 18nH2O = 6,4(g). Câu 34: Chọn A. H SO. 2 4 C6H 7O2 (OH)3 + 3HONO2 ¾¾¾¾ ® C6H 7O2 (ONO2 )3 + 3H 2O. ®. 0,75mol. 01. - Phản ứng:. 0,75mol. oc. Þ mC6H 7O2 (ONO2 )3 = 0,75.297 = 222,75(g). D. ai H. Câu 35: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H 2O ¾¾ ® 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3 ¾¾ ® Cu(NO3)2 + 2Ag. uO. nT. hi. C. 2Na + FeCl 2 + 2H2O ¾¾ ® 2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 36: Chọn D. Câu 37: Chọn A. - Ta có ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2mol. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. - Quá trình khử NO 3- xảy ra như sau : NO3- + 3e + 4H + ¾¾ ® NO + 2H 2O ne max = 8,96(l) - Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO = 22,4.nNO = 22,4. 3 Câu 38: Chọn C. (1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA. (2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe (3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị bằng kim loại. (5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410 0C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để làm dây tóc bóng đèn. Vậy có 4 phát biểu đúng là (1), (3), (4) và (5). Câu 39: Chọn B. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau : Sự oxi hóa Sự khử. .fa. ce. Fe ¾¾ ® Fe2+ + 2e. NO3- + 4H + + 3e ¾¾ ® NO + 2H 2O. 0,08mol. 0,36mol. 0,24mol. ®. 0,08mol. 2H + + 2e ¾¾ ® H2. 0,04mol. 0,04mol. ®. 0,02mol. w. 3nNO + 2nH 2 = 0,14mol 2 - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: nFe(OH)2 = nFe2+ = 0,14mol và nBaSO4 = 0,18mol Þ m¯ = 90nFe(OH)2 + 233nBaSO4 = 54,54(g). w. w. BT:e ¾¾¾ ® nFe2+ =. Câu 40: Chọn D. (1) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3- ¾¾ ® 3Fe3+ + NO + 2H 2 O (2) Fe(NO 3 ) 2 + Na 2CO 3 ¾¾ ® FeCO 3¯ + 2NaNO 3 Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(522)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. (3) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 ¾¾ ® Fe(NO 3 ) 3 + Ag ¯ (4) Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH ¾¾ ® Fe(OH) 2 ¯ + 2NaNO3 (5) 3Fe 2+ + 4H + + NO3- ¾¾ ® 3Fe3+ + NO + H 2O. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO 3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO 4.. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(523)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH ĐẮK LẮK THPT NGÔ GIA TỰ. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. Câu 2: Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò: A. làm chất xúc tác B. làm chuyển dịch cân bằng. C. làm chất oxi hoá. D. làm chất hút nước. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là A. tristearin. B. triolein. C. tripanmitin. D. trilinolein. Câu 4: Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cr cần dùng vưa đủ V lít O2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,240 lít . B. 1,680 lít. C. 1,120 lít . D. 2,688 lít. Câu 5: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 ¾¾ ® Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O. up s/. B. Ca(OH)2 + NaHCO3 ¾¾ ® CaCO3 + NaOH + H2O C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ¾¾ ® CaCl2 + 2H2O + 2NH3. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. D. CaCl2 + NaHCO3 ¾¾ ® CaCO3 + NaCl + HCl. Câu 6: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O. A. Nilon-6,6 B. Tơ olon C. Tơ tằm D. Tơ lapsan Câu 7: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu được một ancol duy nhất là CH 3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là: A. C8H14O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C10H18O4 Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 9: Cho 3,05 gam phenylfomat vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 4,6 B. 5,2 C. 5,0 D. 3,1 Câu 10: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C 3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được một hidrocacbon đơn giản nhất. CTCT của A là: A. CH3COONH3CH3 B. H2NCH2COOCH3 C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 11: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. C. Suc khí NH3 vao dung dich Na2CO3. D. Cho Na2O tác dụng với nước.. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(524)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là: B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.. C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.. 01. A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Câu 13: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. B. thiếc. C. không kim loại nào bị ăn mòn. D. sắt. Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 15: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H 2 (đktc). Nung nóng phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: A. 1,17. B. 4,68. C. 2,34. D. 3,51. Câu 16: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản phẩm A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây là sai ? A. Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3 B. Ca + 2HCl → CaCl 2 + H2 C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 18: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. C. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì ? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 21: Hỗn hợp rắn Ca(HCO 3)2, NaOH và Ca(OH) 2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ? A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 22: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với ? A. 14% B. 8% C. 12% D. 18% Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(525)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. o. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. B. Trong nhóm IIA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Be đến Ba. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là: A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na 2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. NaAlO2 B. NaOH và Ba(OH)2 C. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 D. NaOH và NaAlO2 Câu 26: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ, xanh hoặc không làm đổi màu. B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh. C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím. Câu 27: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì A. không có phản ứng xảy ra B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa Na2CO3 C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa NaHCO3 D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại. Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch chứa 0,1 mol AlCl 3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 1,05 B. 0,85 C. 0,45 D. 0,525 Câu 29: Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:. om /g. t Este X (C6H10O4) + 2NaOH ¾¾ ® X1+ X2 + X 3 o. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. H 2SO 4 , t X2 + X3 ¾¾¾¾® C 3 H8 O + H2 O Nhận định nào sau đây là sai ? A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH 4 bằng 1 phản ứng. C. X không phản ứng với H 2 và không có phản ứng tráng bạc. D. Trong X chứa số nhóm -CH 2- bằng số nhóm –CH 3. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 43,14. B. 37,12. C. 36,48. D. 37,68. Câu 32: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 33: Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 34: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,70 gam. B. 56,25 gam. C. 20,00 gam. D. 90,00 gam.. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(526)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 35: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 36: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có ? A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 5,712 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,6M và NaOH 0,74M tác dụng với Y thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 2M vào dung dịch Z thì nhận thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi thêm V ml dung dịch. Giá trị của V là A. 140. B. 70. C. 120. D. 150. Câu 38: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là A. 7,68. B. 15,10. C. 6,40. D. 9,60. Câu 39: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 320. B. 200. C. 160. D. 400. Câu 40: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ. (1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. (2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều được cấu tạo bởi các gốc glucôzơ (4) Glucozơ và saccarôzơ đều kết tinh không màu. Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(527)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ LẦN 1. 01. Câu 1: Chọn D. NH(CH3)2 (đimetyl amin) là amin bậc 2. Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn B.. oc. - Ta có: n RCOONa = 3n C3H 5 (OH)3 = 0,3 mol Þ M RCOONa = 304 : C17 H 33COONa. D. ai H. Câu 4: Chọn B. 3(n Fe + n Cr ) BT:e ¾¾¾ ® n O2 = = 0, 075 mol Þ VO 2 = 1, 68(l) 4 Câu 5: Chọn D.. uO. nT. hi. 0. t CaCl2 + NaHCO3 ¾¾ ® CaCO3 + NaCl + HCl. Câu 6: Chọn D. - Khi đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6, tơ olon, tơ tằm thu được CO 2, H2O và N2. - Khi đốt cháy hoàn toàn tơ lapsan thu được CO 2, H2O. Câu 7: Chọn A.. t. Ta iL ie. H 2SO 4 ¾¾¾¾ ® H3COOC-(CH2)4-COOCH3 + 2H2O - Phản ứng: HOOC-(CH 2)4-COOH + 2CH3OH ¬¾¾¾ o ¾. up s/. Câu 8: Chọn D. - Dãy sắp xếp tính bazơ giảm dần: (CH 3)2NH > C6H5CH2NH2 > NH3 > C6H5NH2 Câu 9: Chọn C. - Nhận thấy: n HCOOC6H5 = 0, 025 mol < n NaOH = 0, 06 mol Þ n H 2O = 0,025 mol BTKL. ¾¾¾® m = m HCOOC 6H 5 + 40n NaOH - 18n H 2O = 5 (g). om /g. ro. Câu 10: Chọn A. t0 - Phương trình: CH3COONH3CH3 + NaOH ¾¾ ® CH3COONa (Y) + CH3NH2 (Z) + H2O 0. CaO,t CH3COONa (Y) + NaOH ¾¾¾® CH4 + Na2CO3 Câu 11: Chọn C. A. Ca(OH)2 + Na2CO3 ¾¾ ® CaCO3 + 2NaOH. .c. ñpdd. ok. ® 2NaOH + Cl2↑ + H2↑ B. 2NaCl + 2H2O ¾¾¾¾¾¾ coù maøng ngaên. w. w. w. .fa. ce. bo. C. NH3 + Na2CO3 : không có phản ứng D. Na2O + H2O ¾¾ ® 2NaOH Câu 12: Chọn B. - Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 13: Chọn D. Câu 14: Chọn A. A. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17 H 33COO) 3 C3H 5 + 3H 2 Ni,t o ¾¾¾®(C17 H 35COO)3 C3H 5 B. Đúng, Phản ứng: (C17 H 31COO) 3 C3H 5 + 6H 2 C. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 15: Chọn C. BT: e ¾¾¾® 2n M = 2n H 2 = 4n O 2 Þ n O 2 = 0, 06 mol . Vậy m = m oxit - 32n O 2 = 2,34 (g) Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(528)</span> + HCl. + NaOH. dung dòch Y. Hỗn hợp X. keát tuûa. ai H. Fe2 O3 , ZnO,Cu ¾¾¾® FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2 ¾¾¾¾ ® Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2 14442 4443 14442 4443 443 - Quá trình: 1442. oc. Câu 16: Chọn B. - Phản ứng: CH=CH 2COOCH3 + NaOH ¾¾ ® CH=CH2COONa + CH3OH Câu 17: Chọn A. Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn D. A. Sai, Các hợp chất peptit kém bền cả trong môi trường bazơ lẫn trong môi trường axit. B. Sai, Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Sai, Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở không tác dụng với Cu(OH) 2. D. Đúng, Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 20: Chọn B.. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. uO. nT. hi. D. - Lưu ý: Phần Z không tan là Cu chứng tỏ Cu đã khử FeCl 3 về FeCl2 và khi cho ZnCl 2 vào dung dịch NaOH loãng dư thì kết tủa Zn(OH) 2 tan hết. Câu 21: Chọn A. - Dựa vảo tỉ lệ số mol ta có các phản ứng xảy ra như sau: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ¾¾ ® 2CaCO3 + 2H2O. Ta iL ie. Ca(HCO3)2 + NaOH ¾¾ ® CaCO3 + NaHCO3 + H2O Vậy trong bình chứa CaCO 3 và NaHCO3. Câu 22: Chọn C.. - Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 có 5X + 5Y + Z ¾¾ ® X 5Y5 Z + 10H 2O. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝ ch cña X 5Y3 5Z å sè 1444 42 4444 1442 443 11k +35k. 14.nZ. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 14.1 < 46k < 14.5 Þ k = 1. 14.nX. ìnX = nY = 5nX 5Y5Z = 0,05mol nE nB = = 0,01mol ® í 11 35 înZ = nX 5Y5Z = 0,01mol. om /g. + Với k = 1  n(D)11k (E)35k = nX 5Y5Z =. <. ro. mà. n D 0,11 11 = = Þ X5 Y5 Z là (D)11k (E)35k . n E 0,35 35. up s/. + Ta có. 0. t - Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH thì : M + NaOH ¾¾ ® D + E + H 2O. .c. + Với nH 2O = nM = nX + nY + nZ = 0,11mol và nNaOH = nA + nB = 0,46mol BTKL. ok. ¾¾¾® m E + mD = mM + 40n NaOH - 18n H 2O = 54,14( g). bo. - Xét hỗn hợp muối ta có :. ce. + Giả sử D là ValNa khi đó ta có M E =. .fa. + Số mắt xích Val =. m E + m D - 139n D = 111 (AlaNa). Vậy ta giả sử đúng. nE. n Val 0,11 = = 1 Þ X, Y và Z đều có 1 phân tử Val n X,Y,Z 0,11. w. w. w. ìX : (Ala)x Val : 0,05 mol BT: Ala ® 0,05x + 0,05y + 0,01z = 0,35 ìx = y = 3 ï ïì ¾¾¾¾ Y : (Ala) Val : 0,05 mol ® đớ Hỗn hợp M: í y í ïZ : (Ala) Val : 0,01mol ïîå sè m¾c xÝch=(x + 1) + (y + 1) + (z+ 1) = 14 îz = 5 z î. Vậy Z là (Ala)5Val, suy ra %mZ =. 0,01.472 .100 = 12,5 37,72. Câu 23: Chọn A. B. Sai, Trong nhóm IIA, tính khử của các kim loại tăng dần từ Be đến Ba. C. Sai, Mg(OH)2 kết tủa và Ca(OH)2 ít tan trong nước. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(529)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. Sai, Tất cả các kim loại nhóm IA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 24: Chọn C. - Khi cho hỗn hợp A gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch chứa AgNO 3, Cu(NO3)2 thì: BTKL ¾¾¾® m Y = m + 170n AgNO3 + 188n Cu(NO3 ) 2 - m X = 6, 422 + m (1). oc. 01. - Cho 0,08 mol bột Mg vào dung dịch Y thu được dung dịch T có chứa Mg2+, NO 3- và có thể có chứa thêm các cation kim loại trong dung dịch Y. + Theo giả thiết: n Mg = n Mg 2+ = 0, 08 mol và n NO3- = 2n Cu(NO3 ) 2 + n AgNO3 = 0, 084 mol  Dung dịch T chỉ chứa Mg(NO3)2: 0,042 mol BTKL ¾¾¾® m Y + 24n Mg = 148n Mg(NO3 ) 2 + m Z , thay (1) vào ta tính được: m = 2, 7 (g). ai H. + Nhận thấy: 2 n Mg 2+ > n NO3- (vô lí vì không thỏa mãn BTĐT). om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 25: Chọn D. - Gọi 1 mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. + Đầu tiên: BaO + H2O ¾¾ ® Ba(OH)2 mol: 1 → 1 + Sau đó: Ba(OH)2 + Na2CO3 ¾¾ ® BaCO3 + 2NaOH mol: 1 1 → 1 2 2NaOH + 2Al + 2H2O ¾¾ ® 2NaAlO2 + 3H2 mol: 2 1 → 1  Kết tủa Y là BaCO3 và dung dịch X gồm NaOH dư: 1 mol ; NaAlO2: 1 mol. Câu 26: Chọn A. B và C. Sai, NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin) không làm đổi màu quỳ tím hoặc NH2C3H5(COOH)2 (axit glutamic) làm quỳ tím hóa đỏ. D. Sai, từ tripeptit trờ lên thì mới có khả năng phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 27: Chọn C. CO2 + NaAlO2 + 2H2O ¾¾ ® NaHCO3 + Al(OH)3↓ Câu 28: Chọn A. - Để VNaOH đạt giá trị lớn nhất thì lượng kết tủa phải đạt cực đại sau đó tan lại một phần. .c. ® n NaOH = 2n H 2SO 4 + (4n AlCl3 - n Al(OH) 3 ) = 0,525 mol Þ VNaOH = 1,05(l). ok. Câu 29: Chọn A.. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. +. 2H2O. +. H ¾¾® ¬¾¾. 2H2NCH2COOH. +. .fa. ce. bo. CH3CH(NH2)COOH Câu 30: Chọn A. - Khi đun với H2SO4 đặc thu được sản phẩm có H2O nên CTCT của C3H8O là CH3OC2H5  X2, X3 lần lượt là CH3OH và C2H5OH. Vậy este X được tạo ra từ axit no, mạch hở, 2 chức và 2 ancol CH3OH, C2H5OH.. w. H3COOCCH 2COOC 2 H 5 (X) + 2NaOH ¾¾ ® NaOOCCH 2COONa (X1 ) + CH 3OH (X 2 ) + C 2 H 5OH (X 3 ). w. w. A. Sai, X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất. CaO. ® CH 4 + 2Na 2CO 3 B. Đúng, Phương trình: NaOOCCH 2COONa + 2NaOH ¾¾¾ to. C. Đúng. D. Đúng, Trong X có 1 nhóm -CH2- và 1 nhóm –CH3. Câu 31: Chọn D.. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(530)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. n O (X) 2n CO 2 + n H 2O - 2n O 2 ì BT:O = = 0, 04 mol ï ¾¾¾® n X = 6 6 - Khi đốt X: í BTKL ï ¾¾¾ ® a = m CO2 + 18n H 2O - 32n O 2 = 35,36 (g) î. - Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: n X = n C3H 5 (OH) 3 = 0, 04 mol BTKL ¾¾¾ ® m = a + 40n NaOH - 92n C3H 5 (OH)3 = 37, 68 (g). om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 32: Chọn C. Câu 33: Chọn D. Câu 34: Chọn B. - Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì : nCO2 = nCaCO3 = 0,5mol n Þ nC6H12O6 = CO2 = 0,3125mol Þ mC6H12O6 = 56,25(g) 2H% Câu 35: Chọn C. - Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm đẹp và tránh gió. - Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo cho một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé. - Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ. - Ngoài khả năng tránh gió và cạo gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch. Câu 36: Chọn B. - Phản ứng: CuSO4 + H2S ¾¾ ® CuS den + H2SO4 Câu 37: Chọn D. 2n m - 27nAl BT:e ® nAl = H 2 = 0,17mol Þ nAl 2O3 = X = 0,03mol . - Khi cho X tác dụng với HCl thì ¾¾¾ 3 102 Vậy dung dịch Y chỉ chứa 0,23 mol AlCl 3 - Khi cho Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH) 2 và NaOH thì : 0,3mol 0,34mol 0,23mol 0,69mol 0,3mol 0,23mol 6 78 } } } 6474 8 60,34mol 78 } 2+ + AlCl 3 + Ba(OH) ® Ba , Na ,AlO2 - , Cl - ,OH 14422 ,NaOH 443 ¾¾ 144444 42 444444 3 dung dÞch Y. dung dÞch Z. - Nhận thấy rằng 4nAl 3+ < 2nBa(OH)2 + nNaOH nên toàn bộ lượng Al 3+ chuyển thành AlO 2-.. .c. BTDT - Xét dụng dịch Z ta có ¾¾¾® nOH - = 2nBa2+ + nNa+ - nAlO2- - nCl - = 0,05mol. ce. bo. ok. - Khi cho H2SO4 tác dụng với dung dịch Z đến khi lượng kết tủa cực đại thì xảy ra hai trường hợp sau : n + * TH1 : Al(OH)3(max). Khi đó: nH + = nOH - + nAlO2- = 0,28mol Þ nH 2SO4 = H Þ VH 2SO4 = 0,07(l) 2 - Nhận thấy nBa2+ > nSO42- ® nBaSO4 = nSO42- = 0,14mol Þ m¯ = 78nAl (OH)3 + 233nBaSO4 = 50,56(g). .fa. * TH2 : BaSO4 (max). Khi đó ta có : nH 2SO4 = nBa2+ = 0,3mol Þ VH 2SO4 = 0,15(l) 4nAlO2- - (2nH 2SO4 - nOH - ) 3. w. - Nhận thấy: nOH - + nAlO2- < 2nH 2SO4 < nOH - + 4nAlO2- Þ nAl(OH)3 =. =. 37 mol 300. w. w. Þ m¯ = 233nBaSO4 + 78nAl(OH)3 = 79,52(g) .. Vậy lượng cực tủa cực đại thu được là 79,52 gam khi VH 2SO4 = 150(ml) Câu 38: Chọn A. - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : 2+. Cu + a mol. Tại catot 2e → 2a mol →. Cu a mol. -. 2Cl 0,2 mol. Tại anot → Cl2 + 2e 0,1 mol 0,2 mol Trang 8. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(531)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. oc ai H D. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e ìï ¾¾¾ ® 2nCl 2 + 4nO2 = 2nCu2+ ì2a - 4b = 0,2 ìa = 0,12 đớ đớ Þ mCu = 7,68(g) í 64a + 32b = 8 b = 0,01 64n + 32n = m 71n î î Cu O2 dd gi¶m Cl 2 ïî Câu 39: Chọn A. 360 BT:C nCO2 = 2ngluc«z¬ = 2. .0,8 = 3,2 ¾¾¾ ® nCaCO3 = nCO2 = 3,2 Þ mCaCO3 = 320(g) 180 Câu 40: Chọn D (1) Sai, chỉ 2 chất tan trong nước là glucozơ và saccarozơ. (2) Sai, chỉ có glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (3) Sai, saccarôzơ được cấu tạo từ α – glucôzơ và β – fructôzơ. 01. H2O → 4H+ + O2 + 4e 4b mol ← b mol → 4b mol. Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(532)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH THANH HÓA THPT HÀM RỒNG. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. Câu 2: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai : A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. Tinh bột và fructôzơ đều tham gia phản ứng thủy phân. D. Fructozơ không làm mất màu nước brom. Câu 4: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Fe B. Cu C. Na D. Ag Câu 5: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 6: Hòa tan hết 0,01 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 dư kết thúc phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là : A. 0,44 gam B. 2,77 gam C. 0,88 gam D. 2,33 gam Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là : A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH 3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,80. B. 10,20. C. 12,30. D. 8,20. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crôm B. Đồng thanh là hợp kim của đồng và thiếc C. Cr(VI) oxit vừa là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. D. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl thì xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Câu 10: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là: A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. Câu 11: Tên gọi của peptit H 2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là : A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala Câu 12: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat Câu 13: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là: A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2 Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(533)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 14: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH 4 thu được sản phẩm ? A. Metanol B. Etanol và metanol C. Metanoic D. Metanoic và Etanoic Câu 15: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ? A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa C. Sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hóa D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 18: Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là. A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai ? A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t 0). B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam. C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ. D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br 2. Câu 20: Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: (1) AgNO 3, (2) CuCl 2, (3) NiCl 2, (4) ZnCl 2, (5) hỗn hợp gồm HCl và CuSO 4. Những trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (5) Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. B. