Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tai lieu boi duong hoc sinh gioi Chuyen de 19 NGHIEM CUA DA THUC Le Hoanh Pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.8 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN 19: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM G Định nghĩa: Cho f  R  x  và số   R Ta gọi  là một nghiệm thực của f nếu f ( )  0 Ta gọi  là nghiệm bội k của f ( x) nếu f ( x) chia hết cho ( x   )k nhưng không chia hết cho ( x   )k 1 nghĩa là:. f ( x)  ( x   )k .g ( x), x  R và g ( )  0 ( k 1)  ( )  0  f ( )  0, f '( )  0,..., f hay  (k )   f ( )  0. Định lí BEZOUT:  là một nghiệm của đa thức f ( x) khi và chỉ khi f ( x) chia hết cho. x  . Nghiệm hữu tỷ, nghiệm nguyên Cho f  Z  x ,deg f  n, ai  Z. f ( x)  ao xn  a1 xn1  ...  an1 x  an , ao  0 Nghiệm hữu tỷ nếu có x . p với ( p, q)  1 thì p là ước của hệ số tự do và q là ước của q. hệ số cao nhất: p an , q ao . Nếu f có n nghiệm x1 , x2 ,..., xn (phân biệt hay trùng nhau). Thì: x1  x2  ...  xn . a1 ao. x1 x2  x1 x3  ...  xn1.xn . a2 ao. x1 x2 x3  x1 x2 x4  ...  xn2 xn 1 xn  . a3 ao. ........ L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và x1 x2 ...xn  (1)n .. an ao. Đảo lại, nếu n số x1 , x2 , x3 ..., xn có tổng các tích chập k của n số xi là Sk thì x1 , x2 ,..., xn là nghiệm nếu có của phương trình:. X n  S1 X n1  S2 X n2  ...  (1)n1.Sn1 X  (1)n .Sn  0 Định lí liên tục: Nếu đa thức f ( x) nhận 2 giá trị trái dấu trên  a, b là f (a). f (b)  0 thì đa thức f ( x) có ít nhất một nghiệm x  c  (a, b) Định lí LAGRANGE: Với mọi đa thức f ( x) trên  a, b thì có số c  (a, b) :. f (b)  f (a)  f '(c) ba. Đặc biệt nếu f (a)  f (b)  0 hay chỉ cần f (a)  f (b) thì f '(c)  0 tức là: f '( x)  0 có 1 nghiệm thuộc (a, b) Định lí ROLE: Giữa 2 nghiệm của đa thức f ( x) thì có một nghiệm của f '( x) Nếu f có n nghiệm phân biệt thì f ' có n  1 nghiệm phân biệt, f ''' có n  2 nghiệm phân biệt,…, f ( nk ) có n  k nghiệm phân biệt,…. Phân tích nhân tử theo các nghiệm Cho f  R  x  có nghiệm x1 , x2 ,..., xm với bội tương ứng k1 , k2 ,..., km thì tồn tại. g  R  x. f ( x)  ( x  x1 )k1 .( x  x2 )k2 ...( x  xm )km .g ( x) m. Hay f ( x)   ( x  xi ) g ( x) với i 1. ki. m.  k1  n i 1. Nếu f bậc n có đủ n nghiệm phân biệt hay trùng nhau thì:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> n. f ( x)  A( x  x1 )( x  x2 )...( x  xn )  A ( x  xi ) i 1. Phân tích ra nhân tử của f  R  x Các nhân tử của f chỉ là nhị thức bậc nhất hoặc tam thức bậc hai vô nghiệm: m. s. i 1. k 1. f ( x)  ao  ( x  di ) ( x 2  bk .x  ck ) Với các hệ số di , bk , ck  R, 2s  m  deg f , bk2  4ck  0 và cách phân tích này là duy nhất. Phân tích ra nhân tử của f (z)  C  z  ,deg f  n. f ( z )  ao z n  a1 z n1  ...  an1 z  an , ao  0 Theo định lí D’ALEMNBERT thì f có đủ n nghiệm phức z1 , z2 ,..., zn nên: n. f ( z )  ao ( z  z1 )( z  z2 )...( z  zn )  ao  ( z  zi ) i 1. Đa thức CHEBYSHEV: Tn ( x) xác định như sau: Tn ( x)  1, T1 ( x)  x, Tn1 x  2x.Tn ( x)  Tn1, n  1. Cụ thể: To ( x)  1; T1 ( x)  x; T2 ( x)  2x2  1. T3 ( x)  4x3  3x; T4 ( x)  8x4  8x 2  1 T5 ( x)  16 x5  20x3  5x,... Đa thức Chebyshev (Trưbưsep) Tn ( x) có bậc n và có hệ số cao nhất 2n1 . Đôi khi ta chỉ xét n  1 trở đi. Kết quả: ( 1) : Tn (cos  )  cos n. ( 2 ) : Tn ( x )  1,x   1,1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 3 ) : Tn ( x )  1 có đúng n nghiệm phân biệt trê  1,1 là: x  cos k.  n. ,k  0,1,...,n  1. Chú ý: 1) Số lượng nghiệm: -. Mỗi đa thức hệ số thực bậc n đều có không quá n nghiệm thực. -. Đa thức có vô số nghiệm là đa thức không f  0. -. Nếu đa thức có bậc  n và có quá n nghiệm là đa thức không. -. Nếu đa thức có bậc  n và nhận n  1 giá trị như nhau tại n  1 điểm khác nhau của biến là đa thức hằng: f  C. -. Hai đa thức có bậc  n và nhận n  1 giá trị như nhau tại n  1 điểm khác nhau của biến thì đồng nhất nhau: f  g. 2) Quy tắc dấu DESCARTE:. f ( x )  ao x n  a1 x n1  ...  an1 x  an ,ao  0 Gọi D là số nghiệm dương (kể cả bội) L là số lần đổi dấu trong dãy hệ số khác 0 từ ao đến an (bỏ đi các hệ số ai  0 ) Thì: D  L và L  D là số chẵn hay L  D  2m,m  N 3) Đưa đa thức vào giả thiết các số bất kì Cho n số bất kì x1 ,x2 ,...,xn thì ta xét đa thức nhận n số đó làm nghiệm: n. f ( x )   ( x  xi )  ( x  x1 )( x  x2 )...( x  xn ) . Từ đó ta khai thác các quan hệ về i 1. nghiệm, Viette, hệ số, đạo hàm,… 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 19.1: Cho số tự nhiên n  2 , chứng minh phương trình:. xn x n1 x2 x   ...    1  0 không có nghiệm hữu tỉ. n! ( n  1)! 2! 1! Hướng dẫn giải. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta chứng minh phản chứng. Giả sử phương trình đã cho có nghiệm hữu tỉ  . Khi đó  sẽ là nghiệm hữu tỉ của đa thức: P( x )  x n  nx n1  ...  n!. xk x  ...  n!  n! k! 1!. Nhưng do P(x) là đa thức bậc n với hệ số nguyên, hơn nữa hệ số của x n bằng 1, nên suy ra  phải là số nguyên, và ta có:.  n  n n1  ...  n!. k k!.  ...  n!. 2 2.  n!.  1!.  n!  0 (1). Gọi p là một ước nguyên tố của n.. k  1,n , kí hiệu rk là số mũ cao nhất của p thỏa mãn k !Mp rk , ta có:  k  k   k  rk      2   ...   s   p  p  p . (2). Với s là số nguyên không âm thỏa mãn: p s  k  p s 1. 1 k k k ps rk   2  ...  s  k. k p p p 1 p 1. Từ (2) suy ra:. Do đó rn  rk  rn  k . Suy ra rn  rk  rn  k  1 Vì vậy ta được. n! nk 1 Mp ,k  1,n k!. (3). Mà nMp nên từ (1) ta có  n Mp , và dó đó  Mp Suy ra  k Mpk ,k  1,n Kết hợp điều này với (3) ra được n!. k k!. Mpnr 1 ,k  1,n. Từ đây và (1) ta suy ra n!Mpnr 1 : mâu thuẫn  đpcm. Bài toán 19.2: Cho P( x )  Z  x  và P( x )  1; P( x )  2; P( x )  3 có ít nhất một nghiệm nguyên lần lượt là x1 ,x2 ,x3 . Chưng minnh P( x )  5 không có hơn một nghiệm nguyên. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn giải Ta chứng minh rằng x1 ,x2 ,x3 là nghiệm nguyên duy nhất của các phương trình trên. Ta có P( x )  ( x  x2 ).q( x )  2 với q( x )  Z  x Cho x  x1 và x  x3 , ta được. 1  P( x1 )  ( x1  x2 )q( x1 )  2  ( x1  x2 )q( x1 )  1 3  P( x3 )  ( x3  x2 )q( x3 )  2  ( x3  x2 )q( x3 )  1 Vì x1  x2 ; x3  x2 ;q( x3 );q( x3 ) là những số nguyên nên x1  x2 và x3  x2 chỉ có thể bằng 1 . Nhưng x1  x3 nên: Hoặc x1  x2  1 và x3  x2  1 Hoặc x1  x2  1 và x3  x2  1 Do đó x2 là trung bình cộng của x1 ,x3 Giả sử phương trình P( x )  2 còn có một nghiệm nguyên x'2  x2 . Lặp lại lập luận trên cho 3 số x1 ,x2 ,x3 thì ta lấy x'2  x2 (mâu thuẫn) Vậy x2 là nghiệm duy nhất của phương trình P( x )  2 Hướng dẫn giải tương tự cho P( x )  1; P( x )  3 Giả sử phương trình P( x )  5 có một nghiệm nguyên x5 , ta có: 5  P( x5 )  ( x5  x2 )q( x5 )  2  ( x5  x2 )q( x5 )  3. Nếu x5  x2 chỉ có thể lấy các giá trị 1 và 3 Nếu x5  x2  1 thì theo chứng minh trên x5 phải trùng với x1 hoặc x3 . Vô lý vì x5 khác với x1 và x3 . Do đó chỉ có thể xảy ra khả năng x5  x2  3 Mà. P( x )  ( x  x3 )r( x )  3;r( x )  Z  x .  