Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC TỰ CHỌN 6 Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Tiết 1-2 3-4 5 6 7 8 9 -10 11 - 12 13 -14 15 - 16 17 18 19 20 21 - 22 23 - 24 25 - 26 27 - 28 29 - 30 31 32 33 - 34 35 - 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 - 46 47 - 48 49 - 50 51 52 53 - 54 55 56 57 58 59 - 60 61 - 62 63 - 64 65 - 66 67. Bài Bài 1. Thông tin và tin học Bài 2. Thông tin và biểu diễn thông tin Bài 3. Em có thể làm gì được nhờ máy tính Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính Bài 4. Máy tính và phần mềm máy tính (tt) Bài thực hành 1. Làm quen với một số thiết bị máy tính Bài 5. Luyện tập chuột Bài 6. Học gõ mười ngón Bài 7. Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím Bài 8. Quan sát Trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời Bài 9. Vì sao cần có hệ điều hành? Bài 10. Hệ điều hành làm những việc gì? Bài tập Kiểm tra 1 tiết Bài 11. Tổ chức thông tin trong máy tính Bài 12. Hệ điều hành Windows Bài thực hành 2. Làm quen với Windows Bài thực hành 3. Các thao tác với thư mục Bài thực hành 4. Các thao tác với tệp tin Bài tập Kiểm tra thực hành (1 tiết) Ôn tập Thi học kỳ 1 Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản (tt) Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em Bài 15. Chỉnh sửa văn bản Bài 15. Chỉnh sửa văn bản Bài 16. Định dạng văn bản Bài thực hành 6. Em tập chỉnh sửa văn bản Bài 17. Định dạng đoạn văn bản Bài thực hành 7. Em tập trình bày văn bản Bài tập Kiểm tra (1 tiết) Bài 18. Trình bày văn bản và in Bài 19. Tìm kiếm và thay thế Bài 20. Thêm hình ảnh để minh hoạ Bài 20. Thêm hình ảnh để minh hoạ (tt) Bài tập Bài thực hành 8. Em “viết” báo tường Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng Bài thực hành 9. Danh bạ riêng của em Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền Kiểm tra thực hành (1 tiết).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :01 Tiêt PPCT :01. CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ BÀI 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC 1 – Mục Tiêu a)Kiến thức: HS biết được khái niệm thông tin, một số hoạt động thông tin và tin học biết máy tính là công cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thông tin biết khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính về tin học b)Kĩ năng: Hs có thể nêu ra một số ví dụ minh hoạ về hoạt động thông tin của con người c)Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận 2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Sgk, sgv ,Phấn màu. - HS: Sgk, Tập,Viết, Thước. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp. 3- Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: khoâng coù b) Tiến trình bài mới (45’) - Giới thiệu bài mới * Đặt vấn đề: Chúng ta đã nghe rất nhiều về các từ như thông tin hay ngành khoa học CNTT nhưng nó thực chất là gì thì ta chưa được biết hoặc những hiểu biết về nó còn rất ít. Với sự phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây, công nghệ thông tin đang nổi lên như là một lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng quan trọng. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem vì sao ngành khoa học mới hình thành này lại có tốc độ phát triển mạnh mẽ và có vai trò quan trọng như hiện nay... Noäi dung baøi Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Nội Dung Hoạt động 1 : THÔNG TIN LÀ GÌ ? (15 phút) Mục tiêu: hiểu được thông tin là gì - Yêu cầu các nhóm thảo - Thảo luận nhóm 1. Thông tin là gì? luận để lấy ví dụ về thông - Thông tin: là tất cả những gì tin - Đại diện HS trả lời đem lại sự hiểu biết về thế giới - Yêu cầu đại diện từng xung quanh và về chính con nhóm lên trả lời - lắng nghe người - Nhận xét câu trả lời của - thông tin là tất cả những gì - VD: các bài báo, đài phát thanh, HS đem lại sự hiểu biết về thế giới truyền Hình … - Yêu cầu HS nêu khái xung quanh vàvềchínhcon người. niệm về thông tin Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CỦA CON NGƯỜI (15 phút) Mục tiêu: hiểu được vai trò của thông tin 2. Hoạt động thông tin của con người - Thông tin có vai trò rất - lắng nghe - Thông tin có vai trò quan trọng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> quan trọng trong cuộc sống trong cuộc sống của con người của con người. - Hoạt động thông tin bao gồm - Chúng ta khơng chỉ tiếp - xử lí, lưu trữ và trao đổi thơng việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và nhận thông tin mà còn làm tin truyeàn thoâng tin. gì thông tin? Xử lý thông tin đóng vai trò - Giới thiệu khái niệm hoạt - lắng nghe quan trọng vì nó đem lại sự hiểu động thông tin biết cho con người. -Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm - nêu khái niệm về hoạt động - Trong hoạt động thông tin, xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng -Những phương tiện nào thông tin nhất. lưu trữ thông tin? - Sách vỡ… - Mô Hình quá trình xử lí thông - Trong hoạt động thông tin, tin: SGK trang 4 quá trình xử lí thông tin - Lắng nghe đóng vai trò quan trọng. - Vì sao quá trình xử lí thông tin lại đóng vai trò - Xử lí thông tin đem lại hiểu biết quan trọngì cho con người - Đưa ra mô Hình xử lí - Quan saùt thông tin - Yêu cầu HS giải thích mô Hình quá trình xử lí thông tin - Nhận xét và chốt lại Hoạt động 3:Tìm hiểu hoạt động thông tin và tin học (10 phút) Mục tiêu: biết được hoạt động của thông tin và tin học - Hoạt động thông tin của con - giác quan và bộ não 3. Hoạt động thông tin và người nhờ vào đâu? tin hoïc - Con người làm gì để khắc phục - sáng tạo các công cụ phương Một trong những nhiệm vụ những hạn chế của mình? tieän chính cuûa tin hoïc laø nghieân - Nêu ví dụ về những công cụ - Kính thiên văn, kính hiển vi, cứu việc thực hiện các hoạt giúp con người vượt qua những máy tính điện tử. động thông tin một cách tự haïn cheá cuûa giaùc quan vaø boä động nhờ sự trợ giúp của naõo? máy tính điện tử. GV giới thiệu về sự phát triển - Lắng nghe cuûa tin hoïc. - Nêu những công dụng của máy - Tính toán nhanh, chính xác.. tính?. c) Củng cố, luyện tập(3’) 1.Thông tin là gì?ví duï? - Thông tin: là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người - VD: các bài báo, đài phát thanh, truyền Hình … d) hướng dẫn học sinh học ở nhà (2’).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học bài - Chuẩn bị 2: Thoâng tin vaø bieåu dieån thoâng tin e) Bổ sung: ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :01 Tiêt PPCT :02. Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN 1- Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a)Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, khái niệm biểu diễn thông tin, biểu diễn thông tin trên máy tính b)Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông tin trên máy tính c)Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận 2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Sgk, sgv ,Phấn màu. - HS: Sgk, Tập,Viết, Thước. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp. 3- Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Thế nào là thông tin? - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người * Hoạt động thông tin là gì?Hoạt động nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động thông tin ? - Hoạt động thông tin bao gồm việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất vị nó đem lại sự hiểu biết cho con người. b) Tiến trình bài mới (35’) * Đặt vấn đề: ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu thông tin là gì? Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh. Và ta biết rằng thông tin xung quanh chúng ta rất phong phú và đa dạng. Nhưng các dạng thông tin mà chúng ta thường hay gặp nhất trong cuộc sống là gì? Đó là các dạng thông tin nào và cách biểu diễn thông tin đó ra sao thì bài hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu thêm về nó. * Noäi dung baøi mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: CÁC DẠNG CƠ BẢN CỦA THÔNG TIN (15 phút) Mục tiêu: biết được các dạng thông tin cơ bản - Thông tin có các dạng cơ bản - dạng văn bản, Hình ảnh, âm 1. Các dạng cơ bản của thông tin: nào? thanh - Dạng văn bản - Hãy nêu các ví dụ đối với - lấy ví dụ thông qua thảo luận - Dạng Hình ảnh từng dạng, Yêu cầu HS thảo - Dạng âm thanh luận nhóm? Mỗi nhóm hai ví dụ đối với từng dạng. - Gọi đại diện nhóm trình bài - Trình bài - Nhận xét bài làm của từng nhóm. Hoạt động2: BIỂU DIỄN THÔNG TIN (15 phút) Mục tiêu: hiểu được vai trò của biểu diển thông tin 2. Biểu diễn thông tin: -Thế nào là biểu diễn thông tin? - Biểu diễn thông tin: là cách - Biểu diễn thông tin: là cách thể thể hiện thông tin dưới dạng cụ hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào thể nào đó. đó. - Ngoài các cách biểu diễn thông tin bằng văn bản, Hình - HS: nêu ví dụ ảnh, âm thanh, thông tin còn được thể hiện bằng cách nào khác nư?a?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Vai trò của biểu diễn thông tin? - Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin - GV: Biểu diễn thông tin có vai trò quyết định đối với mọi + Biểu diễn thông tin còn có hoạt động thông tin của con vai trò quyết định đối với mọi người hoạt động thông tin nói chung và quá trình xử lí thông tin nói riêng. - Vai trò của biểu diễn thông tin: Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin + Biểu diễn thông tin còn có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin nói chung và quá trình xử lí thông tin nói riêng. c) Củng cố, luyện tập: (3’) * Neâu caùc dạng cơ bản của thông tin? - Dạng văn bản - Dạng Hình ảnh - Dạng âm thanh * Thế nào là biểu diễn thông tin? Biểu diễn thông tin: là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà:ø(2’) - Học bài - Chuaån bò phaàn 3: bieåu dieån thoâng tin trong maùy tính e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :02 Tiêt PPCT :03. Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN (tt) 1. Mục tiêu a)Kiến thức: HS biết được các dạng thông tin cơ bản, khái niệm biểu diễn thông tin, biểu diễn thông tin trên máy tính b)Kĩ năng: Hs nắm được các dạng cơ bản của thông tin, cách biểu diễn thông tin trên máy tính c)Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV: Sgk, sgv ,Phấn màu. - HS: Sgk, Tập,Viết, Thước. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp. 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Thế nào là biểu diễn thông tin? Biểu diễn thông tin: là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó. * Vai trò của biểu diễn thông tin? - Biểu diễn thông tin có vai trò quan trọng đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin - Biểu diễn thông tin còn có vai trò quyết định đối với mọi hoạt động thông tin nói chung và quá trình xử lí thông tin nói riêng. b) Tiến trình bài mới:40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: BIỂU DIễN THÔNG TIN TRONG MÁY (20 phút) Mục tiêu: hs hiểu được thông tin được biểu diển diển dưới dạng bit - Yêu cầu HS đọc SGK trang - Ñọc SGK trang 8. 3. Biểu diễn thông tin trong máy 8. tính: - Để máy tính có thể trợ giúp - Lắng nghe - Để máy tính có thể xử lý thông con người trong hoạt động tin, thông tin cần được biểu diễn thông tin, thông tin cần được dưới dạng Dãy bit chi gồm hai kí biểu diễn dưới dạng phù hợp. hiệu 0 và 1 - Giới thiệu dạng biểu diễn - Dữ liệu là thông tin lưu trữ trong thông tin trong máy tính là máy tính Dãy bit (Dãy nhị phân) chỉ bao - Quá trình thực hiện của máy tính gồm hai kí hiệu 0 và 1 trong việc biểu diễn thông tin: SGK - Thế nào là dữ liệu? - Dữ liệu là thông tin lưu trữ trang 9 trong máy tính - Theo em, tại sao thông tin - Thông tin trên máy tính được trên máy tính được biểu diễn biểu diễn thành một Dãy bit là thành một Dãy bit. vị sự đơn giản trong kĩ thuật thực hiện - Giới thiệu quá trình thực hiện - Lắng nghe của máy tính trong việc biểu diễn thông tin Hoạt động 2: BÀI TẬP (15 phút) Mục tiêu: khắc sâu kiến thức - Yêu cầu HS đọc phần ghi - Ñọc phần ghi nhớ * Ghi nhớ: SGK trang 9 nhớ trang 9 SGK * Câu hỏi và bài tập - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi - thảo luận phần bài tập trang 9 SGK và bài tập trang 9 SGK - Gọi đại diện HS trả lời -Trả lời c) Củng cố, luyện tập: (3’) * Tại sao thông tin trên máy tính được biểu diễn thành một Dãy bit. - Thông tin trên máy tính được biểu diễn thành một Dãy bit là vị sự đơn giản trong kĩ thuật thực hiện d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2’) - Học phần ghi nhớ - Xem lại các câu hỏi trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - chuẩn bị bài 3: Em có thể làm gì nhờ máy tính e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :02 Tiêt PPCT :04. Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM GÌ NHỜ MÁY TÍNH 1. Mục tiêu a)Kiến thức: HS biết được một số khả năng của máy tính, biết máy tính là công cụ thực hiện theo chỉ dẫn của con người b)Kĩ năng: HS biết có thể dùng máy tính vào những công việc cụ thể c)Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, sgv  Phấn màu, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS:  SGk,bút ,vở - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, cở mỡ. 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nêu các dạng cơ bản của thông tin. Cho ví dụ cụ thể đối với từng dạng? - Dạng văn bản, dạng Hình ảnh, dạng âm thanh * Dữ liệu là gì? Để máy tính có thể xử lí, thông tin có thể biểu diễn dưới dạng nào? Tại sao? - Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính - Để máy tính có thể xử lí, thông tin được biểu diễn dưới dạng Dãy Bit chi gồm hai kí hiệu 0 và 1 b) Tiến trình bày mới:40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH :15’ - Yêu cầu HS đọc phần 1: Một - Ñọc bài 1. Một số khả năng của máy tính: số khả năng của máy tính? - Khả năng tính toán - Nêu một số khả năng của - Khả năng tính toán, tính toán - Tính toán với độ chính xác cao máy tính? với độ chính xác cao, khả năng - Khả năng lưu trữ lớn lưu trữ lớn, khả năng "làm việc" - Khả năng "làm việc" không mệt mỏi không mệt mỏi - Nhận xét và chốt lại - Cho từng ví dụ với từng khả - Lấy ví dụ năng của máy tính? Hoạt động2: CÓ THỂ DÙNG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ VÀO NHỮNG CÔNG VIỆC GÌ ?:15’ - Yêu cầu HS thảo luận theo - Thảo luận 2. Có thể dùng MTĐT vào những nhóm? công việc gì? +Có thể dùng máy tính điện - Có thể dùng máy tính điện tử - Thực hiện các tính toán tử vào những công việc gì? vào những công việc - Tự động hoá các công việc văn - Thực hiện các tính toán phòng - Tự động hoá các công việc - Hổ trợ công tác quản li văn phòng - Công cụ học tập và giải trí - Hổ trợ công tác quản li - Điều khỉ tự động và robot - Công cụ học tập và giải trí - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực - Điều khỉ tự động và robot tuyến. - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến. - Yêu cầu HS cho ví du đối với - Nêu ví dụ từng công việc cụ thể ? - Nhận xét Hoạt động3: MÁY TÍNH VÀ ĐIỀU CHƯA THỂ :5’ - Yêu cầu HS đọc SGK trang - Ñọc SGK trang 8. - Những công việc mà máy - máy tính không phân biệt tính chưa làm được? được mùi vị, cảm giác … - Nhận xét - yêu cầu HS đọc ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ c) Cuûng coá, luyện tập: (3’) * Những công việc mà máy tính chưa làm được?. 3. Máy tính và điều chưa thể biết: SGK trang .... * Ghi nhớ: SGK trang .....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Máy tính không phân biệt được mùi vị, cảm giác … * Có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc gì? - Có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc, Thực hiện các tính toán, Tự động hoá các công việc văn phòng, Hổ trợ công tác quản lý, Công cụ học tập và giải trí, Điều khỉ tự động và robot, Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến. d) Hướng dẫn học sinh học ở nhàø: (2’) - Học phần ghi nhớ, Xem lại các câu hỏi trong SGK, Xem trước bài 4. e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :03 Tiêt PPCT :05. Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM GÌ NHỜ MÁY TÍNH (tt) 1. Mục tiêu a)Kiến thức: HS biết được một số khả năng của máy tính, biết máy tính là công cụ thực hiện theo chỉ dẫn của con người b)Kĩ năng: HS biết có thể dùng máy tính vào những công việc cụ thể c)Thái độ: HS nghiêm túc, linh hoạt khi thảo luận 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, sgv  Phấn màu, bảng phụ. - HS:  SGk,bút ,vở - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, cở mỡ. 3. Nội dung bài mới : a. Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nêu các dạng cơ bản của thông tin. Cho ví dụ cụ thể đối với từng dạng?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Dạng văn bản, dạng Hình ảnh, dạng âm thanh * Dữ liệu là gì? Để máy tính có thể xử lí, thông tin có thể biểu diễn dưới dạng nào? Tại sao? - Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính - Để máy tính có thể xử lí, thông tin được biểu diễn dưới dạng Dãy Bit chi gồm hai kí hiệu 0 và 1 b. Tiến trình bày mới:40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: MỘT SỐ KHẢ NĂNG CỦA MÁY TÍNH :15’ - Yêu cầu HS đọc phần 1: Một - Ñọc bài 1. Một số khả năng của máy tính: số khả năng của máy tính? - Khả năng tính toán - Nêu một số khả năng của - Khả năng tính toán, tính toán - Tính toán với độ chính xác cao máy tính? với độ chính xác cao, khả năng - Khả năng lưu trữ lớn lưu trữ lớn, khả năng "làm việc" - Khả năng "làm việc" không mệt mỏi không mệt mỏi - Nhận xét và chốt lại - Cho từng ví dụ với từng khả - Lấy ví dụ năng của máy tính? Hoạt động2: CÓ THỂ DÙNG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ VÀO NHỮNG CÔNG VIỆC GÌ ?:15’ - Yêu cầu HS thảo luận theo - Thảo luận 2. Có thể dùng MTĐT vào những nhóm? công việc gì? +Có thể dùng máy tính điện - Có thể dùng máy tính điện tử - Thực hiện các tính toán tử vào những công việc gì? vào những công việc - Tự động hoá các công việc văn - Thực hiện các tính toán phòng - Tự động hoá các công việc - Hổ trợ công tác quản li văn phòng - Công cụ học tập và giải trí - Hổ trợ công tác quản li - Điều khỉ tự động và robot - Công cụ học tập và giải trí - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực - Điều khỉ tự động và robot tuyến. - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến. - Yêu cầu HS cho ví du đối với - Nêu ví dụ từng công việc cụ thể ? - Nhận xét Hoạt động3: MÁY TÍNH VÀ ĐIỀU CHƯA THỂ :5’ - Yêu cầu HS đọc SGK trang - Ñọc SGK trang 8. - Những công việc mà máy - máy tính không phân biệt tính chưa làm được? được mùi vị, cảm giác … - Nhận xét - yêu cầu HS đọc ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ. 3. Máy tính và điều chưa thể biết: SGK trang .... * Ghi nhớ: SGK trang ..... c. Củng cố, luyện tập: (3’) * Những công việc mà máy tính chưa làm được? - Máy tính không phân biệt được mùi vị, cảm giác … * Có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc gì? - Có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc, Thực hiện các tính toán, Tự động hoá các công việc văn phòng, Hổ trợ công tác quản lý, Công cụ học tập và giải trí, Điều khỉ tự động và robot, Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến. d. Hướng dẫn học sinh học ở nhàø (2’).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học phần ghi nhớ, Xem lại các câu hỏi trong SGK, Xem trước bài 4. e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :03 Tiêt PPCT :06. Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH 1 – Mục tiêu a)Kiến thức: HS biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử, một số thành phần chính của máy tính cá nhân, khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính, biết máy tính hoạt động theo chương trình . b)Kĩ năng: HS nắm được mô hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử . c)Thái độ: cĩ ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và ý thức rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. 2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, sgv.  Phấn màu, bảng phụ. - HS:  SGk,bút ,vở. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp. 3- Nội dung bài mới ::45’ a)Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nêu một số khả năng của máy tính? - Khả năng tính toán. - Tính toán với độ chính xác cao. - Khả năng lưu trữ lớn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Khả năng "làm việc" không mệt mỏi . * Có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc gì? - Thực hiện các tính toán. - Tự động hoá các công việc văn phòng. - Hổ trợ công tác quản lí. - Công cụ học tập và giải trí . - Điều khỉ tự động và robot. - Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến. b) Tiến trình bài mới:40’ * Noäi dung baøi Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Nội dung. HOẠT ĐỘNG1: MÔ HÌNH QUÁ TRÌNH BA BƯỚC:15’ Mục tiêu: hiểu được mô hình ba bước. - Yêu cầu HS đọc bài - Nêu mô Hình quá trình 3 bước. - HS đọc bài Nhập. 1. Mô Hình quá trình ba bước Xử lý. Xuất. Nhập. Xử lý. Xuất. - yêu cầu HS lấy một số ví dụ khác - kết luận: bất kì quá trình xử lí thông tin nào cũng là quá trình ba bước Hoạt động 2: CẤU TRÚC CHUNG CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ: 20’ Mục tiêu: hiểu cấu trúc chung của một máy tính. - Yêu cầu HS đọc phần 2. - Nêu cấu trúc của một máy tính?. - HS đọc bài - Bộ xử lí trung tâm CPU - Thiết BỊ vào và thiềt BỊ ra - Chương trình là gì? - Bộ nhớ - Chương trình là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng đẫn một thao tác cụ thể cần - Giới thiệu bộ xử lí trung tâm CPU và thực hiện cho HS quan sát CPU trong Hình - Quan sát - Bộ nhớ là gì? Nêu các loại bộ nhớ trong máy tính? - Bộ nhớ là nơi lưu trữ các - Bộ nhớ ngoài dùng để làm gì? chương trình và dữ liệu goàm :bộ nhớ ngoài và bộ nhớ -Đơn vị chính để đo dung lượng nhớ là ? trong - Giới thiệu vài đơn vị đo khác - Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ - Nêu tên các thiết Bị vào, các thiết Bị ra lâu dài chương trình và dữ liệu trên máy tính? - Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là byte - Lắng nghe - Thiết Bị vào: Bàn phím, con. 2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử - Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann: gồm các khối chức năng + Bộ xử lí trung tâm CPU + Thiết Bị vào và thiết BỊ ra + Bộ nhớ: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài - Các đơn vị đo lượng thông tin dùng trong tin học. Ký hiệu Byte KB MB. Đọc Bai Kilô-bai Mê-. Độ lớn 8 bit ....24 byte ....24.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> chuột, máy quét… - Thiết Bị ra: màn Hình, loa, máy in,…. GB. ga-bai KB Gi....24 gaMB bai. c. Củng cố, luyện tập: (3’) * Nêu cấu trúc của một máy tính? - Bộ xử lí trung tâm CPU, Thiết BỊ vào và thiềt BỊ ra, Bộ nhớ * Nêu tên các thiết Bị vào, các thiết Bị ra trên máy tính? - Thiết Bị vào: Bàn phím, con chuột, máy quét… - Thiết Bị ra: màn Hình, loa, máy in,… d. Hướng dẩn học sinh học ở nhà(2’) - Học phần ghi nhớ, Xem lại các câu hỏi trong SGK, Xem phaàn tieáp theo muïc 3, 4 sgk e. Bổ Sung Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :04 Tiêt PPCT :07. Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH (tt) 1- Mục tiêu a)Kiến thức: HS biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử, một số thành phần chính của máy tính cá nhân, khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính, biết máy tính hoạt động theo chương trình b)Kĩ năng: HS nắm được mô hình quá trình ba bước, cấu trúc chung của máy tính điện tử c)Thái độ: cĩ ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và ý thức rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác 2- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Sgk, sgv, Phấn màu, bảng phụ. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp. - HS: SGk,bút ,vở 3- Nội dung bài mới : a. kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Veõ mô Hình quá trình 3 bước Nhập. Xử lý. Xuất. * Nêu cấu trúc của một máy tính? gồm các khối chức năng + Bộ xử lí trung tâm CPU + Thiết BỊ vào và thiết BỊ ra + Bộ nhớ: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài b. Tiến trình bài mới (40’)  Noäi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: MÁY TÍNH LÀ MỘT CÔNG CỤ XỬ LÍ THÔNG TIN :15’ Mục tiêu: hiểu được máy tính là công cụ để xử lí thông tin.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhờ có các chức năng chính - Lắng nghe nên máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin hữu hiệu. - yêu cầu HS quan sát mô - Quan sát Hình hoạt động ba bước của máy tính - quá trình xử lí thông tin trong máy tính được tiến hành một cách tự động theo sự chỉ đẫn của các chương trình.. 1. Máy tính là một công cụ xử lí thông tin - quá trình xử lí thông tin trong máy tính được tiến hành một cách tự động theo sự chỉ dẫn của các chương trình.. Hoạt động 2: PHẦN MỀM VÀ PHÂN LOẠI PHẦN MỀM :20’ Mục tiêu: phân loại được phần mềm. - yêu câu HS đọc phần 4 SGK - Ñọc bài 2. Phần mềm và phân loại - Phần mềm là gì? -Phần mềm là các chương phần mềm - Khái niệm:Để phân biệt với trình máy tính - Không có phần mềm thì màn - HS: lắng nghe phần cứng chính là MT cùng tất cả các thiết BỊ vật lý kèm Hình của em không hiển thò theo, người ta gọi chương bất cứ thứ gì… nói cách khác trình MT là phần mềm MT. là phần mềm đưa lại sự sống - Phân loại: Chia làm 2 loại cho phần cứng - Phần mềm máy tính được - Phần mềm của máy tính chính: + Phần mềm hệ thống: chứa chia làm máy loại chính? được chia làm hai loại: Phần mềm hệ thống và phần mềm các CT hệ thống + Phần mềm ứng dụng: chứa ứng dụng - Phầm mềm ứng dụng là gì? - Phần mềm ứng dụng là các CT đáp ứng yêu cầu ứng chương trình đáp ứng những dụng cụ thể yêu cầu cụ thể. - Phần mềm hệ thống là gì? - Phần mềm hệ thống là các chương trình tổ chức việc quản lí, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nh? p nhàng và chính xác. c. Củng cố, luyện tập: (3’) * Phần mềm máy tính được chia làm máy loại chính? - Phần mềm của máy tính được chia làm hai loại: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng * Phầm mềm ứng dụng là gì? - Phần mềm ứng dụng là chương trình đáp ứng những yêu cầu cụ thể. d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2’)  Học phần ghi nhớ  Xem lại các câu hỏi trong SGK và xem trước bài thực hành  Tiết sau thực hành 1 e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn : ..................... Ngày dạy :....................... Tuần :04 Tiêt PPCT :08. Bài thực hành 1. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Học sinh nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân b. Kĩ năng - Biết cách bật/tắt máy tính. - Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột. c. Thái độ - Hiểu và thấy sự cần thiết phải tuân thủ nội quy phòng máy tính 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Sgk, Phấn màu, Phòng máy. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, luyện tập. - HS: SGk,bút ,vở 3. Nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ : 5’ * Phần mềm máy tính được chia làm máy loại chính? - Phần mềm của máy tính được chia làm hai loại: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng b. Nội dung bài mới : 40’  Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Phân biệt các 1/ Phân biệt các bộ phận của bộ phận của máy tính cá máy tính cá nhân nhân: (18’) * Các thiết bị nhập dữ liệu cơ Mục tiêu: biết phân biệt các bản bộ phận của máy tính cá - Bàn phím( Keyboard): Là nhân thiết bị nhập dữ liệu chính của máy tính. - Hãy quan sát và tìm các - HS tìm các thiết bị - Chuột (Mouse): Là thiết bị thiết bị nhập? điều khiển nhập dữ liệu - Giới thiệu hai thiết bị nhập -HS tìm hiểu và quan sát theo * Thân máy tính: Chứa bộ xử thông dụng là: Bàn phím và sự hướng dẫn của giáo viên lí (CPU), bộ nhớ (RAM), chuột nguồn điện….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Hướng dẫn học sinh quan - HS quan sát sát bàn phím , chuột và chức năng của nó.. * Thiết bị xuất cơ bản là màn hình. * Thiết bị lưu cơ bản là ổ cứng. - Hướng dẫn cách sử dụng -HS quan sát chuột cách lick chuột - Giới thiệu về thân máy - HS quan sát và ghi nhận tính và một số thiết bị phần cứng - Hãy quan sát và tìm ra các - HS quan sát và hoạt động thiết bị xuất nhóm để tìm ra các thiết bị lưu trữ. - Giới thiệu thiết bị xuất dữ -HS quan sát liệu cơ bản là màn hình và một số thiết bị khác - Hãy quan sát và tìm xem - HS thực hành mở máy và có các thiết bị lưu ntrữ nào? làm theo hướng dẫn của GV - Cho học sinh quan sát một - quan sát số thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa mềm, USB... Hoạt động 2: Bật CPU và màn hình, Làm quen với bàn phím và chuột: (17’) Mục tiêu: biết bật CPU và màn hình - Hướng dẫn HS cách bật - HS quan sát và phân biệt 2/ Bật CPU và màn hình công tắc màn hình và công được vùng phím - sgk tắc trên thân máy tính - Làm quen với bàn phím và - HS thực hành theo và gõ 3/ Làm quen với bàn phím và chuột một số nội dung chuột - sgk -Hướng dẫn phân biệt vùng chính của bàn phím, nhóm các phím số, nhóm các phím chức năng. - Phân biệt cách gõ tổ hợp phím và gõ một phím, thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giáo viên hướng dẫn mở - Quan sát làm theo yêu cầu Notepad sau đó thử gõ một giáo viên vài phím và quan sát kết quả trên màn hình. - Phân biệt tác dụng của việc - Phân biệt gõ một phím và gõ tổ hợp phím. - Cách di chuyển chuột và - quan sát cách lick chuột. - Hướng dẫn HS cách tắt - Nháy chuột vào nút Start, máy sau đó nháy chuột vào Turn off Computer và nháy tiếp vaof Turn off. * tắt máy - Nháy chuột vào nút Start, sau đó nháy chuột vào Turn off Computer và nháy tiếp vaof Turn off. c. Củng cố, luyện tập: (3’) Nhận xét tiết thực hành của học sinh. d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : 2’ Về nhà xem lại nội dung của cả chương, xem lại cách sử dụng chuột và bàn phím . e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn : 14/09/2015 Tuần :05 Tiêt PPCT :09. Chương 2PHẦN MỀM HỌC TẬP Bài 5. LUYỆN TẬP CHUỘT 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Phân biệt các nút của chuột máy tính b. Kĩ năng - Biết các thao tác cơ bản với chuột. c. Thái độ - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột. 2. Phương tiện: - Giáo viên: Sách gk,Giáo án, phòng máy. - HS: sách, tập viết. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, luyện tập. 3. Nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ: (không có) b. Bài mới: 45’ Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1:các thao tác chính với chuột: 40’ Mục tiêu: biết các thao tác với chuột * Cầm chuột đúng cách - GV giởi thiệu chức năng - HS chú ý và làm theo - Cầm chuột đúng cách: vai trò của chuột trong việc hướng dẫn của giáo viên Úp bàn tay phải lên chuột điều khiển máy tính và đặt các ngón tay đúng vị trí - Giáo viên hướng dẫn hs - HS từng bước nắm được cách cầm chuột đúng cách cách cầm chuột và thực hành Lưu ý HS di chuyển chuột theo và quan sát sự thay đổi vị trí của con trỏ chuột trên màn - GV giúp hs nhận biết được - Quan sát hình con trỏ chuột và vị trí của nó trên màn hình - GV yêu cầu học sinh quan sát và tìm đúng dạng con trỏ chuột - Yêu cầu hs nêu các thao - Nháy chuột: Nhấn nhanh tác chính với chuột? nút trái chuột và thả tay - Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. - Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay - Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột - Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. - Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột - Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác .. c. Cũng cố, luyện tập: 3’ nêu các thao tác chính với chuột? - Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay - Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay - Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột - Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : 2’ - Về nhà học bài - Xem phần tiếp theo e.Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Ngày soạn : 14/09/2015 Tuần :05 Tiêt PPCT :10. Chương 2 PHẦN MỀM HỌC TẬP.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 5. LUYỆN TẬP CHUỘT (tt) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Phân biệt các nút của chuột máy tính b. Kĩ năng - Biết các thao tác cơ bản với chuột. c. Thái độ - Thực hiện các thao tác cơ bản với chuột. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Sách,Giáo án, phòng máy - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, luyện tập. - Học sinh: sách, tập, viết. 3. Tiến trình lên lớp a. Kiểm tra bài cũ: (không có) b. Nội dung bài mới : 45’ Lời vào bài - Từ bài cũ vào bài mới Nội dung bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills: 40’ Mục tiêu: biêt sử dụng phần mềm Mouse Skills. - Hướng dẫn hs khởi động - Nháy đúp chuột vào biểu phần mềm tượng - Nhấn một phím bất kì để vào cửa sổ luyện tập - Hướng dẫn HS cầm chuột đúng cách và di chuyển chuột nhẹ nhàng những thả tay dứt khoát kể cả khi nháy đúp. Thực hành 4 mức Mức 1: luyện thao tác di chuyển chuột mức 2: luyện thao tác nháy chuột - HS thực hiện ngồi đúng tư Mức 3: luyện thao tác nháy thế và cách cầm chuột đúp chuột Mức 4: luyện thao tác kéo thả chuột. - Hướng dẫn HS các cách - Chú ý quan sát nháy chuột - Hướng dẫn tư thế cầm - Ngồi đúng tư thế chuột và ngồi đúng tư thế, hợp vệ sinh. Cổ tay thả lỏng và không đăt cánh tay lên trên các vật cứng nhọn. Hướng dẫn luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills - Giáo viên thực hành mẫu và hướng dẫn để HS làm theo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> c. Củng cố, luyện tập: 3’ - Nhận xét bài thực hành của hs d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2’ - về nhà học bài - xem bài 6: học gõ 10 ngón e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn : 14/09/2015 Tuần :06 Tiêt PPCT :11. Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón. - Xác định được vị trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và phím chức năng. - biết các khu vực phím trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím b. Kĩ năng - Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng mười ngón. c. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón tay quy định, ngồi và nhìn đúng tư thế. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - Giáo viên: Sách, phòng máy - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, luyện tập. - Học sinh: sách, tập, viết. 3. Nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài củ trong lúc thực hành b. Nội dung bài mới : 45’ - Lời vào bài - Từ bài cũ vào bài mới  nội dung bài hoạt động của GV hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Bàn phím máy tính: 20’ mục tiêu:. - Giáo Viên giới thiệu tầm - Lắng nghe quan trọng của việc gõ mười ngón. 1. Bàn phím máy tình - Hàng cơ sở: A, S, D, F, G,.. - Các phím khác: phím điều - Giới thiệu cách bố trí các Học sinh quan sát và ghi nhớ khiển, phím đặt biệt như: hàng phím, các phím chức các hàng phím Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, năng, các phím điều khiển Caps Lock, Tab, Enter và Backspace. Hoạt động 2: Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón và tư thế ngồi: 20’ mục tiêu: Biêt lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón và tư thê ngồi. - gọi hs đọc bài. - đọc bài. 2. Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón. - Nêu lợi ích của việc gõ - Gõ bàn phím đúng bằng - Gõ bàn phím đúng bằng mười ngón mười ngón có các lợi ích sau: mười ngón có các lợi ích sau: + Tốc độ gõ nhanh hơn + Tốc độ gõ nhanh hơn + Gõ chính xác hơn + Gõ chính xác hơn - Học sinh quan sát và thực 3. Tư thế ngồi. - Giáo viên hường dẫn tư thế hành tư thế ngồi tại chỗ - Hãy ngồi thẳng lưng, đầu ngồi cho học sinh. thẳng không ngửa ra sau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> cũng như không cúi về phía trước. Mắt nhìn thẳng vào màn hình, có thể nhìn chếch xuống những không được hướng lênh trên. Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay để thả lõng trên bàn phím c. Củng cố, luyện tập: 3’ - Nêu lợi ích của việc gõ mười ngón - Gõ bàn phím đúng bằng mười ngón có các lợi ích sau: + Tốc độ gõ nhanh hơn + Gõ chính xác hơn d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : 2’ - Cần rèn luyện thói quen gõ mười ngón qua đó thể hiện tư thế ngồi đúng. - Xem phần tiếp theo e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Ngày soạn : 14/09/2015 Tuần :06 Tiêt PPCT :12 Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN (tt) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Hiểu được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Xác định được vị trí các phím trên bàn phím, phân biệt được các phím soạn thảo và phím chức năng. - Biết các khu vực phím trên bàn phím, các hàng phím trên bàn phím b. Kĩ năng - Ngồi đúng tư thế và thực hiện gõ các phím trên bàn phím bằng mười ngón. c. Thái độ - Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo ngón tay quy định, ngồi và nhìn đúng tư thế. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên: Sách, phòng máy - Học sinh: sách, tập, viết. - Phương Pháp:Giảng dạy,Thuyết trình, vấn đáp, luyện tập. 3. Nội dung bài mới : a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài củ trong lúc thực hành b. Nội dung bài mới : 45’ * Lời vào bài - Từ bài cũ vào bài mới o Nội dung bài (40’) Hoạt động của GV Hoạt động 1: luyện tập (tt) Mục tiêu: biết cách gõ phím hàng dưới, luyện gõ kết hợp, hàng số, kết hợp phím kí tự trên toàn bàn phím, phím shift. Hoạt động của HS. Nội dung chính. - yêu cầu hs luyện gõ các - luyện gõ các phím hàng d/ Luyện gõ các phím hàng phím hàng dưới dưới dưới - yêu cầu hs luyệ gõ kết hợp - luyện gõ kết hợp các phím e/ Luyện gõ kết hợp các các phím khác khác phím - yêu cầu hs luyện gõ các - luyện gõ các phím ở hàng g/ Luyện gõ các phím ở hàng phím ở hàng số số số - yêu cầu hs luyện gõ kết hợp - luyện gõ kết hợp các phím h/ Luyện gõ kết hợp các các phím kí tự trên toàn bàn kí tự trên toàn bàn phím phím kí tự trên toàn bàn phím phím - yêu cầu hs luyện gõ kết hợp - luyện gõ kết hợp với phím i/ Luyện gõ kết hợp với phím với phím Shift Shift Shift - sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Word hoặc phần mềm Notepad trong Windows - Không cần gõ nhanh mà trong tâm là sử dụng đúng. - HS thực hành bằng phần mềm Word hoặc phần mềm Notepad dể luyện gõ. - HS tuân thủ quy tắc không - HS thể hiện tác phong và cần gõ nhanh mà phải chính thói quen gõ mười ngón..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ngón tay khi gõ phím và gõ xác chính xác như trong bài là đạt yêu cầu. c. Củng cố, luyện tập: 3’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2’ - về nhà xem và thực hành lại thao tác gõ 10 ngón - Xem bài 7: sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Ngày soạn : 27/09/2015 Tuần :07 Tiêt PPCT :13. Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mười ngón. b. Kĩ năng - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện được gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất. c. Thái độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Chuẩn bị của GV và HS - Giáo viên: Giáo án, Sách, phòng máy PP: Nêu vấn đề học sinh sử dụng thiết bị thực hành luyện tập bàn phím - Học sinh: sách, tập, viết. 3. Nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ: (không có) b. Nội dung bài mới : 45’ * Lời vào bài Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm Mario: 10’ Mục tiêu: biết được chức năng của phần mềm - Gọi hs đọc mục 1 sgk - Hs đọc sgk - Phần mềm Mario được sử - Mario là phần mềm được sử dụng để làm gì? dụng để luyện gõ mười ngón.. Nội dung chính 1/ Giới thiệu phần mềm Mario - Bảng chọn File, Student, Lessons - Các mức luyện tập luyện các hàng phím.. - Giới thiệu màn hình chính - Hs lắng nghe của phần mềm - Sau khi khởi động phần - Bảng chọn File, Student, mềm màn hình chính gồm có Lessons các bảng chọn nào? - Giới thiệu cho hs bảng chọn - Các mức luyện tập luyện các Lesson sẻ có nhiều bài luyện hàng phím. tập khác nhau các em nên bắt - Lắng nghe từ bài luyện tập đầu tiên Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: biết sử dụng phần mềm Mario: 30’ - Yêu cầu hs đăng kí tên của mình vào phần mềm Mario theo dõi, đánh giá kết quả luyện gõ phím của em trong quá trình học tập - Gv hướng dẫn học sinh cách nạp tên người luyện tập. -. 2/ Luyện tập. Đăng kí tên theo hướng a) Đăng ký người luyện tập dẫn - Khởi động chương trình Mario bằng cách chạy tệp MARIO.EXE - Gõ phím w hoặc nháy chuột tại mục student chọn New - Chú ý theo dõi - Nhập tên của em nhấn enter - Nháy chuột tại vị trí Done b) Nạp tên người luyện tập Nạp tên bằng cách: Gõ phím L hoặc nháy chuột tại mục Student, sau đó chọn dòng Load trong bảng chọn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Nháy chuột để chọn tên - Nháy DONE để xác nhận c. Củng cố, luyện tập: 2’ ? Nêu cách đăng kí người luyện tập - Khởi động chương trình Mario bằng cách chạy tệp MARIO.EXE - gõ phím w hoặc nháy chuột tại mục student chọn New - Nhập tên của em nhấn enter - Nháy chuột tại vị trí Done d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2’ - Về nhà học bài - Xem phần tiếp theo e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 27/09/2015 Tuần :07 Tiêt PPCT :14. Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM (tt) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức - Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm Mario. Biết sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ mười ngón. b. Kĩ năng - Thực hiện được việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Biết cách đăng kí, thiết đặt tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện được gõ bàn phím ở mức đơn giản nhất. c. Thái độ - Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát. 2. Chuẩn bị của GV và HS : - Giáo viên: Giáo án, Sách, phòng máy PP: thực hành luyện tập bàn phím - Học sinh: sách, tập, viết. 3. Nội dung bài mới.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> a. Kiểm tra bài cũ: (không có) b.Nội dung bài mới :45’ * Lời vào bài Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Luyện tập: 20’ Mục tiêu: biết sử dụng phần mềm Mario - Yêu cầu hs thiết lập các lựa chọn để luyện tập. Hoạt động của học sinh. - Thiết lập các lựa chọn để luyện tập. - Hướng dẫn chọn các mức để - Chú ý theo dõi học sinh luyện tập từ đơn giản đến nâng cao - Hướng dẫn hs luyện gõ bàn - Gõ theo hướng dẫn phím - GV thực hành mẫu cho học sinh - Nêu cách thoát khỏi phần mềm?. -. Nội dung chính. c)Thiết lập các lựa chọn để luyện tập - Chọn người dẫn đường bằng cách nháy chuột - Nháy DONE để xác nhận và đóng cửa sổ hiện thời d)Lựa chọn bài học và mức luyện gõ bàn phím e) Luyện gõ bàn phím. Nhấn phím Q hoặc g) Thoát khỏi phần mềm - Nhấn phím Q hoặc chọn chọn - File Quit File Quit. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: luyện tập: 20’ MT: gõ thành thạo mười ngón. Nội dung chính. - Yêu cầu hs khởi động phần - khởi động phần mềm: nháy * khởi động phần mềm: mềm đúp chuột vào biểu tượng - Nháy đúp chuột vào biểu tượng - Nạp tên người luyện tập - student -> chọn Load -> nháy * Nạp tên Done - Student -> chọn Load -> nháy Done - Thiết đặt các lựa chọn - student -> edit -> chọn người * Thiết đặt các lựa chọn dẫn đường -> nháy Done - student -> edit -> chọn người dẫn đường -> nháy Done - Yêu cầu hs luyện tập từng - Luyện tập mức - Đánh giá kết quả luyện gõ - Lắng nghe phím của HS trong quá trình.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> học tập. c. Củng cố, luyện tập: 3’ - Nhận xét học sinh khi luyện tập d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2’ - Về nhà học bài - Tập luyện gõ phần mềm - Chuẩn bị tiết sau học bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời. e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 27/09/2015 Tuần :08 Tiêt PPCT :15. BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI I . Mục tiêu a)Kiến thức: Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm. b)Kĩ năng: biết sử dụng chuột để điều khiển nút lệnh quan sát để tìm hiểu về mặt trời c)Thái độ: có ý thức tự khám phá phần mềm, vừa làm vừa quan sát, không sợ sai 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Phòng máy có cài sẵn phần mềm solar System 3D Simulator  PP: Thực hành - HS: * sgk 3. Nội dung bài mới : a. Kieåm tra baøi cuõ: 5’ b. Tiến hành bài mới: 40’  Lời vào bài.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Để biết được trong hệ mặt trời có bao nhiêu hành tinh. Vì sao lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực hôm nay chúng ta cùng quan sát  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1 : giới thiệu phần mềm: 15’ Mục tiêu: Hiểu sự chuyển động của mặt trăng và mặt trời - yêu cầu HS quan sát màn - Quan sát khởi động của phần mềm - Yêu cầu HS quan sát và chỉ - Mặt trời màu lửa đỏ rực nằm ra những điều mình nhìn thấy ở trung tâm - Các hành tinh trong hệ mặt trời nằm trên các quỷ đạo khác nhau quay xung quanh mặt trời - Mặt trăng chuyển động như một vệ tinh quay xung quanh trái đất Hoạt động 2: CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN QUAN SÁT: 25’ Mục tiêu: biết các lệnh điều khiển quan sát - Giới thiệu các lệnh điều - Lắng nghe khiển quan sát - Yêu cầu HS nhắc lại và chỉ trên màn Hình những nút lệnh, 1. Nút công dụng của từng nút lệnh? 2. Nút - nhận xét 3. Di chuyển thanh cuốn ngang trên biểu tượng 4. Di chuyển thanh cuốn ngang trên biểu tượng. 5. Các nút lệnh 6. Các nút lệnh 7. Nháy nút c. Củng cố, luyện tập 3’ - Nhận xét bài thực hành d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà 2’ - Xem lại bài thực hành. - Mặt trời màu lửa đỏ rực nằm ở trung tâm - Các hành tinh trong hệ mặt trời nằm trên các quỷ đạo khác nhau quay xung quanh mặt trời - Mặt trăng chuyển động như một vệ tinh quay xung quanh trái đất. 1. Các lệnh điều khiển quan sát.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Tiết sau thực hành tiếp e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 27/09/2015 Tuần :08 Tiêt PPCT :16 BÀI 8: QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI (tt) I . Mục tiêu a)Kiến thức: Biết cách khởi động/thoát khỏi phần mềm. b)Kĩ năng: biết sử dụng chuột để điều khiển nút lệnh quan sát để tìm hiểu về mặt trời c)Thái độ: có ý thức tự khám phá phần mềm, vừa làm vừa quan sát, không sợ sai 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Phòng máy có cài sẵn phần mềm solar System 3D Simulator  PP: Thực hành - HS: * sgk 3. Nội dung bài mới : a. Kieåm tra baøi cuõ: 5’ b. Tiến hành bài mới: 40’ - Từ bài củ vào bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1:Thực hành 40’ Mục tiêu: biết điều khiển khung hình và tại sao lại có ngày và đêm, hiện tượng nhật thực, nguyệt thực 1. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Để khởi động phần mềm ta làm bằng cách nào?. - khởi động phần mềm bằng - Khởi động phần mềm cách nháy đúp vào biểu tượng trên màn Hình. - yêu cầu từng nhóm điều khiển khung nhìn cho thích hợp để quan sát hệ mặt trời - Yêu cầu HS quan sát chuyển động của trái đất và mặt trăng. - Tại sao trăng lúc tròn lúc khuyết? Tại sao trên trái đất lại có hiện tượng ngày và đêm?. - Điều khiển khung Hình. - điều khiển theo hướng đẫn - quan sát - Mặt trăng quay xung quanh trái đất và tự quay quanh mình nhưng luôn hướng về phía mặt trời. trái đất quay xung quanh mặt trời.. - Quan sát chuyển động của trài đất và mặt trăng, trái đất và mắt trời. - Quan sát hiện tượng nhật thực - Quan sát hiện tượng nhật - Quan sát thực. - Vì sao có hiện tượng nhật - Đó là lúc trái đất, mặt trăng thực? và mặt trời thẳng hàng, mặt trăng năm giưa mặt trời và trái đất. - Quan sát hiện tượng nguyệt thực. - yêu cầu HS quan sát hiện - Quan sát tượng nguyệt thực. - Tại sao có hiện tượng nguyệt - Đó là lúc trái đất, mặt trăng thực? và mặt trời thẳng hàng nhưng theo một hướng khác, trái đất năm giữa mặt trời và mặt trăng c. Củng cố, luyện tập 3’ - Nhận xét bài thực hành d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà 2’ - Xem lại bài củ - Xem trước bài mới e. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn : 10/10/2015 Tuần :09 Tiêt PPCT :17. BÀI TẬP (ÔN TẬP) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - ôn tập các kiến thức đã học và làm một số bài tập trong SGK b. Kĩ năng: - HS ôn tập các bài đã học và biết vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tập trong SGK c. Thái độ: - Tích cực ôn tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. Giáo viên:  Sgk, phấn, câu hỏi ôn tập  Pp: thảo luận , vấn đáp b. Học sinh: * sgk, bút, vở 3. Nội dung bài mới a. Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Vì sao có hiện tượng nhật thực? - Đó là lúc trái đất, mặt trăng và mặt trời thẳng hàng, mặt trăng năm giưa mặt trời và trái đất b. Tiến hành bài mới: 40’  Lời vào bài Để c. Củng cố, luyện tập lại kiến thức từ bài 1 đến bài 8 chúng ta ôn tập  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT 35’ Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức - Chia 4 nhóm thảo luận - Thông tin là tất cả những gì - Chia hs thành 4 nhóm thảo đemlại sự hiểu biết về thế giới luận * Nhóm 1:Thông tin là tất cả xung quanh và về chính con * Nhóm 1:Thông tin là gì? những gì đemlại sự hiểu biết người. Nêu ví dụ? về thế giới xung quanh và về - Hoạt động thông tin bao gồm chính con người. những việc tiếp nhận, xử lí,.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> * Nhóm 2: Hoạt động thông tin bao gồm những việc gì? Quá trình nào đóng vai trò quan trọng nhất? Vị sao? * Nhóm 3:Nêu các dạng thông tin cơ bản? Cho ví dụ đối với từng dạng thông tin? * Nhóm 4 : Dữ liệu là gì?Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng nào? Vì sao? - Gọi đại diện nhóm trình bài - Nhận xét - Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lí thông tin hưu hiệu? - Cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận nào? - Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay? - Phần mềm là gì? Phần mềm của máy tính được chia làm mấy loại? Kể tên? - Kể tên các thao tác chính với chuột? - Khu vực chính của bàn phím máy tính bao gồm mấy hàng? Kể tên các hàng phím? - Ích lợi của việc gõ phím bằng mười ngón? - Hãy trình bài tóm tắt chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính?. HS lấy VD * Nhóm 2:Hoạt động thông tin bao gồm những việc tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông tin Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất * Nhóm 3:Dạng văn bản, âm thanh, Hình ảnh. * Nhóm 4: Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính. Dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1 - Khả năng tính toán nhanh, tính toán với độ chính xác cao, khả năng lưu trữ lớn, khả năng làm việc không mệt mỏi - Bộ xử lí trung tâm CPU, thiết BỊ ra và thiết BỊ vào, bộ nhớ. lưu trữ và trao đổi thông tin Xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng nhất - các dạng thông tin cơ bản : Dạng văn bản, âm thanh, Hình ảnh. - Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính. Dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1 - Phần mềm là các chương trình máy tính. Gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng - Các thao tác chính với chuột : di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút chuột phải, kéo thả chuột. - Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm 5 hàng phím: hàng phím số, hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím khoảng cách. - không có Năng lực tư duy - Phần mềm là các chương trình máy tính. Gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng - Các thao tác chính với chuột : di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, nháy nút chuột phải, kéo thả chuột. - Gồm 5 hàng phím: hàng phím số, hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím khoảng cách - tốc độ gõ nhanh, gõ chính xác hơn. - Bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ liệu. Gồm bộ nhớ trong (phần chính của bộ nhớ trong là RAM) và bộ nhớ ngoài. c. Củng cố, luyện tập 3’ Em hãy tìm thêm vài ví dụ về phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? - Phần mềm hệ thống: DOS, WINDOWS 98, WINDOW XP….

