Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn : 10 Ngày soạn : 13.10.2016</i>
<i>Tiết : 19 Ngày dạy : </i>


<b>Chơng iv- ngành thân mềm </b>
<b>Bài 18: trai sông </b>


<b>I/ Mục tiêu của bài học :</b>


1/ kin thc: Hs hiu rừ khái niệm áo, cơ quan áo, hs biết đợc vì sao trai sơng xếp vào ngành thân
mềm và giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai sơng thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
Hs nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng của trai sông.


2/ kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
3/ Thái độ: giáo dục tính tự học và tin vào khao học
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- GV : + Tranh phãng to h×nh 18.2 – 18.4 SGK
+ VËt mÉu : trai s«ng, vá trai.


- HS : Xem tríc néi dung bài ở nhà, chuẩn bị : trai sông, ngêu, vọp.
<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>


1. n nh lp


2. KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra mÉu vËt cđa häc sinh.
3. Bµi míi :


<i> Giới thiệu bài mới : Gv giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng tiến</i>
<i>hố theo hớng : có vỏ bọc ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện là trai sông. </i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <b>Nội Dung</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm hình dạng, cấu tạo của trai sông:</b>


<b>* Vá trai</b>


- Gv yêu cầu hs nghiên cứu
thông tin SGK.


- Goi hs giới thiệu đặc điểm vỏ
trai trên mẫu vật.


- Gv : giới thiệu vòng tăng trởng
cuả vỏ


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
<i>(?) Muốn mở vỏ trai quan sát</i>
<i>phải làm nh thế nào ? </i>


<i>(?) Mài mặt ngoài vỏ trai thÊy</i>
<i>cã mïi khÐt? V× sao ? </i>


<i>(?) Trai chÕt th× më vá ? T¹i</i>
<i>sao? </i>


- Gọi đại diện các nhóm trình
bày ?


- Gi¶i thích : Lớp xà cừ óng ánh
mầu cầu vồng.


- NhËn xÐt, chèt ý


*C¬ thĨ trai


- C¬ thĨ cã cÊu tạo nh thế nào ?
- GiảI thích khía niệm : ¸o trai,
khoang ¸o.


<i>(?) Trai tự vệ bằng cách nào?</i>
<i>(?) Nêu đặc điểm cấu tạo cuảa</i>
<i>trai phù hợp với chức năng tự</i>
<i>vệ ú ? </i>


- Giới thiệu đầu trai tiêu giảm.


- Quan sát hình 18.1 – 18.2, đọc
thơng tin SGK, thu thập kiến thức
về vỏ trai.


- Mét hs chØ trªn mẫu vật trai
sông.


- Các nhãm th¶o luËn thèng nhÊt ý
kiÕn.


- Mở vỏ trai : Cắt dây chằng phía
lng sau đó cắt 2 cơ khép vỏ


- Vì lớp sừng bằng chất hữu cơ khi
bị ma sát sẽ cháy – có mùi khét.
- Cơ khộp m v trai khụng cũn
tớnh n hi.



- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm
khac nhận xét, bổ sung.


-Nghe vaàa nghi nhí kiÕn thøc.
- Ghi vµo vë


- Cơ thể có 2 mảnh bằng vỏ đá vơi
che chở bên ngồi.


- Nghe và ghi nhớ kiến thức.
- Co chân, khÐp vá.


- Nhờ vỏ cứng rắn nên kẻ thù
không thể bảa vỏ ra để n phn
mm ca chỳng


I.Hình dạng, cấu tạo.
1. Vá trai


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá
vơi che chở ngồi.


- Cã 3 líp :


+ Lớp sừng ( ở ngồi)
+ Lớp đá vơi ( ở giữa)
+ Lớp xà cừ ở (trong)


2. C¬ thĨ trai



- Ngoµi : áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thoát nớc.


- Giữa : tấm mang


- Trong : Thân trai và chân rìu.
<b>HĐ2: Tìm hiểu cách di chuyển cđa trai s«ng:</b>


- u cầu hs đọc thơng tin SGK
và quan sát hình 18.4, thảo luận
nhóm :


<i>(?) Trai di chuyển nh thế nào ? </i>
- Gv chốt lại kiến thøc.