5  P( x5 )  ( x5  x3 )r( x5 )  3  ( x5  x3 )r( x5 )  2. Suy ra x5  x3 chỉ có thể lấy các giá trị 1 và 2 . Có thể thấy. x5  x3  1 (mâu thuẫn). Nên x5  x3  2 do đó:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nếu x1  x2  1 và x3  x2  1 thì x5  x2  3 Nếu x1  x2  1 và x3  x2  1 thì x5  x2  3 Như vậy nghiệm nguyên x5 (nếu nó tồn tại) của phương trình P( x )  5 được xác định hoàn toàn bởi x1 ,x2 ,x3 . Các số này là duy nhất. Vậy P( x )  5 không thể có hơn một nghiệm nguyên. Bài toán 19.3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a, đa thức:. f ( x )  x4  2001x3  ( 2000  a )x 2  1999x  a không thể có hai nghiệm nguyên (phân biệt hay trùng nhau) Hướng dẫn giải Trước hết ra chứng minh rằng nếu xo là một nghiệm nguyên của f ( x ) thì xo phải là số chẵn. Thật vậy: f ( xo )  0; f ( 1)  2a  1999 là số lẻ nên f ( xo )  f ( 1) là số lẻ. Nhưng f ( xo )  f ( 1) chia hết cho xo  1 nên xo  1 là một số lẻ do đó xo là chẵn. Ta xét 2 trường hợp: -. Giả sử f ( x ) có hai nghiệm nguyên x1 ,x2 phân biệt, thế thì: f ( x1 )  f ( x2 )  ( x13  x12 x2  x1 x22  x23 )  2001( x12  x1 x2  x22  ( 2000  a )( x1  x2 )  1999 x1  x2 Đẳng thức không thể xảy ra vì x1 ,x2 đều chẵn.. 0. -. Giả sử f ( x ) có nghiệm kép xo chẵn. Khi đó xo cũng là nghiệm của đạo hàm f '( x ) . Do đó:. f '( xo )  4xo3  6003xo2  2( 2000  a )xo  1999  0 Đẳng thức không thể xảy ra vì xo chẵn. Bài toán 19.4: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n,a n  bn  c n là số nguyên. Chứng minh tồn tại các số nguyên p, q, r sao cho a, b, c là 3. nghiệm của phương trình x3  px2  qx  r  0. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn giải Ta xét bài toán: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n,a n  bn là số nguyên. Chứng minh rằng tồn tại các số nguyên p, q sao cho a, b là 2. nghiệm của phương trình x2  px  q  0 Theo định lí Viet, rõ ràng điều phải chứng minh tương đương với việc chứng minnh a  b và a.b là số nguyên. a  b hiển nhiên nguyên theo điều kiện đề bài.. Ngoài ra ta có 2ab  ( a  b )2  ( a 2  b2 ) là số nguyên. Đến đây, ta có thể tiếp tục dùng hằng đẳng thức này để suy ra 2a 2b2 cũng là số nguyên: 2a 2b2  ( a 2  b2 )  ( a4  b4 ) Bổ đề. Nếu x là số thực sao cho 2x và 2x 2 là các số nguyên thì x là số nguyên. Chứng minh. Ta chứng minh bằng phản chứng. Giả sử 2x  k nguyên, nhưng x không nguyên. Khi đó k là số nguyên lẻ: k  2m  1. Suy ra x  m . 1 2. 1 1 Nhưng khi đó 2x 2  2( m  )2  2m2  2m  không nguyên. Mâu thuẫn. Vậy điều giả 2 2. sử là sai, tức là x nguyên. Như vậy, theo bổ đề thì ab nguyên và ta suy ra điều phải chứng minnh. Từ phép chứng minh ta cũng suy ra kết quả mạnh hơn: Nếu a  b,a 2  b2 ,a4  b4 là các số nguyên thì a, b là 2 nghiệm của phương trình. x2  px  q  0 với p, q là các số nguyên nào đó (và dó đó a n  bn nguyên dương với mọi n nguyên dương). Điều đó cũng có nghĩa là ta chỉ cần dùng giả thiết của bài toán đến n  4 . Ví dụ a . 2 2 cho thấy k  4 là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện: ,b   2 2. Nếu a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a n  bn là số nguyên với mọi n  1,2...,k thì. a n  bn nguyên với mọi n nguyên dương. Trở lại với bài toán, ta chỉ cần chứng minh a  b  c,ab  bc  ca và abc nguyên.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Theo điều kiện đề bài thì a  b  c là số nguyên. Tiếp theo ta có. 2( ab  bc  ca )  ( a  b  c )2  ( a 2  b2  c 2 ) là số nguyên. Tương tự như lời hướng dẫn gải trên, ta muốn chứng minh rằng 2( ab  bc  ca )2 cũng là số nguyên. Từ đó dùng bổ đề suy ra ab  bc  ca là số nguyên Ta có 2( a2b2  b2c2  c2 a2 )  ( a2  b2  c2 )  ( a4  b4  c4 ) và 2( ab  bc  ca )2  2( a2b2  b2c2  c2 a2 )  4abc( a  b  c ) (1) Vì a3  b3  c3  3abc  ( a  b  c )( a 2  b2  c2  ab  bc  ca ) (2) Từ đây, do a  b  c,a 2  b2  c2 ,a3  b3  c3 và 2( ab  bc  ca ) là số nguyên nên ta suy ra 6abc là số nguyên (ta nhân (2) với 2! ). Từ đó, nhân (2) với 3 ta thu được. 6( ab  bc  ca )2  2( a 2b2  b2c 2  c 2 a 2 )  12abc( a  b  c ) là số nguyên. Như vậy 2( ab  bc ca ) và 6( ab  bc  ca )2 . Áp dụng cách chứng minh như bổ đề nêu trên, ta suy ra ab  bc  ca là số nguyên. Từ đây, thay vào (2) ta có 3abc là số nguyên. Tiếp theo, ta ử dụng hằng đẳng thức tương tự (2). a6  b6  c6  3a2b2c2  ( a2  b2  c2 )( a4  b4  c4  a 2b2  b2c2  c2 a 2 ) với chú ý 2( a 2b2  b2c2  c2 a 2 ) là số nguyên ta suy ra 6a 2b2c 2 là số nguyên. Từ 6abc và 6a 2b2c 2 là số nguyên, bằng cách chứng minh hoàn toàn tương tự ta suy ra abc là số nguyên. Bài toán được Hướng dẫn giải quyết hoàn toán. Bài toán 19.5: Cho đa thức P(x) có bậc m  0 và có các hệ số nguyên. Gọi n là số tất cả các nghiệm nguyên phân biệt của hai phương trình P( x )  1 và P( x )  1 . Chứng minh rằng : n  m  2 Hướng dẫn giải Xét hai đa thức A( x ) và B( x ) , với các hệ số nguyên, chúng giống nhau hoàn toàn, chỉ trừ hai số hạng tự do là khác nhau, hai số hạng này hơn kém nhau 2 đơn vị. Gọi r và s là các nghiệm nguyên tương ứng của hai đa thức, tức là:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A( r )  0 (1) và B( s )  0 (2). Khi đó, trừ (1) cho (2) ta được một tổng của hạng tử có dạng a( r i  si ) và cộng thêm cho 2. Mỗi hạng tử này chia hết cho ( r  s ) , do đó 2 phải chia hết cho ( r  s ) . Từ đó, suy ra r và s hơn kém nhau 0, 1 hoặc 2 đơn vị. Giả sử r là nghiệm nguyên bé nhất trong tất cả các nghiệm nguyên của hai phương trình:. P( x )  1 và P( x )  1 . Ta biết rằng đa thức bậc m và có không quá m nghiệm phân biệt, do đó nó cũng có không quá m nghiệm nguyên phân biệt. Theo nhận xét trên, nếu r là một nghiệm nguyên của phương trình này và s là một nghiệm nguyên của phương trình kia thì r và s khác 0, 1 hoặc 2 đơn vị. Nhưng ta có s  r , do đó ta được s  r,s  r  1 hoặc s  r  2 Do vậy, ta suy ra rằng phương trình thứ hai chỉ có thêm vào nhiều nhất là 2 nghiệm phân biệt nữa. Vậy: n  m  2 Bài toán 19.6: Tìm các nghiệm của đa thức P( x ) hệ số thực thỏa mãn:. ( x3  3x2  3x  2 )P( x  1)  ( x3  3x 2  3x  2 )P( x ) với mọi x. Hướng dẫn giải Ta có ( x  2 )( x 2  x  1)P( x  1)  ( x  2 )( x 2  x  1)P( x ) Từ đây chọn: x  2 suy ra P( 2 )  0 , chọn x  1 suy ra: P( 1)  0 (do P( 2 )  9P( 1)),. Chọn x  0 suy ra P( 0 )  0, chọn x  1 suy ra P( 1)  0 Do đó P( x )  x( x  1)( x  1)( x  2 )Q( x ) , với Q( x ) là đa thức hệ số thực Thay P( x ) vào đẳng thức ở đề bài ta được. . .  x  2  x 2  x  1   x  1 x  2  x  x  1 Q  x  1  . . .   x  2  x 2  x  1 x  x  1 x  2  Q( x ) Suy ra. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  x2  x  1 Q( x  1 )   x2  x  1 Q( x ),x  0,x  1,x  1,x  2,x  2 . Q  x  1. . Q( x ). ,x  0,x  1,x  1,x  2,x  2 x  x 1 x  x 1 Q  x  1 Q( x )   2 ,x  0,x  1,x  1,x  2,x  2 2 ( x 1) ( x 1)1 x  x 1 2. Đặt R( x ) . 2. Q( x ) x  x 1 2. , ta có R( x0  R( x  1),x  0,x  1,x  1,x  2,x  2. Suy ra R( x )  C (hằng số), nên Q( x )  C( x2  x  1) Do đó P( x )  Cx( x  1)( x  1)( x  2 ) . Thử lại:.  x  2   x2  x  1 C  x2  x  1  x  1 x  2  x  x  1. .  . .   x  2  x 2  x  1 C x 2  x  1 x  x  1 x  1 x  2  (thỏa mãn) Vậy P( x )  Cx( x 1)( x 1)( x 2 ) nên có 4 nghiệm x  0; 1,2 Bài toán 19.7: Tìm a để phương trình: 16 x4  ax3  ( 2a  17 )x 2  ax  16  0 có 4 nghiệm phân biệt lập cấp số nhân Hướng dẫn giải Gọi 4 nghiệp phân biệt lập cấp số nhân y, ym, ym2 , ym3 với y  0,m  1,m  0. Với A . . a , theo Viete 16. . y 1  m  m2  m3  A (1). . . y 2 m  m2  2m3  m4  m5  2A . . . y 3 m3  m4  m5  m6  A. 17 16. (2). (3). Ta có: m  1 vì nếu m  1 thì phương trình có 2 nghiệm trùng nhau là y  ym2 trái với bài ra.. . . Ta có ( 1)  y  m  1 m2  1  A  0. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chia (3) cho (1) vế theo vế: y 2 m3  1. (4). Suy ra m3  0,m  0 . Thay (4) vào (2) được: y 2 ( m  m2  m4  m5 )  2A . 15 0 16. (2’). Vì m  0, y 2  0 , do đó A  0 . Từ (1) suy ra y  0 Từ (4) ta có:. 3. y. 1 . Đặt m. m  v thì y  v 3. . Thay vào (2) và (2’) được: v 3 1  v 2  v4  v6 )  A. . (5). Rồi biến đổi thì được phương trình:. . . . . 1 1  v  2   v   2v 2  3v  2 2v 2  1  2 v  2  2v 2  8 2   2v 2  . . . . 2  1 v  2  0 . . 2  1 v  2  0 . Ta có: 2v2  3v  2  2v2  ( 1  2 )v  2  0. 2v2 . . . 2  1 v  2  0 (do các biệt số đều âm) nên:. 1 1 ( v  2 )( v  )  0  v  2 hoặc v  2 2. Thay vào (5) thì có: A . 170 suy ra: a  170 16. Đảo lại a  170 thì phương trình: 16 x4  170x3  357x 2  170x  6  0 có 4 nghiệm 1 1 , ,2,8 phân biệt lập cấp số nhân có công bội là 4. Vậy a  170 8 2. Bài toán 19.8: Tìm a, b nguyên sao cho phương trình: x4 3 bx2  ax  1  0. (1). Có 2 trong số các nghiệm có tích bằng 1 Hướng dẫn giải Giả sử có 2 số nguyên a, b mà phương trình. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x4  ax3  bx2  ax  1  0 có 2 nghiệm u, v với u,v  Z và u,v  1. Để ý rằng nếu x là 1 nghiệm thì x  0 và. 1 cũng là nghiệm x. 1 1 Như vậy phương trình (1) có 4 nghiệm là: u,v, , u v. Theo định lí Viet ta có: u  v . 1 1  u  v  uv  1    a u v uv. (2). v u 1 ( u  v )2 Và u.v     2  u.v   b (3) u v uv u.v. Ta sẽ chứng minh u.v  1 Giả sử u.v  1 . Từ (2) và (3) ta suy ra u  v hữu tỉ và ( u  v )2  Z nên ( u  v )  Z và cả hai ( u  v ),( u  v )2  1 đều chia hết cho u.v 2 Nhưng  u  v  , u  v   1  1 , nên suy ra hoặc u.v  1 hoặc u.v  1  . Điều này mâu thuẫn với u.v  1 Vậy u.v  1 và do đó a  0,b  ( u  v )2  2  2 Ngược lại nếu a  0,b  Z ,b  2 Phương trình (1) trở thành: x4  bx2  1  0 có hai nghiệm:. u. b  b2  4 b  b 2  4 ,v  2 2. Thỏa mãn: u.v  1  Z ,u.v  1 Vậy các số nguyên a, b cần tìm là: a  0,b  Z ,b  2 Bài toán 19.9: Cho phương trình bậc 3: x3  px2  qx  r  0 có 3 nghiệm phân biệt. Chứng minh điều kiện cần và đủ để 3 nghiệm x1 ,x2 ,x3 a) Lâp cấp số cộng là: 2 p 2  9 pq  27r  0 b) Lập cấp số nhận là: q3  rp3  0. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn giải a) Giả sử nghiệm x1 ,x2 ,x3 lập cấp số cộng nên x1  x3  2x2 Theo định lí Viet thì x1  x2  x3   p  x2   3. p 3. 2.  p  p  p Nên:     p     q     r  0  3  3  3 Do đó: 2 p3  9 pq  27r  0 Đảo lại nếu có 2 p3  9 pq  27r  0 thì phương trình nhận x2  . p là nghiệm nên 3. p  2 2 2    x   . x  px  q  2   0 3  3  9p . Khi đó: x1  x3   p . p 2p   2x2 3 3. Vậy x1 ,x2 ,x3 lập thành cấp số cộng b) Giả sử 3 nghiệm x1 ,x2 ,x3 lập cấp số nhân nên x1 x3  x22 Theo định lí Viete thì: x1 x2  x1 x3  x2 x3  q1 x1 x2  x22  x2 x3  qx2  x1  x2  x3   q. Mà x1  x2  x3   p . Suy ra x2   3. q p. 2.  q  q  q Nên:     p     q     r  0  q 3  rp 3  0  p  p  p. Đảo lại nếu có q3  rp3  0 thì phương trình nhận x2  . q là một nghiệm của phương p. trình..  q  pr  Do đó f ( x )  0   x   x 2  Mx  0 p  q  . L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. pr  q  Khi đó x1 x3      x22 nên x1 ,x2 ,x3 lập cấp số nhân q  p. Bài toán 19.10: Cho đa thức P( x ) có bậc n  1 có nghiệm thực x1 ,x2 ,x3 ,...,xn phân biệt. Chưng minh:. 1 1 1   ...  0 P'( x1 ) P'( x2 ) P'( xn ). Hướng dẫn giải Đặt P( x )  a( x  x1 )  x  x2 )...( x  xn  ,a  0 n. . Nên P'( x )  P1( x )  P2 ( x )  ...  Pn ( x ) với P( i x )   x  xj j 1 j i. . Ta thấy P( i x j )  0,j  i  P'( x j )  Pj ( x j )  0,j  1,n n. P( i x)  1 có bậc không vượt quá n  1 i 1 P'( xi ). Xét đa thức: F( x )  . Với i  1,n ta có: F( xi ) . P( i xi ) 1  0 P'( xi ).  F( x ) có n nghiệm phân biệt  F( x )  0. Mà hệ số của F( x ) đối với x n1 bằng 0. Nên. a a a   ...  0 P'( x1 ) P'( x2 ) P'( xn ). Vậy:. 1 1 1   ...   0 (đpcm) P'( x1 ) P'( x2 ) P'( xn ). Bài toán 19.11: Giả sử a và b là 2 trong 4 nghiệm của đa thức: x4  x3  1 Chứng minh tích ab là nghiệm của đa thức: x6  x4  x3  x 2  1 Hướng dẫn giải Giả sử a, b, c, d là 4 nghiệm của đa thức: x4  x3  1. P( x )  x4  x3  1  ( x  a )  x  b  x  c  x  d   abcd  1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ta cần chứng minh: Q( ab )  0 với: 1 1   Q( x )  x6  x4  x3  x 2  1  x3  x3  x  1   3  x x   1 1  3  3  Q( ab )   ab  .  ab   ( ab )  1    ab ( ab )3   3 3  ( ab )3 .  ab   ab  1  cd   cd    . Do đó: Q( ab )  0  ( ab )3  ab  1  cd  ( cd )3  0 Thật vậy: P( a )  0  a4  a3  1  a 3  Tương tự b3 . 1 a 1. 1 1  ( 1  c )( 1  d ) nên a3b3  b1  a  1 b  1. Tương tự: c3d 3  ( 1  a )( 1  b ) suy ra:. ( ab )3  ab  1  cd  ( cd )3  ( 1  c )( 1  d )  ab  1  cd  ( 1  a )( 1  b )  1  a  b  c  d  0 . Vậy: Q( ab )  0 (đpcm). Bài toán 19.12: Cho P( x )  x3  ax 2  bx  c có hệ số nguyên. Chứng minh nếu P( x ) có một nghiệm bằng tích 2 nghiệm còn lại thì:. 2P( 1)M P(1)  P( 1)  2(1  P(0 )) Hướng dẫn giải Gọi 3 nghiệm là u,v,u.v theo định lý Viete:. u  v  uv  a,uv( 1  u  v )  b,u 2v 2  c -. Xét a  1 thì 0  u  v  uv  1  ( u  1)( v  1) nên có nghiệm bằng 1 do đó. 2P( 1)  0 chia hết cho mọi số -. Xét a  1 thì b  c  uv(1  u  v  uv )  uv(1  a ) Nên uv . bc hữu tỉ 1 a. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Do u 2v2  c nguyên nên uv nguyên Ta có: P(1)  P( 1)  2(1  P(0 ))  2( a  1)  2( u  v  uv  1)  2(1  u )(1  v )  0. Và 2P( 1)  2( 1  u )( 1  v )( 1  uv )  2( 1  uv )( 1  u )( 1  v ). Do đó: 2P( 1)M P( 1)  P( 1)  2( 1  P( 0 )) Bài toán 19.13: Chứng minh phương trình: a) x4  6 x3  8x 2  4x  1  0 có ít nhất 1 nghiệm dương b) x4  2x3  2x  1  0 có đúng 2 nghiệm c) x5  2x4  8x3  x 2  9x  1  0 có đúng 2 nghiệm dương và ít nhất 1 nghiệm âm Hướng dẫn giải Sử dụng quy tắc dấu Đề các a) Dãy các dấu của các hệ số là      Gọi L là số lần đổi dấu hệ số và D là số nghiệm dương thì: L  3  3  D  2k. Do đó D  3 hoặc 1 hay D  1 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm dương. b) Dãy các dấu của hệ số là      nên : L  2  2  D  2k Do đó: D  0 hoặc D  2 Mặt khác f ( 0 )  1, f ( 1)  2 nên f ( 0 ). f ( 1)  0 do đó phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm trong ( 0,1) Vậy D  0 do đó D  2 nên phương trình có 2 nghiệm dương Rõ ràng f ( x )  0 nếu x  0 nên phương trình chỉ có 2 nghiệm dương không có nghiệm âm c) Dãy các dấu của các hệ số là       nên: L  2 . Thành thử D  0 hoặc D  2. Vì f ( 0 )  1 và f ( 1)  0 nên phương trình có nghiệm dương trong ( 0,1) Vậy D  0 do đó D  2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Xét g( x )  f (  x )   x5  2x4  8x3  x 2  9x  1 Dãy các dấu của các hệ số của g( x ) là:        L  3 do đó phương trình g( x )  0 có ít nhất 1 nghiệm dương nên phương trinnhf. f ( x )  0 có ít nhất 1 nghiệm âm Bài toán 19.14: Cho f ( x )  R  x  ,deg f  n . Giả sử a  b mà f ( a ). f ( b )  0 . Chứng minnh f ( x ) có một số lẻ các nghiệm trong khoảng ( a,b ) kể cả bội. Còn nếu f ( a ). f ( b )  0 thì f ( x ) có một số chẵn các nghiệm trong ( a,b ). Hướng dẫn giải Giả sử 1 , 2 ,..., s là các nghiệm của f ( x ) với các bội tương ứng là k1 ,k2 ,...,ks . Khi đó: f ( x )   x  1 . k1.  x  2 k2 ... x   s ks .g( x ). Trong đó g( x ) không có nghiệm trong ( a,b ) nên đa chức g( x ) giữ nguyên dấu trong. ( a,b ) . Giả sử g( x )  0 với mọi x   a,b Ta có f ( b ).g( b )  0 và f ( a ).g( a ).( 1)k1 k2 ...ks  0 Vì f ( a ) trái dấu với f ( b ) và g( a ) cùng dấu với g( b ) do đó f ( a ) trái dấu với g( a ). Thành thử tổng k1  k2  ...  ks là số lẻ Chứng minh tương tự khi f ( a ). f ( b )  0 Bài toán 19.15: Cho đa thức P( x ) bậc n và 2 số a  b thỏa: P( a )  0,  P'( a )  0,P''( a )  0,...,( 1)n P n ( a )  0 P( b )  0,P'( b )  0,P''( b )  0,...,P n ( b )  0. Chứng minh các nghiệm thực của P( x ) thuộc ( a,b ) Hướng dẫn giải Khai triển Taylor ta có: P( x )  P( b ) . P'( b ) P''( b ) P''( b ) ( x b ) ( x  b )2  ...  ( x  b )n 1! 2! n!. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nếu x  b  P( x )  0  P( x ) không có nghiệm x  b Tương tự: P( x )  P( a )   P( a ) . P'( a ) P''( a ) P''( a ) ( x a ) ( x  a )2  ...  ( x  a )n 1! 2! n!.  P'( a ) P''( a ) ( 1)n .P n ( a ) ( a  x ) ( a  x )2  ...  ( a  x )n 1! 2! n!. Nếu x  a  P( x )  0  P( x ) không có nghiệm x  a Vậy các nghiệm phải thuộc ( a,b ) Bài toán 19.16: Cho f ( x ) là đa thức bậc n có các hệ số bằng 1 . Biết rằng đa thức x  1 là nghiệm bội cấp m với m  2k ,k  2, k nguyên. Chứng minh rằng n  2k 1  1. Hướng dẫn giải Gọi f là đa thức với các hệ số theo modulo 2. Vì f ( x ) có các hệ số là 1 và -1 nên. f ( x )  x n  x n1  ...  x  1 k. Ta có f ( x )  ( x  1)2 g( x ) trong đó g( x ) là đa thức có hệ số nguyên Dễ dàng chứng minh được rằng C i k  0 (model 2), 1  i  2k  1 2. k Nên x n  x n1  ...  x  1   x 2  1  g( x ) (*)  . Giả sử g( x ) có bậc không quá 2k  2 Ta có hệ số của x 2. k. 1. ở vế phải của (*) là 0. Điều này mâu thuẫn vì hệ số vế trái của (*). là 1. Do đó, bậc của g( x ) không nhỏ hơn 2k  1 Vậy n  2 k  2 k  1  2 k 1  1 Bài toán 19.17: Cho đa thức P( x )  rx3  qx2  px  1 trong đó p,q r là các số thực với r  0. Xét dãy số ( an ),n  0,1,2,... xác định như sau. a0  1,a1   p,a2  p 2  q an3   pan 2  qan1  ran ( n  0 ). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chứng minh rằng nêú đa thức P( x ) chỉ có duy nhất một nghiệm thực và không có nghiệm bội thì dãy ( an ) có vô số số âm. Hướng dẫn giải Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân. x3  px2  qx  r  0 có 1 nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp. Giả sử ba nghiệm đó là a,R(cos   i sin  ),R(cos   i sin  ) với a  0,R  0,0     thì. an  C1( a )n  C2 R n (cos   i sin  )n trong đó C1 ,C2 ,C3 là các hằng số nào đó, C2 ,C3 là các số phức liên hợp. Đặt C2  R* (cos   sin  ) với  [0,2 ) , ta có. an  C1( a )n  Rn ( R* (cos   i sin  )(cos n  i sin n )  R* (cos   sin  )(cos n  i sin n ).  C1( a )n  2Rn R* (cos( n   )) Giả sử ngược lại tồn tại n sao cho an  0 với mọi n  no Khi đó ta có 0  an1  aan  2R n1 R* (cos(( n  1)   ))  a2R n R* (cos( n   ))  2R n R* ( R cos(( n  1)   )  a cos( n   )).  2Rn R* .C.cos( n  * )( C  0,* [0,2 )) với mọi n  no Điều này không xảy ra vì 0     nên tồn tại vô số n sao cho: 3   n  *    2k ,  2k  2 2 . Bài toán 19.18: Cho phương trình: x3  x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt. Tính tổng lũy thừa bậc 8 của 3 nghiệm đó Hướng dẫn giải Theo định lý Viete: phương trình: x3  x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt nên x1  x2  x3  0; x1 x2  x2 x3  x3 x1  1 và x1 x2 x3  1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ta có: xi3  xi  1  0  xi3  xi  1.  xi5  xi3  xi2   xi2  xi  1. xi8  2xi2  3xi  2. Nên:. 2 Do đó: T   xi8  2 xi2  3 xi  2   xi   2 xi  x j   3 xi  6,i  j  10  . Bài toán 19.19: Giả sử đa thức P( x )  x5  x2  1 có 5 nghiệm r1 ,r2 ,r3 ,r4 ,r5 . Đặt Q( x )  x2  2 . Tính tích: Q( r1 ).Q( r2 ).Q( r3 ).Q( r4 ).Q( r5 ) Hướng dẫn giải Ta có: P( x )  x5  x 2  1   x  r1  x  r2   x  r3  x  r4  x  r5  Và Q( r1 ).Q( r2 ).Q( r3 ).Q( r4 ).Q( r5 ).  .  2  r1 . . . .  r12  2 r22  2 r32  2 r42  2 r52  2 2  r2. . 2  r3. . . 2  r4. .  2  r5. . . . . . 2  r1  2  r2  2  r3  2  r4  2  r5. .  P( 2 ).(  2.  2  2   4 2  3  . 4.   . 5. 2. .   1  .  2 . . 5. .  2. 2. .   1 . 2  3  9  32  23. 1 Bài toán 19.20: Chứng tỏ đa thức: x5  x4  5x3  x 2  4x  1 (1) có đúng 5 nghiệm 2 5. xi ,i  1,5 . Tính tổng S  . xi  1. 5 i 1 2xi.  x4  2 Hướng dẫn giải. 1 Xét hàm số f ( x )  x5  x4  5x3  x 2  4x  1 thì f ( x ) làm hàm số liên tục trên R. 2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ta có : 1 3 175 1 5 f ( 2 )  5  0, f ( 0 )  1  0, f ( 1)    0, f (  )  2  0, f     0, f ( 3 )  0 2 2 2 2 8 Phương trình f ( x )  0 có các nghiệm x1 ,x2 ,x3 ,x4 ,x5 sao cho: 3 1 2  x1    x2  0  x3   x4  1  x5  3 2 2. Hơn nữa, vì f ( x )  0 là phương trình bậc năm nên có đúng 5 nghiệm Ta có xi là nghiệm của phương trình (1) nên: 1 xi5  xi4  5xi3  4xi  1  0  2xi5  xi4  2  2( 5xi3  xi2  4xi ) 2 5. Do đó: S  . 3 i 1 2( 5xi. xi  1  xi2  4xi ). Xét biểu thức g( x )  Ta có:. x 1 5x3  x 2  4x. . x 1 x( x  1)( 5x  4 ). x 1 A B C nên đồng nhất được:    x( x  1)( 5x  4 ) x x  1 5c  4 x 1 1 3 5    x( x  1)( 5x  4 ) 4x 9( x  1) 36( 5x  40. Do đó: S  . 1 6 1 1 5 1 1 5 1      8 i 1 xi 9 i 1 xi  1 72 i 1 x  4 i 5. Mà f ( x )  ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 )( x  x4 ( x  x5 ) Vậy x  xi ( i  1,5 ) ta được. f '( x ) 5  1   f ( x ) i 1  x  xi.    . Và f '( x )  5x4  2x3  15x 2  2x  4 , do đó: 5 f '( 1) 5 1 1 f '( 1)     12 f ( 1) i 1 1  xi x  1 f ( 1) i i 1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5 f '( 0 ) 5 1 1 f '( 0 )    4 f ( 0 ) i 1 xi x f ( 0 ) i i 1.  