Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy: Đường trung bình của tam giác, của hình thang Tuần: 5 Tiết PPCT: Ngày dạy, lớp: …………………………………………………………………… A.Mục Tiêu 1.Kiến thức: Củng định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác , hình thang. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của tam giác,hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. Rèn cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng định lí vào giải các bài toán thực tế. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xách khi làm bài tập B.Chuẩn Bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sgk, sbt, thước thẳng, êke. 2.Học sinh: SBT, giấy nháp C.Tổ chức các hoạt động học tập: Hoạt động của GV&HS Ghi bảng 1. Kiểm tra kiến thức 1.Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác, hình thang? 2.Nêu tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang? 2.Giảng kiến thức mới Bài 1(Bài 38 - sbt trang 64). Bài 1(Bài 38 - sbt trang 64). -Học sinh đọc bài toán. A Xét  ABC có -Yêu cầu học sinh vẽ hình EA=EB và E ?Nêu giả thiết, kết luận của bài toán DA=DB nên ED D G - Giáo viên viết trên bảng là đường trung K I ?Phát hiện các đường trung bình của tam bình C B  giác trên hình vẽ ED//BC 1 Học sinh : DE, IK ?Nêu cách làm bài toán và ED= 2 BC - Cho học sinh làm theo nhóm Tương tự ta có IK là đường trung bình của  - Gọi 1 học sinh lên bảng làm 1 - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi BGC  IK//BC và IK= 2 BC và nhận xét,bổ sung. Từ ED//BC và IK//BC  ED//IK Bài 2.(Bài 39 sbt trang 64) 1 1 - Học sinh đọc bài toán. Từ ED= 2 BC và IK= 2 BC  ED=IK - Yêu cầu học sinh vẽ hình Bài 2.(Bài 39 sbt trang 64) ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Gọi F là trung A ?Nêu cách làm bài toán điểm của EC E - Giáo viên gợi ý . vì  BEC có D - Cho học sinh làm theo nhóm F MB=MC, FC=EF - Gọi 1 học sinh lên bảng làm nên MF//BE B C - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi M và nhận xét, bổ sung.  AMF có AD=DM ,DE//MF nên AE=EF ?Tìm cách làm khác 1 Học sinh: Lấy trung điểm của EB,… Do AE=EF=FC nên AE= 2 EC Bài 3.Cho ABC .Trên các cạnh AB,AC lấy Bài 3 1 1 - Học sinh đọc bài toán. D,E sao cho AD= 4 AB; AE = 2 AC. DE cắt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán ?Nêu cách làm bài toán Giáo viên gợi ý :gọi G là trung điểm của AB ,cho học sinh suy nghĩ tiếp ?Nêu cách làm bài toán - Cho học sinh làm theo nhóm - Gọi 1 học sinh lên bảng làm - Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung.. Bài 4 -Học sinh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh vẽ hình ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Giáo viên viết trên bảng ?Nêu cách làm bài toán Gợi ý :Kéo dài BD cắt AC tại F - Cho học sinh suy nghĩ và nêu hướng chứng minh. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm -Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung.. 1 BC tại F. CMR: CF= 2 BC.. Giải. Gọi G là trung điểm AB. A D E. G. F. B. C. Ta có :AG=BG ,AE =CE 1 nên EG//BC và EG= 2 BC (1) 1 1 1 Ta có : AG= 2 AB , AD= 4 AB  DG= 4 AB. nên DG=DA Ta có: DG=DA , EA=EG nên DE//CG (2) Từ (1) và (2) ta có:EG//CF và CG//EF nên EG=CF (3) 1 Từ (2) và (3)  CF= 2 BC Bài 4. ABC vuông tại A có AB=8; BC=17. Vẽ vào trong ABC một tam giác vuông cân. DAB có cạnh huyền AB.Gọi E là trung điểm BC.Tính DE Giải. B Kéo dài BD cắt 17 AC tại F E. 8 1 A. D C. 2 F. Có: AC2 = BC2 - AB2 = 172 - 82 = 225  AC=15   DAB vuông cân tại D nên A1 = 450   A2 = 450.  ABF có AD là đường phân giác đồng thời là đường cao nên  ABF cân tại A do đó. FA=AB=8  FC=AC-FA=15-8=7  ABF cân tại A do đó đường cao AD đồng thời là đường trung tuyến  BD=FD DE là đường trung bình của  BCF nên. -Học sinh đọc bài toán. 1 -Yêu cầu học sinh vẽ hình ED= 2 CF=3,5 ?Nêu giả thiết ,kết luận của bài toán Bài 5.Cho ABC .D là trung điểm của trung Giáo viên viết trên bảng tuyến AM.Qua D vẽ đường thẳng xy cắt 2 Bài 5 cạnh AB và AC.Gọi A',B',C' lần lượt là hình ?Nêu cách làm bài toán -Giáo viên gợi ý :Gọi E là hình chiếu của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> M trên xy -Cho học sinh suy nghĩ và nêu hướng chứng minh. -Cho học sinh làm theo nhóm -Gọi 1 học sinh lên bảng làm Các học sinh khác cùng làm ,theo dõi và nhận xét,bổ sung.. BB '  CC ' 2 chiếu của A,B,C lên xy. CMR: AA'=. Giải. Gọi E là hình chiếu của M trên xy A C' B'. A'. y. E. D. x B. M. C. Ta có: BB'//CC'//ME(cùng vuông góc với xy) nên BB'C'C là hình thang. Hình thang BB'C'C có MB = MC , ME//CC' nên EB' = EC'.Vậy ME là đường trung bình của hình thang BB'C'C BB '  CC'  ME= 2 (1) Ta có:  AA'D =  MED(cạnh huyền - góc. nhọn)  AA'=ME (2) BB '  CC' 2 Từ (1) và (2)  AA'=. 3. Củng cố bài giảng -Nhắc lại định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác , hình thang . -Nêu các dạng toán đã làm và cách làm. 4.Hướng dẫn học ở nhà -Ôn lại định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác , hình thang. -Làm lại các bài tập trên(làm cách khác nếu có thể) D. Rút kinh nghiệm:................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×