- Thơng báo thêm : chân trai thị
theo hớng nào thân chuyn
ng theo hng ú.


- Căn cứ vào thông tin SGK
mô tả cách di chuyển .


-1học sinh phát biểu, hs khác bổ
sung.


- Nghe và rút ra kết luận.
- Lắng nghe và nhớ kiến thức.



II. Di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ3 : Tìm hiểu cách dinh dỡng của trai sông:</b>
- Gv yêu cầu hs làm việc độc


lËp víi SGK  th¶o ln


<i>(?) Nớc qua ống hút vào</i>
<i>khoang áo đem gì đến cho</i>
<i>miệng và mang trai ?</i>


<i>(?) Nªu kiĨu dinh dìng cđa trai</i>
<i>? </i>


- Gv chèt l¹i kiÕn thøc.


(?) Cách dinh dỡng có ý nghĩa
<i>nh thế nào với mơi trờng nớc ? </i>
- Trong trờng hợp hs khơng giảI
thích đợc thì gv chốt lại : có vai
trị lọc nớc.


- HS tù thu nhËn th«ng tin


- Thảo luận trong nhóm hoàn
thành đáp án.


+ Nớc dđem đến oxy và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động
- Ghi nhớ kiến thức.



- Gi¶i thÝch


- Ghi nhí kiÕn thøc.


III. Dinh dìng


- Thức ăn : ĐVNS và vụn hữu
cơ.


- ễxy trao i qua mang.


<b>HĐ4 : Tìm hiểu về sinh sản của trai sông:</b>
- Gv cho hs thảo luận :


<i>(?) ý nghĩa của giai đoạn trứng</i>
<i>phát triển thành ấu trùng trong</i>
<i>mang trai mÑ ? </i>


<i>(?) ý nghÜa cña Êu trïng bám</i>
<i>voà mang và da cá ? </i>


- Gv cht li c im sinh sn.


- Hs căn cứ vào thông tin SGK
thảo luận trả lời câu hỏi.


+ Trng phát triển trong mang trai
mẹ  đợc bảo vệ + tăng lợng oxy.
+ ấu trùng bám vào mang, da cá :


tăng lợng oxy và đợc bảo vệ


- Ghi nhí kiÕn thức.


IV. Sinh sản
- Trai phân tính


- Trứng phát triển qua giai đoạn
ấu trùng.


4. Cñng cè :


Cho hs làm bài tập : Những câu dới đây là đúng hay sai.
Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thõn mm khụng phõn t


Cơ thể trai gồm ba phần : đầu, thân trai và chân trai.
Trai di chuyển nhờ chân rìu.


Trai ly thc n nh c ch lc nớc hút vào
Cơ thể trai có đối xứng hai bên.


5. Híng dÉn vỊ nhµ :
- Học bài, trả lời câu hỏi
- Xem tríc bµi 19


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm :</b>


- ThÇy :………
- Trò :
<i>Tuần : 10 Ngày soạn : 13.10.2016</i>


<i>Tiết : 20 Ngày dạy : </i>


<b>Bài 19 : một số thân mềm khác </b>
<b>I/ Mục tiêu của bài học : </b>


1/ Kin thc: Hs tốinh bày đợc đặc điểm cuảa một số đại diện cua ngành thân mềm. Thấy đợc sự
đa dạng của thân mềm và giảI thích đợc một số tập tính ở tâhn mềm.


2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
3/ TháI độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- GV : + Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.
+ vật mẫu : ốc, sò, ốc nhồi.


- HS : Xem bài ở nhà. Chuẩn bị ngêu, sò, hến ( nếu có)
<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ : + Nêu hình dạng, cấu tạo và di chuyển của trai ?
+ Cách dinh dỡng và hình thức sinh sản cuảa trai ?
3. Bài mới : Giíi thiƯu bµi míi :


Hoạt động của GV <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <b>Nội Dung</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về một số đại diện của thân mềm</b>


- Yêu cầu hs quan sát kĩ hình
19.i 19.5 SGK  nêu các đặc
điểm đặc trng của mỗi đại diện.