4  4 f '   5 f '   5 1 1 12900 5  5       4 4 4789  4  4 f    i 1   xi i 1 xi  f   5 5  5  5 Vậy S  . 8959 4789. Bài toán 19.21: Cho ab  0 . Chứng minh phương trình:. x3  3( a 2  b2 )x  2( a3  b3 )  0 có 3 nghiệm phân biệt Hướng dẫn giải Xét hàm số: y  x3  3( a2  b2 )x  2( a3  b3 )  0,D  R Ta chứng minh hàm số có cực đại, cực tiểu và yCD .yCT  0. y'  3x2  3( a 2  b2 ) Do đó y'  0  x1,2   a 2  b2 ,( S  0,P  a 2  b2 ) Vì y’ bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt nên có CĐ và CT. Lấy y chia y’ ta có: y . 1 x.y'  2( a 2  b 2 )x  2( a 3  b3 ) 3.  yCD .yCT  ( 2( a 2  b2 )x1  2( a3  b3 )) ( 2( a 2  b2 )x2  2( a3  b3 ). .  4 a 3  b3. . 2. .  4 a 2  b2. . 3.  4a 2b 2 ( 3a 2  3b 2  2ab )  4a 2b 2  2a 2  2b 2  ( a  b )2   0  dpcm   Bài toán 19.22: Cho phương trình ax3  27 x2  12x  2001  0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> . .  . 4 ax3  27 x 2  12x  2001 3ax 2  27  3ax 2  54x  12. . 2. ,a . Hướng dẫn giải Đặt f ( x )  ax3  27 x2  12x  2001  0 Ta có: 2 f ( x ). f ''( x )   f '( x )  2 f ( x ). f ''( x )   f '( x )  0 2. 2. Đặt g( x )  2 f ( x ). f ''( x )   f '( x ) . Ta có g'( x )  2 f ( x ). f '''( x ) 2. Gọi 3 nghiệm của f ( x ) là  ,  , (      ) ta có: g'( x )  12a( x   )( x   )( x   ). Bảng biến thiên. Vì f '(  )  0  g(  )    f '( x )  0 2. Tương tự ta có: g     0 và g   0  Vậy phương trình g( x )  0 có 2 nghiệm thực Bài toán 19.23: Cho f  R  x  , f ( x )  an x n  an1x n1  ...  a1x  ao Chứng minh:. an a a a  n1  ...  1 x 2  o  0 thì f có nghiệm n1 n 2 1. Hướng dẫn giải Xét Q( x ) . an n1 an1 n a a x  x  ..  1 x 2  o x n1 n 2 1. Thì Q'( x )  f ( x )  an x n  an1x n1  ...  a1x  ao Ta có Q( 0 )  Q( 1)  0 . Áp dụng định lí Role thì Q( x ) có 2 nghiệm neenn Q'( x )  f ( x ) có nghiệm. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài toán 19.24: Cho f ( x )  ao x n  a1 x n1  an1x  an ,ao  0 có n nghiệm phân biệt. Chứng minh f ( x )  f '( x )  0 cũng có nghiệm phân biệt và:. ( n  1)a12  2nao a2 Hướng dẫn giải Đặt g( x )  e x f ( x ) Vì f ( x )  0 có n nghiệm 1   2  ...   n nên g( i )  0,1,2,...,n Theo định lí Role trong mỗi khoảng ( i ,i 1 )( i  1,2,...,n  1) thì tồn tại i để  x f ( x ) f '( x ) g'( i )  0 . Mặt khác: g'( x )  e . Suy ra f ( x )  f '( x ) có n  1 nghiệm 1 , 2 ,..., na và do đó f ( x )  f '( x )  0 có đủ n nghiệm. Vì f ( x ) có n nghiệm phân biệt nên theo định í Role thì: f '( x ) có n  1 nghiệm; f ''( x ) có n  2 nghiệm,….  f ( n2 ) ( x ) . n! ao x 2  ( n  1)! a1 x  ( n  2 )! a2 có 2 nghiệm phân biệt 2. Do đó:   0 nên: (( n  1)! a1 )2  2n! ao ( n  2 )! a2  0 Vậy ( n  1)a12  2na oa 2 Bài toán 19.25: Giả sử f ( x )  ao xn  a1 x n1  ...  an1 x  an là đa thức với các hệ số thực, có ao  0 và thỏa mãn đẳng thức sau với x  R : f ( x ). f ( 2x 2 )  f ( 2x3  x )(*) . Chứng minh f ( x ) không có nghiệm số thực. Hướng dẫn giải Từ (*) nhận thấy nếu xo là nghiệm thực của f ( x ) thì tất cả các số thực:. xn  2xn31  xn1 ;n  1,2,3,... cũng sẽ là nghiệm của f ( x ) Hơn nữa dễ dàng nhận thấy:. xo0 thì xo  x1  x2 ...  xn  xn1  ... và:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Với xo  0 xo  x1  x2  ...  xn  xn1  ... Từ đó suy ra nếu f ( x ) có 1 nghiệm thực khác 0 thì f ( x ) sẽ có vô số nghiệm thực khác nhau. Tuy nhiên f ( x ) chỉ có tối đa n nghiệm thực, do f ( x ) là đa thức bậc n với các hệ số thực. Mâu thuẫn, chứng tỏ f ( x ) không có nghiệm thực khác 0. Ta chứng minh f ( 0 )  0  an  0 Giả sử an  0 . Gọi k là chỉ số lớn nhất thỏa ak  0 Do vậy: g( x )  f ( x ). f ( 2x 2 )  ao2 2n.x3n  ...  ak2 2nk .x3( nk ). h( x )  f ( 2x3  x )  ao 2n x3n  ...  ak x nk Vì n  k  0  3( n  k )  n  k Do đó g( x )  h( x )  ak  0 (mâu thuẫn). Nên an  0 Vậy f ( x ) không có nghiệm số thực Bài toán 19.26: Cho 2 cấp số cộng ( an ),( bn ) và số m nguyên dương, m  2 . Xét m tam thức bậc hai: pk ( x )  x 2  ak x  bk với k  1,2,...,m . Chứng minh nếu p1( x ) và pm( x ) không có nghiệm số thực thì các tam thức còn lại cũng không có nghiệm số thực. Hướng dẫn giải Ta có tam thức bậc hai: p1( x ) và pm( x ) không cói nghieemj số thực thì p1( x ) và. pm( x ) đều luôn luôn dương với mọi x. Giả sử tồn tại pk ( x )  x2  ak x  bk với k  2,3,...,m  1 có nghiệm số thực x  c Gọi a, b là công sai của hai cấp số cộng ( an ),( bn ) Ta có pm( x )  pk ( x )  ( m  k )( ax  b ) và pk ( x )  p1( x )  ( m  k )( ax  b ) Do đó pm ( c )  ( m  k )( ac  b ) và p1( c )  ( k  1)( ac  b ) nên pm ( c ).p1( c )  0 : vô lý. Vậy các tam thức còn lại cũng không có nghiệm số thực Bài toán 19.27: Cho các đa thức Pk ( x ),k  1,2,3... xác định bởi:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> P1( x )  x 2  2,Pi 1  P1( P( i x )),i  1,2,3,... Chứng mịm rằng Pn ( x )  x có 2 n nghiệm thực phân biệt nhau. Hướng dẫn giải Ta thu hẹp việc xét nghiệm của phương trình trên đoạn 2  x  2 Đặt x  2 cos t, Khi đó, bằng quy nạp ta chứng minh được: Pn ( x )  2 cos 2nt Và phương trình Pn ( x )  x trở thành: cos 2nt  cos t Từ đó ta được 2 n nghiệm: t . 2k 2 1 n. ,t . 2k 2n  1. ,k  1,2,...,n. Suy ra rằng phương trình Pn ( x )  x có 2 n nghiệm thực phân biệt. Bài toán 19.28: Chứng minh rằng nếu đa thức P( x ) bậc n có n nghiệm thực phân biệt thì đa thức P( x )  P'( x ) cũng có n nghiệm thực phân biệt Hướng dẫn giải Giả sử P( x ) có đúng n nghiệm thực phân biệt x1  x2  ...  xn Đặt f ( n )  e x .P( x ) thì f ( x1 )  f ( x2 )  ...  f ( xn )  0 Do f '( x )  e x ( P( x )  P'( x )) nên theo định lí Role, tồn tại n  1 số thực phân biệt. y1 , y2 ,..., yn1 thỏa mãn: x1  y1  x2  y2  x3  ...  xn1  yn1  xn sao cho f '( y1 )  f '( y2 )  f '( yn1 )  0 x. Vì e  0 với mọi x nên ta có n  1 nghiệm của G( x )  P( x )  P'( x ) Ta sẽ chứng minh G( x ) còn có một nghiệm yo  x1 Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử hệ số cao nhất của P( x ) là 1 Xét deg P  n chẵn, ta thấy G( x ) là một hàm đa thức bậc chẵn thì: lim G( x )   x. Ta có: P( x )  ( x  x1 )( x  x2 )...( x  xn ) nên P'( x )  ( x  x2 )( x  x3 )...( x  xn )  ( x  x3 )...( x  xn )( x  x1 ). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ...  ( x  xn1 )( x  x1 )...( x  xn2 )  P'( x )  ( x1  x2 )( x1  x3 )...( x1  xn )  0. Do vậy: G( x1 )  P( x1 )  P'( x1 )  P'( x1 )  0. Suy ra tồn tại yo  ( ,x1 ) sao cho G( yo   0  Xét deg P  n lẻ thì lim G( x )   và tính tương tự ta có G( x1 )  0 nên tồn tại x. yo  ( ; x1 ) sao cho G( yo )  0  dpcm. Bài toán 19.29: Cho đa thức f ( x )  ao  a1x  ...  an x n có n nghiệm thực. Chứng minh với p  n  1 thì đa thức. g( x )  ao  a1 .p.x  a2 .p( p  1)x 2  ...  am p( p  1)...