Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.54 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 2A TT Mạch KT- KN cần kiểm Mức 1 tra 1. 2. Số học. TN. Mức 4. TN. TN. TN. TL. TL. Tổng. TL. 2. 2. 1. 5. Số điểm. 2,0. 2,0. 0,5. 4,5. Câu số. 1,2. 4,5. 7. Đại lượng và đo Số câu. 1. 1. đại lượng. Số điểm. 1,0. 1,0. Câu số. 6. Yếu tố hình học Số điểm Câu số. 4. Mức 3. Số câu. Số câu 3. TL. Mức 2. Giải toán có lời văn. 1. 2. 0,5. 2,0. 2,5. 3. 8. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2,0. 2,0. Câu số. 9. Tổng số câu và Số câu số điểm. 1. 2. Số điểm 2,0. 3. 1. 1. 2. 9. 2,5. 1,0. 0,5. 4,0. 10,0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 2 (Thời gian 40 phút). PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN. TRƯỜNG TH DÂN HÒA. Điểm. Họ và tên học sinh: ……………………Giáo viên coi:........................................... Lớp.......Trường:....................................Giáo viên chấm:........................................ Nhận xét: ................................................................................................................ ................................................................................................................................. Bài 1: Tính nhẩm (1điểm) a. 3 x 8 =. b. 4 x 7 =. c. 20 : 4 =. d. 35 : 5 =. Bài 2: Viết theo mẫu (1điểm) Viết số 130. Đọc số Một trăm ba mươi. 370 ……… ……… 408. …………………………………………………………………………. Năm trăm bốn mươi lăm Ba trăm sáu mươi lăm ………………………………………………………………………... Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) B. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 10 cm. 4cm. 4cm. B. 13 cm C.12cm A. D. 17cm Bài 4: Đặt tính rồi tính (1điểm) a. 832 + 152. b. 644 + 307. C 5cm c. 263 – 132. d. 896 – 57.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................ .......................... .......................... ......................... ........................ .......................... .......................... ......................... ........................ .......................... .......................... ......................... Bài 5: Tìm x ( 1điểm) a. x – 54 = 42. b. x + 37 = 84. ............................ ............................ ........................... ............................ ........................... ............................ Bài 6: Tính nhẩm (1điểm) a. 670cm – 50cm =. c. 48m + 19m =. b. 468dm + 17dm =. d. 1000km – 300km =. Bài 7: Viết các số: 476; 482; 428; 467 theo thứ tự từ bé đến lớn (0,5 điểm) …………………………………………………………………………………… Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12 dm, 20dm, 15dm,10dm (2 đ) Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……… Bài 9: Giải bài toán: Thùng thứ nhất chứa 250 lít dầu, thùng thứ hai chứa 320 lít dầu. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm) Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ........
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………….. .... KHUNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2. TT 1. Mạch KT- KN. Mức 1. cần kiểm tra. TN TL. Mức 2. Mức 3. Mức 4. TN. TL. TN. TL. 2. 2. 1. 1. 1. 6 4,0. Đọc. Số câu. hiểu. Số điểm. 1,0. 1,0. 1,0. 0,5. 0,5. văn. Câu số. 2,4. 1,3. 6. 5. 7. TN. Tổng. TL. bản 2. Kiến. Số câu. thức tiếng việt Tổng. 2. 2. Số điểm. 2,0. 2,0. Câu số. 8,9. Số câu. 2. số câu Số điểm. 2. 1. 1. 2. 8 6,0. và số điểm. PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN. TRƯỜNG TH DÂN HÒA. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Thời gian 80 phút).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm. Họ và tên học sinh: ................................... Giáo viên coi:...................................... Lớp.......Trường:....................................Giáo viên chấm:......................................... Nhận xét: ................................................................................................................. ................................................................................................................................... A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm) Giáo viên kiểm tra học sinh đọc các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34 Tiếng Việt 2 tập 2B, SGK II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm) 1. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi Chợ quê dưới mái lều thấp lè tè, rạ lợp lươm xươm thường có ông thợ rèn. Cái quán nhỏ như của riêng ông vì nền đất còn lõm xuống chi chít vết than đen. Cái lò rực lửa vào ngày chợ phiên. Từ tinh mơ, không hiểu từ làng nào thầy trò ông đã quang gánh lích kích đến quán dọn hàng. Đầu tiên là dựng đứng lên hai ống bễ thật lớn. cái đe to tướng đặt cạnh lò, nhiều thứ búa, vài chiếc cặp bằng sắt như cái kìm chuôi dài, có cả cái chổi lúa cùn luôn được dấp nước để vun than vào lò. Thế nào cũng có một cái xích treo từ mái quán để lửng lơ ấm nước, nó cứ đung đưa như đùa vui sôi xuốt buổi. Thanh sắt dúi vào lửa rực hồng, đỏ lên, ông kéo ra, đập búa chí chát, thành con dao, lưỡi thuổng, cái liềm,…Chợ ngày một ồn ào náo nhiệt. Người đi chợ tíu tít ghé vào đánh con dao, cái xẻng, chí ít cũng sửa lại cái răng bừa, đánh lại cái chấu liềm… (Theo Bằng Sơn ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Chọn tên nào cho bài văn (0,5 điểm) a. Chợ quê b. Ông thợ rè c. Lò rèn Câu 2: Lò rèn hoạt động vào những ngày nào? Chọn câu đúng nhất. (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a.. Tất cả các ngày. b.. Những ngày chợ phiên. c.. Những buổi sáng của ngày chợ phiên. Câu 3: Cái lò rèn có đặc điểm gì? (0,5 điểm) a.. Cái lều thấp lè tè , rạ lợp lươm xươm. b.. Nền đất lõm xuống chi chít vết than đen. c.. Cả hai ý a và b. Câu 4: Lò rèn làm ra những gì? (0,5 điểm) a.. Ống bễ, cái đe, cái kìm, than. b.. Thanh sắt, sợi xích, ấm nước. c.. Các nông cụ như dao, thuổng, liềm , xẻng, bừa…. Câu 5: Theo em, lò rèn ở chợ quê cần thiết như thế nào? (0,5 điểm) a.. Làm các nông cụ thông thường. b.. Sửa chữa các nông cụ thông thường. c.. Cả hai ý trên. Câu 6: Viết lại một số tiếng trong bài (1,0 điểm) Các tiếng bắt đầu bằng ch/tr * Các tiếng bắt đầu bằng ch: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. * Các tiếng bắt đầu bằng tr: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 7: Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? Cho câu sau: (0,5 điểm) Từ tinh mơ, không hiểu từ làng nào thầy trò ông đã quang gánh lích kích đến quán dọn hàng..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Câu 8: Tìm các từ có nghĩa trái ngược với các từ: thấp, lớn, riêng, xuống, đen, (1,0 điểm) M: dưới – trên ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 9: Tưởng tượng em gặp bác thợ rèn trong phiên chợ quê. Nói lời đáp của em trong trường hợp: ( 1 điểm) Em muốn thử kéo ống bễ lò rèn, bác thợ rèn bảo: “Để lát nữa lúc nào bác không bận khách cháu nhé!”. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… B. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả nghe - viết ( 4 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trong bài Loài chim học làm tổ (từ: Nhờ học hành chăm chỉ đến là như vậy ). ( Ôn luyện và kiểm tra TV2 – tập 2 – trang 81) ( 20 phút)..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tập làm văn ( 6 điểm) Viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây ăn quả mà em thích Gợi ý: a. Đó là cây gì? b. Trồng ở đâu? c. Hình dáng cây như thế nào? d. Cây có ích lợi gì? Bài làm:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Loài chim học làm tổ Nhờ học hành chăm chỉ, về sau Én trở thành loài xây tổ đẹp nhất. Gà thì chả nhớ gì nên loài người phải làm tổ sẵn cho. Cú không học nên không biết làm tổ, phải sống nhờ trong những hốc cây tăm tối. Quạ không nghe giảng đến đầu đến đũa nên tổ của nó xấu xí, luộm thuộm. Ta thường nói “ đầu bù như tổ quạ” là như vậy..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>