Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dai so 7 Chuong IV 6 Cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÂN DÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nªu c¸c bíc thu gän ®a thøc? * Xác định các đơn thức đồng dạng rồi nhúm vào từng nhóm. * Thùc hiÖn phÐp céng các đơn thức đồng d¹ng.. ViÕt ®a thøc sau díi d¹ng thu gän. P = 12xy2 -y3 -6xy2 -5y -2y3. Gi¶i P= 12xy2 --yy33 -6xy22- 5y –- 2y33 = (12xy2 – 6xy2)+(-y3-2y3)- 5y =. (12-6)xy2+(-1-2)y3- 5y. = 6xy2 – 3y3 – 5y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào quy tắc “dấu ngoặc” và tính chất cúa các phép tính trên số (Tính chất giao hoán, kết hợp…) ta có thể cộng, trừ các biểu thức số. Bằng cách tương tự, ta có thể thực hiện các phép toán cộng và trừ đa thức?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc *VÝ dô 1: TÝnh A+B biết:. A= 3x2y – 4y3z +2 B = x2y + y3z - 5x -7. *Viết phép cộng hai đa thức, mỗi đa thức đặt trong một dấu ngoặc: A + B = (3x2y -4y3z + 2) +(x2y +y3z - 5x – 7). *Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc: A + B = 3x2y -4y3z + 2 +x2y +y3z - 5x - 7 *Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các hạng tử đồng dạng vào từng nhóm: A + B =(3x2y + x2y)+(y3z – 4y3z) -5x+ (2 - 7) *Thu gọn các đơn thức đồng dạng: = 4x2y – 3y3z – 5x -5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc *VÝ dô 1: TÝnh A+B biết:. A= 3x2y – 4y3z +2 B = x2y + y3z - 5x -7. Giải A +B = (3x2y- 4y3z + 2)+(x2y + y3z - 5x -7) = 3x2y - 4y3z +2 + x2y+ y3z - 5x -7 = ( 3x2y + x2y) + (4y3z + y3z) -5x+(2-7) = 4x2y - 3y3z - 5x - 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc Bước 1: Viết phép tính cộng hai đa thức, mỗi đa thức đặt trong một dấu ngoặc. Bước 2: Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc. Các bước cộng hai đa thức? Ví dụ 2: Tính M + N biết: M = x2y + x3 – xy2 + 3. Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các hạng tử đồng dạng vào từng nhóm.. 3 2 vµ N = x + xy – xy M+N 6 =(x2y + x3–xy2+ 3)+(x3+ xy2-xy - 6) = x2y- x3 – xy2+ 3 + x3 +xy2- xy - 6. Bước 4: Thu gọn các đơn thức đồng dạng:. = (x3+ x3)+(xy2-xy2)+ x2y - xy - 3 = 2x2 +x2y - xy -3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng c¸c ®a thøc 2. Trõ c¸c ®a thøc A – B =A + (- B). VÝ dô 3 : Tính Q - P Q=4x2- yz+3 vµ P=4x2+5y2 -3yz+x-2. Giải 2 2 2 QQ--P= (4x -yz+3) (4x +5y 2 2 2 P= (4x -yz+3) - (4x +5y-3yz+x-2) -3yz+x-2) 2 2 2 ==4x -yz+ 34x -5y 2 2 2 4x -yz+ 3- 4x -5y+3yz-x+2 +3yz-x+2 2 2 2 ==(4x -4x ) 2 2 + (3yz-yz)-5y (4x -4x ) + (3yz-yz)-5y2-xx++(3+ (3+2) 2) 2 ==2yz 5y 2yz - 5y-2-xx++55.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 6. céng, trõ ®a thøc 1. Céng hai ®a thøc 2. Trừ hai ®a thøc. Các bước cộng (hay trừ) hai đa thức?. Bước 1: Viết phép tính cộng (hay trừ) hai đa thức, mỗi đa thức đặt trong một dấu ngoặc. Bước 2: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các hạng tử đồng dạng vào từng nhóm. Bước 4: Thu gọn các đơn thức đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6. céng, trõ ®a thøc Các bước cộng (hay trừ) hai đa thức: Bước 1: Viết phép tính Bài tập 31-SGK/tr40. cộng hai đa thức, mỗi đa Cho hai đa thức: thức đặt trong một dấu ngoặc. M= 3xyz - 3x2 + 5xy -1 Bước 2: Áp dụng quy tắc N = 5x2+xyz - 5xy - y + 3 dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc. a) Tính M+N Bước 3: Áp dụng tính chất b) Tính M-N giao hoán, kết hợp để nhóm các hạng tử đồng Giải dạng vào từng nhóm. Bước 4: Thu gọn các đơn thức đồng dạng:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6. céng, trõ ®a thøc Bài tập 31-SGK/tr40. Cho hai đa thức:. M= 3xyz - 3x2 + 5xy -1 N = 5x2+xyz - 5xy - y + 3. a) M + N= (3xyz-3x2+5xy-1) + (5x2+xyz- 5xy - y + 3) = 3xyz - 3x2+ 5xy -1 + 5x2+xyz- 5xy - y + 3 = (3xyz+xyz)+(- 3x2+ 5x2)+( 5xy - 5xy ) -y +(-1+ 3) = 4xyz + 2x2 -y + 2 b) M - N= (3xyz-3x2+5xy-1) - (5x2+xyz- 5xy - y + 3) = 3xyz - 3x2+ 5xy -1 - 5x2 – xyz + 5xy +y 3 = (3xyz-xyz)+(- 3x2-5x2)+( 5xy +5xy ) +y +(-1- 3) = 2xyz -8x2 +10xy +y - 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 6. céng, trõ ®a thøc Hướngưdẫnư vÒ­nhµ. -Häc thuéc các bước céng, trõ ®a thøc. -Xem lại các bài tập đã làm. -Lµm bµi tËp 29; 30; 31(N-M); 33-SGK -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập - tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §6. céng, trõ ®a thøc Hướng dẫn bài tập 32-SGK/tr42.. Tìm đa thức P và đa thức Q biết: a) P+ (x2-2y)= x2- y2 + 3y2 - 1 b) Q- (5x2 - xyz)=xy+2x2-3xyz+5. a) P+ (x2-2y)= x2- y2 + 3y2 - 1 = x2-y2+3y2-1-(x2-2y) b) Q - (5x2 - xyz)= xy+2x2-3xyz+5 = xy + 2x2-3xyz+5+(5x2-xyz).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×