Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1- CỐC PHÚNG Giữa học kì II – Năm học: 2016 – 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TN. Số học: Đọc viết Số câu 2 được các số có hai chữ số Thực hiện phép tính Số điểm 2,0 cộng, trừ số tròn chục và so sánh được các số có hai chữ số.. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 4. TN. TN. TL. 1. 1, 0. Yếu tố hình học: vẽ Số câu 1 được đoạn thẳng có độ dái cho trước. Thực hiện được phép Số điểm 1,0 cộng trừ các số đo độ dài.. Tổng. TL. TN. TL. 1. 2. 2. 1,0 2,0. 2,0. 1. 1. 1. 3,0. 1,0. 3,0. Giải toán có lời văn: Số câu Biết giải bài toán có lời văn và trình bày Số điểm bài giải. Tổng. Mức 3. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu. 3. 1. 1. 1. Số điểm. 3,0. 1, 0. 3,0. 2,0. 1. 3. 1,0 3,0. 4 7,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 1 CỐC PHÚNG MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2016 – 2017 ( Thời gian : 35 phút không kể thời gian chép đề) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 34 ;...... ;...... ;37 ;...... ;39 ;..... ;...... ;..... ;...... ;44 Câu 2: Viết số. Mười hai, ba mươi, chín mươi hai, bảy mươi tư, tám mươi lăm. Câu 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 5cm. Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính 30 + 20 60 - 40 Câu 5: Tính 12cm + 3cm =. 10 + 8 19 - 9. 17cm – 3cm = 40cm + 10cm – 20cm = Câu 6 : Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ ba chấm 78....80 - 20 12 + 7......19 65.....90 - 20 30.....50-10 Câu 7: Nhà Lan có 12 cây chanh và có 6 cây cam. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 1 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 34 ;35 ;36 ; 37 ;38 ;39 ;40 ;41 ;42 ;43 ;44 Câu 2: Viết số. (1 điểm) 12, 30, 92, 74, 85 Câu 3: (1 điểm)Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 5cm. 5cm Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 4: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 30 60 10 19 + + 20 40 8 9 50 20 18 10 Câu 5: (3 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm 12cm + 3cm = 15cm 17cm – 3cm + = 14cm 40cm + 10cm – 20cm = 30cm Câu 6 : (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 78..>..80 - 20 12 + 7....=..19 65..<...90 - 20 30..<...50-10 Câu 7: (2 điểm) - Làm đúng câu lời giải và đáp số 1 điểm - Đúng phép tính 1 điểm Bài giải Nhà Lan có tất cả số cây là: 12 + 6 = 18 ( cây) Đáp số: 18 cây.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. MA TRẬN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1- CỐC PHÚNG Giữa học kì II – Năm học: 2016 – 2017 Mạch kiến thức kĩ năng. a)Đọc thành tiếng: Đọc một đoạn trong các bài đã 1. Đọc học trong chương trình, tốc độ đọc 20 tiếng /phút.. 2.Ngữ âm : Đọc, phân tích các tiêng trong mô hình : ba, loa, hoạt, nghiêng.. 2. Viết. a. Chính tả : Viết một đoạn văn trong bài “ Nói có đầu có đuôi” TV 1 tập 2 ( trang 125) Từ chỗ “Thưa ông đến cháy đấy ạ” tốc độ viết 2chữ/ 1 phút b. Bài tập : điền âm g / hay gh vào chỗ trống. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Tổng. Số câu. 1. 1. Số điểm. 4. 4. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Số câu. 1. 1. Số điểm. 4. 4. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Kết hợp trong đọc và viết Số câu. 1. 2. 1. 4. Số điểm. 1. 8. 1. 10. Tổng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 MÔN : TIẾNG VIỆT Năm học: 2016 - 2017 Phần I : Kiểm tra đọc ( 35 phút) Câu 1: Đọc thành tiếng : Đọc một đoạn trong các bài đã học trong chương trình, tốc độ đọc 20 tiếng /phút. Câu 2: Ngữ âm: Đọc và phân tích các tiếng trong mô hình sau: ba, loa, hoạt, nghiêng. b a h o a t l. o. a. ngh. iê. ng. Phần II : Kiểm tra viết: ( 30 phút) Câu 1: Chính tả ( 4 điểm ) Viết một đoạn văn trong bài “ Nói có đầu có đuôi” TV 1 tập 2 ( trang 125) Từ chỗ “Thưa ông đến cháy đấy ạ” tốc độ viết 2chữ/ 1 phút Câu 2: Bài tập ( 1 điểm ) Điền âm vào chỗ trống g / gh Con ....à. ;. cái ......ế. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHỢ CHẬU. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Phần I: Đọc ( 5 điểm) Câu 1: Đọc 1 trong các bài tập đọc đã học . - Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài đọc ? - Đọc đúng, to, rõ ràng, (tốc độ đọc tối thiểu khoảng 20 tiếng /1 phút ) 4 điểm - Mỗi lỗi đọc sai trừ 0, 25 điểm *Lưu ý : Tùy mức độ đọc của hs mà giáo viên đánh giá, cho điểm sao cho phù hợp. Câu 2 : Ngữ âm : Đọc phân tích đúng các tiếng trong mô hình: 1 điểm - Đọc phân tích đúng một tiếng trong mô hình : 0,25 điểm b l. a o. h. a. o. ngh. iê. Phần II :Viết ( 5 điểm ) Câu 3: Chính tả : 4 điểm - Viết đúng , trình bày sạch ( 4 điểm ) - Mỗi lỗi viết sai trừ 0,25 điểm Câu 4: Bài tập : 1 điểm -Điền đúng âm vào chỗ trống : Mỗi từ 0,5 điểm Con .g.à. ;. a. cái ..gh.ế. t ng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>