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Phần mềm ứng dụng: phần mềm đồ họa, phần mềm học tập.. d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 2’ - Học ôn tập và xem lại bài tập - Tiết sau Kiểm tra một tiết e. Bổ sung: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... * Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…….Tháng……Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn : 10/10/2015 Tuần :09 Tiêt PPCT :18 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục tiêu: a. Kiến thức. - nắm được thông tin và tin học,các dạng thông tin. - biết một số khả năng của máy tính - nhận biết các thao tác cơ bản với chuột, cấu trúc chung của máy tính - biết một số phần mềm máy tính - biết bàn phím máy tính b. Kĩ năng - Nhận biết tốt c. Thái độ - Nghiêm túc làm bài 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: - Nội dung câu hỏi, phòng máy - Phương pháp: luyện tập. b. Học sinh: - Bút,giấy nháp. 3. ĐỀ BÀI: 45’ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 :phần mềm có mấy loại ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2 :Cấu trúc chung của máy tính theo Von Neumann bao gồm: Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ và A. Thiết bị vào B. Thiết bị vào/ra C. CPU D. Cả B, C Câu 3 :Phần mềm máy tính là các A. Thiết bị vật lí B. Chương trình máy tính. C. Thiết bị vào. Câu 4 : Nháy chuột có nghĩa là: A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái. B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột phải. D. Thiết bị ra. Câu 5 : Phần mềm luyện tập với chuột có tên là phần mềm: A. Mario B. Mouse Skills C. Solar System.exe D. Typing Test Câu 6: Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào: A. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off -> Chon shut dow B Nhấn công tắt màn Hình C. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off -> Chọn shutdow -> ok D. Nhấn công tắc ở thân máy tính.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 7: Một kilobyte bằng bao nhieu byte A. ....24 byte B. 2.... byte C. ....00 byte Câu 8: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm A. 3 hàng phím B. 4 hàng phím C. 5 hàng phím. D. 210 byte D. 6 hàng phím. Câu 9) Để đăng kí người luyện tập trong phần mềm Mario có mấy bước? a) Có 2 bước b)Có 3 bước c) Có 4 bước d)Có 5 bước Câu 10) Thông tin có mấy dạng? a) có hai dạng b) Có ba dạng c) Có bốn dạng d) có năm dạng Câu 11) Thông tin trong máy tính được biểu diển dưới dạng nào? a) Dạng hình ảnh b)Dạng âm thanh c)Dạng dãy bit d) Câu a và b đúng Câu 12) Máy tính điện tử có mấy khả năng? a) Có Hai khả năng b) Có ba khả năng c) Có bốn khả năng d) Có năm khả năng Câu 13) Có thể dùng máy tính điện tử vào Mấy việc? a) 4 việc b)5 việc c) 6 việc d)7 việc Câu 14) Để nạp tên người luyện tập trong phần mềm Mario gồm có mấy bước? a) Có 1 bước b) Có hai bước c) Có 3 bước d) Có 4 bước Câu 15) Thiết đặt các lựa chọn trong phần mềm Mario ta có mấy bước? a) 1 bước b) 2 bước c) 3 bước d) 4 bước Câu 16) Phần mềm Mario có mấy mức để luyện tập? a) Có 2 mức b) Có 3 mức c) Có 4 mức d) Có 5 mức Câu 17) Thoát khỏi phần mềm Mario ta chọn? a) Chữ Q hoặc nháy File rồi chọn Quit. b) Chọn chữ thoát c) Tắt máy d) Chọn chữ tắt Câu 18) Phần mềm Mario có mấy bài tập khác? a) 3 bài tập khác b) 4 bài tập khác c) 5 bài tập khác Câu 19) Hàng phím cơ sở gồm có các phím nào? a) A, S, D, F, G, H, J, K, L, p b) A, S, D, F, G, H, J, K, L, ; c) A, S, D, F d) S, D, F, G. Câu 20) Mô hình quá trình xữ lí thông tin trong máy tính gồm mấy bước? a) 2 bước.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> b) 3 bước c) 4 bước d) 5 bước 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 5. ĐÁP ÁN ĐỀ: 1. C. 9.C 2. C 10.B 3. A 11.C 4. B 12.C 5. B 13.C. 6. C 14.C 7. D 15.D 8. C 16C. 17.A 18.C 19.B 20.B. 6. Củng cố, luyện tập: 4’ Nhận xét , thu bài học sinh 7. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’ - về nhà xem tiếp bài 9: vì sao cần có hệ điều hành - đọc bài và trả lời câu hỏi sgk 8. Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn : 10/10/2015 Tuần :10 Tiêt PPCT :19 Bài 9: V Ì SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH 1. Mục tiêu a).Kiến thức: - HS làm quen với hệ điều hành và thấy được vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính. b).Kĩ năng: - HS biết được vai trò quan trọng của của hệ điều hành máy tính. c). Thái độ: - Chú ý theo dõi 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV: Sgk, giáo án - HS: sgk, bút, vở 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: không có b) Tiến trình dạy bài mới: 45’  Lời vào bài - Cuộc sống ngày càng phát triển, ở mỗi lĩnh vực cần có sự quản lí chặt chẽ nhằm đảm bảo cuộc sống cho mọi người.máy tính có cần hay không? Vì sao? chúng ta cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: CÁC QUAN SÁT:(20’) Mục tiêu: hiểu vai trò hệ điều hành trong cuộc sống - Đọc 1. Các quan sát - gọi hs đọc quan sát 1 và quan Từ hai quan sát trên ta có thể sát 2 - Nếu không có tín hiệu của đèn thấy được vai trò quan trọng - Nếu không có tín hiệu của giao thông sẽ xảy ra hiện tượng của các phương tiện điều khiển. đèn giao thông thì chuyện gì sẽ ùn tắt giao thông… xảy ra? - Qua đó ta thấy vai trò của đèn giao thông rất quan trọng. - Nhiệm vụ của đèn giao thông - Nhiệm vụ của đèn giao thông phân luồng cho các phương là gì? tiện, đóng vai trò điều khiển hoạt động giao thông - GV không tìm đuợc lớp cần - Nếu trong trường học không dạy và HS không biết sẽ học có thời khoá biểu khi đó việc gì những môn nào, việc học tập sẽ sẽ xảy ra? trở nên hỗn loạn. - Điều khiển các hoạt động học tập trong nhà trường - Vai trò của thời khoá biểu là gì? - Nhận xét Từ hai quan sát trên em có thể thấy được vai trò quan trọng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> của các phương tiện điều khiển. - Vậy cái gì có thể điều khiển để máy tính có thể hoạt động một cách nhịp nhàng và có hiểu quả chúng ta tìm hiểu phần 2 Hoạt động 2: CÁI GÌ ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH:(20’) Mục tiêu: biết được cái gì điều khiển máy tính - Yêu cầu HS đọc phần 2 trang 40 SGK - Khi máy tính làm việc có bao nhiêu đối tượng tham gia hoạt động ? - Hoạt động của các đối tượng đó có cần được điều khiển không? - Công việc đó do cái gì điều khiển? - Hệ điều hành có vai trò gì ?. - Đọc - Có nhiều đối tượng tham gia. 2. Cái gì điều khiển máy tính Hệ điều hành thực hiện: - Điều khiển các thiết BỊ phần cứng - Tổ chức việc thực hiện các chương trình.. - Hoạt động của các đối tượng đó cần được điều khiển - Hệ điều hành máy tính - Điều khiển các thiết BỊ phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình.. c) Củng cố, luyện tập: 3’ * Vai trò của hệ điều hành máy tính là gì? - Điều khiển các thiết BỊ phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 2’ - Học bài - xem tiếp bài 10 : hệ điều hành làm những việc gì e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 10/10/2015 Tuần :10 Tiêt PPCT :20 Bài 10:HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? 1. Mục tiêu a. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> HS làm quen với hệ điều hành và thấy được vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính. HS biết được Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính. b. Kĩ năng: HS thấy được sự khác nhau giữa hệ điều hành và các phần mềm khác c. Thái độ: - Yêu thích môn học 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV: Sgk,sgv,giao án. - HS: sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nếu không có tín hiệu của đèn giao thông thông chuyện gì sẽ xảy ra - Nếu không có tín hiệu của đèn giao thông thì sẽ xày ra un tắt giao thông * Nhiệm vụ của đèn giao thông là gì? - Nhiệm vụ của đèn giao thông phân luồng cho các phương tiện, đóng vai trò điều khiển hoạt động giao thông b) Bài mới: 40’  Lời vào bài - Tiết trước chúng ta tìm hiểu được cái gì điều khiển máy tính đó là hệ điều hành. Vậy hệ điều hành làm những công việc gì chúng ta sẻ cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀ GÌ? 20’ Mục tiêu: hiểu được thế nào 1. Hệ điều hành là hề điều hành - Yêu cầu HS đọc phần 1 trang - Đọc phần 1 trang 41 SGK 41 SGK - Hệ điều hành có phải là một - Hệ điều hành không phải là - Hệ điều hành không phải là thiết BỊ được lắp ráp trong một thiết BỊ được lắp ráp trong một thiết BỊ được lắp ráp trong máy tính không? máy tính máy tính - Hệ điều hành là gì? - Hệ điều hành là một chương - Hệ điều hành là một chương trình máy tính. là phần mềm trình máy tính. Và được cài đặt đầu tiên được cài đặt trong đầu tiên trong máy tính. Bởi vì: máy tính - Hệ điều hành khác với phần - Tất cả các phần mềm chỉ có + Hệ điều hành điều khiển tất cả mềm khác ở chỗ nào? thể hoạt động sau khi máy tính đã có hệ điều hành. Máy tính các tài nguyên và chương trình chỉ có thể sử dụng được khi đã có trong máy tính. được cài đặt tối thiểu một hệ + Các phần mềm khác phải cài điều hành đặt trên nền cuả một hệ điều hành đã có sẵn trong máy tính.. - Trên thế giới có bao nhiêu hệ - Trên thế giới có rất nhiều hệ - Hệ điều hành được dùng phổ biến hiện nay là hệ điều hành điều hành? Có tên là gì? điều hành Hệ điều hành phổ biến nhất Windows của hang Microsoft.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> hiện nay là hệ điều hành Windows của hang Microsoft. Hoạt động 2: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH :(15’) Mục tiêu: biết được nhiệm vụ - Đọc phần 2 trang 42 SGK của hệ điều hành - Hệ điều hành máy tính có hai - Yêu cầu HS đọc phần 2 nhiệm vụ chính: trang 42 SGK Điều khiển phần cứng và tổ - Hệ điều hành máy tính có chức thực hiện các chương nhiệm vụ gì? trình máy tính. - Chốt lại: Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính: Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. Cung cấp giao diện cho người dùng. Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc Ngoài ra hệ điều hành còn có những nhiệm vụ quan trọng khác: tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. - Lấy ví dụ để cho HS thấy được tầm quan trọng của hệ điều hành.. 2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành * Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính: - Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.. e) Củng cố, luyện tập: 3’ Nhiệm vụ chính của hệ điều hành * Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính: - Điều khiển phần cứng - tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. d) hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 2’ - Xem lại lí thuyết - Xem trước bài mới : Tổ chức thông tin trong máy tính e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(45)</span> ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày........ Tháng.........năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Ngày soạn : 23/10/2015 Tuần :11 Tiêt PPCT :21 Bài 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ? (t2) 1. Mục tiêu a. Kiến thức: HS làm quen với hệ điều hành và thấy được vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính. HS biết được Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính. b. Kĩ năng: HS thấy được sự khác nhau giữa hệ điều hành và các phần mềm khác.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> c. Thái độ: - Yêu thích môn học 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV: Sgk,sgv,giao án. - HS: sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ - Nếu không có tín hiệu của đèn giao thông thông chuyện gì sẽ xảy ra - Nếu không có tín hiệu của đèn giao thông thì sẽ xày ra un tắt giao thông b) Bài mới: 40’  Lời vào bài - Tiết trước chúng ta tìm hiểu được cái gì điều khiển máy tính đó là hệ điều hành. Vậy hệ điều hành làm những công việc gì chúng ta sẻ cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀ GÌ? 20’ Mục tiêu: hiểu được thế nào 1. Hệ điều hành là hề điều hành - Yêu cầu HS đọc phần 1 trang - Đọc phần 1 trang 41 SGK 41 SGK - Hệ điều hành có phải là một - Hệ điều hành không phải là - Hệ điều hành không phải là thiết BỊ được lắp ráp trong một thiết BỊ được lắp ráp trong một thiết BỊ được lắp ráp trong máy tính không? máy tính máy tính - Hệ điều hành là gì? - Hệ điều hành là một chương - Hệ điều hành là một chương trình máy tính. là phần mềm trình máy tính. Và được cài đặt đầu tiên được cài đặt trong đầu tiên trong máy tính. Bởi vì: máy tính - Hệ điều hành khác với phần - Tất cả các phần mềm chỉ có + Hệ điều hành điều khiển tất cả mềm khác ở chỗ nào? thể hoạt động sau khi máy tính đã có hệ điều hành. Máy tính các tài nguyên và chương trình chỉ có thể sử dụng được khi đã có trong máy tính. được cài đặt tối thiểu một hệ + Các phần mềm khác phải cài điều hành đặt trên nền cuả một hệ điều hành đã có sẵn trong máy tính.. - Trên thế giới có bao nhiêu hệ - Trên thế giới có rất nhiều hệ điều hành? Có tên là gì? điều hành Hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay là hệ điều hành Windows của hang Microsoft. Hoạt động 2: NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH :(15’) Mục tiêu: biết được nhiệm vụ - Đọc phần 2 trang 42 SGK của hệ điều hành - Hệ điều hành máy tính có hai. - Hệ điều hành được dùng phổ biến hiện nay là hệ điều hành Windows của hang Microsoft. 2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành * Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính:.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Yêu cầu HS đọc phần 2 trang 42 SGK - Hệ điều hành máy tính có nhiệm vụ gì?. nhiệm vụ chính: Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính.. - Chốt lại: Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính: Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. Ngoài ra hệ điều hành còn có những nhiệm vụ quan trọng khác: tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.. - Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.. e) Củng cố, luyện tập: 3’ Nhiệm vụ chính của hệ điều hành - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. d) hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 2’ - Xem lại lí thuyết - Xem trước bài mới : Tổ chức thông tin trong máy tính e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 23/10/2015 Tuần :11 Tiêt PPCT :22 Bài 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH 1 – Mục tiêu a) Kiến thức: - HS nắm được cách tổ chức thông tin trong máy tính,các khái niệm tệp tin, đường đẫn, thư mục b)Kĩ năng: - HS phân biệt được các khái niệm,các loại tệp tin, biết chỉ ra đường đẫn… c)Thái độ: - Yêu thích môn học 2- Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3 – Nội dung bài mới : a) kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Hệ điều hành là gì? - Hệ điều hành không phải là một thiết bị được lắp ráp trong máy tính - Hệ điều hành là một chương trình máy tính * Nhiệm vụ chính của hệ điều hành ? + Hệ điều hành máy tính có hai nhiệm vụ chính: - Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. - Cung cấp giao diện cho người dùng. - Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. b) Dạy bài mới: 40’  Lời vào bài - Chức năng chính của máy tính là xử lí thông tin. Trong quá trình xử lí, máy tính cần truy cập tới thông tin trên các thiết bị lưu trữ và việc truy cập ấy sẻ nhanh chóng nếu thông tin được tổ chức một cách hợp lí. Để giải quyết vấn đề này hệ điều hành tổ chức thông tin như thế nào. Chúng ta cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu tệp 1. Tệp tin(Tệp) tin trong máy tính: (18’) - Tệp tin là đơn vị cơ bản đẻ Mục tiêu:hiểu thế nào là tệp lưu trữ thông tin trên thiết BỊ tin lưu trữ - Nhiệm vụ chính của máy tính - Xử lí thông tin - Các loại tệp tin: là gì? + Tệp Hình ảnh - Thông tin trên máy tính được - Trên tệp tin + Tệp âm thanh lưu trữ ở đâu? + Tệp văn bản - Tệp tin là gì? - Tệp tin là đơn vị cơ bản đẻ + Các chương trình: phần GV giải thích kết hợp với lưu trữ thông tin trên thiết BỊ mềm học tập, phần mềm trò minh họa về tập tin: lưu trữ chơi, phần mềm ứng dụng.  Tệp tin là đơn vị cơ bản - Các tệp tin phân biệt với để lưu trữ thông tin trên các nhau bởi tên tệp tin. Tên tệp thiết bị lưu trữ. tin gồm 2 phần là phần tên và  Các tệp tin có thể là: văn phần mở rộng ngăn cách nhau bản, hình ảnh, âm thanh, bởi dấu chấm (.). Phần mở các chương trình,… rộng để phân biệt kiểu tệp tin  Các tệp tin được phân biệt VD: hocsinh.doc với nhau bởi tên. Tệp tin gồm: Tên, phần mở rộng, kích thước, thời gian cập nhật,… HĐ 2: Tìm hiểu thư mục : 2. Thư mục (18’) - Thư mục là nơi để chứa các Mục tiêu:hiểu thế nào là thư tệp tin và thư mục khác. Được mục - Lắng nghe tổ chức phân cấp và gọi là tổ - Thư mục được tổ chức phân chức cây cấp và lồng nhau. Cấu trúc này - Tên các tệp tin và thư mục người ta gọi là cây thư mục. - Tương tự như tập tin, thư cùng cấp phải khác nhau - Tương tự như tập tin, thư mục cũng có tên, kiểu, thời - Tương tự như tập tin, thư.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> mục gồm những gì?. gian cập nhật. - Lắng nghe. mục cũng có tên, kiểu, thời gian cập nhật. - Thư mục có các thư mục con bên trong. - Thư mục ngoài cùng không có thư mục cha gọi là thư mục gốc.. - GV giải thích về thư mục gốc, thư mục cha, thư mục con. - Quan sát - GV cho HS xem cây thư mục, xác định thư mục gốc, - Lắng nghe thư mục cha, thư mục con,… - GV lưu ý HS về thư mục: thư mục này có thể là con của thư mục khác và cũng là cha của 1 thư mục khác c) Củng cố, luyện tập: 3’ * Tệp tin là gì? - Tệp tin là đơn vị cơ bản đẻ lưu trữ thông tin trên thiết BỊ lưu trữ * Thư mục là gì? - Thư mục là nơi để chứa các tệp tin và thư mục khác. Được tổ chức phân cấp và gọi là tổ chức cây d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà :1’ - Về nhà học bài - Xem phần tiếp theo - Hoàn thành các bài tập vào vở e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 23/10/2015 Tuần :12 Tiêt PPCT :23 Bài 11 :TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tt) 1 – Mục tiêu a) Kiến thức: - HS nắm được cách tổ chức thông tin trong máy tính,các khái niệm tệp tin, đường đẫn, thư mục b)Kĩ năng: - HS phân biệt được các khái niệm,các loại tệp tin, biết chỉ ra đường đẫn… c)Thái độ: - HS nghiêm túc, linh hoạt khi học tập 2. chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) kieåm tra baøi cuõ: 5’ b) dạy bài mới: 40’  Lời vào bài.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu được thế nào là tệp tin và thư mục. tiết này chúng ta tìm hiểu tiếp thế nào là đường dẫn và các thao tác với tệp và thư mục.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: Đường dẫn 20’ 1. Đường dẫn * Mục tiêu: biết được đường Đường dẫn là Dãy tên các dẫn là gì thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một GV giới thiệu một cây thư - Quan sát thư mục xuất phát nào đó và mục và chỉ cho HS xem các kết thúc bằng thư mục hoặc đường dẫn. - Yêu cầu học sinh chỉ ra - Chỉ ra đường đi đến thư mục tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. đường đi để đến được một thư giáo viên yêu cầu. mục hay tệp trong cây thư mục trên máy chiếu. - Đường đẫn là Dãy tên các - Đường dẫn là gì? thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. - GV hướng dẫn HS ghi ra các - Lắng nghe, quan sát đường dẫn: bắt đầu từ thư mục gốc, kết thúc ở thư mục hoặc tập tin cần tìm. - Yêu cầu HS chỉ ra đường đãn - HS chỉ ra đường đẫn để đến được một tệp tin nào đó trên cây thư mục HĐ 4: Thao tác với tập tin và thư mục: 16’ *Mục tiêu: Biết được các thao tác vơi tệp tin và thư mục - GV hướng dẫn HS các thao - HS theo dõi và thực hiện tác: Xem thông tin về các tập tin và thư mục. Tạo mới. Xóa. Đổi tên. Sao chép Di chuyển Cách thực hiện: nhấp nút chuột phải chọn: New: tạo mới. Delete: xóa. Rename: đổi tên. Copy: sao chép.. 2. Các thao tác chính với tệp tin và thư mục: - Xem thông tin về các tập tin và thư mục. Tạo mới. Xóa. Đổi tên. Sao chép Di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Cut: di chuyển. - Hướng dẫn hs làm bài tập - Làm bài tập 1, 2, sgk/47 sgk47 - Bài tập 1: - Bài tập 1: - Bài tập 2: - Bài tập 2: - Bài tập 3: - Bài tập 3:. - Bài tập 1: Câu đúng a, c - Bài tập 2: Câu đúng: c - Bài tập 3: a. c:\Thư viện\ KHTN \TOÁN \ Đai.bt\ Hinh.bt b. câu “thư mục thư viện chứa các tệp tin Dai.bt và hinh.bt” là sai c. Là thư mục THUVIEN d. Thư mục BAIHAT nằm trong thư mục gốc là đúng. c) Củng cố, luyện tập: 3’ * Đường đãn là gì? Đường đẫn là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. d) hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Về nhà học bài - Hoàn thành các bài tập vào vở - Xem trước bài mới : Hệ điều hành Windows e) Bổ Sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày soạn : 23/10/2015 Tuần :12 Tiêt PPCT :24 BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (t1) 1 .Mục Tiêu: a) Kiến thức: - Nhận biết một số biểu tượng chính trên màn hình nền của hệ điều hành Windows - Biết ý nghĩa của các đối tượng: màn hình nền, thanh công việc, nút start, các biểu tượng chương trình ứng dụng và khái niệm cửa sổ trong hệ điều hành. - Biết và hiểu được chức năng của các thành phần chính của một cửa sổ trong windows. b) Kĩ năng: - HS nắm được màn Hình làm việc chính của Windows, nút Start và bảng chọn Start, thanh công việc, cửa sổ làm việc c) Thái độ: - Học tập nghiêm túc 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Đường dẫn là gì? Đường đẫn là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> * Các thao tác chính với tệp tin và thư mục là gì? - Xem thông tin về các tập tin và thư mục. Tạo mới. Xóa. Đổi tên. Sao chép Di chuyển b) Dạy bài mới: 40’  Lời vào bài - Windows là hệ điều hành của hãng Microsoft. Phiên bảng đang được sử dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là windows XP. Vây hệ điều hành windows là gì chúng ta cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: MÀN HÌNH LÀM VIỆC CHÍNH CỦA WINDOWS:(7’) Mục tiêu: biết màn hình làm việc chính của windows - Lắng nghe - Giới thiệu màn Hình làm 1. Màn Hình làm việc chính việc chính của Windows của windows ( Màn Hình nền) a/ Màn Hình nền My Document, My b/ Một vài biểu tượng trên - Nêu một vài biểu tượng computer, My Network Places. màn Hình nền: My Document, chính trên màn Hình nền ? - Microsoft Word, excel, My computer, My Network Winamp… Places. - Nêu các biểu tượng chương - Recycle Bin c/ Các biểu tượng chương trình ? - Lắng nghe trình: Microsoft Word, excel, - Đâu là biểu tượng thùng rác? Winamp… - Lưu ý : muốn chạy chương trình nào nào thì nháy đúp chuột vào biểu tượng tương ứng của chương trình đó. Hoạt động2: NÚT START VÀ BẢNG CHỌN START: (10’) Mục tiêu: biết nút Start và bảng chọn Start - Đọc phần 2 2. Nút Start và bảng chọn - Yêu cầu HS đọc phần 2 - Quan sát Start - Khi nháy nút Sátart, bảng - Khi nháy nút Sátart, bảng chọn Sátart xuất hiện chọn Sátart xuất hiện - Yêu cầu HS quan sát các - Để chạy chương trình cụ thể chương trình trong bảng chọn - Có thể khởi động các chương em chỉ cần nháy chuột ở biểu - Khi trỏ chuột vào All trình trong bảng chọn được tượng tương ứng. Programs em có thể làm gì? hiện ra. - Lắng nghe * Lưu ý: Để chạy chương trình cụ thể em chỉ cần nháy chuột ở.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> biểu tượng tương ứng. Hoạt động 3: THANH CÔNG VIỆC :(10’) Mục tiêu: Biết thanh công việc nằm ở đâu - Thanh công việc nằm ở đâu trong màn hinh? - Khi chạy chương trình nào đó, biểu tượng của chương trình xuất hiện trên thanh công việc - Yêu cầu HS quan sát Hình ve? thanh công việc trong SGK Hoạt động 4: CỬA SỔ LÀM VIỆC:(10’) Mục tiêu: - Giới thiệu cửa sổ làm việc của WinDows - Yêu cầu HS quan sát Hình trong SGK - Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có các điểm chung gì?. - Thanh công việc nằm ở đáy 3. Thanh công việc màn Hình - Thanh công việc nằm ở đáy - Lắng nghe màn Hình. - Quan sát thanh công việc. - Lắng nghe. cửa sổ làm việc - Mỗi cửa sổ có một tên được - Quan sát hiển thị trên thanh tiêu đề của nó. - Mỗi cửa sổ có một tên được - Có thể dịch chuyển cửa sổ, hiển thị trên thanh tiêu đề của nút thu nhỏ, nút phóng to, nút nó. đóng, thanh bảng chọn, thanh - Có thể dịch chuyển cửa sổ, công cụ nút thu nhỏ, nút phóng to, nút đóng, thanh bảng chọn, thanh công cụ. c. Củng cố, luyện tập: 2’ * Thanh công việc nằm ở đâu trong màn hinh? - Thanh công việc nằm ở đáy màn Hình * Khi trỏ chuột vào All Programs em có thể làm gì? - Có thể khởi động các chương trình trong bảng chọn được hiện ra. d. hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học lí thuyết - Xem trước bài thực hành e. bổ sung: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày……Tháng…….Năm 2015 Tổ trưởng (phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ngày soạn : 09/11/2015 Tuần :13 Tiêt PPCT :25 BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS (t2) 1 .Mục Tiêu: a) Kiến thức: - Nhận biết một số biểu tượng chính trên màn hình nền của hệ điều hành Windows - Biết ý nghĩa của các đối tượng: màn hình nền, thanh công việc, nút start, các biểu tượng chương trình ứng dụng và khái niệm cửa sổ trong hệ điều hành. b) Kĩ năng: - HS nắm được màn Hình làm việc chính của Windows, nút Start và bảng chọn Start, thanh công việc, cửa sổ làm việc c) Thái độ: - Học tập nghiêm túc 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV: Sgk, giáo án, phấn - HS: Sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Đường dẫn là gì? Đường đẫn là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. b) Dạy bài mới: 40’  Lời vào bài - Windows là hệ điều hành của hãng Microsoft. Phiên bảng đang được sử dụng phổ biến hiện nay trên thế giới là windows XP. Vây hệ điều hành windows là gì chúng ta cùng tìm hiểu.  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: THANH CÔNG VIỆC :(15’) Mục tiêu: Biết thanh công việc nằm ở đâu.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Thanh công việc nằm ở đâu trong màn hinh? - Khi chạy chương trình nào đó, biểu tượng của chương trình xuất hiện trên thanh công việc - Yêu cầu HS quan sát Hình ve? thanh công việc trong SGK Hoạt động 2: CỬA SỔ LÀM VIỆC:(20’) Mục tiêu: - Giới thiệu cửa sổ làm việc của WinDows - Yêu cầu HS quan sát Hình trong SGK - Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có các điểm chung gì?. - Thanh công việc nằm ở đáy 3. Thanh công việc màn Hình - Thanh công việc nằm ở đáy - Lắng nghe màn Hình. - Quan sát thanh công việc. - Lắng nghe. cửa sổ làm việc - Mỗi cửa sổ có một tên được - Quan sát hiển thị trên thanh tiêu đề của nó. - Mỗi cửa sổ có một tên được - Có thể dịch chuyển cửa sổ, hiển thị trên thanh tiêu đề của nút thu nhỏ, nút phóng to, nút nó. đóng, thanh bảng chọn, thanh - Có thể dịch chuyển cửa sổ, công cụ nút thu nhỏ, nút phóng to, nút đóng, thanh bảng chọn, thanh công cụ. c. Củng cố, luyện tập: 4’ * Thanh công việc nằm ở đâu trong màn hinh? - Thanh công việc nằm ở đáy màn Hình * Khi trỏ chuột vào All Programs em có thể làm gì? - Có thể khởi động các chương trình trong bảng chọn được hiện ra. d. hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học lí thuyết - Xem trước bài thực hành e. bổ sung: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày soạn : 09/11/2015 Tuần :13 Tiêt PPCT :26 Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI WIDOWS 1 . Mục tiêu a.Kiến thức: - Thực hiện các thao tác ra vào hệ thống - Làm quen với bảng chọn Sátart, biểu tượng, cửa sổ trong môi trường windows b.