Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỒNG BIẾN –NGHỊCH BIẾN – CỰC TRỊ GTLN – GTNN – ĐƯỜNG TIỆM CẬN * Câu 1: Hàm số. y. x3 x 2 3 6x 3 2 4. (A) Đồng biến trên (-2;3) (C) Nghịch biến trên (- ;-2). (B) Nghịch biến trên (-2;3) (D) Nghịch biến trên (-2;+ ). 2 * Câu 2: Hàm số y 4 x có các khoảng đồng biến – nghịch biến là:. (A) Đồng biến trên (-2;0) và nghịch biến trên (0;2) (B) Nghịch biến trên (-2;0) và đồng biến trên (0;2) (C) Đồng biến trên [-2;0) và nghịch biến trên (0;2] (D) Nghịch biến trên [-2;0) và đồng biến trên (0;2] 1 y x3 ( m 1) x 2 4mx m 2 3 * Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên tập số thực R? (A) m 1. * Câu 4: Cho hàm số. (B) m 1. y. (C) 1 m 1. (D) m 1. 1 3 x (m 1) x 2 (m 3) x 3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R.. (A) m 1. (D) Không có giá trị (B) 0 m 4 (C) 4 m 1 2x 1 y x 2 . Phát biểu nào đúng ? * Câu 5: Cho hàm số (A) Hàm số đồng biến trên (- ; -2) và (-2; + ) (B) Hàm số nghịch biến trên (- ; -2) và (-2; + ) (C) Hàm số đồng biến trên R (D) Tất cả đều sai. x m2 y x 1 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi * Câu 6: Cho hàm số (B) m 3 (D) m 3 (A) m 1 (C) m 1 1 f ( x) x 3 2 x 2 3 x 1 3 * Câu 7: Hoành độ các điểm cực trị của hàm số là:. x 1 x 3 (A) . x 1 x 3 (B) . x 1 x 3 (C) . (D) Không có cực trị. 3 2 * Câu 8: Cho hàm số y x 3(m 1) x 3x 1 . Tìm m để hàm số luôn có CĐ – CT. Điền vào chổ trống 4 2 * Câu 9: Cho hàm số y x 2mx 1 m .Tìm m để hàm số có 3 cực trị. (A) m < 0 (D) m > 0 (B) m 0 (C) m 0 3 2 * Câu 10: GTLN – GTNN của hàm số y x 8 x 16 x 9 trên đoạn [1;3] lần lượt là. (A). 6; . 13 27. 13 ; 6 (B) 27. . 13 ;6 27. 13 ;6 (D) 27. (C) 2 * Câu 11: GTLN – GTNN của hàm số f ( x) sin x sin x 5sin x 2 lần lượt là (A) 5; 3 (B) 5;3 (C) 5;3 (D) 5; 3 9 y x trên [1; 4] x * Câu 12: GTLN – GTNN của hàm số lần lượt là: 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 25 ;6 (A) 4. (B) 10;6. * Câu 13: Cho hàm số. y. (C). 10;. 25 4. 25 ;6 (D) 4. 2 x x 3 có các đường tiện cận đứng và ngang lận lượt là:. (A) x 2; y 1. (B) x 3; y 1 (C) x 3; y 1 (D) x 2; y 1 4 2 * Câu 14: Hàm số y x 2 x 3 đồng biến trên: ; 1 và 0;1 1; 0 0;1 1; 0 và 1; (A) (B) (C) (D) 3 2 * Câu 15: Cho hàm số y x (m 1) x mx 5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. (A) m = 2. (B) m = - 1 (C) m = -2 (D) m = 1 3 2 2 * Câu 16: Cho hàm số y mx 3x (m 2) x 3 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. m 1 m 1 (C) m = -4 (D) m = 1 m 4 (A) (B) m 4 2 2 * Câu 17: Hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) x ( x 1) (2 x 1) có hoành độ các điểm cực trị là:. x 1 x 0 1 x 2 (A) . x 1 x 3 1 x 2 (B) . x 1 x 0 1 x 2 (C) . (D) Không có cực trị. * Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 1 x là (A) -3 (B) 1 (C) -1 (D) 0 3 2 1; 2 là: * Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2 x 3x 12 x 2 trên đoạn (A) 6 (B) 10 (C) 15 (D) 11 3 2 * Câu 20: Hàm số f ( x) x 3 x 9 x 11 (A): Nhận điểm x = - 1 là điểm cực tiểu (B): Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại (C): Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại (D): Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu 4 2 * Câu 21: Hàm số y x 2 x 3 nghịch biến trên: (A). ; 0 và 0; . (B) y sin x x * Câu 22: Hàm số (A): Đồng biến trên R. ; 0 . (C). 0; và đồng biến trên 4 2 * Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số y x 2 x 3 là:. (C): Nghịch biến trên. ;0 . (A) 0. (B) 1. 0; . (D). 1; 0 . ; 0 (B): Đồng biến trên (D): Nghịch biến trên R. (C) 2. (D) 3. * Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2 x x là: (A) 2 (C) 0 (B) 2. (D) 3. 2. x 2 x 3 * Câu 25: Hàm số (A): Đồng biến trên từng khoảng xác định y. (B): Đồng biến trên. ; . và. 1; .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (C): Nghịch biến trên từng khoảng xác định * Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số (A) 3 (B) 2. y. (D): Nghịch biến trên. ; . 4 x 2 là: 2. (C) -5. (D) 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>