Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOA HƯNG Câu. Nội dung 1.1 Để biểu thức có nghĩa thì 3x + 1 Suy ra :. Vậy 1 (2 đ). 3x  1 1 x  3. (x . 1.2. . Điểm 0,5 0,25. 0. 0,25. 3) 2 3. x. 0,5. 3. =3.  3  x * Khi x  3  x . 0,25 0,25. 3 3  x 3  3. * Khi x. 3  3  x  3  3. . . 2 2 1 2 2  1 2 1 2. 2.1. A=. 2 (3 đ). =. 0,5. 2. = 2.2. 0,5. 55. 77. 35  55.77.35. 0,25 0,25 0,25 0,25. 5.11.7.11.5.7. = 5 .7 .11 = 5.7.11 = 385 2. 18  50 . 2.3 B =. 3 (2 đ). 2. 2. 98  9.2  25.2 . =. 3 2 5 2  7 2. =.  3  5  7. 0,5. 49.2. 0,25 0,25. 2 2. P 2 x  x 1  x  2 x  1 1 . 3.1. maxP = 1 với x = 1. . . 2. x  1 1.  1  9 3 1  M    5  : 5  5 5  5: 5 5 5 5   5  3.2. 1 3     1 5 : 5 = 5 5 . 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 3 5: 5  5 = 5 1 9 M  1 25 25 Cách 2: 1 3   1 5 5 3  5 4 (3 đ). 0,5 0,25 0,25. 4.1.. Q (. 1 1 x 1  ):(  x1 x x 2. =. x 2 ) x  1 ( x  0; x 1; x 4). x  ( x  1) ( x  1).( x  1)  ( x  2). x  2 : x ( x  1) ( x  2).( x  1). x  x  1 ( x ) 2  12  [( x ) 2  2 2 ] : x ( x  1) ( x  2).( x  1) = 1 x  1 x  4 : = x ( x  1) ( x  2).( x  1) 1 ( x  2).( x  1) . 3 = x ( x  1) x 2 = 3 x. 4.2 x 4  2 3. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25. 0,25. = ( 3  1 )2 ( 3  1) 2  2 2 Q= 3 ( 3  1) 3 1 2. =. 3 3 1. 3  1 2 = 3 ( 3  1) (Do 3 >1). 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25. 3 3 3(1  3)  3   3 3 ( 3  1) 3 ( 3  1) =. NHƠN PHÚC I.TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Đề chữ “ bài làm” có dấu chấm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trả lời B C D C A A B C C Đề chữ “ bài làm” không có dấu chấm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trả lời D A C D B D C A B II. TỰ LUẬN. ( 5điểm) Baøi 1. ( 2 điểm) 2 Đồ thị của hai hàm số y = ( m – 3 ).x + 3 và y = (2 – m).x – 1 là hai đường 2 thaúng caét nhau m – 32–m ----------------------(0,5ñ) 2 8 4 1 1  2m  2 + 3 = 3  m  3 (hay m  3 )----------------------(0,5ñ) Baøi 2 : ( 2 điểm) Câu 1 : Hình ve õ: Vẽ đúng được mỗi đồ thị hàm số ----------------------0,75đ y. d1. d2. 2. C. 5 3. 1. A. -2. -1. 1H 3. 0. 1 2. B. 1. 2. x. Caâu 2 Phương trình hoành độ giao điểm của ( d1) và (d2) là: x + 2 = 1 – 2x 1  x= 3 -------------------(0,25ñ)  1 2 5 1    Do đó y = x+ 2 =  3  + 2 = 3 3. 10 C 10 A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 5 ; 3) Toạ độ điểm C cần tìm : C( 3 . --------------------------------(0,25ñ). Bài 3. (2,0 điểm) 0. 1) Tính được: tan  = 2   63 26' --------------------------------(0,5ñ) 2) Phương trình của đường thẳng (d’) có dạng: y = ax + b -----------------------(0,5ñ) --------------------------------. Vì (d’)// (d) nên a = 2 (0,25ñ) Vì (d’) đi qua A(-1; 2) nên ta có: 2 = 2.(-1) + b  b = 4. --------------------------------. (0,5ñ) Vậy Phương trình của đường thẳng (d’) là y = 2x + 4. ------------------------. (0,25ñ) Bài 3. (2,0 điểm) 0 1) Tính được: tan  = 3   71 34' --------------------------------(0,5ñ). ĐẠI HÓA Phần PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1 2 3 4. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm). Đáp án A C D B A D a) ( 12  27 . 48). 3 ( 4.3  9.3  16.3). 3. (2 3  3 3  4 3). 3.  3. 3 3 Vậy ( 12  27  Câu 1. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 48). 3 3. 16 8,1 90 16.8,1.90 16.81.9 . .   9 4 25 9.4.25 9.4.25 b) 16.81 4.9 18    4.25 2.5 5. 0,5đ. 16 8,1 90 18 . .  9 4 25 5 Vậy:. 0,25đ. Câu 2 a). ( x  5) 2 2  x  5 2. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x  5 2    x  5  2 x  3; 7. 0,25đ.  x 7  x 3 . 0,25đ. Vậy. b) ĐKXĐ:. x 0. 