Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an lop 5 Tuan 3 Buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bài dạy. Thứ, ngày. Tuần 3. Môn. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3 BUỔI THỨ HAI (Từ 05/09 đến 09/09/2016) Tên bài dạy. Thứ hai 5/9. BD Chính tả BD Toán BD Toán. Thứ ba 6/9. Kỹ thuật TH TV (Tiết 1) BD Toán. Thứ tư 7/9. Kỹ năng sống Đạo đức Anh văn. Quang cảnh làng mạc ngày mùa (Đoạn 1, 2) Ôn tập về phân số, hỗn số Ôn tập về phân số, hỗn số Thêu dấu nhân (Tiết 1) Ao làng Ôn tập về phép cộng - trừ phân số, hỗn số Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao (Tiết 1) Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1). Thứ năm 8/9. TH TV (Tiết 2) TH Toán (Tiết 1) BD LTVC. Thực hành Tiếng Việt (Tiết 2) Thực hành Toán (Tiết 1) Mở rộng vốn từ về: Nhân dân. Thứ sáu 9/9. TH Toán (Tiết 2) BD TLV Sinh hoạt lớp. Thực hành Toán (Tiết 2) Luyện tập tả cảnh Sinh hoạt cuối tuần. Ngày soạn: 02/09/2016 GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. Ngày dạy: 05/09/2016 Thứ hai, ngày 05 tháng 09 năm 2016 CHÍNH TẢ QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I. Mục tiêu: - Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn Chính tả - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp Chính tả. - HS yêu thích môn học. II. Phương tiện dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh. 1. Khởi động: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Nghe - viết bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa đoạn 1, 2 b) Dạy bài mới: Hoạt động1: Hướng dẫn HS viết chính tả - GV mời HS đọc bài - Yêu cầu 1 HS đọc lại - Yêu cầu tìm từ khó. - Cho HS luyện viết bảng con. - 1 HS đọc đoạn viết bài - HS đọc - HS tìm từ khó - HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con. - Đọc cho HS viết bài - HS viết bài - GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả HS đổi vở soát lỗi cho nhau - GV nhận xét chung Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập - GV yêu cầu cả lớp làm bài - Cả lớp làm bài. Điền c/ k/ q : ..ày sâu ..uốc bẫm. ...uốc mò ….ò xơi. cày sâu cuốc bẫm. quốc mò cò xơi. …ết tóc xe tơ. …ông thành danh kết tóc xe tơ. công thành danh toại toại quýt làm cam chịu. quen hơi bén tiếng. …uýt làm cam chịu. ....uen hơi bén tiếng. kén cá chọn canh kề vai sát cánh. …én …á chọn ..anh …ề vai sát ….ánh. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3 BD –PĐ TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ. I. Mục tiêu: - Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia phân số; Viết các số đo độ dài - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - Yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Hệ thống bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu – Ghi đầu bài. b) Dạy bài mới Hoạt động1: Ôn tập về hỗn số - Cho HS nêu đặc điểm của hỗn số, lấy ví dụ. Hoạt động 2: Thực hành TIẾT 1 Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Yêu cầu HS làm bài và sửa bài - HS làm bài và lần lượt sửa bài a). 2 4 5 +2 4 5. 4 3 5 ×2 c) 7 4. 5 3 7 −5 b) 3 2. 5 4 6 :9 d) 3 2. - GV nhận xét Bài 2: Tính: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài và sửa bài a). 8 3 + 5 10. 2 3 1 + + 3 4 6. b) - GV nhận xét. c) d). GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. - HS đọc - HS làm bài và lần lượt sửa bài. 5 2 − 6 9 2. 1 3 2 − − 10 4 5. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. Bài 3: Một xe chở ba loại bao tải: xanh, vàng, trắng gồm 1200 cái. Số bao xanh chiếm 30 40 100 tổng số bao, số bao trắng chiếm 100 tổng số bao; Hỏi có bao nhiêu cái bao màu vàng?. 30 3 = 100 10. Lời giải :. 40 4 = 100 10. Phân số chỉ số bao xanh và trắng có là: 3 4 7 + = 10 10 10. (số bao) Phân số chỉ số bao vàng có là:. 7 3 = 10 10 (số bao) 3 1200× =360 10 Số bao vàng có là: (bao) 1−. Đáp số: 360 bao. TIẾT 2 Bài 1: Điền dấu > < = - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân 1 6 5 ..... 2 7 7. 2 5 3 .....3 7 7. 6 3 ......8 10 5. 