Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

So GDDT Vinh Phuc de thi toan 2017 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.27 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2. MÃ ĐỀ: 460. NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN – ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 50 phút. Câu 1: Tính nguyên hàm A.. . 1 sin 3x  C 3. cos 3x dx 1 sin 3x  C C. 3. B.  3sin 3x  C. D. 3sin 3x  C. 3 2 Câu 2: Cho hàm số y x  3x  9x  2017 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   ;  3. B. Hàm số đồng biến trên khoảng.   3;1. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   3;1. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.  1;  . x y z Câu 3: Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 5 10 . Giá trị của biểu thức. A xy  yz  zx bằng ? A. 3. B. 0. C. 1. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có. SA   ABC . D. 2 . Tam giác ABC vuông cân tại B và. SA a 6, SB a 7 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  0 A. 60. 0 B. 30. Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số A.. π. C. 120.  . yπ. 0. 0 D. 45. sin 2x. B. 1. trên  bằng? D. π. C. 0. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm. A  1; 2; 0  , B  3; 4;1 , D   1;3; 2 . . Tìm tọa. 0 độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng 45 .. A.. C  5;9;5 . B.. C  1;5;3 . C.. C   3;1;1. D.. C  3;7; 4 . 3 2 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hai hàm số y x  x và. y x 2  3x  m cắt nhau tại nhiều điểm nhất. A.  2 m 2. B.  2  m  2. C. m 2. D. 0  m  2. Câu 8: Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét. Khi đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 3 3 m2.  . 3 3 2 m B. 2. 3 3 2 m C. 4.  .  . D.. 1 m2.  . log 1  x  1 0 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình A..  1; 2 . B..  1; 2. là:. 2. C..   ; 2. Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 4 A. y  x  1 4 2 B. y  x  2x  1. D..  2; .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 C. y x  1 4 2 D. y x  2x  1. Câu 16: Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.. C.. ln ab2 ln a   ln b .  . 2. B..  a  ln a ln    D.  b  ln b. ln ab 2 ln a  2ln b.  . Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình A. x 1. ln  ab  ln a.ln b.  3. 2x . B. x  1. x. C. x 0. D. x 2. Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương, khác 1. Đặt log a b m , tính theo m giá trị của P log a 2 b  log. b. a3. 4m 2  3 A. 2m. m 2  12 B. 2m. m 2  12 m C.. m2  3 D. 2m.  0;1 bằng Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x  cos x trên đoạn B. π. A. 1 Câu 20: Biết. C. -1. D. 0. f  u  du F  u   C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. A.. f  2x  1 dx 2F  2x  1  C. B.. C.. f  2x  1 dx F  2x  1  C. f  2x  1 dx  2 F  2x  1  C D.. Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có. f  2x  1 dx 2F  x   1  C 1. SA   ABC  , AB 1, AC 2. 0  và BAC 60 . Gọi M, N lần lượt là. hình chiếu của A trên SB, SC. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, M, N. A. R  2. B. 5. Câu 22: Biết A. T  3. 2 3 3. R C.. 4 3. D. R 1. dx. 2x  1 ln T 1. R. . Giá trị của T là. B. T 9. C. T 3. D. T 81.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0  AB a, AC 2a, AA1 2a 5 Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có và BAC 120 . Gọi. K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 , BB1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng.  A1BK  . a 5 A. 3. a 5 C. 6. B. a 15. a 15 D. 3. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx  sin x đồng biến trên  A. m  1. B. m  1. C. m 1. D. m 0. 2. Câu 25: Xét tích phân. dx A  x  x2 1. A . Giá trị của e bằng?. 4 B. 3. A. 12 y Câu 26: Cho hàm số. 3 C. 4. 2x  2017  1 x 1. 3 D. 4. . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?. A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2, y 2 và không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1, x 1 . Câu 27: Cho a  0 và a 1 . Giá trị của a A.. 3.  H. tròn xoay tạo thành khi quay A.. a. 3. bằng?. B. 6. Câu 28: Cho hình phẳng. V. log. 32π 5. B.. C. 9. D. 3. 2 giới hạn bởi các đường y x ; y 0; x 2 . Tính thể tích V của khối.  H V. quanh trục Ox . 32 5. C.. V. 8π 5. D.. V. 8 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Câu 29: Cho hàm số y x. 2017. . Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm. số? A. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng. C. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. D. Không có tiệm cận. Câu 30: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y x  2 x  2017 .. A..  0;1.  1  0;  B.  4 . 1   ;    C.  4. D..  1;  .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A..  P : x . y  2z 0.  P  : x  2y  2 0. B.. C..  P  : x  y  2z 0. D..  P : x . y  2z 0. Câu 48: Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản xuất được trong 1 ngày là giá trị của hàm số: 2. 