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng chuột. c.Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy,giáo án  Nội dung bài thực hành - HS: * sgk, bút, vỡ 3 . Nội dung bài mới : a. kieåm tra baøi cuõ:5’ * Kể tên một vài biểu tượng chính trên màn Hình? - My Computer, thùng rác * Thanh công việc thường nằm ở đâu? - Thanh công việc thường nằm ở đáy màn Hình * Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có các điểm chung gì? - Mỗi cửa sổ có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó. - Có thể dịch chuyển cửa sổ, nút thu nhỏ, nút phóng to, nút đóng, thanh bảng chọn, thanh công cụ. b. Dạy bài mới: 40’  Lời vào bài - Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu hệ điều hành windows hôm nay chúng ta sẻ thực hành  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động1: ĐĂNG NHẬP PHIÊN LÀM VIỆC – LOG ON:(15’) Mục tiêu: Biết đăng nhập - Yêu cầu HS đọc bài - Đọc bài 1. Đăng nhập phiên làm việc.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Hướng đẫn HS đăng nhập phiên làm việc theo từng bước - Yêu cầu HS thực hành theo từng máy Hoạt động 2: LÀM QUEN VỚI BẢNG CHỌN START: (20’) Mục tiêu: Làm quen với start - Yêu cầu HS nháy chuột vào nút Sátart - yêu cầu HS nhìn các khu vực được phân trong bảng chọn và nêu chức năng của từng khu vực (SGK). - Thực hành theo hướng đẫn của GV. - Chọn tên đăng nhập đã đăng kí - Nhập mật khẩu (nếu cần) - Nhấn phím Enter. - Nháy chuột vào nút Start. 2. Làm quen với bảng chon Start - Khu vực 1: Cho phép mở các thư mục chứa dữ liệu chính của người dùng - Khu vực 2: All program. Nháy nút này sẻ hiện ra bảng chọn các chương trình đã cài đặt trong máy tính. - Khu vực 3: Phần mềm hay sử dụng - Khu vực 4: Các lệnh vào ra windows. - Quan sát theo hướng đẫn và nêu chức năng của từng khu vực. c. Củng cố, luyện tập: (4’) Nhận xét bài thực hành của hs d. Hương dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Xem lại lí thuyết - Xem bài tiếp theo e. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Ngày soạn : 09/11/2015 Tuần :14 Tiêt PPCT :27 Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI WIDOWS (tt) 1 . Mục tiêu a.Kiến thức: - Thực hiện các thao tác ra vào hệ thống - Làm quen với bảng chọn Sátart, biểu tượng, cửa sổ trong môi trường windows b.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng chuột. c.Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: Sgk, phòng máy,giáo án, nội dung bài thực hành. - HS: Sgk, bút, vỡ 3 . Nội dung bài mới : a. kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Kể tên một vài biểu tượng chính trên màn Hình? - My Computer, thùng rác * Thanh công việc thường nằm ở đâu? - Thanh công việc thường nằm ở đáy màn Hình * Các cửa sổ trong hệ điều hành Windows có các điểm chung gì? - Mỗi cửa sổ có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó. - Có thể dịch chuyển cửa sổ, nút thu nhỏ, nút phóng to, nút đóng, thanh bảng chọn, thanh công cụ. b. Dạy bài mới: 40’  Lời vào bài - Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu hệ điều hành windows hôm nay chúng ta sẻ thực hành  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: BIỂU TƯỢNG: 20’ Mục tiêu: Làm quen với biểu tượng - My Computer, Recycle Bin, 3. Biểu tượng, cửa sổ - yêu cầu HS nhắc lại các biểu My Document - My Document: Chứa tài liệu tượng chính trên màn Hình của người đăng nhập phiên Windows - Nêu chức năng của từng biểu làm việc - Nêu chức năng của từng biểu tượng - My Computer: Chứa biểu tượng? - Thực hành theo hướng đẫn tượng các ổ đĩa - yêu cầu từng HS thực hiện của GV - Recycle Bin: Chứa các tệp và một số thao tác với biểu tượng thư mục đã xóa. * Chọn * Kích hoạt * Di chuyển - Làm theo hướng đẫn của - yêu cầu học sinh kích hoạt giáo viên cửa sổ My Computer và nhận biết các thành phần trên cửa sổ.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Hoạt động 2: KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC – LOG OFF : 12’ Mục tiêu: Biết kết thúc phiên làm việc - Nêu các bước kết thúc phiên làm việc ? - Hướng dẫn hs thực hành Hoạt động 3: RA KHỎI HỆ THỐNG : 13’ Mục tiêu: Biết ra khỏi hệ thống - Nêu các bước ra khỏi hệ thống? - Hướng dẫn hs thực hành. - Nháy chuột tại nút start và nháy Log Off - Nháy nút Log Off - Thực hành theo hướng dẫn của GV. - Nháy nút Start - Chọn Turn Off Computer - Chọn Turn Off - Thực hành theo hướng dẫn của GV. 4. Kết thúc phiên làm việc – Log Off - Nháy chuột tại nút start và nháy Log Off - Nháy nút Log Off. 5. Ra khỏi hệ thống - Nháy nút Start - Chọn Turn Off Computer - Chọn Turn Off. c. Củng cố, luyện tập: (4’) Nhận xét bài thực hành của hs d. Hương dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Xem lại lí thuyết - Xem bài tiếp theo e. bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 09/11/2015 Tuần :14 Tiêt PPCT :28.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> BÀI TẬP (ÔN TẬP) 1 - MỤC TIÊU a. Kiến thức - Học sinh hiểu và giải được các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành. - Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hơn về tổ chức thông tin trên máy. b. Kỹ năng - Học sinh có khả năng giải được các bài tập cùng dạng. c. Thái độ - Học sinh có tác phong nghiêm túc trong học tập. 2 - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS a. Giáo viên: Giáo trình. b. Học sinh: Ôn lại lý thuyết và nghiên cứu trước các bài tập trong SGK. 3 - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY a) KIỂM TRA BÀI CŨ: 5’ ? Các cách đặt tay ở các hàng phím trên bàn phím. ? Khái niệm Hệ điều hành. b) BÀI MỚI : 40’ HĐ CỦA GIÁO VIÊN GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ và yêu cầu học sinh làm tại lớp. Hướng dẫn giải: Trước hết học sinh phải nhớ lại kiến thức về thế nào là Hệ điều hành? Như vậy phần mềm học gõ bàn phím bằng 10 ngón tay không phải là Hệ điều hành. Vì nó không điều khiển mọi hoạt động của máy tính cũng như việc thực hiện các phần mềm khác. GV: Ra bài tập và hướng dẫn học sinh cách giải bài. Hướng dẫn giải: Đây là một câu hỏi dạng mở rộng, là học sinh lớp 6 các em có ít kĩ năng với những bài dạng này nên giáo viên cần gợi ý sao cho các em hiểu được tài nguyên máy tính là tất cả các thiết bị phần cứng, phần mềm và dữ liệu có trên máy tính.. HĐ HỌC SINH. NỘI DUNG CHÍNH. Bài 1: Bài 5 trang 41 HS: Nghiên cứu đề bài và Phần mềm học gõ bàn phím làm tại lớp. bằng 10 ngón có phải là Hệ điều hành không? Vì sao?. HS: Nghiên cứu đề bài và Bài 2: Bài 6 trang 43 Em hãy liệt kê các tài nguyên làm tại lớp. của máy tính theo sự hiểu biết của mình.. Bài 3: Bài 4 trang 47 Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp hoặc hai thư mục có tên giống nhau được hay không? Lời giải: Không. (nếu tính cả đường dẫn). GV: Ra yêu cầu đề bài, hướng dẫn sơ bộ HS: Nghiên cứu yêu càu Bài 4: Bài 2 trang 51 và yêu cầu học sinh làm tại lớp. của bài, dựa theo hướng Có cách nào để biết rằng hiện dẫn của giáo viên giải bài. tại em mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Nêu rõ cách GV: Ra bài tập, hướng dẫn sơ bộ và yêu HS: Giải bài. cầu học sinh làm tại lớp..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> nhận biết. Lời giải: Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện bằng một nút trên thanh công việc.. c. Củng cố, luyện tập: (40’) -Xem lại các dạng bài tập và chuẩn bị Bài thực hành số 3. d. Hương dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Xem lại lí thuyết - Xem bài tiếp theo e. bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày………Tháng……..Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt. Ngày soạn : 21/11/2015 Tuần :15 Tiêt PPCT :29 BÀI THỰC HÀNH 3 : THAO TÁC VỚI THƯ MỤC 1 . Mục tiêu a)Kiến thức: - Làm quen với hệ thống quản lý tệp trong Windows XP. b)Kĩ năng:. Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - HS biết sử dụng My Computer để xem nội dung thư mục - Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xoá thư mục đã có c)Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: *Sgk, phòng máy, giáo án. - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nêu các biểu tượng chính trên màn Hình Windows? Chức năng của từng biểu tượng? - My Document: Chứa tài liệu của người đăng nhập phiên làm việc - My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa - Recycle Bin: Chứa các tệp và thư mục đã xóa. b) Dạy Nội dung bài mới : 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: SỬ DỤNG MY a) Sử dụng My Computer COMPUTER :(20 phút) - Nháy đúp vào biểu tượng Mục tiêu: Xem nội dung thư để mở cửa sổ My mục Computer - Để xem những gì có trên - My computer máy tính, em có thể sử dụng - Nháy vào nút biểu tượng nào trên màn hình? trên thanh công cụ - Giới thiệu My Computer và - Lắng nghe, quan sát Windows Explorer hiển thị các biểu tượng ổ đĩa, thư mục và tệp trên các ổ đĩa đó. - Yêu cầu các nhóm nháy đúp - Làm theo hướng đẫn của GV vào biểu tượng để mở cửa sổ My Computer - Yêu cầu HS quan sát các đĩa - Quan sát và thư mục bên trong - Yêu cầu HS nháy vào nút - Làm theo hướng đẫn trên thanh công cụ để hiện thị cửa sổ My Computer dưới dạng hai ngăn - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát - Ngăn bên trái cho ta biết điều - Cấu trúc của các ổ đĩa và thư gì? mục Hoạt động2: XEM NỘI b) Xem nội dung đĩa DUNG ĐĨA: (15 phút) - Nháy chuột vào biểu tượng ổ Mục tiêu: Biết xem nội dung đĩa đĩa - Xem một số ổ đĩa khác - Yêu cầu HS nháy chuột vào - HS nháy chuột vào biểu biểu tượng ổ đĩa tượng ổ đĩa.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Trên màn Hình cửa sổ sẽ - Các tệp và thư mục con xuất hiện những gì? - Hướng dẫn HS nếu cửa sổ - Làm theo hướng đẫn không đủ lớn thì ta có thể kéo thanh cuốn để xem phần còn lại - Hướng đẫn HS xem một số ổ - Quan sát đĩa khác c. Củng cố, luyện tập: 4’ * Cách sử dụng Mycomputer? - Nháy đúp vào biểu tượng. để mở cửa sổ My Computer. - Nháy vào nút trên thanh công cụ d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Ôn lai bài - Tiết sau thực haønh tieáp. e. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Ngày soạn : 21/11/2015 Tuần :15 Tiêt PPCT: 30 BÀI THỰC HÀNH 3 (tt) THAO TÁC VỚI THƯ MỤC 1 – Mục tiêu a)Kiến thức: - Làm quen với hệ thống quản lý tệp trong Windows XP. b)Kĩ năng: - HS biết sử dụng My Computer để xem nội dung thư mục - Biết tạo thư mục mới, đổi tên, xoá thư mục đã có c)Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. Chuẩn bị củ giáo viên và học sinh - GV: * Sgk, phòng máy,giáo án. - HS: * sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: 5’ b) Dạy nôi dung bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: XEM NỘI DUNG THƯ MỤC :(10’) Mục tiêu: biết xem nội dung thư mục - Hướng đẫn HS nháy chuột - Làm theo hướng đẫn vào biểu tượng hoặc tên của thư mục - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát - Yêu cầu HS nháy chuột vào - Nháy chuột theo yêu cầu nút để xem nội dung thư mục với các mức độ khác nhau - Làm sao ta có thể biết thư mục chứa thư mục con bên - Bên cạnh biểu tượng thư mục trong ngăn bên trái có dấu +. trong Nháy dấu này để hiển thị thư mục con ( khi đó dấu + trở thành dấu -) - Hướng đẫn HS xem một số thư mục chứa thư mục con bên - Quan sát trong - Nháy nút và nêu - Hiển thị lại nội dung thư mục vừa xem trước đó công dụng của nó? - Yêu cầu HS nháy vào nút. Nội dung chính c) Xem nội dung thư mục.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> để xem thư mục mẹ - Thực hiện theo hướng đẫn của thư mục đang hiện thị nội dung gì? Hoạt động 2: TẠO THƯ MỤC MỚI :(10’) Mục tiêu: biết tạo thư mục mới - Hướng đẫn HS tạo thư mục mới theo từng bước + mở cửa sổ của thư mục chứa thư mục cần tạo + nháy chuột phải tại một vùng trống của cửa sổ thư mục + di chuyển chuột xuống New trong bảng chọn, chọn mục Folder rồi nháy chuột + Xuất hiện biểu tượng thư mục m ới với tên tam thời là New Folder + gõ lại tên thư mục Hoạt động 3: ĐỔI TÊN THƯ MỤC :(5’) Mục tiêu: biết đổi tên thư mục - Hướng đẫn HS đổi tên các thư mục + nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên + nháy chuột vào tên thư mục một lần nưả hoặc nháy chuột phải + gõ tên rồi nhấn phím Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác Hoạt động 4: XOÁ THƯ MỤC :(5’) Mục tiêu: biết xóa thư m ục - Hướng đẫn HS xoá thư mục vừa tạo + nháy chuột chọn thư mục cần xoá + HS nhấn phím Delete. d) Tạo thư mục mới + mở cửa sổ của thư mục chứa thư mục cần tạo + nháy chuột phải tại một - Làm theo hướng dẫn của vùng trống của cửa sổ thư giáo viên mục - Tạo thư mục theo từng bước + di chuyển chuột xuống New trong bảng chọn, chọn mục Folder rồi nháy chuột + Xuất hiện biểu tượng thư mục m ới với tên tam thời là New Folder + gõ lại tên thư mục. Hoạt động 5: TỔNG HỢP: (5’). g) Tổng hợp - Xem thư mục trên đĩa: Nháy. - Thực hành theo hướng dẫn. - Làm theo hướng dẫn. e) Đổi tên thư mục + nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên + nháy chuột vào tên thư mục một lần nưả hoặc nháy chuột phải + gõ tên rồi nhấn phím Enter hoặc nháy chuột tại một vị trí khác. f) Xoá thư mục + nháy chuột chọn thư mục cần xoá + HS nhấn phím Delete.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Mục tiêu: c. Củng cố, luyện tập lại nội dung vừa học - Sử dụng nội dung Mycomputer để xem nội dung của đĩa C - Tạo thư mục mới có tên NgọcHa trong thư mục gốc - Đổi tên thư mục NgocHa thành thư mục Album cua em - Xóa thư mục có tên Album cua em vừa mới đổi tên trong bước 3. - Làm theo yêu cầu giáo viên - Tạo thư mục mới - Đổi tên thư mục - Xóa thư mục. đúp chuột lên Mycom puter -> nháy chuột lên đĩa C - Tạo thư mục: Nháy chuột phải tại vị trí cần tạo -> chọn New Folder -> đặt tên - Đổi tên: Nháy chuột vào NgocHa -> gõ tên mới vào -> nhấn enter - Xóa thư mục: nháy chuột chọn thư mục Album cua em - > nhấn phím Delete. c) Củng cố, luyện tập: 4’ Nhận xét bài thực hành d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Xem lại bài thực hành - Xem trước bài thực hành số 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 21/11/2015 Tuần :16 Tiêt PPCT :31 Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN 1. Mục tiêu a)Kiến thức: - Nắm được các kién thức về đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> b)Kĩ năng: - HS biết thực hiện các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin c)Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. Chuận bị giáo viên học học sinh - GV:  Sgk, phòng máy, giáo án.  Nội dung bài thực hành - HS:  sgk, bút, vỡ 3 . Nội dung bài mới : a) kieåm tra baøi cuõ: không có b) Dạy bài mới: 45’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: KHỞI a) Khởi động My Computer ĐỘNGMYCOMPUTER: - Nháy đúp vào biểu tượng 20’ Mục tiêu: - Lắng nghe - Hướng đẫn HS khởi động My Computer - Nháy đúp vào biểu tượng - Yêu cầu hs nháy đúp vào - Vào ổ D -> mở thư mục chứa tập tin biểu tượng để mở cửa sổ My Computer - Mở thư mục chứa tập tin - Yêu cầu HS mở thư mục có - Quan sát chứa ích nhất một tệp tin - Yêu cầu HS quan sát Hoạt động 2: ĐỔI TÊN TỆP - Nháy chuột vào tên thư mục, b) Đổi tên tệp tin, xoá tệp tin TIN, XOÁ TỆP TIN :20’ nháy chuột thêm một lần nữa, Mục tiêu: biết đổi tên tệp tin, gõ tên mới và nhấn OK xóa tệp tin - Yêu cầu HS nêu cách đổi tên Đổi tên tệp tin thư mục + Nháy chuột vào tên của tệp tin + Nháy chuột vào tên của một - Hướng dẫn cách đổi tên một lần nữa tệp tin + Gõ tên mới rồi nhấn Enter + Nháy chuột vào tên của tệp tin + Nháy chuột vào tên của - Thực hành một lần nữa + Gõ tên mới rồi nhấn Enter - Yêu cầu HS thực hành theo - Nháy chuột vào thư mục cần Xóa tên tệp tin hướng dẫn xoá, nhấn phím Delete + Nháy chuột vào tệp tin cần - Lưu ý cho HS : không nên xoá, nhấn phím Delete đổi phần mở rộng của tệp tin.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Gọi HS nhắc lại cách xoá thư mục - Thực hiện thao tác xoá tệp tin tương tự như thư mục: + Nháy chuột vào tệp tin cần xoá, nhấn phím Delete - Yêu cầu HS thực hành c. Củng cố, luyện tập: 4’ * Nhắc lại cách đổi tên, xóa tệp tin? Đổi tên tệp tin + Nháy chuột vào tên của tệp tin + Nháy chuột vào tên của một lần nữa + Gõ tên mới rồi nhấn Enter Đổi tên tệp tin + Nháy chuột vào tệp tin cần xoá, nhấn phím Delete d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Xem lại bài thực hành - Tiết sau thực hành tiếp e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Ngày soạn : 21/11/2015 Tuần :16 Tiêt PPCT :32. Bài thực hành 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP TIN (tt) 1 . Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm được các kién thức về đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin 2. Kĩ năng: - HS biết thực hiện các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin 3. Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2.Chuận bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy, giáo án.  Nội dung bài thực hành - HS:  sgk, bút, vỡ 3 . Nội dung bài mới : a)kieåm tra baøi cuõ: 5’ * Nêu cách đổi tên và xóa tập tin Đổi tên tệp tin + Nháy chuột vào tên của tệp tin + Nháy chuột vào tên của một lần nữa + Gõ tên mới rồi nhấn Enter Xóa tên tệp tin + Nháy chuột vào tệp tin cần xoá, nhấn phím Delete b) Dạy bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: SAO CHÉP 1. Sao chéo tệp tin vào thư TỆP TIN VÀO THƯ MỤC mục khác KHÁC: 20’ - Chọn nội dung tệp tin cần Mục tiêu: Biết sao chéo tệp sao chép tin vào thư mục khác - Trong bảng chọn Edit, chọn - Gọi HS đọc phần sao chép - Đọc mục Copy tệp tin vào thư mục khác - Chuyển đến thư mục chứa - Muốn sao chép tệp tin vào - Chọn nội dung tệp tin cần tệp mới thư mục khác ta làm như thế sao chép - Trong bảng chọn Edit, chọn nào? - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste mục Copy - Chuyển đến thư mục chứa tệp mới - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste - Yêu cầu học sinh thực hành Hoạt động 2: DI CHUYỂN TỆP TIN VÀO THƯ MỤC KHÁC : 5’. - Thực hành theo yêu cầu giáo viên 2. Di chuyển tệp tin vào thư mục khác - Chọn tệp tin cần di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Mục tiêu: Biết di chuyển tệp tin vào thư mục khác - Muốn di chuyển tệp tin sang - Chọn tệp tin cần di chuyển thư mục khác ta làm như thế - Trong bảng chọn Edit, chọn nào? mục Cut - Chuyển đến thư mục chứa tệp mới - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. - Yêu cầu học sinh thực hành. - Thực hành theo yêu cầu giáo viên. - Chú ý: Tương tự như tệp tin thì thư mục cũng được di chuyển và sao chép như trên. Hoạt động của GV Hoạt động 3: XEM NỘI DUNG TỆP VÀ CHẠY CHƯƠNG TRÌNH:5’ Mục tiêu: Biết xem nội dung tệp và chạy chương trình - Yêu cầu Hs đọc bài - Để xem các tệp văn bản, đồ họa em cần phải làm gì?. - Lắng nghe. - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut - Chuyển đến thư mục chứa tệp mới - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste. Hoạt động của HS. Nội dung 1. Xem nội dung tệp và chạy chương trình - Nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin - Nếu tệp tin là một chương - Đọc bài trình, khi nháy đúp chuột vào - Nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng hay tên tập tin, biểu tượng của tệp tin chương trình sẻ được khởi - Nếu tệp tin là một chương động trình, khi nháy đúp chuột vào biểu tượng hay tên tập tin, chương trình sẻ được khởi động 2. Tổng hợp. Hoạt động 4: TỔNG HỢP:5’ Mục tiêu: Biết tạo thư mục, sao chép tệp tin vào thư mục, di chuyển tệp tin vào thư mục, đổi tên tệp tin vừa di chuyển vào thư mục, xóa thư mục - Yêu cầu HS làm bài tổng hợp - hai học sinh một nhóm theo nhóm - Tạo 2 thư mục mới có tên - Tạo 2 thư mục NgọcHa và thư mục Album của em. - Mở thư mục khác có chứa ít - Sao chép tệp tin nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó vào thư mục Album của em.. * Tạo thư mục Nháy chuột phải tại vị trí cần tạo -> chọn New Folder -> đặt tên * Sao chép - Chọn nội dung tệp tin cần sao chép - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy - Chuyển đến thư mục Album của em. - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste * Di chuyển - Chọn tệp tin cần di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Di chuyển tệp tin từ thư mục - Di chuyển tệp tin Album của em sang thư mục NgocHa.. - Đổi tên tệp tin vừa được di - Đổi tên tệp tin chuyển vào thư mục NgocHa sau đó xóa tệp tin đó.. - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Cut - Chuyển đến thư mục NgocHa - Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste - Đổi tên: Nháy chuột vào tệp tin vừa di chuyển -> gõ tên mới vào -> nhấn enter - Xóa thư mục: nháy chuột chọn thư mục Album cua em và NgocHa - > nhấn phím Delete. - Xóa thư mục có tên Album - Xóa thư mục cua em và NgocHa c. Củng cố, luyện tập: 4’ - Nhận xét bài thực hành d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học bài - Xem tiếp bài thực hành e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày………Tháng……..Năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Ngày soạn : 07/12/2015 Tuần :17 Tiêt PPCT :33 KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT 1. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nắm được các kiến thức về đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin 2. Kĩ năng: - HS biết thực hiện các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin 3. Thái độ: - Thực hành nghiêm túc 2. Chuận bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy, giáo án.  Nội dung bài thực hành - HS: * Giấy, viết. 3. Nội dung bài mới : a. Phần kieåm tra thực hành: (42’) 1. Sử dụng My Computer để mở ổ đĩa E. 2. Tạo thư mục mới có tên là “Tên của học sinh làm bài_lớp học”. Ví dụ: TRAN THANH B_82. Tạo thêm 1 thư mục con là : MONHOC. 3. Tạo 4 thư mục : TOAN, VĂN, DIA, SỬ là thư mục con của thư mục MONHOC 4. Tạo 2 thư mục : LYTHUYET, BAITAP là thư mục con của TOAN. 5. Tạo 3 thư mục : THO, CADAO, BAIHOC là thư mục con của VAN. 6. Sao chép 1 thư mục con của thư mục VAN là thư mục BAIHOC sang thư mục DIA. 7. Di chuyển thư mục BAIHOC từ thư mục VAN sang thư mục SỬ.. b. Củng cố, luyện tập: 3’ - Nhận xét bài thực hành c. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Xem lại bài thực hành - Ôn tập các thao tác với tệp tin và thư mục.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Ngày soạn : 07/12/2015 Tuần :17 Tiêt PPCT :34 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 1. Mục tiêu a)Kiến thức: - C. Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học b)Kĩ năng: - HS nhớ, tái hiện lại kiến thức c). Thái độ: - HS nghiêm túc, linh hoạt 2. Chuẩn bi giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án. - HS: * sgk, bút, vỡ 3 . Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: b) Dạy bài bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tìm hiểu về tổ chức thông tin trong máy tính Mục tiêu: Hiểu được tệp tin, thư mục, đường dẩn - Hệ điều hành tổ chức thông - Cấu trúc hình cây gồm các tin theo cấu trúc gì? tệp và thư mục - Tệp tin là gì? - Là các đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ - Thư mục là gì? - Thư mục là nơi để chứa các tệp tin và thư mục khác. Được tổ chức phân cấp và gọi là tổ chức cây - Tên các tệp tin và thư mục cùng cấp phải khác nhau - Tương tự như tập tin, thư mục cũng có tên, kiểu, thời gian cập nhật. - Thư mục có các thư mục con bên trong. - Thư mục ngoài cùng không có thư mục cha gọi là thư mục gốc. - Thế nào là đường dẫn?. - Đường đẫn là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc. Nội dung * Tệp tin - Là các đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ * Thư mục: - là nơi để chứa các tệp tin và thư mục khác. Được tổ chức phân cấp và gọi là tổ chức cây. * Đường dẫn: - là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. Hoạt động 2: Bài tập Mục tiêu: Khắc sâu kiên thức. - Bài tập 1: (sgk/47). - Học sinh làm bài tập 1/47 sgk. - Bài tập 1: Câu đúng: a, c. - Học sinh làm bài tập 2/47 sgk - Bài tập 2: (sgk/47) - Học sinh làm bài tập 3/47 sgk - Bài tập 2: (sgk/47). - Bài tập 2: Câu đúng: c - Bài tập 3: a)c:\ THUVIEN\KHTN\TOAN\Hin h.bt b) Sai c) Là thư mục thuvien. c) Củng cố, luyện tập: 4’ - Thế nào là đường dẫn? * Đường dẫn: - là Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tớithư mục hoặc tệp tương ứng. d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học bài - Tiết sau ôn tập tiếp e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Ngày soạn : 07/12/2015 Tuần :18 Tiêt PPCT :35 ÔN TẬP HỌC KỲ 1(tt) 1. Mục tiêu a)Kiến thức: - C. Củng cố, luyện tập các kiến thức đã học b)Kĩ năng: - HS nhớ, tái hiện lại kiến thức c). Thái độ: - HS nghiêm túc, linh hoạt 2. Chuẩn bi giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án. - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ: b) Dạy bài bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Thực hiện thao tác với thư mục, tệp tin Mục tiêu: Biết các thao tác - Tạo hai thư mục LOPMINH - Click chuột phải vào vùng và thư mục Album của em trống -> New -> Folder -> gõ tên LOPMINH và Album của em. Nội dung * Tạo thư mục - Click chuột phải vào vùng trống -> New -> Folder -> gõ tên vào. - Trong thư mục LOPMINH - Mở thư mục LOPMINH -> tạo thư mục Việt Nam Click chuột phải vào vùng trống -> New -> Folder -> gõ tên Việt Nam - Trong thư mục Việt Nam tạo - Tiếp tục mở thư mục việt thư mục Sài gòn, Hà Nội, Huế nam tạo 3 thư mục mục Sài gòn, Hà Nội, Huế - Trong thư mục Sài gòn tạo - Tiếp tục mở thư mục sài gòn * Di chuyển thư mục thư mục Sông sài gòn tạo thư mục mục Sông Sài gòn - Chọn thư mục cần di chuyển - Edit -> cut -> chuyển đến thư - Di chuyển thư mục Hà Nội mục cần di chuyển -> paste sang thư mục Album của em * Xóa thư m ục - Chọn thư mục cần xóa -> Nhấn phím Delete - Mở thư mục Việt nam xóa - Chọn thư mục Việt Nam -> thư mục Huế Nhấn phím Delete c) Củng cố, luyện tập: 4’ - Nhận xét bài thực hành.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> d) Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học bài - Xem lại cách tạo, xóa thư mục - Tiết sau thi học kì I e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Ngày soạn : 07/12/2015 Tuần :18 Tiêt PPCT :36 TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 6 1. Mục tiêu: a) Kiến thức:  Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh trong học kì I b) Kĩ năng:  Nhận biết thông tin và cách biểu diển thông tin trong máy tính  Biết sử dụng các phần mềm học tập. (luyệt tập chuột và học gõ mười ngón)  Biết làm việc trên hệ điều hành Windows.  Biết các thao tác cơ bản trên thư mục và tệp tin như: tạo mới, sao chép, đổi tên và xóa. c) Thái độ:  Nghiêm túc làm bài. 2. Hình thức đề kiểm tra: ( 30% tự luận, 70% thực hành ) 3. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Vận dụng. Nhận biết Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Máy tính và phần - Biết máy tính điện mềm máy tính. (2 tiết). tử và các phần của máy tính. Số câu : 5 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ % 100% 2. Em có thể làm được - Biết máy tính điện những gì nhờ máy tính. tử có thể làm được (2 tiết) những việc gì. Số câu : 5 câu Số điểm: 1,5 điểm Tỉ lệ % 100% 3. Tổ chức thông tin trong máy tính. (2 tiết). Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 4. Hệ điều hành Windows. (2 tiết). Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Cấp độ thấp. 5 câu 1,5 điểm 10,5% - Biết các thao tác trên thông tin trong máy tính. 1 câu 1 điểm 50 %. 1 câu 2 điểm 50% 1 câu 3 điểm 30%. Cộng chung. 5 câu 1,5 điểm 10,5%. -Hiểu về hệ điều hành Windows.. 10 câu. Cấp độ cao. 1 câu 2 điểm 20%. - Biết tạo mới, đổi tên và xóa thông tin. 1 câu 2 câu 2 điểm 3 điểm 50 % 30% - Biết di chuyển, sao chép thư mục và tệp tin. 1 câu 2 câu 2 điểm 4 điểm 50% 40% 2 câu 14 câu 1 điểm 4 điểm 10 điểm 10% 40% 100%. 4.Đề kiểm tra: TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ CHÍNH THỨC. Đề kiểm tra học kì I, năm học 2015-2015 Môn: Tin học 6.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian giao hoặc chép đề). ĐỀ THI SỐ 1 Phần thi Lý thuyết (3 điểm). Câu 1: Bộ phận có chức năng lưu trữ thông tin trong máy tính là: a) Bộ nhớ xuất. b) Bộ xử lí trung tâm. c)Thiết bị nhập. d) Thiết bị. Câu 2 Chuột máy tính là thiết bị: a) Nhập dữ liệu. b) Lưu trữ dữ liệu. c) Xuất dữ liệu. d) Xử lí dữ liệu. Câu 3: Trong các đơn vị đo lường thông tin sau đơn vị nào là bé nhất: a) KB. b) Byte. c) MB. d) GB. Câu 4: Đĩa nào có khả năng lưu trữ dữ liệu nhiều hơn trong các loại sau: a) Đĩa mềm. b) Đĩa cứng. c) Đĩa USB. d) Đĩa CD. Câu 5: Máy tính điện tử là công cụ có những khả năng : a) Thực hiện tính toán nhanh. b) Làm việc không biết mệt. c) Lưu trữ lớn. d) Tất cả các ý trên. Câu 6: Thao tác chuột không sử dụng bất kì nút chuột nào: a) Nháy phải chuột b) Nháy đúp chuột. c) Nháy chuột. d) Di chuyển. Câu 7: Gõ phím đúng qui tắc thì 2 ngón tay trỏ phải đặt trên: a) Phím F. b) Phím dài (phím Space bar). c) Phím J. d) a và c. Câu 8: Thiết bị nào không được dùng để lưu trữ dữ liệu: a) USB. b) Đĩa cứng. c) Chuột. d) Đĩa mềm. Câu 9: Hoạt động thông tin bao gồm a)Nhận và xử thông tin. b) Nhận, xử lí, trao đổi và lưu trữ thông tin. c)Xử lí thông tin. d) Nghiên cứu về máy tính. Câu 10: Các thiết bị dùng để đưa thông tin vào là: a. Loa. b. Bàn phím. c. Máy in. d. Tất cả đúng. Phần thi Thực hành (7 điểm) * Mở máy tính lên và làm theo thứ tự của các câu hỏi bên dưới: Câu 11: Em hảy tạo thư mục mới với tên Baithihk1 trong thu mục gốc D ( 1 điểm) Câu 12: Hảy đổi tên thư mục Baithihk1 thành thư mục Baikiemtrahk1 ( 2 điểm) Câu 13: Hảy sao chép thư mục Baikiemtrahk1 vào thư mục gốc D ( 2 điểm) Câu 14: Hảy xóa thư mục Baikiemtrahk1 trong thư mục gốc D. ( 2 điểm). 5. Đáp án đề kiểm tra:. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1. Đáp án đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2015-2015 Môn: Tin học 6.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11:. Câu 12: Câu 13: Câu 14:. Đáp án a) Bộ nhớ a) Nhập dữ liệu b) Byte b) Đĩa cứng d) Tất cả các ý trên d) Di chuyển d) a và c c) Chuột b) Nhận, xử lí, trao đổi và lưu trữ thông tin b. Bàn phím *) Hướng dẫn B1: Mở My Computer lên B2: vào thư mục góc D sau đó chọn phải chuột vào vùng trắng nằm bên tay phải, chọn New Folder nhập tên Baithihk1 vào và nhấn Enter *) Hướng dẫn B1: Ta bấm phải chuột vào thư mục Baithihk1 sau đó chọn Rename B2: Nhập tên Baikiemtrahk1 vào và nhấn Enter. *) Hướng dẫn B1: Ta bấm phải chuột vào thư mục Baikiemtrahk1 sau đó chọn Copy B2: Ta bấm phải chuột vào vùng trắng, sau đó chọn Paste *) Hướng dẫn B1: Ta bấm phải chuột vào thư mục Baikiemtrahk1 (1) sau đó chọn Delete B2: Hộ thoại xuất hiện và ta chọn Yes để đồng ý xóa Baikiemtrahk1 (1). Điểm (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (0.3 đ) (1 đ) 0.5 đ 0.5 đ (2 đ) 1đ 1đ (2 đ) 1đ 1đ (2 đ) 1đ 1đ. a) Củng cố, luyện tập: b) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’ - Về nhà xem và đọc bài mới trước khi tới lớp. c) Bổ sung:. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................... Ngày........tháng........năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt. Tuần : 20 Tiết: 37 Ngày soạn: 20/12/2015 CHƯƠNG IV: SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN 1 – Mục tiêu a).Kiến thức:. Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word b).Kĩ năng: Nhận biết được các thành phần của cửa sổ Word, một số thao tác với nút lệnh c). Thái độ: - HS nghiêm túc, linh hoạt 2. Chuận bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án,phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : 1. kieåm tra baøi cuõ:(không có) 2. Dạy bài mới: 42’  Lời vào bài - Qua một học kì chúng ta đã tìm hiểu được một số kiến thức về tin học như cách tạo , sao chép, di chuyển, đổi tên…thư mục và tập tin. Hôm nay chúng ta tìm hiểu chương tiếp theo là soạn thảo văn bản  Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung chính Hoạt động 1:Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản: 15’ Mục tiêu:biết một số ví dụ về văn bản - Gọi hs đọc bài - Đọc bài 1. Văn bản và phần mềm - Hàng ngày các em thường - Sách vở, báo … soạn thảo văn bản tiếp xúc với những loại văn - Một số ví dụ về văn bản: bài bản nào? báo, sách vở … - Ta có thể tạo ra văn bản bằng - Có thể viết trên giấy hoặc - Phần mềm soạn thảo văn bản cách nào? đánh máy học trong chương trình lớp 6: - Hiện nay có rất nhiểu chương - Lắng nghe và ghi bài Microsoft Word trình soạn thảo văn bản nhưng phổ biến nhất là phần mềm soạn thảo Microsoft word -> Giáo viên giới thiệu về phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word. Hoạt động2:Khởi động Word:12’ Mục tiêu:biết cách khởi động word - Để khởi động một phần mềm - Nháy đúp chuột vào biểu trong Window em làm thế tượng tương ứng nào? - Tương tự để khởi động - Nháy đúp vào biểu tượng Word? word trên màn Hình. ->GV thực hành ngay trên máy và chiếu cho HS quan sát - Quan sát - Em nào biết cách khác có thể lên thực hành cho các bạn - Thực hành theo cách vào. 2. Khởi động Word - C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. - C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> cùng quan sát Start/All Programs/Microsoft ->Vậy ta có thể khởi động Word. Word theo những cách nào? Hoạt động 3: Các thành phần trên cửa sổ Word: 15’ Mục tiêu:biết các thành phần trên cửa sổ word - Chiếu cửa sổ Word lên màn - Học sinh quan sát và tiếp thu Hình và giới thiệu các thành phần trên cửa sổ Word cho học sinh quan sát - Giới thiệu các nút lệnh - Quan sát thường dùng như mở tệp mới, mở tệp đã có, lưu tệp … giới thiệu các khái niệm bảng chọn, lệnh, nút lệnh… - thanh bảng chọn gồm những - Gồm File, Edit, View, Insert, bảng chọn nào? Format, Tool, table, windows, Help. - Để mở văn bản đã có trên - Open máy tính em dùng nút lệnh nào? - Để lưu văn bản em dùng nút - Save lệnh nào? - Để đóng văn bản ta thực hiện - Nháy nút x đóng văn bản như thế nào?. 3. Các thành phần trên cửa sổ Word - Thanh bảng chọn có các bảng chọn - Thanh công cụ có các nút lệnh - Thanh cuộn dọc - Thanh cuộn ngang - Vùng soạn thảo văn bản - Con trỏ soạn thảo. c). C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Ta có thể khởi động Word theo những cách nào? - C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. - C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học bài - Làm bài tập sgk/67, 68 e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Tuần : 20 Tiết: 38 Ngày soạn: 20/12/2015 Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1 – Mục tiêu a). Kiến thức: Học sinh làm nắm được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt khi soạn thảo. Học sinh làm nắm được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt khi soạn thảo. b). Kĩ năng: Biết cách gõ dấu tiếng Việt và thực hiện được qui tắc gõ văn bản. Biết cách gõ dấu tiếng Việt và thực hiện được qui tắc gõ văn bản. c)Thái độ: Chú ý học tập 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn. - HS: * Sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : 1. Kieåm tra baøi cuõ:(5’) * Trình bài cách khởi động Word, lưu, mở tệp văn bản? - C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. - C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. * Chỉ ra các thành phần của cửa sổ Word trên máy - Thanh bảng chọn có các bảng chọn - Thanh công cụ có các nút lệnh - Thanh cuộn dọc - Thanh cuộn ngang - Vùng soạn thảo văn bản - Con trỏ soạn thảo 2. Dạy bài mới: 36’  Lời vào bài - Chúng ta sẻ tìm hiểu cách soạn thảo văn bản đơn giản Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản Mục tiêu: nhận biết các thành phần của văn bản - Mở một văn bản chiếu lên - Quan sát 1. Các thành phần của văn màn Hình để giới thiêu cho bản học sinh các thành phần của - Kí tự văn bản - Dòng - Em hãy cho biết các thành - Kí tự - Đoạn phần đó là gì? - Dòng - Trang - Đoạn - Trang.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo Mục tiêu: nhận biết được con trỏ soạn thảo - Gọi hs đọc bài - Đọc - Vậy con trỏ soạn thảo là gì? - Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình - Con trỏ cho biết điều gì? - vị trí xuất hiện kí tự được gõ vào - Khi gõ văn bản con trỏ di - Di chuyển từ trái sang phải chuyển như thế nào? và tự động xuống dòng nếu nó đứng ở vị trí cuối cùng. - Lưu ý cho học sinh phân biệt con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột Hoạt động của GV Hoạt động 3:Quy tắc gõ văn bản trong Word:22’ Mục tiêu: biết một số quy tắc - Gọi hs đọc bài - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt như thế nào? - Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt như thế nào?. 2. Con trỏ soạn thảo - Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình - Di chuyển từ trái sang phải và tự động xuống dòng nếu nó đứng ở vị trí cuối cùng.. c.. Hoạt động của HS. - Đọc bài - Phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.. - được đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. - Giữa các từ dùng phím nào - Phím Spacebar để phân cách? - Để kết thúc một đoạn văn - Nhấn phím enter bản chuyển sang đoạn văn bản khác ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Gõ văn bản tiếng việt: 15’ Mục tiêu: biết cách gõ tiếng việt - Hai kiểu gõ tiếng việt phổ - Kiểu gõ TELEX và kiểu VNI biến hiện nay là kiểu gõ nào? - GV hướng dẫn cho hs gõ - Lắng nghe tiếng việt theo 2 kiểu - Hiện nay có nhiều phông chữ việt như: .Vntime, .VnArila,… hiện nay phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ việt như Times New Roma, Arila…. C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Em hãy cho biết các thành phần của văn bản?. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. 4. Gõ văn bản tiếng việt - Hai kiểu gõ tiếng việt phổ biến hiện nay là kiểu gõ TELEX và kiểu VNI.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> - Kí tự - Dòng - Đoạn - Trang * Con trỏ soạn thảo là gì? - Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình - Di chuyển từ trái sang phải và tự động xuống dòng nếu nó đứng ở vị trí cuối cùng d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Học bài - Xem phần tiếp theo - Làm bài tập sgk e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Tuần : 21 Tiết: 41 Ngày soạn: 8/12/2011 Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt) 1 – Mục tiêu a). Kiến thức: Học sinh làm nắm được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt khi soạn thảo. b). Kĩ năng: Biết cách gõ dấu tiếng Việt và thực hiện được qui tắc gõ văn bản. c)Thái độ: Chú ý học tập 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : a)Kieåm tra baøi cuõ:(5’) * Em hãy cho biết các thành phần của văn bản? - Kí tự - Dòng - Đoạn - Trang b) Dạy bài mới: 37’  Lời vào bài - Chúng ta sẽ tìm hiểu cách soạn thảo văn bản đơn giản tiếp theo Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1:Quy tắc gõ văn 1. Quy tắc gõ văn bản trong bản trong Word:22’ Word Mục tiêu: biết một số quy tắc - Các dấu ngắt câu, dấu chấm - Gọi hs đọc bài - Đọc bài (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm - Các dấu ngắt câu, dấu chấm - Phải được đặt sát vào từ (:), dấu chấm phẩy (;); dấu (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm đứng trước nó, tiếp theo là một chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) (:), dấu chấm phẩy (;); dấu dấu cách nếu sau đó vẫn còn phải được đặt sát vào từ đứng chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) nội dung. trước nó, tiếp theo là một dấu phải được đặt như thế nào? cách nếu sau đó vẫn còn nội - Các dấu mở và đóng ngoặc - được đặt sát và bên trái kí tự dung. và dấu mở nháy, gồm các dấu đầu tiên của từ tiếp theo.dấu - Các dấu mở và đóng ngoặc (, [, {, < ], },) được đặt như thế đóng phải được đặt sát vào bên và dấu mở nháy, gồm các dấu nào? phải kí tự cuối cùng của từ (, [, {, < ], },) được đặt đặt sát ngay trước đó. và bên trái kí tự đầu tiên của từ - Giữa các từ dùng phím nào - Phím Spacebar tiếp theo.dấu đóng phải được để phân cách? đặt sát vào bên phải kí tự cuối - Để kết thúc một đoạn văn - Nhấn phím enter cùng của từ ngay trước đó. bản chuyển sang đoạn văn bản khác ta làm như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Hoạt động 2: Gõ văn bản 2. Gõ văn bản tiếng việt tiếng việt: 15’ - Hai kiểu gõ tiếng việt phổ Mục tiêu: biết cách gõ tiếng biến hiện nay là kiểu gõ việt TELEX và kiểu VNI - Hai kiểu gõ tiếng việt phổ - Kiểu gõ TELEX và kiểu VNI biến hiện nay là kiểu gõ nào? - GV hướng dẫn cho hs gõ - Lắng nghe tiếng việt theo 2 kiểu - Hiện nay có nhiều phông chữ việt như: .Vntime, .VnArila,… hiện nay phông chữ chuẩn Unicode đã hỗ trợ chữ việt như Times New Roma, Arila…. c). C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt như thế nào? - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’  Học kĩ được qui tắc gõ văn bản và gõ văn bản chữ Việt khi soạn thảo  Xem trước bài mới : Bài thực hành số 5 e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 21 Tiết: 39 Ngày soạn: 25/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Bài thực hành số 5 1 – Mục tiêu - Kiến thức: HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh - Kĩ năng: HS tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản - Thái độ Hứng thú học tập 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy  HS:  Sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ:(5’) * Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt như thế nào? - Được đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. * Hai kiểu gõ tiếng việt phổ biến hiện nay là kiểu gõ nào? - Kiểu gõ TELEX và kiểu VNI b). Dạy bài mới: 37’  Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành soạn một văn bản đơn giản Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Khởi động word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của word Mục tiêu: biết khởi động word và một số chức năng trong bảng chọn - Khởi động word 1. Khởi động Word và tìm - Cho hs khởi động word - Quan sát, thực hành hiểu các thành phần trên màn - Tìm hiểu một số chức năng Hình của Word trong bảng chọn file: mở, - Làm theo yêu cầu gv rút ra đóng, lưu, mở văn bản mới nhận xét - Cho hs chọn các lệnh File ->Open và nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ từ đó rút ra kết luận Hoạt động 2: Soạn một văn 2. Soạn một văn bản đơn giản bản đơn giản Mục tiêu: biết cách gõ 1 văn bản đơn giản - Yêu cầu HS gõ văn bản trong - Gõ văn bản sgk theo kiểu vni.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> - GV hướng dẫn cho HS cách - Thực hành theo yêu cầu giáo tìm chương trình Vietkey,chọn viên chương trình gõ và chuyển sang chế độ gõ ở trên máy - GV lưu ý HS phải sửa lỗi văn bản theo các quy tắc đã học c). C. Củng cố, luyện tập:2’ - Nhận xét bài thực hành d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Về nhà luyện thêm về các kiểu gõ chữ Việt - Cách dùng các quy tắc gõ văn bản trong Word để sửa lỗi e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày……….Tháng……..năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Tuần : 21 Tiết: 40 Ngày soạn: 25/12/2015 Bài thực hành số 5 (tt) 1 – Mục tiêu - Kiến thức: HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh - Kĩ năng: HS tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản - Thái độ Hứng thú học tập 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy  HS:  sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới : a)Kieåm tra baøi cuõ ( không có) b) Dạy bài mới: 41’  Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành soạn một văn bản đơn giản Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Thực hành * Gõ văn bản tiếng việt Mục tiêu: Biết gõ văn bản tiếng việt với kiểu gõ telex - Yêu cầu HS gõ văn bản trong - Gõ văn bản sgk theo kiểu telex. - GV hướng dẫn cho HS cách - Thực hành theo yêu cầu giáo tìm chương trình Vietkey,chọn viên chương trình gõ và chuyển sang chế độ gõ ở trên máy - GV lưu ý HS phải sửa lỗi * Lưu văn bản văn bản theo các quy tắc đã File -> save học * Tìm hiểu cách di chuyển con - Yêu cầu hs lưu văn bản với - File -> save trỏ soạn thảo và các cách hiển tên BIEN DEP. thị văn bản - Quan sát - Thu nhỏ kích thước màn hình - Cho HS thấy các cách di soạn thảo chuyển con trỏ soạn thảo và + Nháy chuột ở nút giữa bên hiển thị văn bản - Làm theo y/c giáo viên góc phải màn hình soạn thảo - Y/c hs sử dụng các thanh - Đóng cửa sổ và thoát khỏi cuốn để xem các phần khác Word nhau của văn bản khi được +Nhấn vào nút x bên phải phóng to. - Làm theo y/c giáo viên phía trên màn hình hoặc vào - Y/c hs chọn lệnh View -> File -> Exit Nomal, View -> Print Layout,.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> View -> Outline - Nháy chuột ở nút giữa bên - Thu nhỏ kích thước màn hình góc phải màn hình soạn thảo soạn thảo? - Nhấn vào nút x bên phải phía - Đóng cửa sổ và thoát khỏi trên màn hình hoặc vào File -> Word? Exit c). C. Củng cố, luyện tập:1’ - Nhận xét bài thực hành d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Về nhà luyện thêm về các kiểu gõ chữ Việt - Cách dùng các quy tắc gõ văn bản trong Word để sửa lỗi - Chuẩn bị bài : Chỉnh sửa văn bản e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày ………Tháng……..năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 22 Tiết: 41 Ngày soạn: 2/01/2015 CHỈNH SỬA VĂN BẢN.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 1 – Mục tiêu Kiến thức: HS biết được các kiến thức về chỉnh sửa văn bản - Kĩ năng: HS thành thạo các thao tác xoá ký tự, chọn, sao chép, di chuyển - Thái độ: Ham học hỏi 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk  HS:  sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới (41’) a) Kieåm tra baøi cuõ ( không có) Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành soạn một văn bản đơn giản Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1 : Xoá và chèn 1/Xoá và chèn thêm văn bản thêm văn bản a/Xoá Mục tiêu: biết xoá và chèn -Phím Backspace (): dùng để thêm văn bản xoá ký tự đứng trước nó - Gọi hs đọc bài - Đọc bài -Phím Delete: dùng để xoá ký - Nêu các cách xoá ký tự? -Phím Backspace (): dùng để tự đứng sau nó xoá ký tự đứng trước nó b/Chèn thêm: -Phím Delete: dùng để xoá ký Muốn chèn thêm văn bản vào tự đứng sau nó vị trí nào, em di chuyển con trỏ soạn thảo tới đó và gõ thêm - Nếu muốn chèn thêm văn - Muốn chèn thêm văn bản vào nội dung bản vào một vị trí nào đó ta vị trí nào, em di chuyển con Lưu ý:Để xoá một nội dung làm thế nào? trỏ soạn thảo tới đó và gõ thêm lớn nhiều ký tự, em chọn (tô nội dung đen) đoạn cần xoá rồi nhấn phím Delete hoặc Backspace - Để xoá 1 đoạn văn bản dài - Để xoá một nội dung lớn () gồm rất nhiều ký tự em có nhiều ký tự, em chọn (tô đen) cách nào xoá nhanh hơn đoạn cần xoá rồi nhấn phím khôngì Delete hoặc Backspace () Hoạt động 2: Chọn phần văn bản Mục tiêu: Biết cách chọn phần văn bản - Để chọn phần văn bản ta - Bước 1: Nháy chuột tại vị trí thực hiện như thế nào? bắt đầu - Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản vừa chọn * lưu ý cho HS cách dùng các. 2/Chọn phần văn bản - Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu - Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản vừa chọn * Lưu ý: Em có thể dùng các nút lệnh: UNDO trước đó. :để quay lại bước.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> nút lệnh UNDO, REDO. REDO sau đó. : để quay lại bước. c) C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Nêu các bước sao chép nội dung băn bản? - Bước1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút COPY - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép, nháy nút PASTE d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Tiết sau học thực hành, về nhà xem trứơc nội dung thực hành - Về nhà ôn lại các kiểu gõ chữ Việt, tiếp tục luyện gõ .... ngón e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…...Tháng…….năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 22 Tiết: 42 Ngày soạn: 2/01/2015 CHỈNH SỬA VĂN BẢN(tt) 1 – Mục tiêu Kiến thức: HS biết được các kiến thức về chỉnh sửa văn bản - Kĩ năng: HS thành thạo các thao tác xoá ký tự, chọn, sao chép, di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Thái độ: Ham học hỏi 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk  HS:  sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới (41’) a) Kieåm tra baøi cuõ ( không có) Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành soạn một văn bản đơn giản Hoạt động 1 : Sao chép Mục tiêu: Biết sao chép - GV cho HS trình bài các lệnh dùng để sao chép và di chuyển em học ở chương trước. - Ta đã biết cách sao chép, di chuyển tập tin và thư mục như thế nào? - Sao chép nội dung văn bản em chỉ cần thêm bước chọn nội dung cần sao chép - Em hãy nêu các bước sao chép?. Hoạt động 2: Di chuyển Mục tiêu: Biết di chuyển - Cho HS trình bài cách di chuyển nội dung - Em còn có cách nào khác để thực hiện không? - So sánh 2 thao tác Sao chép và Di chuyển?. - Trình bài. 3/Sao chép - Sao chép phần văn bản là gĩư nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. - trình bài cách sao chép, di chuyển tập tin và thư mục đã học * Các bước thực hiện: - Bước1: Chọn phần văn bản - Bước1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút muốn sao chép, nháy nút COPY COPY - Bước 2: Đưa con trỏ soạn - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép, thảo tới vị trí cần sao chép, nháy nút PASTE nháy nút PASTE. 4/Di chuyển *Em có thể di chuyển bằng - Trình bài cách di chuyển nội cách sao chép rồi xoá phần văn dung bản ở vị trí gốc - Ta có thể sao chép rồi xoá Hoặc có thể thực hiện theo các nội dung gốc đi bước: - so sánh - Bước1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển, nháy nút CUT * Sao chép thì nội dung gốc - Bước 2: Đưa con trỏ soạn vẫn còn,di chuyển thì nội dung thảo tới vị trí mới, nháy nút gốc không còn - Lắng nghe PASTE - Chú ý là ta thực hiện COPY, CUT 1 lần nhưng có thể PASTE nhiều lần c) C. Củng cố, luyện tập: 2’.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> * Nêu các bước sao chép nội dung băn bản? - Bước1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút COPY - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép, nháy nút PASTE d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ - Tiết sau học thực hành, về nhà xem trứơc nội dung thực hành - Về nhà ôn lại các kiểu gõ chữ Việt, tiếp tục luyện gõ .... ngón e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày…...Tháng…….năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 23 Tiết: 43 Ngày soạn: 2/01/2015 Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản 1 – Mục tiêu a) Kiến thức: HS được luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản b) Kĩ năng: Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năn sao chép, di chuyển c) Thái độ: Nghiêm túc thực hành 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(95)</span>  HS:  Sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới (45’) a) kieåm tra baøi cuõ (5’) * Trình bài cách di chuyển nội dung văn bản - Bước1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển, nháy nút CUT - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới, nháy nút PASTE b). Tiến hành bài mới: 37’  Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành chỉnh sửa văn bản đơn giản Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nội dung thực hành Mục tiêu: Biết chỉnh sửa văn bản - Yêu cầu hs khởi động word Khởi động word: và và gõ nội dung bài thực * C1: Nháy đúp vào biểu hành, sửa các lỗi gõ sai (nếu tượng word trên màn Hình. có) * C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. - Gõ văn bản và chỉnh sửa - GV quan sát và hướng đẫn - HS quan sát và thực hiện thêm cho HS trong quá trình theo sự hướng dẫn của GV thực hành, uốn nắn các lỗi sai của HS - GV hướng dẫn hs phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè Bình thường gõ văn bản Word - HS nghe giảng, quan sát giáo ta đang ở chế độ gõ chèn, viên thực hiện trên máy muốn bật sang chế độ gõ đè ta nhấn phím Insert - Yêu cầu hs thực hành: - Thực hành theo yêu cầu của  Sao chép nội dung văn giáo viên bản phần a  bản 1:gõ thêm đoạn văn bản phần b theo chế độ gõ chèn vào gĩưa 2 đoạn VB  bản 2:gõ thêm đoạn văn bản phần b theo chế độ gõ đè vào gĩưa 2 đoạn VB  so sánh kết quả 2 bản, NX - Yêu cầu học sinh lưu nội. Nội dung chính 1/Nội dung a/Khởi động Word và tạo văn bản mới : * C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. * C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft oficc chọn Microsoft Word.. b/Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè Bình thường gõ văn bản Word ta đang ở chế độ gõ chèn, muốn bật sang chế độ gõ đè ta nhấn phím Insert (Thực hành :  Sao chép nội dung văn bản phần a  bản 1:gõ thêm đoạn văn bản phần b theo chế độ gõ chèn vào gĩưa 2 đoạn VB  bản 2:gõ thêm đoạn văn bản phần b theo chế độ gõ đè vào gĩưa 2 đoạn VB  so sánh kết quả 2 bản, NX.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> dung văn bản với tên Biển.doc - Cho HS đọc to bài thơ,chỉ ra các câu ,từ nào được lặp lại nhiều lần trong bài thơ ?Em có cách nào để gõ nhanh một văn bản có nhiều câu, từ được lặp lại như vậy?. - File -> save - Đọc chỉ ra các câu ,từ nào được lặp lại nhiều lần trong bài thơ - sử dụng thao tác sao chép trong quá trình gõ. c). C. Củng cố, luyện tập: 2’ - Nhận xét bài thực hành d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ Về nhà tiếp tục luyện tập gõ chữ Việt theo cả 2 kiểu, luyện thêm việc sử dụng các thao tác sao chép, di chuyển - Xem tiếp phần con lại e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày …….tháng……năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 23 Tiết: 44 Ngày soạn: 2/01/2015 Bài thực hành 6 (tt) 1 – Mục tiêu Kiến thức: HS được luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản - Kĩ năng: Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năn sao chép, di chuyển - Thái độ: Nghiêm túc thực hành 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, phòng máy  HS:  sgk, bút, vỡ 3 – Nội dung bài mới (42’).

