Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HK I LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 10. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: …………. Mã đề thi 2352. x 2  2  m  1 x  m 2  5m  4 0. Câu 1: Gọi x1,x2 (x1 < x2) là hai nghiệm phương trình: Nếu x1 + x2 = -4 thì m bằng: A. m = -4 B. m = 2 C. m = 1 Câu 2: Tập. A   5;6. .. D. m = 3. là tập hợp nào trong các tập hợp sau:.   5;9    6;7 . 6;  \  5;9.  5;9 \ 6;  .       B. C.  A. Câu 3: Hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A( 1;2) và B(0; -1): A. y = x2 - 1 B. y = x - 1 C. y = - 3x + 3 Câu 4: Cho ba lực. D..   5;7    6;9 . D. y = 3x – 1. .      F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ   0  của F 1 , F 2 đều bằng 50 N và góc AMB 60 . Khi đó . cường độ lực của. F3. là:. A. 50 2 N. B. 25 3 N. C. 100 3 N. D. 50 3 N. Câu 5: Tập hợp A.. A   ;9    7; .   ;  7 . Câu 6: Hệ phương trình: A..  1; 2;2 . B.. là tập nào sau đây?.   7;9 .  x  2y  3z  1  2x  y  3z 10 3x  y  z  1  B..  1;  2;1. C..   ; . D..   7;9.  1;  2;  1. D..  1;2;1. có nghiệm: C..         u Câu 7: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D. Khi đó vectơ AD  CD  CB  AB bằng:          A. u CD. B.. u CB. C.. u 0. D.. u  AC. Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phương trình: x  1 x  3 . Khi đó, x12 + x22 bằng: A. 29 B. 14 C. 9 D. 32 Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R: A. y = 5x + 3 B. y = x2 - 2x + 3 C. y = - 2 x + 3 D. y = - x2 - x + 1 Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ: y x 2  x  2 y x x 1 B. A. 4 2 C. y  1  x  1  x D. y  x  x  2 x  3 x. Trang 1/5 - Mã đề thi 2352.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .    BM  2 BC  0 AM Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . Khi đó, bằng:. .   AB  2 AC A..       AB  2 AC AB  AC 2 AB  3 AC C. B. D.   a b Câu 12: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương:             u  a  3 b v  2 a  3 b u  2 a  3b và v a  3b và B. A.             D. u a  3b và v 2a  9b C. u 2a  3b và v  4a  6b Câu 13: Tập xác định của hàm số y  1  x  2 5  x là: A.. D R. B.. D   ;1. C.. D  1;5. D.. . D  1;  .    MA  MB 2 AC  AM. Câu 14: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường trung trực của IC với I là trung điểm của AB. B. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = AC với I là trung điểm AB. D. M nằm trên đường trung trực của BC. Câu 15: Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng. A. 8 toa và 125 tấn B. 11 toa và 232 tấn C. 8 toa và 232 tấn D. 9 toa và 125 tấn Câu 16: Tập hợp A. m  1.   5;2m  3   m  1;5  B. m 2. y  2  m  x  3 m  2. Câu 17: Hàm số A. m. Câu 18: Cho ba vectơ A. m = 3, n = 3. D. m 4. nghịch biến trên R khi m: C. m 2. B. m  2   a  2;3 , b   1;2  B. m = 3, n = -2. khi m thỏa mãn: C.  1 m 4. và.  c  5;4 . D. m 2.    c  ma  nb thì (m,n) bằng: . Nếu. C. m = 2, n = - 1. D. m = 2, n = - 3. 2 Câu 19: Phương trình: 3x  x  3  3x  1  5x  4 có hai nghiệm x1, x2. Khi đó, tổng hai nghiệm đó bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 20: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B là trung điểm của A C. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:. . . . . BC AC A. Hai vectơ BA B. Hai vectơ AB  và  bằng nhau.  và  cùng hướng. C. Hai vectơ BA và BC có độ dài bằng nhau. D. Hai vectơ AB và CB ngược hướng. Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề: B. 2017 > 3. A. 5 là một số nguyên tố . C. 3 là một số nguyên. D. Mai có đi học không? Câu 22: Cho ba điểm thẳng hàng A,B,C được xác định như hình vẽ bên. Khi đó, đẳng thức nào sau đây là đúng:.   A. AB 3BC.   B. AB 2CB. Câu 23: Số nghiệm phương trình:.   C. AB 3AC 6 x  2  x 1  x  1 là: A. 0.   D. AB 4CB. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 2/5 - Mã đề thi 2352.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . D..  1;2 . D..   2;5 \  3. Câu 24: Cho  ABC.Gọi N là trung điểm AB, M là điểm trên BC sao cho BM 2BC và P là điểm nằm trên AC sao cho PA xPC . Khi đó M,N,P thẳng hàng khi x bằng: A. x = - 2 B. x = 3 C. x = 2 D. x = - 3 Câu 26: Cho A..   a  1;1 , b  3;  1.  