1 1 9 .. ... ..5 2 2. 8. - GV nhận xét Bài 2: Viết các số đo độ dài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân a) 2m 2dm = …m +…m = …m b) 12m 5dm = …m +…m = …m c) 15cm 8mm = …m +…m = …m - GV nhận xét Bài 3: Tìm x: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - HS đọc - HS làm bài và lần lượt trình bày. - HS đọc - HS làm bài và lần lượt trình bày. - HS đọc - HS làm bài và lần lượt trình bày. 3 7 a) x + 5 = 2 1 1 b) x - 4 = 5. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. 4 c) 2 – x = 7. - GV nhận xét. 7 10. Bài 4: Biết số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học - HS đọc - HS làm bài trình bày sinh? Bài giải: - Gọi HS đọc bài toán Chia số HS thành 10 phần bằng nhau, - Yêu cầu HS làm bài tập vào vở mỗi phần có: 21 : 7 = 3 (Học sinh) Só học sinh của lớp học đó là: 3 x 10 = 30 (Học sinh) Đáp số : 30 Học sinh. - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS ôn lại bài Thứ ba, ngày 06 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1) AO LÀNG I.Mục tiêu: - Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong sách thực hành Toán – Tiếng Việt - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi chính xác - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Sách thực hành Toán và Tiếng Việt III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu – Ghi đầu bài. b) Dạy bài mới Hoạt động1:. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch bài dạy Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài văn trong vở thực hành: Ao làng Hoạt động 2: Bài 2: Đánh dấu vào câu trả lời đúng: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi trong sách Thực hành Toán – Tiếng Việt. -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày và nhận xét a) Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của đoạn 2? b) Màu sắc của ao làng thay đổi do đâu? c) Ao làng gắn bó với những kỉ niệm thơ mộng nào của tác giả? d) Vì sao ao làng gợi tác giả nhớ tiếng hát ru của mẹ? e) Em hiểu câu “Ao làng thân yêu gắn bó với tôi như làn khói bếp chiều tỏa vườn mái rạ, khóm khoai nước bên hang râm bụt” như thế nào? g) Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ láy? h) Cặp từ nào dưới đay là cặp từ đồng nghĩa? i) Từ xao động trong câu” Xao động lòng tôi là chiếc thuyền thúng nhỏ ngoi, len lỏi giữa đám lá xanh nhấp nhô vành nón trắng của cô gái quê.”, đồng nghĩa với từ nào dưới đây? - GV nhận xét và sửa chữa Bài 3: Điền vào chỗ trống nhứng từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn tả cảnh rừng mùa xuân. - HS đọc đề. - Yêu cầu HS làm miệng. - GV nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn về nhà ôn lại bài. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. Tuần 3 - HS đọc bài.. - HS thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày kết quả: a) Ý 3 b) Ý 3 c) Ý 3 d) Ý 1 e) Ý 3. g) Ý 2 h) Ý 3 i) Ý 1. - HS đọc đề - HS làm bàì miệng: Hờ hững, đậm nhạt, xanh rờn, bụ bẫm, li ti, đậm đặc.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. BD – PĐ TOÁN ÔN TẬP: CỘNG – TRỪ PHÂN SỐ, HỖN SỐ I. Mục tiêu: - Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số. Cộng – trừ phân số và hỗn số. - Thực hiện các phép tính nhuần nhuyễn, chính xác. - Yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học - Sách, vở, bút, thước,… III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. KTBC 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi tựa. b) HD HS thực hành Hoạt động 1: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - Gọi 4 HS lên làm bài bảng phụ - 4 HS lên làm bài bảng phụ. Lớp làm bài *Chuyển các hỗn số sau thành phân số: vào vở. Nhận xét bài trên bảng. 2 6 3 ;. 1 7 2 ;. 3 7 5 ;. 3 1 7. - GV nhận xét Bài 2: - HS đọc - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài vào bảng - 2 học sinh lên bảng làm bài vào bảng phụ phụ - Lớp làm vào vở, nhận xét bài trên bảng. * Tính: 14 5 1 −1 ×2 3 9 4. 2 3 5. - GV nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài * Điền dấu >, <, = vào ô trống:. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. ¿. 4 12 1 + 7 35. - HS đọc - Học sinh tự làm bài vào vở. - Học sinh theo dõi sửa chữa (nếu có).. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. 3 5 + a) 4 2 1 8 3 − b) 5 3. 5 3 +2 8 5 17 12 −2 5 15. 105 72 × c) 104 95. 72 95. 3 2 6 : × d) 5 3 7. 3 6 2 × : 4 7 3. - Giáo viên chấm một vaì bài của HS và nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn về nhà xem lại bài Thứ năm, ngày 08 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức lập dàn ý - Rèn cho học sinh kĩ năng từ dàn ý đã lập viết thành một bài văn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Vở Thực hành Toán và Tiếng việt III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh. - HS nhắc lại - Giáo viên nhận xét và nhắc lại. 3. Bài mới: - Giới thiệu – Ghi đầu bài. - Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập - HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước (Tuần 1). làm văn trước. - GV nhận xét, sửa cho các em. - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 - HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết một bài văn tả cảnh một đêm trăng để viết một bài văn tả cảnh một đêm GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. hoặc một góc rừng trăng hoặc một góc rừng. - GV hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. - GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận - HS trình bày, các bạn khác nhận xét. xét. - GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo. 4. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn lại cách chuyển phân số thành số thập phân; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với hỗn số; đổi bảng đơn vị đo độ dài - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài chính xác và nhanh - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Phương tiên dạy học: - Vở thực hành Tiếng Việt và Toán III. Các hạt động dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nêu cách chuyển từ phân số thành - HS nêu số thập phân. - GV nhận xét 3. Dạy bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Chuyển phân số thành phân số thập phân - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bảng con - HS làm bảng con. 18 = 90. 2 = 25. 64 = 400. 39 = 500. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. - HS nhận xét. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm vào vở 1 1 3 +2 = 3 2. 3 1 2 x2 = c) 8 12. 5 3 4 −3 = 6 4. 4 3 1 :2 = d) 7 8. a). b) - GV nhận xét Bài 3 : Viết các số đo độ dài (Theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Tổ chức cho học sinh thi đua nhau. - HS đọc yêu cầu bài - HS làm vào vở.. - HS đọc yêu cầu bài - HS thi đua. 5 5 3 a) 3m 5dm = 3m + 10 m = 10 m. b) 9m 6dm = c) 1m 85cm = d) 1m 5cm = - GV nhận xét và TD Bài 4: Đố vui: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3. 5 10. 3. 5 10. - HS đọc yêu cầu bài. 3. 5 10. Các hỗn số ; ; viết theo - HS làm bài cá nhân và đọc kết quả thứ tự từ bé đến lớn là: - Yêu cầu HS làm bài cá nhân và đọc kết quả - GV nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn về ôn lại bài BD – PĐ LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN I. Mục tiêu: - Củng cố, mở rộng cho HS những kiến thức đã học về chủ đề: Nhân dân. - HS vận dụng những kiến thức đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Phương tiện dạy học: - VBT Tiếng việt 5. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Em hãy nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề: - HS nêu Nhân dân? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu – Ghi đầu bài. b) HD HS làm bài tập Bài tập 1: Đặt câu với các từ: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - HS làm bài a) Cần cù. a) Bạn Nam rất chăm chỉ, cần cù trong học tập. b) Tháo vát. b) Trong mọi hoạt động, bạn Hà là người tháo vát, nhanh nhẹn. - GV nhận xét Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm) - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài a) Tay làm hàm nhai, tay… miệng trễ. a) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. b) Có… thì mới có ăn, b) Có làm thì mới có ăn, c) Không dưng ai dễ mang… đến cho. c) Không dưng ai dễ mang phần đến cho. d) Lao động là…. d) Lao động là vẻ vang. g) Biết nhiều…, giỏi một…. g) Biết nhiều nghề, giỏi một nghề. Bài tập 3: Em hãy dùng một số từ ngữ đã học, viết một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu nói về một vấn đề do em tự chọn. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS viết bài - HS viết bài - Một vài em đọc trước lớp. - GV đánh giá và nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3 Thứ sáu, ngày 09 tháng 09 năm 2016 THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2). I. Mục tiêu: - Ôn cách cộng, trừ, nhân, chia hai hỗn số; viết các số đo độ dài; giải các bài toán dạng tổng tỉ, hiệu tỉ - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài chính xác và nhanh - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Phương tiện dạy học: - Vở thực hành Tiếng Việt và Toán III. Các hạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nêu cách cộng, trừ, nhân, chia hai hỗn số. - GV nhận xét 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm nháp. a). 7 5 + = 4 6. 2 3 2 x5 = c) 3 8. 1 3 4 −2 = b) 4 10. - HS nêu. - HS đọc yêu cầu bài - 1HS làm bảng lớp, số HS còn lại làm nháp.. 4 7 3 :2 = d) 7 9. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : Viết các số đo độ dài theo mẫu - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài 64 a) 2m 64m = 2m + 100. Hoạt động của Học sinh. m=. 2. 64 100. - HS đọc yêu cầu bài - HS làm vào vở. m. b) 5m 95cm = c) 9m 9cm = GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. - GV nhận xét Bài 3: Có 126 học sinh tham gia học bơi, 5 4. trong đó số HS nữ bằng số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ học bơi? - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài - Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài giải - Yêu cầu HS làm vào vở Thực hành Tiếng Tổng số phần bằng nhau là: Việt - Toán. 5 + 4 = 9 (phần) Số học sinh nam là 126 : 9 x 5 = 70 (học sinh) Đáp số: 70 học sinh - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu bài Bài 4 : - HS làm vào vở. - Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài giải - Yêu cầu HS làm vào vở Thực hành Toán – Hiệu số phần bằng nhau là: Tiếng Việt 7 – 4 = 3 (phần) Số cây bưởi là: 24 : 3 x 4 = 32 (cây) Đáp số: 32 cây - GV nhận xét và chấm vở. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn về nhà ôn lại bài BD – PĐ TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - HS lập được dàn ý bài văn tả cảnh. - Viết được đoạn văn tả cảnh dựa trên dàn ý đã lập. - Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên II. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. Hoạt động của Học sinh. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch bài dạy. Tuần 3. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh một đêm trăng hoặc cảnh một góc rừng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. - Yêu cầu HS lập dàn ý. Lưu ý HS viết dàn ý đúng yêu cầu, tránh viết thành bài văn hoặc viết quá sơ sài. - Gọi HS đọc lại dàn ý đã lập - GV nhận xét. Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đã lập, chọn một phần viết thành đoạn văn. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cho HS viết thành đoạn văn - GV cho HS đọc bài - GV nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS nào chưa hoàn thành về nhà hoàn thành.. - HS đọc yêu cầu bài - HS nhắc lại. - HS lập dàn ý. - HS đọc dàn ý.. - HS đọc yêu cầu bài - HS viết bài - HS đọc đoạn văn vừa viết. - HS lắng nghe và ghi nhớ. KÝ DUYỆT TUẦN 3 Giáo viên soạn. Khối trưởng ký duyệt ……………………………………………… .……………………………………………... ………………………………………………. Hoàng Thị Lệ trinh. GV: Hoàng Thị Lệ Trinh. Nguyễn Thị Hằng. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×