Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT THỊ Xà BA ĐỒN TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6. Mà ĐỀ 02 Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên học sinh: ……………………………..Lớp 6….. SBD: ………... ĐỀ RA PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Ghi đáp án đúng ra bài làm trên tờ giấy thi: 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2; B. Thứ 3; C. Thứ 4; D. Thứ 5. 2. Vĩ tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ: A. 100; B. 1800; C. 36000; D. 00. 3. Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy: A. Múi giờ thứ 5; B. Múi giờ thứ 6; C. Múi giờ thứ 7; D. Múi giờ thứ 9. 4. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng: A. Đông; B. Tây; C. Nam; D. Bắc. 5. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh trục một vòng là: A. 23 giờ; B. 24 giờ; C. 25 giờ; D. 26 giờ; 6. Phần lớn đại dương đều tập trung ở: A. Nửa cầu Đông; B. Nửa cầy Tây. C. Nửa cầu Bắc; D. Nửa cầu Nam; 7. Đồng bằng là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là: A. Dưới 200m; B. Trên 200m; C. Trên 500m; D. Dưới 5000m. 8. Núi lửa là: A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất; C. Xảy ra bên ngoài mặt đất; B. Hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất; D. Xảy ra từ từ, chậm chạp. PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại). Tây Bắc. Nam. Câu 2 (3,0 điểm). Quan s¸t h×nh díi ®©y, h·y:. Em hóy mô tả cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp, độ dày, trạng thái và nhiệt độ của mỗi lớp? (Lập bảng vào tờ giấy thi để trả lời theo mẫu): Líp. §é dµy. Tr¹ng th¸i. Câu 3 (1,5 điểm). Kể tên các đại dương trên thế giới. Hết. Nhiệt độ. (HS lµm bµi thi trªn tê giÊy thi, gi¸m thÞ coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm) PHÒNG GD – ĐT THỊ Xà BA ĐỒN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 6 TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NĂM HỌC 2016 – 2017 ---------------0o0---------------. PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). HS trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 C. 4 C. 5 B. 6 D. 7 A. 8 B. II - TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu. 1. 1,5đ. Đáp án * HS điền được các hướng đúng là: mỗi hướng đúng được 0,25đ Bắc Tây Bắc Đông Bắc Tây. Đông. Tây Nam. Điểm. 1,5đ. Đông Nam Nam. CÊu t¹o bªn trong cña Tr¸i §Êt gåm cã 3 líp: vá, trung gian, lâi như sau. Líp §é dµy Tr¹ng th¸i Nhiệt độ Từ 5 đến 70 Nhiệt độ đạt tối đa Vá R¾n ch¾c km 10000C 1. 3,0® Trung Gần 3000 km Từ quánh dẻo đến lỏng Từ 1500 đến 47000C gian nhÊt kho¶ng Lâi Trªn 3000 km Láng ë ngoµi r¾n ë trong Cao 50000C 3 1,5®. * HS kể được trên thế giới có 4 địa dương: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.. 1,0 1,0 1,0 1,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>