Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Mot so de thi HKI Hoa 12 co dap an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 12 THPT MÔN HÓA HỌC ( Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Thời gian : 45 phút Mã đề 1202 Họ và tên: ……………………………………………. SBD:………………... Câu 1: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon, tơ capron. B. Tơ visco, tơ axetat.. C. Sơ ̣i len, nilon-6,6. D. Len, tơ tằ m, bông. Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển gluco zơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất : A. Phản ứng với dung dịch AgNO 3. B. Phản ứng với Na o C. Phản ứng với H2/Ni, t . D. Phản ứng với Cu(OH)2/ to. Câu 3: Cho dung dich ̣ Glyxin tác du ̣ng vừa đủ với 120ml dung dich ̣ HCl 1M, sau phản ứng thu đươ ̣c a gam muố i clorua của glyxin , giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5) A. 13,26 gam B. 13,38 gam C. 7,5 gam D. 9,0 gam Câu 4: Cho các chấ t : C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3), NH3(4). Thứ tự tăng dầ n tính bazơ là ? A. (3)<(4)<(1)<(2) B. (3)<(4)<(2)<(1) C. (4)<3)<(2)<(1) D. (3)<(2)<(1)<(4) Câu 5: Kim loa ̣i có tiń h chấ t vâ ̣t lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Câu 6: Tơ nilon – 6 đươ ̣c điề u chế từ nguyên liê ̣u nào sau đây? A. NH2-[CH2]5-COOH B. NH2-[CH2]6-COOH C. NH2-[CH2]4-COOH D. NH2-[CH2]3-COOH Câu 7: Ngâm mô ̣t lá sắ t trong dung dich ̣ đồ ng (II) sunfat, sau phản ứng khố i lượng lá sắt tăng thêm 2,4 gam. Khố i lươ ̣ng đồ ng bám lên lá sắ t : ( Cho: Cu=64; Fe=56) A. 8,1 gam B. 19,2 gam C. 12,8 gam D. 6,4 gam Câu 8: Phương triǹ h phản ứng hóa ho ̣c sai là: A. Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ B. Hg + Cu2+  Hg2+ + Cu C. Zn + Pb2+  Zn2+ + Pb D. Pb+ 2Ag+  2Ag + Pb2+ Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây: A. Vinyl axetat B. Metylmetacrylat C. Axit acrylic D. Axit metacrylic Câu 10: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic ta ̣o sản phẩ m có công thức cấ u ta ̣o là: A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Khi đố t cháy mô ̣t loa ̣i polime thu đươ ̣c CO 2 và H2O theo tỉ lê ̣ mol 1:1. Vâ ̣y polime nào dưới đây phù hợp? A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Cao su buna D. Nhựa PVA Hỗ trợ học tập : Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. Câu 12: Để nhâ ̣n biế t dung dich ̣ các chấ t glixerol, hồ tinh bô ̣t, lòng trắng trứng, ta có thể tiế n hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot. B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO 3. C. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO 3. D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO 3. Câu 13: Kim loa ̣i nào sau đây khi tác du ̣ng với dung dich ̣ HCl và tác du ̣ng với Cl 2 cho cùng mô ̣t loa ̣i muố i clorua? A. Mg B. Cu C. Cr D. Fe Câu 14: Hãy nhận xét phát biểu sau, những phát biể u nào đúng? (1) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ. (2) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm. (3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol . (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là một quá trình thuận nghịch . A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4) D. (2), (4) Câu 15: Trung hòa 100 ml dung dich ̣ etylamin cầ n 60 ml dung dich ̣ HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổ i. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin ? A. 0,6(M) B. 0,08(M) C. 0,06(M) D. 0,10(M) Câu 16: Mô ̣t este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác du ̣ng vừa đủ với 200ml dung dich ̣ NaOH 0,75M. Vâ ̣y công thức cấ u ta ̣o của X là : ( Cho: C=12; O=16; H=1) A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 17: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH 3. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Anilin có tiń h bazơ yế u hơn NH 3. D. Tấ t cả các amin đơn chức đề u chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử . Câu 18: Mô ̣t hơ ̣p chấ t hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dich ̣ Br2. X tác du ̣ng với dung dich ̣ NaOH và HCl. Chấ t X có công thức cấ u ta ̣o là : A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4. C. H2N-[CH2]3-COOH D. H2NCH=CH-COOH Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tinh bô ̣t, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là C n(H2O)n B. Tinh bô ̣t và xenlulozơ đề u tham gia phản ứng tráng gương C. Tinh bô ̣t, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên D. Tinh bô ̣t, xenlulozơ và saccarozơ có công thức chung là C n(H2O)m Câu 20: Hòa tan 13,2 gam hơ ̣p kim Cu- Mg tron dung dich ̣ HNO 3 (loãng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở đktc). Khố i lươ ̣ng của các kim loa ̣i trong hơ ̣p kim lầ n lươ ̣t là ? ( Cho:Cu=64; Mg=24) A. 6,8 gam và 6,4 gam B. 6,4 gam và 6,8 gam C. 9,6 gam và 3,6 gam D. 3,6 gam và 9,6 gam Câu 21: Nói chung, kim loa ̣i dẫn điê ̣n tố t thì cũng dẫn nhiê ̣t tố t . Vâ ̣y tính dẫn điê ̣n, dẫn nhiê ̣t của các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự : A. Cu<Ag<Al B. Al<Ag<Cu C. Ag<Al<Cu D. Al<Cu<Ag Hỗ trợ học tập : Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam mô ̣t kim loa ̣i M hóa tri II ̣ vào dung dich ̣ HCl dư , thu đươ ̣c 3,36 lít khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loa ̣i M đã dùng là : ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40) A. Sắ t B. Kẽm C. Canxi D. Magie Câu 23: Bô ̣t Ag có lẫn ta ̣p chấ t là bô ̣t Cu, Fe và Pb. Muố n có Ag tinh khiế t có thể ngâm hỗn hơ ̣p vào mô ̣t lươ ̣ng dư dung dich ̣ X, sau đó lo ̣c lấ y Ag. Dung dich ̣ X là dung dich ̣ của chấ t nào sau đây? A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các phản ứng este hóa, H2SO4 đă ̣c vừa đóng vai trò là chấ t xúc tác vừa là chất hút nước B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn . D. Este luôn có nhiê ̣t đô ̣ sôi thấ p hơn axit cacboxylic ta ̣o ra nó . Câu 25: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 26: Poli(ure-fomandehit) đươ ̣c dùng làm: A. keo dán B. nhựa vá săm C. chấ t dẻo D. cao su Câu 27: Hê ̣ số trùng hơ ̣p của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lầ n lươ ̣t là: A. 300 B. 1200 C. 150 D. 1500 Câu 28: Cho quỳ tim ̣ sau đây, dung dich ̣ nào làm quỳ tim ́ vào mỗi dung dich ́ hóa đỏ là dung dịch nào? A. H2N-CH2-COOH B. C2H5NH2 C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH Câu 29: Chấ t nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hơ ̣p? A. Stiren B. Etylen C. Alanin D. Buta-1,3- dien Câu 30: Mô ̣t sơ ̣i dây sắ t nố i với sơ ̣i dây kem ̃ để trong không khí ẩ m sẽ xảy ra quá trình nào ? A. Ăn mòn hơ ̣p chấ t B. Ăn mòn hóa ho ̣c C. Ăn mòn kim loa ̣i D. Ăn mòn điê ̣n hóa. HẾT. Hỗ trợ học tập : Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT TRƢNG VƢƠNG Mã đề thi 357. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (36 câu trắc nghiệm). PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng bạc kết tủa là : A. 13,5g B. 64,8g C. 48,6g D. 15,3g Câu 2: Một trong những quan điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein có phân tử khối lớn hơn. C. protein luôn chứa nitơ. D. protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Polipeptit gồm các peptit có từ trên 10 đến 50 gốc  - amino axit . B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit, ... C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều  - amino axit được gọi là peptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các  - amino axit được sắp xếp theo một trật tự xác định. Câu 4: Amino axit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. nhóm cacboxyl. C. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. D. nhóm amino. Câu 5: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng ? A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 Câu 6: Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 2 ancol? A. CH3COOC2H5 B. CH3OCOCH2COOC2H5 C. (C17H35COO)3C3H5, CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3 Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4  C2H4Br2 (X)  C2H6O2  C2H2O2  C2H2O4  C4H6O4 (Y) Tên gọi của X và công thức cấu tạo của Y là A. 1,2-đibrometen ; CH3OOC-COOCH3. B. 1,1-đibrometan ; HOOC-COOC2H5. C. 1,2-đibrometan ; CH3OOC-COOCH3. D. 1,2-đibrometan ; C2H5OOC-COOH. Câu 8: Cho các dung dịch glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó ? A. Cu(OH)2/OHB. Na kim loại C. Nước brom D. [Ag(NH3)2]OH Câu 9: Cho 22 gam một este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được 20,5 gam muối natri. CTCT của este là A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH3 Câu 10: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Saccarozơ có nhóm chức anđêhit. B. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit D. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ Câu 11: Chọn câu trả lời sai trong số những câu sau : A. Tơ là những polime hiǹ h sơ ̣i dài ma ̣ch phân nhánh, mãnh và có độ bền nhất định. B. Nilon, capron, visco là tơ hóa ho ̣c C. Bông, len, tơ tằ m là tơ thiên nhiên D. Tơ bán tổ ng hơ ̣p có nguồ n gố c từ thiên nhiên nhưng đươ ̣c chế biế n thêm bằ ng phương pháp hóa học. Ngươ ̣c la ̣i tơ tổ ng hơ ̣p đươ ̣c con người chế ta ̣o từ các polime. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng : Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học. Hỗ trợ học tập : Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. C. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí D. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó Câu 13: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(phenolfomanđehit), poli(hexametylen ađipamit), poliacrilonitrin, polibutađien, polienantamit. Số polime được dùng để sản xuất tơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 B. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 D. 5 < 1 < 2 < 4 <3. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học : Xenlulozơ + axit nitric(đặc)  Xenlulozơ trinitrat + nước Hệ số phản ứng viết theo thứ tự chất trên là : A. 1, 3, 1, 3n B. 1n, 3n, 1n, 3n C. 1, 3n, 1, 3 D. 1, 3n, 1, 3n Câu 16: Trong phân tử amino axit X có mô ̣t nhóm amino và mô ̣t nhóm cacboxyl . Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô ca ̣n dung dich ̣ sau phản ứng thu đươ ̣c 19,4gam muố i khan. Công thức của X là: A. H2N – C2H4 – COOH B. H2N – C4H8 – COOH C. H2N- CH2 – COOH D. H2N-C3H6-COOH Câu 17: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm ban đầu là : A. 80 gam B. 8 gam C. 81gam D. 18gam ( Cho : O = 16 ; S = 32 ; Zn = 65 ; Cd = 112) Câu 18: Điện phân dung dịch chứa 3,28 gam AgNO3(điện cực trơ) sau một thời gian thu được 0,432gam bạc và dung dịch X. Cho Vml dung dịch NaCl 0,4M vào dung dịch X thì được kết tủa tối đa. Giá trị của V là : A. 25ml B. 15ml C. 45ml D. 35ml Câu 19: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ? A. NaOH B. Quỳ tím C. HCl D. H2SO4 Câu 20: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên: A. HNO3/H2SO4 B. I2/CCl4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. AgNO3/NH3 Câu 21: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là : A. 1,96 gam B. 2 gam C. 2,4 gam D. 3,92 gam Câu 22: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là : A. Đều không có phản ứng tráng bạc B. đều bị thủy phân bởi dung dịch axit C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam D. chúng thuộc loại cacbohyđrat Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Mỡ động vật hầu hết ở trạng thái rắn do chứa chủ yếu gốc axit béo no. C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic mạch C dài không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 24: Một mẫu thủy ngân có lẫn các tạp chất khác như Zn, Sn, Pb. Dùng hóa chất nào sau đây để làm tinh khiết mẫu thủy ngân trên ? A. HgBr2 B. Hg(NO3)2 C. HgCl2 D. Cả A, B, C đều đúng. Hỗ trợ học tập : Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chƣơng trình Chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30): Câu 25: Trong các ion sau ion nào có tính Oxi hoá mạnh nhất : A. Ag+ B. Cu2+ C. Fe3+ D. Fe2+ Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học là: A. Đốt dây sắt trong khí O2 B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng D. Kim loại Zn trong dung dịch HCl Câu 27: Glucozơ không phản ứng với chất nào ? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. (CH3CO)2O D. H2O Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 29: Điện phân đến hết 0,1mol Cu(NO3)2 trong dung dịch điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm là: A. 6,4gam B. 8,0gam C. 18,8gam D. 1,6gam Câu 30: Cho 7,4gam hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trị I, thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí thoát ra (đktc). Hai kim loại đó là: A. K; Rb B. Li; Na C. Na; K D. Rb; Cs Phần II. Theo chƣơng trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36): Câu 31: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Na2O , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được là: A. Cu, Fe, Na, MgO. B. Cu, Fe, Na, Mg. C. Cu, Fe, Na2O, MgO. D. Cu, FeO, Na2O, MgO. Câu 32: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là: A. 3,84gam B. 1,92 