<span class='text_page_counter'>(97)</span> a) Kieåm tra baøi cuõ (không có) b) . Tiến hành bài mới: 42’  Lời vào bài - Chúng ta sẻ thực hành chỉnh sửa văn bản đơn giản tiếp theo Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nội dung thực hành Mục tiêu: biết mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản - Yêu cầu hs khởi động word - Khởi động word - Yêu cầu học sinh mở văn bản - Mở văn bản có tên biển đẹp.doc và văn bản biển.doc. Nội dung chính a/Khởi động Word * C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. * C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. b/Mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản SGK/84 Lưu bài với tên Biendep.doc c/Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung Gõ bài Trăng ơi – Trần Đăng Khoa(lưu ý sử dụng thao tác sao chép trong quá trình gõ). - Sao chép toàn bộ nội dung - Thực hành theo yêu cầu của của phần văn bản biển đẹp.doc giáo viên vào cuối đoạn văn bản biển.doc - HS xem Sách Ngữ văn 6 tập - Thực hành theo yêu cầu của 2 và thực hiện các thao tác sao giáo viên chép,di chuyển để chỉnh sửa hoàn tất bài “Biển đẹp” - Lưu văn bản với tên biển đẹp.doc - Cho HS đọc to bài thơ, chỉ ra - Đọc bài thơ và chỉ ra các câu, các câu, từ nào được lặp lại từ nào được lặp lại nhiều lần nhiều lần trong bài thơ trong bài thơ - Em có cách nào để gõ nhanh - Sử dụng lệnh sao chép trong một văn bản có nhiều câu, từ khi gõ được lặp lại như vậy? - HS lưu bài với tên Trangoi - File -> save c) C. Củng cố, luyện tập: 2’ - Nhận xét bài thực hành d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ Về nhà tiếp tục luyện tập gõ chữ Việt theo cả 2 kiểu, luyện thêm việc sử dụng các thao tác sao chép, di chuyển - Xem trước bài Định dạng văn bản e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày ……..tháng………năm 2015 Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Ngày soạn : 01/02/2015 Tuần :24 Tiêt PPCT : 45-46. Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1.Mục tiêu: a) Kiến thức: HS biết được công dụng của định dạng văn bản, biết cách định dạng kí tự b) Kĩ năng: HS biết các thao tác định dạng ký tự c) Thái độ : HS chú ý nghiêm túc 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án, phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ, Đọc bài trước ở nhà. 3. Nội dung bài mới (45’) a) kieåm tra baøi cuõ (5’) * Nêu các cách sao chép đoạn văn bản. - Bước1: Chọn phần văn bản muốn sao chép, nháy nút COPY - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép, nháy nút PASTE * Cách di chuyển đoạn - Bước1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển, nháy nút CUT - Bước 2: Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển, nháy nút PASTE b). Tiến hành bài mới: 40’.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> * Lời vào bài GV cho HS xem 2 đoạn văn bản: một đoạn đã định dạng và một đoạn không có định dạng. HS nhận xét -> GV vào bài. Định dạng văn bản là cách làm cho văn bản dễ đọc hơn. * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động 1: Tìm hiểu định 1. Định dạng văn bản dạng văn bản (15’) - Định dạng giúp văn bản dễ Mục tiêu: biết khái niệm định đọc, dễ nhớ,đẹp. dạng văn bản - Có hai loại định dạng: định - Định dạng văn bản là thay - Lắng nghe dạng kí tự và định dạng đoạn đổi kiểu dáng, vị trí các kí tự, văn bản. đoạn văn bản và các đối tượng khác - Mục đích của định dạng văn - giúp văn bản dễ đọc, dễ ghi bản? nhớ - Định dạng văn bản gồm mấy - Định dạng văn bản gồm 2 loại? loại: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. HĐ 2: Tìm hiểu cách định dạng kí tự: (20’) Mục tiêu: biết cách định dạng kí tự: - GV giới thiệu các cách thực - lắng nghe hiện định dạng ký tự - Nêu khái niệm định dạng ký - Định dạng kí tự là thay đổi - Định dạng kí tự là thay đổi tự? dáng vẻ của một hay một dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự. nhóm kí tự. - Nêu các tính chất định dạng - Các tính chất phổ biến gồm: kí tự? *Phông chữ. *Cỡ chữ *Kiể chữ (. :. chữ đậm, : chữ nghiêng, : chữ gạch chân) *Màu chữ - Ngoài ra còn nhiều tính chất khác ta sẻ làm quen với hai cách sau: a) Sử dụng các nút lệnh - Trên thanh công cụ định dạng Formatting nút lệnh dùng để định dạng kí tự là nút lệnh gì? b) Sử dụng hộp thoại font - Để sử dụng hộp thoại font ta làm như thế nào?. - Lắng nghe - Font: font chữ. - Fontstyle: Kiểu chữ. - Size: kích thước. - Font color: màu chữ.. a. Sử dụng các nút lệnh: nhấp các nút lệnh trên thanh công cụ. b. Sử dụng hộp thoại Font: Vào Format ->Font - Chọn phần văn bản muốn Font: font chữ. định dạng, vào Format Fontstyle: Kiểu chữ. Size: kích thước. =>Chọn Font Font color: màu chữ..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> c) Củng cố, luyện tập: (4’) * Mục đích của định dạng văn bản? - Định dạng giúp văn bản dễ đọc, dễ nhớ,đẹp * Định dạng văn bản gồm mấy loại? - Có hai loại định dạng: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. * Để sử dụng hộp thoại font ta làm như thế nào? - Chọn phần văn bản muốn định dạng, vào Format =>Chọn Font d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Về nhà học bài. - Tiết sau: + Về nhà làm các bài tập 1,2,5,6 trong SGK vào vở + Đọc bài Định dạng đoạn văn bản + Xem trước bài 17: Định dạng đoạn văn bản. e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày soạn : 01/02/2015 Tuần: 25 Tiêt PPCT: 47. Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN 1. Mục tiêu a) Kiến thức: HS biết được công dụng của định dạng đoạn văn bản, biết cách định dạng đoạn văn bằng các kiểu b) Kĩ năng: HS biết các thao tác định dạng ký tự c)Thái độ: Nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: *GV:  Sgk, giáo án , phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ, Đọc bài trước ở nhà. 3. Nội dung bài mới (45’) a) kieåm tra baøi cuõ (5’) * Nêu các dạng định dạng kí tự mà em biết? - Có hai loại định dạng: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. * Thế nào là định dạng văn bản. Các loại định dạng được phân loại như thế nào?. - Định dạng giúp văn bản dễ đọc, dễ nhớ,đẹp. - Có hai loại định dạng: định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. b). Tiến hành bài mới: 40’ * Lời vào bài GV cho HS xem 2 đoạn văn bản: một đoạn văn bản có định dạng đoạn và một đoạn không có định dạng đoạn. HS nhận xét -> GV vào bài. * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1: Tìm hiểu định dạng 1/Định dạng đoạn văn đoạn văn (15’) - Định dạng đoạn văn là thay.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Mục tiêu: biết định dạng đổi các tính chất sau đây của đoạn văn đoạn văn bản: - GV giới thiệu cho HS các - Lắng nghe • Kiểu căn lề kiểu định dạng đoạn: • Vị trí lề của các đoạn + Kiểu căn lề. văn bản so với toàn + Vị trí lề trang + Khoảng cách lề của dòng • Khoảng cách lề cuả đầu tiên. đòng đầu tiên + Khoảng cách đoạn trên • Khoảng cách đến đoạn hoặc dưới. văn trên hoặc dưới + Khoảng cách dòng. • Khoảng cách giữa các - Định dạng đoạn văn bản là - Định dạng đoạn văn là thay dòng trong đoạn văn gì? đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: HĐ 2: Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn: (20’) Mục tiêu: biết sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn: - Gv hướng dẫn trên màn hình - Lắng nghe vi trí các nút căn lề, yêu cầu HS xác định vai trò của từng nút: - Lắng nghe - GV hướng dẫn HS các cách căn lề trên một đoạn văn bản cụ thể. - Tương tự GV hướng dẫn HS các cách thay đổi lề cả đoạn văn, thay đổi khoảng cách các dòng của đoạn văn.. II. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn: Căn lề: nháy vào nút:. ,. , Thay đổi lề cả đoạn văn: nháy vào các nút: , Khoảng cách dòng đoạn văn: nháy nút bên phải nút. c) . C. Củng cố, luyện tập: 4’ * Định dạng đoạn văn bản là gì? - Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản d). Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’ Về nhà làm các bài tập trong SGK/91 vào vở Chuẩn bị phần còn lại. e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Ngày soạn : 01/02/2015 Tuần: 25 Tiêt PPCT: 48. Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (tt) 1. Mục tiêu a) Kiến thức: HS biết được công dụng của định dạng đoạn văn bản, biết cách định dạng đoạn văn bằng các kiểu - Kĩ năng: HS biết các thao tác định dạng ký tự b) Thái độ: Nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Sgk - HS: Sgk, bút, vỡ, Đọc bài trước ở nhà. 3. Nội dung bài mới 45’ a. kieåm tra baøi cuõ (5’) * Thế nào là định dạng đoạn văn bản? - Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: • Kiểu căn lề • Vị trí lề của các đoạn văn bản so với toàn trang • Khoảng cách lề cuả đòng đầu tiên • Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới • Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn b. Tiến hành bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 (40’): Định dạng 1.Định dạng đoạn văn bằng đoạn văn bằng hộp thoại hộp thoại Paragraph Paragraph • Chọn đoạn văn bản cần Mục tiêu: biết định dạng đoạn định dạng, vào văn bản - Tăng hay giảm khoảng cách Format=>Chọn - Hộp thoại Phararap dùng để giữa các đoạn văn bản và thiết Paragraph làm gì? đặt khoảng cách thụt lề dòng a/Chọn kiểu căn lề trong đầu tiên của đoạn. Alignment: *Left: căn trái - đặt điểm chèn vào đầu đoạn *Right: căn phải - Để định dạng một đoạn văn văn cần định dạng -> vào *Centered: căn giữa bản bằng hộp thoại Phararap format =>Chọn Paragraph *Jusátified: căn đều 2 lề chúng ta làm bằng cách nào? b/Chọn khoảng cách lề trong.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> - Lắng nghe, ghi chép - giới thiệu cho HS các tính chất định dạng trong hộp thoại. a/Chọn kiểu căn lề trong Alignment: *Left: căn trái *Right: căn phải *Centered: căn giữa *Jusátified: căn đều 2 lề b/Chọn khoảng cách lề trong Indentation •. Left: khoảng cách đến lề trái • Right: khoảng cách đến lề phải c/Chọn thụt lề đoạn đầu trong Special • First line: thụt lề đoạn đầu tiên • Hanging: thụt lề các dòng còn lại d/Khoảng cách đến đoạn văn trên và dữi trong Spacing • Before: khoảng cách đến đoạn trên • After: khoảng cách đến đoạn dữi e/Khoảng cách giữacác dòngtrong Line Spacing • Single :1 • 1.5 lines:1.5 • Double:2 • Multiple:3. Indentation •. Left: khoảng cách đến lề trái • Right: khoảng cách đến lề phải c/Chọn thụt lề đoạn đầu trong Special • First line: thụt lề đoạn đầu tiên • Hanging: thụt lề các dòng còn lại d/Khoảng cách đến đoạn văn trên và dưới trong Spacing • Before: khoảng cách đến đoạn trên • After: khoảng cách đến đoạn dưới. e/Khoảng cách giữacác dòngtrong Line Spacing • Single :1 • 1.5 lines:1.5 • Double:2 Multiple:3. c). Củng cố, luyện tập: 4’ * Hộp thoại Phararap dùng để làm gì? - Tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn văn bản và thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của đoạn. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1') Về nhà làm các bài tập trong SGK/91 vào vở Chuẩn bị bài thực hành 7 e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Ngày……Tháng…….Năm 2015 Tổ trưởng (phó) duyệt. Duyệt BGH. Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 26 Tiêt PPCT: 49. BÀI THỰC HÀNH 7: EM TẬP TRÌNH BÀI VĂN BẢN 1. Mục tiêu a) Kiến thức: HS đựơc luyện các thao tác định dạng văn bản đơn giản b) Kĩ năng: Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác định dạng văn bản c) Thái độ: Nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV:  Sgk, phòng máy - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : 45’ a)kieåm tra baøi cuõ (5’) * Hộp thoại Phararap dùng để làm gì? - Tăng hay giảm khoảng cách giữa các đoạn văn bản và thiết đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của đoạn. b) Tiến hành bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Nội dung thực 1.Nội dung hành a/Định dạng văn bản Mục tiêu: trình bài được Xem SGK/91-92 đoạn văn bản theo mẫu - phông chữ, kiểu chữ, màu - GV cho HS ghi thứ tự theo - HS thực hành theo các bước chữ khác với phông chữ, cỡ các bước thực hành đã ghi trong SGK chữ tiêu đề lớn hơn so với * Cho HS mở văn bản - HS thực hành trên máy phần nội dung. Biendep.doc và định dạng theo - tiêu đề căn giữa trang yêu cầu SGK/92 - đoạn nội dung có dòng đầu Lưu văn bản với tên cũ thụt lề - GV quan sát và hướng dẩn - HS nghe GV nhận xét tự tìm - kí tự đầu tiên của đoạn nội thêm cho HS trong quá trình và sửa những lỗi sai của mình dung thứ nhất có cỡ chữ lớn thực hành, uốn nắn các lỗi sai hơn và kiểu chữ đậm. của HS - GV kiểm tra kết quả làm việc của một các máy. - GV lưu ý một số lỗi sai trong thao tác thực hiện c). C. Củng cố, luyện tập: 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d) Hướng dẫn học sinh về nhà.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> - Về nhà xem tiếp bài thực hành 7 - Tiết sau tiếp tục thực hành e) Bổ sung Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 26 Tiêt PPCT: 50 BÀI THỰC HÀNH 7: EM TẬP TRÌNH BÀI VĂN BẢN (tt) 1. Mục tiêu a) Kiến thức: HS đựơc luyện các thao tác định dạng văn bản đơn giản b) Kĩ năng: Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt, thực hiện các thao tác định dạng văn bản c)Thái độ: Nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV:  Sgk, phòng máy - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : a) Kieåm tra baøi cuõ (lồng vào bài) b) Tiến hành bài mới: 45’ * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Nội dung thực - Gõ văn bản và định dạng hành (40’) theo mẫu SGK/93(Bài Tre Mục tiêu: biết định dạng và gõ xanh) văn bản - Lưu văn bản với tên Trexanh - Cho HS thực hành: gõ và - Thực hành gõ và định dạng định dạng đoạn văn bản sgk / đoạn văn bản 93 - Lưu văn bản với tên Trexanh - File -> save - GV quan sát và hướng dẩn - HS quan sát và thực hiện thêm cho HS trong quá trình theo sự hướng đẫn của GV thực hành, uốn nắn các lỗi sai của HS - GV kiểm tra kết quả làm việc HS nghe GV nhận xét và tự của một số máy và nhận xét tìm và sửa những lỗi sai của để HS cả lớp tự kiểm tra và mình phát hiện lỗi của mình - GV lưu ý một số lỗi sai trong thao tác thực hiện c). Củng cố, luyện tập: 4’.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> - Nhận xét bài thực hành của học sinh d). Hướng dẫn học sinh về nhà : 1’ - Về nhà ôn tập lại các bài từ đầu HK2 - Tiết sau ôn tập e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 27 Tiêt PPCT: 51.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> BÀI TẬP 1. Mục tiêu a) Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về soạn thảo văn bản đã học b) Kĩ năng: Nắm những các thao tác định dạng và chỉnh sửa văn bản c)Thái độ: Chú ý, nghiêm túc ôn tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, câu hỏi - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới : 45’ a)’kieåm tra baøi cuõ (lồng vào bài) b) Tiến hành bài mới: 41’ * Lời vào bài Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết Mục tiêu: nhớ lại kiến thức về soạn thảo văn bản - Nêu cách khởi động word?. - Nêu cách mở văn bản? - Nêu cách lưu văn bản?. - C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. - C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. - File -> Open - File -> Save. - Nêu qui tắc gõ văn bản trong - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm Word? (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.. Nội dung * Khởi động word? C1: Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn Hình. - C2: Nháy nút Start chọn All Programs chọn Microsoft Word. * mở văn bản? File -> Open * lưu văn bản? File -> Save * qui tắc gõ văn bản trong Word? - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - Kiểu gõ VNI và TELEX - Nêu kiểu gõ văn bản trong Word? Hoạt động 2: Ôn tập thao tác định dạng văn bản Mục tiêu: C. Củng cố, luyện tập lại kiến thức định dạng văn bản - Mở 1 đoạn văn chiếu lên màn Hình và cho HS thực hiện các thao tác định dạng văn bản theo yêu cầu. + Phông chữ: Times new roman + Màu chữ: màu đỏ (tiêu đề), màu đen (đoạn văn) + Cỡ chữ: 13 + Kiểu chữ: nghiêng - Cho hs định dạng đoạn văn + Tiêu đề căn giữa trang + Nội dung căn thẳng cả hai lề + Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề. - Hướng dẫn HS làm một số bài tập trong sách giáo khoa * Bài tập 2 sgk / 88. * Bài tập 6 sgk /88. * Bài tập 4 sgk/91. c. Củng cố, luyện tập: 4’. - Định dạng văn bản và đoạn văn bản + Phông chữ: Times new roman - Xem đoạn văn + Màu chữ: màu đỏ (tiêu đề), màu đen (đoạn văn) + Cỡ chữ: 13 + Kiểu chữ: nghiêng - Thực hiện theo yêu cầu giáo + Tiêu đề căn giữa trang viên + Nội dung căn thẳng cả hai lề. - Thực hiện định dạng đoạn văn - bài tập 2 sgk/88 1. Định dạng kiểu chữ đậm - Làm bài tập sgk 2.Định dạng kiểu chữ nghiêng 3.Định dạng kiểu chữ gạch - bài tập 2 sgk/88 chân 1. Định dạng kiểu chữ đậm - Bài tập 6 sgk /88 2.Định dạng kiểu chữ nghiêng + Có thể dùng nhiều phông 3.Định dạng kiểu chữ gạch chữ khác nhau của các phần chân văn bản. Không nên dùng - Bài tập 6 sgk /88 nhiều phông chữ trong một + Có thể dùng nhiều phông đoạn văn. chữ khác nhau của các phần văn bản. Không nên dùng - Bài tập 4 sgk/91 nhiều phông chữ trong một + Một đoạn văn bản không đoạn văn. thể nằm ngoài lề trang văn bản - Bài tập 4 sgk/91 + Một đoạn văn bản không thể nằm ngoài lề trang văn bản.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> * Nêu qui tắc gõ văn bản trong Word? - Các dấu ngắt câu, dấu chấm (.), dấu phẩu (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;); dấu chấm than (!); dấu chấm hỏi(?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. - Các dấu mở và đóng ngoặc và dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, < ], },) được đặt đặt sát và bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.dấu đóng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó. d) Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà tiếp tục ôn tập - Tiết sau ôn tập thực hành e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 27 Tiêt PPCT: 52. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 6 Năm học: 2014-2015 1. Mục tiêu: a)Kiến thức: Học sinh làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word HS biết được các kiến thức về chỉnh sửa văn bản HS biết được công dụng của định dạng văn bản, biết cách định dạng kí tự HS biết được công dụng của định dạng đoạn văn bản, biết cách định dạng đoạn văn bằng các kiểu b).Kĩ năng:.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Nhận biết được các thành phần của cửa sổ Word, một số thao tác với nút lệnh HS thành thạo các thao tác xoá ký tự, chọn, sao chép, di chuyển HS biết các thao tác định dạng ký tự c)Thái độ: - Nghiêm túc làm bài. 2. Hình thức đề kiểm tra: (100% tự luận ) 3. Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng. Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Soạn thảo văn bản - Biết được các đơn giản. (2 tiết). thành phần của văn bản.. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng chung. Số câu : 1 Số điểm: 2điểm Tỉ lệ % 100% 2.Định dạng văn bản - Biết khái (2 tiết) niệm, phân loại và trình bài từng loại. Số câu : 1 Số điểm: 3điểm Tỉ lệ % 100% 3.Chỉnh sửa văn bản - Hiểu giống nhau (2 tiết) và khác nhau của 2 phím delete và backspace. Số câu : 1 Số điểm: 2điểm Tỉ lệ % 100% chỉnh sửa văn bản - Vận dụng (2 tiết) đề thực hiện thao tác sao chép và di chuyển.. 1. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 5. Làm quen với soạn thảo văn bản( 2 tiết). 1. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 2điểm 20%. 1 3điểm 30%. 1 2điểm 20%. 2điểm 100%. 2điểm 20%. - Hiểu được tệp văn bản có mấy phần. 1. 1 1điểm 100%. 2. 2 5điểm 50%. 1điểm 10% 1. 3điểm 30%. 5 2điểm 20%. 4.Đề kiểm tra:. Câu 1: Em hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? (2 đ) Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản? nêu tên từng loại? (3 đ). 10điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Câu 3: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace(2 đ) Câu 4: Nêu các lệnh sao chép và di chuyển ? (2 đ) Câu 5: Tên các tệp văn bản trong word có mấy phần (1 đ) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu Câu1:. Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Năm học 2015-2015 Môn: Tin học 6. Nội dung * Nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? Trả lời:  Ký tự  Dòng.  Đoạn.  Trang.. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. Câu 2:. * Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại định dạng văn bản? nêu tên từng loại? Trả lời:  Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các 1 đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.  Định dạng văn bản gồm 2 loại 1  định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản 1. Câu 3:. * Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace ?  Giống nhau: Điều xóa kí tự của văn bản.  Khác nhau: Delete Backspace - Dùng để xóa kí tự ngay - Dùng để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo ngay trước con trỏ soạn thảo * Nêu các lệnh sao chép và di chuyển ?  Sao chép: copy -> paste  Di chuyển: Cut -> paste * Tên các tệp văn bản trong word có mấy phần?  Có 2 phần : phần tên và phần mở rộng( . doc). Câu 4: Câu 5:. 2. 1 1 1. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày……Tháng…….Năm 2015 Tổ trưởng (phó) duyệt. Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 28 Tiêt PPCT: 53. Bài 18 : TRÌNH BÀI TRANG VĂN BẢN VÀ IN 1/ Mục tiêu a) Kiến thức: Học sinh nắm được cách trình bài trang văn bản và in b) Kĩ năng: Nhận biết được các bước trình bài trang văn bản và in c)Thái độ: Nghiêm túc tìm hiểu 2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án. Phấn . - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới: (45’) a) Kieåm tra baøi cuõ (nhận xét bài kiểm tra): 5’ b). Bài mới: 35’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Trình bài trang văn bản Mục tiêu: Biết trình bài trang văn bản trang đứng và trang nằm ngang - Cho học sinh quan sát 2 văn - Nhận xét sự khác nhau của 2 1. Trình bài trang văn bản bản được trình bài theo 2 văn bản. Trình bài trang văn bản là.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> hướng khác nhau và yêu cầu học sinh nhận xét về hướng trang, lề trang. - Thế nào là trình bài trang văn - Trình bài trang văn bản là bản? chọn hướng trang và đặt lề cho trang - Chiếu văn bản cụ thể lên màn - Quan sát, theo dõi hình và thực hiện các thao tác để học sinh phân biệt lề trang, lề văn bản; tác dụng của trình bài trang đến mọi trang văn bản. chọn hướng trang và đặt lề cho trang Chọn hướng trang: trang đứng hay trang nằm ngang. Đăt lề trang: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải. * Lưu ý: Lề trang không phải là lề đoạn văn, lề đoạn văn được tính từ lề trang Việc trình bài trang có tác dụng đến mọi trang văn bản.. Hoạt động 2: Chọn hướng trang và đặt lề trang Mục tiêu:Biêt chọn hướng trang và đặt lề trang. - Thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang dể học sinh tìm hiểu. - Hãy nêu lại các bước chọn hướng trang và lề trang?. - Quan sát và nhận ra cách thực hiện. 2. Chọn hướng trang và đặt lề trang Chọn File/ Page Setup để mở - Chọn File/ Page Setup để mở hộp thoại Page Setup: hộp thoại Page Setup: Chọn hướng trang: Chọn hướng trang: (Orientation) (Orientation) + Trang đứng: Portrait + Trang đứng: Portrait + Trang nằm +Trang nằmngang:Landscape ngang:Landscape Chọn lề trang:(Margin) Chọn lề trang:(Margin) + Lề trên: Top + Lề trên: Top + Lề dưới: Bottom + Lề dưới: Bottom +Lề trái: Left +Lề trái: Left + Lề phải: Right + Lề phải: Right. - Giải nghĩa các từ tiếng anh - Quan sát, lắng nghe và ghi trong hộp thoại cho học sinh nhớ. c). Củng cố, luyện tập: 4’ * Hãy nêu các bước chọn hướng trang và lề trang? Chọn File/ Page Setup để mở hộp thoại Page Setup: Chọn hướng trang:(Orientation) + Trang đứng: Portrait + Trang nằm ngang:Landscape d) Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà học bài - Trả lời câu hỏi và làm bài tập sgk/96 - Tiết sau học bài 18: tiếp theo e) Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 28 Tiêt PPCT: 54. Bài 18 : TRÌNH BÀI TRANG VĂN BẢN VÀ IN (tt) 1/ Mục tiêu a) Kiến thức: Học sinh nắm được cách trình bài trang văn bản và in b) Kĩ năng: Nhận biết được các bước trình bài trang văn bản và in c)Thái độ: Nghiêm túc tìm hiểu 2/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, giáo án. Phấn . - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới: (45’) a) Kieåm tra baøi cuõ (nhận xét bài kiểm tra): 5’ b). Bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: In văn bản (40’). Nội dung. Mục tiêu: Biêt cách in văn bản. - Giới thiệu cho học sinh cách - Quan sát, lắng nghe in văn bản - Hãy nêu các thao tác in văn Nháy nút lệnh in. 3. In văn bản (print) Nháy nút lệnh in. (print).