<i>(?) Tìm các đại diện tơng tự mà</i>


- Hs quan sát kĩ hình trong Sgk
đọc chú thích thảo luận và rút ra
kết lun.


+ ốc sên : sống trên cây, ăn lá


I.Mt số đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>em gặp ở địa phhơng ? </i>


<i>(?) Qua các đại diện hãy rút ra</i>
<i>kết luận về : đa dạng lồi, mơI</i>
<i>trờng sống, lối sống ? </i>


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung cho nhau.


- Chốt ý.


cây. cơ thể gåm 4 phÇn : đầu,
thân, chân, ¸o; thë b»ng
phæi( thÝch nghi ë c¹n.


+ Mùc sèng ở biển, vỏ tiêu
giảm( mai mực). Cơ thể gồm 4
phần, di chuyển nhanh.


+ Bạch tuộc : sống ở biển. Mai


l-ng tiêu giảm, có 8 tua, ssăn mồi
tích cực.


+ Sò : 2 mảnh vỏ, có giá trị xuất
khẩu.


- Tho lun k ra một số địa dịên
khác.


+ Gièng trai, sß : hến, vẹm,hầu
+ giống ốc vặn có : ốc nhåi, èc
b¬u


- Một số nhóm khác nhận xét
+ thân mềm có số lồi lớn.
+ Sống ở cạn, nớc ngọt, nớc mặn
+ Co lối sống vùi lấp, bò chậm
chạp và di chuyển với tốc độ
cao( bơi)


- Ghi nhí kiÕn thøc.


- Sèng ë cạn,nớc ngọt, nớc
mặn.


- Cú li sống vù lấp( trai), bò
chậmchạp (ốc), và di chuyển
với tốc độc cao ( mực, bạch
tuộc)



<b>HĐ2: Tìm hiểu một số tập tính ở thân mềm.</b>
-Yêu cầu hs làm việc độc lp


với SGK trả lời câu hỏi :


<i>(?) Vì sao thân mềm có nhiều</i>
<i>tập tính thích ngi với lối sống ?</i>
- Yêu cầu hs quan sát hình 19.6
SGK , đọc kĩ chú thích  trả lời.
<i>(?) ốc sên tự vvệ bằng cách nào</i>
<i>? </i>


<i>(?) ý nghĩa sinh học cuảa tập</i>
<i>tính đào lỗ đẻ trứng cuả ốc</i>
<i>sên ? </i>


- Yêu cầu hs quan sát tiếp hình
19.7, đọc chú thcíh thảo luận :
<i>(?) Mực săn mồi nh thế nào ?</i>
<i>(?)Hoả mù của mực có tác</i>
<i>dụng gì </i>


<i>(?)Vì sao ngời ta thờng dùng</i>
<i>ánh sáng để cõu mc ?</i>




yêu cầu hs rút ra kết luận.
- Gv nhận xét, chốt ý.



- Đọc thôngtin SGK, suy nghĩ
trả lời.


+ Nhờ hệ thần kinh phát triển
( hạch nÃo) làm cơ sở cho tập
tính phát triển .


- Thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến.


+ Tự vệ bằng cách thu mình vào
trong vỏ.


+ o lỗ đẻ trứng  bảo vệ trứng.
- Các nhóm tho lun, thng
nht ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Ghi nhớ kiến thøc


II. Mét sè tËp tÝnh ë th©n
mỊm.


Hệ thần kinh của thân mềm
phát triển là cơ sở cho các
giác quan quan và tập tính
phát triển thích nghi với đời
sống.



4. Cñng cè :


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ SGK


- Nêu câu hỏi, gọi hs trả lời, hs khác nhận xÐt bỉ sung
5. Híng dÉn vỊ nhµ :


- Học bài, trả lời câu hỏi, đọc mục “ Em có biết”.


- Xem trớc bài 20, su tầm tranh ảnh về thân mềm, vá trai, èc, mai mùc.
<b>IV/ Rót kinh nghiƯm :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×