Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ngan hang de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HẢI TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 9 Thời gian 45 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). 1 . Cho mạch điện có cấu trúc sau ( R1 nt R2 ) // R3 . Trong đó R1 = 5  ; R 2 =5  R3 = 10  U AB = 15V . điện trở tương đương của đoạn mạch AB nhận giá trị nào trong các giá trị sau : A. RAB = 5  B. RAB = 10 C. RAB = 15  D. Moät keát quaû khaùc 2-Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện sẽ : A- Không thay đổi . B- Taêng leân 1,5 laàn. C- Giaûm ñi 3 laàn. D - Không thể xác định chính xác được 3.Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh : A- Cường độ dòng điện trong mạch B- Nhiệt độ của điện trở trong mạch. C-Hieäu ñieän theá trong maïch. D- Chiều dài của biến trở. 4. Quy tắc bàn tay trái dùng để: A. Xác định chiều của lực từ C. Xác định chiều của đường sức từ B. Xaùc ñònh chieàu cuûa doøng ñieän D. Xác định cả ba yếu tố trên 5 Thực hành thí nghiệm như hình vẽ ta thấy cuộn dây và nam châm hút nhau . Chọn câu đúng trong caùc caâu sau E. F. G. H. +. A Cả F& G đều là cực Bắc B. F Nam G Baéc C. F Baéc G Nam D. Cả F &ø G đều là cực Nam. _.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua trong các hình vẽ sau. Chọn hình đúng I  F.  B.  B. I. I B. .  F. I (A ). . (B).  B  F. (C).  F (D). 7/ Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức , trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện naêng laø 540KJ . coâng suaát ñieän cuûa baøn laø nhaän giaù trò naøo trong caùc giaù trò sau ? A P = 900KW B. P = 900W C P = 900J D P = 900N 8/ Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua đèn có cường độ là 600mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là : A. P = 2,7W B. P = 7, 2W C. P = 2700W D. P = 7200W 9 . Một dây nhôm đồng chất tiết diện đều dài 5m có điện trở là 1  đựơc cắt làm hai đoạn . Đoạn thứ nhất dài 3m đoạn thứ hai dài 2m .Tính diện trở của mỗi doạn dây : A. R1 = 0,8 ; R2 = 0,2  B. R1 = 0,6 ; R2 = 0,4  C . R1 = 0,3 ; R2 = 0,2  D. R1 = 0,6 ; R2 = 0,5  10. Định luật Jun – Len-Xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Nhiệt năng D. Hóa năng 11. Cường độ dòng điện chạy qua hai đầu dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn đó. A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế. C. Giảm khi tăng hiệu điện thế. D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12/ Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: R 1 + R2 A. R1 . R 2 B. R 1+ R 2 R 1+ R 2 C. R1 . R 2 1 1 + D. R1 R2 13 : Nếu nhiệt lượng tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau ? A. Q = I2 . R . t B. Q = U . I . t C. C . Q = 0,24 I2 . R . t D. D . Q = 0.42 I2 . R . t 14: Trên bóng đèn có ghi ( 6V – 3W ) . Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là : A .I2 =1,8 A B. I2 = 1,5A C. I2 = 2A D. I2 = 0,5A 15 : Một dòng điện có cường độ 0,002A chạy qua điện trở R = 3000 trong thời gian 600 giây . Nhiệt lượng do dây điện trở tỏa ra là : A. Q = 60J B. Q = 7,2J C. Q = 120J D. Q =3600J 16 : Trong hình bên S và N là hai cực của nam châm chữ U , AB là đoạn dây có dòng điện chạy qua . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương , chiều như thế nào ? S A. Phương nằm ngang , chiều hướng vào trong B. Phương thẳng đứng chiều hướng lên A B N C. Phương thẳng đứng chiều hướng xuống D. Phương vuông góc với trang giấy , chiều hướng ra ngoài II. Tự luận (6 điểm): 1. Phát biểu nôi dung định luật Jun-LenXơ ? Viết công thức tính ? Chú thích các đại lượng có trong công thức ? ( 1, điểm ) 2. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1=5mm2 và điện trở R1=8,5 Ω. Dây thứ hai có tiết diện S2= 0.5mm2. Tính điện trở R2? 3. Một bóng đèn có điện trở R1= 600 Ω được mắc nối tiếp với Bóng đèn thứ hai có điện trở R2 = 900 Ω vào hiêu điện thế 220V Như hình bên. Dây nối từ M tới A và từ N tới B là dây đồng, có chiều dài tổng cộng là l = 200m và có tiết diện S= 0.2mm2. Bỏ qua điện trở dây nối từ 2 bóng đèn tới A, B. ( biết đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm) a/ Tính điện trở đoạn mạch MN b/ Tính hiệu điện thế dặt vào 2 dầu dây dẫn của mổi đèn. 4. Trên một biến trở con chạy có ghi 50 Ω – 2,5A a/ Hãy cho biết ý nghĩa hai số ghi này..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b/ Tính hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cuộn dây. c/ Biến trở làm bằng hợp kim có điện trở suất 1,1.10-6 Ωm và có chiều dài 50m. tính tiết diện của dây dẫn dùng làm dây dẫn.. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phần trắc nghiệm (4điểm): Mỗi câu trã lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 A B A D C 9 B. 10 C. 11 D. 12 A. 13 C. 6. 7 C. 8 B. 14 D. 15 B. 16 D. A. II. Phần tự luận (6 điểm): 1. 1(điểm) Đinh luật: Nhiệt lượng toả ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỷ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở dây dẫn, và thời gian dòng điện chạy qua. Hệ thức Q =I2Rt Trong đó: I đo bằng ampe (A) R đo bằng ôm (  ) t đo bằng giây (s) thì: Q đo bằng( J) 2. Hai dây dẫn có cùng chiều dài cùng chất liệu, nên điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của S 1 R2 S 1 R1 5 .8,5 = = =85 Ω . (1 điểm) dây: => R2= S 2 R1 S2 0,5 3. Đoạn mạch MN gồm dây dẫn nối tiếp với đoạn mạch AB có( R1//R2) l R  S a) Áp dụng công thức. Rd 1.7.10 8 Ta có điện trở Rd của dây nối là. 200 17    0, 2.10 6. R1.R2 600.900  360    R  R 600  900 1 2 Đoạn mạch AB gồm có R1 //R2 Nên : RAB= (0,5 đ)  RMN = Rd + RAB = 17 + 360 =377( )(0,5 đ) Vậy điện trở của đoạn mạch MN là 377  b) Áp dụng công thức : U MN U 220  A I = R => IMN = RMN = 377 (0,5 đ) 220 UAB =IMN .RAB = 377 .360 = 210(V) U1 =U2=UAB = 210V (0,5 đ) Vậy hiệu điện thế đặt vào đầu mỗi đèn là 210V.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. a.Các số cho biết điện trở lớn nhất của biến trở và cường độ dòng điện tối da cho phép chạy qua của biến trở . (0,5 điểm) b. Hiệu điện thế lớn nhất được đặt vào biến trở: U= RI= 2,5.50= 125V (0,5 điểm) c. Tiết diện của dây dẫn dùng làm dây dẫn. (1 điểm) l 50 −6 2 =1,1. 10 m S= ρ =1,1.10-6 R 50.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×