( p  n  1).x n cũng có n nghiệm thực Hướng dẫn giải Để giải bài toán ta xét hai trường hợp -. Trường hợp 1: f ( x ) không nhận x  0 làm nghiệm Ta chứng minh bằng quy nạp Với n  1 bài toán hiển nhiên đúng Giả sử đúng vớ n  k , ta chứng minh đúng với n  k  1 , twccs là Nếu đa thức f ( x )  ao  a1 x  ...  ak 1 x k 1 k  1 nghiệm thực khác 0 thì đa thức. g( x )  ao  p.a1 .x  ...  p( p  1)...( p  k ).ak 1 .x k 1 cũng có k  1 nghiệm thực khác 0 với mọi p  k . Gọi c là một nghiệm của f ( x ) thì f ( x0  ( x  c ).q( x ) Với :. (1). q( x ) là đa thức bậc k của x:. q( x )  bo  b1 .x  ...  bk .x k. (2). Thay (2) vào (1), đồng nhất hệ số ta được:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ao  c.bo ;a1  c.b1  bo ;...;ak  c.bk  bk 1 ;ak 1  bk. Do đó g( x )  ao  p.a1 .x  ...  p.( p  10...( p  k )ak 1 .x k 1.  c.bo  p( c.b1  bo )x  ...  p( p  1)...( p  k ).bk .x k 1.  c.Q( x )  p.x.Q( x )  x 2 .Q( x ). (3). Trong đó Q( x )  bo  b1 .p.x  ...  p( p  1)...( P  k ).bk .x k Do f ( x ) có k  1 nghiệm thực khác 0 nên q( x ) có k nghệm thực khác 0. Mặt khác p p  k nên p  k  1 . Cho nên theo giả thiết quy nạp ta có đa thức Q( x ) có k nghiệm. thực. Do đó g( x ) có K  1 nghiệm thực. Vậy theo nguyên lý quy nạp, bài toán đúng. -. Trường hợp 2: f ( x ) nhận x  0 làm nghiệm Giả sử x  0 là nghiệm bội k của f ( x ),( k  Z  ,k  n ) Khi đó ta có: f ( x )  ak x k  ...  an x n  ( an .x nk  ...  ak )x k Và g( x )  p( p  1)...( p  k  1)ak x k  ...  p( p  1)...( p  n  1)an .x n.  p( p  1)...( p  k  1).x k ak  ...  ( p  k )...( p  n  1).an .x nk    Vì f ( x ) có n nghiệm thực nên. H( x )  ak  ...  an .x nk có n  k nghiệm thực khác 0 Do đó áp dụng kết quả của trường hợp 1 cho H( x ) và: p'  p  k  n  k  1 (do p  n  1) , ta được đa thức:. R( x )  ak  ...  ( p  k )...( p  n  1).an .x nk có n  k nghiệm thực Vậy g( x ) có n nghiệm thực (đpcm) Bài toán 19.30: Cho k  1,2,...,n; p là số dương bất kỳ. Chứng minh rằng các nghiệm của đa thức: f ( x )  ao x n  a1 x n1  ...  an với hệ số thực (hoặc phức) của modun không vượt quá:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> a) 1  max. ak ao. b) p  max. c) 2 max k. ak ao. d). ak. ao .p k 1. a a1  max k 1 k ao a1. Hướng dẫn giải a) Ta có f ( x )  ao x n  a1 x n1  ...  an.  ao x n ( 1  Gọi A  max. a a1  ...  n n ) ao x ao x. ak . Với nghiệm x  1 là hiển nhiên x  1  A ao. Với nghiệm x  1 thì:. f ( x )  0  1 . a 1 a1 1 a2 1 .  . 2  ...  n . n ao x ao x ao x 1. 1.   xn 1 1 1  A A 1  1 A   ...   .  . 2 n  x x x 1 1 x  x 1 1   x x. 1. A  A  x 1  x  1 A x 1 n. 1 a  x b) Ta có: n f ( x )  ao    1   p  p p  p 1. n1.  ... . an p. Theo câu a) mọi nghiệm x của đa thức đều phải có: x p. c) Đặt p  max k. ak ao.  1  max. ak ao p. k.  x  p  max. ak. ao p k 1. khi đó:. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ak ak ak nên max  pk  p  p ao ao .p k 1 ao p k 1. Do đó, theo câu b) , modun tất cả nghiệm không vượt quá. x  p  max. d) Đặt p  max k 1. . ak ao .p. k 1. . ak ao p. k 1.  2 p  2 max k. ak ao. ak , khi đó ak  a1 .p k 1 ao. ak a1 a  max  1 k  1 ao ao ao .p. Theo câu b) nghiệm của đa thức không vượt quá. x  p  max. ak ao p. k 1. . a a1  max k 1 k ao a1. Cho 2  2n số ai ,bi thỏa : 0  bo  ao ,bi  ai với i  1,...,n Bài toán 19.31: Chứng minh các nghiệm nếu có của đa thức ao x n  a1x n1  ...  an có giá trị tuyệt đối không vượt quá nghiệm dương duy nhất xo của phương trình :. bo x n  b1 x n1  ...  bn  0 Hướng dẫn giải Đặt f ( x )  ao xn  a1 xn1  ...  an. g( x )  bo x n  b1 xn1  ...  bn Ta có : g( x )  x n ( bo  Thì h'( x ) . b1 x. 2. . b b1 b2  2  ...  nn )  x n .h( x ) x x x. nb 2b2  ...  nn1  0 do bi  ai  0 x3 x. Nên h( x ) tăng trên ( 0;  ) và nhận giá trị thuộc ( ,bo ) Do đó g( x ) có 1 nghiệm dương duy nhất xo. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Và khi x  xo  g( x )  0 Ta có f ( x )  ao x n  a1 x n1  ...  an  ao x n  a1 x n1  ...  an  ao x n  a1 x n1  ...  an  ao . x  a1 . x n1  ...  an n. n.  bo . x  b1 . x. n 1.  ...  an.  g( x ). Nên với nghiệm x nếu có của f ( x ) thì x  xo Bài toán 19.32: Cho đa thức: P( x )  1  x2  x9  xn1  ...  xns  x1992 với n1 ,...ns là các số tự nhiên thỏa mãn: 9  n1  ...  ns  1992 . Chứng minh nghiệm của đa thức P( x ) (nếu có) không thể lớn hơn. 1 5 2. Hướng dẫn giải Ta có P( x )  1  x2  x9  xn1  ...  xns  x1992 Với x  0 thì P( x )  1  0  1 5  Ta sẽ chứng minh P( x )  0 với x   ;0   2 . Thật vậy với x  0 và x  1 ta có:. P( x )  1  x  x3  x5  ...  x 2k 1  ...  x1991  1  x.  1 x. ( x1990  x1988  ...  1 ).( 1  x 2 ) ( 1  x2 ). 1  x996 1  x2. Mà với x  (. . 1  x 2  x  x 997 1  x2. 1 5 ;0 ) thì 1  x2  0; x997  0,1  x2  x  0 2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nên P( x )  0 với x  ( Vậy P( x )  0 với x  (. 1 5 ;0 ) 2. 1 5 ;  ) (đpcm) 2. Bài toán 19.33: Cho phương trình ax3  bx2  cx  d  0( a  0 ) có 3 nghiệm dương x1 ,x2 ,x3 . Chứng minh rằng: x17  x72  x37 . b3c 2 81a5. Hướng dẫn giải. b   x1  x2  x3   a  0 Theo Viet:  x x  x x  x x  c  0  1 2 2 3 3 1 a Ta có: x1 x2  x2 x3  x3 x1  x12  x22  x32  0  Và ( x1  x2  x3 ). 2. Do đó: 0 . b2c 3a. 3.  3( x12.  x22.  x32. )0.  ( x12  x22  x32 )2  0 . b2 c 9a. 3. c  x12  x22  x32 a. b2 3a. 2.  x12  x22  x32.  ( x14  x24  x34 ). Vì x1 ,x2 ,x3  0 nên:. ( x14. . x24. .  ( x1  x2  . 1 7 1 7 2 2 2  ( x1 .x1  x2 .x22 x3 )( x17  x72  x37 ). x34 )2. 1 7 2  x3 .x32 )2. b4 c 2. b 7 b3c 2 7 7 7   ( x  x  x )   ( x1  x72  x73 ) 1 2 3 6 5 a 81a 81a. Dấu “=” xảy ra khi x1  x2  x3  . b 3a. Bài toán 19.34: Cho số thực a và số tự nhiên n  2 . Chứng minh rằng nếu z là nghiệm phức của đa thức X n1  X 2  aX  1 thì z . 1 n. n. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn giải Giả sử z  r(cos   i sin  ) Do z là nghiệm của đa thức P( X )  X n1  X 2  aX  1 Nên r n1 cos( n  1)  i sin( n  1)   r 2 cos 2  i sin 2   ar(cos   i sin  )  1  0  0  0i. Từ đây đồng nhất phần thực với phần thực, phần ảo với phần ảo ta được n1 2  r cos( n  1)  r cos 2  ra cos   1  0( 1)  n1 2  r sin( n  1)  r sin 2  ra sin   0( 2 ). Nếu sin   0 thì z là số thực, mâu thuẫn với giả thiết Nếu cos   0 thì z  1 . 1 , ta có điều phải chứng minh n. n. Tiếp theo giả sử sin   0 và cos   0 Nhân 2 vế của (1) với sin  , nhân 2 vế của (2) với cos  rồi trừ nhau ta được. r n1 sin( n )  r 2 sin   sin   0  r n1 sin( n )  ( r 2 1)sin  Do đó. Mà. r n1 r 1 2. . sin  sin . r n1 1 sin  1   nên 2 sin  n r 1 n do r 0. Mặt khác r 2  1  2r  r. 1 r n1 r n1 1 1   rn  r  n  z  r  n Suy ra  2 n r 1 r n n Nên ra có điều phải chứng minh Bài toán 19.35: Chứng minh:. 3. 2  3 4 là số vô tỉ Hướng dẫn giải. Đặt: x  2 3  3 4 . Ta có: x3  2  4  3 3 8( 3 2  3 4 ). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nên x3  6  6 x  x3  6 x  6  0 Giả sử x hữu tỉ mà ao  1  x là số nguyên Và 2  3 2  3 4  4 nên x  3 Do đó: x3  6 x  6  3  0 : vô lý. Vậy x là số vô tỉ Bài toán 19.36: Tìm a, b để f ( x )  2x4  ax3  bx2  ax  b chia hết cho ( x  1)2 . Chứng minh khi đó f ( x ) không chia hết cho ( x  1)3 Hướng dẫn giải Ta có: f ( x )M ( x  1)2 nên f có nghiệm bội k  2  f ( 1)  0 và f '( 1)  0  2  a  b  a  b  0 và 8  3a  2b  a  0. Vậy a  1 và b  2 Do đó f ( x )  2x4  x3  2x 2  x  2, f '( x ) . f ''( x )  24x2  6 x  4 Vì f ''( 1)  14  0 nên f ( x ) không chia hết cho ( x  1)3 Bài toán 19.37: Giả sử cn  d n  ( c  d )n ,n  N ,n  1 Chứng minh rằng cd( c  d )  0 Hướng dẫn giải Nếu c  0 thì ta có điều phải chứng minh Nếu c  0 , ta xét đa thức P( x )  ( x  c )n  x n  c n Ta có P( 0 )  0 . Ta sẽ chứng minh P( x ) không có nghiệm nào khác 0 và khác c .. P( x )  ( x  c )n  x n  c n nên có P'( x )  n( x  c )n1  nx n1  n  x  c   -. n1.  x n1  . Nếu n lẻ thì P'( x ) không có nghiệm, suy ra P( x ) là hàm đơn điệu thực sự, suy ra x  0 là nghiệm duy nhất của P( x ). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> -. Nếu n chẵn, thì P'( x ) có nghiệm duy nhất, suy ra P( x ) có nhiều nhất hai nghiệm. Mà 0 và c là hai nghiệm của P( x ) , do đó P( x ) có đúng hai nghiệm là 0 và c . Tóm lại P( x ) không có nghiệm nào khác 0 và c . Mà theo giả thiết ta có P( d )  0 , suy ra chỉ có thể là d  0 hoặc d  c , do đó cd( c  d )  0. Bài toán 19.38: Cho a, b, c đôi một không đối nhau Chứng minh:. a  b b  c c  a ( a  b )( b  c )( c  a )    0 a  b b  c c  a ( a  b )( b  c )( c  a ) Hướng dẫn giải. Giả sử. a  b b  c c  a ( a  b )( b  c )( c  a )    0 a  b b  c c  a ( a  b )( b  c )( c  a ). Quy đồng mẫu số vế trái, ta được tử thức:. f   a  b  b  c  c  a    b  c  c  a  a  b .   c  a  a  b  b  c    a  b  b  c  c  a  Ta xem: f là đa thức theo a có deg f  2 Để ý: f ( b )  f ( c )  f ( 0 )  0 Xét b, c, 0 đôi một khác nhau thì f ( a )  0 Xét 3 trường hợp còn lại b  c hay b  0 hay c  0 thì ta đều có f ( a )  0 Vậy f  0 . Bài toán 19.39: Cho ao ,a1 ,...,an là n  1 số đôi một khác nhau. Giải hệ phương trình.  xo  x1ao  x2 ao2  ...  xn aon   xo  x1a1  x2 a12  ...  xn a1n  ............  2 n  xo  x1an  x2 an  ...  xn an Hướng dẫn giải Xét đa thức: f ( y )  xn y y  xn1 y n1  ...  x1 y  xo có deg f  n. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>  xo  x1ao  x2 ao2  ...  xn aon   x  x a  x a 2  ...  xn a1n Từ hệ  o 1 1 2 1 ............  2 n  xo  x1an  x2 an  ...  xn an Ta có f ( ao )  f ( a1 )  ...  f ( a n )  0 Nên f ( y ) có n  1 nghiệm phân biệt, do đó f ( y )  0 Từ đó suy ra xo  x1  ...xn  0 Thử lại ta thấy xo  x1  x n  0 thỏa mãn hệ đã cho. Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( xo ,x1 ,...,x n )  ( 0,0,...,0 ) Bài toán 19.40: Giải hệ phương trình. xn x2  x1  a  b  a  b  ...  a  b  1 1 2 1 n  1 1  x1 xn x2   ...  1  a2  bn  a2  b1 a2  b2 ......................  xn x2  x1  a  b  a  b  ...  a  b  1 n 2 n n  n 1 Trong đó a1 ,a2 ,...,an ,b1 ,b2 ,...,bn là 2n số khác nhau. Tính tổng các nghiệm Hướng dẫn giải Đa thức f ( X ) với biến số X, xác định bởi công thức:. xn x1 x2 f(X )   ...  1  (1) X  b1 X  b2 X 1  bn  X  b1  X  b2   X 1  bn  Rõ ràng đa thức f ( x ) có bậc n và có hệ số cao nhất bằng – 1. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> xn x2  x1  a  b  a  b  ...  a  b  1 1 2 1 n  1 1  x1 xn x2   ...  1  a2  bn Từ hệ phương trình  a2  b1 a2  b2 ......................  xn x2  x1  a  b  a  b  ...  a  b  1 n 2 n n  n 1 Suy ra rằng: f ( a1 )  f ( a2 )  ...  f ( an )  0 (2) Nhân hai vế của (1) với X  bi và để ý đến (2) ta được:.  x  xi 1 xi 1 xn xi  ( X  bi )  1  ...    ...   1 X  bi 1 X  bi 1 X 1  bn  X  b1  .  X  a1  X  a2  ... X  an   X  b1  ... X  bi1  X  bi 1  ... X  bn . Và trong đẳng thức này, cho X  bi , thì đi đến kết quả:. xi .   bi  a1  bi  a2  ... bi  an .  bi  b1  ... bi  bi1  bi  bi 1  ... bi  bn . ,i  1,2,...,n. Đó là nghiệm của phương trình đã cho: Ta có: f ( X )  ( X  a1 )( X  a2 )...( X  an ) Thành thử quy đồng mẫu ở vế trái của (1), thì được: x1( X  b2 )( X  b3 )...( X  bn )  x2( X  b1 )( X  b3 )...( X  bn ) . ...  xn ( X  b1 )( X  b2 )...( X  bn1 )  ( X  b1 )( X  b2 )...( X  bn )  f ( X )  ( X  a1 )( X  a2 )...( X  an ). So sánh hệ số của X n1 trong hai vế của đằng thức trên, ta được: a1  a2  ...  an  x1  x2  ...  xn  b1  b2  ...  bn. Do đó tổng: T  x1  x2  x3  ...  xn  a1  a2  ...  an  b1  b1  ...  bn Bài toán 19.41: Cho đa thức p( x ) bậc 5 có 5 nghiệm thực phân biệt. Tìm số bé nhất của các hệ số khác 0.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hướng dẫn giải Xét p( x )  ax5  bx4  cx3  dx  e,a  0 Nếu có 4 hệ số bằng 0 thì b  c  d  e  0 nên. P( x )  ax5 có nghiệm bội (loại) tức là p( x ) không thể có 1 hệ số khác 0. Do đó p( x ) có ít nhất 2 hệ số khác 0.. Xét p( x )  ax5  bx n ,n  2 thì p( x ) có nghiệm bội: loại Xét p( x )  ax5  dx  ax( x 4 . d ) có tối đa 3 nghiệm: loại a. Xét p( x )  ax5  e có một nghiệm: loại Do đó p( x ) có ít nhất 3 hệ số khác 0. Chọn p( x )  x5  5x3  4x  x( x 2  1)( x 2  4 ) Thì p( x ) có đúng 5 nghiệm phân biệt và đúng 3 hệ số khác 0: tồn tại min. Vậy số bé nhất của hệ số khác 0 là 3 Bài toán 19.42: Chứng minh tồn tại 2015 tam giác ABC thỏa mãn: sin A  sin B  sinC 12 12  ;sin A sin B sinC  cos A  cos B  cos C 7 25. Hướng dẫn giải Tam giác ABC thì có A. A. B.  tan 2 tan 2  1 B. C. A. B. C.  sin A  4 cos 2 cos 2 cos 2 ;  cosA  1  4 sin 2 sin 2 sin 2 Đặt u  sin. A B C A B C sin sin ,v  cos cos cos 2 2 2 2 2 2. Theo giả thiết:. 12 1 3 v 12 u  ,v   vaf 8uv  25 10 5 1  4u 7. Ta lập phương trình bậc 3 có 3 nghiệm: tan. A B C ,tan ,tan 2 2 2. tan. A B C u 1 tan tan   2 2 2 v 6. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ta có:. . 1 v. 2. . 1 A     1  tg 2  A B C 2  cos 2 cos 2 cos 2 2 2 2. 25 A A B A B C  1   tan 2   tan 2 tan 2   tan 2 tan 2 tan2 9 2 2 2 2 2 2 2. 2. 25 A A B  A B A A 1    1    tan   2 tan tan    tan tan   2 tan . tan  9 2 2 2  2 2 2 2 36  2. 25 A 1 A 1    1    tan   2.1  1  2. . tan  9 2 6 2 36  2. A 1 A  99 A 11     tan     tan    0   tan  2  3 2  36 2 6 . Do đó: tan. A 11 B 1 C là nghiệm phương trình: X 3  X 2  X   0 ,tan ,tan 2 6 2 6 2. 3 4 5  1 1 Hướng dẫn giải được tập nghiệm 1, ,  do đó sin A,sin B,sinC bằng , , . Vậy 5 5 5  2 3. có vô số tam giác ABC thỏa mãn điều kiện, đồng dạng với tam giác vuông Ai Cập. ( 3,4,5 ) nên tồn tại 2015 tam giác như thế. Bài toán 19.43: Tính tổng: T . 1 sin2. 2 7. 1. . sin2. 3 7. 1. . sin2. 6 7. Hướng dẫn giải Ta có:. 2 3 6 là nghiệm phương trình: sin2 4x  sin2 3x , , 7 7 7. Đặt t  sin x thif sin2 3x  ( 3t  4t 3 )2. sin2 4x  ( 2 sin 2x.cos 2x )2  16t 2 ( 1  t 2 )( 1  2t 2 )2 Ta có phương trình: 64t 6  112t 4  56t 2  7  0 Do đó: sin2. 2 3 6 là 3 nghiệm phương trình: ,sin2 ,sin2 7 7 7. 64z 3  112z 2  56 z  7  0. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Áp dụng định lí Viete: T. 1. 