Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Dai so 7 Tuan 1 Tiet 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.95 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 01 Tiết PPCT: 01. Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được khái niệm và kí hiệu số hữu tỉ. Bước đầu biểu diễn được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2. Kĩ năng: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. So sánh được hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại kiến thức về phân số. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (4 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (3 phút) Khái niệm phân số (lớp 6): Người Mục tiêu: Nhắc lại được khái niệm a phân số. ta gọi b với a,b  Z, b 0 là một Hỏi: Nêu khái niệm phân số ? phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) (mẫu) của phân số. Các em đã được học các tập hợp như số tự nhiên N, số nguyên Z. Vậy các số viết được dưới dạng phân số gọi là tập hợp số gì . Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức (25 phút). 1. Số hữu tỉ (sgk/4, 5). Hoạt động 1: Số hữu tỉ (5 phuùt) Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm số Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hữu tỉ. Áp dụng giải thích được tại sao. a phân số b với a, b  Z, b # 0.. các số ở ?1 và ? 2 đều là số hữu tỉ. *Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu * Hoạt động của thầy: là Q. - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. ?1 * Hoạt động của trò: 6 3 - Nhiệm vụ: 0,6   + Thông qua ví dụ phát biểu khái niệm 0,6  Q vì 10 5 số hữu tỉ.  125  5  1,25   + Áp dụng giải thích tại sao các số ở  1, 25  Q vì 100 4 ?1 và ? 2 đều là số hữu tỉ. 1 1 4 1 Q 1  + Phát biểu căn bậc hai số học. vì 3 3 - Phương thức hoạt động: Cá nhân và 3 a cặp đôi. a ? 2 a  Z  a  Q vì - Phương tiện: Máy tính; Sgk/4, 5. 1 - Sản phẩm: + Phát biểu được khái niệm số hữu tỉ. + Giải thích tại sao các số ở ?1 và ? 2 đều là số hữu tỉ. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số trục số (10 phuùt) ?3 Mục tiêu: Biểu diễn được số nguyên và số hữu tỉ trên trục số. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. VD1 (sgk/5) * Hoạt động của trò: 5 - Nhiệm vụ: Biểu diễn số hữu tỉ 4 ?3 + Biểu diễn số nguyên trên trục số . VD2 (sgk/6) + Biểu diễn số hửu tỉ trên trục số VD1, 2 VD2 (sgk/5, 6). Biểu diễn số hữu tỉ 3 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. - Phương tiện: Máy tính; Sgk/5, 6. - Sản phẩm: + Biểu diễn được số nguyên trên trục số ?3 . + Biểu diễn được số hửu tỉ trên trục số VD1, VD2 (sgk/5, 6). Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ 3. So sánh hai số hữu tỉ (sgk/6, 7) (10 phuùt). Mục tiêu: So sánh được hai số hữu tỉ.. ?4. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ:.  2  10 4  12   3 15  5 15 Ta có và  10  12 2 4   15 15 3 5 Vì nên + So sánh hai phân số ở ?4 . VD : So sánh hai số hữu tỉ sau + So sánh số hữu tỉ VD1, VD2 (sgk/6, 1 7). + Rút ra nhận xét về thành phần số hữu a/ -0,4 và 3 2 6 tỉ. 1 5  0, 4    - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. 5 15 3 15 Ta có và - Phương tiện: Máy tính; Sgk/6, 7. 5 6 - Sản phẩm: Vì  5   6   15 15 + So sánh được hai phân số ở ?4 . 1 + So sánh được số hữu tỉ VD1, VD2   0,4  3 (sgk/6, 7). 1 + Rút ra được nhận xét về thành phần ;0 2 số hữu tỉ. b/ 0 1 0 0  . Vì  1  0   2 2 2 1   0. 