Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Trần Nguyễn Việt Hằng. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 8 - HKI. I. NHÂN ĐƠN THỨC với ĐA THỨC: A.(B + C) = A.B + A.C A.(B – C) = A.B – A.C  Suy rộng: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Ví dụ: Thực hiện phép nhân: a) 4x2(5x3 – 2x + 3) = (4x2. 5x3) – (4x2. 2x) + (4x2.3) = 20x5 – 8x3 + 12x2 b) – 2x3(5 – 3x) = –2x3. 5 – (–2x3).3x = –10x3 + 6x4 c) (2x2 + 3x – 1)4x = 2x2. 4x + 3x . 4x – 4x = 8x3 + 12x2 – 4x d) – (3x – 3)2x2 = – (3x . 2x2 – 3 . 2x2) = – (6x3 – 6x2) = – 6x3 + 6x2 = 6x2 – 6x3 e) – (– u2 + 2uv)( – 2v) = – [–u2. (–2v) + 2uv . (–2v)] = – [2u2v – 4uv2]= 4uv2 – 2u2v BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Thực hiện phép nhân (rút gọn nếu được): a) 5x4(4x2 – 3x + 1). b) 3y2(4y3 + 23y2 – 13). d) (– 4x5)( – 2x3 + 5x2 – 3). e) (– 2a3 –. g) (3xn + 1 – 2xn) 4x2. h) 3xn – 2(xn + 2 – yn + 2) + yn + 2(3xn – 2– yn – 2). 1 4. i) 2(x2n + 2xnyn +y2n) – yn(4xn + 2yn) k) (3x2m – 1 –. 3 7. c) 3x(2x – 7) + 2x(5 – 3x). b – 5bc)8ab2. f) 3x(x – 4y) –. 12 y(y – 5x) 5. j) 3xn – 2(xn + 2 – yn + 2) + yn + 2(3xn – 2– yn – 2). y3n – 5 + x2my3n – 3y2)8x3 – 2m . y6 – 3n. Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) b) 2x(x – y) – y(y – 2x) c) 3x(x – 4y) – (y – 5x). với x = 152 với x = –. 12 y 5. 1 3. ;y=–. 2 3. với x = – 4; y = – 5. Bài 3: Tìm x: a) 5x(12x + 7) – 3x(20x –5) = –100. b) 3(2x – 1) – x(3x – 2) = 3x(1 – x) + 22. c) 3x(2x – 7) + 2x(5 – 3x) = 5. d) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Trần Nguyễn Việt Hằng e) 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 8 - HKI f). 2. 1 1 1 3 8 x − x −4 x=−14− x− 4 2 2 2 3. Bài 4: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x: a) x(x2 + x + 1) – x2(x + 1) – x + 5 b) x(x3 + 2x2 – 3x + 2) – (x2 + 2x)x2 + 3x(x – 1) + x – 12 c) 3x(x – 5y) + (y – 5x).(– 3y) – 1 – 3(x2 – y2) ––––––––––––––––––––––––––––––––––– II. NHÂN ĐA THỨC với ĐA THỨC: (A + B).(C + D + E) = (A.C + A.D + A.E) + (B.C + B.D + B.E) (A – B).(C – D – E) = (A.C – A.D – A.E) – (B.C – B.D – B.E)  Suy rộng: ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Ví dụ: Thực hiện phép nhân: a) (x2 – 2)(x + 3) = (x2. x + x2. 3) – (2.x + 2.3) = x3 + 3x2 b) (- 2x)(x3 – 3x2 – x + 1) = - 2x4 + 3x3 + 2x2 – 2x 2 1 1 1 z)(− xy ) 2 c) (- 10x3 + 5 y - 3 = 5x4y – 2xy2 + 5 xyz BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: x(x – y) + y(x + y) tại x = - 2 và y = 3 Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến: a) x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3) b) 4(x – 6) – x2(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x2(x – 1) Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 3x (2x3 – x + 5) b) (4xy + 3y – 5x)x2y 4 1 2 c) (3x y – 6xy + 9x)(- 3 xy) d) - 3 xz(- 9xy + 15yz) + 3x2 (2yz2 – yz). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Trần Nguyễn Việt Hằng. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 8 - HKI. e) (x3 + 5x2 – 2x + 1)(x – 7) f) (2x2 – 3xy + y2)(x + y) g) (x – 2)(x2 – 5x + 1) – x(x2 + 11) h) [(x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y) - (x2 + 4y2)(x – y)] 2xy Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a) a(b – c) – b(a + c) + c(a – b) = - 2bc b) a(1 – b)+ a(a2 – 1) = a(a2 – b) c) a(b – x) + x(a + b) = b(a + x) Bài 5: Cho các đa thức: f(x) = 3x2 – x + 1 và g(x) = x – 1 a) Tính f(x) . g(x) 5 2 b) Tìm x để f(x).g(x) + x [1 – 3.g(x)] = 2 ----------------------------------------------. BÀI TẬP TỔNG HỢP Bµi 1. Lµm tÝnh nh©n: a) 3x(5x2 - 2x - 1);. b) (x2 - 2xy + 3)(-xy);. 1 2 c) 2 x2y(2x3 - 5 xy2 - 1);. 2 d) 7 x(1,4x - 3,5y);. 1 2 3 4 e) 2 xy( 3 x2 - 4 xy + 5 y2);. f)(1 + 2x - x2)5x;. Bµi 2. §¬n gi¶n biÓu thøc råi tÝnh gi¸ trÞ cña chóng : a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2. 3 víi a = 2 .. víi x = 2,1. víi a = -0,2. 1 víi b = 2. d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) Bµi 3. Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau: a) 3y2(2y - 1) + y - y(1 - y + y2) - y2 + y; b) 2x2.a - a(1 + 2x2) - a - x(x + a); c) 2p. p2 -(p3 - 1) + (p + 3). 2p2 - 3p5; d) -a2(3a - 5) + 4a(a2 - a). Bµi 4. Chøng minh r»ng gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn x. a) x(2x + 1) - x2(x + 2) + (x3 - x + 3); b) x(3x2 - x + 5) - (2x3 +3x - 16) - x(x2 - x + 2); Bµi 5. Chøng minh r»ng c¸c biÓu thøc sau ®©y b»ng 0; a) x(y - z) + y((z - x) + z(x - y); b) x(y + z - yz) - y(z + x - zx) + z(y - x). Bµi 6. Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) (5x - 2y)(x2 - xy + 1); b) (x - 1)(x + 1)(x + 2); 1 c) 2 x2y2(2x + y)(2x - y);. 1 d) ( 2 x - 1) (2x - 3);. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Trần Nguyễn Việt Hằng. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ 8 - HKI 1 1 f) (x - 2 )(x + 2 )(4x - 1);. e) (x - 7)(x - 5); Bµi 7.Chøng minh: a) (x - 1)(x2 - x + 1) = x3 - 1; b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x3 - y3; Bµi 8. Thùc hiÖn phÐp nh©n: a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4); b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b); Bµi 9. ViÕt c¸c biÓu thøc sau díi d¹ng ®a thøc: a) (2a - b)(b + 4a) + 2a(b - 3a); b) (3a - 2b)(2a - 3b) - 6a(a - b); c) 5b(2x - b) - (8b - x)(2x - b); d) 2x(a + 15x) + (x - 6a)(5a + 2x); Bµi 10. Chøng minh r»ng gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn y: a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1); b) y4 - (y2 - 1)(y2 + 1); Bµi 11. T×m x, biÕt: a) (2x + 3)(x - 4) + (x - 5)(x - 2) = (3x - 5)(x - 4); b) (8x - 3)(3x + 2) - (4x + 7)(x + 4) = (2x + 1)(5x - 1); c) 2x2 + 3(x - 1)(x + 1) = 5x(x + 1); d) (8 - 5x)((x + 2) + 4(x - 2)(x + 1) + (x - 2)(x + 2); e) 4(x - 1)( x + 5) - (x +2)(x + 5) = 3(x - 1)(x + 2).. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×