2 sin2 7. . . 1. 3 sin2 7. 1. . sin2. 6 7. 1 1 1 x1 x2  x2 x3  x3 x1    8 x1 x2 x3 x1 x2 x3. Bài toán 19.44: Cho các số thực: x1 ,x2 ,...,xn : 0  x1  x2  ...  xn  1 thỏa mãn: n1. 1  0,i  1,2,...,n . Kí hiệu xo  0,xn1  1 . Chứng minh rằng xn1i  1  xi j 0, j i xi  x j. . với i  1,2,...,n Hướng dẫn giải Đặt P( x )  ( x  xo )( x  x1 )...( x  xn )( x  xn1 ) n1 n1. Thì P'( x )  . . i 1 j 0, j i. ( x  x j ) và P''( x ) . n1 n1. Từ đó P''( xi )  . . i 0 j 0, j i. n 1 n 1 n 1.   ( x  x j ). k 0 l 0 j 0 j  ,l. n1. n 1. 1 0 k 0 xi  xk. ( x  x j )  ( x  x j )  j i. k i. Suy ra: x( x  1)P''( x )  ( n  2 )( n  1).P( x ) (1) Do đó: chỉ tồn tại duy nhất một đa thức bậc n  2 với hệ số cao nhất bằng 1, thỏa (1) Mặt khác đa thức Q( x )  ( 1)n .P( 1  x ) thỏa mãn phương trình (1), Q(x) là đa thức bậc n  2 với hệ số cao nhất bằng 1. Vậy ( 1)n .P(1  x )  P( x ) Và vì 0  x1  x2  ...  xn  1 nên ta có đpcm Bài toán 19.45: Cho P( x )  x n  a1 x n1  ...  an1 x  1 , với các ai  0 có n nghiệm xi . Chứng minh: P( x )  ( x  1)n ,x  0 Hướng dẫn giải. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Vì ai  0 nên các nghiệm xi  0 và n. n. n.  xi  1 . Xét x  Z  : i 1. n. P( x )   ( x  xi )   ( x  xi )   ( 1  1  ...  1  xi ) 1 4 44 2 4 4 43 i i i 1 i 1 2. x 1s. n.   ( x  1)n x1 xi  ( x  1)n x1 x1 ...xn  ( x  1)n i 1. Xét x  0 t tùy ý:. ak   xi1 .xi2 ...xik ( 1)k ( 1  i1  i2  ...  in  n )   xi1 . xi2 ... xik. (BCS Cnk số). k.  Cnk .Cn x1 x2 ...xn  Cnk n. Do đó:. P( x )   Cnk .x nk  ( 1  x )n (đpcm) k 0. Bài toán 19.46: Cho 4 số dương a, b, c, d. Giả sử phương trình ax4  ax3  bx2  cx  d  0. 1 có 4 nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) . Chứng minh bất đẳng thức : 21a  164c  80b  320d 2 Hướng dẫn giải Giả sử phương trình ax4  ax3  bx2  cx  d  0 có 4 nghiệm là x1 ,x2 ,x3 ,x4 thuộc 1 khoảng ( 0; ) . Theo định lí Viete ta có: 2 x1  x2  x3  x4  1; x1 x2  x1 x3  x1 x4  x2 x3  x3 x4  x1 x2 x3  x1 x2 x4  x1 x3 x4  x2 x3 x4 . b , a. d c và x1 x2 x3 x4  a a. Vì a  0 nên bất đẳng thức : 21a  164c  80b  320d. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> c b d  80  320 a a a  21  164( x1 x2 x3  x1 x2 x4  x1 x3 x4  x2 x3 x4 ).  21  164.  80( x1 x2  x1 x3  x1 x4  x2 x3  x2 x4  x3 x4 )  320( x1 x2 x3 x4 ) (*). Áp dụng bất đẳng thức BCS ( 1  2x1 )( 1  2x2 )( 1  2x3 ) 3.  1  2x1  1  2x2  1  2x3 )   1  2x4     3  3    . . 3. 27( 1  2x1 )( 1  2x2 )( 1  2x3 )  ( 1  2x4 )3. (1). Tương tự:. 27( 1  2x1 )( 1  2x2 )( 1  2x4 )  ( 1  2x3 )3. (2). 27( 1  2x1 )( 1  2x3 )( 1  2x4 )  ( 1  2x2 )3. (3). 27( 1  2x4 )( 1  2x2 )( 1  2x3 )  ( 1  2x1 )3. (4). Nhân từng vế của (1), (2), (3), (4) và rút gọn ta có:. 81( 1  2x1 )( 1  2x2 )( 1  2x3 )( 1  2x4 )  ( 1  2x3 )( 1  2x4 )( 1  2x1 )( 1  2x2 ) Khai triển và rút gọn ta có bất đẳng thức (*) Đẳng thức xảy ra: x1  x2  x3  x4 . . 1 4. b 3 c 1 1  ,  ,d  a 8 a 16 256. Bài toán 19.47: Cho a,b,c,d  0 . Chứng minnh: 3. abc  bcd  cda  dab ab  bc  cd  da  ac  bd  4 6 Hướng dẫn giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d Xét đa thức: f ( x )  ( x  a )( x  b( x  c )( x  d ). L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>  x4  ( a  b  c  d )x3  ( ab  bc  cd  da  ac  bd )2 ( abc  bcd  cda  dab )x  abcd. Vì f có 4 nghiệm nên f ' có 3 nghiệm x1 ,x2 ,x3  0. f '( x )  4x3  3( a  b  c  d )x 2  2( ab  bc  cd  da  ac  d )x ( abc  bcd  cda  dab).  4( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) 1 Theo định lí Viete, ta có: x2 x2 x3  ( abc  bcd  cda  dab ) 4. 1 x1 x2  x2 x3  x3 x1  ( ab  bc  cd  da  ac  bd ) 2 Áp dụng bất đẳng thức BCS: 1 ( ab  bc  cd  da  ac  bd )  x1 x2  x2 x3  x3 x1 2.  3 3 ( x1 x2 x3 )2  3 3. 1  abc  bcd  cda  dab 2 16. Từ đó suy ra đpcm Bài toán 19.48: Cho f ( x )  xn  a1 xn1  ...  an có bậc n  2 và có n nghiệm b1 ,b2 ,...,bn . Chứng minh:.  1 1 1  2 f ( x  1).   ...    2n ,x  bi x  bn   x  b1 x  b2 Hướng dẫn giải Ta có f ( x )  xn  a1 xn1  ...  ax có n nghiệm thực b1 ,b2 ,...,bn Nên: f  x   ( x  b1 )( x  b2 )...( x  bn ).  f ( x  1)  ( 1  x  b1 )( 1  x  bn )...( 1  x  bn. ).  1 1 1    ...  Do đó: f ( x  1).  x  b1   x  b1 x  b2. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span>  f ( x  1 ).n.n. 1 ( BCS ) ( x  b1 )( x  b2 )...( x  bn ). ( 1  x  b1 )n ( 1  x  bn )n  ... x  b1 x  bn n. Từ nhị thức Newton thì ( 1  t )n  1  nt  Và 1  nt . n( n  1)t 2 ,t  0 2. n( n  1)2  2nt,t  1,n  2 nên ta có: 2. ( 1  t )n  2nt do đó: ( 1  x  bj )n  2( x  bj ),t  x  bj  0  1 1 1  n 2 n  f ( x  1).   ...    n.  2n   2n 1  b 1  b 1  b 1 2 n  3. BÀI LUYỆN TẬP: Bài tập 19.1: Giả sử m là một tham số để phương trình: ( x  1)( x  2 )( x  3 )( x  4 )  m. Có 4 nghiệm khác nhau. Tính giá trị: P . 1 1 1 1 theo m.    x1 x2 x3 x4. Hướng dẫn Dùng định lí Viet. Kết quả. 50 24  m. Bài tập 19.2: Cho đa thức : f ( x )  x4  4x3  2x 2  12x  1 n. Hãy tính tổng. S . 2xi2  1. 2 i 1 ( xi.  1 )2. với n là số nghiệm xi của đa thức f ( x ) Hướng dẫn. Chứng minh f ( x ) có 4 nghiệm. Kết quả S  Bài tập 19.3: Cho abc  0 và. 9 2. a b c   0 7 5 3. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chứng minh: f ( x )  ax4  bx 2  c  0 có nghiệm Hướng dẫn Xét F( x ) . a 7 b 5 c 3 x  x  x và áp dụng định lí Lagrange trên 0,1 7 5 3. Bài tập 19.4: Cho x1 ,x2 ,x3 ,x4 là 3 nghiệm phương trình: x3  3 px  q  0 . Lập phương trình bậc 3 có 3 nghiệm là:.   ( x1  x2 )( x1  x3 ),   ( x2  x3 )( x2  x1 ), và   ( x3  x1 )( x3  x2 ) Hướng dẫn Dùng định lí Viet. Kết quả x3  9 px2  27( q 2  4 p3 )  0 Bài tập 19.5: Tồn tại hay không tồn tại các số a1 ,a2 ,...,an  R là các nghiệm của đa thức: n. P( x )  x n   ( 1)k Cnk akk x nk k 1. Hướng dẫn Chú ý tổ hợp. Kết quả a1  a2  an  a Bài tập 19.6: Cho ao  1,a1  n,a2 . n2  n . Tìm n nghiệm của đa thức 2. P( x )  ao x n  a1x n1  ...  an1x  an với n  3 Hướng dẫn Dùng định lí Viet và đánh giá . Kết quả xi  1 Bài tập 19.7: Cho phương trình x3  ax2  bx  1  0 có 3 nghiệm dương. Chứng minh rằng:. 2a 2 ( a  1)  9( 3b  1) . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Hướng dẫn Dùng Viet và bất đẳng thức AM  GM Bài tập 19.8: Phương trình: z 3  2z  z  m  0 có thể có 3 nghiệm hữu tỉ phân biệt không? Hướng dẫn Dùng phản chứng.. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Kết quả không thể có 3 nghiệm hữu tỉ phân biệt. Bài tập 19.9: Tìm a để phương trình sau vô nghiệm:. x6  3x5  ( 6  a )x4  (7  2a )x3  ( 60a )x 2  3x  1  0 Hướng dẫn Biến đổi đưa về tham số a một bên Kết quả a . 27 4. Bài tập 19.10: Đặt un  cos n.  7.  cos n. 3 5  cos n ,n nguyên. Chứng minh un hữu tỉ với 7 7. mọi n nguyên Hướng dẫn Dùng qui nạp và 8un1  4un  4un1  4un2 ,n  3. L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo... 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

×