5;  2 . B.. Câu 27: Hợp của hai tập hợp A..   2;5.  . . Khi đó, vectơ 2a  b có tọa độ:.   1;3. A   2;3. B..  4;  2 . C. và. B  3;5.   2;5. bằng:.   2;5. C.. 2 Câu 28: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  R : x  2x  3 0 ” là: 2 A. x  R : x  2x  3  0. 2 B. x  R : x  2x  3 0. 2 C. x  R : x  2x  3  0. 2 D. x  R : x  2x  3 0. Câu 25: Công trình Gateway Arch ( Hoa kỳ) có hình dạng là một Parabol ngược. Để đo chiều cao của công trình, người ta đo khoảng cách L giữa hai chân gần bằng 172m. Người ta thấy rằng, nếu cách. 171 chân công trình 1m thì đo được chiều cao bằng 43 m. Chiều cao h của công trình trên là: B. h 100m A. h 172m C. h 186m D. h 170m. Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A.. 2 là một số nguyên .. B. 3 là một số lẻ. 2 4   22  D.. C. 4 - 3 = 12.     u Câu 30: Cho i  3j . Khi đó, tọa độ u là:  2;3  1;  3 B.. A.. Câu 31: Tập nghiệm của phương trình: A..  . B.. C..   3;2 . x 2  x  2 x  2.  0;2. C.. D..   2;3. D..  2. là:.  0. 3x 2  x3 2 x 2  m  2 x  m  x  1 Câu 32: Phương trình 2  x  1 có hai nghiệm phân biệt khi :. A. m 2. B. m  1. C. m   1, m 3. D. m < 3. Câu 33: Chiều cao của một tòa nhà là h 132,32m 0,03m . Số quy tròn của số gần đúng 132,32 là: A. 132,32 B. 132,0 C. 132,4 D. 132,3 2 Câu 34: Hàm số y  x  4x  3 có đỉnh I là :. Trang 3/5 - Mã đề thi 2352.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I   2;3. I  1;  3. I   2;7 . B. C. A. Câu 35: Cho đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c ( a 0 ) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị hàm số bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = - x2 + 2x + 3 B. y = - x2 + 4x + 3 C. y = x2 + 2x + 3 D. y = x2 - 2x - 3.   a  3 b Câu 36: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng:    a và b cùng hướng B. a , A.    a và b không cùng phương a D. , C.. D.. I  2;3.    a  2 b b ngược hướng và    a  3 b b ngược hướng và. . Câu 37: Cho A(1;2), B(5;6). Khi đó, AB có tọa độ là: A..   6;3. Câu 38: Cho A. 6. B..   3;2 .   a   2;2  , b  3;5 . C..   2;3. D..  4; 4 .  a.b . Khi đó, tích vô hướng bằng:. B. 4. C. -2.  m  1 x  3m . D. 3. 2 2x  1. Câu 39: Phương trình: vô nghiệm khi m: m  3 m  3 B. C. m 1 D. m 1 A. Câu 40: Cho hàm số y = - 2x + 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Hàm số nghịch biến trên R B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1). C. Hàm số đồng biến trên R D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. Câu 41: Cho bảng biến thiên của đồ 2 thị hàm số y ax  bx  c(a 0) như hình vẽ. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai:.  1;   2;  . B. Hàm số đồng biến trên   ;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Đỉnh I(1; -2). A  0,1, 2,3 Câu 42: Cho tập hợp . Số tập hợp con của tập A là: A. 6 B. 16 C. 12 A. Hàm số đồng biến trên khoảng. Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình: A. (1;2) B. (-1; 1).  x  2y 3  3x  y 4. là: C. (-1; 3). 3x  1 6  2 Câu 44: Tập nghiệm của phương trình: 2x  3 x  2 là:   4;1     4 A.. B.. C.. D. 4. D. (1;1). D..  1. 3 x  x  2  x  1 x  1 Câu 45: Điều kiện của phương trình: là: Trang 4/5 - Mã đề thi 2352.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. 2  x 3 C. x  1 A. x   1 Câu 46:  Cho   ba điểm A,B,C tùy ý, đẳng thức nào sau đây đúng:   AC  AB  BC AB  BC  AC AC  CA BC B. C. A.. D.  1 x 3.    D. BA  BC  AC. Câu 47: Cho ba điểm A(1; 1), B(2;0) và C(x; 2x - 7 ). Khi đó A,B,C thẳng hàng khi x bằng: A. -2 B. - 3 C. 3 D. 5 a  0 Câu 48: Cho đồ thị hàm số y = ax + b ( ) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị hàm số bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = 2x – 2 B. y = 2 – x C. y = x – 2 D. y = - x + 1. x 2  3  Câu 49: Số nghiệm của phương trình: A. 0. x 5  x 5. B. 1. C. 3. là: D. 2. A  x  R |x 2  4x  4 0. . Câu 50: Cho tập hợp A. Tập hợp A  C. Tập hợp A có 2 phần tử.  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? B. Tập hợp A có vô số phần tử. D. Tập hợp A có 1 phần tử. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 5/5 - Mã đề thi 2352.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×