<span class='text_page_counter'>(115)</span> bản?. để in toàn bộ nội dung văn để in toàn bộ nội dung văn bản. bản. * Lưu ý: - Lưu ý cho học sinh một số - Quan sát, lắng nghe Để có thể in máy tính thao tác trước khi in. phải được nối với máy in và máy in phải được bật. Nên kiểm tra cách bố trí trang trước khi in bằng cách chọn nút lệnh c). Củng cố, luyện tập: 4’ * Hãy nêu các bước chọn lề trang? Chọn File/ Page Setup để mở hộp thoại Page Setup: Chọn lề trang:(Margin): Lề trên: Top; Lề dưới: Bottom; Lề trái: Left; Lề phải: Right d) Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà học bài - Trả lời câu hỏi và làm bài tập sgk/96 - Tiết sau học bài 19: Tìm kiếm và thay thế e) Bổ sung. Ngày soạn : …………….. Tuần: 29 Tiêt PPCT: 55 Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 1/ Mục tiêu a. Kiến thức: Cách tìm và thay thế văn bản b. Kĩ năng: Biết sử dụng các công cụ tìm và thay thế c. Thái độ: Hứng thú học tập, chú ý. 2/ Chuẩn bị cuả giáo viên và học sinh B. GV:  Sgk, giáo án. Phấn. - HS: * sgk, bút, vỡ 3/ Nội dung bài mới: a)Kieåm tra baøi cuõ (5’) * Hãy nêu các bước chọn hướng trang và lề trang? Chọn File/ Page Setup để mở hộp thoại Page Setup: Chọn hướng trang:(Orientation) + Trang đứng: Portrait + Trang nằm ngang:Landscape Chọn lề trang:(Margin) + Lề trên: Top + Lề dưới: Bottom.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> +Lề trái: Left + Lề phải: Right * Hãy nêu các thao tác in văn bản? Nháy nút lệnh in. (print) để in toàn bộ nội dung văn bản.. b). Bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: Tìm phần văn bản:(20’). Nội dung. Mục tiêu: Biêt tìm phần văn bản. - Cho nội dung bài biển đẹp - Tìm từ biển yêu cầu học sinh tìm xem có bao nhiêu từ BIỂN - GV Sử dụng công cụ tìm - Quan sát và nhận xét ưu phần văn bản để tìm điểm của công cụ tìm phần văn bản - Thực hiện lại và yêu cầu học + Chọn lệnh Edit/Find -> Xuất sinh tìm cách thực hiện hiện hộp thoại Find and Replace + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What + Nháy nút Find Next để tìm hoặc Cancel để kết thúc. 1. Tìm phần văn bản. - Cách thực hiện: + Chọn lệnh Edit/Find -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What + Nháy nút Find Next để tìm hoặc Cancel để kết thúc. Hoạt động 2: Thay thế: (15’) Mục tiêu: Biêt thay thê. - Yêu cầu học sinh đọc bài Trăng ơi đã thực hành và nhận xét câu nào lặp lại nhiều lần? - Cho nội dung bài Trăng ơi trong đó vị trí của câu “Trăng” thay bởi TRANG. - Sử dụng công cụ thay thế để thay TRG bởi “Trăng ơi từ đâu đến” - Yêu cầu học sinh tìm công dụng của công cụ thay thế và cách thực hiện. c). C. Củng cố, luyện tập: 4’. - Học sinh đọc và tìm - Quan sát - Quan sát - Cách thực hiện: + Chọn lệnh Edit/ Replace -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nháy nút Find Next để tìm và nháy Replace để thay thế từng từ hoặc Replace All để thay thế tất cả. 2. Thay thế - Giúp tìm nhanh Dãy kí tự trong văn bản và thay thế Dãy kí tự tìm được bằng một Dãy khác - Cách thực hiện: + Chọn lệnh Edit/ Replace -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nháy nút Find Next để tìm và nháy Replace để thay thế từng từ hoặc Replace All để thay thế tất cả + Nháy Cancel để kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> * Nêu cách thực hiện tìm kiếm phần văn bản? - Cách thực hiện: + Chọn lệnh Edit/Find -> Xuất hiện hộp thoại Find and Replace + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What + Nháy nút Find Next để tìm hoặc Cancel để kết thúc d) Hướng dẫn học sinh về nhà:1’ - Về nhà học bài - Trả lời câu hỏi và làm bài tập sgk/96 - Tiết sau học bài 20: Thêm hình ảnh để minh họa e) Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Ngày soạn : 28/02/2015 Tuần: 29 Tiêt PPCT: 56. Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA 1- Mục tiêu: a. Kiến thức: - Biết tác dụng minh họa của hình ảnh trong văn bản b. Kĩ năng: - Biết cách thực hiện chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. c. Thái độ: - Chú ý môn học 2. Chuẩn bị giáo viên và học sinh - GV:  Sgk, máy chiếu - HS: * sgk, bút, vỡ 3. Nội dung bài mới: a. kiểm tra bài cũ:(5’) Gọi một học sinh lên thực hành trên máy tìm một số từ trong đoạn văn và thay thế nó bằng cụm từ khác. -> Một học sinh thực hành - >Lớp nhận xét. b. Bài mới: 40’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Chèn Hình ảnh vào văn bản (40’) Mục tiêu: biết cách sử dụng lệnh trong bảng chọn để chèn hình ảnh vào văn bản - Gọi học sinh đọc mục 1 sgk - Đọc 1. Chèn hình ảnh vào văn - Cho học sinh quan sát một số - Quan sát và tìm hiểu bản văn bản có chèn hình ảnh minh họa - Nêu tác dụng của việc chèn - Làm cho nội dung của văn - Hình ảnh chèn trong văn bản hình ảnh minh họa vào văn bản trực quan, sinh động hơn, phù hợp sẽ làm cho nội dung bản? dể hiểu hơn. văn bản trực quan, sinh động và dể hiểu hơn. - Hãy nêu các bước chèn hình - Đưa con trỏ vào vị trí cần ảnh vào văn bản ? chèn - Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File … -> xuất hiện hộp thoại Insert Picture ( Chèn Hình ảnh). - Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. - GV thực hiện việc sao chép, - Quan sát và nhận xét di chuyển, xóa Hình ảnh và yêu cầu học sinh nhận xét cách thực hiện c. Củng cố, luyện tập: 4’. - Cách thực hiện: + Đưa con trỏ vào vị trí cần chèn + Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File … -> xuất hiện hộp thoại Insert Picture ( Chèn Hình ảnh). + Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. * Thao tác sao chép, di chuyển, xóa Hình ảnh tương tự như đối với một phần văn bản.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> * Hãy nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản ? - Đưa con trỏ vào vị trí cần chèn - Chọn lệnh Insert/ Picture/ From File … -> xuất hiện hộp thoại Insert Picture ( Chèn Hình ảnh). - Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:: 1’ - Về nhà học bài, chuẩn bị phần 2 e. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày……Tháng…….Năm 2015 Tổ trưởng (phó) duyệt. Trường THCS thị trần Tuần : 30 Tiết: 57. Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Ngày soạn: 22/02/2015 Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA (tt) I - MỤC TIÊU a. Kiến thức: - Biết tác dụng minh họa của hình ảnh trong văn bản b. Kĩ năng: - Biết cách thực hiện chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản. c. Thái độ: - Chú ý môn học II. Phương tiện - GV:  Sgk, máy chiếu - HS: * sgk, bút, vỡ III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp:1’ 2. kiểm tra bài cũ:(lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:36’ * Lời vào bài: - Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. Mục tiêu: biêt hình ảnh được chèn vào có thể nằm trên dòng như một kí tự đặc biệt hoặc năm trên n ền v ăn bản. - gọi học sinh đọc mục 2 sgk - Đọc - GV Giới thiệu 2 cách chèn - Lắng nghe và nhận xét. hình - GV thực hiện cách bố trí - Quan sát Hình ảnh. - Nêu các bước thực hiện để - Chọn Hình: nháy chuột vào thay đổi cách bố trí hình ảnh? Hình - Chọn lệnh Format/ Picture (hoặc Format/ Autoshape) -> xuất hiện hộp thoại chọn Layout, chọn: + In line with text: Chèn Hình trên dòng văn bản + Square: Chèn Hình trên nền văn bản - Giới thiệu cách di chuyển -Quan sát và lắng nghe Hình ảnh. 2. Thay đổi bố trí Hình ảnh trên trang văn bản a. Chèn Hình trên dòng văn bản b. Chèn Hình trên nền văn bản c. Cách thay đổi bố trí Hình ảnh: - Chọn Hình: nháy chuột vào Hình - Chọn lệnh Format/ Picture (hoặc Format/ Autoshape) -> xuất hiện hộp thoại chọn Layout, chọn: + In line with text: Chèn Hình trên dòng văn bản + Square: Chèn Hình trên nền văn bản -> Khi đã chọn cách bố trí Hình ảnh có thể di chuyển chúng bằng thao tác kéo thả chuột..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> - Hướng đẫn các cách bố trí Hình ảnh khác. - Quan sát. * Có thể chọn cách bố trí Hình ảnh khác như Tight (Hình chèn gĩưa văn bản); Behind text (Hình nằm dưới văn bản); In front of text (Hình nằm trên văn bản). c. Củng cố, luyện tập: 2’ * Nêu các bước thực hiện để thay đổi cách bố trí hình ảnh? - Chọn Hình: nháy chuột vào Hình - Chọn lệnh Format/ Picture (hoặc Format/ Autoshape) -> xuất hiện hộp thoại chọn Layout, chọn: + In line with text: Chèn Hình trên dòng văn bản + Square: Chèn Hình trên nền văn bản d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:: 1’ - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài thực hành 8 Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày……..Tháng……năm2015.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS thị trấn Tuần : 30 Tiết: 58 Ngày soạn: 01/03/2015 Bài thực hành 8 EM VIẾT BÁO TƯỜNG I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tạo văn bản, biên tập, định dạng, trình bài văn bản 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bài văn bản - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản c. Thái độ: - Tích cực, rèn luyện thao tác định dạng văn bản II. Phương tiện C. GV: + Phòng máy - HS: + sgk, bút, vỡ III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp:1’ 2. kiểm tra bài cũ:(5’) * Nêu các bước thực hiện để thay đổi cách bố trí hình ảnh? - Chọn Hình: nháy chuột vào Hình - Chọn lệnh Format/ Picture (hoặc Format/ Autoshape) -> xuất hiện hộp thoại chọn Layout, chọn: + In line with text: Chèn Hình trên dòng văn bản + Square: Chèn Hình trên nền văn bản 3. Tiến hành bài mới:36’ * Lời vào bài: - Để rèn luyện kĩ năng nhập, định dạng, trình bài văn bản mới chúng ta tìm hiểu bài thực hành * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Mục tiêu: Học sinh hiểu được yêu cầu của bài. - Cho HS nêu mục đích yêu - HS nêu mục đích yêu cầu của - Rèn luyện kĩ năng nhập văn cầu của bài thực hành bài thực hành bản, biên tập, định dạng và trình bài văn bản - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản Hoạt động 2: Nội dung thực hành Mục tiêu: thực hiện được việc nhập văn bản, biên tập và định dạng văn bản theo mẫu văn bản có sẵn * Thực hành theo nội dung 2/Nội dung SGK a. Trình bài văn bản và chèn - Yêu cầu học sinh tạo văn bản - Tạo văn bản mới Hình ảnh mới với nội dung ở hình a - Insert -> picture -> From File sgk/103 - Yêu cầu học sinh chèn thêm - Insert -> picture -> From File hình ảnh để minh họa nội.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> dung, định dạng và trình bài văn bản giống như minh họa hình b sgk/103 - GV quan sát và hướng đẫn - Quan sát và sửa lỗi còn mắc thêm cho HS trong quá trình phải trong bài thực hành thực hành, uốn nắn các lỗi sai của HS c. Củng cố, luyện tập: 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:: 1’ - Về nhà thực hành thêm, ôn lại các thao tác định dạng văn bản đã học - Tiết sau thực hành tiếp Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày……..Tháng……..năm 2015. Trường THCS thị trấn Tuần : 31 Tiết: 59 Ngày soạn: 10/03/2015 Bài thực hành 8.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> EM VIẾT BÁO TƯỜNG (tt) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tạo văn bản, biên tập, định dạng, trình bài văn bản 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập văn bản, biên tập, định dạng và trình bài văn bản - Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản c. Thái độ: - Tích cực, rèn luyện thao tác định dạng văn bản II. Phương tiện - GV: + Phòng máy - HS: + sgk, bút, vỡ III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp:1’ 2. kiểm tra bài cũ:(lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 2: Nội dung thực hành Mục tiêu: học sinh biết trình bài văn bản theo ý mình * Thực hành nội dung tự chọn 1. Thực hành theo chủ đề: bài - Cho HS thực hành theo - HS thực hành trên máy theo báo tường của em nhóm: nhóm + Soạn thảo một bài báo tường với nội dung tự chọn. chèn các hình ảnh để minh họa nội dung bài báo tường của em - GV quan sát, hướng dẫn, - HS nghe GV nhận xét, tự tìm nhận xét và sửa những lỗi sai của mình c. Củng cố, luyện tập: 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:: 1’ - Về nhà thực hành thêm, ôn lại các thao tác định dạng văn bản đã học - Soạn bài 21: Trình bài cô đọng bằng bảng e. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Tổ trưởng(phó) duyệt Ngày ………tháng…….năm 2015. Trường THCS thị trấn Tuần : 31 Tiết: 60 Ngày soạn: 10/03/2015 BÀI 21: TRÌNH BÀI CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG 1. Mục tiêu a Kiến thức : - Biết được lợi ích của việc trình bài thông tin dưới dạng bảng - Biết cách tạo được bảng đơn giản, thêm hàng, cột, xóa hàng, cột - Biết cách nhập, định dạng văn bản trong bản b Kĩ năng : - Nắm được các thao tác làm việc với bảng. Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> c Thái độ : - Yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, giáo án, phấn. - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp 1. kiểm tra bài cũ: (không có) 3. Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Nhiều nội dung văn bản, nếu được diển đạt bằng từ ngữ sẻ rất dài dòng, đặc biệt là rất khó so sánh. Khi đó bảng sẻ là hình thức trình bài cô đọng, dể hiểu và dể so sánh hơn. * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Tạo bảng Mục tiêu : biết cách sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tạo bảng với số hàng, số cột nhất định - Gọi học sinh đọc bài - Đọc 1. Tạo bảng - Yêu cầu học sinh nêu các - Chọn nút lệnh Insert Table - Chọn nút lệnh Insert Table bước thực hiện tạo bảng ? trên thanh công cụ chuẩn trên thanh công cụ chuẩn - Nhấn gĩư chuột trái và kéo - Nhấn gĩư chuột trái và kéo thả để chọn số hàng, cột cho thả để chọn số hàng, cột cho bảng. bảng. - Yêu cầu học sinh phát hiện - Học sinh suy nghĩ trả lời cách để biết bảng tạo ra gồm bao nhiêu hàng, cột. Hoạt động 2: Thay đổi kích thước của cột hay hàng Mục tiêu : biêt thay đổi kích thước của cột hay hàng. - Gọi học sinh đọc bài - Em hãy nêu cách thực hiện để thay đổi kích thước của cột hay hàng ?. - Đọc. 2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng - Đưa trỏ chuột vào đường Đưa trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ có thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng hoặc dạng hoặc thì kéo thả chuột sang trái, thì kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống) phải (hoặc lên, xuống). c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ * Nêu các bước thực hiện tạo bảng ? - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn - Nhấn gĩư chuột trái và kéo thả để chọn số hàng, cột cho bảng..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Học bài - Xem lại các thao tác định dạng văn bản, trang văn bản e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày…….tháng……năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS thị trấn Tuần : 32 Tiết: 61 Ngày soạn: 20/03/2015 BÀI 21: TRÌNH BÀI CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG ( tt) 1. Mục tiêu a. Kiến thức : - Biết được lợi ích của việc trình bài thông tin dưới dạng bảng - Biết cách tạo được bảng đơn giản, thêm hàng, cột, xóa hàng, cột - Biết cách nhập, định dạng văn bản trong bản b. Kĩ năng : - Nắm được các thao tác làm việc với bảng c. Thái độ : - Yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh D. GV: + sgk, giáo án, phấn. - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp:45’ a)kiểm tra bài cũ: (5’) * Nêu các bước thực hiện tạo bảng ? - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn - Nhấn gĩư chuột trái và kéo thả để chọn số hàng, cột cho bảng * Em hãy nêu cách thực hiện để thay đổi kích thước của cột hay hàng ? - Đưa trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng hoặc thì kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống) b). Tiến hành bài mới:40’ * Lời vào bài: - Từ bài củ vào bài mới * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Chèn thêm hàng hoặc cột: 37’ Mục tiêu: biết cách sử dụng lệnh trong bảng chọn để chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa hàng, xóa cột. - Nêu cách chèn thêm một - chuyển con trỏ sang bên phải 3. Chèn thêm hàng hoặc cột hàng? hàng và nhấn Enter -> chèn - Chèn thêm hàng: chuyển con thêm một hàng mới sau hàng trỏ sang bên phải hàng và nhấn có con trỏ Enter -> chèn thêm một hàng mới sau hàng có con trỏ - Chèn thêm cột: - Nêu cách chèn thêm một cột? + Nháy chuột vào một ô trong + Nháy chuột vào một ô trong cột cột + Chọn lệnh Table/ Insert: + Chọn lệnh Table/ Insert: . Columns to the Left: chèn cột bên trái cột có con trỏ . Columns to the Right: chèn cột bên phải cột có con trỏ.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Hoạt động 2:Xóa hàng, cột hoặc bảng Mục tiêu:biết cách xóa hàng, cột hoặc bảng - Gọi học sinh đọc bài - Đọc - Nếu chọn hai cột của bảng và nhấn phím Delete để xóa hai cột đó thì sẻ như thế nào? - Để thực sự xóa các hàng hoặc cột, bảng chúng ta phải làm bằng cách nào?. 4. Xóa hàng, cột hoặc bảng Nháy chuột vào nơi cần xóa: - Chỉ nội dung của các ô trong - Xóa hàng: chọn Table/ cột bị xóa, còn các cột thì Delete/ Rows không. - Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns - Xóa hàng: chọn Table/ - Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Rows Delete/ Table - Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns - Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Table. c. C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Để thực sự xóa các hàng hoặc cột, bảng chúng ta phải làm bằng cách nào? - Xóa hàng: chọn Table/ Delete/ Rows - Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns - Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Table d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Học bài, xem lại các thao tác định dạng văn bản, trang văn bản - Tìm hiểu các bài tập 2 ->6/ - Tiết sau thực hành, bài thực hành 9: Danh bạ riêng của em e. Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày………tháng……..năm 2015. Trường THCS thị trấn Tuần : 32 Tiết: 62.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Ngày soạn: 20/03/2015 BÀI TẬP 1. Mục tiêu: - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập - Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ II. Phương pháp: - Hướng dẫn giải một số bài tập, giúp học sinh ôn tập lại kiến thức từ bài 18 - 20 III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, SGK, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp a. Kiểm tra bài cũ: trình bài thao tác chèn hình ảnh vào văn bản b.Nội dung bài mới : Giáo viên Học sinh Nội dung 1/ Hướng dẫn HS làm bài tập Đây là câu hỏi dưới dạng khuyến khích học sinh đặt hoạt động của học sinh, học câu hỏi để giáo viên trả lời. sinh tự thực hiện tự khám Câu 1: Một văn bản có 10 HS đã tìm hiểu trước ở nhà và phá và kết luận.(nên có máy trang. Hãy thử tìm hiểu xem trả lời tính để học sinh thực hiện.) có thể in hai trang đầu được không? Câu 2: Cho học sinh đặt câu HS chuẩn bị câu hỏi trước và hỏi để các học sinh khác trả thắc mắc lời. GV giải đáp GV chuẩn bị trước một số HS:Làm theo từng bước mà câu hỏi nếu HS chưa chuẩn giáo viên đưa ra bị Câu 3: Khi chèn hình ảnh Hình ảnh được chèn vào văn vào văn bản, em thấy hình bản với tuỳ chọn trên hộp ảnh không ở đúng vị trí HS trả lời thoại Format Picture được mong muốn và che mất một sử dụng trong lần chèn hình phần văn bản. Em hãy cho ảnh trước đó và tuỳ chọn đó biết lý do tại sao và cách không phải In line with text khắc phục. (trên dòng văn bản), cũng 4/ C. Củng cố, luyện tập không phải Square mà là In GV ôn tập lại một số kiến front of text. Cách khắc phục thức và kiểm tra một số học là chọn lại tuỳ chọn Square sinh. hoặc In line with text trên họpp thoại Format Picture. c. C. Củng cố, luyện tập: 2’ * Để thực sự xóa các hàng hoặc cột, bảng chúng ta phải làm bằng cách nào? - Xóa hàng: chọn Table/ Delete/ Rows - Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns - Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Table d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - về xem lại và rèn luyện thêm các bài tập, xem trước Nội dung bài mới e. Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày………tháng……..năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS THị Trấn Tuần : 33 Tiết: 63 Ngày soạn: 25/03/2015 BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 DANH BẠ RIÊNG CỦA EM 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng b. Kĩ năng - Thực hiện được việc tạo bảng, nhập, biên tập, định dạng văn bản trong bảng. c. Thái độ - Siêng năng rèn luyện 2. Chuận bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, Phòng máy, giáo án. - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp:45’ a)kiểm tra bài cũ: (5’) * Để thực sự xóa các hàng hoặc cột, bảng chúng ta phải làm bằng cách nào? Nháy chuột vào nơi cần xóa: - Xóa hàng: chọn Table/ Delete/ Rows - Xóa cột: chọn Table/ Delete/ Columns - Xóa bảng: chọn Table/ Delete/ Table b). Tiến hành bài mới:40’ * Lời vào bài: - Để thực hiện được các thao tác tạo bảng, nhập, biên tập, định dạng văn bản trong bảng chúng ta thực hành bài thực hành 9 * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:5’ Mục tiêu : Học sinh hiểu được mục đích, yêu cầu của bài thực hành - Em hãy nêu mục đích yêu - HS nêu mục đích yêu cầu của 1. Mục đích yêu cầu cầu của bài thực hành bài thực hành (SGK/ 107) Hoạt động 2: Nội dung thực hành:32’ Mục tiêu : biết tạo bảng - GV cho HS nêu nội dung - Nêu nội dung bài thực 2. Nội dung bài thực hành hành a. Tạo danh bạ riêng của em * Thực hành tạo danh bạ Họ Chú riêng của em theo mẫu sách - HS thực hành tạo bảng và Địa chỉ Điện thoại thích giáo khoa theo mẫu trong sách giáo tên - GV quan sát và hướng đẫn khoa. 256 Lê thêm cho HS trong quá trình Nguyễn Lớp thực hành, uốn nắn các lỗi - Quan sát và sửa lỗi còn ngọc Trung 07713560255 6A sai của HS mắc phải trong bài thực mai Trực hành..