Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiet58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GD&ÑT Long Phuù Trường: THCS Phú Hữu Ngày soạn: 17/ 3 /2010 Ngaøy daïy: 18/ 3 /2010. Tuaàn: 27. Tieát 54. Lớp: 8A2.. GIAÙO AÙN THAO HOÄI GIAÛNG Moân: Hình học Giáo viên: Lê Hoàng Khải. Bài 8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA. TAM GIÁC VUÔNG I – Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). 2. Kỹ năng: Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích... 3. Thái độ: Rèn cho học sinh thái độ nghiêm túc và tính cẩn thận trong tính toán. II – Phương tiện dạy học: Gv: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ. Hs: SGK, thước, xem trước nội dung bài. III – Tiến trình dạy học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Ổn định lớp, Kiểm tra bài cũ (7 phút) +Kiểm tra sĩ số. +Lớp trưởng báo cáo sĩ số. +Kiểm tra bài cũ: Có mấy + 1 Hs lên bảng trả bài. cách để chứng minh hai tam giác đồng dạng? Kể tên? Hoạt động 2: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (5 phút) 1. Áp dụng các t/h đồng HS ghi vở nội dung t/h 1. Áp dụng các t/h đồng dạng của tam giác vào tam dạng của tam giác vào đồng dạng của 2 tam giác giác vuông tam giác vuông GV: Từ các t/h đồng vuông. 2 tam giác vuông đồng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dạng của 2 tam giác ta suy ra 2 tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: - Tam giác vuông này co 1 goc nhọn bằng goc nhọn của tam giác vuông kia. - Tam giác vuông này co 2 cạnh goc vuông tỉ lệ với 2 cạnh goc vuông của tam giác vuông kia.. dạng với nhau nếu: - Tam giác vuông này co 1 goc nhọn bằng goc nhọn của tam giác vuông kia. - Tam giác vuông này co 2 cạnh goc vuông tỉ lệ với 2 cạnh goc vuông của tam giác vuông kia.. Hoạt động 3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng (15 phút) 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận 2. Dấu hiệu đặc biệt biết 2 tam giác vuông đồng Tam giác vuông DEF nhận biết 2 tam giác dạng và tam giác vuông D’E’F’ vuông đồng dạng đồng dạng vì co ?1. DE DF 1 Yêu cầu HS làm ?1. Tam giác vuông DEF   D'E ' D'F ' 2 và tam giác vuông D’E’F’ Tam giác vuông đồng dạng vì co DE DF 1 A’B’C’ co: A ' C '  B ' C '2  A ' B '2  52  22  21. Tam giác vuông ABC co:  102  4 2 2 21. thấy.  A'B ' 2 1  AB  4  2   A ' C '  21  1  AC 2 21 2. A ' B ' A 'C '  AB AC => ΔA ' B ' C ' ~ Δ ABC (c-g-c) . GV giới thiệu Định lí 1.. . D'F '. . 2. Tam giác vuông A’B’C’ co: A ' C '  B ' C '2  A ' B '2  52  22  21. AC  BC 2  AB 2. Ta. D'E '. Tam giác vuông ABC co: AC  BC 2  AB 2  102  4 2 2 21 A ' B ' A 'C '  AC => AB => ΔA ' B ' C ' ~ Δ ABC. (c-g-c). Định lí 1..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yêu cầu HS ghi GT, KL.. Nếu cạnh huyền và 1 cạnh goc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh goc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đo đồng dạng.. GV chứng minh định lí tương tự như SGK.. B 'C ' A ' B '  AB (1) GT: ABC , A ' B ' C ' , Â = Â’=900, BC KL: ΔA ' B ' C ' ~ Δ ABC. Hoạt động 4: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng (8 phút) 3. Tỉ số đường cao, tỉ số 3. Tỉ số đường cao, tỉ diện tích của 2 tam giác Tỉ số 2 đường cao số diện tích của 2 tam giác đồng dạng tương ứng của 2 tam giác đồng dạng đồng dạng bằng tỉ số Định lí 2. (SGK) GV giới thiệu nội dung đồng dạng. của Định lí 2. GV yêu cầu HS tự chứng minh định lí 2. Tỉ số diện tích của 2 tam GV: Từ Định lí 2, suy ra: Định lí 3. (SGK) GV giới thiệu nội dung giác đồng dạng bằng bình của Định lí 3. phương tỉ số đồng dạng. GV yêu cầu HS tự chứng minh định lí 3. Hoạt động 5: Củng cố (7 phút)  Nhắc lại nội dung 3 định lí.  Bài tập 46 SGK. Có 4 tam giác đồng dạng với nhau từng đôi 1, do đó có thể ghi được sáu cặp tam giác đồng dạng. Δ FDE ~ Δ FBC ; Δ FBC ~ Δ ABE ;. Δ FDE ~ Δ ABE ; Δ FDE ~ Δ ADC Δ FBC ~ Δ ADC ;. Δ ABE ~ Δ ADC. Hoạt động 6: Hoạt động nối tiếp (3 phút).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Yêu cầu HS:  Học thuộc nội dung Định lí 1, 2, 3.  Làm các bài tập 47, 48 SGK.  Tiết sau Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×