Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TOAN THPTQG 2017 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 3 Câu 1. Hàm số y  x  3 x  2 đồng biến trên? A.   ;1 ,  2;   B.   ;  1 ,  1;  . C.  1;2 . D.   1;1. 2 1 y  x4  x2  1 3 2 Câu 2. Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2. D. 3 y. 2x  3  x 1 .. Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. Đồ thị có tiệm cận đứng là x 1 B. Đồ thị có tiệm cận đứng là x  1 C. Đồ thị có tiệm cận đứng là y  2 D. Đồ thị có tiệm cận đứng là y 2 Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số A. 3 B. 2. y  x  1. 2.  2  x. 3. là: C. 4. D. 1. 1 y  x 3   2m  1 x 2   4m 2  m  3 x  6 3 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu. 2 4 4 4 m m m m 5 3 3 3 A. B. C. D.. Câu 6. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:. 1  x   12 3  0   0 y'  1 y . 2. 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1   ;1 3; . A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2  ,  B. Hàm số có hai điểm cực tiểu. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  1 và giá trị nhỏ nhất bằng  6 . y  1 D. Hàm số có giá trị cực đại là CĐ . x 4  4 x 2  2  1  m  0 Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. A.  4  m  4 B. m  2 C.  2  m  2 D.  1  m  1 x 3 y d : y  2 x  1   x  1 . Tính độ dài Câu 8. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số đoạn thẳng MN ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. MN  5. B. MN 3 5. C. MN 2 5. D. MN 4 5. x2 1 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 2 . Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y  x  3 B. y  x  7 C. y  x  7 D. y  x  3 y. Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y. 1 y  x 4  2 x 2  1 4 A. 4 2 B. y  x  8 x  1. 5. 4. 3. 1 y  x4  2 x2 1 4 C. 1 y  x4  4 x2 1 2 D.. 2. 1. x -5. -4. -3. -2. -1. 1. O. 2. 3. 4. -1. -2. -3. x  2m  1 x  m đồng biến trên khoảng   ;0  . Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1 1 1 0 m  0m m m 3 3 3 3 A. B. C. D. y. 2 Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  9 trên đoạn   4;0 .. A.. min f  x   17   4;0. B.. min f  x   8. C..   4;0. Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số A. D   ;3   4;  B. D  3;4 . y log. x. 2. min f  x  3. D..   4;0. min f  x   1   4;0.  7 x  12 . . C. D  \  3;4 D. D   ;  4     3;    121  log 7   a log 7 11 b log 2 7  8  theo a và b . Câu 14. Đặt , . Hãy tính 9  121  6ab  9  121  2  121  6ab  9  121  log 7  log 7  log 7  log 7     a   6a  9b b b C. b  8   8  3  8   8  A. B. D. x Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y 5 . 3. 3. 3. 3. A. y ' 5. x 1. 3. x. B. y ' 5 ln 5 C. Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y  x  1 .ln  x  1 . y' . A.. x 1 ln  x  1. B. 2. y' . 1 x 1 x. 3x  x  1    27  3 . Câu 17. Giải phương trình. C.. y' . 3. 5x ln 5. y ' ln  x  1 . x D. y ' 5. 1 x 1. D. y ' 1  ln  x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. x  1, x 3. A. x  3. C. x 1. D. x 1, x  3. C. 0. D. 3. C. x  16. 1 x  , x 8 4 D.. 2. x x Câu 18. Số nghiệm của phương trình 6 .7 1 là: A. 2 B. 1 x x1 Câu 19. Giải bất phương trình 4  2  8  0 .. A. x   2, x  4. B. x  2.  2 x 2  5x  3 .  log3  1  x 2  1 0 là: Câu 20. Số nghiệm của phương trình A. 2 B. 4 C. 3 1  log 1  4  x  0 5 Câu 21. Giải bất phương trình . A. x 1 B.  4  x 1 C.  4  x 1 Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 3 4 F  x   3  4 x  5  C 16 A. C.. F  x . y 3. B. D.. Câu 23. Tính 1 1 I  cos3 x  cos5 x  C 3 5 A.. 13 2  4 x  5  C 6. F  x . 13 4  4 x  5  C 3. 1 1 I  sin 3 x  sin 5 x  C 3 5 B. 1 1 I  cos3 x  cos5 x  C 3 5 D.. 4. 4. f  x  dx 5. g  x   3. 1. F  x . , kết quả đúng là:. 1 1 I  sin 3 x  sin 5 x  C 3 5 C.. Câu 24. Cho biết A. J 19. D. x 1. 1 4x  5 .. 33 2  4 x  5  C 8 I sin 2 x.cos 3 x dx. D. 1. 4. và 1 B. J 1. . Tính tích phân C. J 2. J  2 f  x   3g  x   dx. . D. J  10. 1. 2. Câu 25. Tính tích phân 2 H 15  8ln 3 A.. 5x  3 H  dx x 1 1. H 5  8ln. B. ln 2. K . Câu 26. Tính tích phân 5 K 18 A.. 0. B.. e.  2e. x. K.  1 2 9. M x ln x dx 1. 2 3. C.. H 15  8ln. 3 2. D.. H 5  8ln. 2x 3. dx. . 13 K 81 C.. e. Câu 27. Tính tích phân. .. .. 31 K 162 D.. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e2  1 M 2 A.. e2  1 M 4 B.. e2  1 M 2 C.. e2 1 M 4 D.. Câu 28. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x , trục Ox và hai đường thẳng  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox . 2  2  V V V V 8 6 4 4 A. B. C. D.. x 0, x . 2 Câu 29. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x  x  6 và đường thẳng y 2 x  5 . 77 1 13 155 S S S S 24 24 4 24 A. B. C. D. 2 Câu 30. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực của số phức w 1  2 z  z . A. Phần thực của w là  10 B. Phần thực của w là 16 C. Phần thực của w là  7 D. Phần thực của w là 14 Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z   1  i  z 3  7i . Tính môđun của số phức z .. A. z 8 B. z 5 Câu 32. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 2018 113 A. i 1 B. i i Câu 33. Số nào sau đây là số thuần ảo? 12  18i 2 1  i   5  7i   3  2 i A. B.. z  119. C. z 13. D.. 101 C. i  i. 48 D. i  1. .  . 3  5i  4 3  5i. . D.  1  3i     7  2i  Câu 34. Cho biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  z  3  6i là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R  35. C.. C. R  20 D. R 20 1 2 z  z  13 0 Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 . Tính giá trị của biểu thức 2. P  z1  i  z2  i. B. R 15. 2. . P  20 A. B. P 74 C. P 34 Câu 36. Kí hiệu nào sau đây không phải là khối đa diện đều? A.  4;3 B.  3;4 C.  4;5. D. P 54.  3;5. Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA 4a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 8 V  a3 3 A.. B. V 8a. 3. 4 V  a3 3 C.. 3 D. V 4a. Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 2a, BC a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 A. V 6a. 3 B. V a. 3 C. V a 3. 3 D. V 3a. Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . A.. V. 6 3 a 2. B.. V. 6 3 a 4. C.. V. 6 3 a 6. D.. V. 3 3 a 2. 0 Câu 40. Trong không gian, cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 , chiều cao của hình nón h 40 cm . Tính bán kính R của đáy hình nón.. 40 3  cm  3. R 20 3  cm  C. D. Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 5, BC 3 . Khi quay hình chữ nhật ABCD S quanh cạnh AB tạo thành một hình trụ. Tính diện tích xung quanh xq của khối trụ đó. S 48 S 15 S 30 S 24 A. xq B. xq C. xq D. xq Câu 42. Trong không gian, cho một khối cầu có đường kính d 3a . Tính thể tích V của khối cầu đó.. A.. R 40 3  cm . R. B. R 20  cm . 81 3 a 32. 27 3 a 3 2 A. B. C. D. V 36 a   a   1;2;4  , b  3;1;  2  Oxyz Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ . Xác định tọa độ của    vectơ w 3a  2b .     w  2;3;  6  w  2;3;2  w  3;8;16  w  3;8;8 A. B. C. D. V. V. 9 3 a 2. V. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A   1;0;2  , B  4;1;6  , C  0;2;1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính độ dài đoạn AG . A. AG 3. B. AG  6. C. AG 3 2. D. AG  2 2. 2. 2. S : x  1   y  5    z  3  4 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu    . Tìm tọa độ. tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  . A. I   1;5;  3 , R 16 B. I  1;  5;3 , R 16. C. I   1;5;  3 , R 2 D. I  1;  5;3 , R 2 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;  4;1 và mặt phẳng    : 4 x  y  2 z  7 0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và song song với mặt phẳng    . A.  P  : 4 x  y  2 z  18 0 C.  P  : 3x  4 y  z  18 0. B.  P  : 4 x  y  2 z  18 0 D.  P  : 3x  4 y  z  18 0. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đây không thuộc đường thẳng    . A. P  1;2;  1 B. Q   1;3;5 .   :. C. M  0;5;4 . x 1 y  3 z  5   1 2  1 . Hỏi điểm nào sau. D. N   2;1;6 .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  9 0 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  4;  2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng    ..  S  :  x  4. 2. S : x  4 C.   . 2. A.. 2. 2.   y  2    z  1 49 2. 2.   y  2    z  1 7.  S  :  x  4. 2.   y  2    z  1 49. S : x  4 D.   . 2.   y  2    z  1 7. B.. 2. 2. 2. 2. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;  2;1 , N  2;1;  3 . Viết phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm M và N .  x 1  t  x 1  t   d  :  y 3  2t  d  :  y  2  3t x  1 y 2 z  1 x 1 y 3 z 4   d :  z  4  t  z 1  4t d :      1 3  4 B. 1 2 1 A. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng    :  x  2 y  z  7 0 và    :  m  2  x  my  4 z  1 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai mặt phẳng    và    vuông góc với nhau. m  2 B. m 2 C. m 0 D. m 6 A. ----- Hết-----.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×