Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: ĐẠI SỐ 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỚP 92.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai ? 2/ Giải pt x2 - 5x + 4 = 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> công thức nghiệm 2. ax bx c 0; (a 0) 2. và biệt thức b 4ac + Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: b ; x1 2a. b x2 2a. + Nếu 0 thì phương trình có b nghiệm kép x1 x2 . 2a. + Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ giải pt : x2 – 5x + 4 = 0 = 25 – 16 = 9 = 3. 53 x1 4 2. 5 3 x2 1 2. Vậy pt có 2 nghiệm x1. 4, x2 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : 1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: 4. 2. ax bx c 0(a 0).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cácc bướ bướcc giả giaûii phöông phöông trình trình truø truønngg phöông: phöông: Caù 44 + bx22 + c = 0 ax ax + bx + c = 0 1. Ñaët x2 = t (t 0) •Ñöa phöông trình truøng phöông veà phöông trình at2 + bt + c = 0 • baäc 2 theo t: 2. Giaûi phöông trình baäc 2 theo t 3.Lấy giá trị t 0 thay vào x2 = t để tìm x. x=±. t. • 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Ví dụ : Giaûi phöông trình sau: 4x4 + x2 - 5 = 0 4x4 + x2 - 5 = 0 Ñaët x2 = t; t 0 ta được phương trình 4t2 + t - 5 = 0 ( a = 4, b = 1; c = -5) a + b + c = 4 +1 - 5 = 0 t1= 1; t2 = - 5 (loại) • t1= 1 x2 = 1 x = ± 1 x = ±1 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x1=1; x2 = -1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : 1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:. ax 4 bx 2 c 0(a 0) 2/ Ví dụ : giải pt. 4x4 + x2 - 5 = 0. Ñaët x2 = t; t 0 ta được phương trình 4t2 + t - 5 = 0 ( a = 4, b = 1; c = -5) a + b + c = 4 +1 -5 = 0 t1= 1; t2 = -5 (loại) • t1= 1 x2 = 1 x = ± 1 x = ±1 • Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x1=1; x2 = -1.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : 1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : 1/ Tóm tắc các bước giải :. Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trình Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức Bước 3 : Giải phương trình vừa nhận được Bước 4 : Chọn nghiệm và kết luận.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : 1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 ) 2 x 3x 6 1 2/ Ví dụ : giải pt 2 x 9. x 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai 2/ Ví dụ : giải pt. . x 2 3x 6 1 2 x 9 x 3. đk : x 3. x2 – 3x + 6 = x+3. . x2 – 4x + 3 = 0 Ta có a + b + c = 1 – 4 +3 = 0 Theo hệ quả Vi-et ta có X1 = 1 X2 = 3. ( loại ). Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : 1/ Tóm tắc các bước giải : ( xem sgk trang 55 ) 2 x 3x 6 1 2/ Ví dụ : giải pt Điều kiện 2 x 9. x 3. x 3. x 2 3x 6 1 x2 9 x 3 x 2 3 x 6 x 3 x 2 4 x 3 0 a b c 1 4 3 0 x1 1 x2 3. (loại). Vậy phương trình trên có một nghiệm x = 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích :.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích : 1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích : 1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0 2/ Ví dụ : Giải pt : 2. 2. (2 x 4 x)( x x 30) 0.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai III/ Phương trình tích : 2/ Ví dụ : Giải pt : (2x2 – 4x)(x2 + x – 30 ) =0 2x2 – 4x = 0 hoặc x2 + x – 30 = 0 Pt : 2x2 – 4x = 0. . 2x(x – 4 ) = 0 x=0,x=4. Pt : x2 + x – 30 = 0 = 12 – 4.1.(-30) = 121. . = 11. 1 11 5 2 1 11 x2 6 2 x1 . Vậy pt đã cho có 4 nghiệm : x = 0 ; x = 4; x = 5 ; x = - 6.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai I/ Phương trình trùng phương : II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích : IV/ Bài Tập Áp Dụng : Giải các pt sau. • 1/ x4 - 10x2 + 9 = 0 •.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai IV/ Bài Tập Áp Dụng : 1/ Giải pt x4 - 10x2 + 9 = 0 •. Ñaët x2 = t; t 0 • Ta được phương trình t2 -10t + 9 = 0 ta có a + b + c = 1 – 10 + 9 = 0 Theo hệ quả Vi-ét thì t = 1 , t = 9 * Với t = 1 x2 = 1 x = ±1 * Với t = 9 x2 = 9 x = ± 3 Vaäy phöông trình coù 4 nghieäm x1 = 1 ; x2= - 1 ; x3 = 3 ; x4 = -3.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai. IV/ Bài Tập Áp Dụng : 2/ Giải pt ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai. IV/ Bài Tập Áp Dụng : 2/ ( x2 + 4)( x2 - 8x + 15) = 0 Ta có x2 + 4 = 0 hoặc x2 – 8x +15 = 0 pt x2 + 4 = 0 vô nghiệm pt x2 – 8x +15 = 0 = 64 – 60 = 4 =2 . 82 x1 5 2 8 2 x2 3 2. Vậy pt có 2 nghiệm x1 = 5 ; x2= 3.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kiến thức cần nhớ Các bước giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 ) B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh t với đk t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.. Giải phương trình Các bước giải phương trình chứa tích dạng A.B.C = 0 ẩn ở mẫu B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế. B3: Giải phương trình vừa nhận được B4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm. A.B.C = 0 A=0 hoặc B = 0 hoặc C = 0.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Xem lại các cách giải pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích, -Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgk -Tiết học sau luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Cảm ơn các thầy cô đã cùng tham dự giờ học ! Chúc các em học sinh lớp 9 chăm chỉ học giỏi.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>