gam C. 1,536 gam D. 1,28 gam Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng nhóm A hóa trị I. Lấy 6,2gam X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít hiđrô (đktc). A, B là: A. K; Rb B. Rb; Cs C. Li; Na D. Na; K Câu 34: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Ba, Ag, Au. D. Al, Fe, Cr. Câu 35: Nhóm các chất khi đun nóng có xúc tác axit bị thuỷ phân chỉ cho sản phẩm glucozơ là: A. xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ, fructozơ, tinh bột, mantozơ. C. mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. tinh bột, mantozơ, xenlulozơ. Câu 36: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa: 2Cr + 3Cu2+  2Cr3+ + 3Cu E0 của pin điện hóa là: A. 1,25 V B. 2,5 V C. 0,40V D. 1,08V (Biết E0Cu2+/Cu = + 0,34V ; E0Cr3+/Cr = - 0,74V) ------------------------------------------------------ HẾT ----------. Hỗ trợ học tập : Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT TRƢNG VƢƠNG. ĐÁP ÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (36 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 357. Câu hỏi. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp Án. B. C. B. A. C. B. C. A. D. B. Câu hỏi. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp Án. A. C. C. B. D. C. A. A. A. C. Câu hỏi. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp Án. A. D. D. D. A. B. D. A. B. B. Câu hỏi. 31. 32. 33. 34. 35. 36. Đáp Án. C. C. D. B. D. D. Hỗ trợ học tập : Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên học sinh:...................................................... Số báo danh ............................ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; N = 14; C = 12; Cl = 35,5; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Cu = 64; Zn = 65; Pb = 207; Cr = 52; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Etilen. C. Glixerol. D. Etylen glicol. Câu 2: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. (b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng phenolphtalein. (c) Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. (e) Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2 thấy tạo phức màu tím đặc trưng. (f) Xenlulozơ có công thức là C6H7O2(OH)3n. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 4: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. alanin. B. anilin. C. etyl amin. D. phenol. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 6,72 gam NaHCO3 và 4,44 gam CaCl2, sau phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là A. 1,20. B. 1,66. C. 1,56. D. 1,72. Câu 6: Cho 12,15 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng dư thoát ra 15,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 7: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là A. Al và Cu. B. Ag và W. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr. Câu 8: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. CH3COOC6H5 (phenylaxetat). B. CH3OOC-COOCH3. C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). D. CH3COO-CH22-OOCCH2CH3. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C3H4O2. D. C4H8O2. Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit. (b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và ). (c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. (d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 12: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% là A. 32,143 lít. B. 29,762 lít. C. 89,286 lít. D. 10,714 lít. Hỗ trợ học tập : Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (b) Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp. (c) Thủy phân (xt H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. (d) Dung dịch fructoz ơ hòa tan được Cu(OH)2. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Công thức phân tử của metyl metacrylat là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C4H6O2. D. C5H8O2. Câu 15: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 7,77 gam. B. 8,27 gam. C. 6,39 gam. D. 4,05 gam. Câu 16: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 15,05%. B. 15,73%. C. 18,67%. D. 12,96%. Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hết hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Na. Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Protein có phan rứng màu biure. (b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. (d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. (e) Saccarozơ làm mất màu nước brom. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Trộn 13,35 gam H2NCH2COOCH3 với 200 gam dung dịch NaOH 4% rồi đun cho đến khô được m gam chất rắn khan. Gi á trị của m là A. 9,70. B. 1,70. C. 16,55. D. 11,28. Câu 20: Một este X mạch hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH lấy dư, sau khi phan rứng kết thúc thu được m1 gam một ancol Y (Y không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư, thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,6. B. 16,2. C. 11,6. D. 14,6. Câu 21: Cho các monome sau: tơ nilon-6,6; stiren; metyl axetat; vinyl axetat; caprolactam; axit etanoic; metyl acrylat; axit -aminocaproic; buta-1,3-đien. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 22: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là A. Dung dịch HCl đặc, dư. B. Dung dịch NaOH đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư. D. Dung dịch HNO3 loãng, dư. Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic, lysin, glyxin. B. Anilin, glyxin, valin. C. Alanin, lysin, phenyl amin. D. Axit glutamic, valin, alanin. Câu 24: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng. C. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và andehit. D. X là este chưa no đơn chức. II. PHẦN RIÊNG (6 câu) Thí sinh chỉ đƣợc làm 1 trong 2 phần: Phần A hoặc phần B A. THEO CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). - Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 4,16. B. 2,56. C. 2,08. D. 5,12. Hỗ trợ học tập : Page 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. Câu 26: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên A. Pb. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. (d) Đa số polime đều tan trong các dung môi thông thường. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 28: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có nhóm-CH=O trong phân tử. C. thuộc loại đissaccarit. D. có phản ứng tráng bạc. Câu 29: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Xà phòng hóa X bằng NaOH thu được m gam muối và thoát ra 5,75 gam etanol. Giá trị của m là A. 6,8. B. 8,5. C. 7,6. D. 7,2. Câu 30: Cho 0,1 mol axit α-amino propionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,70. B. 18,75. C. 11,10. D. 16,95. B. THEO CHƢƠNG TRÌNH NÂNG CAO (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Một dung dịch X gồm NaNO3 0,45M và NaOH 1M. Cho 7,83 gam bột nhôm vào trong 200ml dung dịch X khuấy đều cho đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại, thu được V lít khí bay ra (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,016. B. 6,72. C. 1,12. D. 3,696. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). Phần trăm khói lượng của Cu trong X là A. 37,23%. B. 43,52%. C. 58,82%. D. 67,92%. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val- Ala và Ala-Ala. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở peptit X lần lượt là A. Val, Gly. B. Ala, Ala. C. Gly, Val. D. Ala, Val. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. 2. B. 1 C. 4. D. 3. Câu 35: Y và Z là các aminoaxit. Khi thủy phân hoàn toàn 4,06 gam peptit A thu được m gam Z (A bị thủy phân theo phương trình phản ứng A +2H2O  2Y+Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 2,40 gam O2, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc); 1,26 gam H2O và 0,28 gam khí N2. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. valin. Câu 36: Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2.  NaOH , CaO ,t 0  NaOH Có sơ đồ: X  Y  C2H4. Tên gọi của X là A. metylacrylat. B. anlylfomat. C. vinylaxetat. D. axit butyric.  Hết . Hỗ trợ học tập : Page 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tham gia Group Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ. KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 45 phút. Câu hỏi. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp Án. D. C. A. B. B. C. D. B. A. A. Câu hỏi. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Đáp Án. C. C. A. D. A. A. D. B. C. D. Câu hỏi. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp Án. C. D. B. B. A. D. C. D. B. D. Câu hỏi. 31. 32. 33. 34. 35. 36. Đáp Án. D. C. A. B. A. A. Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích !!. Hỗ trợ học tập : Page 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×