2 Nhận xét : 1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. 2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm. Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương. Hoạt động luyện tập - củng cố (11 phút). Hoạt động 1: Bài tập 1 (sgk/7) Bài tập 1 (sgk/7): (5 phuùt). Mục tiêu: Điền được các kí hiệu thích hợp vào ô vuông. * Hoạt động của thầy: - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. * Hoạt động của trò: - Nhiệm vụ: Điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông..  3 N ;  3 Z ;  3 Q 2 2 Z Q 3 ; 3 ; N  Z Q. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Sgk/7. - Sản phẩm: Điền được các kí hiệu thích hợp vào ô vuông. Hoạt động 2: Bài tập 2/sgk/6 (4 phuùt) Bài tập 2 (sgk/8) Mục tiêu: So sánh được số hữu tỉ với 0 a) 2 và √ 3 Ta có : 2 = √ 4> √ 3 ⇒ 2> √3 cả hai trường hợp. * Hoạt động của thầy: b) 6 và 41 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. Ta có : 6 = 36  41  6  41 * Hoạt động của trò: c) 7 và √ 47 - Nhiệm vụ: So sánh số hữu tỉ với 0 cả Ta có : 7 = √ 49> √ 47 ⇒ 7> √ 47 hai trường hợp.. - Phương thức hoạt động: Cá nhân. - Phương tiện: Sgk/8. - Sản phẩm: So sánh được số hữu tỉ với 0 cả hai trường hợp. * Hướng dẫn dặn dò: (1 phút) - Về nhà học bài và xem các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: bài 2, 3/sgk. - Xem trước bài 2 “Cộng, trừ số hữu tỉ” tiết sau học. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút). Mục tiêu: Thấy được mối quan hệ giữa Bài tập 5 (sgk/8) hình học và số học. a 2a b 2m x  y  * Hoạt động của thầy: m 2m ; m 2m ; Ta có - Giao việc, hướng dẫn. a b z * Hoạt động của trò: 2m . - Nhiệm vụ: Chứng tỏ x  z  y . a b - Phương thức hoạt động: Nhóm. xy   ab m m Vì - Phương tiện: Sgk/8. - Sản phẩm: Chứng tỏ được x  z  y . Với a  b  a  a  a  b 2a a  b  2a  a  b    x z 2m 2m Với a  b  a  b  b  b a  b 2b  a  b  2b    zy 2m 2m Từ đó suy ra x  z  y IV. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tuần: 01 Tiết PPCT: 02 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: - Phát biểu được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy tắc làm được làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Qua bài học này hình thành được tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán. 4. Hình thành năng lực cho HS: - Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ VỀ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN 1. Giáo viên: - Thước thẳng, giáo án, SGK. 2. Học sinh: - SGK, vở, đồ dùng học tập, ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH Hoạt động của thầy và trò Nội dung Họat động khởi động (5 phút). Hoạt động kiểm tra bài cũ (4 phút) Quy tắc cộng, trừ phân số: Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc cộng, Muốn cộng (hay trừ) hai phân số có cùng trừ phân số có cùng mẫu dương. mẫu dương, ta cộng (hay trừ) các tử số Hỏi: với nhau và giữ nguyên mẫu. HS1: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số Bài tập: có cùng mẫu dương.  2 7 ( 2)  7 5 a)    2 7 4 2 3 3 3 5 a)  b)  3 3 5 5 4 2 4 2 2 b)    Hoạt động giới thiệu bài mới (1 phút) 5 5 5 5 Các em đã cộng, trừ, so sánh hai phân số. Vậy muốn cộng, trừ, so sánh hai số hữu tỉ. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ta thực hiện như thế nào? Để biết được điều này, thầy trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức (28 phút) Hoạt động 1: Cộng, trừ số hữu tỉ (12 1. Cộng, trừ số hữu tỉ (sgk/8, 9) VD: phuùt) Mục tiêu: Áp dụng quy tắc cộng, trừ phân a / 4   8  20   24   4 9 15 45 45 45 số để cộng, trừ được hai số hữu tỉ. 7  18 7  25 * Hoạt động của thầy: b / 2     9 9 9 9 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. a b * Hoạt động của trò: x ;y m m (a,b  Z , m > 0) , ta có: Với - Nhiệm vụ: + Viết công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. a b a b xy   m m m + Áp dụng cộng, trừ hai số hữu tỉ ở ?1 (sgk/8, 9). a b a b x y   - Phương thức hoạt động: Cá nhân và cặp m m m đôi. ?1 - Phương tiện: Máy tính; Sgk/8, 9. 2 3  2 9  10  1 - Sản phẩm: a) 0,6        3 5 3 15 15 15 + Viết được công thức cộng, trừ hai số 1 1 2 5 6 11 hữu tỉ. b)  (  0,4)      + Áp dụng cộng, trừ được hai số hữu tỉ ở 3 3 5 15 15 15 ?1 (sgk/8, 9).. Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (16 2. Quy tắc chuyển vế (sgk/9). Khi chuyển một số hạng từ vế này sang phuùt) Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc chuyển vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. vế trong Q. Với mọi x,y,z  Q: x + y = z => x = z – y * Hoạt động của thầy: 3 1 - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. x 3 VD: Tìm x biết 5 * Hoạt động của trò: 3 1 - Nhiệm vụ: x 3 Ta có : 5 + Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. 1 3  x  + Áp dụng làm ?2 (sgk/9). 3 5 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. 5 9 - Phương tiện: Máy tính; Sgk/9.  x  15 15 - Sản phẩm: + Phát biểu được quy tắc chuyển vế trong  14  x Q. 15 ?2 + Áp dụng làm được ?2 (sgk/9).. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 2  2 3 2 1 4 3  x     3 2 6 6 1  x 6 2 3 b)  x  7 4 2 3 8 21  x    7 4 28 28 29  x 28 Chú y (sgk/9). Hoạt động luyện tập - củng cố (7 phút) Bài tập 9 (sgk/10) Hoạt động 1: Bài tập 9 (7 phuùt) 1 3 Mục tiêu: Áp dụng quy tắc chuyển vế tìm a) x   được tìm được x. 3 4 * Hoạt động của thầy: 3 1 9 4  x    - Giao việc, hướng dẫn, hỗ trợ. 4 3 12 12 * Hoạt động của trò: 5 - Nhiệm vụ: Tìm x.  x 12 - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. 2 5 - Phương tiện: Máy tính, sgk/10. b) x   - Sản phẩm: Áp dụng quy tắc chuyển vế 5 7 tìm được tìm được x. 5 2 25 14  x    7 5 35 35 39 4  x  1 35 35 2 6 * Hướng dẫn dặn dò (1 phuùt) c)  x   3 7 - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa . - Áp dụng làm bài 6, 7, 8 (sgk/10). 6 2 18 14  x     - Xem trước bài : “Nhân, chia số hữu tỉ” 7 3 21 21 tiết sau học. 4  x 21 a) x . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 1 d)  x  7 3 4 1 12 7  x    7 3 21 21 5  x 12 Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút). Mục tiêu: Tính được giá trị biểu thức Bài tập 10 (sgk/10) bằng hai cách. Cách 1: 36  4  3 30  10  9 18  14  15 * Hoạt động của thầy: A   - Giao việc, hướng dẫn. 6 6 6 * Hoạt động của trò: 35 31 19 5 1 - Nhiệm vụ: Tính giá trị biểu thức bằng  6  6  6  2  2 2 hai cách. Cách 2: - Phương thức hoạt động: Cặp đôi. 2 1 5 3 7 5 A 6    5    3   - Phương tiện: Máy tính. 3 2 3 2 3 2 - Sản phẩm: Tính được giá trị biểu thức  2 5 7 1 3 5 bằng hai cách. (6  5  3)            3 3 3  2 2 2 1 1 1   2  0    2    2 2 2 2  IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngày … tháng … năm 2017 Lãnh đạo trường kí duyệt. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×