Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Tuan 6 MRVT Huu nghi Hop tac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.44 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC BINH KIỀU 4. Chào mừng các thầy Môn: Luyện từ và câu Người dạy: Phan Thị Mỹ Lợi Năm học: 2017 - 2018.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ. 1. Thế nào là thừ đồng âm? 2. Cho ví dụ từ đồng âm và đặt câu để phân biệt từ đồng âm đó?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị b) Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng a/ Hữu có nghĩa là “ bạn bè”.. b/ Hữu có nghĩa là “có”.. M: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu. M: hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC chiến hữu: bạn chiến đấu.. hữu ích: có ích. thân hữu: bạn bè thân thiết.. hữu hiệu: có hiệu quả.. hữu hảo: tình cảm thân thiện giữa các nước. bằng hữu: bạn bè. bạn hữu: bạn bè thân thiết.. hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm. hữu dụng: dùng được việc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC. Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” ( thành lớn hơn). M: hợp tác b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”. M: thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:. b/ Hợp có nghĩa là “ đúng với yê cầu, đòi hỏi… nào đó”.. hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp a/ Hợp có nghĩa là “ gộp lại” (thành lớn hơn). M: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.. M: thích hợp, hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC hợp tác: cùng làm với nhau. hợp nhất: gộp nhiều bộ phận lại thành một.. phù hợp: nhu cầu khớp với nhau. hợp thời: đúng lúc, thích ứng với xã hội hiện đại. hợp lệ: đúng với thể thức qui định.. hợp lực: chung sức để cùng làm một việc.. hợp pháp: đúng với pháp luật. hợp lí: đúng với lẽ phải. thích hợp: đúng với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một từ ở bài tập 2.. hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng. hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC 4. Đặt câu với một trong những thành ngữ sau: a/ Bốn biển một nhà. Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối b/ Kề vai sát cánh. Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng. c/ Chung lưng đấu sức. Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết học kết thúc Chúc thầy cô và các em sức khỏe..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×