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. C. Tất cả các polime đều bị nóng chảy tạo ra chất lỏng nhớt. D. Các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 22: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của a là. A. 1,6 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,8 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 17,15% B. 20,58% C. 42,88% D. 15,44% Câu 24: Câu nào sau đây không đúng ? A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH 2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là A. 25,9. B. 14,8. C. 22,2. D. 18,5. Câu 26: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC.. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(534)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 27: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 2+ 2+ + 2+ Câu 28: Cho dãy các cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ Câu 30: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO 2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 1,25 B. 1,42 C. 1,56 D. 1,63 Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là: A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2. Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 33: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị a gần nhất với ? A. 2,5 gam. B. 2,9 gam. C. 2,1 gam. D. 1,7 gam. Câu 34: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 35: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 36: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. B. thiếc. C. không kim loại nào bị ăn mòn. D. sắt. Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(535)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. ai H. oc. 01. Câu 38: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H 2 (đo ở đktc). Nung nóng phần hai trong oxi (dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là: A. 4,68 gam. B. 1,17 gam. C. 3,51 gam. D. 2,34 gam. Câu 39: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ? A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh. C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương. D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước. Câu 40: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 0,82 B. 10,18 C. 11,04 D. Không xác định. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(536)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ví i Fe3+ ). + nZn(p­ ví i Fe2+ ) = 0,12 + 0,2 = 0,32 Þ mZn = 20,8(g). 0,01mol. 0,01mol. uO. mdd gØam = 44nCO2 + 233nBaSO4 = 2,77(g). 0,15mol. Ta iL ie. Câu 7: Chọn C. Câu 8: Chọn B. CH 3COOC2H 5 + NaOH ® CH 3COONa+ C2H 5OH 0,1mol. nT. ®. hi. Câu 6: Chọn B NaHSO4 + Ba(HCO3 )2 ® NaHCO3 + BaSO4 ¯+ CO2 ­+ H 2O 0,01mol. oc. = 0,2 mol. D. Þ å nZn(p­ ) =nZn(p­. ví i Fe2+ ). ai H. Câu 1: Chọn B. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. Fructôzơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Chọn C. Câu 5: Chọn D. mdd t¨ng = 65nZn(p­ ví i Fe3+ ) + nZn(p­ ví i Fe2+ ) .DM Zn-Fe Þ nZn(p­. 01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀM RỒNG LẦN 1. 0,1mol. Cã nNaOH(d­ ) = 0,05 Þ mr¾n = 82nCH 3COONa + 40nNaOH = 10,2(g). BT:Al. BT:Na. up s/. Câu 9: Chọn D Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp MgCl2 và HCl thì xảy ra quá trình ăn mòn hóa học. Fe + HCl → FeCl2 + H2. ro. ¾¾¾® nNaAlO2 = nAl = 0,02 vµ ¾¾¾® nNaOH(d­ ) = nNaOH - nNaAlO2 = 0,02. om /g. nHCl = nNaOH(d­ ) + nNaAlO2 = 0,04 Þ VHCl = 0,08(l). Câu 10: Chọn D. HCl Al + NaOH ® NaAlO2 ,NaOH (d­ ) ¾¾¾ ® NaCl + Al(OH)3 14442 444 3. .c. dung dÞch X. bo. Câu 11: Chọn B. Câu 12: Chọn D.. ok. BT:Na BT:Cl Cã ¾¾¾ ® nNaCl = nNaOH = 0,04 ¾¾¾ ® nHCl = nNaCl = 0,04 Þ VHCl = 0,08(l). o. .fa. ce. Ni,t - Phản ứng: C2H3COOCH3 + H2 ¾¾¾ ® CH3CH2COOCH3 Câu 13: Chọn B. - Phản ứng: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 ¾¾ ® BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O. w. NaHCO3 + HCl ¾¾ ® NaCl + CO2 + H2O Câu 14: Chọn B.. w. w. LiAlH 4 ® C2H 5OH + CH 3OH - Phản ứng: CH 3COOCH 3 ¾¾¾¾ to metyl axetat. etanol. metanol. Câu 15: Chọn D - Vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn đóng vai trò là cực âm (anot) và bị oxi hóa trong quá trình ăn mòn bảo vệ cho thanh Fe Câu 16: Chọn C. A. Sai, Saccarozơ không làm mất màu nước brom. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(537)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. B. Sai, Xenlulozơ là một polime tạo thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β–1,4–glicozit có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. C. Đúng, Amilopectin có cấu tạo phân nhánh và được nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit và α–1,6– glicozit. D. Sai, Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3. Câu 17: Chọn B. A. Đúng, khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện. B. Sai, Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu tím xanh đặc trưng. C. Đúng, Đun nóng lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa đó là do hiện tượng đông tụ đông tụ protein. D. Đúng, Vì thành phần của tóc và da là protein nên khi đốt có mùi khét. Câu 18: Chọn A. Vậy cả 6 loại tơ trên đều thuộc loại tơ hóa học. Câu 19: Chọn D. A. Đúng, Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t0). B. Đúng, Vì glucozơ và fructozơ có nhiều nhóm –OH liên tiếp nên có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. C. Đúng, Fructozơ chiếm phần lớn hơn glucozơ trong mật ong. D. Sai, Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br 2. Câu 20: Chọn C. (1) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + AgNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)2 + Ag. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. (2) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + CuCl2 ¾¾ ® FeCl2 + Cu (3) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + NiCl2 ¾¾ ® NiCl2 + Cu (4) Không xảy ra phản ứng. (5) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học: Câu 21: Chọn B. A. Sai, Các polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp: B. Đúng, Polime là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo thành. C. Sai, Đa số các polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội lại sẽ rắn lại nên được gọi là chất nhiệt dẻo. Một số polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn. D. Sai, Chỉ có các polime thường gặp sau: amilopectin, glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 22: Chọn A. - Ta có : nH + = nCO32- + nCO2 = 0,16mol Þ CM(HCl ) = 1,6M Câu 23: Chọn B.. ce. m X - m c.tan - 2n H 2 = 0, 62 mol 18 n H 2O - n H 2 = 0, 095 mol - Nhận thấy: n H 2O > n H 2 suy ra trong chất tan có chứa OH - với n OH - = 2 - Dung dịch chất tan có các ion: AlO 2 - , OH - và M n + (M là Na, K, Ca). w. w. w. .fa. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2O dư thì: n H 2O =. mà m c.tan = (m M n + + m Al (AlO -2 ) ) + 16n O (AlO-2 ) + 17n OH - = m X + 8n AlO -2 + 17n OH - Þ n AlO -2 = 0,12 mol 0,12.27 .100% = 20,58 15, 74 Câu 24: Chọn A. Vậy %m Al =. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(538)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. Câu 26: Chọn A. - Khi cho 14,85 gam X tác dụng với 0,05 mol NaOH ta có : nY = nC3H 5 (OH)3 = 0,01mol. ai H. oc. 01. A. Sai, Khi thuỷ phân protein đơn giản thì thu được các gốc α–aminoaxit, còn protein phức tạp là những protein được tạo thành từ các protein đơn giản cộng với các thành phần phi protein như axit nucleic, lipit, cacbohidrat… vì vậy khi thủy phân protein phức tạp ngoài các amino axit còn thu được lipit, cacbohidrat… Câu 25: Chọn D. nAg = 0,1mol - Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 thì : nHCOOC2H 5 = 2 mancol - 46nC2H 5OH = 0,15mol - Khi cho m gam X tác dụng với NaOH dư thì : nCH 3COOCH3 = nCH3OH = 32 Þ mX = 74(nHCOOC2H 5 + nCH3COOCH3 ) = 18,5(g). nT. BTKL ¾¾¾ ® mRCOONa(Z) = mX + 40nNaOH - 92nC3H 5 (OH)3 - 18nH 2O = 15,3(g). hi. ® nZ = nNaOH - 3nC3H 5 (OH)3 = 0,02mol  nH 2O = nZ = 0,02mol. 15,3 = 306 ® M RCOOH = 284 0,05 Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn B. - Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+ . Câu 29: Chọn B. B. Sai, Mg tan chậm trong nước ở nhiệt độ thường, tan nhanh trong nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 30: Chọn D. - Goị x là số mol KOH phản ứng khi đó ta có : n- COO(trongX ) = nKOH = x mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì :. ro. up s/. Ta iL ie. uO. Þ M RCOONa =. om /g. BT:C BT:H ¾¾¾ ® nC(trongX ) = nCO2 + nK 2CO3 = 0,198 + 0,5x và ¾¾¾ ® nH(trongX ) = 2nH 2O - nNaOH = 0,352 - x. .fa. ce. bo. ok. .c. - Xét X có : mX = 12nC + nH + 32nO2 ® 12(0,198 + 0,5x) + (0,352 - x) + 32x = 7,612 Þ x = 0,132mol 0,132 = 1,65 Vậy a = 0,08 Câu 31: Chọn C. - Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra  trong Z có chứa Fe. - Vì lượng Fe còn dư sau phản ứng nên khi cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thì dung dịch Y thu được chỉ có chứa Fe(NO3)2. Câu 32: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + 3NH4NO3. w. (b) AlCl3 + 3NaOHdư ¾¾ ® Al(OH)3 + 3NaCl ; (c) NaAlO2 + HCl + H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + NaCl ;. Al(OH)3 + NaOH ¾¾ ® Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + 3HCl ¾¾ ® AlCl3 + 3H2O. w. w. (d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O ¾¾ ® Al(OH)3 + KHCO3 Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d). Câu 33: Chọn D. - Gọi axit cacboxylic B là RCOOH. - Khi đốt hỗn hợp P thì : nB + nC = 1,5nCO2 - nO2 = 0,06mol Þ nNaOH(d­ ) = nNaOH - (nB + nC ) = 0,04mol. Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(539)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. mr¾n khan - 40nNaOH(d­ ) = 94 nên RCOONa là CH2=CH-COONa nB + nC - 7,36 gam rắn Q chứa CH2=CH-COONa (0,06 mol) và NaOH (dư) (0,04 mol) - Khi nung 7,36 gam hỗn hợp rắn Q với 0,024 mol NaOH ta có :. - Có M RCOONa =. 0,06mol. NaOH. 0. (0,04+0,024) mol. CaO,t ¾¾¾® C2H 4 + Na2CO3 0,06mol. (NaOH dư). 01. CH 2 = CH - COONa+. Vậy mC2H 4 = 0,06.28 = 1,68(g) m dd C6 H12O 6 .C% 180. .h % = 21,6 (g). ai H. - Ta có: m Ag = 108.n Ag = 108.2.. oc. Câu 34: Chọn C.. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. Câu 35: Chọn A. - Phản ứng: CH3OOCCH=CH2 + NaOH ¾¾ ® CH2=CHCOONa + CH3OH Câu 36: Chọn D. Câu 37: Chọn A. A. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17 H 33COO) 3 C3H 5 + 3H 2 Ni,t o ¾¾¾®(C17 H 35COO)3 C3H 5 B. Đúng, Phản ứng: (C17 H 31COO) 3 C3H 5 + 6H 2 C. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 38: Chọn D. - Ta có: nO(trong oxit) = nH2 = 0,12mol Þ mkim lo¹i = moxit - 16nO = 2,34(g). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. Câu 39: Chọn B. B. Sai, Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh. Câu 40: Chọn D. 7, 78 = 0, 087 mol > nKOH = 0,08 mol (KOH hết)  nKOH = n H 2O = 0, 08 mol - Nhận thấy: n X (min) = 89 BTKL ¾¾¾ ® mrắn = mX + (56 – 18)nKOH = 10,82 (g). Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(540)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 SỞ GD  ĐT TỈNH PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl 3 ? A. Cu B. Fe C. Mg D. Ag Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. Vinyl acrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl metacrylat. Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 4: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ ? A. Axit axetic và phenol. B. Axit axetic và ancol benzylic. C. Anhiđrit axetic và phenol. D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic. Câu 5: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. C. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì ? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 8: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ? A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 9: Cho các phát biểu sau (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh. (d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ. (h) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín. (k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc. (l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(541)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 10: Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là A. 3, 4, 2, 1. B. 2, 3, 4, 1. C. 2, 1, 4, 3. D. 4, 3, 1, 2. Câu 11: Phèn Crom-Kali có màu: A. Trắng. B. Vàng. C. Da cam. D. Xanh tím. Câu 12: Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là: A. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%. Câu 13: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO 2. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,50. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55. Câu 14: Tên gọi của peptit H 2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là : A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala Câu 15: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat Câu 16: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết tủa .Chất X là: A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 17: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH 4 thu được sản phẩm ? A. Metanol B. Etanol và metanol C. Metanoic D. Metanoic và Etanoic Câu 18: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn ? A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa C. Sắt đóng vai trò catot và ion H + bị oxi hóa D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa Câu 19: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ? A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4 C. CuSO4 D. H2SO4 đặc nóng, dư Câu 20: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là : A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 21: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng 2+ 2+ + 2+ Câu 22: Cho dãy các cation kim loại :Ca , Cu , Na , Zn .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo vệ Câu 24: Cho sơ đồ sau : 0. w. w. w. .fa. ce. NaOH,t HCl (d­ ) CH 3OH,HCl (khan) KOH ® X1 ¾¾¾¾ ® X2 ¾¾¾¾¾¾¾ ® X3 ¾¾¾ ® H2N-CH2COOK X (C4H9O2N) ¾¾¾¾ Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5 Câu 25: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 26: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ? A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 27: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(542)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 28: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 29: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B. Tên thay thế của Y là propan-2-ol C. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết  Câu 30: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là : A. Na, Cu B. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 32: Cho Etylamin phản ứng với CH 3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ? A. Đimetylamin B. N-Metyletanamin C. N-Metyletylamin D. Đietylamin Câu 33: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH) 2 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 34: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO 2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với ? A. 14% B. 8% C. 12% D. 18% Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7 Câu 36: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5 Câu 37: X là dung dịch chứa 4,433 gam hỗn hợp NaCl và BaCl 2. Còn dung dịch Y chứa 6,059 gam hỗn hợp Ag2SO4 và NiSO4. Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch X, Y rồi điện phân (với điện cực trơ có màng ngăn) bằng dòng điện I = 9,65A. Sau 9 phút, bình chứa X có nước bắt đầu được điện phân trên cả hai cực, ngừng điện phân, được hai dung dịch X’ và Y’, Trộn hai dung dịch X’ và Y’ vào nhau được 3,262 gam kết tủa. Nếu trộn hai dung dịch X và Y vào nhau, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch A, rồi điện phân dung dịch A (với điện cực trơ) bằng dòng điện I = 5A, khi trên catot xuất hiện bọt khí, ngừng điện phân, thì khí thoát ra trên anot là 0,504 lít (đktc). Tỉ lệ số mol của muối Ag2SO4 và muối NiSO4 trong Y gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 0,23 B. 0,26 C. 0,31 D. 0,37 Câu 37: Chọn A. It = 0,054mol . - Xột quỏ trỡnh điện phõn nối tiếp 2 bỡnh X, Y ta cú : ne trao đổi = 96500 - Quá trình điện phân xảy ra như sau :. Tại catot Tấn Thịnh – Hoàng Phan. Tại anot Trang 3. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(543)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ai H. oc. 01. 2H2O + 2e → 2OH- + H2 2Cl- → Cl2 + 2e ì58nNaCl + 208nBaCl 2 = mX ì58nNaCl + 208nBaCl 2 = 4,433 ìnNaCl = 0,026mol đớ Þí - Có í înBaCl 2 = 0,014mol ợnNaCl + 2nBaCl 2 = ne trao đổi înNaCl + 2nBaCl 2 = 0,054 - Khi trộn hai dung dịch X’ và Y’ nhận thấy răng m¯ = 233nBa2+ (tức là nBa2+ < nSO42- và trong kết tủa chỉ có BaSO4) nên trong dung dịch Y’ chỉ H 2SO4 (tức Ag+ và Ni2+ đã điện phân hết) Suy ra ne trao đổi ³ 2nAg2SO4 + 2nNiSO4 - Khi trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được dung dịch A gồm Na + (0,026 mol), SO42-, Ni2+ và Cl-. - Xét quá trình điện phân dung dịch A. Giả sử tại anot chỉ có Cl - điện phân : Tại catot Tại anot Ni2+ + 2e → Ni 2Cl- → Cl2 + 2e 0,0225 → 0,045 - Ta có : nNi 2+ = nCl 2 = 0,0225mol. D. nNa+ + 2nNi 2+ - nCl = 0,013mol 2 -3 Xét dung dịch Y ta có : nAg2SO4 = nBaSO4 + nSO42- (trongZ) - nNiSO4 = 0,014 + 0,013 - 0,0225 = 4,5.10. nT. hi. BTDT(A ) ® nSO42- (trongZ) = - ¾¾¾¾. uO. 2nAg2SO4 + 2nNiSO4 Ê ne trao đổi. Ta iL ie. nAg2SO4 4,5.10-3 = = 0,2 nNiSO4 0,0225. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Câu 38: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO 2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 1,25 B. 1,42 C. 1,56 D. 1,63 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là : A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0 Câu 40: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(544)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – PHÚ YÊN LẦN 1. oc. 01. Câu 1: Chọn D. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Al, Fe, Cr, Ni bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch H 2SO4, HNO3 đặc, nguội. Câu 4: Chọn C. - Phản ứng giữa phenol và anhiđrit axetic tạo phenyl axetat:. ai H. +. H C6H5OH + (CH3CO)2O ¾¾® CH3COOC6H5 + CH3COOH. + HCl. + NaOH. uO. nT. hi. D. Câu 5: Chọn C. Câu 6: Chọn D. A. Sai, Các hợp chất peptit kém bền cả trong môi trường bazơ lẫn trong môi trường axit. B. Sai, Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Sai, Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở không tác dụng với Cu(OH) 2. D. Đúng, Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 7: Chọn B. dung dòch Y. Hỗn hợp X. Ta iL ie. Fe2 O3 , ZnO,Cu ¾¾¾® FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2 ¾¾¾¾ ® Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2 14442 4443 14442 4443 443 - Quá trình: 1442 keát tuûa. Câu 8: Chọn A. - Dựa vảo tỉ lệ số mol ta có các phản ứng xảy ra như sau: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ¾¾ ® 2CaCO3 + 2H2O. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ca(HCO3)2 + NaOH ¾¾ ® CaCO3 + NaHCO3 + H2O Vậy trong bình chứa CaCO 3 và NaHCO3. Câu 9: Chọn C. (a) Đúng, Vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không có phản ứng này. (b) Sai, Trong môi trường kiếm thì glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Sai, Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng  vòng 5 hoặc 6 cạnh. (d) Đúng, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (e) Đúng, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ. (g) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α–glucozơ và β–fructozơ. (h) Đúng, Phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (i) Sai, Phản ứng giữa axit axetic và ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín là isoamyl axetat. (k) Đúng, Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc. (l) Đúng, Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối. Vậy có 6 phát biểu đúng là: (a), (d), (e), (h), (k), (l). Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn D. - Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Câu 12: Chọn B. ìn Cl 2 + n O 2 = 0,175 ìn Cl = 0,1 mol đớ 2 - Xét hỗn hợp khí X ta có: í î71n Cl2 + 32n O 2 = 15, 05 - 5,55 în O 2 = 0, 075 mol Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(545)</span> ìï 2n Mg + 3n Al = 2n Cl 2 + 4n O 2 = 0,5 ì n Mg = 0,175 mol đớ Þ %m Mg = 75, 68% - Ta có hệ sau: í ïî 24n Mg + 27n Al = 5,55 î n Al = 0, 05 mol Câu 13: Chọn B. - Hỗn hợp C2H3COOCH3; C2H4(OH)2; CH3CHO; CH3OH quy đổi về CxH6O2 (a mol); CyH4O (b mol). 2n CO 2 + n H 2O - 2a - b 2.0,38 + 3a + 2b - 2a - b BT: O = = 0, 455 mol với a + b = 0,15 ¾¾¾® n O 2 = x = 2 2 Câu 14: Chọn B. Câu 15: Chọn D. o. ai H. oc. Ni,t - Phản ứng: C2H3COOCH3 + H2 ¾¾¾ ® CH3CH2COOCH3 Câu 16: Chọn B. - Phản ứng: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 ¾¾ ® BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O. D. NaHCO3 + HCl ¾¾ ® NaCl + CO2 + H2O Câu 17: Chọn B. metanol. nT. etanol. hi. LiAlH 4 ® C2H 5OH + CH 3OH - Phản ứng: CH 3COOCH 3 ¾¾¾¾ to metyl axetat. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Ta iL ie. uO. Câu 18: Chọn D - Vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn đóng vai trò là cực âm (anot) và bị oxi hóa trong quá trình ăn mòn bảo vệ cho thanh Fe Câu 19: Chọn C. A. Fe + 6HNO3 ¾¾ ® Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O B. Fe + MgSO4 : không phản ứng C. Fe + CuSO4 ¾¾ ® FeSO4 + Cu. up s/. D. 2Fe + 6H2SO4(đặc, nóng) ¾¾ ® Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 20: Chọn A. t0 - Phản ứng C H COOC H + NaOH ¾¾ ® C2H 5COONa+ C2H 5OH 2 5 2 5 Natripropylat. ro. etylpropylat. etanol. bo. ok. .c. om /g. Câu 21: Chọn C. Câu 22: Chọn B. - Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu2+ > Zn2+ > Ca2+ > Na+ . Câu 23: Chọn B. B. Sai, Mg tan chậm trong nước ở nhiệt độ thường, tan nhanh trong nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 24: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra : NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH ¾¾ ® H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH. ce. H2N-CH2-COONa (X1) + HCl ¾¾ ® ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl. .fa. ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH ¾¾ ® ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O. w. w. w. ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH ¾¾ ® H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O Câu 25: Chọn C. Ag,Cu :hçn hî p r¾n Y NaOH Zn,Fe + AgNO3,Cu(NO3 )2 ® Zn2+ ,Fe2+ ,Cu2+ ,NO3- ¾¾¾ ® Fe(OH)2 ,Cu(OH) 2 + Na2ZnO2 ,NaNO3 1 23 14442 444 3 144442 4444 3 14442 4443 14442 444 3 hçn hî p X. dung dÞch hçn hî p. dung dÞch Z. hçn hî p kÕt tña. dung dÞch s¶n phÈm. Vậy dung dịch Z chứa: Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 26: Chọn C.. Fe2O3 Oxit bazơ. CrO Oxit bazơ. Cr2O3 Oxit lưỡng tính. CrO3 Oxit axit. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(546)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Câu 27: Chọn C. - Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Tại catot Tại anot H2O + 2e → 2OH - + H2 H2O → 4H+ + O2. + 4e. 01. Câu 28: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra : H2N-CH2-COOH + NaOH ¾¾ ® H2N-CH2-COONa + H2O H2N-CH2-COOH + HCl ¾¾ ® ClH3N-CH2-COOH +. oc. H H2N-CH2-COOH + C2H5OH ¾¾® H2N-CH2-COOC2H5 + H2O. nT. hi. D. ai H. 0. 0-5 C H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO-CH2-COOH + N2 + H2O Câu 29: Chọn C. 14 = 73 nên X là C4H11N - Trong phân tử X có 1 nguyên tử N, khi đó: M X = 0,1918 - Dựa vào các giải thiết của đề bài ta suy ra CTCT của X: CH3CH(NH2)CH2CH3 0-5o C CH3CH(NH2)CH2CH3 (X) + HNO2 ¾¾¾® CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + N2 + H2O o. ro. up s/. Ta iL ie. uO. t CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) + CuO ¾¾ ® CH3COCH2CH3 + Cu + H2O A. Sai, Tách nước Y chỉ thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học). B. Sai, Tên thay thế của Y là butan-2-ol. C. Đúng, Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. D. Sai, Trong phân tử X không liên kết . Câu 30: Chọn D. - Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 31: Chọn D. A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein. B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra 0. ok. .c. om /g. 0-5 C H2N-CH2-COOH + HONO ¾¾¾® HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu. 2C 12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, Peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 32: Chọn B.. bo. 1:1 - Phản ứng : C2H 5NH 2 + CH 3I ¾¾® C2H 5NHCH 3 N -metylet anamin. etylamin. .fa. ce. Câu 33: Chọn B. Vậy có 4 chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH) 2 là : Gly-Ala-Gly-Gly, glucozơ, protein, glixerol. Câu 34: Chọn C.. w. w. - Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 có 5X + 5Y + Z ¾¾ ® X5Y5 Z + 10H 2O. w. + Ta có mà. n D 0,11 11 = = Þ X5 Y5 Z là (D)11k (E)35k . n E 0,35 35. m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝ ch cña X 5Y3 5Z å sè 1444 42 4444 1442 443 11k +35k. 14.nZ. + Với k = 1  n(D)11k (E)35k = nX 5Y5Z =. <. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 14.1 < 46k < 14.5 Þ k = 1. 14.nX. ìnX = nY = 5nX 5Y5Z = 0,05mol nE nB = = 0,01mol ® í 11 35 înZ = nX 5Y5Z = 0,01mol. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(547)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 0. t - Khi cho 37,72 gam M tác dụng với NaOH thì : M + NaOH ¾¾ ® D + E + H 2O. + Với nH 2O = nM = nX + nY + nZ = 0,11mol và nNaOH = nA + nB = 0,46mol BTKL. ¾¾¾® m E + m D = m M + 40n NaOH - 18n H 2O = 54,14 ( g) - Xét hỗn hợp muối ta có : + Giả sử D là ValNa khi đó ta có M E =. 01. n Val 0,11 = = 1 Þ X, Y và Z đều có 1 phân tử Val n X,Y,Z 0,11. oc. + Số mắt xích Val =. m E + m D - 139n D = 111 (AlaNa). Vậy ta giả sử đúng. nE. uO. nT. hi. D. ai H. ìX : (Ala)x Val : 0,05 mol BT: Ala ì ¾¾¾¾ ® 0,05x + 0,05y + 0,01z = 0,35 ìx = y = 3 ï ï đớ Hỗn hợp M: íY : (Ala) y Val : 0,05 mol ® í z=5 ïZ : (Ala) Val : 0,01mol ï îå sè m¾c xÝch=(x + 1) + (y + 1) + (z+ 1) = 14 î z î 0,01.472 .100 = 12,5 Vậy Z là (Ala)5Val, suy ra %mZ = 37,72 Câu 35: Chọn A. mB - mA 1,208mA - mA = = 0,65 - Khi cho nung T với hỗn hợp khí A thì nO(trongT) = 16 16 - Xét hỗn hợp rắn T ta có :. Ta iL ie. ì160nFe2O3 + 72nFeO = mT = 44 ìnFe O = 0,05 2n + nFeO đớ 2 3 Þ nFe3O4 (X ) = Fe2O3 = 0,2mol í 3 î3nFe2O3 + nFeO = nO(trongT) = 0,65 înFeO = 0,5. - Khi cho m gam X tác dụng với H2SO4 thì : nH 2SO4 = 4nFe3O4 + nH 2 = 1,4mol Þ VH 2SO4 =. 1,4 = 2(l) 0,7. nSO42- - 2nFe2+ - 3nFe3+ 3. ìïmX = 27nAl + 232nFe3O4 = 59,9(g) = 0,5mol Þ í ïî® mX - V = 57,9(g). ro. BTDT(Z) ¾¾¾¾ ® nAl 3+ =. up s/. - Dung dịch Z gồm Al3+, SO42- (1,4 mol), Fe2+ và Fe3+ (với nFe3+ = 2nFe2O3 và nFe2+ = nFeO ). ok. .c. om /g. Câu 36: Chọn C. - Khi đốt 10,56 gam E thì : nO(trongE) mE - 12nCO2 - 2nH 2O m + 32nO2 mH2O BTKL ¾¾¾ ® nCO2 = E = 0,42mol Þ nE = = = 0,15mol 44 2 2.16 - Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy có : nY = nCO2 - nH2O = 0,06mol Þ nX = nE - nY = 0,09mol - Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với CY ≥ 4) ta có :. w. w. w. .fa. ce. bo. BT:C ¾¾¾ ® nX .CX + nY .CY = nCO2 ® 0,09CX + 0,06CY = 0,42 Þ CX = 2 vµ CY = 4 (thỏa) Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol) mHCOONa = 1,085 - Ta có : mHCOONa = 0,09.68 = 6,12(g) vµ mC2H3COONa = 5,64(g) ® mC2H3COONa Câu 38: Chọn D. - Goị x là số mol KOH phản ứng khi đó ta có : n- COO(trongX ) = nKOH = x mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì : BT:C BT:H ¾¾¾ ® nC(trongX ) = nCO2 + nK 2CO3 = 0,198 + 0,5x và ¾¾¾ ® nH(trongX ) = 2nH 2O - nNaOH = 0,352 - x. - Xét X có : mX = 12nC + nH + 32nO2 ® 12(0,198 + 0,5x) + (0,352 - x) + 32x = 7,612 Þ x = 0,132mol 0,132 = 1,65 Vậy a = 0,08 Câu 39: Chọn C. - Nhận thấy rằng nBaSO3 < nBa2+ và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(548)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 nOH n < nSO2 < nOH -  nSO2 = nOH - - nSO32- = 0,3mol ® nFeS2 = SO2 = 0,15mol Þ mFeS2 = 18(g) 2 2 Câu 40: Chọn A. - Ta có ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2mol nên. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. - Quá trình khử NO 3- xảy ra như sau : NO3- + 3e + 4H + ¾¾ ® NO + 2H 2O ne max = 8,96(l) - Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO = 22,4.nNO = 22,4. 3. Tấn Thịnh – Hoàng Phan Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(549)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Ca B. Fe C. Cu D. Ag Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3 (2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong ddHCl (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3 B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. D. Thạch cao nung(CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 7: Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 8: Phát biểu sai là: A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom. C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ. Câu 9: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic t0 t0 A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® 0. 0. w. w. t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® ® Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là: A. 10 B. 14 C. 12 D. 8 Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Câu 11: Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ?. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(550)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 13: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Cho các phát biểu sau (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurư (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước (4) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 15: Cho các thí nghiệm sau: (1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; (2) H2S vào dung dịch CuSO4; (3) HI vào dung dịch FeCl3; (4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; (5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 16: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 100 Câu 17: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2 D. FeCl2. Câu 18: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 19: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 20: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 22: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là. A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Al, Cr. Câu 23: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là. A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3. Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(551)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 24: Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 B. 10,08 C. 4,48 D. 6,72 Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 E Qùy tím Hóa xanh Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 26: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a 1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl thu được a2 mol H2. Quan hệ của a1 và a2 là: A. a1 = a2 B. a1 > a2 C. a2 ≤ a1 D. a1 < a2 Câu 27: Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 28: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0 B. 80,4 C. 67,8 D. 91,6 Câu 29: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Na B. Li C. Cs D. K Câu 30: Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có: A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ. B. ba liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit. C. hai liên kết peptit, hai gốc -aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc -aminoaxit Câu 31: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm: A. FeO, CuO, ZnO. B. Fe2O3, ZnO, CuO. C. FeO, CuO. D. Fe2O3, CuO. Câu 32: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là: A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 33: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị m là: A. 36,64 gam B. 33,94 gam C. 35,18 gam D. 34,52 gam Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau: ® X1 + X2 + H2O ® X3 + Na2SO4 C8H14O4 + NaOH ¾¾ X1 + H2SO4 ¾¾ ® Nilon-6,6 + H2O X3 + X4 ¾¾ Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(552)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N 2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là: A. 11,48 B. 15,08 C. 10,24 D. 13,64 Câu 38: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:. C. 2,4.. D. 2,5.. w. w. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1.. ----------HẾT----------. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(553)</span> w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. Trang 5 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(554)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – ĐỒNG NAI LẦN 1. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn A. - Các kim loại tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là các kim loại mạnh như Li, K, Na, Ca, Sr,Ba. Câu 2: Chọn C. Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là : (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3 - Ta có AgNO3 là dung dịch chất điện li, 2 điện cực lần lượt là Cu-cực âm, Ag-cực dương. (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl - Có 2 cực là sắt và đồng, hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch HCl. (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm - Gang là hợp kim của Fe-C, không khí ẩm chứa H 2O, CO2, O2, ... tạo ra lớp dung dịch chất điện li phủ trên bề mặt gang làm xuất hiện vô số pin điện hóa mà Fe-cực âm, C-cực dương. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn A. Câu 5: Chọn D. - Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O hoặc CaSO4.H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. Câu 6: Chọn C. - Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat … Câu 7: Chọn B. - Saccarozơ và tinh bột không làm mất màu nước brom. - Liên kết gilozit chỉ có thể là các chất: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Vậy chất X là mantozơ. Câu 8: Chọn A. - Lực bazơ của anilin nhỏ hơn lực bazơ của ammoniac. Vì gốc –C 6H5 là gốc hút e nên làm giảm lực bazơ của anilin, còn ammoniac không có gốc hút hay đẩy e nên nó giữ nguyên. Câu 9: Chọn D. 0. t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3CH2CHO 0. .c. t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH3COCH3 0. ok. t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ¾¾ ® CH2=C(CH3)COONa + H2O 0. w. .fa. ce. bo. t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ¾¾ ® HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 10: Chọn B. - Lysin HOOC-CH(NH2)(CH2)4-NH2 số nguyên tử H trong phân tử là 14 Câu 11: Chọn D. n CO 2 = 2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 - Ta có: C X = nX. w. w. - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g) Câu 12: Chọn D. - Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với H 2O ở nhiệt độ thường là sai vì Be không phản ứng với H 2O ở bất kì nhiệt độ nào. Câu 13: Chọn C. - Có 4 công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là: HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2COOCH 3. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(555)</span> BaCl2 + Na 2CO3 ® 2HCl + Na 2SO 4 + BaSO 4 BaCl2 + AgNO3 ® AgCl + Ba ( NO3 )2 - Ta có namin = nmuối ®. oc. uO. up s/. Câu 18: Chọn A.. Ta iL ie. Câu 17: Chọn A. - Dung dịch X là BaCl2. Các phản ứng xảy ra là: BaCl2 + 2NaHSO4 ® 2HCl + BaSO 4. nT. hi. D. ai H. Hoặc tính nhanh số đồng phân của este, no, đơn, chức mạch hở bằng công thức: 2 n -2 (n < 5). Câu 14: Chọn A. - Có 1 phát biểu đúng là ý (d). (1) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng này. (2) Sai, Sản phẩm không phải dung dịch mà là kết tủa màu vàng. + (3) Sai, Muối này có tính phân cực sẽ tan trong nước là dung môi phân cực C6 H 5 NH 3 Cl . Câu 15: Chọn B. - Có 5 cặp chất phản ứng được với nhau là: (1) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (2) H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 (3) 3HI + FeCl3 → FeI2 + 0,5I2 + 3HCl (4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 2+ 3+ 2(5) 4HSO 4 + NO3 + 3Fe ® 3Fe + NO + 2H 2O + 4SO 4 (6) CuS không tan trong dung dịch HCl. Câu 16: Chọn B, - Ta có: n HCO3- + n CO32- = n CO2 = 0,5 mol Þ m KHCO3 + m CaCO3 = 0,5.100 = 50 (g). 01. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 6, 75 12, 225 = Þ R = 29 Þ C2 H5 NH 2 hoặc CH3 NHCH3 R + 16 R + 16 + 36,5. om /g. ro. Câu 19: Chọn A. Câu 20: Chọn B. - Có 3 đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là X, Y, T. Câu 21: Chọn C. - Có 4 phản ứng tạo kết tủa là:. ok. .c. (1) NaI + AgNO3 ¾¾ ® AgI vàng + NaNO3 (2) Na2SO4 + BaCl2 ¾¾ ® BaSO4 trắng + 2NaCl. bo. (3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ¾¾ ® Al(OH)3 trắng keo + 3NH4Cl (4) Na2CO3 + CaCl2 ¾¾ ® CaSO3 trắng + 2NaCl. w. w. w. .fa. ce. (5) 4NaOH + CrCl3 ¾¾ ® NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O Câu 22: Chọn C. - Lưu ý: Cr không tan trong dung dịch kiềm loãng. Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn D. Þ VH 2 = 22, 4.n Fe = 6, 72 (l) Câu 25: Chọn B. Mẫu thử A: HCOOCH3 B: CH3CHO C: HCOOH D: C6H12O6 (glucozơ). Thuốc thử Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Nước Br2. Hiện tượng Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa Cu2O đỏ gạch Dung dịch xanh lam Mất màu dung dịch Br2 Trang 7. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(556)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. E: CH3NH2 Câu 26: Chọn B.. Qùy tím. Hóa xanh. - Phản ứng: Ba + 2HCl ¾¾ ® BaCl 2 + H 2 . Vì Ba dư nên: Ba + 2H 2O ¾¾ ® Ba(OH) 2 + H 2 ­. x x n H 2O + (1) và a 2 = 2 (2). Từ (1) và (2) ta suy ra được: a1 > a 2 2 2 Câu 27: Chọn C. - Có 4 chất có thể tác dụng với Cu(OH)2 là: axit axetic, axit benzoic, glucozơ, alanin. Câu 28: Chọn B. BTKL - Ta có: n H 2O = n H 2SO4 = 0, 7mol ¾¾¾® mmuối = 80, 4 (g). ai H. oc. 01.  a1 =. Câu 29: Chọn D.. 20, 29 - 18, 74 = 0, 05 mol 44 + 18 - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì: n M 2CO3 = n CO2 - n MHCO3 = 0,1 mol TGKL. hi. D. - Khi nung hỗn hợp X thì: ¾¾¾® n MHCO3 = 2.. nT. - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì: n MCl = n AgCl - n HCl = 0, 02 mol. uO. mà m M 2CO3 + m MHCO3 + m MCl = 20, 29 Þ 0,1( 2M + 60 ) + 0, 05 ( M + 61) + 0, 02 ( M + 35,5 ) = 20, 29. Ta iL ie.  M = 39. Vậy M là Kali Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn D. + NaOH. +O. 2 ® Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 ¾¾¾ ® Fe 2O3 , CuO - Quá trình: FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2 ¾¾¾¾ to. up s/. Câu 32: Chọn A. ì89n Ala + 147n Glu = 15,94 ìn Ala = 0, 08 mol Þí - Ta có: í în Ala + 2n Glu = n NaOH = 0, 2 în Glu = 0, 06 mol BT:Na. ro. ¾¾¾¾ ® n NaCl = n NaOH = 0, 2 mol Þ m X = 125,5n AlaHCl + 183, 5n GluHCl + 58,5n NaCl = 32, 75(g). om /g. Câu 33: Chọn A.. - Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 thì: 4X + Y ® X 4 Y1 + 4H 2O (1) + Từ: n Gly : n Ala = 0, 48 : 0, 08 = 6 :1 thì: X 4 Y1 + (7k - 1)H 2O ® 6kGly + kAla (2). bo. (8+ 2).1. ok. .c. - Giả sử tổng số liên kết peptit bằng 8 ta có: m¾c xÝch(min) < å sè m¾c xÝ ch 4444 cña X 43 Y1 < å sè 1444 42 1442 443 6k + k. ce. + Ví i k =2 Þ n(Gly)6 (Ala)1 = nX 4Y1 =. m¾c xÝch(max) å sè 1442 443. ® 10 < 7k < 40 Þ k = 2,3,4,5. (8+ 2).4. ìnX = 4nX 4Y1 = 0,16 mol nGly nAla = = 0,04 mol ® í 12 2 înY = nX 4Y1 = 0,04 mol. .fa. - Ta có: m E = m X 4Y1 + 4n H 2O (1) = m Gly + m Ala - 13n H 2O (2) + 4n H 2O (1) = 36, 64 (g). w. Câu 34: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: o. w. w. t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ¾¾ ® ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2O. axit ađipic hexametylenđiamin tơ nilon 6,6 Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) + H 2SO 4 ¾¾ ® H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + Na 2SO 4. H OOCCH 2 [CH 2 ]2 CH 2COOC 2H 5 + NaOH ¾¾ ® Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) + C 2 H 5 OH (X 2 ) + H 2 O A. Đúng. B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH.. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(557)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. C. Sai, NH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) làm quỳ tím hóa xanh. D. Sai, Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. Câu 35: Chọn D. Mg,Al + HNO + N 3 ) 2 ,Al(NO 3 ) 3,NH 4NO {2 + H 2O 233 ® Mg(NO 23 1 144444 42 444444 33 - Quá trình: 1 V (l ). 