0,25đ. 1 1 8 x 9 x 64 x  81x 7   7  4 x  3 x 7 2 3 2 3  7 x 7  x 1  x 1 Thỏa mãn điều kiện. x  1. Vậy a) Với x 0; x 1 ta có:. Câu 3. 4 P  x 1. 2 x  7 4( x  1)  2( x  1)  ( x  7)   x  1 x 1 ( x  1)( x  1). 4 x  4 2 x  2 x 7 x 1 1 P   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x1 1 P x  1 Với x 0; x 1 Vậy b) Với x 0; x 1 1 1 P  2 x  1 Để P  2 thì x  1 ta có: 1 1  2  1  2 x  2  2 x 1  x  2 x1 1  x 4 (Thỏa mãn điều kiện) 1 0 x  4 thì P  2 Vậy. NGUYỄN TRƯỜNG TỘ  x  3 0   x  3  2 0   Bài 1. Hàm số xác định.  x 3   x 7. Bài 2. a) A1 2 5  2  4 5  2 5  2. b) c). A2 . . 5( 2  1)  5  3  5  2 1 5 3. .  . A 3  2  3 . 5.  . 3 .  Bài 3. a) Điều kiện: x  1. Ta có: PT. . 5. 5 3 3. . 5  2 0.  x 1 5 . x 24 (TMĐK).. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 1đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  x  2  2x  3 7   .  x 5 b) PT. x  0 3 x  6 1 x 1 x . P .  .  x 4 3 x 2 Bài 4. a) ĐKXĐ  x 1, x 4 Rút gọn ta được:. b). . x 5  4 5  4  P. c). 5 2. . 2. . x  5 2  5 2  P. 3 5 5 . 5. 3 3 1  1 P   1  . 2 2 x 2 2. Bài 5. Nhận xét:. 6 x  x 2  5   x  3  4  0 6 x  x 2  5 4.  3  6 x  x 2  5  3 5   5 Q  3  x 1 Q  5  6 x  x 2  5 0    x 5 Vậy GTNN của biểu thức 2 Và GTLN của biểu thức Q  3  6 x  x  5 4  x 3. HƯỚNG HÓA Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) ĐỀ SỐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 1 A C B. Câu 1. Câu 4 D. ĐỀ 1 VÀ ĐỀ 3 Nội dung a) A = 2 2  3 18  4 32  A = 2 2  3 9.2  4 16.2 . B= B=. (1 . 5)2  ( 5  1) 2 = 1  5  1  5  1 2 5. 1 1  c) C = 2  6 2  6. Điểm 0,25. 25.2. 5)2  6  2 5 =. (1 . Câu 6 A. 50 .. 0,5. A = 2 2  9 2  16 2  5 2 ; A =4 2 b) B =. Câu 5 C. 0,25. (1 . 5)2  6  2 5  1. 5  5 1. 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 6 2 6  2 2 = . 0,5. 4  2 2. 0,5. 1 9 x  9  4 4 x  4  x  1 16 3 (1) (ĐK:x 1) 1  2 36( x  1)  9( x  1)  4 4( x  1)  x  1 16 3 (1)  12 x  1  x  1  8 x  1  x  1 16. 2 36 x  36 . 2.  4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 17 Vậy phương trình có một nghiệm x = 17 a. Lập luận và tính được biểu thức A xác định  x > 0 và x  1.  x 1   1 2      :   x  1 x  x   1 x x  1 b. Rút gọn A:  (vì x >0 và x  1.)    1  x 1 2     :   x ( x  1)   1  x ( x  1)( x  1)   x1. 3.  x 1   x  1 2     :   x ( x  1)   ( x  1)( x  1) . 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,25 0,25.  x  1   ( x  1)( x  1)  x  1     .  x 1 x  x ( x  1)   . 0,5. c/ Tính các giá trị của x để A > 0. 0,5. . Để A > 0. 4.   x 1   x 1    :   x ( x  1)   ( x  1)( x 1) . 0,25. x 1 0 x vì. x  0 > 0  x – 1 > 0 suy ra x > 1. 1 A = x - 4 x  6 đạt giá trị lớn nhất khi x - 4 x  6 đạt giá trị nhỏ nhất Ta có : x - 4 x  6 =. . x-4 x  4  2 . . 2. x  2  2 2. 0,25 0,5. Nên giá trị nhỏ nhất của x - 4 x  6 là 2 tại x = 4. 1 Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 tại x = 4 GIẢNG VÕ Bài 6. a) A 15 2  10 3  18 2  16 3 6 3  3 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) c). Bài 7. a).  5  3  2 5  6  3  6  5 C  1  2    3  2 2   5 2  2  2 2 B. x. 5 2. b) 2 x  3  x  3 . x  3 8 . x  3 4  x 19.  2 x 2  12 x  34  2  x  3 2  16 4   VT 6  2 2  4 x  24 x  40  4  x  3  4 2 c) NX  2.  3  6 x  x 2   x  3  6 6  VP 6 2.  VT VP   x  3 0  x 3.  a 0  Bài 8. a) ĐKXĐ  a 9 P Rút gọn:.  2a  6 a    a  3 a    3a  3 .  a  3  a  3  2. a 3.  . a 2 . a 3. a  6,52 42, 25 ) b c). a  1 1  P  3 Dấu ' ' xảy ra  a 0. Bài 9. a  b 1 Áp dụng BĐT cô-si  4ab 1 x 4 17  N   x 2  17 x  16  x  1 ( x  16) 4 x 4 Đặt 4ab x.  x  1 0 17 x 1    N 0  M  4 (ĐPCM)  x  16 0 Nhận xét: a b 1   a b  2 4ab 1 Dấu ' ' xảy ra. . . 3 a 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×