Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA TRAC NGHIEM CHUONG I DAI SO 12THAY PHAM TUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ 12 Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R 2x y 4 2 x 1 A. B. y  x  2 x  1 Câu 2: Hàm số. y=. A. m<1 - 2< m < - 1. 3 2 C. y  x  3 x  3 x  2. D. y sin x  2 x. mx + 4 x + m . luôn nghịch biến trên trên khoảng (- ¥ ;1) với m B. m>1 C. - 2 < m £ - 1. (. ). y = 2 x3 - 3( 3m - 1) x 2 + 6 2m2 - m x + 3. Câu 3: Cho hàm số bằng 4 A. m = 5 hoặc m = 3 C. m = 5 hoặc m =- 3. D.. . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài. B. m =- 5 hoặc m = 3 D. m = 5 hoặc m = 3. 3 2 Câu 4: Tìm m để hàm số y mx  3 x  12 x  2 đạt cực đại tại x 2 A. m  2 B. m  3 C. m 0. D. m  1. 3 2  0;   Câu 5: Tìm m để hàm số y  x  3 x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng A. m  0 B. m  1 C. m 1 D. m 2 4 2 Câu 6: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình bên.. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 4 2 A. y  x  2 x  3 4 2 B. y  x  2 x 4 2 C. y  x  2 x 4 2 D. y x  2 x  3. Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y =- 3x - 2 B. y =- 3x + 2 Câu 8: Tìm m để hàm số A. m 0 Câu 9: Cho hàm số A. m  2. y. y  x 4  2  m  1 x 2  3 B. m   1. x +2 x - 1 tại giao điểm của nó với trục tung là: C. y = 3x - 2 D. y = 3x + 2. y=. có ba cực trị C. m  1. D. m  0. x2  x  2 x  2m  1 có đồ thị. Tìm m để đồ thị có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng x 3. B. m  1. C. m 2. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. D. m 1. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 1 y  x3   m  1 x 2   m 2  m  x  2 3 Câu 10: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 1 2 m m 3 3 A. m   2 B. C. D. m   1 Câu 11: Gọi A. 7. y1 , y2. 4 2 y  y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x  10 x  9 . Khi đó, 1 2 bằng: B. 9 C. 25. D. 2 5 Câu 12: Cho hàm số. y  f  x. có đồ thị như hình vẽ bên.. Nhận xét nào sau đây là sai:.  0;1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1 C. Hàm số đồng biến trên khoảng.   ; 0 . và.  1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng.   ;3. và.  1; . y=. mx+4 x+m. Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số m   2  m  2 m  2  A.  B.  m 2 y . Câu 14: Tìm giá trị m để hàm số m  0  m 0 m 1  A.  B.  m 1. đồng biến trên từng khoảng xác định. C.  2  m  2. D.  2 m 2. x3  mx 2  mx  1 3 nghịch biến trên R.. C. 0  m  1. D. 0 m 1. 3 2 Câu 15: Cho hàm số y  x  mx  3 x  2 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 15 15 m =m= 4 4 A. B. C. m 3 D. m  3. 1 y  (m 2  1) x 3  (m  1) x 2  3 x  5 3 Câu 16: Cho hàm số . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị ìïï m ¹ 1 ìïï m ¹ 0 ìïï m ¹ - 1 ìïï m ¹ ±1 í í í í ï ï ï ï A. ïî - 1 < m < 2 B. ïî - 2 < m <1 C. ïî - 2 < m < 0 D. ïî - 2 < m < 2 4 2 2 Câu 17: Cho hàm số y mx  (m  9) x  10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. A.. ém < 3 ê ê ë- 1 < m < 0. Câu 18: Giá trị của m để A.. B.. ém < 0 ê ê ë1 < m < 3 4. C.. ém <- 3 ê ê ë0 < m < 3. D.. ém <- 1 ê ê ë0 < m < 2. 2. y=mx +2 x −1 có ba điểm cực trị là:. m>0. B.. Câu 19: Giá trị của m để hàm số. m≠0. C.. 4. y=x −2 mx. 2. m<0. D.. m≤0. có một điểm cực trị là:. B. m≠0 C. m<0 D. m≤0 3 2 Câu 20: Cho hàm số y  x  mx  3 x  2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 9 9 m =m= 4 4 A. B. C. m 3 D. m  3 m y  x 3   m  1 x 2  3  m  2  x  1 x x x  2 x2 1 3 Câu 21:Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại 1 , 2 thỏa mãn 1 thì giá trị cần tìm của m là: A.. m>0. A. m = 2 hay m = 2/3. Câu 22:Cho A.. 10. y. B. m = -1 hay m = -3/2. C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3. x2 x  1 .Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số bằng:. C. 13. B. 4. D. 2 5. 3 2  0;3 bằng 2 khi Câu 23. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 31 3 m m 27 2 A. B. m 1 C. m 2 D. 2 Câu 24. GTLN và GTNN của y sin x  2 cos x  2 là :. A. 4 và 1. B. 3 và 0. C. 4 và 0. D. 1 và 0. Câu 25. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu: A. 2 S B. 2S C. 4S Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. D. 4 S. 4. 2. -2. 2 - 2. O. 2. -2. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. A.. 4. y=x −3 x 4. y=−x +4 x. 2. B.. 1 y=− x 4 +3 x 2 4. C.. 4. y=−x −2 x. 2. D.. 2. Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2. -1. O. 1. -1 -2. A.. 4. 2. y=x −3 x −1 4. B.. 1 y=− x 4 +3 x 2−1 4. y=x 4 +2 x2 −1. C.. D.. 2. y=x −2 x −1 Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D.. 2 x +1 x+1 x−1 y= x +1 x+ 2 y= x+ 1 x+3 y= 1−x. y=. 4. 2. 1 O. -1 2. Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số. y=−x 3 +3 x 2 −4 .. 3 2 Với giá trị nào của m thì phương trình x −3 x + m=0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. A. m=−4∨m=0 B. m=4∨m=0 C. m=−4∨m=4. -1. D. Một kết quả khác THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. O. 1. 2. -2. -4. Page 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. Câu 30: Đồ thị sau đây là của hàm số y=x có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4. 4. 2. −3 x −3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 −3 x 2 +m=0. -1. 1 O. -2. -3 -4. Câu 31. Cho hàm số Chọn 1 câu đúng.. 2 2 y=x 4 −2 x 2 +4 . Tìm m để phương trình: x ( x −2)+3=m có hai nghiệm phân biệt?. B. m<3 3 Câu 32. Phương trình  x  3x  2  m 0 A.. m>3∨m=2. C.. m >3∨m<2. D.. m<2. A. m>4 có hai nghiệm B. m<0 có 2 nghiệm C. 0 m 4 có 3 nghiệm Câu 33: Tìm m để hai đường y= 2x – m+1 và y=x2+5 tiếp xúc nhau?. D. 0  m  4 có 3 nghiệm. A. m=0. D. m= -3. B. m=1. C. m=3. x 2 Câu 34: Cho (H): y= x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành C. Khoâng toàn taïi tieáp tuyeán cuûa (H) coù heä soá goùc aâm D. Khoâng toàn taïi tieáp tuyeán cuûa (H) coù heä soá goùc döông. (2m  1)x  m 2 x 1 Câu 35: Tìm m để (Cm):y= tiếp xúc với (d):y=x là? A. m  R B. m   C. m=1. D. m 1. 4 Caâu 36: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – 3 sin3x trên đoạn [0; π ] là: 2 2 C. maxy= 3 , miny=-1. 2 A. maxy= 3 , miny=0. B. maxy=2, miny=0 2x  m y x  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 1 khi: Caâu 37: Hàm số A. m=1 B. m=0 C. m=-1 Caâu 38: Cho haøm soá. 4. 2 2 D. maxy= 3 , miny=0. D. m= 2. 2. y=( 1−m ) x −mx +2 m−1 . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng 1 cực trị ?. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I A.. m≤0 hay m≥1. B. m<0 hay m>1 4. C. m<0. D. m>1. 2. Câu 39: Cho đồ thị hàm số ( C ) : y=x −4 x +1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của (C) A.. x=±√ 2. B.. y=−3. C.. y=1. D. x=−3. 3 2 Caâu 40: Giá trị m để hàm số : y mx  3mx  (m  1) x  4 không có cực trị là :. A.. 0 m . 1 4. B.. 0m. 1 4. C. m 0  m 4. D. m  0  m  4. 3 2 2 Caâu 41: Cho hàm số : y  x  (2m  1) x  (m  3m  2) x  4 có đồ thị là (Cm ) . Giá trị m để (Cm ) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung là: A. 1  m  2 B. 1 m 2 C. m 1  m 2 D. m  2 x4 y   x 3  4 x 1 4 Câu 42: Cho hàm số . Nhận xét nào sao đây là sai:. A. Hàm số có tập xác định làR.  1;    ;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 x m x  1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng Câu 43: Tìm m để hàm số A. m  1 B. m   1 C. m 1 D. m  1 y. 4 4 Câu 44: Hàm số y sin x  cos x có đạo hàm là: A. y ' 2sin 2 x B. y ' 2 cos 2 x C. y '  2sin 2 x. D. y '  2 cos 2 x. 4 2 Câu 45:Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là: A. y 1 B. y 0 C. y  2 D. y  3. Câu 46: Tìm m để hàm số y sin x  mx nghịch biến trên R A. m  1 B. m  1 C.  1 m 1 Câu 47: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số A. m 3 B. m 1. y  x3   m 2  1 x  m2  2. Câu 48: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số là: A. y  x  1 B. y  3 x  3. C. m  7 y  f  x  x3  3x 2  2. D. m 1 trên. Câu 50: Cho hàm số M  0;  2  qua điểm. 2. . 2. C. y  x  1. . 3. y  x  3mx  3 1  m x  m  m. bằng 7 D. m  2. tại điểm có hoành độ thỏa mãn. 2 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x  x là A. 0 B. 2 C. 1. 3.  0; 2. f ''  x  0. D. y  3x  3 D. 4. 2. có hai điểm cực trị A, B. Tìm m để đường thẳng AB đi. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I A. m 0 hoặc m 2. B. m  1 hoặc m 2. C. m 0 hoặc m  2. D. m  1 hoặc m  2. -HẾT-. THẦY PHẠM TƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN – ĐT 01217773581. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×