54,9 (g) hçn hî p muèi. 0,03 mol. 01. 7,5 (g). ai H. oc. ì24n Mg + 27n Al = 7,5 ìn Mg = 0, 2 ïï ï + Ta có: í148n Mg(NO3 ) 2 + 213n Al(NO3 )3 + 80n NH 4NO 3 = 54,9 ® ín Al = 0,1 ï BT: e ïn î NH 4 NO 3 = 0, 05 ïî ¾¾¾® 2n Mg + 3n Al = 8n NH 4 NO3 + 10n N 2 BT: N. D. ¾¾¾® VHNO3 = 2n Mg(NO3 ) 2 + 3n Al(NO 3 )3 + 2n NH 4 NO 3 + 2n N 2 = 0,86 (l). nT. hi. Câu 36: Chọn C. (a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon. (b) Đúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng 0. t 2Al + Fe2O3 ¾¾ ® Al2O3 + 2Fe (c) Đúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca 2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:. Ta iL ie. uO. nhiệt nhôm:. Mg 2+ + CO 32- ¾¾ ® MgCO3 ¯ và Ca 2+ + CO 32 - ® CaCO 3 ¯. ro. up s/. (d) Đúng, Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi. Hg + S ¾¾ ® HgS (e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc NO2 (độc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO 2) nên ta dùng bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau: 2NaOH + 2NO2 ¾¾ ® NaNO3 + NaNO2 + H2O.. om /g. Vậy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e). Câu 37: Chọn A.. bo. ok. .c. 1 ® 2Ag + 2HNO3 + O 2 - Điện phân dung dịch: 2AgNO3 + H 2O ¾¾ 2 mol: a a a 0,25a + Ta có: mgiảm = 108a + 0,25a.32 = 9,28  n Ag = n HNO3 = a = 0, 08 mol - Trong dung dịch X có 0,08 mol HNO3 và 0,08 mol AgNO3 dư.. .fa. ce. - Khi cho 0,05 mol Fe vào dung dịch X, dung dịch Y thu được chứa a mol Fe(NO3)3 và b mol Fe(NO3)2 .. w. w. w. BT: Fe ì ¾¾¾® a + b = n Fe = 0, 05 ï ìa = 0, 04 đớ + Ta có hệ sau: í BT: N  mmuối = 11, 48 (g) æ n H+ ö b = 0, 01 ¾¾¾ ® 3a + 2b = n n = = 0,14 î HNO3 NO ç ï ÷ 4 ø è î. Câu 38: Chọn C. - Nhận thấy: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B) ì(A) : RCOOC 6H 4 R ' ìn A + n B = 0,3 ìn A = 0,1 ìn H 2O = n A = 0,1 đớ đớ Þí Với í î(B) : R1COOCH = CHR 2 î2n A + n B = 0, 4 în B = 0, 2 în Y = n B = 0, 2 Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(558)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 0,2 mol) luôn thu được n CO 2 = n H 2O n CO 2 = 2 : Y là CH 3CHO  44n CO 2 + 18n H 2O = 24,8 ® n CO 2 = 0, 4 mol mà C Y = 0, 2 BTKL ¾¾¾® m X = mmuối + mY + m H 2O – mNaOH = 32, 2 (g) x mol y mol 6474 8 6 474 8 ¾¾¾¾ ® T (M T = 36, 6) : CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 + NaOH. oc. x mol y mol y mol 6 4748 6 4447444 8 64 4744 8 ¾¾¾® CH NH Cl , Cl H NCH COOH ,C H NH Cl 3 3 3 42 444444444 2 2 5 33 144444444 + HCl. ai H. ìY : HCOONH 3CH 3 1442 443 ïï x mol - Cho 9, 42 (g) X í NCH 2COONH 244442 3C 2 H ïZ : H 1 4444 35 ïî y mol. 01. Câu 39: Chọn B.. m (g ). w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ì77x + 120y = 9, 42 ìx = 0, 06 đớ + Ta có: í  mmuối = 11, 77 (g) î31x + 45y = 36, 6.(x + y) î y = 0, 04 Câu 40: Chọn B. n 69,9 = 0,3 mol ® n Al2 (SO4 )3 = BaSO 4 = 0,1 mol - Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO4 = 233 3 4n 3+ 8n Þ nBa(OH)2 = Al = Al 2 (SO4 )3 = 0,4 mol Þ VBa(OH)2 = 2 (l) 2 2. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(559)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. SỞ GD  ĐT TỈNH BẠC LIÊU THPT CHUYÊN BẠC LIÊU. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 40 câu / 4 trang). oc. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.. 01. Mã đề: 132. ai H. Câu 1: “Khi đun nóng protein với dung dịch …(1)… và dung dịch …(2)… hay nhờ xúc tác của …(3)…, các liên kết. D. peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi …(4)… và cuối cùng thành hỗn hợp các …(5)….” . Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên:. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. (1) (2) (3) (4) (6) Câu A. axit bazơ enzim oligopeptit amino axit Câu B. bazơ axit enzim polipeptit amino axit Câu C. axit bazơ enzim oligopeptit - amino axit Câu D. bazơ axit enzim polipeptit - amino axit Câu 2: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Cu, Zn, Al, Mg B. Mg, Cu, Zn, Al C. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn. B. Đipeptit có 2 liên kết peptit. C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc. D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư) Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng dư thu được 3,92 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Vậy M là A. Cu B. Pb C. Fe D. Mg Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch A. NaOH B. H2SO4 loãng. C. Cu(NO3)2 D. K2SO4. Câu 8: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là: A. Đồng. B. Magie. C. Sắt. D. Chì. Câu 9: Polime nào sau đây là polime tổng hợp ? A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 10: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit. Câu 11: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là A. (CuOH)2.CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO. Câu 12: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 49,9. C. 32,0. D. 35,3. Trang 1 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(560)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. Câu 13: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 14: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%. Câu 15: Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây A. Cồn B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Xút Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A. (C6H12O6)n B. (C12H22O11)n C. (C6H10O5)n D. (C12H24O12)n Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H 2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là A. 35,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7gam D. 63,7 gam Câu 19: X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III). Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là: A. (a), (c) và (e) B. (a), (b) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e). Câu 21: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. Câu 22: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O 2 ở nhiệt độ thường A. Ag B. Zn C. Al D. Fe Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H 2SO4 (loãng) làm xúc tác. (3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 24: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là A. Be B. Ba C. Zn D. Fe Trang 2 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(561)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 01. Câu 25: Cho thí nghiệm như hình vẽ:. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ A. Cacbon. B. hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi. Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ. D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 13,5. Câu 28: Cho sơ đồ sau : ¾¾ ® X  X1  PE M ¾¾ ® Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH=CH2.B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3 C. C6H5COOCH2CH3. D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3. Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. Câu 30: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Mn. B. S. C. Si. D. Fe. Câu 31: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO 4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,52 gam. B. 31,3 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,92. B. 70,40. C. 35,20. D. 17,60. Câu 33: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl2. B. CrCl3. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. B. Kim loại M là sắt (Fe). Trang 3 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(562)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ----------HẾT----------. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%. D. Số mol kim loại M là 0,025 mol. Câu 35: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1 + 16,68) gam muối khan. Giá trị của m là : A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam. Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H 2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8. Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%. Câu 38: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là 5,6 gam (biết NO là sản phẩm khử duy nhất NO3-). Thể tích khí thu được sau phản ứng là A. 0,672 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 1,344 lít Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.. Trang 4 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(563)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN BẠC LIÊU LẦN 1. ai H. oc. 01. Câu 1: Chọn D. - Khi đun nóng protein với dung dịch …bazơ… và dung dịch …axit… hay nhờ xúc tác của …enzim…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi …polipeptit… và cuối cùng thành hỗn hợp các …-amino axit…. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. - Glucozơ, saccarozơ không tác dụng với NaOH.. ® CH 3COONa + CH 3OH - Metyl axetat tác dụng với NaOH: CH 3COOCH 3 + NaOH ¾¾. D. ancol metylic. nT. hi. ® C17 H 33COONa + C3H 5 (OH)3 - Triolein tác dụng với NaOH: (C17 H 33COO)3 C3H 5 + NaOH ¾¾ Glyxerol. ro. up s/. Ta iL ie. uO. Câu 4: Chọn C. A. Sai, Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH 3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. B. Sai, Đipeptit thì chỉ có 1 liên kết peptit. C. Đúng, Bậc của ancol chính là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm –OH trong khi bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hiđro bị thay thế trong NH3 bởi các gốc hiđrocacbon.. 2Al + 6HCl ¾¾ ® 2AlCl3 + 3H 2. bo. ok.  Hòa tan X vào HCl dư:. .c. om /g. D. Sai. Anilin (C6H5NH2) có tính bazơ yếu và không làm xanh quỳ tím ẩm. Câu 5: Chọn B. - Gọi số mol mỗi chất trong X là 1 mol.  Hòa tan X vào NaOH dư thì chỉ có Al tan trong Fe2O3 và Cu không tan. Fe 2O3 + 6HCl ¾¾ ® 2FeCl3 + 3H 2O 1 mol. Þ Cu + 2 FeCl3 ¾¾ ® CuCl 2 + 2FeCl 2. 2 mol. 1 mol. 2 mol. w. .fa. ce. Hỗn hợp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.  Hòa tan X vào AgNO3 dư thì Al và Cu tan trong khi Fe2O3 không tan.  Hòa tan X vào NH3 (dư) thì không có chất nào tan. Câu 6: Chọn A. - Gọi n và a lần lượt là hóa trị và số mol của M. w. w. n+ - Qu¸ tr×nh oxi hãa: M ® M + ne a ®. BT: e. ¾¾¾® n.x = 0,175 ® M = Câu 7: Chọn A. Thuốc thử NaOH. an. Qu¸ tr×nh khö:NO3- + 2H + + e. ® NO2 + H 2O. 0,175 ¬. 0,175. 5, 6 n =2 n = 32n ¾¾¾ ® M = 64 (Cu) 0,175 FeCl2 Tạo kết tủa trắng xanh. FeCl3 Tạo kết tủa nâu đỏ Trang 5. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(564)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. D. ai H. oc. 01. H2SO4 loãng, Cu(NO3)2, K2SO4 Không hiện tượng Câu 8: Chọn D. - Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hình. Chì có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khí tiếp xúc với không khí. Chì dùng trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, và là một phần của nhiều hợp kim. Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền. - Khi tiếp xúc ở một mức độ nhất định, chì là chất độc đối với động vật cũng như con người. Nó gây tổn thương cho hệ thần kinh và gây ra rối loạn não. Tiếp xúc ở mức cao cũng gây ra rối loạn máu ở động vật. Giống với thủy ngân, chì là chất độc thần kinh tích tụ trong mô mềm và trong xương. Câu 9: Chọn A. Câu 10: Chọn D. đpnc - Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy: 2Al2O3 ¾¾¾ ® 4Al + 3O2 Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn A. NaOH. m gam X. hi. nT. (m + 6,6) gam Y. HCl. ¾¾¾ ® ClH 3 N(CH 2 ) 4 CH(NH 3Cl) COOH, NH 3ClCH 2COOH 144444444442 44444444443. (2). uO. ì H 2 N(CH 2 )4 CH(NH 2 ) COOH : x mol + í NH 2CH 2COOH : y mol î1 44444442 44444443. ¾¾¾® H 2 N(CH 2 )4 CH(NH 2 ) COONa, NH 2CH 2COONa (1) 14444444442 4444444443. (m +14,6) gam Z. up s/. Ta iL ie. - Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng ta có hệ sau: m Y - m X 6, 6 ì = = 0,3 ïï(1) : x + y = ì x = 0,1 mol 22 22 đớ Þ m = 36, 7 gam í ï(2) : 2x + y = m Z - m X = 14, 6 = 0, 4 î y = 0, 2 mol ïî 36, 5 36,5 Câu 13: Chọn D. - Trường hợp 1: Al2(SO4)3 dư. ro. + Ta có: n NaOH = 3n Al(OH)3 = 0, 45 mol Þ C% NaOH =. 40n NaOH .100% = 9 % 200. om /g. - Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần. + Ta có: n NaOH = 4n Al3+ - n Al(OH)3 = 0, 65 mol Þ C% NaOH =. 40n NaOH .100% = 13 % 200. ok. .c. Vậy có 2 giá trị thỏa mãn. Câu 14: Chọn A. - Dung dịch sau điện phân có pH = 13 tức là [OH-] = 0,1 Þ nOH - = 2,5.0,1 = 0,25mol. w. w. w. .fa. ce. bo. - Phương trình điện phân: 2NaCl + 2H2O ¾¾ ® 2NaOH + Cl2 + H2 0,25 0,25 0,25.58,5 .100% = 62,5% ® nNaCl (bÞ®iÖn ph©n) = 0,25mol Þ %mNaCl bÞ®iÖn ph©n = 23,4 Câu 15: Chọn D. - Để hạn chế khí NO2 bị thoát ra khỏi môi trường thì dung dịch dùng để loại bỏ khí phải phản ứng được với khí và tạo sản phẩm không gây độc hại cho môi trường. Do đó trong quá trình làm thí nghiệm người ta dùng bông tẩm dung dịch kiềm (xút) để hạn chế tốt nhất khí NO2 theo phương trình sau: 2NO2 + 2NaOH ¾¾ ® NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 16: Chọn A. Câu 17: Chọn C. Câu 18: Chọn B.. Trang 6 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(565)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Ta có: mmuối = mkim loại + 35,5n Cl - với n Cl- = n HCl = 2n H 2 = 0,6 mol  mmuối = 36, 7 (g). 01. Câu 19: Chọn D. - X làm quỳ tím hóa đỏ nên X chứa chức axit cacboxylic –COOH  X có 1 đồng phân là C2H5COOH. - Y tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na nên Y chứa chức este –COO–  Y có 2 đồng phân là HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. - Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng gương nên Z chứa đồng thời 2 nhóm chức ancol –OH và anđehit –CHO  Z có 2 đồng phân là HOCH2CH2CHO, HOCH(CH3)CHO.. nT. hi. D. ai H. oc. Vậy tổng số đồng phân của X, Y, Z là 5 đồng phân. Câu 20: Chọn A. (a) Đúng, Cấu hình Cr (Z=24): [Ar] 3d54s1  Cr nằm ở ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. (b) Sai, CrO là oxit bazơ ; Cr2O3 là oxit lưỡng tính ; CrO3 là oxit axit. (c) Đúng, Các hợp chất của CrO42- và Cr2O72- số oxi hóa cao nhất của Cr là +6. (d) Sai, Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử. (e) Đúng, Phương trình: 2Cr + 3Cl 2 ¾¾ ® 2CrCl 3. uO. Vậy phát biểu đúng là (a), (c), (e). up s/. Ta iL ie. Câu 21: Chọn C. Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: Glucozơ: C6H12O6 Etylen glycol: C2H4(OH)2 Glixerol: C3H5(OH)3 Saccarozơ: C12H22O11 Câu 22: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều tác dụng với O2 trừ Ag, Au, Pt. Câu 23: Chọn B. (3) Sai, Trong quá trình quang hợp của cây xanh có tạo thành tinh bột từ CO2, H2O nhờ ánh sáng mặt trời aùnh saùng. om /g. Vậy các phát biểu đúng là (1),(2),(4). ro. 6nCO2 + 5nH2O ¾¾¾¾® (C6H10O5)n + 6nO2 clorophin. ok. .c. Câu 24: Chọn B. Vậy khi cho Ba tác dụng với H2O tạo thành dung dịch Ba(OH)2 làm quỳ tím hóa xanh. Câu 25: Chọn C. Câu 26: Chọn C. A. Đúng, Phương trình: 2M + 2H 2O ¾¾ ® 2MOH + H 2 (M là Na, K). .fa. ce. bo. B. Đúng, Phương trình: CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2O ¾¾ ® Al(OH)3 trắng keo + NaHCO3 C. Sai, Fe là kim loại nặng có màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ. D. Đúng, Phương trình: 2Al + 2NaOH + 2H 2O ¾¾ ® 2NaAlO 2 + 3H 2 Câu 27: Chọn C. BT: N. w. w. w. ¾¾¾® n C 2H 7 N = 2n N 2 = 0,1 mol Þ m C 2H 7 N = 4,5 (g). Câu 28: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to. CH 2 = C(CH3 ) - COOC2 H5 (M) + NaOH ¾¾® CH 2 = C(CH3 ) - COONa (Y) + C 2 H 5OH (X) H SO , t o. 2 4 C2 H5OH (X) ¾¾¾¾¾ ® CH 2 = CH 2 (X1 ) + H 2O o. t , p, xt nCH 2 = CH 2 (X1 ) ¾¾¾¾ ® ( CH 2 - CH 2 ) n (P.E). Trang 7 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(566)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. 2CH 2 = C(CH3 ) - COONa (Y) + H 2SO4 ¾¾ ® 2CH 2 = C(CH 3 ) - COOH (Y1 ) + Na 2SO 4 H 2SO4 , t o. ¾¾¾¾¾ ® CH 2 = C(CH 3 ) - COOCH 3 (Y2 ) CH 2 = C(CH3 ) - COOH (Y1 ) + CH3OH ¬¾¾¾¾ ¾ o. xt,p,t nCH 2 = C(CH3 ) - COOCH 3 (Y2 ) ¾¾¾® [ CH 2 = (CH 3 )C(COOCH3 ) ] n (thủy tinh hữu cơ). 01. Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn D.. Cu 2+ + 2OH - ¾¾ ® Cu(OH) 2. mol: 0,1. 0,08. →. 0,04. D. + ® H 2O Kết tủa của Cu(OH)2: H + OH ¾¾ mol: 0,12 → 0,12. ai H. oc. Ba 2+ + SO 42- ¾¾ ® BaSO 4 - Kết tủa của BaSO4: mol: 0,1 0,1 → 0,1. o. nT. hi. t - Nung BaSO 4 : 0,1 mol ; Cu(OH) 2 : 0,04 mol ¾¾ ® BaSO 4 : 0,1 mol ; CuO : 0,04 mol Þ mrắn = 26,5 (g) Câu 32: Chọn C.. uO. - Khi đốt cháy hỗn hợp X luôn thu được n CO 2 = n H 2O = 0,8 mol Þ m CO 2 = 35, 2 (g). hợp. 2. giá. ïì27n Al + 24n Mg = 1, 08 ® í îï3n Al + 2n Mg = 2n H 2. 20,57. <. MX. <. 30,86. . M. là. Mg.. Khi. đó:. ìn Al = 0, 02 mol í în Mg = 0,0225 mol. BT:Cl ¾¾¾ ® n HCl = n AgCl = 0,125 mol. .c. - Xét dung dịch Y:. trị:. ro. Kết. om /g. -. up s/. Ta iL ie. Câu 33: Chọn A. + NaOH + O 2 + H 2O - Quá trình: FeCl 2 (X) ¾¾¾¾ ® Fe(OH)2 trắng xanh ¾¾¾¾¾ ® Fe(OH)3 nâu đỏ Câu 34: Chọn C. - Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau : 1, 08 2 = 30,86 + Nếu X chỉ chứa Al ta có: n Al = n H 2 = 0, 035 mol  MX = 0, 035 3 1, 08 = 20,57 + Nếu X chỉ chứa M ta có: n M = n H 2 = 0, 0525 mol  MX = 0, 0525. ok. Câu A. Sai, Nồng độ HCl cần dùng là: C M =. và. BT:H. ¾¾¾® nHCl (d­ ) = nHCl - 2nH 2 = 0,02mol. 0,125 = 1, 25 M 0,1. ce. bo. Câu B. Sai, Kim loại M là Mg Câu C. Đúng, Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50% Câu D. Sai, Số mol kim loại M là 0, 0225 mol. .fa. Câu 35: Chọn C. 0,02 mol. w. to. + HNO3. w. w. ® - Quá trình: CO + Fe { ¾¾¾¾ 1 22O 33 ¾¾® Fe,O m (g). m1 (g) hh Y. 3+. Fe 142,NO 433. } + NO + H 2O. (m1+ 16,68) g muèi Z. - Ta có: ne nhận = n NO 3- = 3n NO + 2n O = 0, 06 + 2n O Þ m Z = m1 + 16, 68 = 56n Fe + 62n NO3- (1) mà m Y = m1 = 56n Fe + 16n O thay m1 vào (1) suy ra: nO = 0,12 mol 3n + 2n O n BT: e BT: Fe ¾¾¾® n Fe = NO = 0,1 mol ¾¾¾® n Fe2O3 = Fe = 0, 05 mol Þ m Fe 2O3 = 8 (g) 3 2 Câu 36: Chọn B. Trang 8 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(567)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. ìAl 2O3 ìAl ï to ¾¾® Y íFe - Quá trình: X í îFe3O 4 ïAl î d­. H 2 : 0,15 mol P1 : Y + NaOH ¾¾ ® ïì Z : NaAlO 2 í ® H 2 : 0, 45 mol ïîT: Fe + HCl ¾¾ P2 : Y + HCl ¾¾ ® H 2 :1, 2 mol. 2 2 ì 4 ïnAl d­ = nH 2 = .0,15 = 0,1mol đớ ® n Al2O3 = n Fe = 0, 2 mol Þ m P1 = 48,3 gam 3 3 - Phần 1: ¾¾¾ 9 ïnFe = nH 2 = 0,45 mol î. ai H. oc. BT: e. 01. o. t 8Al + 3Fe 3O 4 ¾¾ ® 4Al 2O3 + 9Fe. - Phương trình:. hi. D. BTe ì ¾¾¾ ® 3nAl d­ + 2nFe = 2nH 2 = 2,4 ìnAl = 0,2 mol ï ® í d­ - Phần 2: í PhÇn 1 nAl d­ 0,1 2 = = înFe = 0,9 mol ï ¾¾¾® nFe 0,45 9 î. nT. - Nhận thấy: n Fe (P2 ) = 2n Fe (P1 ) ® m P2 = 2m P1 = 96, 6 gam Þ m = m P1 + m P2 = 144,9 gam. n CO2 nA. ìn X + n Y = 0, 2 ì ìn X = 0,16 ï X : C5 H x O 2 ï = 5, 2 ® í ® í BT:C Þí ® % n X = 80% ® 5n X + 6n Y = 1, 04 în Y = 0, 04 ï ï î Y : C6 H y O 2 î ¾¾¾. Câu 38: Chọn D. Sự oxi hóa 2+ Fe → Fe + 2e 0,1 → 0,2 (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+). up s/. - Ta có: CA =. Ta iL ie. uO. Câu 37: Chọn B. - Vì nNaOH = nROH và hỗn hợp thu được chứa hai muối của hai axit hữu cơ nên hỗn hợp A chứa 2 este đơn chức, mạch hở có số C liên tiếp nhau. BTKL ì ® m A + mO2 = mCO2 + m H2O ï ¾¾¾ ïìn CO = 1, 04 mol đớ 2 - Khi đốt 20,56 gam A, ta có: í BT: O ® 2n A + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O ï în A = 0, 2 mol ï î ¾¾¾. -. om /g. ro. Sự khử 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 Cu2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 = 0, 02 mol Þ V = 22, 4(n NO + n H 2 ) = 1,344 (l) +. ok. .c. BT:e ¾¾¾ ® 2n Fe = 3n NO + 2n Cu + 2n H 2 ® n H 2. ce. bo. Câu 39: Chọn A. - Trùng ngưng m (g) hỗn hợp X: 2CnH2n+1O2N ¾¾ ® C2nH4nO3N2 (Y) + H2O mol: a 0,5a + Đốt m1 (g) Y thu được: n H 2O (Y) = na = 0, 76 (1). w. w. w. .fa. - Trùng ngưng 2m (g) hỗn hợp X: 4CnH2n+1O2N ¾¾ ® C4nH8n - 2 O5N4 (Z) + 3H2O mol: 2a 0,5a + Đốt m2 (g) Z thu được: n H 2O (Z) = (4n - 1).0,5a = 1,37 (2) - Lập tỉ lệ. (1) na 0, 76 38 : = ®n= . Thay n vào (1) ta tính được: a = 0,3 mol (2) 2na - 0,5a 1,37 15.  m = 24, 74 (g) Câu 40: Chọn C. - Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có: n CO 2 = n CaCO3 = 0, 255 mol mà mdung dÞch gi¶m = m¯ - (44nCO2 + 18nH 2O ) ® nH 2O = 0,245 mol Trang 9 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(568)</span> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01. - Lại có: m X = 12n CO2 + 2n H 2O + 16n O ® 12.0, 255 + 2.0, 245 + 16.6a = 4,03 ® a = 0,005 mol - Trong 8,06 gam X có: n X = 2a = 0, 01 mol BTKL. ¾¾¾® mmuèi = m NaOH C3H 5(OH)3 = 8,34(g) {X + 40n 1 23 - 92n1 42 43 8,06. 0,01. w. w. w. .fa. ce. bo. ok. .c. om /g. ro. up s/. Ta iL ie. uO. nT. hi. D. ai H. oc. 01. 0,03. Trang 10 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01.

<span class='text_page_counter'>(569)</span>

×