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị phần còn lại. e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày........Tháng........Năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuần : 33 Tiết: 64 Ngày soạn: 25/03/2015 BÀI THỰC HÀNH SỐ 9 DANH BẠ RIÊNG CỦA EM (tt) 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng b. Kĩ năng - Thực hiện được việc tạo bảng, nhập, biên tập, định dạng văn bản trong bảng. c. Thái độ - Siêng năng rèn luyện 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, Phòng máy, giáo án. - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp:45’ 1. kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:45’ * Lời vào bài: - Để thực hiện được các thao tác tạo bảng, nhập, biên tập, định dạng văn bản trong bảng chúng ta thực hành bài thực hành 9 (tt) * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Nội dung thực hành (tt): 40’ Mục tiêu: Biết tạo bảng, định dạng văn bản trong bản - Cho học sinh thực hành soạn - Thực hành soạn báo cáo kết 2. Soạn báo cáo kết quả học báo cáo kết quả học tập của quả học tập tập của em em Môn Điểm Điểm TBM - Quan sát, hướng dẫn học - Lắng nghe học kt thi sinh Nvăn - GV nêu một số lỗi sai trong - Lắng nghe sữa chữa L sử thao tác thực hiện Địa - Yêu cầu học sinh chỉnh sửa - Chỉnh sửa Toán bảng và định dạng văn bản cần V lí thiết. Thọc Cdân Ânhạc …….. c. C. Củng cố, luyện tập 2’ - Nhận xét bài thực hành.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Ôn tập lại nội dung bài 20, 21 và chuẩn BỊ bài thực hành tổng hợp - Tiết sau thực hành tổng hợp e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày.............Tháng...............năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Thị trấn Tuần : 34 Tiết: 65 Ngày soạn: 2/04/2015 Bài thực hành tổng hợp DU LỊCH BA MIỀN 1. Mục Tiêu a. Kiến thức - Thực hiện việc chèn hình ảnh minh họa vào văn bản - Thực hiện việc tạo bảng, nhập thông tin cho bảng b. Kĩ năng - Rèn luyện các kĩ năng gõ chữ Việt, biên tập, định dạng văn bản c. Thái độ - Tích cực rèn luyện 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, Phòng máy - HS: + sgk, bút, vỡ 2. Tiến trình lên lớp a) kiểm tra bài cũ: (5’) * Nêu cách chèn thêm một cột, thêm hàng? - Chèn thêm hàng: chuyển con trỏ sang bên phải hàng và nhấn Enter -> chèn thêm một hàng mới sau hàng có con trỏ - Chèn thêm cột: + Nháy chuột vào một ô trong cột + Chọn lệnh Table/ Insert: . Columns to the Left: chèn cột bên trái cột có con trỏ . Columns to the Right: chèn cột bên phải cột có con trỏ b). Tiến hành bài mới:36’ * Lời vào bài: - Để ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học trong phần soạn thảo văn bản chúng ta thực hành bài thực hành tổng hợp * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Mục tiêu: Cho hs hiểu được mục đích yêu cầu nội dung bài thực hành - GV nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành. - Lắng nghe. Hoạt động 2: Nội dung thực hành. 1. Mục đích, yêu cầu Gõ được nội dung quảng cáo vào văn bản. Định dạng đoạn văn theo mẫu trong sách giáo khoa.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Mục tiêu :Gõ được chữ việt, chèn được hình ảnh, biêt trang trí phù hợp, nhập được văn bản vào bảng, định dạng được văn bản trong ô. - GV yêu cầu học sinh gõ nội - Gõ nội dung quảng cáo sgk/ dung quảng cáo và sửa lỗi nếu 109 cần thiết - Gv hướng dẫn, sữa sai cho - Lắng nghe, sữa chữa học sinh - Yêu cầu học sinh định dạng - Định dạng theo mẫu sgk kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu trong sách giáo khoa. 2. Nội dung thực hành: Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu trong sách giáo khoa. - Quan sát, theo dõi học sinh thực hành c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. Hướng dẫn học sinh về nhà : 1’ - Về nhà xem lại bài thực hành - Tiết sau thực hành tiếp theo e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày..............tháng...........năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS thị trấn Tuần : 34 Ngày soạn: 2/04/2015 Tiết: 66 Bài thực hành tổng hợp DU LỊCH BA MIỀN (tt) 1. Mục Tiêu a. Kiến thức - Thực hiện việc chèn hình ảnh minh họa vào văn bản - Thực hiện việc tạo bảng, nhập thông tin cho bảng b. Kĩ năng - Rèn luyện các kĩ năng gõ chữ Việt, biên tập, định dạng văn bản c. Thái độ - Tích cực rèn luyện 2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh E. GV: + sgk, Phòng máy - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp:1’ 2. kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Từ bài cũ vào bài mới * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Mục tiêu: Cho hs hiểu được mục đích yêu cầu nội dung bài thực hành - GV nêu mục đích yêu cầu của bài thực hành. - Lắng nghe. Nội dung. 1. Mục đích, yêu cầu Biết chèn Hình ảnh và chỉnh sửa Hình ảnh. Biết tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong trong bảng. Hoạt động 2: Nội dung thực hành (tt) Mục tiêu :Gõ được chữ việt, chèn được hình ảnh, biêt trang trí phù hợp, nhập được văn bản vào bảng, định dạng được văn bản trong ô. -. Yêu cầu học sinh chèn - Chèn hình ảnh và chỉnh sửa Hình ảnh và chỉnh sửa Hình hình ảnh Insert -> picture -> From file ảnh trong văn bản. - Quan sát, hướng dẫn.. 2. Nội dung thực hành (tt) Chèn Hình ảnh và chỉnh sửa Hình ảnh. Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong bảng.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> -. Yêu cầu học sinh tạo tạo bảng, gõ và định bảng, gõ và định dạng nội dạng nội dung trong trong dung trong trong bảng bảng. c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ - Nhận xét buổi thực hành lưu ý một số lỗi sai trong thao tác thực hiện của học sinh d. Hướng dẫn học sinh về nhà : 1’ - Về nhà xem lại các bài đã học từ học kì 2 đến nay - Tiết sau ôn luyện các nội dung và kĩ năng thực hành đã học e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày.............tháng..........năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Tuần : 34 Ngày soạn: 28/03/2012 Tiết: 67 ÔN LUYỆN CÁC NỘI DUNG VÀ KĨ NĂNG THỰC HÀNH ĐÃ HỌC 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Ôn tập kiến thức về soạn thảo văn bản b. Kĩ năng - Biết cách định dạng, chỉnh sửa văn bản c. Thái độ - Chú ý nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, câu hỏi ôn tập - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp a)kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) b). Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Để c. Củng cố, luyện tập lại kiến thức đã học chúng ta ôn tập * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Mục tiêu : C. Củng cố, luyện tập, khắc sâu kiên thức - Nêu các cách khởi động  Nhấp vào biểu tượng W Word ?  Vào Start ->All programs ->Microsoft Word.. Nội dung. * cách khởi động Word ?  Nhấp vào biểu tượng W * Vào Start ->All programs ->Microsoft Word - Để mở một văn bản ta dùng - Dùng nút lệnh: * Mở một văn bản nút lệnh nào ? Hoặc dùng lệnh: File ->Open. - Dùng nút lệnh: Hoặc nhấp tổ hợp phím: Hoặc dùng lệnh: File ->Open. Ctr+O Hoặc nhấp tổ hợp phím: Ctr+O - Nêu cách lưu một văn bản ? - Dùng nút lệnh: * lưu một văn bản Hoặc dùng lệnh: File ->Save. - Dùng nút lệnh: Hoặc nhấp tổ hợp phím Ctr Hoặc dùng lệnh: File ->Save. +S Hoặc nhấp tổ hợp phím Ctr +S - Kí tự là gì? - Kí tự: là con chữ, kí hiệu. - Kí tự: là con chữ, kí hiệu. - Dòng là gì? - Dòng: tập hợp các kí tự nằm - Dòng: tập hợp các kí tự nằm trên một đường ngang. trên một đường ngang. - Thế nào là một đoạn? - Đoạn: Gồm nhiều câu liên - Đoạn: Gồm nhiều câu liên tiếp. tiếp. - Thế nào là một trang? - Trang: Phần văn bản trên - Trang: Phần văn bản trên một.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> - Con trỏ soạn thảo là gì?. - Cửa sổ làm việc của soạn thảo văn bản gồm những gì ?. -Trong soạn thảo văn bản phím nào dùng để xóa kí tự ? - Nêu cách xóa đoạn văn bản ?. một trang in.. trang in.. - Là một vạch đứng nhấp nháy. Xuất hiện tại vị trí kí tự sắp gõ vào. - Gồm thanh tiêu đề: gồm tên, nút thu nhỏ, phóng to, nút đóng. Thanh bảng chọn. Thanh công cụ. Thanh cuốn ngang, cuốn dọc. - vùng soạn thảo,con trỏ soạn thảo.. * cách xóa đoạn văn bản - Để xóa đoạn văn bản: chọn - Xóa kí tự: dùng phím Delete khối văn bản cần xóa nhấn hoặc Backspace. - Để xóa đoạn văn bản: chọn phím Delete hoặc Backspace khối văn bản cần xóa nhấn - Nêu nguyên tắc chọn phần phím Delete hoặc Backspace văn bản ? - Nguyên tắc: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu Kéo thả chuột đến cuối vị trí * cách sao chép văn bản - Chọn khối văn bản cần sao phần văn bản cần chọn - Nêu cách sao chép văn bản ? chép. - Chọn khối văn bản cần sao Nhấp vào nút Copy. Nhấp vào nút Paste chép. * di chuyển văn bản Nhấp vào nút Copy. - Chọn phần văn bản cần di Nhấp vào nút Paste - Nêu cách di chuyển văn chuyển. bản ? - Chọn phần văn bản cần di Nhấp nút cut. Chọn nơi cần di chuyển. chuyển. Nhấp nút Paste. Nhấp nút cut. - Định dạng văn bản là thay Chọn nơi cần di chuyển. đổi kiểu dáng, vị trí các kí tự, Nhấp nút Paste. - Thế nào là định dạng văn đoạn văn bản và các đối tượng bản ? mục đích ? phân loại ? - Định dạng văn bản là thay khác đổi kiểu dáng, vị trí các kí tự, - Định dạng giúp văn bản dễ đoạn văn bản và các đối tượng đọc, dễ nhớ,đẹp. - Có hai loại định dạng: định khác - Định dạng giúp văn bản dễ dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. đọc, dễ nhớ,đẹp. - Có hai loại định dạng: định dạng kí tự, định dạng đoạn văn - Nêu cách định dạng kí tự ? bản. - Có các cách định dạng: Phông chữ, Cỡ chữ, Kiểu.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> - Nêu cách sử dụng hộp thoại Font ?. chữ, màu sắc,… - Vào Format ->Font Font: font chữ. Fontstyle: Kiểu chữ. Size: kích thước. Font color: màu chữ.. c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ * Nêu cách sao chép văn bản ? - Chọn khối văn bản cần sao chép. Nhấp vào nút Copy. Nhấp vào nút Paste * Nêu cách di chuyển văn bản ? - Chọn phần văn bản cần di chuyển. Nhấp nút cut. Chọn nơi cần di chuyển. Nhấp nút Paste d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà học bài - Xem các bài tiếp theo - Tiết sau ôn tập tiếp e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS thị trấn Tuần : 36 Ngày soạn: 28/03/2012 Tiết: 69 ÔN TẬP HỌC KỲ 2 (TT) 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Ôn tập kiến thức về soạn thảo văn bản b. Kĩ năng - Biết cách định dạng, chỉnh sửa văn bản c. Thái độ - Chú ý nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của gióa viên và học sinh F. GV: + sgk, câu hỏi ôn tập - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp a)kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) b). Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Để c. Củng cố, luyện tập lại kiến thức đã học chúng ta ôn tập * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết (tt) Mục tiêu : C. Củng cố, luyện tập, khắc sâu kiến thức - Định dạng đoạn văn bản là - Định dạng đoạn văn bản là gì ? thay đổi các tính chất sau đây của văn bản: Kiểu căn lề. Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. Khoảng cách đến đoạn trên hoặc dưới. Khoảng cách dòng - Nêu cách định dạng đoạn văn - Vào Format -> Paragraph bản bằng hộp thoại Sau đó chọn: Pharagrap ? Alignment: căn lề. Indentation: khoảng cách lề.  Left: lề trái.  Right: lề phải.  Special: thụt lề đầu dòng. Spacing: khoảng cách đoạn:  Before: khoảng cách đoạn. Nội dunh - Định dạng đoạn văn bản là thay đổi các tính chất sau đây của văn bản: Kiểu căn lề. Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. Khoảng cách đến đoạn trên hoặc dưới. Khoảng cách dòng * định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Pharagrap - Vào Format -> Paragraph Sau đó chọn: Alignment: căn lề. Indentation: khoảng cách lề.  Left: lề trái.  Right: lề phải.  Special: thụt lề đầu dòng. Spacing: khoảng cách đoạn:.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> trên.  After: khoảng cách đoạn dưới.  Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng. - Nêu cách chọn hướng trang và đặt lề trang ?. - Nêu cách xem van bản và in văn bản ?. - Vào file -> Page Setup. Mở hộp thoại Page Setup. Chọn thẻ Margins. Chọn ô Portrait: đặt trang đứng. Ô Landscape: đặt trang ngang. Nháy mũi tên bên phải các ô: Top, Bottom, Left, Right để đặt lề.  Xem văn bản trước khi in: nhấp nút lệnh PrintPreview.  Before: khoảng cách đoạn trên.  After: khoảng cách đoạn dưới.  Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng. * chọn hướng trang - Vào file -> Page Setup. Mở hộp thoại Page Setup. Chọn thẻ Margins. Chọn ô Portrait: đặt trang đứng. Ô Landscape: đặt trang ngang. Nháy mũi tên bên phải các ô: Top, Bottom, Left, Right để đặt lề..  In văn bản: nhấp nút lệnh Print - Nêu cách tìm phần văn bản ?. - Nêu cách thay thế văn bản ?. - Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản ?. - Để tìm kiếm một từ trong văn bản, em sử dụng hộp thoại Find. Vào Edit ->Find (hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+F) ->Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn thẻ Find -> Gõ vào khung Findwhat chữ cần tìm> Nhấn nút Find next để tìm - Chọn Edit ->Replace (Ctrl+H) -> Xuất hiện hộp thoại Findwhat. Gõ nội dung cần thay thế vào hộp thoại Findwhat. Gõ nội dung sẽ thay thế vào hộp thoại Replace with. Nhấp nút FindNext để tìm. Nháy nút Replace để thay thế. - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. Vào Insert ->Picture ->From File. Xuất hiện hộp thoại Insert. * cách tìm phần văn bản - Để tìm kiếm một từ trong văn bản, em sử dụng hộp thoại Find. Vào Edit ->Find (hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+F) ->Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn thẻ Find -> Gõ vào khung Findwhat chữ cần tìm> Nhấn nút Find next để tìm * cách thay thế văn bản Chọn Edit ->Replace (Ctrl+H) -> Xuất hiện hộp thoại Findwhat. Gõ nội dung cần thay thế vào hộp thoại Findwhat. Gõ nội dung sẽ thay thế vào hộp thoại Replace with. Nhấp nút FindNext để tìm. Nháy nút Replace để thay thế. * các bước chèn hình ảnh vào văn bản - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. Vào Insert ->Picture ->From File. Xuất hiện hộp thoại Insert.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Picture. Picture. Chọn đường dẫn+hình ảnh. Chọn đường dẫn+hình ảnh. - Nêu cách thay đổi hình ảnh Nhấp nút Insert. Nhấp nút Insert. trên trang văn bản ? - Nháy chuột để chọn hình. Vào Format->Picture hoặc Format->AutoShape Xuất hiện hộp thoại Layout. Chọn 1 trong 5 Wrapping Type: In line with text: nằm trên dòng văn bản. * các bước tạo bảng - Nêu các bước tạo bảng ? Square: Hình vuông. - Chọn nút lệnh Insert Table - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. trên thanh công cụ chuẩn. Nhấn giữ nút trái chuột và Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột cột cho bảng rồi thả nút chuột * cách chèn thêm hàng hoặc - Nêu cách chèn thêm hàng cột hoặc cột ? - trong cột. - trong cột. Table Insert Columns to the Table Insert Columns to the - Nêu cách xóa hàng hoặc Left (hoặc Right) Left (hoặc Right) cột ? - Xoá hàng: Table Delete Rows - Xoá hàng: Table Delete Columns. - Xoá bảng: Table Delete  Table. c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ * Nêu các bước tạo bảng ? - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột d.Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà xem lại các bài đã ôn - Tiết sau ôn tập thực hành e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày ........Tháng..........năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Thị Trấn Tuần : 35 Tiết: 68 Ngày soạn: 20/04/2015 ÔN TẬP HỌC KỲ 2 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Ôn tập kiến thức về soạn thảo văn bản b. Kĩ năng - Biết cách định dạng, chỉnh sửa văn bản c. Thái độ - Chú ý nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáp viên và học sinh - GV: + sgk, bài tập thực hành (phiếu học tập) - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp:1’ 2. kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Để c. Củng cố, luyện tập lại kiến thức đã học chúng ta ôn tập thực hành * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ôn tập thực hành Mục tiêu : C. Củng cố, luyện tập, khắc sâu kiến thức - Yêu cầu học sinh trình bài văn bản theo mẫu - Trình bài văn bản sau : theo mẫu Beân haøng xoùm toâi coù caùi hang cuûa Deá Choaét. Dế Choắt là tên tôi đã đặt cho nó một cách chế giễu và trịch thượng thế. Choắt nọ có lẽ cũng traëc tuoåi toâi. Nhöng vì Choaét baåm sinh yeáu ñuoái nên tôi coi thường và gã cũng sợ tôi lắm.... Nội dung - Trình bài văn bản theo mẫu : + Định dạng Font chữ + Kiểu chữ, cỡ chữ. ( Tác giả: Tô Hoài – Dế Mèn Phiên Lưu Ký). - giáo viên hướng dẫn, sửa sai - Yêu cầu học sinh tạo bảng và nhập thông tin vào bảng theo mẫu sau: - Tạo bảng và nhập thông tin vào bảng theo mẫu. Những. - Tạo bảng và nhập thông tin vào bảng theo mẫu :.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> HỌ NGÀY ĐỊA NGHỀ SỞ STT VÀ SINH CHỈ NGHIỆP THÍCH TÊN 1 2 3 4. + Table -> insert -> table. - giáo viên nhận xét, sửa sai c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. hướng dẫn học sinh về nhà : 1’ - Về nhà học bài - Xem lại các bài thực hành - Định dạng văn bản - Tiết sau ôn tập thực hành tt e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH Ngày.......Tháng........năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Tuần : 36 Tiết: 69 Ngày soạn: 25/04/2015 ÔN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Ôn tập kiến thức về soạn thảo văn bản b. Kĩ năng - Biết cách định dạng, chỉnh sửa văn bản c. Thái độ - Chú ý nghiêm túc học tập 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: + sgk, bài tập thực hành (phiếu học tập) - HS: + sgk, bút, vỡ 3. Tiến trình lên lớp 3. ổn định lớp:1’ 4. kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Tiến hành bài mới:41’ * Lời vào bài: - Để c. Củng cố, luyện tập lại kiến thức đã học chúng ta ôn tập thực hành * Nội dung bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 : ôn tập thực hành Mục tiêu : C. Củng cố, luyện tập, khắc sâu kiên thức - Gõ và định dạng đoạn văn - Gõ và định dạng đoạn văn - Gõ và định dạng đoạn văn bản theo mẫu sau : bản theo mẫu bản Việc Tự + Định dạng đoạn văn bản + Chèn hình vào văn bản : Học Insert -> picture -> From file + Tạo wordArt Việc học được tiến hành thông qua sự phối hợp hoạt động giữa hai chủ thể người dạy (thầy) và người học (trò). Người học vừa là đối tượng chịu tác động của giáo dục (là khách thể) vừa lại là chủ thể của quá trình đó. -Lắng nghe ý kiến, sửa sai - giáo viên hướng dẫn, sửa sai học sinh.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> c. C. Củng cố, luyện tập : 2’ - Nhận xét bài thực hành của học sinh d. Hướng dẫn học sinh về nhà: 1’ - Về nhà học bài - Xem lại các bài thực hành - Định dạng văn bản - Tiết sau kiểm tra học kì II e) Bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tổ trưởng(phó) duyệt Duyệt BGH. Tuần : 35 Tiết: 67.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Ngày soạn: 20/04/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH 1.Mục tiêu a. Kiến thức - Ôn tập kiến thức về soạn thảo văn bản b. Kĩ năng - Biết cách định dạng, chỉnh sửa văn bản c. Thái độ - Nghiêm túc là bài. 2. Hình Thức Kiểm Tra: ( 30% tự luận và 70% thực hành ) 3. Ma Trận đề kiểm tra Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1 . Thêm hình ảnh minh họa vào văn bản(2 tiết).. Nhận biết. Thông hiểu - Hiểu các bước thay đổi bố trí hình ảnh. . 1 3điểm 100 %. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2 Làm quen với Soạn - Biết tạo thư mục,khởi thảo văn bản . (1 tiết) đông word và lưu bài . Số câu : 1 Số điểm: 2điểm Tỉ lệ % 100% 3 Định dạng văn bản,đoạn văn bản,thêm hình ảnh minh họa,trình bài cô dộng bằng bảng.( 7 tiết). 1. 1 3điểm 30%. 2điểm 20% - vận dụng các thao tác trình bài định dạng văn bảng,chèn hình ảnh và tảo bảng . 1 1 5điểm 100% 1. 2điểm 20%. Cộng. 1. Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. 1 3điểm 30%. 5điểm 50%. 3 5điểm 50%. 10điểm 100%. 4. Đề kiểm tra Câu 1:Trình bài các bước thay đổi bố trí hình ảnh ? (2đ) Câu 2: Tạo thư mục với tên người làm và lớp trong My Documents. Khởi động Word và lưu bài với tên bài là.bai kiemtrathuhanh.DOC lưu vào thư mục vừa tạo. (2đ) Câu 3: Thực hành định dạng trang văn bản như sau. (5đ). 5. Đáp án Câu 1 - Nháy chuột để chọn hình..

<span class='text_page_counter'>(151)</span> - Vào Format->Picture hoặc Format->AutoShape - Xuất hiện hộp thoại Format->Picture -> chọn trang Layout. - Chọn 1 trong 5 Wrapping Type: + In line with text: nằm trên dòng văn bản. + Square: Hình vuông….. Câu 2 - Học sinh làm đúng được 2 điểm Câu 3: Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đ ến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, cannoeing. Đi tham quan Vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh... Phong Nha – Huế Tới Quảng Bình, động Phong Nha sẽ đón du khách đi trong động, nhủ đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm: hang Tiên, hang Cung Đình..... BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP HỌ VÀ TÊN. VĂN. TOÁN. TIN. CÔNG NGHỆ. ÂM NHẠC. LÝ. CÁC MÔN KHÁC. Lê Hoài An Trần Thị Kiêm Bi Nguyễn Văn Cảnh Lý Hoài Đăng. 7 8 6 10. 6 3 10 8. 9 10 8 10. 8 7 5 8. 10 8 5 9. 5 6 10 6. ………….. ………….. ………….. …………... Gợi ý:Hình ảnh chèn tùy ý không nhất thiết hình trên..

<span class='text_page_counter'>(152)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×