1. f  m, n  m 3 .n 3. , trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hãng. phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động chính là 24 USD . Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này. A. 1720 USD. B. 720 USD. C. 560 USD. D. 600 USD. 3. Câu 49: Cho hàm số. y  x  mx  5. , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao. nhiêu điểm cực trị. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 50: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AB 4MB . Tính thể tích của khối tứ diện B.MCD. V A. 4. V B. 3. V C. 2. V D. 5. Đáp án 1-C 11-D 21-D 31-A 41-D. 2-C 12-C 22-C 32-C 42-A. 3-B 13-D 23-C 33-C 43-D. 4-A 14-A 24-C 34-B 44-C. 5-A 15-B 25-B 35-D 45-D. 6-D 16-C 26-B 36-A 46-B. 7-B 17-C 27-C 37-A 47-A. 8-C 18-B 28-A 38-A 48-B. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C 1. cos  ax  b  dx a sin  ax  b   C ta chọn đáp án C Áp dụng công thức Câu 2: Đáp án C Hàm số có tập xác định D . 9-B 19-A 29-A 39-D 49-B. 10-B 20-D 30-D 40-A 50-A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x 1 y ' 3x 2  6x  9; y ' 0  3x 2  6x  9 0    x  3 Đạo hàm Bảng biến thiên:  x y' +. -3 0 -1990. 1 0. -. . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng. . + . -2022   3;1. Câu 3: Đáp án B x. y. 2 5 10. z.  x z  2 x.10z 1  2 .10 1 x y  2 5  z   y z  10 5 .10 1  5y.10 z .  .  . y y. 1. xy yz 2 .10 1   xy xz 1 5 .10 1. xy yz xy xz xy  yz  zx 1  xy  yz  zx 0 Khi đó 2 .10 .5 .10 1  10. Câu 4: Đáp án A 2 2 Ta có: BC AB  SB  SA a; AC a 2. Hình chiếu của SC lên (ABC) là AC.  Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là SCA  tan SCA . SA   3  SCA 60 AC. Câu 5: Đáp án A Với mọi số thực x, ta có sin 2x 1 và.  . yπ. sin 2x. π.  π yπ   . Lại có  4 . Câu 6: Đáp án D  AB  2; 2;1. Đường thẳng CD có phương trình là  cos BCD  Suy ra. Hay.  x  1  2t  CD :  y 3  2t  z 2  t .  4  2t    2t    1  2t    2t     1  t    t   4  2t  2   1  2t  2    1  t  2   2t  2    2t  2    t  2.  4  2t    2t    1  2t    2t     1  t    t   4  2t  2   1  2t  2    1  t  2   2t  2    2t  2    t  2. . 2  1 2. . Suy ra. max yπ .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lần lượt thay t bằng 3; 1; -1; 2 (tham số t tương ứng với tọa độ điểm C ở các phương án A, B, C, D), ta thấy t = 2 thỏa (1) Cách 2:     AB  2; 2;1 , AD   2;1; 2  Ta có . Suy ra AB  CD   DC 2AB . Kí hiệu C  a; b; c  Và AB = AD. Theo giả thiết, suy ra   C  3; 7; 4  DC  a  1; b  3;c  2  ; 2AB  4; 4; 2  Ta có . Từ đó Bình luận: Khi làm bài, nếu dự đoán với một cách tiếp cận bài toán mà phair mất nhiều hơn 3 phút để trả lời xong 1 câu hỏi, thì phải tìm cách giải khác, bằng cách khai thác triệt để đến dấu hiệu đặc biệt của giả thiết. Cụ thể, ở câu hỏi trên, nếu ta thực hiện theo cách 1, chắc chán tốn nhiều hơn 3 phút, cho nên phải khai thác thêm ở giả thiết và có lời giải như cách 2. Câu 7: Đáp án B Hoành độ giao điểm (nếu có) của hai đồ thị là nghiệm của phương trình x 3  x 2 x 2  3x  m  x 3  3x m. Xét hàm số. f  x  x 3  3x. , lập bảng biến thiên của. f  x. , từ đó suy ra  2  m  2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 46: Đáp án B Mặt cầu Để.  P  cắt mặt cầu  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì  P . mặt cầu Do.  S có tâm I  1;1;  2 .  S. I   P. nên. 1  1  3.   2   m  1  m  7. Câu 47: Đáp án A. đi qua tâm I của.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  d. có vectơ chỉ phương là. có phương trình:.  u  1;  1; 2 . . Mặt phẳng.  P.  P  :  x  2    y  0   2  z 1 0  x .  qua M và nhận u là vectơ pháp tuyến nên y  2z 0. Câu 48: Đáp án B 2. 1. 2 3 3 Ta có giả thiết: m .n 40  m n 64000 với m, n   3 2 Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: 6m  24n 3m  3m  24n 3 216m n 720. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 3m 24n  m 8n 2 3 Do đó, m n 64000  64n 64000  n 10. Ta chọn n 10  m 80 Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 80 nhân viên và 10 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu là 720 USD Câu 49: Đáp án B 6 Cách 1: Ta có y  x  mx  5. y'  Suy ra:. 3x 5 x. 3.  m. 3x 5  m x. y'  TH1: m = 0. Ta có  x y'. x 5x 5 x. 3. 3. 3. và hàm số không có đạo hàm tại x 0. 0 vô nghiệm và hàm số không có đạo hàm tại x 0 0. -. . +. y. Do đó hàm số có đúng một cực trị x  0 m 3 y ' 0  3x 5 m x   5  x 3 3 3x mx TH2: m > 0. Ta có Bảng biến thiên Do đó hàm số có đúng một cực trị. x  0 m 3 y ' 0  3x 5 m x   5  x   3 3 3x  mx TH3: m < 0. Ta có.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> x. . y' y. 0 -. -. m 3 0. . +. Do đó hàm số có đúng một cực trị. Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m. Chú ý: Thay vì trong trường hợp2 ta xét m > 0, ta có thể chọn m la một số dương (như m = 3) để làm. Tương trụ ở trường hợp 3, ta chọn m = -3 để là sẽ cho lời giải nhanh hơn. Câu 50: Đáp án A Ta có:. VB.MCD . BM V V BA 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×